Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

lớp 4 tuần 11 CKT ( 3 cột )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.23 KB, 31 trang )

Ngày soạn:22/10/2010
Ngày dạy:25/10/2010
TIẾT: 17
TẬP ĐỌC
ÔNG TRẠNG THẢ DIỀU
I. MỤC TIÊU:
- Đọc rành mạch, trôi chảy ; biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi; bước đầu
biết đọc diễn cảm đoạn văn.
- Hiểu ND: Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thông minh, có ý chí vượt khó nên đã
đỗ Trạng nguyên khi mới 13 tuổi (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
II .CHUẨN BỊ:
- GV Tranh MH bài học SGK
- Bảng phụ viết sẵn câu dài.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1’
30’
4’
1. Mở đầu: Chủ điểm hôm nay chúng ta
học có tên là gì? Tên chủ điểm nói lên
điều gì?
- GV giới thiệu vào bài mới.
2. Dạy bài mới:
GV giới thiệu, nêu mục tiêu bài dạy
HĐ1. luyện đọc
- Y/C HS luyện đọc nối tiếp đoạn.
+ Đ1: 3 dòng đầu
+ Đ2: Lên sáu.... thì giờ chơi diều
+ Đ3:Sau vì nhà nghèo… trò của thầy
+ Đ4: Phần còn lại


- GV đọc diễn cảm toàn bài giọng nhẹ
nhàng, chậm rãi, thể hiện sự ca ngợi.
HĐ2: Tìm hiểu bài
+Tìm những chi tiết nói lên tư chất thông
minh của Nguyễn Hiền?
+Nguyễn Hiền ham học và chòu khó học
như thế nào?

+ Vì sao chú bé Hiền được gọi là ông
trạng thả diều?
+ GV nêu câu hỏi 4 SGK.
+ GV gọi HS đọc lại toàn bài và nêu nội
dung bài.
HĐ3: Hướng dẫn HS luyện đọc diễn cảm
- Y/C HS đọc nối tiếp 4 đoạn, nêu cách
đọc từng đoạn.
- Y/C HS luyện đọc theo cặp.
3. Củng cố, dặn dò:
- HS quan sát SGK và nêu.
- HS khác nhận xét.
- Theo dõi, mở SGK
- 1HS đọc cả bài
+ HS luyện đọc nối tiếp đoạn:
- Lượt 1: Đọc nghỉ hơi đúng sau
dấu câu, phát âm đúng từ có
nguyên âm đôi
- Lượt2: Hiểu từ mới: trạng, kinh
ngạc
+ HS đọc chú giải.
+ HS luyện đọc theo cặp

+ 1- 2 HS đọc cả bài.
- HS theo dõi.
- HS đọc thầm và nêu.
+ Học đến đâu hiểu ngay đến
đấy, trí nhớ lạ thường.
+ Nhà nghèo Hiền phải bỏ học
nhưng ban ngày đi chăn trâu, làm
bài vào lá chuối rồi nhờ bạn
mang đến thầy chấm hộ.
+ Vì Hiền đã đỗ trạng nguyên khi
mới 13 tuổi, khi vẫn còn là chú bé
ham chơi diều.
+HS thảo luận theo cặp rồi trả
lời.
- HS đọc và nêu nội dung bài
* Nội dung: Ca ngợi chú bé
Nguyễn Hiền thông minh có ý chí
vượt khó nên đã đỗ trạng nguyên
khi mới13 tuổi.
- Vài HS nêu lại.
- GV gọi 1 HS đọc lại bài và nêu nội dung
bài.
- Nhận xét, đánh giá giờ học.
- HS về ôn bài và chuẩn bò bài sau.
- 4 HS đọc nối tiếp đoạn và nêu
cách đọc từng đoạn.
- HS đọc theo cặp.
- Đại diện các cặp đọc trước lớp..
- HS luyện đọc và thi đọc diễn
cảm đoạn văn, lớp theo dõi nhận

