Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.82 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Chiến thắng lịch sử điện biên phủ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b> 1. Kiến thức:</b> Học xong bài này, HS biết:
- Tầm quan trọng của chiến dịch Điện Biên Phủ.
- S lợc diễn biến của chiến dịch Điện Biên Phủ.
- Nờu c ý ngha ca chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ.
2<b>. Kĩ năng:</b>
Rèn kĩ năng quan sát, xác định vị trí các đợt tấn cơng của qn ta và các cứ điểm
của địch trên lợc đồ.
<b> 3. Gi¸o dơc:</b>
HS có ý thức dân tộc và ý chí bảo vệ tổ quốc.
<b>II. Đồ dùng dạy- Học:</b>
- Bản đồ hành chính Việt Nam.
- Lợc đồ chiến dịch Điện Biên Phủ.
- Phiếu học tập của HS.
<b>III. các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
3’
4’
8’
<b>A/. KiÓm tra:</b>
- Y/C HS nêu kết quả bài kiểm tra học kì I
<b>B/. Dạy học bài mới:</b>
<b> 1. HĐ1:</b> <i><b>Làm việc cả lớp</b></i>
- GV giới thiệu nội dung, yêu cầu của bài.
- GV giao nhiệm vụ:
+) Diễn biến sơ lợc của chiến dịch Điện Biên Phủ.
+) ý nghĩa lịch sử của chiến thắng Điện Biên Phủ.
<b>2. HĐ2: </b><i><b>Làm việc theo nhóm .</b></i>
- GV tỉ chøc cho HS th¶o ln nhãm:
+) N1: Chỉ ra những chứng cứ để khảng định rằng “
Tập đoàn cứ điểm ĐBP “ là “ pháo đài “ kiên cố nhất
của Pháp tại chiến trờng Đông Dơng trong những
năm 1953- 1954.
+) N2: Tóm tắt những mốc thời gian quan trọng
trong chiến dịch ĐBP.
+) N3: Nêu những sự kiện, nhân vật tiêu biểu trong
chiến dịch ĐBP.
+) N4: Nêu nguyên nhân thắng lợi của chiến dịch
ĐBP.
- HS chú ý
- HS chú ý nghe.
- chỳ ý nắm bắt nhiệm vụ
đợc giao.
11’
6’
3’
<b> 3. HĐ3: </b><i><b>Làm việc theo nhóm.</b></i>
- GV chia lớp thành nhóm, mỗi nhóm thảo luận 1
nhiệm vụ.
+) N1: Nêu diễn biến sơ lợc của chiến dịch ĐBP.
+) N2: Nêu ý nghĩa lịch sử của chiến thắng ĐBP.
<b>4. HĐ4: </b><i><b>Làm việc cả lớp.</b></i>
- GV cho HS quan sát ảnh t liệu.
- Cho HS c mt s cõu thơ hoặc bài hát về chiến
thắng ĐBP.
- Cho HS kể tên một số tấm gơng chiến đấu dũng
cảm của bộ i trong chin dch BP
<b>C/. Củng cố- Dặn dò:</b>
- GV cđng cè cho HS néi dung chÝnh cđa bµi.
-Cho HS nêu mục Ghi nhớ SGK.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- HS hot ng nhóm theo
tổ, thảo luận, đại diện các
nhóm báo cáo kết quả thảo
luận, lớp nhận xét, bổ sung
ý kiến.
- HS quan s¸t.
- HS đọc một số câu thơ
hay bài hát theo yêu cầu.
- HS kể tên một số tấm
g-ng.
- HS chỳ ý nghe.
- Vi HS c.
<b> Ơn tập: chín năm kháng chiến bảo vệ độc lập dân tộc </b>
<b> ( 1945- 1954 )</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>
<b> 1. Kiến thức:</b> Học xong bài này, HS biết: những sự kiện lịch sử tiêu biểu từ năm 1945
đến năm 1954 ; lập đợc bảng thống kê một số sự kiện theo thời gian ( gắn với các bài đã
học ).
2<b>. Kĩ năng:</b> Rèn kĩ năng tóm tắt các sự kiện lịch sử tiêu biểu trong giai đoạn lịch sử
này.
<b> 3. Giáo dục:</b> HS có ý thức dân tộc và ý chí bảo vệ tổ quốc.
<b>II. Đồ dùng dạy- Học:</b>
- Bản đồ hành chính Việt Nam.
- Phiếu học tập của HS.
<b> III. các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
3’ <b>A/. KiĨm tra:</b>
- Y/C HS nªu néi dung ôn tập giờ trớc.
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>b/. Dạy học bài mới:</b>
<b> 1. Giới thiệu bµi: </b>GV giíi thiƯu néi dung, Y/C cđa tiÕt
1
18
10
3
học.
<b> 2. HĐ1:</b> <i><b>Làm việc nhóm.</b></i>
- GV chi lớp thành 4 nhóm và phát phiếu học tập cho các
nhóm thảo luận một câu hỏi trong SGK.
(1) <i>Tình thế hiểm ngheo của nớc ta sau cách mạng tháng</i>
<i>Tám thờng đợc diển ra bằng cụm từ nào ?</i> Em hãy kể tên
3 loại “ giặc “ mà cách mạng nớc ta phảI đơng đầu từ
cuối năm 1945.
(2) “ Chín năm làm một Điện Biên,
Nên vành hoa đỏ, nên thiên sử vàng !”
Em hãy cho biết: <i>Chín năm đố đợc bắt đầu và kết thúc</i>
(3) <i>Lời kêu gọi tồn qc kháng chiến của Chủ Tịch Hồ</i>
<i>Chí Minh đã khảng định điều gì ?Lời khảng định ấy giúp</i>
<i>em liên tởng tới bài thơ nào ra đời trong cuộc kháng</i>
<i>chiến trống quân Tống xâm lợc lần thứ hai ( đã học ở lớp</i>
<i>4 ) ?</i>
(4) H·y thèng kê một số sự kiện mà em cho là tiêu biểu
nhất trong 9 năm kháng chiến chống thực dân Pháp xâm
lợc.
<b>c. HĐ2: </b><i><b>Làm việc cả lớp .</b></i>
- GV t chc cho HS thực hiện trò chơI theo chủ đề
“ Tìm địa chỉ đỏ ”.
- GV đa ra các thẻ chữ có ghi các địa danh tiêu biểu.
<b>C/. Cđng cè- Dặn dò:</b>
- GV củng cố cho HS nội dung chính của bài.
