Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.22 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Tiết 33</b></i>
<i><b>Bài 6. PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT</b></i>
<i> </i>
<i><b>1. Mục tiêu </b></i>
<i><b>a. Về kiến thức</b></i>
<i>+) Nắm được dạng, cách giải phương trình mũ.</i>
<i><b>b. Về kỹ năng</b></i>
<i>+) Biết vận dụng các tính chất của hàm số mũ vào giải các phương trình mũ cơ bản.</i>
<i>+) Biết cách vận dụng phương pháp đặt ẩn phụ, phương pháp vẽ đồ thị và các phương pháp</i>
<i>khác vào giải phương trình mũ đơn giản.</i>
<i><b>c. Về thái độ</b></i>
<i>+) HS nghiêm túc học tập. Bỗi dưỡng sự hứng thú, u thích bộ mơn</i>
<i><b> 2. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b></i>
<i><b>a. Giáo viên: Giáo án, phấn, bảng, thước</b></i>
<i><b>b. Học sinh: Soạn bài trước khi đến lớp, ôn tập một số kiến thức về lũy thừa, hàm số mũ.</b></i>
<i><b>3. Tiến trình bài học :</b></i>
<i><b>a. Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i>(kết hợp trong bài giảng)</i>
<i><b>b. Nội dung bài mới</b></i>
<i><b>t/</b></i>
<i><b>g</b></i>
<i><b>HĐ của GV</b></i> <i><b>HĐ của HS</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
<i>10 +) Gv bài toán và nhu cầu</i>
<i>thực tế dẫn đến phải giải </i>
<i>những phương trình dạng</i>
<i>x</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>+) Từ đó dẫn đến ĐN hàm</i>
<i>số mũ</i>
<i>+) pt (1) có nghiệm khi </i>
<i>nào?</i>
<i>+) Từ ĐN logarit hãy giải</i>
<i>phương trình ax</i> <i>b<sub>?</sub></i>
<i>+) tập chung, lĩnh hội </i>
<i>kiến thức mới</i>
<i>+) b >0</i>
<i>+) ax</i> <i>b</i> <i>x</i>log<i>ab</i>
<i><b>I. Phương trình mũ</b></i>
<i><b>1. Phương trình mũ cơ bản</b></i>
<i>x</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
<i>+ Với b > 0 pt (1) có nghiệm x</i>log<i>ab</i>
<i>+ Với b </i>0<i> thì (1) vơ nghiệm</i>
<i><b>*) Ví dụ 1. Giải phương trình </b></i>3<i>x</i> 2
<i><b>Giải: </b></i>3<i>x</i> 2 <i>x</i>log 23
<i>7</i>
<i>+) Hãy đưa 27 về lũy thừa</i>
<i>cơ số 3 rồi giải pt (2)</i>
<i>+) hãy kết luận nghiệm</i>
<i>+)Chú ý: Để giải pt </i>
<i>logarit thì người ta </i>
<i>thường biến đổi phương </i>
<i>trình về dạng pt có bản để</i>
<i>giải</i>
<i>+)</i>33 4<i>x</i> 27 33 4<i>x</i> 33
<i>+) kết luận nghiệm của </i>
<i><b>2. Cách giải một số phương trình mũ </b></i>
<i><b>đơn giản.</b></i>
<i><b>a. Đưa về cùng cơ số.</b></i>
<i><b>*) Ví dụ 2. Giải phương trình</b></i>
3 4
3 <i>x</i> 27 2
<i><b>Giải:</b></i>
<i> </i>
3 4 3 4 3
3 27 3 3
7
3 4 3
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>Vậy (2) có nghiệm </i>
7
3
<i>x </i>
<i>8</i>
<i>+) hãy biến đổi các biểu </i>
<i>thức lũy thừa về cùng cơ </i>
<i>số?</i>
<i>+) Hãy nêu cách giải </i>
<i>+) biến đổi </i>4<i>x</i> 22<i>x</i>
<i><b>b. Đặt ẩn phụ</b></i>
<i><b>*) Ví dụ 3. Giải phương trình </b></i>
4<i>x</i> 3.2<i>x</i> 2 0 3
<i><b>*) Giải: </b></i>
<i>Đặt </i> 2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>(3’)?</i>
<i>+) hãy đặt ẩn và đk cho </i>
<i>ẩn? rồi giải pt (3’)?</i>
<i>+) trong các giá trị của t </i>
<i>có giá trị nào thảo mãn </i>
<i>điều kiện? từ đó tìm x?</i>
<i>+) đặt </i> 2
<i>t</i> <i>t</i>
<i>+) tìm nghiệm và kết </i>
<i>luận nghiệm</i>
2 <sub>3. 2 0</sub> 1
2
<i>t</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>t</i>
<sub> </sub>
<i>Với t</i> 1 2<i>x</i> 1 <i>x</i>0
<i>Với t</i> 2 2<i>x</i> 2 <i>x</i>1
<i>Vậy (3) có hai nghiệm x = 0 và x = 1</i>
<i>10 +) Có thể giải pt (4) bằng </i>
<i>hai phương pháp trên </i>
<i>không? </i>
<i>+) giáo viên hướng dẫn </i>
<i>phương pháp lấy logarit </i>
<i>+) không</i>
<i>+) chú ý, lĩnh hội kiến </i>
<i>thức mới</i>
<i><b>c. Logarit hóa</b></i>
<i><b>*) Ví dụ 4: Giải phương trình</b></i>
2
3 .5<i>x</i> <i>x</i> 1 4
<i><b>Giải:</b></i>
2
5 5
5 5
2
5
4 log 3 .5 log 1
log 3 log 5 0
log 3 0
0
log 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
<i>Vậy (4) có nghiệm x</i>0 <i>va x</i> log 35
<i><b>c. Củng cố, luyện tập (2’)</b></i>
<i>Qua bài học sinh cần nắm được các phương pháp giải pt mũ, để giải một phương trình mũ </i>
<i>người thường biến đổi phương trình đó về phương trình mũ cơ bản để giải.</i>
<i><b>d. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà. (8’)</b></i>
<i>Hướng dẫn học sinh làm bài ở nhà</i>
<i>bài 1. Dùng phương pháp đưa về cùng cơ số</i>
<i>Bài 2. Dùng phương pháp đặt ẩn phụ</i>
<i>a. Biến đổi </i>
2
2 1 3
3
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i> ta tính được </i>32<i>x</i>
<i>b. biến đổi các biểu thức vế trái về </i>2<i>x</i>
<i>c. Đặt ẩn phụ t</i>8<i>x</i>
<i>d. Chia hai vế cho </i>9<i>xrồi đặt </i>
2 <sub>0</sub>
3
<i>x</i>
<i>t</i> <i>t</i>