Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

giao an lop 1 tuan 13 cktkn tay ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (71.05 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐẠO ĐỨC</b>



<b>NGHIÊM TRANG KHI CHAØO CỜ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS biết được tên nước, nhận biết được Quốc kì, Quốc ca của Tổ
quốc Việt Nam.


- HS nêu được: Khi chào cờ cần phải bỏ mũ nón, đứng nghiêm, mắt
nhìn Quốc kì.


- HS thực hiện nghiêm trang khi chào cờ đầu tuần.
- HS tơn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


- GV: Vở BT Đạo đức,cờ Tổ quốc.
- HS: Vở BT Đạo đức.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>Hoạt động 1: </b>Tập chào cờ
- GV làm mẫu.


- GV gọi 3 HS lên chào cờ, các HS khác theo dõi, nhận xét.
- Cả lớp đứng chào cờ theo hiệu lệnh của GV.


- Vậy khi chào cờ, em cần phải như thế nào?


- GV kết luận: Khi chào cờ, em cần phải bỏ mũ nón, chỉnh trang lại
quần áo, đứng nghiêm, mắt nhìn thẳng vào lá cờ.



<b>Hoạt động 2: </b>Thi chào cờ giữa các tổ
- GV phổ biến yêu cầu của cuộc thi.


- Từng tổ đứng chào cờ theo hiệu lệnh của tổ trưởng.
- Cả lớp và GV quan sát, nhận xét, chấm điểm.
- GV nhận xét, tuyên dương.


<b>Hoạt động 3</b>: Tô màu vào lá cờ
-GV nêu u cầu.


-HS tô màu.


-GV nhận xét, đánh giá.




</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. MỤC TIÊU</b>:


- HS đọc được các vần kết thúc bằng n, các từ ngữ, câu ứng dụng từ
bài 44 đến bài 51.


- HS viết được các vần, các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- HS nghe hiểu, kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể:
Chia phần.


- HS khá giỏi kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>



- GV: Bảng ôn.
- HS: SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TIẾT 1</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn ôn tập


- Gv giới thiệu “ on”; HS đọc.


-HS ghi bảng tiếng, từ có “on”; đọc; GV lựa chọn ghi bảng.
- GV giới thiệu vần “ an”.


- Hs ghi bảng tiếng có vần “an”; đọc; GV lựa chọn ghi bảng.
- GV thực hiện tương tư với các vần còn lại: ơn, ăn, ôn, ân, in, un,
iên, yên, uôn, ươn.


Hoạt động 2:So sánh vần.


-HS sosánh: iên, yên, uôn, ươn.


-GV giới thiệu: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản; Gv gọi HS đọc.


<b>Hoạt động 3</b>: Tổng kết


- GV tổ chức cho học sinh thi đọc.
- GV nhận xét tiết học.


<b>TIẾT 2</b>
<b>Hoạt động 1: Luyện đọc</b>



-GV chỉ bảng bất kì, gọi HS đọc.
Hoạt động 2: Luyện viết


-Gv đọc: cuồn cuộn, convượn- HS viết bảng con.
-GV hướng dẫn HS viết Tập viết.


-HS viết bài.


-GV chấm điểm, nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-GV gọi HS đọc bài SGK.
* Nghỉ giữa tiết


- GV kể chuyện 2 lần câu chuyện: Chia phần
- GV đặt câu hỏi:


+ Hai người bạn thân rủ nhau đi đâu?


+ Cả ngày đi săn, họ bắn được mấy con sóc?
+ Họ có tự tìm ra cách chia phần khơng? Vì sao?
+ Cuối cùng họ đã nhờ ai chia hộ?


+ Người ấy chia phần như thế nào?


+ Họ có bằng lịng với cách chia phần đó khơng?


+ Nếu chia phần giúp hai người bạn này, em sẽ chia như thế nào?
+ Có 3 cái kẹo, em chia nhau như thế nào?



- GV gọi 4 học sinh kể lại câu chuyện theo tranh.
- Gv gọi 1-2HS kể lại tồn bộ câu chuyện.


- Gv cho HS thảo luận nhóm đôi về ý nghã của câu chuyện.
- Gv kết luận: Phải biết nhường nhịn nhau.


<b>Hoạt động 4</b>: Tổng kết
- GV tổ chức thi đọc.
- GV nhận xét tiết học.


- Gv dặn dò: về nhà luyện đọc, luyện viết.
- Chuẩn bị: ong ơng




<b>---PHỤ ĐẠO TIẾNG VIỆT</b>


<b>ƠN TẬP CÁC VẦN ĐÃ HỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS đọc viết được các vần đã học có kết thúc bằng âm n.
- HS đọc đúng các từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Rèn kĩ năng đọc viết và kể chuyện.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:
- GV:Bảng phụ.
- HS: Bảng con


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>TIẾT 1</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV cho HS đọc bảng vần.
- GV gọi HS đọc SGK.


