Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

giao an luyen tuan 12 chuan

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.64 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 12


<b>Thứ hai, ngày 16 tháng11 năm 2009</b>
<i><b>Lun TiÕng ViƯt</b></i>


<b>Luyện viết chữ đẹp</b>


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Rèn cho HS viết đúng cỡ chữ, viết đẹp bài 20, 21 trong vở thực hành luyện
viết


- Gi¸o dơc HS tÝnh cÈn thận, sạch sẽ.


<b>II. Chuẩn bị</b>


a. GV: Bài viết
b. HS : vë luyÖn viÕt


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- GV kiĨm tra vë lun viÕt của HS


<b>3. Bài mới</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b. Phát triển bài</b></i>



GV đọc dòng thơ và đoạn văn cần
luyện


- Cho HS lun viÕt b¶ng con mét sè
tõ khã viÕt hay viÕt sai


- GV đọc bài viết lần 2


- GV cho HS lun viÕt trong vë thùc
hµnh lun viÕt


- GV quan sát, uốn nắn cho HS viết
cha đúng, cha đẹp


- GV thu mét sè vë chÊm


<b>4. Cñng cè</b>


- Gv nhận xét tuyên dơng những em
có ý thức học tốt


5<b>. Dặn dò</b>


- Chuẩn bị tiết


+ <i><b>trong:</b></i> tr + ong + thanh ngang
+ <i><b>sen</b></i>: s + en + thanh ngang


<i><b>+ Tr¾ng</b></i>: tr + ăn + thanh sắc



<i><b>+ Chen</b></i>: ch + en + thanh ngang
+ <i><b>chẳng</b></i>: ch + ăng + thanh hỏi


<i><b>+ rung rinh</b></i>: r + ung + thanh ngang; r
+ inh + thanh ngang


<i><b>+ R« ron</b></i>: r + « + thanh ngang; r + on
thanh ngang


<i><b>+ Tởng</b></i>: t + ơng + thanh hỏi
Trong đầm gì đẹp bằng sen
Lá xanh bơng trắng lại chen nhị vàng
Nhị vàng bông trắng lá xanh
Gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn


<i><b>Bê ao</b></i>


Chim hót rung rinh cành khế
Hoa rơi tím cả cầu ao


Mấy chú rô ron ngơ ngác


Tng tri đang đổ ma sao.


***********************************************************


<b>Thứ t, ngày18 tháng 11 năm 2009</b>
<i><b>Luyên toán</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Nhân một số thập phân với 10,100,1000</b>
I<b>. Mục tiêu:</b>


Củng cố vê nhân một số thập phân với một số t nhiên, nhân một số thập phâm
với 10,100, 1000.


- Lm c các bài tốn liên quan


<b>II. Chn bÞ</b>


a. GV: PhiÕu häc tập + bảng phụ
b. HS :Vở thực hành toán


<b>III. Cỏc hoạt động dạy </b>–<b> học</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>


1. ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ


- GV kiĨm tra ViƯc lµm bµi tËp cđa
häc sinh


3. Bµi mới
a. Giới thiệu bài
b. Phát triển bài
* Bài 1:


Tính



- Hs làm bài theo cặp
- Cả lớp làm bài


- đaị diện cặp lên chữa


- GV cựng c lp nhận xét chốt lời
giải đúng


<b>* Bµi 2:</b>


TÝnh nhÈm:


- Hs làm bài cá nhân
- Gv gọi hs lên chữa bài


- GV cùng cả lớp nhận xét chốt lời


<b>* bài 3:</b>


Một xe máy mỗi giờ đi đợc 37,5km.
Hỏi trong 5 giờ xe máy đi đợc bao
nhiờu km?