- Cho HS nêu mục Ghi nhớ SGK.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- HS chó ý nghe.
- Các nhóm làm việc, sau
đó cử đại diện trình bày
- HS chú ý và dựa vào
những kiến thức đã học kể
lại sự kiện, nhân vật lịch
sử tơng ứng với các địa
danh ấy.
<b>TuÇn 21 Ngày soạn: 17/ 01 /2009</b>
<b> Ngày dạy: 20/ 01 /2009</b>
<b> Tiết 21 </b>
<i><b>nớc nhà bị chia cắt</b></i>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b> 1. Kiến thức:</b> Học xong bài nµy, HS biÕt:
- Đế quốc Mỹ phá hoại hiệp định Giơ- ne- vơ, âm mu chia cắt lâu dài đất nớc ta.
- Vì sao nhân dân ta phải cầm súng ng lờn chng M- Dim.
2<b>. Kĩ năng:</b>
Rèn kĩ năng phân tích một sự kiện lịch sử .
<b> 3. Giáo dục:</b>
HS có ý thức dân tộc và ý chí bảo vệ tổ quốc.
<b>II. Đồ dùng dạy- Häc:</b>
- Bản đồ hành chính Việt Nam.
- Tranh, ảnh t liệu về cảnh Mỹ- Diệm tàn sát đồng bào Miền Nam.
<b>III. các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
3’
1’
7’
7’
7’
<b>A/. KiĨm tra:</b>
- Y/C HS nªu néi dung <i>Ghi nhí </i> bµi tríc.
- GV nhËn xÐt, cho điểm.
<b>B/ . Dạy học bài mới:</b>
<b> 1. Giới thiệu bµi: </b>GV giíi thiƯu néi dung, Y/C cđa tiÕt
häc.
<b> 2. HĐ1:</b> <i><b>Làm việc cả lớp..</b></i>
- GV nờu c im nổi bật của tình hình nớc ta sau khi
cuộc kháng chiến trống Pháp.
- GV giao nhiƯm vơ bµi häc:
<i> ? Vì sao đất nớc ta bị chia cắt ?</i>
- Một số dẫn chứng về Mỹ- Diệm tàn sát đồng bào ta.
<i>? Nhân dân ta phải làm gì để có th xoỏ b ni au chi</i>
<i>ct ?</i>
<b> 3. HĐ2: </b><i><b>Làm viƯc theo nhãm .</b></i>
- GV HD HS t×m hiĨu t×nh hình nớc ta sau chiến thắng
lịch sử Điện Biên Phủ.
<i> ? Hãy nêu các điều khoản chính của hiệp định Giơ- </i>
<i>ne-vơ.</i>
<b>=> Kết luận: </b>chấm dứt chiến tranh, lập lại hồ bình ở
Việt Nam và Đơng Dơng ; quy định vĩ tuyến 17 làm giới
tuyến quân sự tạm thời. Quân ta sẽ tập kết ra Bắc. Quân
Pháp sẽ rút khỏi Miền Bắc, chuyển vào Miền Nam. Trong
2 năm, quân Pháp phải rút khỏi Việt Nam. Đén tháng 7/
19456, tiến hàh tổng tuyển cử, thống nhất đất nớc.
<b>4. HĐ3: </b><i><b>Làm việc cả lớp .</b></i>
- GV HD HS gi¶i qut nhiƯm vơ 1, 2:
<i> ? Nguyện vọng của nhân dân ta là sau 2 năm, đất nớc</i>
<i>sẽ thống thất, gia đình sẽ xum họp, những nguyện vọng đó</i>
<i>có đợc thực hiện khơng? Tại sao ?</i>
<i> ? Âm mu pháp hoại hiệp định Giơ- ne- vơ của Mỹ- Diệm</i>
<i>đợc thể hiện qua những hành động nào ?</i>
- Vài HS nêu, lớp nhận xét.
- HS chú ý nghe.
- HS chó ý tiÕp thu.
- HS chó ý nghe.
- HS thảo luận nhóm đơi.
Đại diện các nhóm lên báo
cáo, nhận xột.
7
3
<b> 5. HĐ4: </b><i><b>Làm việc theo nhóm và cả lớp .</b></i>
- GV HD cỏc nhúm tho lun để giải quyết nhiệm vụ 3
theo gợi ý sau:
<i> ? Nếu không cầm súng đánh giặc thì đất nớc, nhân</i>
<i> ? Cầm súng đứng lên đánh giặc thì điều gì sẽ xẩy ra ?</i>
<i> ? Sự lựa chọn ( cầm súng đánh giặc ) của nhân dân ta</i>
<i>th hin iu gỡ ?</i>
<b>C/. Củng cố- Dặn dò:</b>
- GV cđng cè cho HS néi dung chÝnh cđa bµi.
- Cho HS nêu mục Ghi nhớ SGK.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- HS thảo luận nhóm 4.
- Đại diện vài nhóm lên
trình bày, các nhóm khác
nhận xÐt bỉ sung.
- HS chú ý nghe.
- Vài HS đọc.
<b>Tn 22 Ngày soạn: 03/ 02 /2009</b>
<b> Ngày dạy: 06/ 02 /2009</b>
<b>TiÕt 22 </b>
<b>bến tre đồng khởi</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. KiÕn thøc:</b> Häc xong bµi nµy, HS biÕt:
- Vì sao nhân dân Miền Nam phải vùng lên Đông khởi
- Đi đầu trong phong trào Đông khởi ở Miền Nam là nhân dân tỉnh bến tre.
2<b>. Kĩ năng:</b> Rèn kĩ năng phân tích một sự kiện lịch sử .
<b>3. Giáo dục:</b> HS có ý thức dân tộc và ý chí bảo vệ tổ quốc.
<b>II. §å dïng d¹y- Häc:</b>
- ảnh t liệu về phong trào “ Đồng khởi ”.
- Bản đồ hành chính Việt nam.
- PhiÕu häc tËp cđa HS.
<b>III. các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
3’
1’
5’
23’
<b>A/. KiĨm tra:</b>
- Y/C HS nªu néi dung <i>Ghi nhớ </i> bài trớc.
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>B/. Dạy học bài mới:</b>
<b> 1. Giới thiệu bài: </b>GV giíi thiƯu néi dung, Y/C cđa tiÕt
häc.
<b> 2. H§1:</b> <i><b>Làm việc cả lớp.</b></i>
- GV Y/C HS nhắc lại những biểu hiện về tội ác của
Mĩ-Diệm.