-GV cho HS viết bảng: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản.
- GV hướng dẫn HS viết vở trắng.


- GV chấm điểm, nhận xét.


<b>Hoạt động 2</b>: Chơi trị chơi


- GV tổ chức cho Hs hơi trị chơi thi tìm vần nhanh.


<b>Hoạt động 3</b>: Tổng kết


- GV nhận xét tiết học.
- Gv dặn dò: Chuẩn bị tiết 2.


<b>TIẾT 2</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Luyện viết


-GV cho HS viết một số từ ngữ ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
- Chú ý: viết liền nét giữa các con chữ, khoảng cách giữa các chữ.
- GV theo dõi, uốn nắn, sửa sai.


<b>Hoạt động 2</b>:Kể chuyện


- GV kể lại câu chuyện: Chia phần.


- GV gọi HS kể lại theo nội dung từng tranh.



- GV nêu ý nghĩa câu chuyện: Trong cuộc sống, mọi người nên biết
nhường nhịn lẫn nhau.


<b>Hoạt động 3: Tổng kết</b>


- GV tổ chức thi đọc.
- GV nhận xét tiết học.


- Gv dặn dò: về nhà luyện đọc, luyện viết.
- Chuẩn bị: ong ơng.




<b>---HỌC VẦN</b>


<b> ONG ÔNG</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>:


-Học sinh đọc được: ong, ông, cái võng, dịng sơng; từ và đoạn thơ
ứng dụng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:
- Giáo viên: Bộ chữ cái
- Học sinh: Bộ chữ cái


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TIẾT 1</b>
<b>Hoạt động 1:Nhận diện và viết vần “ong</b>”


- Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát tranh giới thiệu:cái


võng-võng-ong.


- Vần “ong” gồm âm gì và âm gì? HS phân tích “ong”.
- HS ghép “ong”, đánh vần:o ngờ ong 100%, đọc trơn:100%.
- Có “ong” muốn có “võng” phải thêm gì? Hs phân tích “võng”.
- HS ghép “ võng”. HS đánh vần 100%, đọc trơn 100%.


- HS ghép tiếng, từ có “ ong”; HS đọc.
- GV hướng dẫn học sinh viết “ ong”.


- HS viết “ ong” lần 1: đánh vần ,đọc trơn 100%.
- HS viết “ ong” lần 2: đọc trơn 100%.


- GV hướng dẫn HS viết “ võng”.
- HS viết “ võng”:đọc trơn 100%.


- HS viết tiếng, từ có “ong”; đọc; GV lựa chọn ghi bảng.
- GV gọi HS đọc lại các tiếng.


- GV giới thiệu:cái võng, con ong, vòng tròn; gọi HS đọc, phân tích
từ, tìm tiếng chứa vần vừa học.


- GV gọi HS đọc lại các từ.


- GV gọi HS đọc lại phần dạy vần “ong”.


<b>* Nghỉ giữa tiết.</b>


<b>Hoạt động 2: Nhận diện và viết vần “ ông”:</b>



-GV tiến hành tương tự.
-GV gọi HS đọc lại toàn bài.
-Gv gọi HS so sánh ong, ông.


<b>TIẾT 2</b>
<b>Hoạt động 1: Luyện đọc</b>


-GV chỉ bảng bất kì, gọi HS đọc.


<b>Hoạt động 2</b>: Luyện viết


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-GV hướng dẫn HS viết Tập viết.
-HS viết bài.


-GV chấm điểm, nhận xét.


<b>Hoạt động 3:Đọc SGK, luyện nói</b>.
-GV đọc mẫu.


-GV gọi HS đọc bài SGK.
-GV hỏi chủ đề luyện nói.
-HS quan sát tranh, trả lời:
+ Tranh vẽ gì?


+ Em thường đá bóng ở đâu?
+ Em thích cầu thủ nào nhất?


+ Trong đội bóng, ai là người dùng tay bắt bóng mà vẫn khơng bị
phạt?



+ Nơi em ở, trường em học có đội bóng khơng?
+ Em có thích đá bóng khơng?


<b>Hoạt động 4: Tổng kết</b>
<b>- GV tổ chức thi đọc.</b>


-GV nhận xét tiết học.


-Dặn dò: Chuẩn bị: ăng âng.




<b>---TỐN</b>



<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 7.
- HS viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.


