Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (206.04 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phòng gd&đt đề kiểm tra học kỳ I năm học 2007-2008
hải lăng Môn: VËt lý 8
Thêi gian lµm bµi: 45 phót
<b> </b>
<b> </b>
<b> Họ và tên:………. - Líp:……..</b>
<b> </b>
<b> A/ Trắc nghiệm: (7 điểm): Thời gian làm phần này trong 30 phút</b>
<b> I- Khoanh trũn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng: (6 điẻm) </b>
<b>Câu1: Ngời lái đò đang ngồi trên chiếc thuyền thả trơi theo dịng nớc, thì:</b>
A. Ngời lái đò đứng yên so với dòng nớc. B. Ngời lái đò đứng n so với bờ sơng .
C. Ngời lái đị chuyển động so với dòng nớc. D. Ngời lái đò chuyển động so với chiếc thuyền.
<b>Câu 2: Ta đã chọn vật làm mốc khi nói Trái Đất quay quanh Mặt Trời:</b>
A. Trái Đất. B. Một vật trên Trái Đất.
C. Chọn Trái Đất hay Mặt Trời đều đúng. D. Mặt Trời.
<b>Câu 3:Độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất sau đây của chuyển động:</b>
A. Quảng đờng chuyển động dài hay ngắn.
B. Tốc độ chuyển động nhanh hay chậm.
C. Thời gian chuyển động dài hay ngắn.
<b>D.</b> Cho biết cả quảng đờng,thời gian và sự nhanh hay chậm của chuyển động.
<b>Câu 4: Vận tốc 54 km/h tính bằng đơn vị m/s sẽ là:</b>
A. 30m/s B. 25m/s C. 20m/s D. 15m/s
<b>Câu 5 : Một ngời đi xe đạp trong 40 phút với vận tốc không đổi 15km/h. Quảng đờng ngời đó đi đợc sẽ là:</b>
A. 10 km. B. 40 km. C. 15 km. D. Một kết quả khác.
<b>Câu 6 : chuyển động của trục bánh xe lăn xuống mặt phẳng nghiêng là chuyển động có tính chất:</b>
A. chuyển động đều. B. Chuyển động có vận tốc giảm dần.
C. Chuyển động có vận tốc tăng dần. D. Chuyển động có vận tốc vừa tăng, vừa giảm.
<b>Câu 7:Vận tốc và thời gian chuyển động trên các đoạn đờng s</b>1, s2, . lần lợt là v1,v2,và t1,t2,. Vân tốc trung bình
trên quảng đờng gồm cả hai đoạn đờng s1, s2, là:
A. vtb =
<i>v</i><sub>1</sub>+<i>v</i><sub>2</sub>
2 B. vtb =
<i>s</i><sub>1</sub>+<i>s</i><sub>2</sub>
<i>t</i>1+<i>t</i>2
C. vtb =
<i>s</i><sub>1</sub>
<i>t</i>1
+ <i>s</i>2
<i>t</i>2
D. . vtb =
<i>s</i><sub>1</sub>+<i>s</i><sub>2</sub>
<i>t</i>1.<i>t</i>2
.
<b>Câu 8: Vận tốc của vật thay đổi khi:</b>
A. cã mét lùc t¸c dụng lên vật. B. Không có lực nào tác dụng lên vật.
C. có hai lực tác dụng lên vật và cân bằng nhau D. Các lực tác dụng lên vật cân bằng nhau
<b>Câu 9: Một vật chịu tác dụng cua hai lực cân bằng thì:</b>
A. Vt ang ng yờn s chuyển động nhanh dần. B. Vật đang chuyển động sẽ chuyển động chậm dần.
C. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên mãi mãi. D. Vật đang chuyển động thì vận tốc sẽ biến đổi
<b>Câu 10 : Hành khách ngồi trên xe ô tô đang chuyển động bỗng thấy mình nghiêng ngời sang trái, chứng tỏ xe:</b>
A. §ét ngét gi¶m vËn tèc. B. Đột ngột tăng vận tốc.
C. Đột ngột rẽ sang trái. D. Đột ngộ rÏ sang ph¶i.
<b>Câu 11 /- Một vật có khối lợng m = 4,5kg buộc vào một sợi dây để vật cân bằng, cần phải giữ bằng một lực:</b>
A. F =45N B. F =4,5N C. F <45N D. F > 45N
<b>Câu 12: Trong các trờng hợp lực xuất hiện sau đây, trờng hợp nào không phải là lực ma sát?</b>