- GV nhánn nhận mạnh: Trớc tình hình đó, nhân dân
Miền Nam đã đồng loạt vùng lên
“ §ång khëi ”
- GV giao nhiƯm vơ bµi häc:
<i> ? Vì sao nhân dân Miền Nam lại đồng loạt đứng dậy</i>
<i>khởi nghĩa?</i>
<i> ? Phong trµo §ång khëi ë BÕn Tre diƠn ra nh</i>“ ” <i> thÕ</i>
<i>nµo ?</i>
<i> ? Phong trµo Đồng khởi có ý nghĩa gì ?</i>
<b> 3. HĐ2: </b><i><b>Làm việc theo nhóm .</b></i>
- GV chia lớp làm 3 nhóm, mỗi nhóm thảo luận mét néi
dung sau:
+ <i>Nhãm 1: </i>Tìm hiểu nguyên nhân bùng nổ phong trào
( Do sự đàn áp tàn bạo của chính quyền Mĩ- Diệm, nhân
dân Miền Nam buộc phải vùng lên phá tan ách kìm kẹp).
+ <i>Nhóm 2: </i>Tóm tắt diễn biến chính cuộc
“ §ång khëi”ë BÕn Tre.
+ <i>Nhóm 3:</i> Nêu ý nghĩa của phong trào “ Đồng khởi ”.
( Mở ra thời kì mới: Nhân dân Miền Nam cầm vũ khí
chiến đấu chống quân thù, đẩy quân Mĩ và quân đội Sài
Gòn vào th b ng, lỳng tỳng).
<b>C/. Củng cố- Dặn dò:</b>
- GV cđng cè cho HS néi dung chÝnh cđa bµi.
- Cho HS nêu mục Ghi nhớ SGK.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- Vài HS nªu, líp nhËn xÐt.
- HS chó ý nghe.
- 1 HS nhắc lại, líp nhËn
xÐt.
- HS chó ý nghe.
- HS thảo luận theo tổ.
- Đại diện các nhóm trình
bày, líp nhËn xÐt, bỉ sung ý
kiÕn.
3’
<b>Tn 23 </b>
<b> Ngày soạn: 12 / 02 /2009</b>
<b> Ngày dạy: 14/ 02 /2009</b>
<b> TiÕt 23 </b>
<b>nhà máy hiện đại đầu tiên của nớc ta</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b> 1. KiÕn thøc:</b> Häc xong bµi nµy, HS biÕt:
- Sự ra đời và vai trị của Nhà máy Cơ khí Hà Nội.
- Những đóng góp của Nhà máy Cơ khí Hà Nội cho công cuộc xây dựng và bảo về
đất nc.
2<b>. Kĩ năng:</b>
Nhn bit nhng úng gúp của Nhà máy Cơ khí Hà Nội.
<b> 3. Gi¸o dơc:</b>
HS có ý thức xây dựng và bảo vệ ttổ quốc.
- Một số ảnh t liệu về Nhà máy Cơ khí Hà Nội.
- Phiếu học tập của HS.
<b>III. cỏc hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
3’
1’
5’
10’
<b>A/. KiĨm tra:</b>
- Y/C HS nªu néi dung <i>Ghi nhớ </i> bài trớc.
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>B/. Dạy học bài mới:</b>
<b> 1. Giới thiệu bài: </b>
<b> </b>GV giíi thiƯu néi dung, Y/C cđa tiết học.
<b> 2. HĐ1:</b> <i><b>Làm việc cả lớp.</b></i>
- GV dùng ảnh t liệu ( cảnh lao động thủ công của nông thôn
nớc ta trong thời kháng chiến trống Pháp ) Cho HS thấy sự cần
- GV giao nhiƯm vơ bµi häc:
<i> ? Tại sao Đảng và chính phủ ta quyết định xây dựng</i> <i>Nhà</i>
<i>máy Cơ khí Hà Nội ?</i>
<i> ? Thời gian khởi công, địa điểm xây dựng và thời gian</i>
<i>khánh thành nhà máy Cơ khí Hà Nội. Sự ra đời của nhà máy</i>
<i>cơ khí Hà Nội có ý nghĩa nh th no ?</i>
- Thành tích tiêu biểu của nhà máy Cơ khí Hà Nội.
<b> 3. H2: </b><i><b>Lm vic theo nhúm .</b></i>
- HS đọc SGK và trả lời câu hỏi:
<i> ? Tại sao Đảng và chính phủ ta quyết định xây dựng nhà</i>
<i>máy cơ khí H Ni ?</i>
<i>* Gợi ý:</i>
+ Nêu tình hình nớc ta sau khi hoà bình lập lại.
<i>? Muốn xây dựng CNXH ở miền Bắc, muốn giành đợc thắng</i>
<i>lợi trong cuộc đấu tranh thống nhất nớc nhà, chúng ta phải</i>
- Vµi HS nªu, líp
nhËn xÐt.
- HS chó ý nghe.
- HS chó ý nghe.
- HS th¶o luËn nhãm
4.
7
6
3
<i>làm gì ?</i>
<i>? Nh mỏy c khớ H Nội ra đời se3x tác động ra sao đến sự</i>
<i>nghiệp cỏch mng ca nc ta ?</i>
<b>4. HĐ3: Làm việc theo nhãm.</b>
- Cho HS thảo luận trong nhóm nhỏ, theo gợi ý sau:
+ Lễ khởi công ( thời gian, địa điểm, khung cảnh )
+ Lễ khánh thành nhà máy Cơ khí Hà Nội.
+ <i>Đặt trong bối cảnh nớc ta vào những năm sau hiệp định</i>
<i>Giơ- ne- vơ ( rất ngeo nàn, lạc hậu, ta ch từng xây dợng đợc</i>
<i>nhà máy hiện đại nào, các cơ sở do Pháp xây dựng đều bị</i>
<i>chiến tranh tàn phá ), em có suy nghĩ gì v s kin ny ?</i>
<b> 5. HĐ4: Làm việc cả lớp.</b>
- Cho HS tìm hiểu và trả lời các c©u hái sau:
<i> ? Những sản phẩm do nhà máy Cơ khí Hà Nội sản xuất có</i>
<i>tác dụng nh thế nào đối với sự nghiệp xây dợng và bảo vệ tổ</i>
<i>quốc ?</i>
<i> ? Đảng, Nhà nớc và Bác Hồ đã dành cho Nhà máy Cơ khí</i>
<i>Hà Nội phần thởng cao quý nào ?</i>
<b>C/. Củng cố- Dặn dò:</b>
<b>- </b>Cho HS nêu mục <i>Ghi nhớ</i> SGK.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- HS tho lun nhúm
ụi.
