Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

Ke hoach chu de dong vat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (109.44 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Kế họach chăm sóc giáo dục trẻ
<b>Chủ đề : Một số động vật</b>
<b>Mục tiêu</b>


<b>1.Phát triển thể chất:</b>


- Phát triển một số cơ bản: Đi, chạy, bò , trườn, bắt chước vận độgn cảu một số con vật.
- phát triển sự phối hợp các vận động và các giác quan. Trẻ thích thú vận động bắt chước
hạot động của một số con vật.


- Biết sử dụng một số đồ dùng phục vụ bản thân: Ghế, bàn, ly…
- Biết ăn thịct (ăn được, không sợ).


<b>2.Phát triển nhận thức:</b>


- Trẻ biết được thức ăn chế biến từ thịt cảu một số con vật cung cấp chất dinh dưỡgn cho
cơ thể con người (Thịt, bị, gà, vịt, tơm, cua cá…). Trẻ ích lợi của việc ăn uống đầy đủ các loại thịt
động vật, biết giữ vệ sinh trong ăn uống.


- Phát triển tính tị mị, ham hiểu biết, thích khám phá thế giới động vật: Con vật tên gì?
Sống ở đâu? Ăn gì?


- Nhận biết và gọi đúng tên một số con vật nuôi, con vật sống trong rừgn, con vật sống
dưới nước…


- Trẻ nhận biết và nêu được những điểm giống nhau và khác nhau của các con vật ni: 2
chân, 4 chân, có cánh, đẻ trứng, đẻ con, trên cạn, dưới nước, trong rừng…


- Hiểu được một số khái niệm cơ bản: gia súc, gia cầm. Phân biệt nhóm gia súc, gia cầm.
<b>3.Phát triển ngơn ngữ:</b>



- biết sử dụng các từ chỉ tên gọi, các bộ phận và một số đặc điểm nổi bật của các con vật
và môi trường sống của chúng.


- Trẻ đọc thơ, kể chuyện diễn cảm, giải câu đố về các con vật nuôi. Biết sử dụng từ ngữ,
câu để mô tả các con vật ni.


<b>4.Phát triển tình cảm xã hội:</b>


- Biết u q chăm sóc các con vật ni. Biết được lợi ích và tác hại của các con vật nuôi
đối với đời sống con người.


- Biết chăm sóc và tạo mơi trường sống thuận lợi cho các con vật nuôi .
<b>5.Phát triển thẩm mỹ:</b>


- Trẻ yêu quý các con vật đẹp, có ích. Biết sử dụng kỹ năng tạo hình để vẽ, nặn, tô màu,
cắt, xé, dán các con vật.


- Biết múa hát các bài về các con vật.
<b> Một số động vật sống</b>


<b>trong rừng</b>
- Tên gọi.


- Đặc điểm nổi bật (hình
dáng, nơi sống, cách
kiếm mồi…).


- Ích lợi.


- Nguy cơ tuyệt chủng


cảu một số động vật
quý.


<b>Một số động vật</b>


<b>Một số động vật nuôi</b>
<b>trong nhà.</b>


- Tên gọi.


- Đặc điểm nổi bật
(hình dáng, nơi sống,
cách kiếm mồi…).
- Sự giống nhau và


khác nhau.


- Cách chăm sóc, bảo
vệ.


- Mối quan hệ giữa cấu
tạo với môi trường
sống.


<b> Côn trùng</b>
- Tên gọi.


- Đặc điểm nổi bật về:
màu sắc, hình dáng,
vận động, ích lợi, tác


hại.


- BẢo vệ hay diệt
chủng.


<b>Một số động vật sống</b>
<b>dưới nước</b>


- Tên gọi


- Một số bộ phận
chính.


- Màu sắc, kích
thước.


- Các món ăn từ


Chim


- Tên gọi


- Các bộ phận chính.
- Màu sắc, kích thước,


thức ăn.
- Lợi ích
- Nơi sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Sự giống nhau và


khác nhau giữa một
số lọai cơn trùng.


cá.


- Thức ăn, ích lợi,
nơi sống.