A. Lực xuất hiện khi một vật trợt trên bề mặt nhám của một vật khác.
B. Lực xuất hiện khi dây cao su bị dÃn.
C. Lực xuất hiện có tác dụng làm mòn lốp xe ô tô.
D. Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ xát vào nhau
<b>Cõu 13: Ba vật làm bằng ba chất khác nhau: Đồng, sắt, nhơm có khối lợng bằng nhau, khi nhúng ngập trong nớc </b>
thì lực đẩy của nớc tác dụng lên các vật theo thứ tự từ lớn nhất đến bé nhất l:
A. Nhôm- Sắt- Đồng. B. Nhôm- Đồng- Sắt.
C. Sắt- Nhôm- Đồng. D. Đồng- Sắt- Nhôm.
<b>Cõu 14: Khi ô tô bị sa lầy, ngời ta thờng đổ cát, sạn hoặc đặt dới lốp xe một tấm ván nhằm mục đích:</b>
A. Làm giảm ma sát. B. Lm gim ỏp sut.
C. Làm tăng ma sát. D. Làm tăng ¸p suÊt.
<b>Câu 15:Móc lực kế vào một vật nặng đặt trên mặt bàn rồi từ từ kéo lực kế theo phơng nằm ngang. Khi vật còn </b>
ch-a chuyển động lực kế đã chỉ một giá trị nào đó. Mặc dù có lực kéo tác dụng lên vật nặng nhng vật vn ng yờn,
ti vỡ:
A. Vì vật quá nặng. B. Giữa vật và mặt bàn có xuất hiện lực ma sát lăn.
C. Giữa vật và mặt bàn có xuất hiện lực ma sát trợt. D. Giữa vật và mặt bàn có xuất hiện lực ma sát nghỉ
<b>Câu 16: Khi vật nổi trên mặt nớc trọng lợng P của nó và lực đẩy F có quan hệ với nhau lµ:</b>
A. P > F B. P < F C. P F
D. P = F
<b>Câu 17: Trong các trờng hợp sau, trờng hợp ma sát có hại là:</b>
A. Khi đi trên sàn gỗ, sàn đá hoa mới lau dễ ngã.
B. Giầy đi mãi đế mịn.
C. Khía rãnh ở mặt lốp ơ tơ vận tải phỉ có độ sâu trên 1,6cm.
D. Phải bôi nhựa thông vào dây cung ở cần đàn kéo nhị.
<b>Câu 18: Càng lên cao áp suất khí quyển :</b>
A. Khơng thay đổi B. Càng tăng C. Càng giảm D. Có thể vừa tăng, vừa giảm
<b>Câu 19: Phát biểu nào sau đây là đúng với tác dụng của áp lực?</b>
A. Cùng diện tích bị ép nh nhau, nếu độ lớn của áp lực càng lớn thì tác dụng của nó cũng càng lớn.
B. Cùng độ lớn của áp lực nh nhau, nếu diện tích bị ép càng nhỏ thì tác dụng của áp lực càng lớn.
C. Tác dụng của áp lực càng gia tăng nếu độ lớn của áp lực càng lớn và diện tích bị ép càng nhỏ.
D. Các phát biu A, B v C u ỳng.
<b>Câu 20: Trên hình vẽ là một bình chứa chất lỏng, áp suất tại điểm nào là lớn nhất, nhỏ nhất?</b> <b>.M</b>
A. Tại M lín nhÊt, t¹i P nhá nhÊt B. T¹i N lín nhÊt, t¹i Q nhá nhÊt <b>.N</b>
C. T¹i Q lín nhÊt, t¹i M nhá nhÊt D. T¹i P lín nhất, tại Q nhỏ nhất. <b>.P</b>
<b>Câu 21: Đơn vị của ¸p suÊt lµ:</b>
A. N/m B. N/ m2 <sub>C. N/m</sub>3 <sub>D. N.m</sub>2 <b><sub>. Q</sub></b>
<b>Câu 22: Một tàu ngầm đang di chuyển dới biển. áp kế đặt ở ngoài vỏ tàu chỉ 750000pa, </b>
một lúc sau chỉ 1452000pa .Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tàu đang lặn sâu xuống B. Tàu đang nổi lên từ từ.
C. Tàu đang chuyển động theo phơng ngang D. Các phát biểu trên đều đúng
<b>Câu 23: Một vật đặt ở đáy thùng cao 0,8m đựng đầy nớc, sẽ chịu một áp suất do nớc tác dụng là:</b>
<b>Câu 24: Khi vật nổi trên chất lỏng thì lực đẩy ác-si mét đợc tính là:</b>
A. Bằng trọng lợng của phần vật chỡm trong nc.
B. Bằng trọng lợng của phần nớc bị vật chiếm chỗ
C. Bằng trọng lợng của vật
D. Bằng trọng lợng riêng của nớc nhân với thể tích của vật.
<b>II/ Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống trong các câu sau: (1 điểm)</b>
<b>Cõu1: Tỏc dng ca ỏp lc càng lớn khi độ lớn của áp lực</b>………và diện tích bị ép………
<b>C©u 2 : ChÊt láng gây áp suất theo mäi ph¬ng lên</b> , và các vật
ở
<b>Cõu 3 : Lực là nguyên nhân làm</b>…… ………….. .vận tốc ca chuyn ng.
