Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (52.38 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Họ và tên: </b>... KiĨm tra : 45 phót.
<b>Líp:</b>………... M«n: Ho¸ häc
.
<b>I.Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm ) Khoanh tròn trớc mỗi phơng án đúng.</b>
<b>Câu1: Khi nhiệt phân muối Cu(NO</b>3)2 sẽ thu đợc các chất:
A. CuO, NO2 vµ O2 B. Cu, NO2 vµ O2 C. CuO vµ NO2 D. Cu vµ NO2
<b>Câu 2: Công thức hoá học của súppe phốt phát kép là gì?</b>
A. Ca3(PO4)2 B. CaHPO4 C. Ca(H2PO4)2 D. Ca3(PO4)2 vµ CaSO4
<b>Câu 3: Trong các phản ứng sau, ở phản ứng nào NH</b>3 đóng vai trị là chất khử ?
A. NH3 + HCl <i>→</i> NH4Cl C. NH3 + O2 <i>→</i> NO + H2O
B. NH3 + H2O NH4+ + OH- D. NH3 + HNO3 <i>→</i> NH4NO3
<b>Câu 4: Dãy hoá học nào dùng làm cơ sở để sản xuất HNO</b>3 trong công nghiệp?
A. N2 <i>→</i> NH3 <i>→</i> HNO3 C. NH3 <i>→</i> NO <i>→</i> NO2 <i>→</i> HNO3
B. NaNO3 <i>→</i> HNO3 D. NH3 <i>→</i> NH4Cl <i>→</i> HNO3
<b>C©u 5: Muối phốt phát nào tan nhiều nhất trong nớc?</b>
A. (NH4)3PO4 B. Mg3(PO4)2 C. Ca3(PO4)2 D. Zn3(PO4)2
<b>Câu 6: Nitơ là khí tơng đối trơ ở nhiệt độ thờng là do:</b>
A. Nitơ có độ âm điện lớn C. Là phi kim
B. Ph©n tử Nitơ có liên kết 3 bền D. Bán kính nguyên tử của Nitơ nhỏ.
<b>Câu 7: Dung dịch Amoniác trong níc cã tÝnh:</b>
A. Axit yếu B. Bazơ yếu C. Axit mạnh D. Bazơ mạnh
<b>Câu 8: Khi phản ứng NH</b>3 + O2 <i>→</i> N2 + H2O đợc cân bằng thì hệ số của oxi là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
<b>Câu 9: Để nhận biết ion Nitơrat trong dung dịch muối, ngời ta sử dụng phản ứng:</b>
A. Với Ag và Cu C. Với dung dịch H2SO4 và Cu kim loại
B. Với NH3 D. Với Ag và Sắt clorua
<b>Cõu 10: Khi nhiệt phân muối KNO</b>3 thu đợc các chất:
A. KNO2, N2 vµ O2 B. KNO2 vµ NO2 C. KNO2 vµ O2 D. KNO2, N2 và NO2
<b>II.Phần tự luận: ( 5 điểm )</b>
<b>Câu 1: Thực hiện dÃy biến hoá sau( Ghi rõ điều kiện phản ứng).</b>
NH4Cl <i>→</i> NH3 <i>→</i> NO <i>→</i> NO2 <i>→</i> HNO3 <i>→</i> NH4NO3 <i>→</i> N2O
<b>Câu 2: Cho m gam Fe vào dung dịch HNO</b>3 lỗng thì thu đợc 0,672 lít khí N2O
( đktc) duy nhất. Hãy xác định giỏ tr ca m
<b>Họ và tên:... KiĨm tra: 45 phót</b>
<b>Líp:</b>……….. . M«n: Ho¸ häc
<b>I.Phần trắc nghiệm: ( 5 điểm ) Khoanh tròn trớc mỗi phơng án đúng.</b>
<b>Câu1: Nitơ là khí tơng đối trơ ở nhiệt độ thờng là do:</b>
B. Phân tử Nitơ có liên kết 3bền vững D. Bán kính ngun tử của Nitơ nhỏ.
<b>Câu 2: Khi nhiệt phân muối AgNO</b>3 sẽ thu đợc gì?
A. Ag2O Vµ NO2 B. Ag, NO2 Vµ O2 C. Ag2O, NO2 vµ O2 D. Ag vµ NO2
<b>Câu 3: Phân bón NPK là loại phân bón hố học đợc sử dung rất rộng rãi trong nơng</b>
nghiệp. Đó là loại phân bón gì?
A. Phân đạm B. Phân lân C. Phân hỗn hợp D. Phân phức hợp
<b>Câu 4: Trong các phản ứng sau, ở phản ứng nào NH</b>3 đóng vai trò là chất khử?
A. NH3 + HCl <i>→</i> NH4Cl C. NH3 + H2O + AlCl3 <i>→</i> Al(OH)3+ NH4NO3
B. NH3 + AgCl <i>→</i> [ Ag(NH3)2] Cl D. NH3 + CuO <i>→</i> Cu + N2 + H2O
<b>Câu 5: Phản ứng hoá học nào sau đây đợc dùng để điều chế NH</b>3 trong công nghiệp?
A. NH4OH <i>→</i> NH3 + H2O <sub>C. N</sub>
2 + 3H2 2NH3
B. NH4Cl2 <i>→</i> NH3 + HCl D. NH4 Cl + NaOH <i>→</i> NH3 + H2O +
NaCl
<b>Câu 6: Muối photphat nào dới đây không tan trong nớc?</b>
A. Ca3(PO4)2 B. Ca(H2PO4)2 C. Na3PO4 D. NH4H2PO4
<b>Câu 7: Chất khí tan trong nớc tạo ra dung dịch có tính Bazơ là:</b>
A. Hidrô clorua B. Amoniac C. Cacbonđiôxit D. Lu huỳnh điôxit
<b>Câu 8: Nitơ có số ôxi hoá cao nhất trong hợp chất nào sau đây:</b>
A. HNO2 B. N2O C. NO2 D. HNO3
<b>Câu 9: Để nhận biÕt dung dÞch NH</b>3 ngêi ta dïng dung dÞch:
A. NaCl B. HCl C. KOH D. KNO3
<b>Câu 10: Để nhận biết ion PO</b>43- trong dung dÞch ngêi ta dïng thc thư AgNO3 v×:
A. Có khí màu nâu bay ra C. Tạo kết tủa có màu vàng đặc trng
B. T¹o ra dung dịch có màu vàng D. Tạo ra khí không màu hoá nâu trong K2
<b>II.Phần tự luận: ( 5 điểm )</b>
<b>Cõu 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (Ghi rõ đkp):</b>
N2 <i>→</i> NH3 <i>→</i> NO <i>→</i> NO2 <i>→</i> HNO3 <i>→</i> Cu(NO3)2 <i>→</i> CuO
<b>Câu 2: Cho m gam Fe vào dung dịch HNO</b>3 lỗng thì thu đợc 0,672 lít khí N2 (đktc)