- Hs làm bài theo cặp
- Cả lớp lµm bµi


37,14 6,372


x 82 x 35



7428 31860


29712 19116


3045,48 223,020


86,07 0,524


x 94
34428
77463
8090,58


x 72
1048
3668
37,728


2,5 x 10 =<b>25</b>


46,32 x 10 <b>= 463,2</b>


1,09 x 10 = <b>10,9</b>


45,678 x 10 = <b>456,78</b>


12,34 x 100 = <b>1234</b>


35,5 x 100 = <b>3550</b>



0,986 x1000 = <b>986</b>


6,23 x 1000 = <b>6230</b>


<i>Bài giải</i>


Trong 5 gi xe mỏy ic s km ng
l


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- đaị diện cặp lên chữa


- GV cựng c lp nhận xét chốt lời
giải đúng


<b>* bµi 4:</b>


Một can nhựa chứa 10 lít mật
ong.Mỗi lít mật ong nặng 0,9kg. Hỏi
can mật đó nặng bao nhiêu kg?


- Cho hs lµm bµi theo nhãm 6


- Gọi đại diện nhóm lên làm và chia
sẻ với các bạn


- GV cùng cả lớp nhận xét và chữa
bài


<b>4. Củng cố:</b>



- Gv cùng Hs hệ thống lại bài
- Tuyên dơng những em học tốt


<b>5. Dặn dò</b>


Về nhà học bài và làm


Đáp số: 187,5km


<i>Bi giải</i>
Can mật đó nặng số kg là


0,9 x 10 = 9 (kg)
Đáp số9 kg


*****************************


<i><b>Luyện TiÕng ViƯt</b></i>


<b>Luyện tập đọc Luyện chính tả</b>–


<b>I. Mơc tiªu</b>


- HS đọc đúng, đọc trơi chảy 2 bài tập đọc trong tuần và đọc diễn cảm toàn
bài,


thể hiện giọng đọc phù hợp với nội dung bài.


- Nghe – viết đúng, trình bày đúng đoan một bài “Ngời thợ rèn”



- Làm bài tập để củng cố dạng điền vao chỗ trống âm s hay x; hoặc phân biệt
t/ c


<b>II. Chuẩn bị</b>


- Bài tập chính tả, vở


<b>III. Cỏc hot ng dạy </b>–<b> học</b>


<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị đồ dùng
học tập của HS


<b>3. Bài mới</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b. Hớng dẫn HS đọc</b></i>


- Chia lớp thành các nhóm
- GV cho từng nhóm lên thi đọc
- GV nhận xét và cho điểm


<i><b>c. Híng dÉn HS nghe - viÕt</b></i>


- GV đọc bài viết lần 1


- GV cho HS viÕt mét sè tõ khã hay


viÕt sai


<i>+ kh: kh + oe +thanh hái</i>
<i>+ Say: s + ay +thanh ngang</i>
+ sinh: s + inh + thanh ngang


<i>+ hăm hở: h + ăm +thanh ngang; h</i>
+ ơ + thanh hỏi


+ quằn quại: q +uăn + thanh huyền;
q + uai + thanh nỈng


<i>+ gi·y: gi + ay +thanh ng·</i>
<i>+ nghiÕn: ngh + iên + thanh sắc</i>
+ cỡng: c + ơng + thanh ng·


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV đọc bài viết lần 2
- GV đọc cho HS viết bài


- GV đọc lại tồn bài, HS sốt lại bài,
tự phát hiện lỗi và sửa lỗi.


<i><b>d. Híng dÉn HS lµm bµi tËp</b></i>
<b>* Bµi 1</b>


Điền vào chỗ trơng x hay s để hồn
chỉnh đoạn thơ


- HS làm bài theo nhóm bàn



- Đại diƯn nhãm nªu cách làm của
nhóm mìmh


- GV cùng cả lớp chữa bài


-.