- Đại diện vài nhóm
trả lời, lớp nhận xét,
bổ sung.
- Vài HS trả lêi, líp
nhËn xÐt, bỉ sung.
- HS chú ý nghe.
- Vài HS đọc.
<b>TuÇn 24 </b>
<b> Ngày soạn: / 02 /2009</b>
<b> Ngày dạy: / 02 /2009</b>
<b> TiÕt 24 </b>
<b>đờng trờng sơn</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b> 1. KiÕn thøc:</b> Häc xong bµi nµy, HS biÕt:
Đờng Trờng Sơn là hệ thống giao thông quân sự quan trọng. Đay là con đờng
quan trọng để miền Bắc chi viện sức ngời, vũ khí, lơng thực, … cho chiến trờng, góp
phần to lớn vào thắng lợi của cách mạng Miền Nam trong cuộc kháng chiến chống Mĩ
cứu nớc ca dõn tc ta.
2<b>. Kĩ năng:</b>
Nhn bit tầm quan trọng của con đờng Trờng Sơn.
<b> 3. Gi¸o dôc:</b>
- Bản đồ hành chính Việt Nam ( để chỉ phạm vi tuyến đờng Trờng Sơn )
- Su tầm tranh, ảnh, t liệu về bộ đội Trờng Sơn ...
<b>III. các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
3’
1’
8’
7’
6’
2’
3’
<b>A/. KiĨm tra:</b>
- Y/C HS nªu néi dung <i>Ghi nhí </i> bµi tríc.
- GV nhËn xÐt, cho điểm.
<b>B/. Dạy học bài mới:</b>
<b> 1. Giới thiệu bài: </b>GV giíi thiƯu néi dung, Y/C cđa tiÕt
häc.
<b> 2. H§1:</b> <i><b>Làm việc cả lớp.</b></i>
- GV giới thiệu về nhiệm vụ của hai miền Nam, Bắc
trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nớc: miền Nam
là tiền tuyến lớn, miền Bắc là hậu phơng lớn
- GV giao nhiệm vụ bài học:
<i> +) </i>Xác định phạm vi hệ thống đờng Trờng sơn ( trên
bản đồ )
+) Mục đích ta mở đờng Trờng Sơn.
+) Tầm quan trọng của tuyến đờng Trờng Sơn trong
sự nghip thng nht t nc.
<b>3. HĐ2: </b><i><b>Làm việc cả lớp .</b></i>
- Cho HS đọc SGK và trình bày những nét chính về
đ-ờng Trđ-ờng Sơn.
- GV dùng bản đồ để giới thiệu vị trí của đờng Trờng
Sơn.
- GV nhÊn m¹nh kiến thức.
<b>4. HĐ3: Làm việc theo nhóm.</b>
- Cho HS tìm hiểu về những tấm gơng tiêu biểu của bộ
đội và thanh niên xung phong trên đờng Trờng Sơn.
- Y/C HS kể thêm về bộ đội lái xe, thanh niên xung
phong m cỏc em ó su tm c.
<b>5. HĐ4: Làm viÖc theo nhãm.</b>
- Cho HS thảo luận về ý nghĩa của tuyến đờng trờng
Sơn đối với sự nghiệp chống Mĩ cứu nớc. So sánh hai
bức ảnh trong SGK, nhận xét về đờng Trờng Sơn qua
<b>6. H§5: Làm việc cả lớp.</b>
- GV nhn mnh ý ngha ca tuyến đờng Trờng Sơn.
- GV chốt lại: Ngày nay, đờng Trờng Sơn đã đợc mở
rộng - đờng Hồ Chí Minh.
<b>C/. Củng cố- Dặn dò:</b>
-Cho HS nêu mục <i>Ghi nhớ</i> SGK.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- Vài HS nêu, lớp nhận xét.
- HS chó ý nghe.
- HS chó ý nghe.
- HS chó ý nghe.
- 1 HS đọc, lớp chú nghe, 1
HS trả lời, lớp nhận xét.
- HS chú ý quan sát, nhận
biết.
- Chó ý nghe.
- 1 HS đọc SGK, đoạn nói
về anh Nguyễn Viết Sinh.
- HS tho¶ ln nhãm 4.
- Đại diện vài nhóm trả lời,
lớp nhận xét bỉ sung.
- HS chó nghe.
<b> </b>
<b>TuÇn 25 </b>
<b> Ngày soạn: 02 / 03 /2009</b>
<b> Ngày dạy: 03 / 03 /2009</b>
<b> TiÕt 25 </b>
<b>Sấm sét đêm giao thừa</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b> 1. KiÕn thøc:</b> Häc xong bµi nµy, HS biÕt:
- Vào dịp tết Mậu Thân ( 1968 ), quân dân Miền Nam tiến hành tổng tiến cơng và
nổi dậy, trong đó tiêu biểu là Sứ Quán Mĩ ở Sài Gịn.
- Cuộc tổng tiến cơng và nổi dậy đã gây cho địch nhiều thiệt hại, tạo thế thắng lợi
cho quõn dõn ta.
2<b>. Kĩ năng:</b>
- Nhận biết tầm quan trọng của cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết Mởu Thân.
<b> 3. Giáo dục:</b>
- HS có ý thức xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
<b>II. Đồ dùng dạy- Học:</b>
- ảnh t liệu về cuộc tổng tiến công và nổi dậy tết Mậu Thân ( 1968 )
<b>III. các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
3’
5’
<b>A/. KiÓm tra:</b>
- Y/C HS nêu nội dung <i>Ghi nhớ </i> bài trớc.
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>B/. Dạy học bài mới:</b>
<b> 1. HĐ1:</b> <i><b>Làm việc cả lớp.</b></i>
- GV gii thiệu tình hình nớc ta trong những năm
1965-1968: Mĩ ồ ạt đa quân vào miền Nam. Cuộc tổng tiến công
và nổi dậy năm 1968 là chiến thắng to lớn của cách mạng
miền Nam, tạo ra những chuyển biến mới. Bài học hơm nay
sẽ tìm hiểu về sự kiện đó.