- Giáo dục HS tính ứng dụng vào thực tiễn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


- GV: Bộ đồ dùng dạy Toán.
- HS: Bảng con.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm


vi 6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- GV hường dẫn HS nêu bài tốn: Có 6 quả cam thêm 1 quả cam.
Hỏi tất cả có mấy quả cam?


- GV gọi 1 HS trả lời.


- Vậy ta có thể ghi bằng phép tính nào?
- GV ghi bảng: 6 + 1 = 7, gọi HS đọc.
- Vậy ngược lại, 1 + 6 bằng mấy?
- GV ghi bảng: 1 + 6 = 7, gọi HS đọc.


- GV gọi HS đọc: “ Sáu cộng một bằng bảy” và “ Một cộng sáu
bằng bảy”.


- Như thế, 6 + 1 có bằng 1 + 6 không?


- GV kết luận: Sáu cộng một cũng bằng một cộng sáu.


b/ Hướng dẫn HS học phép cộng 5 + 2 = 7 và 2 + 5 = 7: Gv cũng tiến
hành tương tự.


c/Hướng dẫn HS học phép cộng 4 + 3 = 7 và 3 + 4 = 7: GV cũngtiến hành
tương tự.


d/ GV đính bảng cộng trong phạm vi 7, luyện HS đọc thuộc bằng phương
pháp xố dần.


<b>Hoạt động 2</b>: Thực hành.
Bài 1:



GV gọi HS nêu yêu cầu.


GV ghi bảng lần lượt từng phép tính, gọi 1 HS lên bảng, cả lớp làm
bảng con.


GV nhận xét chữa bài.
Bài 2:( dịng 1)


Gv gọi HS nêu yêu cầu.


GV gọi HS lần lượt nêu miệng. HS sau nhận xét kết quả của học
sinh nêu trước và làm phép tính tiếp theo.


GV nhận xét, tuyên dương


7 + 0 = 7 1 + 6 = 7 3 + 4 = 7 2 + 5 = 7
Bài 3: ( dòng 1)


GV đính bảng phụ.


Gv gọi 1 HS nêu yêu cầu.
HS làm bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

GV gọi HS nêu u cầu.
a/ GV gọi 1 HS nêu đề toán.


Cả lớp ghi phép tính thích hợp vào bảng con.
GV nhận xét, sửa chữa: 6 + 1 = 7.



b/ GV gọi 1 HS nêu đề toán.


GV mời 3 HS lên bảng thi đua ghi đúng và nhanh phép tính:4 + 3 =
7


GV nhận xét, tuyên dương.




<b>---PHỤ ĐẠO TIẾNG VIỆT</b>


<b>ƠN TẬP: ONG ƠNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>:


- Củng cố giúp HS đọc được: ong, ông, cái võng, dịng sơng; từ và
đoạn thơ ứng dụng.


-Học sinh viết được:ong, ơng, cái võng, dịng sơng.
- Giáo dục HS lịng u mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV:Bảng phụ,
- HS:baûng con.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TIẾT 1</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Luyện đọc


- GV yêu cầu HS mở SGK đọc bài, GV chỉnh sửa phát âm cho HS.


- Hỗ trợ: Luyện đọc âm, vần cho HS yếu.


<b>Hoạt động 2</b>: Chơi trò chơi


- GV tổ chức cho HS hơi trị chơi thi tìm vần nhanh.


<b>TIẾT 2</b>
<b>Hoạt động 1</b>: Luyện viết bảng con


- GV đocï, HS viết bảng con: ong, cái võng, ơng, dịng sơng. GV
chỉnh sửa chữ viết cho HS.


<b>Hoạt động 2</b>: Luyện viết vở


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- HS viết vở.


- GV chấm điểm, nhận xét.


- Hỗ trợ: Đối với HS yếu, GV cho HS luyện viết âm và vần.


<b>---PHỤ ĐẠO TỐN</b>



<b>ÔN TẬP: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 7</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Củng cố giúp HS thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm
vi 7.


-Rèn kĩ năng tính tốn.



- Giáo dục HS tính ứng dụng vào thực tiễn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:
- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng con.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>Hoạt động 1</b>: Ôn bảng cộng.


-GV đính bảng cộng trong phạm vi 7, luyện HS đọc thuộc bằng
phương pháp xoá dần.


- GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc bảng cộng
- GV nhận xét, tuyên dương.


<b>Hoạt động 2</b>: Thực hành


+ GV cho học sinh làm lần lượt bảng con:


6 + 1 = 3+ 4= 4 + 3 = 2 + 5 = 5 + 2 = 1 + 6 =
- GV nhận xét sửa chữa cho HS.