xét.
- HS đọc và nêu.
Ngày soạn:22/10/2010
Ngày dạy:26/10/2010
TIẾT: 21
KHOA HỌC
BA THỂ CỦA NƯỚC
I. MỤC TIÊU:
- Nêu được nước tồn tại ở ba thể: Rắn, lỏng, khí.
- Làm thí nghiệm về sự chuyển thể của nước từ thể lỏng sang thể khí và ngược
lại.
- Tích hợp BVMT: Biết bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên nước.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Phiếu học tập; dụng cụ thí nghiệm.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
5’
30’
5’
1. Bài cũ:
- Nêu tính chất của nước ở thể lỏng.
- GV nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
GV giới thiệu, nêu mục tiêu bài dạy
HĐ1:Hiện tượng nước từ thể lỏng sang
thể khí và ngược lại:
- GV yêu cầu HS quan sát hình SGK.
- GV làm thí nghiệm, HS quan sát.
+Nêu ví dụ về nước ở thể lỏng?
- Ngoài thể lỏng thì nước còn tồn tại ở

những thể nào nữa?
- GV làm thí nghiệm chứng tỏ nước ở
thể lỏng có thể biến thành thể khí và
ngược lại.
HĐ2: Nước từ thể rắn thành thể lỏng và
ngược lại.
- GV yêu cầu HS quan sát hình 4,5
SGK và trả lời câu hỏi.
+Nước ở thể lỏng trong khay đã biến
thành thể gì?
+ Nhận xét nước ở thể này?
+ Hiện tượng nước trong khay chuyển
từ thể lỏng sang thể rắn được gọi là gì?
HĐ3: Vẽ sơ đồ chuyển thể của nước
- Nước tồn tại ở những thể nào ?
- Nêu tính chất của nước ở từng thể ?
- GV yêu cầu HS vẽ sơ đồ của nước ở
ba thể.
- GV yêu cầu HS trưng bày sản phẩm.
3. Củng cố, dặn dò:
Tích hợp BVMT: Cần làm gì để bảo vệ
nguồn tài nguyên thiên nhiên nước?
- 2 HS nêu. Lớp theo dõi nhận
xét .
- Theo dõi, mở SGK
- HS quan sát hình SGK.
- HS quan sát thí nghiệm và ghi
kết quả thí nghiệm.
+ Nước mưa, nước sông, nước ao,
nước giếng.

- Ngoài thể lỏng thì nước còn tồn
tại ở thể khí và thể rắn.
- HS theo dõi.
+ HS quan sát theo cặp và trả lời
câu hỏi.
+ Nước trong khay biến thành nước
thể rắn.
+ Nước ở thể rắn có hình dạng
nhất đònh.
+ Hiện tượng đó được gọi là hiện
tượng đông đặc.
- Nước tồn tại ở ba thể: Lỏng, rắn,
khí
- HS nêu.
- HS vẽ sơ đồ sự chuyển thể của
nước ở ba thể.
- Chốt lại ND bài học.
- Nhận xét tiết học.
- Lớp theo dõi nhận xét
+ HS trả lời.
Ngày soạn:22/10/2010
Ngày dạy: 26/10//2010 Tuần:11
Tiết: 11
CHÍNH TẢ(Nhớ– Viết)
NẾU CHÚNG MÌNH CÓ PHÉP LẠ
I. MỤC TIÊU
- Nhớ viết đúng bài chính tả trình bày đúng các khổ thơ 6 chữ.
- Làm đúng BT3( viết lại chữ sai chính tả trong các câu đã cho); làm được BT2 b
- Làm đúng yêu cầu BT3 trong SGK( viết lại các câu).
II. CHUẨN BỊ:

GV: 4 tờ phiếu viết sẵn nội dung BT2b.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
5’
30’
5’
1. Bài cũ:
- Viết 2 từ láy có tiếng chứa âm: ch,
tr.
- GV nhận xét ghi điểm.
2. Dạy bài mới:
GV giới thiệu, nêu mục tiêu bài dạy
HĐ1: HD HS nhớ-viết
- Y/C HS đọc thuộc lòng đoạn thơ cần
nhớ viết
+ GV đọc 1 lần.
+ GV hướng dẫn HS viết từ khó.
+ Nêu cách trình bày bài thơ.