- GV giao nhiƯm vơ bµi häc:
<i>? Tết Mậu Thân 1968 đã diễn ra sự kiện gì ở miền Nam </i>
<i>n-ớc ta ?</i>
- Thuật lại trận đánh tiêu biểu của bộ đội ta trong tết Mậu
Thân 1968.
<i>? Sự kiện tết Mậu Thân 1968 có ý nghĩa nh thế nào đối với</i>
<i>cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nớc của nhân dân ta ?</i>
<b> 2. HĐ2: </b><i><b>Làm việc nhóm .</b></i>
- GV HD HS tìm những chi tiết nói lên sự tấn công bất ngờ
- Vài HS nêu, lớp nhận xét.
14’
10’
3’
và đồng loạt của quân dân ta vào dịp Tết Mậu Thân 1968,
theo gợi ý:
+) Bất ngờ: tấn công vào đêm giao thừa, đánh vào các cơ
quan đàu não của địch, các thành phố lớn.
+) Đồng loạt: Cuộc tổng tiến công và nổi dậy diễn ra đồng
thời ở nhiều thị xã, thành phố, chi khu qn sự.
+) Bèi c¶nh chung cđa cc tỉng tiến công và nổi dậy tết
Mậu Thân 1968.
<b> 3. HĐ3: Làm việc cả lớp.</b>
- GV cho HS tìm hiểu về ý nghĩa của cuộc tổng tiến công
và nổi dậy tÕt MËu Th©n 1968.
- Cho HS thảo luận về thời điểm, cách đánh, tinh thần của
quân dân ta, từ đó rút ra nhận định:
+) Ta tiến công địch khắp miền Nam, làm cho địch
hoang mang, lo sợ.
+) Sự kiện này tạo ra bớc ngoạt cho cuộc kháng chiến
chống Mĩ, cứu nớc.
<b>C/. Củng cố- Dặn dò:</b>
- Cho HS nêu mục <i>Ghi nhớ</i> SGK.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- HS thảo luận nhóm 4.
- Đại diện vài nhóm trình
bày theo gỵi ý
( Kể lại cuộc chiến đấu của
qn giải phóng ở sứ quán
Mĩ tại Sài Gòn ).
- HS t×m hiĨu theo Y/C cđa
GV.
- HS tho¶ luËn c¶ lớp. Đại
diện vài HS trả lời, lớp nhận
xét bỉ sung.
- HS chú ý nghe.
- Vài HS đọc.
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b> 1. Kiến thức:</b> Học xong bài này, HS biÕt:
Từ ngày 18 đến ngày 30- 12- 1972, đế quốc Mĩ đã điên cuồng dùng máy bay tối
tân nhất ném bom hòng huỷ diệt Hà Nội.
Quân dân ta đã chiến đấu anh dũng, làm nên một “ Điện Biên Phủ trên không”.
2<b>. Kĩ năng:</b>
Nhận biết tầm quan trọng của cuộc chiến thắng Điện Biên Phủ trên không
<b> 3. Giáo dục:</b>
HS có ý thức xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
<b>II. Đồ dùng dạy- Học:</b>
- ảnh t liệu về 12 ngày đêm chiến đấu chống chiến tranh phá hoại bằng không
quân của Mĩ ( ở Hà Nội )
- Bản đồ thành phố Hà Nội.
<b>III. các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
3’
5’
7’
8’
9’
<b>A/. KiĨm tra:</b>
- Y/C HS nªu néi dung <i>Ghi nhí </i> bµi tríc.
- GV nhËn xÐt, cho điểm.
<b>B/. Dạy học bài mới:</b>
<b> 1. HĐ1:</b> <i><b>Làm việc cả lớp.</b></i>
- GV dựng nh t liệu để gợi cho HS biết về những
ngày đánh thắng máy bay Mĩ cuối tháng 12- 1972 ở
Hà Nôi, GV nêu vấn đề để vào bài.
- GV giao nhiƯm vơ bµi häc:
+) Trình bày âm mu của đế quốc Mĩ trong việc dùng
máy bay B52 đánh phá Hà Nội.
+) Hãy kể lại trận chiến đấu đêm 26- 12- 1972 trên bầu
trời Hà Nội.
+) <i>Tại sao gọi chiến thắng 12 ngày đêm cuối năm 1972 ở</i>
<i>Hà Nội và các thành phố khác ở miền Bắc là chiến thắng</i>
<i> §iƯn Biên Phủ trên không ?</i>
<b> b. HĐ2: Làm việc cá nhân</b><i><b>.</b></i>
- GV Cho HS c SGK, ghi kết quả và phiếu bài tập.
Tổ chức thảo luận và trình bày ý kiến riêng về âm mu
của Mĩ trong việc dùng máy bay B52 đánh phá Hà
Nội.
- GV giảng thêm về B52.
<b> c. HĐ3: Làm việc nhóm.</b>
- GV cho HS dựa vào SGK, kể lại trận chiến đấu đêm
26- 12- 1972 trên bầu trời Hà Nội.
<b> d. HĐ4: Làm việc cả lớp.</b>
<i> ? Tại sao gọi là chiến thắng Điện Biên Phủ trên</i>
<i>không ?</i>
- Gợi ý:
+) Ôn lại chiến thắng Điện Biên Phủ (7- 5- 1954 ) và
ý nghĩa cña nã.
+) <i>Trong 12 ngày đêm chiến đấu chống chiến tranh</i>
<i>phá hoại bằng không quân của Mĩ, quân ta đã thu </i>
<i>đ-ợc những kết quả gì ?</i>
+) ý nghÜa cđa chiÕn th¾ng Điện Biên Phủ trên
không .
<b>C/. Củng cố- Dặn dò:</b>
- Gv nêu rõ những kiến thức cần nắm. Nhấn mạnh ý
- Vµi HS nªu, líp nhËn
xÐt.
- HS chó ý nghe.
- Học sinh đọcấc nhân và
ghi vào phiếu.
- HS quan sát trong SGK.
- HS thảo luận nhóm 4.
- Đại diện vài nhóm kể lại
theo gợi ý của GV.
- Vài HS nêu, lớp nhận xét
và bổ sung.
- HS trả lời, nhËn xÐt, bỉ
sung ý kiÕn.
3’
nghÜa cđa chiến thắng
-Cho HS nêu mục <i>Ghi nhớ</i> SGK.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- Vi HS c.
<b> </b>
<b>Lễ kí hiệp định Pa- ri</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b> 1. KiÕn thøc:</b> Häc xong bµi nµy, HS biÕt:
Sau những thất bại nặng nề ở hai miền Nam Bắc, ngày 27- 7- 1973, Mĩ buộc phải
kí hiệp định Pa- ri.