- Hỗ trợ: Đối với HS yếu giáo viên hướng dẫn HS tính bằng ngón
tay.


+ GV hướng dẫn HS làm bài vào vở:


2 +… =7 3 + …=7 1 +…= 7 4 + … =7


- GV chấm điểm, chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>---HỌC VẦN</b>


<b>ĂNG ÂNG</b>
<b>I.MỤC TIEÂU: </b>


-Học sinh đọc được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng; từ và câu ứng
dụng.


-Học sinh viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng.
-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:
- Giáo viên: Bộ chữ cái
- Học sinh: Bộ chữ cái


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TIẾT 1</b>
<b>Hoạt động 1:Nhận diện và viết vần “ăng</b>”


- Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát tranh giới thiệu: măng
tre-măng-ăng


- Vần “ăng” gồm âm gì và âm gì? HS phân tích “ăng”.


- HS ghép “ăng”, đánh vần:á ngờ ăng 100%, đọc trơn:100%.
- Có “ăng” muốn có “măng” phải thêm gì? Hs phân tích“măng”.
- HS ghép “măng”; HS đánh vần 100%, đọc trơn 100%.



- HS ghép tiếng, từ có “ ăng”; HS đọc.
- GV hướng dẫn học sinh viết “ ăng”.


- HS viết “ ăng” lần 1: đánh vần ,đọc trơn 100%.
- HS viết “ ăng” lần 2: đọc trơn 100%.


- GV hướng dẫn HS viết “măng”
- HS viết “măng” ,đọc trơn 100%.


- HS viết tiếng, từ có “ăng”; đọc; GV lựa chọn ghi bảng.
- GV gọi HS đọc lại các tiếng.


- GV giới thiệu lần lượt từngtừ: măng tre, rặng dừa, phẳng lặng; gọi
HS đọc, phân tích từ, tìm tiếng chứa vần vừa học.


- GV gọi HS đọc lại các từ.


- GV gọi HS đọc lại phần dạy vần “ăng”.


<b>* Nghỉ giữa tiết.</b>


<b>Hoạt động 2: Nhận diện và viết vần “ ââng”</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Gv gọi HS so sánh: ăng, âng.


<b>TIẾT 2</b>
<b>Hoạt động 1: Luyện đọc</b>


- GV chỉ bảng bất kì, gọi HS đọc.



<b>Hoạt động 2</b>: Luyện viết


- Gv đọc: ăng, măng tre, âng, nhà tầng- HS viết bảng con.
- GV hướng dẫn HS viết Tập viết.


- HS viết bài.


-GV chấm điểm, nhận xét.


<b>Hoạt động 3:Đọc SGK, luyện nói</b>.
- GV đọc mẫu.


- GV gọi HS đọc bài SGK.
- GV hỏi chủ đề luyện nói.
- HS quan sát tranh, trả lời:
+ Trong tranh vẽ những ai?


+ Em bé trong tranh đang làm gì?


+ Bố mẹ em thường khun em điều gì?


+Em có hay làm theo lời bố mẹ khuyên không?


+ Khi em làm đúng theo lời bố mẹ khuyên, bố mẹ thường nói thế
nào?


<b>Hoạt động 4</b>: Tổng kết
- GV tổ chức thi đọc.
- GV nhận xét tiết học.



- Gv dặn dò: về nhà luyện đọc, luyện viết.
- Chuẩn bị: ung ưng




<b>---TOÁN</b>


<b>PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi 7.
- HS viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


- GV: Bộ đồ dùng dạy Toán.
- HS: Bảng con.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>Hoạt động 1:Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 7</b>
<b>a/ Hướng dẫn HS học phép trừ 7 – 1 = 6 và 7 – 6 = 1.</b>


<b>- GV hướng dẫn HS quan sát hình ( 6 quả cam và 1 quả cam) GV</b>
<b>đính trên bảng và nêu thành bài tốn: Tất cả có 7 quả cam. Em hái 1</b>
<b>quả con. Hỏi còn lại mấy quả cam?</b>


<b>- GV gọi 1 HS trả lời.</b>
<b>- GV: 7 bớt 1 cịn mấy?</b>



<b>- Ta có thể ghi bằng phép tính nào?</b>


<b>- GV ghi bảng phép tính: 7 – 1 = 6; gọi HS đọc.</b>
<b>- GV: Ngược lại, 7 – 6 =?</b>


<b>- GV ghi bảng: 7 – 6 = 1; gọi HS đọc.</b>


<b>- GV hướng dẫn HS đọc thuộc: 7 – 1 = 6, 7 – 6 = 1.</b>
<b>b/ Hướng dẫn HS học phép trừ 7 – 2 = 5 tương tự như trên.</b>


