Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

tuần gi¸o ¸n hãa häc 9 tuçn 18 so¹n ngµy 251208 tiõt 35 gi¶ng ngµy 291208 ôn tập học kỳ i a– môc tiªu bµi häc 1 kiõn thøc cñng cè hö thèng ho¸ kiõn thøc vò týnh chêt cña c¸c hîp chêt v« c¬ kim lo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.41 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần:18 Soạn ngày:25/12/08


Tiết: 35 Giảng ngày:29/12/08


<b>ễN TP HC K I</b>



<b>A Mục tiêu bài học:</b>
<b>1- Kiến thức:</b>


- Củng cố hệ thống hoá kiến thức về tính chất của các hợp chất vơ cơ,
kim loại để HS thấy đợc mối quan hệ giữa đơn chất v hp cht vụ c.


<b>2- Kĩ năng:</b>


- Thiết lập sơ đồ chuyển đổi từ kim loại thành hợp chất vô cơ và ngợc
lại, đồng thời xác lập đợc liên hệ từng loại chất.


- Từ chuyển đổi rút ra mối quan hệ giữa các chất.


<b>3- Thái độ:</b>


<b>B- Chuẩn bị đồ dùng dạy học:</b>


- B¶ng phơ chÐp bµi tËp 1,3,5 sgk.


<b>C- Các hoạt động dạy học:</b>
<b>I- Kiểm tra bi c:</b>


<b>II- Dạy và học bài mới:</b>


<i><b>* Hot ng 1: Ôn lại các kiến thức cần nhớ</b></i>


<b>* Mục tiêu:</b>


<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trò.</b>


GV: Nêu câu hỏi: - Nêu các cách có
thể chuyển đổi kim loại thành
muối?


- Từ kim loại có thể chuyển đổi
thành những loại hợp chất vô cơ
nào?


GV: Tổng hợp kiến thức đa ra các
dãy chuyển đổi trực tiếp nh sgk
GV: Nêu câu hỏi Từ sự chuyển đổi
kim loại thành hợp chất em hãy nêu
lên các cách chuyển đổi hợp chất
vô cơ thành kim loại?


Cho vÝ dơ vỊ d·y chÊt cơ thĨ?
(Kh¸c sgk)


GV: Gọi đại diện nhóm trả lời.
Chốt kiến thức.


HS: Nghiªn cøu sgk


HS: trả lời các câu hỏi của GV.


HS: Tho luận nhóm để trả lời câu


hỏi.


- Nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.


<b>* TiĨu kÕt: </b>


<i>1- Sự chuyển đổi kim loại thnh cỏc loi hp cht vụ c.</i>
a- Kim loi->mui


b- Kimloại->bazơ->muối(1) -> muối(2).


c- Kim loại ->oxit bazơ-> bazơ-> muối(1) -> muối(2).
d- Kim loại->oxit bazơ->


muối(1)->bazơ -> muối(2)->muối(3)


2- S chuyn i cỏc loại hợp chất vô cơ thành kim loại.
sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>* Mơc tiªu:</b>


<b>Hoạt động của thầy.</b> <b>Hoạt động của trị.</b>


GV: Treo bảng chép bt 1 sgk - yêu
cầu mỗi dÃy bàn làm 1 phần


a- Fe->FeCl3->Fe(OH)3->Fe2(SO4)3
->FeCl3


b- Fe(NO3)3->Fe(OH)3->Fe2O3->Fe


->FeCl2->Fe(OH)3


GV: Chữa.


GV: Yêu cầu HS lµm bt 3,5 – Treo
b¶ng phơ


GV: Gọi HS đứng tại chỗ giải.
- Nhận xét kết quả - chữa.


HS: 2 em lên giải – HS đối chiếu kết
quả, nhận xét.


HS: Suy nghÜ gi¶i


<b>* TiĨu kÕt: </b>


Bµi 1 tr.71 sgk.
a/ 2Fe+3Cl2->2FeCl3


FeCl3+3NaOH->Fe(OH)3+3NaCl
2Fe(OH)3+3H2SO4->Fe2(SO4)3+6H2O
Fe2(SO4)3+3BaCl2->3BaSO4+2FeCl3
b/ Fe(NO3)+3NaOH->Fe(OH)3+3NaNO3
2Fe(OH)3->Fe2O3+3H2O


Fe2O3+CO->Fe+CO2
Fe+2HCl->FeCl2+H2


FeCl2+2NaOH->Fe(OH)2+2NaCl


Bµi 3:


- LÊy mÉu thö ...


- Cho dd NaOH mÉu tan + khÝ là Al
- Hai mẫu không tan là nhôm và Fe


nhỏ HCl nếu tan và có khí toạ thành là Fe con lại là Ag.
2Al+2NaOH+2H2O->2NaAlO2+3H2 <i></i>


Fe+2HCl->FeCl2+H2


Bi 5: Phng ỏn đúng là B


<b>III- Cđng cè: - HƯ thèng l¹i KT</b>


</div>

<!--links-->

×