Những điều khoản quan trọng nhất của hiệp định Pa- ri.
2<b>. Kĩ năng:</b>
RÌn kĩ năng phân tích một sự kiện lịch sử.
<b> 3. Giáo dục:</b>
HS có ý thức xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
<b>II. Đồ dùng dạy- Học:</b>
ảnh t liệu về lễ kí hiệp định Pa- ri.
<b>III. các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
3’
5’
11’
<b>A/. KiÓm tra:</b>
- Y/C HS nêu nội dung <i>Ghi nhớ </i> bài trớc.
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>B/. Dạy học bài mới:</b>
<b> 1. HĐ1:</b> <b>Làm việc cả lớp.</b>
- GV trỡnh by tình hình dấn đến việc kí hiệp định Pa- ri.
- GV giao nhiệm vụ bài học:
<i> ? Tại sao Mĩ phải kí hiệp định Pa- ri ?</i>
<i> ? Lẽ kí hiệp định diễn ra nh thế nào ?</i>
<i> ? Nội dung chính của hiệp định ?</i>
<i> ? Việc kí hiệp định đó có ý nghĩa gì ?</i>
<b> 2. HĐ2: Làm việc theo nhóm</b><i><b>.</b></i>
- GV Cho HS thảo luận về lí do buộc Mĩ phải kí hiệp định.
<i>? Sự kéo dai của hiệp định là do đâu ?</i>
<i>? Tại sao vào thời điểm sau năm 1972, M phi kớ hip nh</i>
- Vài HS nêu, líp nhËn
xÐt.
- HS chó ý nghe.
9’
4’
3’
<i>Pa- ri ?</i>
+ GV cho HS thuật lại lễ kí hiệp định Pa- ri, nêu hai
nhiệm vụ sau:
+ Tht l¹i diƠn biÕn lƠ kÝ.
+Trình bày nội dung chủ yếu nhất của hiệp nh Pa- ri.
<b> 3. HĐ3: Làm việc nhóm.</b>
- GV cho HS tìm hiểu ý nghĩa lịch sử của hiệp định Pa- ri về
Việt Nam.
- HS đọc SGK, thảo luận đi đến các ý:
+) §Õ quèc MÜ thõa nhËn sù thÊt b¹i ë ViƯt Nam.
+) Đánh dấu một thắng lợi lịch sử mang tính chiến lợc: đế
quốc Mĩ phải rút quân khỏi miền Nam Vit Nam.
<b> 4. HĐ4: Làm việc cả lớp.</b>
- GV nhắc lại câu thơ chúc Tết năm 1969 của Bác Hồ:
vì Độc lập, vì tự do
Đánh cho Mĩ cút, đánh cho Nguỵ nhào.”
- Gv giảng cho HS hiểu nội dung 2 cõu th.
<b>C/. Củng cố- Dặn dò:</b>
- GV nêu rõ những kiến thức cần nắm.
- Cho HS nêu mục <i>Ghi nhớ</i> SGK.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
lời, lớp nhận xÐt, bæ
sung.
- Vài HS thuật lại lễ kí
hiệp định nh gợi ý của
GV.
- HS thảo luận nhóm
đơi. Đại diện vài nhóm
trả lời. Lớp nhận xét, bổ
sung ý kiến.
- HS chó ý nghe.
- HS chú ý nghe.
- Vài HS đọc.
- HS chú ý nghe.
<b> Ngày dạy: 24/ 03 /2009</b>
<b> TiÕt 28 </b>
<b>Tiến vào dinh độc lập</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
<b> 1. KiÕn thøc:</b> Häc xong bµi nµy, HS biÕt:
- Chiến dịch HCM, chiến dịch cuối cùng của cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu
n-ớc, đỉnh cao của cuộc Tổng tiến cơng giải phóng miền Nam bắt đầu ngày 26- 4- 1975 và
kết thúc bằng sự kiện quân ta đánh chiếm dinh độc lập.
- Chiến dịch HCM toàn thắng, chấm dứt 21 năm chiến đấu, hi sinh của dân tộc ta,
mở ra thời kì mới: miền Nam đợc gii phúng, t nc c thng nht.
2<b>. Kĩ năng:</b> Rèn kĩ năng phân tích một sự kiện lịch sử.
<b> 3. Giáo dục:</b> HS có ý thức xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
<b>II. Đồ dùng dạy- Học:</b>
- ảnh t liệu về đại thắng mùa xuân 1975.
- Lợc đồ để chỉ các địa danh ở miền Nam đợc giải phóng năm 1975.
<b>III. các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
3’
5’
11’
9’
4’
3’
<b>1. KiĨm tra:</b>
- Y/C HS nªu néi dung <i>Ghi nhớ </i> bài trớc.
- GV nhận xét, cho điểm.
<b>2. Dạy học bài mới:</b>
<b> a. HĐ1:</b> <i><b>Làm việc cả lớp.</b></i>
- GV giới thiệu bài.
- GV giao nhiệm vụ bài học:
+) Thuật lại sự kiện tiêu biểu của chiến dịch giải
phóng Sài Gòn.
+) Nêu ý nghĩa lịch sử của ngày 30- 4- 1975.
<b> b. HĐ2: Làm việc cả lớp</b><i><b>.</b></i>
<i> ? Sự kiện quân ta đánh chiếm dinh độc lập diễn ra</i>
<i> ? Sự kiên quân ta tiến vào Dinh Độc Lập thể hiện</i>
<i>điều gì ?</i>
- GV cho HS tờng thuật cảnh xe tăng quân ta tiến vào
Dinh Độc Lập.
- Cho HS diễn tả lại cảnh cuối cùng khi nội các Dơng
Văn Minh đầu hàng.
<b> c. HĐ3: Làm việc nhóm.</b>
- HS tìm hiĨu vỊ ý nghÜa
- HS đọc SGK, thảo luận đi đến các ý:
+) Đế quốc Mĩ thừa nhận sự thất bại ở Việt Nam.
+) Đánh dấu một thắng lợi lịch sử mang tính chiến
l-ợc: đế quốc Mĩ phải rút quân khỏi miền Nam Vit
Nam.
<b>d. HĐ4: Làm việc cả lớp.</b>
- GV nhắc lại câu thơ chúc Tết năm 1969 của Bác Hồ:
vì Đẫc lập, vì tự do
ỏnh cho M cỳt, ỏnh cho nguỵ nhào.”