<b>c/ Hướng dẫn HS học phép trừ 7 – 3 = 4 và 7 – 4 = 3 tương tự như</b>
<b>trên.</b>


<b>d/ GV đính bảng trừ trong phạm vi 7 lên bảng, luyện HS đọc thuộc</b>
<b>bằng phương pháp xoá dần.</b>


<b>- GV mời 2 HS thi đọc thuộc lòng bảng trừ.</b>
<b>- GV nhận xét,tuyên dương.</b>


<b>Hoạt động 2</b>: Thực hành.
Bài 1:Tính


GV gọi HS nêu yêu cầu.


GV ghi bảng lần lượt từng phép tính, gọi 1 HS lên bảng, cả lớp làm
bảng con.


GV nhận xét chữa bài.
Bài 2: Tính



Gv gọi HS nêu yêu cầu.


GV gọi HS lần lượt nêu miệng theo hàng ngang. HS sau nhận xét
kết quả của học sinh nêu trước và làm phép tính tiếp theo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

7 - 6 = 1 7 - 3 = 4 7 - 2 = 5 7 - 4 = 3
7 – 7 = 0 7 – 0 = 7 7 – 5 = 2 7- 1 = 6
Baøi 3: Tính( dòng 1)


GV đính 2 bảng phụ.
Gv gọi 1 HS nêu yêu cầu.


GV mời 2 đội, mỗi đội 3 HS lên thi đua làm đúng và nhanh bằng
hình thức tiếp sức.


GV nhận xét, tuyên dương.


Hỗ trợ: GV gọi HS nêu cách tính.
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:


GV gọi HS nêu yêu cầu.
a/ GV gọi 1 HS nêu bài toán.


Cả lớp ghi phép tính thích hợp vào bảng con: 7 – 2 = 5
GV nhận xét, sửa chữa.


b/GV gọi 1 HS nêu bài toán


GV mỡi 4 HS thi viết đúng và nhanh phép tính: 7 – 3 = 4
GV nhận xét, tuyên dương.





<b>---PHỤ ĐẠO TIẾNG VIỆT</b>


<b>ÔN TẬP:ĂNG ÂNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>:


- Củng cố giúp HS đọc được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng; từ và
câu ứng dụng.


-Học sinh viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng.
- Giáo dục HS lòng u mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV:Bảng phụ.
- HS:bảng con.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>Hoạt động 1</b>: Luyện đọc


- GV yêu cầu HS mở SGK đọc bài, GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
- Hỗ trợ: Luyện đọc âm, vần cho HS yếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- GV đocï, HS viết bảng con: ăng, âng, măng tre, nhà tầng . GV
chỉnh sửa chữ viết cho HS.


- GV hướng dẫn học sinh viết vở luyện viết.
- HS viết vở.



- GV chấm điểm, nhận xét.


Hỗ trợ: Đối với HS yếu, GV cho HS luyện viết âm và vần.




<b>---PHỤ ĐẠO TỐN</b>



<b>ƠN TẬP: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 7</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Củng cố giúp HS thuộc bảng trừ, biết làm tính trừ trong phạm vi
7.


- Rèn kĩ năng tính tốn.


- Giáo dục HS tính ứng dụng vào thực tiễn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:
- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng con.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>Hoạt động 1</b>: Ơn bảng trừ.


-GV đính bảng trừ trong phạm vi 7, luyện HS đọc thuộc bằng
phương pháp xoá dần.



- GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc bảng trừ.
- GV nhận xét, tuyên dương.


<b>Hoạt động 2</b>: Thực hành


+ GV cho học sinh làm lầân lượt bảng con:


7 – 6 = 7 – 7 = 7 – 1 = 7 – 5 = 7 – 2 =
7 – 4 =


- GV nhận xét sửa chữa cho HS.


- Hỗ trợ: Đối với HS yếu giáo viên hướng dẫn HS tính bằng ngón
tay.


+ GV hướng dẫn HS làm bài vào vở:


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV chấm điểm, chữa bài.




<b>---HỌC VẦN</b>


<b>UNG ƯNG</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>:


-Học sinh đọc được:ung, ưng, bông súng, sừng hươu; từ và đoạn thơ
ứng dụng.


-Học sinh viết được: ung, ưng, bơng súng, sừng hươu.



-Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:
- Giáo viên: Bộ chữ cái
- Học sinh: Bộ chữ cái


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>TIẾT 1</b>
<b>Hoạt động 1:Nhận diện và viết vần “ung</b>”


- Giáo viên hướng dẫn học sinh quan sát tranh giới thiệu: bông
súng- súng- ung.