<b>Câu 4 : Tại các điểm có cùng</b>..trong lßng chÊt láng, ¸p st cđa chất lỏng luôn
<b>B/Tự luận:( 3 điểm) (Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra của mình)</b>
<b>Cõu 1: Một ngời đi xe đạp xuống một cái dốc dài 100m.Trong 25m đầu, ngời ấy đi hết 10 s; quảng đờng cịn lại </b>
đi mất 15 s. Tính vận tốc trung bình ứng với từng đoạn dốc và c dc.
<b>Câu 2: Một khối sắt có thể tích 0,002 m</b>3<sub>, nhúng khối sắt này vào trong nớc.</sub>
a. Tính lực đẩy ác-si mét tác dụng lên khối sắt.
b. Khối sắt nổi hay chìm trong nớc? Tại sao?
Cho biết trọng lợng riêng của sắt là 78.000 N/ m3<sub>, cđa níc lµ 10.000 N/m</sub>3
đáp án kiểm tra học kỳ I năm học 2007-2008
Môn: Vật lý 8
<b>A/ Trắc nghiệm</b>:
<b>I-</b> <b>Khoanh trịn câu đúng:</b>
<b>II</b> <b>T×m tõ thÝch hợp điền vào chỗ trống:</b>
Câu1: càng lớn; càng nhỏ
Câu4: độ sâu; bằng nhau
<b>B/ Tự luận:</b>
C©u1: - TÝnh s1 = 2,5 m/s ( 0,5 ®)
- TÝnh s2 = 5 m/s ( 0,5 ®)
- TÝnh sTB = 4 m/s ( 0,5 đ)
Câu2: -TÝnh FA = 20N ( 0,5 đ)
-Trả lời:Vật chìm ( 0,5 ®)
Trờng thcs
Thêi gian lµm bµi: 45 phót
<b> </b>
<b> </b>
<b> Họ và tên:………. - Líp: </b>
<b> A/ Trắc nghiệm: (7 điểm): Thời gian làm phần này trong 30 phút </b>
<b> I- Khoanh trũn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng: (6 điẻm) </b>
<b>Câu1: Điều nào sau đây là đúng khi nói về cơng suất?</b>
A. Cơng suất đợc xác định bằng công thực hiện đợc trong một giây
B. Công suất đợc xác định bằng lực tác dụng trong một giây.
C. Công suất đợc xác định bằng công thức P=A.t.
D. Công suất đợc xác định bằng công thực hiện đợc khi vật dịch chuyển một mét.
<b>Câu 2: Trong các đơn cị sau đây đơn vị nào là đơn vị của công suất?</b>
A. Oát(W) B. Jun trên giây(J/s).
C. Kilơốt (kW) D. Cả ba đơn vị trên.
<b>Câu 3:Một ngời thực hiện công1000J để kéo một vật từ giếng sâu lên trong 50s.Cơng suất của ngời đó là:</b>
E. 500W. B. 50000W. C. 20W D.200W
<b>Câu 4: Một vật đợc gọi là có cơ năng khi:</b>
A. Träng lỵng cđa vËt rÊt lín B. VËt cã khèi lỵng rÊt lín
C. Vật có khả năng thực hiện công c¬ häc D. VËt cã kÝch thíc rÊt lín.
<b>Câu 5 : Trong các vật sau đây, vật nào khơng có động năng?</b>
A. Hòn bi nằm trên sàn nhà. B. Hòn bi lăn trên sàn nhà.
C. Máy bay đang bay. D. Viên đạn đang bay đến mục tiêu
<b>Câu 6 : Một lò xo đợc làm bằng thép bị nén lại.Lị xo có cơ năng tại vì:</b>
A. Vì lị xo có nhiều vịng xoắn. B. Vì lị xo có khả năng sinh cơng
C. Vì lị xo có khối lợng. D. Vì lị xo đựoc làm bằng thép.
<b>Câu 7:Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào yếu tố náo?</b>
A. Khối lợng. B. Độ biến dạng của lực đàn hồi.
C. Khối lợng và chất làm vật. D.Vận tốc của vật.
<b>Câu 8: Khi một vật rơi từ trên cao xuống, động năng tăng 20J thì:</b>
A. Thế năng giảm đi 20J. B. Thế năng tăng thêm 20J..
C. Thế năng không đổi. D.Thế năng giảm đi 40J.
<b>Câu 9: Quan sát trờng hợp quả bóng rơi chạm mặt đts, nó nảy lên. Trong thời gian nó nảy lên thế năng và động</b>
năng của nó thay đổi nh thế nào?