- Gv giảng cho HS hiểu nội dung 2 cõu th.
<b>3. Củng cố- Dặn dò:</b>
- GV nêu rõ những kiến thức cần nắm.
-Cho HS nêu mục <i>Ghi nhớ</i> SGK.
- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
- Vài HS nêu, lớp nhận xét.
- HS chú ý nghe.
- Đại diện vài nhóm trả lêi, líp
nhËn xÐt, bỉ sung.
- 1-2 HS tht l¹i.
- 1- 2 HS diƠn t¶.
- HS thảo luận nhóm đơi. Đại
diện vài nhóm trả lời. Lớp nhận
xét, bổ sung ý kiến.
- HS chó ý nghe.
- HS chó ý nghe.
- Những nét chính về cuộc bầu cử và kì họp đầu tiên của Quốc Hôị khóa VI (Quốc
Hội thống nhất), năm 1976.
- S kin ny ỏnh du t nớc ta sau 30 năm lại đợc thống nhất về mt nh nc.
<b>II. ĐDDH</b>: ảnh t liệu SGK
<b>III. Cỏc hot động dạy học:</b>
<b>TG</b> <b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>
4 – 5 <b>A. KTBC</b>:
(?) Cuộc tổng tiến công giải phóng Miền Nam bắt
đầu bằng ngày nào? Kết thúc bằng ngày nào?
(?) ý nghĩa của cuộc tổng tiến công?
- Trả lời nhËn xÐt.
- NhËn xÐt
- Tãm l¹i, nhËn xÐt.
7 – 8
<b>B. Bài mới</b>:
<b>* HĐ1</b>: (Làm việc cả lớp):
Nam hồn tồn giải phóng, đất nớc ta đợc thống
- NhiƯm vơ häc tËp cđa häc sinh lµ:
+ DiƠn biÕn cđa cc bÇu cư qc héi thèng nhÊt
(qc héi kho¸ VI).
+ Những quyết định quan trọng nhất của kỳ họp
đầu tiên quốc hội khố VI.
+ ý nhÜa cđa cc bầu cử và kì họp đầu tiên quốc
hội khoá VI.
- Nghe.
8-10 <b>* HĐ2</b>: (Làm việc nhóm):
- Cho học sinh thảo luận nhóm:
+ N1: Tìm hiểu không khí, diễn biến của cc bÇu
cư Qc héi thèng nhÊt.
+N2: Những quyết định quan trọng nhất của kỳ họp
đầu tiên Quốc hội khoá VI
+ N3: ý nghĩa của kỳ họp đầu tiên quốc hội khóa
VI.
- Các nhóm thảo luận
5 6 <b>*HĐ3:</b> (Làm viƯc c¶ líp);
- Mời đại diện các nhóm báo cáo kết quả
- Kết hợp cho học sinh quan sát ảnh SGK
- Nhấn mạnh, ghi bảng các ý chính
(?) t¹i sao ngày 25- 4- 1976 là ngày vui nhất của
nhân dân ta?
(?) Nêu cảm nghĩ của em về cuộc bầu cử Quốc hội
khoá VI
- Đại diện báo cáo
- Lớp nhËn xÐt
3 – 4’ <b>* H§4</b>: Cđng cè
- Mêi häc sinh tóm tắt nội dung bài.
- Nờu hai cõu hi cuối bài để củng cố kiến thức.
- 1 – 2 học sinh đọc
- Tóm lại
1 – 2’ <b>* HĐ5:</b> Giáo viên đọc thông tin tham khảo trong
sách giáo viên cho học sinh nghe.
<b>Lạng Sơn thời nguyên thuỷ</b>
<b>I.Mục tiêu .</b>
- Giúp HS nắm sơ lợc về Lạng sơn thời kì Nguyên Thuỷ .
- HS hiu c s hỡnh thnh và phát triển của lạng sơn tjời nguyên thuỷ ( về văn hoá
xã hội)
<b>II.Chuẩn bị đồ dùng dạy học.</b>
- Bản đồ hành chính Lạng Sơn.
- Một số hình ảnh về di tích lịch sử của Lạng Sơn.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động ca trũ</b>
2
10
10
10
3
<b>1.Giới thiệu bài .</b>
?: Chúng ta đang sống ở đâu,tỉnh nào ?
Ni ú ó tri qua nhng thi kỡ lch s no?...
- Vo bi :
<b>2 Giảng bài</b>
<i><b>a) Những dấu vết đàu tiên của con ngời trên đất Lạng</b></i>
<i><b>Sơn.</b></i>
- Giảng cho HS nghe sau đó hỏi lại những kiến thức cần
nắm chắc .
- NhËn xÐt,chèt l¹i.
<i><b>b) Bắc Sơn </b></i>–<i><b> Quê h</b><b>ơng của nền văn hoá đá mới ở </b></i>
<i><b>Vit Nam.</b></i>
- Những công cụ làm việc của ngời Bác Sơn
- Làm gốm -1 phát minh lớn của ngời Bác Sơn.
- Sinh hoạt kinh tế ở Bắc Sơn.
<i><b>c) Văn hoá xà hội ở Lạng Sơn.</b></i>
- Giảng cho HS nghe về văn hoá XH của Lạng Sơn thời
Nguyên thuỷ .
<b>3. Củng cố </b><b>dặn dò .</b>
- Gọi HS nhắc lại những ý chính cần nhớ về Lạng Sơn thời
Nguyên Thuỷ .
- Nhạn xét tiết học.
- Dặn HS về nhà học bài.
- Nghe sau đó phát biểu
- ….??
- Chó ý nghe .
- Nhiều HS phát biểu và
nhận xét lẫn nhau.
- Chú ý nghe .
- Chó ý nghe .
- Chó ý nghe .
- Nhiều HS nhắc lại.
- Chú ý nghe .
<b>Lạng Sơn thời Dựng nớc </b>
<b>I.Mục tiêu .</b>
- Giúp HS nắm sơ lợc về Lạng sơn thời kì dựng nớc .
- Bản đồ hành chính Lạng Sơn.
- Một số hình ảnh về di tích lịch sử của Lạng Sơn.
<b>III. Các hoạt động dạy học.</b>
<b>TG</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt ng ca trũ</b>
2
10
10
10
3
<b>1.Giới thiệu bài .</b>
Dẫn dắt các kiến thức từ bài trớc .
