Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (34.42 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
A. Mục tiêu:
- Kiến thức: Biết thêm về một số từ ngữ nói về ý chí, nghị lực của con người , bước
đầu biết tìm từ (BT1) đặt câu BT2, viết đoạn văn ngắn BT3 có sử dụng từ ngữ chủ điểm
đang học.
- Kỹ năng: Luyện tập vốn từ thuỗc chủ điểm.
- Thái độ: Tạo thêm vốn từ cho học sinh. Aùp dụng vào bài học thực tế.
B. Đồ dùng dạy học.
- GV: Giấy khổ to, bảng phụ.
- HS: Đồ dùng học tập, SGK.
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Thời gian Hoạt động dạy Hoạt động học
1 phút 1 Ổn định tổ chức:
Hát Hát
Báo cáo só số Báo cáo só số
4 2 Kiểm tra bài cũ:
u cầu học sinh đọc ghi nhớ ở tiết
12. Học sinh thực hiện
Nhận xét
30 3 Bài mới:
a). Giới thiệu bài:
Tiết học hôm nay cô hướng dẫn các
em tìm hiểu về MRVT: Ý chí –
Nghị lực con người.
Học sinh lắng nghe.
b. Các từ nêu lên những thử thách
động viên ý chí, nghị lực con người.
Khó khăn gian khổ, gian khoù, gian
nan, gian lao.
Bài tập 1: Học sinh suy nghĩ phát biểu.
Cho học sinh đọc yêu cầu làm việc
độc lập. Học sinh làm bài:Gian khổ …( Danh từ ).
Khó khăn (tính từ )
Đứng khó khăn ( Danh từ )
Nhận xét
Bài tập 2:
Cho học sinh suy nghỉ viết đoạn
GV nhận xét những bài văn hay. Học sinh lắng nghe và ghi nhớ
4 4 Củng cố:
Yêu cầu học sinh nhắc lại ghi nhớ. Học sinh trình bày.
Nhận xét
1 5 Dặn dò:
Vềâ nhà chuẩn bị bài: Câu hỏi và
dấu chấm hỏi.
A. Mục tieâu:
- Kiến thức: hiểu nhận biết tác dụng của câu hỏi và dấu dấu hiệu chính để nhận
biết chúng ( ND ghi nhớ )
- Kỹ năng: Xác định được câu hỏi trong một văn bản., ( BT 1 mục III ); bước
da962u biết đặt câu hỏi để trao đổi theo nội dung, yêu cầu cho trước ( BT2, BT3 ).
- Thái độ: Giáo dục các em có thói quen đặt câu với dấu câu đúng.Tạo thêm vốn từ
cho học sinh. Aùp dụng vào bài học thực tế.
B. Đồ dùng dạy học.
- GV: Giấy khổ to, bảng phụ.
- HS: Đồ dùng học tập, SGK.
C. Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Thời gian Hoạt động dạy Hoạt động học
1 phút 1 Ổn định tổ chức:
Hát Hát
Báo cáo só số Báo cáo só số
4 2 Kiểm tra bài cũ:
u cầu học sinh thực hiện bài tập
2.
2 Học sinh thực hiện
Nhận xét
30 3 Bài mới:
a). Giới thiệu bài:
Tiết học hôm nay cơ hướng dẫn các
em tìm hiểu về luyện tập câu hỏi. Học sinh lắng nghe.
b). Phần nhận xét.
Bài tập 1: Học sinh suy nghĩ phát biểu.
a. Hướng dẫn cho học sinh làm bài
taäp.
- Hăng hái nhất và khoẻ nhất làai?
Trước khi học chúng em thường rủ
nhau làm gì?
- Hăng hái nhất và khoẻ nhất là Bác
trục cần.
b. Trước khi học chúng em thường rủ
nhau ơn bài cũ.
Nhận xét
Bài tập 2:
Cho học sinh đọc yêu cầu bài. Ai, cái gì? Làm gì? Thế nào? Vì sao?
Bao giờ? Ơû đâu?
Câu a. Có phải không?
Câu b: Phải không?
Câu c: à
Học sinh trình bày.
Nhận xét.
Bài tập 4:
Đặt câu với từ ở bài tập 3. Có phải cây viết của bạn khơng?
4 4 Củng cố:
Yêu cầu học sinh nhắc quy tắc đặt
câu. Học sinh trình bày.
Nhận xét
1 5 Dặn dò:
Về nhà xem lại bài và chuẩn bị
trước bài: Dùng câu hỏi với mục
đích khác.