- Vần “ung” gồm âm gì và âm gì? HS phân tích “ung”.
- HS ghép “ung”, đánh vần:u ngờ ung 100%, đọc trơn:100%.
- Có “ung” muốn có “súng” phải thêm gì? Hs phân tích“súng”.
- HS ghép “súng”; HS đánh vần 100%, đọc trơn 100%.


- HS ghép tiếng, từ có “ ung”; HS đọc.
- GV hướng dẫn học sinh viết “ ung”.


- HS viết “ ung” lần 1: đánh vần ,đọc trơn 100%.
- HS viết “ ung” lần 2: đọc trơn 100%.


- GV hướng dẫn HS viết “súng”
- HS viết “súng”, đọc trơn 100%.


- HS viết tiếng, từ có “ung”; đọc; GV lựa chọn ghi bảng.
- GV gọi HS đọc lại các tiếng.



- GV giới thiệu lần lượt từng từ: bông súng, cây sung, trung thu; gọi
HS đọc, phân tích từ, tìm tiếng chứa vần vừa học.


- GV gọi HS đọc lại các từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>* Nghỉ giữa tiết.</b>


<b>Hoạt động 2: Nhận diện và viết vần “ưng”</b>


- GV tiến hành tương tư vần “ung”.
- GV gọi HS đọc lại tồn bài.


- Gv gọi HS so sánh:ung, ưng.


<b>TIẾT 2</b>
<b>Hoạt động 1: Luyện đọc</b>


- GV chỉ bảng bất kì, gọi HS đọc.


<b>Hoạt động 2</b>: Luyện viết


- Gv đọc: ung, ưng, bông súng, sừng hươu - HS viết bảng con.
- GV hướng dẫn HS viết Tập viết.


- HS viết bài.


-GV chấm điểm, nhận xét.


<b>Hoạt động 3:Đọc SGK, luyện nói</b>.


- GV đọc mẫu.


- GV gọi HS đọc bài SGK.
- GV hỏi chủ đề luyện nói.
- HS quan sát tranh, trả lời:
+ Trong tranh vẽ gì?


+ Trong rừng thường có những gì?
+ Em thích nhất thứ gì trong rừng?


+ Em cóbiết thung lũng, suối, đèo ở đâu không?
+ Em chỉ xem trong tranh đâu là thung lũng,suối, đèo?


<b>Hoạt động 4</b>: Tổng kết
- GV tổ chức thi đọc.
- GV nhận xét tiết học.


- Gv dặn dò: về nhà luyện đọc, luyện viết.
- Chuẩn bị: Tập viết.




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- HS thực hiện được phép trừ trong phạm vi 7.
- Rèn kĩ năng tính tốn.


- Giáo dục HS tính ứng dụng vào thực tiễn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:
- GV: Bảng phụ.
- HS: Bảng con.



<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>Bài 1:</b> Tính


GV gọi HS nêu yêu cầu.


GV ghi lần lượt từng phép tính lên bảng, gọi 1 HS lên bảng, cả lớp
làm bảng con.


GV nhận xét, chữa bài.


<b>Bài 2:</b> Tính ( coät 1,2)


GV gọi HS nêu miệng lần lượt, GV ghi kết quả vào bảng phụ.


Sau mỗi 2 phép tính GV gọi HS nhận xét kết quả của 2 phép tính
đó.


<b>Bài 3</b>: Số( cột 1,3)


GV gọi HS đọc thuộc bảng cộng trừ trong phạm vi 7.
Gv hướng dẫn HS vận dụng bảng cộng, trừ vào làm bài.
GV tổ chức trò chơi “ ơ cửa bí mật”.


GV nhận xét, tuyên dương.


1 + 6… = 7 7 - 6… = 1
7 – 3… = 4 7 – 4…= 3
4…+ 3 = 7 7 – 0… = 7.



<b>Bài 4</b>: So sánh > < = ( coät 1,2)


GV yêu cầu HS làm lần lượt vào bảng con.
GV gọi 1 HS nêu kết quả, giải thích cách làm.
GV nhận xét, sửa chữa.


3 + 4 = 7 5 + 2 > 6
7 – 4 < 4 7 – 2 = 5




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>I. MUÏC TIÊU</b>:


- Củng cố giúp HS đọc được:ung, ưng, bơng súng, sừng hươu; từ và
câu ứng dụng.