<b>2 Giảng bài</b>
<i><b>a)Lạng Sơn Các thế kỉ đầu độc lập </b><b>(Từ TK X -> TK </b></i>
<i><b>XIV)</b></i>
<i><b>- </b></i>GV giảng cho HS nghe sau đó hỏi lại những ý chính :
* Lạng Sơn trong các thế kỉ X- XIII ( Dới thời Tiền
Lê,Lý và dầu Trần )
* L¹ng Sơn chống xâm lợc quân Tống .
* Lạng Sơn trong kháng chiến chống quân Mông
- NhËn xÐt,chèt l¹i.
<i><b>b) Lạng Sơn ở thế kỉ XIV-dầu thế kỉ XV</b></i>
<i><b>c) Lạng Sơn thời Hậu Lê đầu Nguyễn ( Thế kỉ XV </b></i>
<i><b>-> ®Çu thÕ kØ XIX.</b></i>
* Lạng sơn chống nhà Minh xâm lợc và đô hộ.
*lạng Sơn trong khởi nghĩa Lam Sơn.
<b>3. Củng cố </b><b>dặn dò .</b>
- Gọi HS nhắc lại những ý chính cần nhớ về Lạng Sơn
thời dựng nớc.
- Nhận xét tiết học.
-Dặn HS về nhà học bài tìm hiểu thêm về LS Lạng
Sơn..
- Nghe sau đó phát biểu
- Chó ý nghe .
- NhiỊu HS ph¸t biĨu vµ
nhËn xÐt lÉn nhau.
- Chó ý nghe .
- Chó ý nghe .
- Chó ý nghe .
- NhiỊu HS nhắc lại.
- Chú ý nghe .
<b> </b> Häc xong bµi nµy häc sinh biÕt;
- Nội dung chính của lịch sử nớc ta từ năm 1858 đến nay.
- ý nghĩa lịch sử của cách mạng tháng Tám 1945 đến và đại thắng mùa xuân năm
1975.
<b>II. §DDH</b>:<b> </b>
+ Bản đồ hành chính Việt Nam.
+ Phiếu học tập.( HĐ 2)
III. Các hoạt động dạy học:
<b>TG</b> <b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>
1’
5-7’
16-18’
1. Giíi thiệu bài:
2. Ôn tập:
* Hot ng 1: Lm vic c lớp.
- Yêu cầu học sinh đọc thông tin trong SGK.
- Nêu 4 thời kì lịch sử đã học.
* Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm.
- §äc th«ng tin trong
SGK.
- Nêu 4 thời kì lÞch sư
quan träng.
3-5’
- Yªu cầu thảo luận: Nêu những sự kiện và
nhân vật lịch sử quan trọng.
Năm
tháng Sự kiƯn L. sư thời kì Nhân vật
- Quan sỏt giỳp hc sinh làm bài.
- Nhận xét kết luận .
* Hoạt động 3: Làm viêc cả lớp.
Giáo viên nêu ngắn gọn lịch sử nớc ta từ sau
năm 1975 đến nay.
3. Củng cố dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài .
- Nhận xét giờ học.
- Dặn : Ôn bài ở nhà.
- Nghe.
- Thảo luận làm việc theo
nhóm.
- Trng bày kết quả.
- Nhận xét bổ xung.
- Nghe.
- Ơn lại nội dung chính của lịch sử nớc ta từ năm 1858 đến nay.
- Học sinh nắm đợc một số sự kiện, nhân vật lịch sử tiêu biểu trong cuộc kháng
chiến chống Pháp và Mĩ..
<b>II. §DDH</b>:<b> </b>
+ PhiÕu häc tËp.
III. Các hoạt động dạy học:
<b>TG</b> <b>H§ cđa GV</b> <b>H§ cđa HS</b>
1’
5-7
1. Giới thiệu bài:
2. Ôn tập:
16-18
3-5’
1-2’
- Giáo viên nhắc lại 4 thời kì lịch sử đã học.
* Hoạt động 2: Làm vic theo nhúm.
- Yêu cầu thảo luận: Nêu những sự kiện và
nhân vật lịch sử quan trọng.
Năm
tháng
Sự kiện L. sử
thời kì
Nhân vật
tiêu biểu
( Nếu có)
- Quan sỏt giỳp hc sinh lm bi.
* Hot ng 3:
- Giáo viên nhắc lại tóm tắt lịch sử nớc ta
trong 2 thời kì kháng chiến chống giặc ngoại
xâm
3. Củng cố dặn dò:
- Nhận xét giờ học.
- Nghe.
- Thảo luận làm việc theo
nhóm.
- Trng bày kÕt qu¶.
- NhËn xÐt bỉ xung.
- Nghe.
Ngày giảng: 15/5/2008
<i><b>Cõu1: Hóy khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng:</b></i> ( 2 điểm)
1. Từ năm 1945 đến nay , lịch sử nớc ta chia làm mấy giai đoạn ?
A- 3 giai đoạn.
B- 4 giai đoạn
C- 2 giai đoạn.
2. Chiến dich Biên Giới diễn ra vào năm nào ?
A- Năm 1947 B- Năm 1948
C- Năm 1949 D- Năm 1950
3. ChiÕn dÞch Hå ChÝ Minh kÕt thúc vào ngày tháng năm nào ?
B- Ngµy 30-4-1975 D- Ngµy 2-9-1945
4. Hội nghị thành lập Đảng Cộng sÃn Việt Nam diễn ra ở đâu ?
A – ViƯt B¾c
B – Hµ Néi
C Hồng Kông
<i><b>Câu 2: Nối thời gian ở cột A víi sù kiƯn lÞch sư ë cét B</b></i> ( 4 điểm)
<b>A</b> <b>Nối</b> <b>B</b>
Ngày 2-9 -1945 Bác Hồ ra đi t×m dêng cøu níc
Ngày 19-5-1959 Chiến dịch Điện Biên Phủ tồn thắng
Ngày 7-5-1954 Bác Hồ đọc Tun ngơn độc lập
Ngày 5-6-1911 Quyết định mở đờng Trờng Sơn
Phần 2: tự luận
<i><b>Câu 1: </b></i>( 1 điểm)
K tên 3 loại “giặc” mà Cách mạng nớc ta phải đơng đầu vào cuối năm 1945 ?
………
………
..
………
<i><b>C©u 2: (3 điểm)</b></i>
Tại sao nói ngày 30-4-1975 là mốc quan trọng trong lÞch sư níc ta ?