- Mối quan hệ giữa
cấu tạo với vận
động và môi
trường.


bảo vệ.


<b>CHỦ ĐỀ NHÁNH</b>


<b>Những con vật nuôi trong gia đình</b>
<b>Phát triển tình cảm xã hội:</b>


- Trị chơi đóng vai: Mẹ con, mua bán, gia đình.


- Xây dựng: vườn bách thú, trại chăn nuôi, xây vườn cây ao cá.


- Trị chơi vận động: Chim bay, con gì biến mất, mèo đuổi chuột, gấu và ong, về đúng
chuồng, chó sói xấu tính.


- Phát triển nhận thức: Đốn câu đố, bắt chước tạo dáng, con gì biến mất, lắp ráp hình các
con vật.



<b>Phát triển thể chất:</b>


<b>Giáo dục dinh dưỡng - vệ sinh:</b>


- biết ăn thịt gà. Vịt, heo, bị… có nhiều chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể.
- Ăn thức ăn nấu chín, uống sơi, thức ăn sạch sẽ hợp vệ sinh.


<b>Vận động:</b>


- Bò thấp, chui qua cổng, đi chạy, leo trèo bắt chước dáng đi của con vật…
- trò chơi vận độgn: Gà trong vườn rau, gấu và ong, ai nhanh nhất.


<b>Phát triển thẩm mỹ:</b>
<b> Âm nhạc:</b>


- Đàn gà con, gà trống mèo con cún con, đố bạn, cá vàng bơi, con chuồn chuồn, chim chích
bơng.


- thương con mèo, lý con sáo, chó voi con ở Bản Đơn.
- Trị chơi âm nhạc: Hãy bắt chước, về đúng chuồng.
- Vận động minh họa: Đàn gà con, cá vàng bơi.


<b>Tạo hình:</b>


- Vẽ, nặn, xé dán, cắt dán, cắp dán về thế giới động vật.
- Làm các con vật bằng nguyên vật liệu: Chai, hũ, lá cây…
- Làm tranh chuyện về thế giới động vật.


<b>Phát triển ngơnngữ:</b>



- Xem tranh, ảnh, trị chuyện về các con vật gần gũi (gà, heo, chó, mèo…). Kể tên các con
vật sống ở khắp nơi.


- Thơ: kể chuyện cho bé nghe, đàn gà con, rong và cá, chim chích bơng, ong và bướm.
- Chuyện: bác gấu đen và 2 chú thỏ, giọng hát chim sơn ca. Giải câu đố về các con vật.
- Đồng dao: con gà cục tác, cái bống đi chợ.


<b>KẾ HOẠCH HỌAT ĐỘNG</b>


<b>HỌAT</b>
<b>ĐỘNG</b>


<b>THỨ HAI</b>
Ngày
25/12/2006


<b>THỨ BA</b>
Ngày
26/12/2006


<b>THỨ TƯ</b>
Ngày
27/12/2006


<b>THỨ NĂM</b>
Ngày
28/12/2006


<b>THỨ SÁU</b>
Ngày


29/12/2006


<b>Đón trẻ trò</b>
<b>chuyện</b>


- Xem tranh anh các con vật nuôi.
- Kể tên một số con vật nuôi trong nhà.
- Nêu lợi ích của chúng.


- Kể về một số đặc điểm của con vật ni có 2 chân, 4 chân.


Thể dục


sáng <b>Hô hấp 1 Tay 1 chân 2 Bụng 2 Bật 1</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>có chủ đích</b>


MƠI TRƯỜNG
XUNG QUANH
- Quan sát trị
chuyện về một
số con vật ni
trong gia đình.


- Bị thấp,
chui qua
cổng.


- Tc: mèo và
chim sẻ.



- Xé dán đàn
gà con.


- Thơ: Đàn
gà con.


- VĐ: Đàn gà
con.


- NH: GÀ gáy
le te.


- TC: Chiếc
hộp âm nhạc.


<b>Họat động</b>
<b>góc</b>


- Phân vai: Cửa hàng bán gia súc, gia cầm. Bác sỹ thú y.