<b>* bài 2:</b>


in vo ch trng ting thích hợp có
vần at, ơc, uc, ut để hồn chnh cỏc
cõu tc ng


- HS làm bài cá nhân
- GV gọi HS lên bảng làm
- GV nhận xét chữa bài
<b>4. Củng cố:</b>


- Gv cùng Hs hệ thống lại bài
- Tuyên dơng những em học tốt


<b>5. Dặn dò</b>


Về nhà học bài vµ lµm


Mặt trời theo về thành phố
Tiếng <b>s</b>uối nhồ dần theo cây
Con đờng <b>s</b>ao mà rộng thế


<b>S</b>ông <b>s</b>âu chẳng lội đợc qua


Ngời, <b>x</b>e đi nh gió thổi
Ngớc lên mới thấy mái nhà
Nhà cao<b> s</b>ừng<b> s</b>ững nh núi
Những ô cửa<b> s</b>ổ gió reo.


Mềm nh <b>lạt</b>, mát nh <b>n ớc. </b>
<b>Rút</b> dây động rừng.


S«ng cã <b>khóc</b>, ngêi cã<b> lóc</b>


<b>********************************************************</b>
<b>Thø năm,ngày tháng 11 năm 2009</b>


<b>Luyện toán</b>


<b>Ôn tập: nhân một số thập phân với một số thập phân</b>
I<b>. Mục tiêu:</b>


Cng c vê nhân một số thập phân với một số thập phân
- Làm đợc các bài tốn liên quan


<b>II. Chn bÞ</b>


a. GV: PhiÕu häc tËp + b¶ng phơ
b. HS :Vë thùc hành toán


<b>III. Cỏc hot ng dy </b><b> hc</b>


<i><b>Hot ng ca thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i>
<b>1. ổn định tổ chức</b>



<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


- GV kiĨm tra viƯc lµm bµi tËp của
học sinh


<b>3. Bài mới</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>
<i><b>b. Phát triĨn bµi</b></i>


* Bài 1:đặt tính rồi tính


74,64 x 5,2 0,302 x 4,6
70,05 x 0,09 9,204 x 8,2
- Hs lµm bµi theo cặp


- Cả lớp làm bài


- đaị diện cặp lên ch÷a


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV cùng cả lớp nhận xét chốt lời
giải đúng


<b>* bµi 2:ViÕt sè thÝch hợp vào ô</b>
<b>trống</b>


388,128 1,3892
70,05 9,204
x 0,09 x 8,2
6,3045 18408



73632
75,4728


Thõa sè 9,53 7,6 25 0,325


Thõa sè 8,4 3,27 5,204 0,28


TÝch <b>80,052</b> <b>24,852</b> <b>130,1</b> <b>0,091</b>


<b>*Bài 3:</b>


Một ô tô đi trong


1


2<sub> giờ đợc 21 km.</sub>


Hỏi ô tô đó đi trong 2


1


2<sub>giờ thì c</sub>


bao nhiêu km?


- HS làmbài theo nhóm 6
- đai diện nhóm lên làm bài


- GV cùng cae lớp nhận xét và chữa


bài


<b>* bài 4:</b>


Mt mnh vn hỡnh ch nht cú chiều
dài 32,5km, chiều rộng kém chiều dài
9,5m. Tính chu vi và diện tích mảnh
vờn đó


- HS lµm bµi theo nhãm 4


- Gọi hs lên làm bài và chia sẻ cùng
các bạn


- GV nhận xét chữa bài
<b>4. Củng cố:</b>


- Gv cùng Hs hệ thống lại bài
- Tuyên dơng những em học tốt


<b>5. Dặn dò</b>


Về nhà học bài và làm


<i>Bài giải</i>
§ỉi 2


1


2<sub>giê = 2,5 giê</sub>



Trong 2,5 giờ ô to đi đợc số km là
21 x 2,5 = 52,5( km )


Đáp số: 52,5km


<i>Bài giải</i>
Chiều rộng mảnh cờn là
32,5 – 9,5 =23(m)
Chu vi m¶nh vên lµ


( 32,5 + 23 ) x 2 = 111(m)
DiƯn tÝch m¶nh vên lµ


32,5 x 23 = 747,5(m2)
Đáp sè: Chu vi: 111m


DiÖn tích: 747,5m2


<b>**********************************</b>
<i><b>Luyện Tiếng Việt</b></i>


<b>Ôn tập : tả ngời</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- Luyện tập về văn tả ngời..