- Y/C HS gấp sách, viết bài theo trí
nhớ.
+ GV chấm khoảng 7 – 10 bài.
HĐ2: Thực hành
Bài2:
- Treo bảng phụ: Nêu Y/C của BT 2b.
Bài3: Tổ chức như bài tập 2.
- GV củng cố cách viết tiếng chứa
thanh hỏi, thanh ngã.
*HS khá, giỏi: Làm đúng yêu cầu BT3
trong SGK( viết lại các câu).

3. Củng cố dặn dò:
- Hệ thống lại nội dung bài học .
- Nhận xét, đánh giá giờ học
- 2HS viết bảng lớp,
+ HS còn lại viết nháp, lớp theo dõi
nhận xét .
- Theo dõi, mở SGK
- 2 HS đọc lại bài thơ, HS khác nhẩm
thuộc đoạn viết Nếu chúng mình có
phép lạ.
+ Ghi nhớ những từ dễ viết sai.
+Tên bài ghi vào giữa dòng.
+ Trình bày các chữ đầu dòng viết lùi
vào 1ô.
- HS gấp SGK và viết bài.
- Hoàn thành bài viết và soát bài
- HS nêu yêu cầu bài tập rồi làm bài
vào vở.
+ 3- 4 HS làm vào phiếu và dán lên
bảng.
- HS làm bài rồi chữa bài, lớp theo dõi
nhận xét.
a) Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.
b) Xấu người,đẹp nết
c) Mùa hè cá sông, mùa đông cá bể.
d) Trăng mờ trăng tỏ hơn sao
Dẫu rằng núi lở còn cao hơn đồi.
HS về nhà: Ôn bài
Chuẩn bò bài sau.
Ngày soạn:22/10/2010

Ngày dạy:25/10/2010
TIẾT: 51
TOÁN
NHÂN VỚI 10, 100, 1000,… CHIA CHO 10, 100, 1000,…
I. MỤC TIÊU:
- Biết cách thực hiện nhân một số tự nhiên với 10, 100, 1000,…; Chia một số
tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn,…cho 10, 100, 1000…
- Bài 1a)cột 1,2;b)cột 1,2;Bài 2 (3 dòng đầu);Bài 1a cột 3,b cột 3, bài 2 (3 dòng
cuối): HSKG
II. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP :
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
5’
30’
5’
1. Bài cũ: - Nêu tính chất giao hoán
của phép nhân và nêu ví dụ minh hoạ.
- GV nhận xét ghi điểm.
2. Dạy bài mới:
GV giới thiệu, nêu mục tiêu bài dạy
HĐ1: Hình thành phép tính
- GV nêu: 35
×
10 =?
- GV hướng dẫn:
35
×
10 = 1chục
×
35 = 35 chục = 350
- GV nêu tiếp : 35

×
100; 35
×
1000.
- Muốn nhân một số với 10, 100, 1000…
ta làm như thế nào?
- GV giới thiệu cách chia số tròn chục,
tròn trăm, tròn nghìn,… cho 10, 100,…
như trên.
HĐ2: Thực hành
Bài1: Củng cố tính nhẩm:
- GV cho HS làm bài vào vở rồi đổi vở
chấm lẫn nhau.
- GV gọi HS chữa bài.
- GV nhận xét kết luận.
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
- GV HD: 300kg =… tạ
cách làm: Ta có 100kg = 1tạ
Nhẩm 300 : 100 = 3 - Vậy: 300kg =
3tạ.
HS khá, giỏi:
BT1a( cột3); b( cột3)
2 HS khá, giỏi lên bảng làm bài; lớp
nhận xét.
BT2 ( 3 dòng cuối)
1 HS lên bảng làm - Lớp nhận xét.
3: Củng cố, dặn dò:
- HS nêu và tìm ví dụ rồi thực hiện,
lớp theo dõi nhận xét.
- Theo dõi, mở SGK