- Học tập: Chơi lô tô về các con vật nuôi. Xem tranh ảnh, kể chuyện theo
tranh về các con vật ni. Phân nhóm các con vật ni (2 chân, 4 chân).
Lắp ghép các con vật nuôi.


- Nghệ thuật: Tô màu, vẽ, xé dán, nặn các con vật nuôi, xếp hình các con
vật ni. Làm các con vật ni từ nguyên vật liệu đơn giản. làm anbom
các con vật nuôi.


- Xây dựng: Xây chuồng cho vật nuôi, xây trại chăn ni. Xếp hình các


con vật ni.


- Âm nhạc: Sinh hoạt văn nghệ, hát múa theo chủ đề.
- Thiên nhiên: Chơi với nước, cát.


<b>Họat động</b>
<b>ngoài trời</b>


- Đi dạo quan
sát con vật gần
trường.


- Vận động:
Chơi tự do.


- Quan sát
con vật ni
trong


trường.
- Trị chơi:


Mèo và


chim sẻ.
- Vận động
tự do.


- Trò chuyện
về con vật


ni.


- Trị chơi:
Vận động,
phân nhóm
con vật ni.


- Bắt chước
hoạt động và
đoán ra các
con vật nuôi.
- Vận động:
Chơi tự do.


- Cho vật nuôi
ăn, uống.
- Vận động:
Chơi tự do.


<b>Họat động</b>
<b>chiều</b>


- Ôn hát : Đàn
gà con.


- Trò chuyện
về gia cầm.


- Ơn thơ
“Đàn gà


con”.


- Trị


chuyện về
gia súc


- Nặn các con
vật ni.
- Ơn đồng
dao: Con gà.


- Ôn đồng
dao con gà
cụ tác lá
chanh.


- Ôn hát: Đàn
gà con.


- Sinh hoạt văn
nghệ.


- Nêu gương
cuối tuần.
<b>KẾ HOẠCH ĐÓN TRẺ - TRÒ CHUYỆN – THỂ DỤC BUỔI SÁNG</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ</b> <b>CÁCH TIẾN HÀNH</b> <b>NHẬN<sub>XÉT</sub></b>


ĐÓN TRẺ - TRÒ CHUYỆN


- Xem tranh


ảnh.


- Kề tên một
số con vật
nuôi trong
nhà.


- Trẻ nhận
biết phân biệt
sự giống nhau
về tên gọi,
đạc điểm của
một số con
vật nuôi.
- Xây dựng
vốn từ vốn từ,
phát triển
ngôn ngữ.
- Biết cách
căhm sóc và
biết lợi ích
của vật nuôi
trong nhà.


- Tranh ảnh.
- Một số vật
nuôi trong
nhà.



Cô gợi ý cho trẻ qaun sát những
bức tranh mới treo ở lớp:


- Trong lớp có những bức tranh nào
mới?


- Những con vật sống ở đâu? ở nhà
cháu có con vật này?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

THỂ DỤC SÁNG


Hô hấp 1


Tay 1


Câhn 2


Bụng 2


Bật 1


- Biết vận
động theo
nhạc và đúng
nhịp.


- Tập đều và


đúng các



động tác.


Cô tập chuẩn.
- Mũ đội cho
cháu


- Máy, băng
nhạc.


- Sân sạch,
thoáng.


<b>1/ Khởi động:Tổ chức cho trẻ đi</b>
chạy vòng tròn theo nhạc và theo
hiệu lệnh cảu cô. Dàn đều hàng
ngang theo tổ.


<b>2/ Trọng động: Cô giới thiệu bài</b>
thể dục mở nhạc và cho trẻ tập
theo cô bài thể dục.


- Hô hấp 1: gà gáy ị ó o.


- tay 1: jhai tay đưa ra trước đưa
lên cao.


- Chân 2: hai tay đưa cao nhón
chân khụy gối.



- Bụng 2: nghiêng người sang hai
bên.


- Bật 1: bật tại chỗ.


(nhắc trẻ nghe nhạc để tập đúng và
nhịp nhàng theo nhạc).