A. Động năng tăng, thé năng giảm. B. Động năng và thế năng đều tăng.
C. Động năng và thế năng đều giảm. D. Động năng giảm, thế nng tng.
<b>Câu 10 : Đổ 100cm</b>3<sub> nớc vào 100cm</sub>3<sub> rợu thể tích hổn hợp rợu và nớc thu dợc có thể nhận giá trị sau:</sub>
A. 100cm3<sub>.</sub> <sub> B. 200cm</sub>3<sub>.</sub>
C. lín h¬n 200cm3<sub>. D. nhỏ hơn 200cm</sub>3<sub>.</sub>
<b>Câu 11 : Chän c©u sai. </b>
A. Khoảng cách giữa các phân tử trong chất lỏng nhỏ hơn trong chất khí.
B. Khoảng cách giữa các phân tử trong chất rắn nhỏ hơn trong chất khí.
C. Khoảng cách giữa các phân tử trong chất rắn lớn hơn trong chất khí.
D. Khoảng cách giữa các phân tử trong chất khí có thể hay đổi.
<b>Câu 12: Trong thí nghiệm Bơ- Rao ngời ta quan sát đợc:</b>
A. Các hạt phấn hoa chuyển động hổn độn và không ngừng.
F. Các phân tử nớc chuyển động hổn độn và không ngừng.
G. Các nguyên tử nớc chuyển động hổn độn và không ngừng.
H. Các phân tử nớc và nguyên tử nớc chuyển động hổn độn và không ngừng.
<b>Câu 13: Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động hổn độn không ngừng nhanh lên thì đại lợng </b>
nào sau đây tăng lên?
A. Khối lợng của vật. B. Trọng lợng của vật.
C. Cả khối lợng lẫn trọng lợng của vật. D. Nhiệt độ của vật.
<b>Câu 14: Hiện tọng xảy ra khuếch tán giữa hai chất lỏng có thể xảy ra nhanh hơn khi:</b>
A. Nhiệt độ tăng. B. Nhiệt độ giảm.
C. Thể tích của các chất lỏng lớn. D. Trọng lợng riêng của các chất lỏng lớn.
<b>Câu 15: Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lợng khơng tăng sẽ là:</b>
A. Nhiệt độ. B. nhiệt năng. C. Khối lợng. D. Thể tích.
<b>Câu 16: Nhỏ một giọt nớc đang sơi vào một cốc đựng nớc ấm, thì:</b>
A. Nhiệt năng của giọt nớc tăng, của nớc trong cốc giảm.
B. Nhiệt năng của giọt nớc giảm, của nớc trong cốc tăng.
C. Nhiệt năng của giọt nớc và của nớc trong cốc đều giảm.
D. Nhiệt năng của giọt nớc và của nớc trong cốc đều tăng.
<b>Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt năng của một vật? </b>
A. Chỉ có những vật có nhiệt độ cao mới có nhiệt năng
B. Bất kỳ vật náo dù nóng hay lạnh cũng đều có nhiệt năng
C. Chỉ có những vật có khối lợng lớn mới có nhiệt năng.
D. Chỉ có những vật có trọng lợng riêng lớn mới có nhiệt năng.
<b>Câu 18: Trong sự dẫn nhiệt, nhiệt năng đợc truyền từ vật nào sang vật nào?</b>
A. Từ vật có nhiệt năng lớn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn.
B. Từ vật có khối lợng lớn sang vật có khối lợng nhỏ hơn.
C. Từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp
D. Cả ba câu trên đều đúng.
<b>C©u 19: Chän c©u sai:</b>
A. Trong qua trình dẫn nhiệt, nhiệt độ vật nóng hạ xuống.
B. Trong qua trình dẫn nhiệt, nhiệt độ vật lạnh tăng lên.
C. Nếu hai vật nhiệt dộ bằng nhau, không xãy ra quá trình dẫn nhiệt giữa hai vật.
D. Trong quá trình dẫn nhiệt, nhiệt độ vật lạnh hạ xuống, nhiệt dộ vật nóng tăng lên.
<b>Câu 20: Trong một chậu đựng chất lỏng. Nếu có một phần chất lỏng ở phía dới có nhiệt độ cao hơn các phần cịn</b>
lại thì phn cht lng ny:
A. Có trọng lợng riêng giảm và ®i lªn. B.Cã träng lợng riêng giảm và đi xuống.
C. Có trọng lợng riêng tăng và đi lên. D.Có trọng lợng riêng tăng và đi xuống.
<b>Câu 21: Đối lu lµ sù trun nhiƯt x·y ra trong chÊt nµo?</b>
A. ChØ ë chÊt láng. B. ChØ ë chÊt khÝ.
<sub>C. ChØ ë chÊt láng vµ chÊt khÝ. </sub> <sub>D. ë c¸c chÊt láng, chÊt khÝ và chất rắn</sub>
<b>Câu 22: Khă năng hấp thụ nhiệt tốt cđa mét vËt phơ thc u tè sau cđa vËt:</b>
A. Vật có bề mặt sần sùi, sẫm màu. B. Vật có bề mặt sần sùi, sáng màu.
C. Vật có bề mặt nhẵn, sẫm màu D. Vật có bề mặt nhẵn, sáng màu
<b>Câu 23: Năng lợng từ Mặt trời truyền xuống Trái đất bằng cách nào?</b>
A. Bằng đối lu. B. Bằng bức xạ nhiệt.
C. Bằng dẫn nhiệt qua chất khí D. Bằng một cách khác.
<b>Câu 24: Cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn là:</b>
C. B¹c- nhôm- gỗ-thép-thuỷ tinh- nớc . D. Bạc- nhôm- thép-thuỷ tinh- nớc- gỗ
<b>II/ Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống trong các câu sau: (1 điểm)</b>
<b>Câu1: Khi một vật có khả năng thực hiƯn c«ng ta nãi vËt Êy cã ... </b>
<b>Câu 2 : </b>...và... là hai dạng của cơ năng.
<b>Cõu 3 : Cỏc cht c cu to t... gọi là ngun tử, phân tử.</b>
<b>C©u 4 : NhiƯt năng của một vật là...của các phân tử cấu tạo nên vật.</b>
<b>B/Tự luận:( 3 điểm) (Học sinh làm bài vào giÊy kiĨm tra cđa m×nh)</b>
Một con ngựa kéo một cái xe với một lực không đổi 80N và đi đợc 4,5 km trong nữa giờ.Tính cơng và
cơng suất trung bình của con ngựa.
đáp án kiểm tra 1 tiết
Môn: Vật lý 8
<b>A/ Trắc nghiệm</b>:
<b>II-</b> <b>Khoanh trịn câu đúng:</b>
<b>II</b> <b>Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống:</b>
Cõu1: C năng. (0,25đ)
Câu2: Động năng; thế năng. (0,25đ)
Câu3: các hạt riêng biệt (0,25đ)
Câu4: tổng động năng (0,25đ)
<b>B/ Tự luận:</b>
Tãm t¾t: Giải
F= 80N Tính công: (1,5đ)
S=4,5km A=F.s=80.4500=360000J
=4500m Tính công suất: (1,5đ)
t=30ph P=A/t =360000/1800=200W
=1800s
A=?
P=?
Trờng thcs đề kiểm tra 1 tiết
hải chánh Môn: Vật lý 8
Thêi gian lµm bµi: 45 phót
<b> </b>
<b> </b>
<b> Họ và tên:………. - Líp: </b>
<b> A/ Trắc nghiệm: (7 điểm): Thời gian làm phần này trong 30 phút </b>
<b> I- Khoanh trũn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng: (6 điẻm) </b>
<b>Câu1: Điều nào sau đây là đúng khi nói về cơng suất?</b>
A.Cơng suất đợc xác định bằng công thực hiện đợc trong một giây
B.Công suất đợc xác định bằng lực tác dụng trong một giây.
C.Công suất đợc xác định bằng công thức P=A.t.
D. Công suất đợc xác định bằng công thực hiện đợc khi vật dịch chuyển một mét.
<b>Câu 2: Trong các đơn cị sau đây đơn vị nào là đơn vị của công suất?</b>
A. Oát(W) B. Jun trên giây(J/s).
C. Kilơốt (kW) D. Cả ba đơn vị trên.
<b>Câu 3:Một ngời dùng lực 200N để kéo một vật từ giếng sâu 5m lên.Công thực hiện của ngời đó là:</b>
A. 40J. B. 100J. C. 1000J. D.200J
<b>Câu 4:Vật nào sau đây có cơ năng:</b>
A. Hòn bi đang lăn B. Vật gắn vào lò xo đang bị nén
<b>Câu 5 : Trong các vật sau đây, vật nào khơng có thế năng( so với mặt đất)</b>
A. Chiếc bàn đứng yên trên sàn nhà.. B. Chiếc lá đang rơi.
C. Một ngời ngồi trên tầng 3 của một toà nhà D. Quả bóng đang bay trên cao
<b>Câu 6 : Thế năng hấp dẫn của vật phụ thuộc vào những yếu tố nào? Chọn câu trả lời đầy đủ nhất.</b>