- HS thực hành tính vào nháp rồi nêu
kết quả phép tính là 350.
- Vài HS nêu cách thực hiện phép
tính.
- HS tính vào nháp rồi nêu cách thực
hiện như VD trên.
- Muốn nhân một số với 10, 100,
1000…ta chỉ việc thêm một, hai, ba,…
chữ số 0 vào bên phải số đó.
- HS thực hiện tương tự như trên.
- HS làm bài vào vở, và nêu miệng
trước lớp.
a) 18
×
10 = 180 ; 82
×
100 =
8200
18
×
100 = 1800 ; 75
×
1000 =
75000
18
×
1000= 18000 ; 19
×
10 = 190
b) 9000 : 10 = 900 ; 6800 : 100 = 68

9000 : 100 = 90 ; 420 : 10 = 42
9000 : 1000 = 90 ; 2000 : 1000 = 2
- Lớp theo dõi nhận xét.
- HS làm bài , chữa bài
70kg = 7 yến; 800kg = 8 tạ; 300 tạ =
30 tấn
- Lớp theo dõi nhận xét.
a) 256
×
1000 = 256000 ;
302
×
10 = 3020
400
×
100 = 40000
b) 20020 : 10 = 2002 ;
200200 : 100 = 2002
2002000 : 1000 = 2002
Bài2:
120 tạ = 12 tấn; 5000kg = 5 tấn;
4000g = 4kg
- Hệ thống lại nội dung bài học .
- Ôn bài và chuẩn bò bài sau.

Ngày soạn:22/10/2010
Ngày dạy:25/10/2010 Tuần:11
TIẾT: 11
ĐẠO ĐỨC
THỰC HÀNH CÁC KĨ NĂNG GIỮA HỌC KÌ I

I. MỤC TIÊU:
1. Nhận thức:
Các chuẩn mực hành vi đã học từ đầu năm đến nay.
2. Biết thực hiện theo các hành vi đã học.
3. Biết đồng tình ủng hộ những hành vi, việc làm theo những chuẩn mực hành
vi đã học.
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Chuẩn bò hệ thống câu hỏi
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
5’
30’
5’
1. Bài cũ:
- Thế nào là biết tiết kiệm thì giờ?
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Dạy bài mới:
GV giới thiệu, nêu mục tiêu bài dạy
- GV HD HS ôn tập dưới hệ thống câu hỏi
sau.
+ Em hãy nêu những việc làm thể hiện tính
trung thực trong học tập?
+ Khi gặp một bài tập khó em sẽ giải quyết
như thế nào?
+ Em sẽ làm gì nếu em bò cô giáo hiểu lầm
và phê bình?
+ Để tiết kiệm tiền của nên làm gì và không
nên làm gì?
+ Mi-chi-a có thói quen sử dụng thời gian
như thế nào?

+ Điều gì đã sảy ra với Mi-chi-a trong cuộc
thi trượt tuyết?
+ Qua chuyện của Mi-chi-a em cần rút ra
bài học gì?
- GV nhận xét bổ sung.
3. Củng cố, dặn dò:
- Chốt lại nội dung bài học .
- HD thực hiện theo nội dung bài học.
Nhận xét tiết học
- HS nêu và liên hệ thực tế bản
thân ; lớp theo dõi và nhận xét .
- HS lắng nghe GV đặt hệ thống
câu hỏi để trả lời.
+ Không chép bài của bạn trong
giờ kiểm tra.
+Tự suy nghó, cố gắng làm bằng
được .
Nhờ cô giáo, hoặc bạn giảng
giải để tự làm.
+ Em sẽ gặp cô giáo trình bày
lại vấn đề cô đang hiểu lầm cho
cô rõ sự việc, để cô không hiểu
lầm mình nữa.
+Nên làm: Sử dụng tiền của một
cách hợp lý
- Giữ gìn sách vở ĐDHT, tắt
điện khi ra khỏi phòng, ăn hết
suất cơm của mình.
+ Không nên: Xé sách vở, xin
tiền ăn quà vặt, làm mất sách vở