<b>3/ HỒI TĨNH:</b>
- trẻ chơi “hái hoa”.
- Điểm danh theo tổ.
<b>KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG GÓC</b>


<b>TÊN GÓC</b> <b>NỘI DUNG YÊU CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG</b> <b>NHẬN<sub>XÉT</sub></b>


<b>Góc phân</b>
<b>vai</b>


- hàng bán
gia súc.
- Bác sỹ
thú y.


- Cháu thể
hiện được
vai chơi.
- biết liên kết
các nhóm
chơi tạo sản
phẩm.



- Vật nuôi
tự tạo, các
loại tấm,
cám,


gạo…


Động viên trẻ mạnh dạn thể
hiện các vai chơi như: bố mẹ,
bác sĩ, cô bán hàng.


- Chơi bác sĩ khám bệnh
chích thuốc cho các con vật
ni. Chơi chế biến các món
ăn từ thịt, trứng, sữa của các
con vật nuôi. Chơi đi chợ mua
thức ăn cho các con vật ni.


<b>Góc xây</b>
<b>dựng</b>


- Xây


Chuồng
vật nuôi.
Xây trại
chăn nuôi.
Xếp hình
các con


vật.


- Biết tạo bố
cụ mục hình.


- Khối,
hộp, con


vật đồ


chơi, giấy
cứng, giấy
màu.


Sử dụng những vật liệu mới
cho trẻ tạo sản phẩm. Chơi
xây dựng trại chăn nuôi bằng
những hộp giấy, chai yaibi
sau đó đi mua con vật thả vào
chuồng. Làm chuồng vật nuôi
bằng lõi pin.


Xếp hình con vật ni bằng
giấy báo, giấy màu…


<b>Góc học</b>
<b>tập</b>


- Chơi lô tô
các con vật


nuôi.


- Xem


tranh ảnh,
kể chuyện
theo tranh.
- Phân
nhóm các
con vật
nuôi.


- Biết xếp lô
tô và phân
nhóm các
con vật theo
yêu cầu.
- Phát triển
ngôn ngữ,
xây dựng
vốn từ mới,
biết tên gọi
các con vật.


- Lô tô,l
các loại
tranh ảnh
con vật
nuôi.



- Sưu tầm
tranh ảnh
thơ chuyện
theo chủ
đề.


- Hướng dẫn trẻ cách đếm,
phân nhóm và chơi lơ tô về
các con vật nuôi.


Chơi xếp hình con vật ni
thành từng nhóm và so sánh
hai nhóm. Chơi xếp lô tô các
con vật.


Xem tranh chuyện và kể
chuyện sáng tạo theo tranh.
- Đọc thơ về các con vật
- Gợi ý cho trẻ kể chuyện
tranh sáng tạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>thuật</b> vẽ, xé, nặn
con vật.
- Làm sách
tranh về
con vật
nuôi.


- Làm các
con vật


nuôi bằng
vật liệu
đơn giản.
- Hát múa
theo chủ
đề.


dụng những
kỹ năng đã
học để tạo
sản phẩm.
Mạnh dạn
tham gia hát
múa.


Giấy màu,
màu nưốc,
vật liệu.


- băng


nhạc theo
chủ đề.


những kỹ năng tạo hình, cắt,
dán, xếp để tạo dáng hình các
con vật ni trong nhà.


- Sử dụng nguyên vật liệu để
làm các con vật nuôi.



- Nghe nhạc, hát múa những
bài về các con vật nuôi.


<b>Thiên</b>
<b>nhiên</b>


- Chơi với
nước,
chăm sóc
cây.


- biết cách tổ
chức chơi.


- Bể chơi
nước. Mua
con vật
nuôi biết
bơi và thả
vào nước.


Hướng dẫn trẻ chăm sóc cây:
Tưới cây xanh, tỉa lá. Cho cá
ăn.


<b>KẾ HOẠCH HỌAT ĐỘNG CĨ CHỦ ĐÍCH</b>
<b>NỘI</b>


<b>DUNG</b>



<b>U</b>


<b>CẦU</b> <b>CHUẨN BỊ CÁCH TIẾN HÀNH</b>


<b>NHẬN</b>
<b>XÉT</b>
Quan sát


trò chuyện
về một số.
Vật ni
trong nhà.


