Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

mèi quan hö gi­ c¸c lo¹i hîp chêt v« c¬ ng­êi thùc hiön hoµng thþ nhung tr­êng thcs hoµng t©n 38 unknown mèi quan hö gi÷a c¸c lo¹i hîp chêt v« c¬ i mèi quan hö gi÷a c¸c lo¹i hîp chêt v« c¬ oxit baz¬ o

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (702.09 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Mèi quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ



I-Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:



(1)


(5)
(9)


(8)
(7)


(6)
(4)


(3)


Oxit bazơ

Oxit axit



axit


Muèi



Baz¬



(2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Mèi quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ



I-Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:



(1)



(5)
(9)


(8)
(7)


(6)
(4)


(3)


Oxit bazơ

Oxit axit



axit


Muối



Bazơ



(2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>Bài 12</b></i>

<b>:</b>



<b>Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ</b>



<b>II.PTHH minh ho cho s đồ( có thể viết nh sau )</b>

<b> </b>


<b> </b>



1.CuO(r) +2 HCl(dd) CuCl

2

(dd)

+ H

2

<i>O(l)</i>




2.CO

2

(k) +2NaOH(dd)  Na

2

CO

3

(dd) + H

2

<i>O(l)</i>



3. K

2

O + H

2

<i>O(l)  2KOH(dd)</i>



4. Cu(OH)

2

(r) CuO(r) + H

2

<i>O(h) </i>



5. SO

2

(k) + H

2

<i>O(l)  H</i>

2

SO

3

(dd)



6. Cu(OH)

2

+ H

2

SO

4

(dd) CuSO

4

(dd)+

2 H

2

<i>O(l)</i>



7.CuSO

4

+2NaOHCu(OH)

2

+Na

2

SO

4

(dd)



(dd) (r) (dd)



8.AgNO

3

(dd) + HCl(dd)  AgCl (r)+HNO

3

(dd)



9. H

2

SO

4

(dd) +ZnO(r)  ZnSO

4

(dd)+ H

2

<i>O(l) </i>





Oxit
bazo
Bazơ
Muèi
Oxit
axit
Axit
4
3
1 2

5
6
7 8
9


I. Mối quan hệ giữa loại hợp chất vô cơ



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ



I-Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:



(1)


(5)
(9)


(8)
(7)


(6)
(4)


(3)


Oxit bazơ

Oxit axit



axit


Muối



Bazơ




(2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ </b>



I- Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:


II- Những phản ứng minh hoạ:



III- luyện tâp:



Bài lµm: (1) 2Fe(OH)

<sub>3 </sub>

(r)

<sub> </sub>

Fe

<sub>2</sub>

O

<sub>3</sub>

(r) + H

<sub>2</sub>

O(h)



(2) Fe

<sub>2</sub>

O

<sub>3</sub>

(r) + 6HCl(dd) 2FeCl

<sub>3</sub>

(dd) + 3H

<sub>2</sub>

O(L)


(3)

FeCl

3

(dd) + 3AgNO

3

(dd) Fe(NO

3

)

3

(dd) + 3AgCl(r)



(4) Fe(NO

<sub>3</sub>

)

<sub>3</sub>

(dd) + 3NaOH(dd) Fe(OH)

<sub>3</sub>

(r) + 3NaNO

<sub>3</sub>

(dd)



t0


Bài 1: Viết ph ơng trình hố học cho những biến đổi hố học sau:


Fe(OH)<sub>3 </sub> Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> FeCl<sub>3</sub> Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub> Fe(OH)<sub>3</sub>


3 4


2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ


I- mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:



II- Những phản ứng minh hoạ:
III- luyện tâp:


Bi 1: Vit ph ng trỡnh hoỏ hc cho những biến đổi hoá học sau:



Bài 2: Cho các dung dịch sau đây lần l ợt phản ứng với nhau từng đơi


một, hãy ghi dấu(x) nếu có phản ứng xảy ra. Viết các ph ơng trình


hố học.



NaOH

HCl

H

<sub>2</sub>

SO

<sub>4</sub>


CuSO

<sub>4</sub>

Ba(OH)

<sub>2</sub>


Fe(OH)<sub>3 </sub> Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> FeCl<sub>3</sub> Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub> Fe(OH)<sub>3</sub>


3 4


2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ


I- mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:


II- Những phản ứng minh hoạ:
III- luyện tâp:


Bài 1:



Bài 2:

NaOH

HCl

H

<sub>2</sub>

SO

<sub>4</sub>


CuSO

<sub>4</sub>

x



Ba(OH)

<sub>2</sub>

x

x



HCl

x



PTHH:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ


I- mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ:


II- Những phản ứng minh hoạ:
III- luyện tâp:


Bi 1: Vit ph ng trỡnh hoỏ học cho những biến đổi hoá học sau:



Bài 2: Cho các dung dịch sau đây lần l ợt phản ứng với nhau từng đơi một, hãy ghi


dấu(x) nếu có phản ứng xảy ra. Viết các ph ơng trình hố học.



NaOH

HCl

H

<sub>2</sub>

SO

<sub>4</sub>


CuSO

<sub>4</sub>

Ba(OH)

<sub>2</sub>


HCl



Fe(OH)<sub>3 </sub> Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> FeCl<sub>3</sub> Fe(NO<sub>3</sub>)<sub>3</sub> Fe(OH)<sub>3</sub>


3 4



2
1


+ HCl + AgNO<sub>3</sub> + NaOH
NhiƯt ph©n hủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

(8)


Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ



I-Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô c¬:



(1)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(9)


Oxit baz¬

Oxit axit



axit


Muèi



Baz¬



(2)



+ Axit
+ Oxit axt


+ Baz¬
+ Oxit bazơ


+ N ớc
+ Axit


+ Kim loại
+ Bazơ
+ Muối
+ Bazơ


+ Axit
+ Oxit axt
NhiƯt ph©n


hủ
+ N íc


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

ô

<sub>n tập kiến thức về các loại hợp chất vô cơ.</sub>


Làm bài tập 1, 2, 3 (b), 4 /SGK/41.



<b>Na Na</b>

<b>O NaOH Na</b>

<b>CO</b>

<b>Na</b>

<b>SO</b>

<b>NaCl</b>



<b>Bµi tËp 4*:</b>

<b> ( SGK) Cho nh÷ng chÊt :Na</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O, Na, NaOH, </b>


<b>Na</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>SO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>, NaCl</b>



<b>a) Sắp xếp thành dÃy biến hoá .</b>



<b>b)Viết PT</b>





</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>

<!--links-->

×