- Học sinh viết được: ung, ưng, bơng súng, sừng hươu.
- Giáo dục HS lịng u mơn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- GV:Bảng phụ.
- HS: Baûng con.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>Hoạt động 1</b>: Luyện đọc


- GV yêu cầu HS mở SGK đọc bài, GV chỉnh sửa phát âm cho HS.
- Hỗ trợ: Luyện đọc âm, vần cho HS yếu.



<b>Hoạt động 2</b>: Luyện viết


- GV đọc, HS viết bảng con: ung, ưng, bông súng, sừng hươu. GV
chỉnh sửa chữ viết cho HS.


- GV hướng dẫn học sinh viết vở luyện viết.
- HS viết vở.


- GV chấm điểm, nhận xét.


- Hỗ trợ: Đối với HS yếu, GV cho HS luyện viết âm và vần.


<b>TẬP VIẾT</b>



<b>NỀN NHÀ, NHÀ IN, CÁ BIỂN, N NGỰA, CUỘN DÂY, VƯỜN</b>
<b>NHÃN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS viết đúng các từ ngữ: nền nhà, nhà in, cá biển, yên ngựa, cuộn
dây, vườn nhãn - kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập 1.


- Rèn HS viết đúng mẫu. Riêng HS khá giỏi viết đúng số dòng quy
định.


- Giáo dục HS giữ vở sạch.


<b>II. ĐỒ DÙNGDẠY HỌC:</b>



- GV: Chữ mẫu, bảng phụ.
- HS: Vở Tập viết, bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn HS viết bảng con
+ GV giới thiệu: nền nhà.


- HS đọc từ, phân tích từ.


- Từ “ nền nhà” gồm các con chữ nào?
- GV gọi HS nêu độ cao của các con chữ?
- GV viết mẫu, hướng dẫn viết: nền nhà.


- HS viết bảngcon. GV chỉnh sửa chữ viết cho HS.


+ Các từ còn lại: GV tiến hành lần lượt từng từ tương tự như trên.


<b>Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn HS viết vở Tập viết.


- GV viết mẫu, hướng dẫn học sinh viết lần lượt từng từ, từng
dòng.


- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, khoảng cách giữa các chữ, viết
liền nét.


- HS viết bài.


- GV chấm điểm, nhận xét.


<b>Hoạt động 3</b>: Tổng kết



- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò: Chuẩn bị tiết 2.




<b>---TẬP VIẾT</b>



<b>CON ONG, CÂY THƠNG, VẦNG TRĂNG, CÂY SUNG, CỦ GỪNG,</b>
<b>RẶNG DỪA</b>


<b>I. MỤC TIEÂU:</b>


- HS viết đúng các từ ngữ:<b> con ong, cây thông, vầng trăng, cây</b>
<b>sung</b> , củ gừng, rặng dừa - kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở Tập viết
1, tập 1.


- Rèn HS viết đúng mẫu. Riêng HS khá giỏi viết đúng số dòng quy
định.


- Giáo dục HS giữ vở sạch.


<b>II. ĐỒ DÙNGDẠY HỌC:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- HS: Vở Tập viết, bảng con.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn HS viết bảng con
+ GV giới thiệu: con ong.



- HS đọc từ, phân tích từ.


- Từ “con ong” gồm các con chữ nào?
- GV gọi HS nêu độ cao của các con chữ?
- GV viết mẫu, hướng dẫn viết: nền nhà.


- HS viết bảngcon. GV chỉnh sửa chữ viết cho HS.


+ Các từ còn lại: GV tiến hành lần lượt từng từ tương tự như trên.


<b>Hoạt động 2</b>: Hướng dẫn HS viết vở Tập viết.


- GV viết mẫu, hướng dẫn học sinh viết lần lượt từng từ, từng
dòng.


- GV nhắc nhở HS tư thế ngồi viết, khoảng cách giữa các chữ, viết
liền nét.


- HS viết bài.


- GV chấm điểm, nhận xét.
Hoạt động 3: Tổng kết


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dò: Chuẩn bị tập viết tuần 15.




<b>---TỐN</b>




<b>PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 8.
- HS viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.


- Giáo dục HS tính ứng dụng vào thực tiễn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:


- GV: Bộ đồ dùng dạy Toán.
- HS: Bảng con.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Hoạt động 1</b>: Hướng dẫn HS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm
vi 8.


a/ Hướng dẫn HS thành lập công thức 7 + 1 = 8 và 1 + 7 = 8.
- GV đính tranh( 7 quả cam và 1 quả cam ).


- GV hướng dẫn HS nêu bài tốn: Có 7 quả cam thêm 1 quả cam.
Hỏi tất cả có mấy quả cam?


- GV gọi 1 HS trả lời.