A. Khối lợng. B. Trọng lợng riêng.
C. Khối lợng và vị trí của vật so với mặt đất. D. Khối lợng và vận tốc của vật
<b>Câu 7:Động năng của vật phụ thuộc vào những yếu tố nào? Chọn câu trả lời đầy đủ nhất.</b>
A. Khối lợng. B. Vận tốc của vật
C. Khối lợng và chất làm vật. D. Khối lợng và vận tốc của vật
<b>Câu 8: Ném một vật lên cao động năng giảm, Vì vậy:</b>
A. ThÕ năng của vật cũng giảm theo. B. Thế năng của vật tăng lên.
C. Th nng của vật không đổi D. Thế năng và động năng của vật cùng tăng.
<b>Câu 9: Thả một vật từ độ cao h xuống mặt đất. Trong q trình rơi thì:</b>
A. Động năng đã chuyển hố thành thế năng. B. Thế năng đã chuyển hoá thành động năng.
C. Khơng có sự chuyển hố nào xảy ra. D. Động năng tăng cịn thế năng khơng đổi
<b>C©u 10 : Trén lÉn mét lỵng rỵu cã thể tich V</b>1 và khối lợng m1 vào một lợng nớc có thể tich V2 và khối lợng m2,
thì khối lợng hổn hợp rợu và nớc là:
A. m m1+m2. B. V= V1+V2 C. V V1+V2
D.VV1+V2
<b>Câu 11 / Nguyên nhân gây ra chuyển động của các hạt phấn hoa thí nghiệm Bơ-Raolà:</b>
A. Các hạt phấn hoa bị nhiểm điện và bị hút hoặc đẩy.
B. Các phân tử nớc va chạm hổn độn vào các hạt phấn hoa.
C. Các vi sinh vật va chạm hổn độn vào các hạt phấn hoa.
D. Tất cả các lý do trên
<b>Câu 12: Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật chậm đi thì đại lợng thay dổi sẽ là</b>
A. Nhiệt độ của vật. B.Thể tích của vật
C.Khối lợng của vật. D. Các đại lợng trên đều thay đổi
<b>Câu 13: Năng lợng từ Mặt trời truyền xuống Trái đất bằng cách nào?</b>
A. Bằng đối lu. B. Bằng dẫn nhiệt qua chất khí .
C. Bằng bức xạ nhiệt. D. Bng mt cỏch khỏc.
<b>Câu 14: Khă năng hÊp thơ nhiƯt tèt cđa mét vËt phơ thc u tè sau cđa vËt:</b>
A. Vật có bề mặt sần sùi, sẫm màu. B. Vật có bề mặt sần sùi, sáng màu.
C. Vật có bề mặt nhẵn, sẫm màu D. Vật có bề mặt nhẵn, sáng màu
<b>Câu 15:Trong các đơn vị sau đây, đơn vị nào không phải là đơn vị của nhiệt năng?</b>
A. m/s B. N C. W D. Tất cả các đơn vị trên đều không phải
<b>Câu 16: Khi bỏ một thỏi kim loại đã đợc nung nóng đến 90</b>0<sub>C vào mmột cốc nớc ở nhiệt độ 24</sub>0<sub>C , nhiệt năng củ </sub>
thỏi kim loại và của nớc thay đổi nh thế nào?
A. Nhiệt năng của thỏi kim loại và của nớc đều tăng
B. Nhiệt năng của thỏi kim loại và của nớc đều giảm
C. Nhiệt năng của thỏi kim loại giảm và của nớc tăng
D. Nhiệt năng của thỏi kim loại tăng và của nớc giảm.
<b>Câu 17: Nguyên nhân dẫn đến lỡi ca bị nóng khi ca lâu là:</b>
A. V× cã sù trun nhiƯt B. Vì có sự thực hiện công
C. Vì có ma sát D. Một cách giải thích khác
<b>Câu 18: Chọn câu sai.</b>
A. Khoảng cách giữa các phân tử trong chất lỏng nhỏ hơn trong chất khí.
B. Khoảng cách giữa các phân tử trong chất rắn nhỏ hơn trong chất khí.
C. Khoảng cách giữa các phân tử trong chất rắn lớn hơn trong chất khí.
D. Khoảng cách giữa các phân tử trong chất khớ cú th thay i.
<b>Câu 19: Trong chân không:</b>
A. Luôn xÃy ra hiện tơng dẫn nhiệt.
B. Không xÃy ra hiƯn tỵng trun nhiƯt
C. HiƯn tỵng trun nhiƯt x·y ra nhanh hơn so với không khí.
D. Hiện tợng truyền nhiệt xÃy ra chậm hơn so với không khí.
<b>Cõu 20: khi đun nóng một ấm nớc, nhiệt dộ cảu ấm nớc tăng nhanh chủ yếu là do:</b>