ĐDHT, vẽ bậy.
- Lãng phí và không tiết kiệm
thời gian.
- Thua bạn Vích-to chỉ 1 phút.
- Cần phải biết tiết kiệm thời
gian và sử dụng nó một cách có
hiệu quả và có ích.
- Sau mỗi câu trả lời của bạn, vả
lớp cùng trao đổi và đi đén
thống nhất câu trả lời.

Ngày soạn:22/10/2010
Ngày dạy:26/10/2010 Tuần:11
TIẾT: 21
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
LUYỆN TẬP VỀ ĐỘNG TỪ
I. MỤC TIÊU
- Nắm được một số từ bổ sung ý nghóa thời gian cho động từ( đã, đang, sắp).
- Nhận biết và sử dụng các từ đó qua các BT thực hành( 1, 2, 3) trong SGK.
- Biết đặt câu có sử dụng từ bổ sung ý nghóa thời gian cho động từ.
II CHUẨN BỊ
- Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 1.
- Bút dạ đỏ và một số tờ phiếu viết sẵn nội dung bài tập 2, 3.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tg HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
5 ‘
30’
5’
1.Bài cũ: Thế nào là động từ, nêu ví dụ?
- GV theo dõi nhận xét.

2. Dạy bài mới:
GV giới thiệu, nêu mục tiêu bài dạy
HD học sinh làm bài tập:
Bài1:
+ Gọi 1 HS nêu yêu cầu bài tập.
+ Yêu cầu HS làm bài rồi chữa bài.

+ Từ sắp bổ sung ý nghóa gì cho động từ
đến? Nó cho biết điều gì?
+ Từ đã bổ sung ý nghóa gì cho động từ trút?
Nó cho biết điều gì?
KL: Những từ bổ sung ý nghóa thời gian cho
động từ rất quan trọng. Nó cho biết sự việc
đó sắp diễn ra, đang diễn ra hay hoàn thành
rồi.
HS Khá, giỏi:* Hãy đặt câu có từ bổ sung ý
nghóa cho động từ?
Bài2: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- Y/C HS thảo luận theo cặp nội dung bài
tập.


Bài3: Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
- GV yêu cầu HS làm bài vào vở bài tập.
- Gọi HS dán lên bảng và yêu cầu lớp theo
dõi nhận xét.
KL: đã thay bằng đang; bỏ từ đang; bỏ từ sẽ
hoặc thay sẽ bằng đang.
3. Củng cố, dặn dò:
- Chốt lại ND bài học.

- Nhận xét, đánh giá giờ học .
- 2 HS nêu
- Lớp theo dõi nhận xét .
- HS đọc Y/C đề bài
- Cả lớp đọc thầm câu văn rồi
gạch dưới bằng bút chì dưới các
động từ.
+ Trời ấm lại pha lành lạnh. Tết
sắp đến
+ Rặng đào đã trút hết lá.
+…ý nghóa thời gian cho động từ
đến. Nó cho biết sự việc sẽ gần
đến lúc diễn ra.
+…ý nghóa thời gian cho động từ
trút. Nó cho biết những sự việc
hoàn thành rồi.
VD: Bố em đi công tác sắp về…
Mẹ em đang nấu cơm.
- 2HS nối tiếp nhau đọc yêu cầu
bài .
- HS thảo luận theo cặp.
-Đại diện các nhóm trình bày, lớp
theo dõi nhận xét.
a) Mới…, ngô đã thành cây rung
rinh.
b) Chào mào đã hót…, cháu vẫn
đang xa,…, Mùa na sắp tàn.
- HS nêu yêu cầu bài tập.
- HS làm bài vào vở bài tập, hai
em làm vào giấy khổ lớn.