- Vậy ta có thể ghi bằng phép tính nào?
- GV ghi bảng: 7 + 1 = 8, gọi HS đọc.
- Vậy ngược lại, 1 + 7 bằng mấy?
- GV ghi bảng: 1 + 7 = 8, gọi HS đọc.



- GV gọi HS đọc: “Bảy cộng một bằng tám” và “ Một cộng bảy
bằng tám”.


- Như thế, 7 + 1 có bằng 1 + 7 không?


- GV kết luận: Bảy cộng một cũng bằng một cộng bảy.


b/ Hướng dẫn HS học phép cộng 6 + 2 = 8 và 2 + 6 = 8= 7: Gv cũng tiến
hành tương tự.


c/Hướng dẫn HS học phép cộng 5 + 3 = 8 và 3 + 5 = 8, 4 + 4 = 8:GV cũng
tiến hành tương tự


d/GV đính bảng cộng trong phạm vi 7, luyện HS đọc thuộc bằng phương
pháp xố dần.


<b>Hoạt động 2</b>: Thực hành.
Bài 1:Tính


GV gọi HS nêu yêu cầu.


GV ghi bảng lần lượt từng phép tính, gọi 1 HS lên bảng, cả lớp làm
bảng con.


GV nhận xét chữa bài.
Bài 2: Tính ( dịng 1, 2,3)


Gv gọi HS nêu yêu cầu.


GV gọi HS lần lượt nêu miệng. HS sau nhận xét kết quả của học


sinh nêu trước và làm phép tính tiếp theo.


GV nhận xét, tuyên dương
Bài 3: Tính( dòng 1)


GV đính bảng phụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

HS làm bảng con.


GV gọi HS nêu miệng kết quả,giải thích cách làm. GV nhận xét,
ghi bảng.


1 + 2 + 5 = 8 3 + 2 + 2 = 7
Bài 4:Viết phép tính thích hợp


GV gọi HS nêu yêu cầu.
a/ GV gọi 1 HS nêu đề toán.


Cả lớp ghi phép tính thích hợp vào bảng con.
GV nhận xét, sửa chữa: 6 + 2= 8.




<b>---PHỤ ĐẠO TIẾNG VIỆT</b>



<b>ÔN TẬP : CÁC VẦN ĐÃ HỌC TRONG TUẦN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>:


- Củng cố giúp HS đọc được:ong, ông, ăng, âng, ung, ưng, cái võng,
dịng sơng, măng tre, nhà tầng, bơng súng, sừng hươu; từ và câu ứng dụng


từ bài 52 đến bài 54.


- Học sinh viết được: :ong, ông, ăng, âng,ung, ưng, cái võng, dịng
sơng, măng tre, nhà tầng , bơng súng, sừng hươu.


- Giáo dục HS lòng yêu môn học.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


GV:Bảng phụ.
HS: Bảng con.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>Hoạt động 1</b>: Luyện đọc


- GV yêu cầu HS mở SGK đọc bài ( bất kì trong tuần 13), GV chỉnh
sửa phát âm cho HS.


- Hỗ trợ: Luyện đọc âm, vần cho HS yếu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV đọc, HS viết bảng con: ong, ông, ăng, âng,ung, ưng, cái võng,
dịng sơng, măng tre, nhà tầng, bơng súng, sừng hươu. GV chỉnh sửa chữ
viết cho HS.


- GV hướng dẫn học sinh viết vở luyện viết.
- HS viết vở.


- GV chấm điểm, nhận xét.



- Hỗ trợ: Đối với HS yếu, GV cho HS luyện viết âm và vần.




<b>---PHỤ ĐẠO TỐN</b>



<b>ÔN TẬP: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 8</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>


- Củng cố giúp HS thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm
vi 8.


- Rèn kĩ năng tính tốn.


- Giáo dục HS tính ứng dụng vào thực tiễn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>:
- GV: Bảng phụ
- HS: Bảng con.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>:


<b>Hoạt động 1</b>: Ơn bảng cộng.


-GV đính bảng cộng trong phạm vi 8, luyện HS đọc thuộc bằng
phương pháp xoá dần.


- GV tổ chức cho HS thi đọc thuộc bảng cộng
- GV nhận xét, tuyên dương.



<b>Hoạt động 2</b>: Thực hành


+ GV cho học sinh làm lần lượt bảng con:


7 + 1 = 3+ 5= 5 + 3 = 2 + 6 = 6 + 2 = 1 + 7 =
- GV nhận xét sửa chữa cho HS.


- Hỗ trợ: Đối với HS yếu giáo viên hướng dẫn HS tính bằng ngón
tay.


+ GV hướng dẫn HS làm bài vào vở:


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24></div>

<!--links-->

×