A. Sự trao đổi nhiệt do đối lu B. Sự trao đổi nhiệt do dẫn nhiệt
C. Sự trao đổi nhiệt do bức xạ nhiệt D. Sự trao đổi nhiệt do bức xạ nhiệt và dẫn nhiệt.
<b>Câu 21: Các vật có màu sắc nào sau đây hp th nhiu bc x nhit nht?</b>
A. Màu xám B. màu trắng C. Màu bạc <sub>D. màu đen</sub>
<b>Cõu 22: Cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn n kộm hn l:</b>
A. Bạc- nhôm- thép-thuỷ tinh- nớc- gỗ. B. B¹c- thủ tinh- nhôm- thép-nớc- gỗ.
C. Bc- nhụm- g-thộp-thu tinh- nc . D. Bạc- thép- thuỷ tinh- nhôm- nớc- gỗ.
<b>Câu 23 : Trong các vật sau đây, vật nào khơng có động năng?</b>
A. Hịn bi nằm trên sàn nhà. B. Hòn bi lăn trên sàn nhà.
C. Máy bay đang bay. D. Viên đạn đang bay đến mục tiêu
<b>Câu 24 : Một lò xo đợc làm bằng thép bị nén lại.Lị xo có cơ năng tại vì:</b>
A. Vì lị xo có nhiều vịng xoắn. B. Vì lị xo có khả năng sinh cơng
C. Vì lị xo có khối lợng. D. Vì lị xo đựoc làm bằng thép.
<b>II/ Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống trong các câu sau: (1 điểm)</b>
<b>Câu1: Khi một vật có khả năng thực hiện cơng ta nói vật ấy có ... </b>
<b>Câu 2 : Cơ năng của vật phụ thuộc vào độ bién dạng đàn hồi gọi là...</b>
<b>Câu 3 : Bức xạ nhiệt là sự truyền nhiệt bằng các tia nhiệt...</b>
<b>Câu 4 : Nhiệt năng có thể thay đổi bằng hai cách:...và...</b>
<b>B/Tự luận:( 3 điểm) (Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra của mình)</b>
Một con ngựa kéo một cái xe với một lực 100N đi đi trên quảng dờng dài 6 km trong 25 phút.Tính cơng
sinh ra khi ngựa chạy trên quảng đờng đó và cơng suất trung bình của con ngựa.
đáp án kiểm tra 1 tiết
Môn: Vật lý 8
<b>A/ Trắc nghiệm</b>:
<b>III-</b> <b>Khoanh trịn câu đúng:</b>
<b>II</b> <b>Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống:</b>
Cõu1: Cơ năng. (0,25đ)
Câu2: thế năng đàn hồi. (0,25đ)
Câu3: đi thẳng (0,25đ)
Câu4: thực hiện công và truyền nhiƯt (0,25®)
<b>B/ Tù ln:</b>
Tãm t¾t: Gi¶i
F= 100N Tính công: (1,5đ)
S= 6km A=F.s=100.6000=600000(J)
= 6000m Tính công suất: (1,5đ)
t= 25ph P=A/t =600000/1500=400(W)
= 1500s
A=?
P=?
Trờng thcs
Thêi gian lµm bµi: 45 phót
<b> </b>
<b> </b>
<b> Họ và tên:………. - Líp: </b>
<b> A/ Trắc nghiệm: (7 điểm): Thời gian làm phần này trong 30 phút </b>
<b> I- Khoanh trũn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng: (6 điẻm) </b>
<b>Câu1: Dịng điên có chiều khơng đổi đợc gọi là: </b>
A. Dòng điện khơng đổi B.Dịng điện một chiều.
C. Dòng điện một chiều và không đổi D.Dòng điện cố định
<b>Câu 2: Dòng điện xoay chiều có thể đợc tạo nên từ:</b>
A. Đi na mơ xe đạp B. Ac quy C. Pin D. Nguồn điện Ký hiệu DC
<b>Câu 3:Trong một máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải có các bộ phận chính bố trí nh sau:</b>