- Tích


hợp: Đếm
số vật
ni trong
phạm vi 5.
- Hát: gà
trống, mèo
con và
cún con.


- TC:


Chọn vật
nuôi theo
đặc điểm.



- Biết gọi
tên một
số con
vật ni
trong
nhà.


- Nói


được một
số điểm
giống và
khác
nhau
giữa 2-3
con vật
nuôi
(Dáng đi,
thức ăn,
nơi sống,
vận
động…).
- Phát
triển
ngôn
ngữ, mở
rộng vốn
từ cho
cháu.


- Giáo
dục trẻ
biết yêu
thương
và chăm
sóc lồi


- Một số
con vật
ni: Chó,
mèo, thỏ.
- Lơ tô con
vật nuôi.
- Một số
con vật
nuôi làm từ
nguyên vật
liệu đơn
giản.


<b>Họat động 1: Quan sát – trò</b>
<b>chuyện</b>


Cho cháu hát cùng cơ “Gà trống,
mèocon và cún con”.


- Trị chuyện với trẻ về nội dung
bài hát và về các con vật nuôi:
Trong bài hát có những con gì?
Nhà cháu có con này khơng? Và


cịn có những con gì nữa?


- Cơ gợi ý cho cháu kể tên một số
con vật nuôi mà cháu biết.


- Cho cháu quan sát con gà.
<b>Họat động 2: Quan sát, nêu đặc</b>
<b>điểm của con vật nuôi</b>


- Cô cho cahú quan sát con chó.
- Cơ gợi ý cho cahú nêu một số
nhận xét về con chó: Đây là gì?
Con chó có những bộ phận nào?
Màu lơng của con chó con?...
- Cho cháu sờ bộ lơng của con
chó và gợi hỏi cháu những đặc
điểm cảu con chó. Cơ hỏi cháu về
thức ăn của con chó…


- Cô giả tiếng kêu con vật, cho
cháu đoán tên con vật mà cháu
được quan sát, Cô gợi ý cho trẻ
nêu một số đặc điểm của con vật
mà cháu được quan sát như:
cách vận động thức ăn của nó,
mầu lơng, tiếng kêu, lợi ích cảu
chúng…


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

vật. - Cho cháu quan sát con thỏ, cô
gợi ý cho cháu nêu một số đặc


điểm nổi bật của con thỏ.


- Cho cháu so sánh những điểm
giống và khác nhau cảu con chó
và con thỏ: con chó và con gà.


<b>Họat động 3: Luyện tập – trị</b>
<b>chơi</b>


- Cho trẻ chơi lơ tơ xếp con vật
theo nhóm: Các con vật giống
nhau, con vật đẻ con, đẻ trứng…
- TC: Phân nhóm con vật theo yêu
cầu.


KẾ HỌACH HOẠT ĐỘNG NGOÀI TRỜI
- Đi dạo quan


sát con vật
gần trường.
- Ôn bài hát.
- Vận động,
chơi tự do.


- Biết quan sát
và gọi tên các
con vật mà
cháu biết.
- Biết được lợi
ích của các


con vật nuôi
đối với con
người.


- mũ đội, tranh
ảnh một số
con vật nuôi.
- băng nhạc,
đài.


- Cô mở nhạc cho cahú
hát và vận động theo
bài:”Gà trống, mèo con
và cún con”.


- Cho cháu vui chơi tự
do, cô quan sát, nhắc
cháu chơi an toàn, động
viên chúa chơi chung với
bạn, khi chơi không
được tranh giành và xô
đẩy bạn.


KẾ HỌACH HOẠT ĐỘNG CHIỀU
- Ôn bài thơ:


“Đàn gà con”.
- Trị chuyện
về những con



vật thuộc


nhóm gia


cầm.


- Thuộc bài
thơ cùng cô.
- Luyện và
phát triển
ngôn ngữ.


Cô thuộc bài
thơ.


- Cô gợi ý cho cahú
kể vềe những con
vật nuôi trong gia
đình mà cháu biết,
cho trẻ nói về
những đa75c điểm,
cách vận động,
tiếng kêu của
chúng…


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×