- Hai em làm bài vào phiếu lên
gián trên bảng, lớp theo dõi nhận
xét.
- HS nhắc lại ND bài học.

Ngày soạn:25/10/2010
Ngày dạy:27/10/2010 Tuần:11
Tiết: 11
KỂ CHUYỆN
BÀN CHÂN KÌ DIỆU
I. MỤC TIÊU
 Nghe, quan sát tranh để kể lại được từng đoạn, kể nối tiếp được toàn bộ câu
chuyện : “Bàn chân kì diệu” ( do GV kể)
 Hiểu được ý nghóa câu chuyện: Ca ngợi tấm gương Nguyễn Ngọc Ký giàu
nghò lực, có ý chí vươn lên trong học tập và rèn luyện .
II. CHUẨN BỊ:
GV: Tranh MH truyện phóng to..
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS
5’
30’
5’
1. Bài cũ:
- Kể 1 câu chuyện em đã chứng kiến hoặc
tham gia.
- GV nhận xét, ghi điểm.
2. Dạy bài mới:
GV giới thiệu, nêu mục tiêu bài dạy.
HĐ1: GV kể chuyện:
- GV kể lần1: Bàn chân kì diệu- giọng

chậm rãi, nhẹ nhàng; kết hợp giới thiệu về
thầy giáo Nguyễn Ngọc Kí.
- GV kể lần 2: kể kết hợp sử dụng tranh
minh hoạ truyện kể.
HĐ2: HD HS kể chuyện, trao đổi về ý
nghóa câu chuyện.
- Y/C HS đọc Y/C bài tập.
+Y/C HS luyện kể và trao đổi về ND, ý
nghóa câu chuyện..
+Y/C HS thi kể
+GV nhận xét chung.
3. Củng cố, dặn dò:
- Hệ thống lại nội dung bài học.
- HS về nhà: Tập kể lại câu chuyện
- Nhận xét, đánh giá giờ học
- 2 HS xung phong kể
+ HS nghe, lớp theo dõi nhận xét.
- Theo dõi, mở SGK
+ Lần 1 : HS nghe
+ Lần 2: HS xem tranh MH, đọc
phần lời dưới mỗi tranh trong SGK
- 2HS đọc Y/C.
+ HS đọc thầm dàn ý của bài kể
Kể chuyện trong nhóm: (Lớp chia
làm 3 nhóm)
+ HS kể từng đoạn của trên
(Mỗi em kể theo 1-2 tranh).
+ Kể toàn truyện, HS thi kể theo
cặp, trao đổi ý nghóa câu chuyện .
+ Mỗi HS kể xong, đối thoại với

các bạn về ý nghóa câu chuyện.
+ Lớp đánh giá.
Ngày soạn:22/10/2010
Ngày dạy:29/10/2010 Tuần:11
Tiết: 11
ĐỊA LÍ
ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU:
 HƯ thèng ®ỵc ®Ỉc ®iĨm chÝnh vỊ thiªn nhiªn, con ngêi vµ ho¹t ®éng s¶n xt cđa
ngêi d©n ë Hoµng Liªn S¬n, trung du B¾c Bé vµ T©y Nguyªn
 ChØ ®ỵc d·y nói Hoµng Liªn S¬n, c¸c cao nguyªn ë T©y Nguyªn vµ thµnh phè §µ
L¹t trªn b¶n ®å ®Þa lý tù nhiªn VN
 Giảm nội dung trang phục, hoạt động lễ hội (yêu cầu 2-Tr77)
II. CHUẨN BỊ:
Bản đồ tự nhiên Việt Nam.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×