- Trỡnh by ý kin của mình một cách rõ ràng, mạch lạc, dễ nghe để thuyết
phục mọi ngời.



<b>II. chn bÞ</b>


GV: tê phiÕu khỉ to kẻ bảng hớng dẫn HS thực hiện BT1


HS: SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. ổn định tổ chức</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- HÃy nêu bố cục của bài văn tả ngời?
- GV nhận xét ghi điểm


<b>3. Bài mới</b>


<i>a. Giới thiệu bµi:</i>


<i>b. Híng dÉn lµm bµi tËp</i>


Đề bài:Điền vào chỗ trống một số từ
ngữ thích hợp để tạo thành hai on
vn miờu t:


- <i><b>Đoạn 1:Tả hình dáng cô giáo em</b></i>


Cụ có vóc ngời (…)(a), nớc da (…)
(b), mái tóc (….)(c).Điểm đặc biệt
nhất trên khuôn mặt thanh tú của cô
là đôi mắt. Đơi mắt cơ (….)(d)



<i><b>- Đoạn 2</b></i>: <b>Tả hình dáng anh bộ đôi</b>


Đến ngày anh về, cả nhà em ra đón.
Ai cũng ngạc nhiên thấy anh thay đổi
nhiều. Từ giọng nói, đến dáng đi và
nhất là điệu bộ cử chỉ trơng rất ngời
lớn. Em nhớ hồi anh mới đăng kí đi
nghĩa vụ quân sự, mọi ngời đều trêu
anh là “chú bộ đội con” vì vóc dáng
gầy nhỏ, mảnh mai của anh. Vậy mà
chỉ có một năm thơi, anh đã cao lớn
rắn rỏi lên. Nớc da (….)(a), mái tóc
(….)(b), Anh mặc (….)(c), đôi mũ
(….)(d), vai đeo (….)(e). vừa nhìn
thấy mọi ngời, anh bớc nhanh đến,
ôm chầm lấy mẹ, bắt tay bố và nhấc
bổng em lên.


-HS lµm bµi theo nhãm 6 trªn giÊy
khỉ to


- GV híng dẫn HD làm bài


- các nhóm trình bày bài của nhóm
mình trên bảng


- Đại dịên nhóm lên trình bày bài của
nhóm mình


- GV cùng các nhóm khác theo dâi ,


nhËn xÐt


<b>4. Cđng cè</b>


- Gv hƯ thèng bài, nhận xét tuyên
d-ơng những em học tốt


<b>5. Dặn dò</b> :


- Về nhà học bài và làm bài tập


- Cả lớp hát


- 2 HS nối tiếp nhau trả lời


<b>* Gợi ý:</b>Các từ cần điền là


<i>- Đoạn 1: </i><b>Tả hình dáng cô giáo</b>
<b>Ví dụ</b>


(a) thon th, cõn i, thanh mnh, nh
nhn,


(b) hồng hào, trắng hồng, bánh mật
duyên dáng,


(c) dài, đen nhánh, đợc buộc gọn sau
gáy;đen nhánh nh gỗ mum chấm nhẹ
bờ vai thon thả, cắt ngắn gọn gàng,…
(d) hiền nh lá lúa, long lanh nh sơng


mai; đen láy dịu dàng lúc nào cũng
nhìn em trìu mến,…


<i><b>- Đoạn 2:</b></i><b>Tả hình dáng anh b i</b>
<b>Vớ d</b>:


(a) Đen giòn mạnh mẽ; ngăm đen,
nâu rám nắng;


(b) Đợc cắt tỉa gọn gàng.


â bộ quân phục màu xanh với những
hàng cúc thẳng tắp.


(d) Có gắn ngôi sao vàng phía trớc
trông thật oai, Có gắn ngôi sao vàng
lấp lánh.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×