A. Nam châm vĩnh cửu và cuộn dây dẫn nối với hai cực nam châm.
B. Nam châm điện và dây dẫn nối với hai cực nam châm điện.
C. Một nam châm cã thĨ quay quanh mét trơc vu«ng gãc víi trơc cđa cn d©y dÉn.
D. Một cuộn dây dẫn kín có thể quay quanh trục của nó trớc một nam châm.
<b>Câu 4: Máy phát điện xoay chiều biến đổi:</b>
A. Điện năng thành cơ năng B. Cơ năng thành nhiệt năng.
C. Cơ năng thành điện năng. D. Nhiệt năng thành cơ năng.
<b>Câu 5 : Tác dụng nào sau đây thay đổi khi dòng điện đổi chiều?</b>
A. Tác dụng từ lên một kim nam châm khi đặt gần dây dẫn.
B. Tác dụng phát sáng khi dòng điện qua đèn LEC .
C. Tác dụng phát sáng khi dịng điện qua bóng đèn dây tóc.
D. Tác dụng A và B.
<b>Câu 6 : Thiết bị nào sau đay có thể hoạt động tốt đối với dòng điện một chiều lẫn xoay chiều?</b>
A. Đèn điện . B. Máy sấy tóc.
C. Tđ l¹nh. D. Đòng hồ treo tờng chạy bằng pin
<b>Câu 7: Dùng Ampe kế có ký hiệu AC (hay~) ta có thể đo đợc:Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào yếu tố náo?</b>
A. Giá trị cực đại của dòng điện xoay chiều.
B. Giá trị không đổi của cờng độ dũng in mt chiu.
C. Giá trị nhỏ nhất của dòng ®iƯn mét chiỊu.
D. Giá trị hiệu dụng ca cng dũng in xoay chiu.
<b>Câu 8: Đờng dây cao thÐ B¾c- Nam níc ta hiƯn nay cã hiƯu ®iÖn thÕ:</b>
A. 500kV B.100kV . C.200kV . D.1000kV.
<b>Câu 9: Để giảm hao phí trong quá trình truyền điện năng cần:</b>
A. Tăng hiệu điện thế nơi truyền. B. Tăng hiệu điện thế nơi nhận.
C. Giảm hiệu điện thế nơi truyền. D. Giảm hiệu điện thÕ n¬i nhËn.
<b>Câu 10 : Trên cùng một đờng dây dẫn tải đi cùng một công suất điện, nếu dùng dây dẫn tăng gấp đơi thì cơng sut</b>
hao phớ vỡ to nhit:
A. Tăng 2 lần. B. Giảm 2 lần.
C. Tăng 4 lần. D. Giảm 4 lần.
<b>Câu 11 : Máy biến thế dùng dĨ: </b>
A.Thay đổi cơng suất B. Thay đổi hiệu điện thế
C. Thay đổi cờng dộ dòng điện D. Biến đổi điện năng sang các dạng năng lợng khác
<b>Câu 12: Một bống đèn 24V-60W, dùng với mạng điện 120V. Cần chọn máy biến thế phù hợp là: </b>
A. Cuộn sơ cấp 20 vòng, cuộn thứ cấp 100 vòng B.Cuộn sơ cấp 50 vòng, cuộn thứ cấp 100 vòng .
B. Cuộn sơ cÊp 100 vßng, cuén thø cÊp 20 vßng D. Cuộn sơ cấp 100 vòng, cuộn thø cÊp 50 vßng
<b>Câu 13: Sẽ không có hiện tợng khúc xạ ánh sáng khi ánh sáng đi từ:</b>
A. Nớc vào không khí. B. Không khí vào rợu.
C. Nớc vào thuỷ tinh. D. Chân không vào chân không.
<b>Cõu 14: Chiếu một tia sáng vng góc với bề mặ thuỷ tinh. Khi đó góc khúc xạ có giá trị: </b>
A. 900<sub> B. 0</sub>0 <sub> C. 45</sub>0<sub>. D. 60</sub>0<sub>.</sub>
<b>Câu 15: Chiếu một tia sáng từ không khí vào nớc. Nếu tăng góc tới lên 2 lần thì góc khúc xạ: </b>
A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần.
C. Tăng theo quy luật khác. D. Giảm theo quy luật khác.
<b>Cõu 16: Mt thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm, đặt thấu kính cách tờ báo 2,5cmMắt đặt sau thấu kính sẽ thấy các</b>
dịng chữ:
A. Cïng chiỊu, lín h¬n vËt. B.Cïng chiÒu, nhá hơn vật
C. Ngợc chiều, nhỏ hơn vật D. Ngợc chiều, lớn hơn vật
<b>Cõu 17: đặt một kính đeo mắt cách trang giấy khoảng 2cm.Nếu quan sát thấy dòng chữ nhỏ đi và chiều khơng</b>
đổi thì kết luận:
A. Kính dùng để chống nắng B. Kính dùng để bảo vệ mắt.
C. Kính là một thấu kính hội tụ. D.Kính là một thấu kính phân kỳ
<b>Câu 18: Một máy ảnh có thể khơng cần có bộ phận nào sau đây?</b>
A.Bé phËn ®o s¸ng B.Buång tèi, vËt kÝnh.
C. Buång tèi, phim D. VËt kính
<b>Câu 19: ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh bình thờng là:</b>
B. ảnh ảo, ngợc chiều với vật và nhỏ hơn vật.
C. ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
D. ảnh thật, ngợc chiều với vật và nhỏ hơn vật.
<b>Cõu 20: Khi vt vụ cc để ảnh xuất hiện rõ nét trên phim, ta cần: </b>
A. Điều chỉnh phim nằm trớc tiêu điểm của vt kớnh.
B. Điều chỉnh phim nằm sau tiêu điểm của vật kính.
C. Điều chỉnh phim nằm ngay tiêu điểm của vật kính.
D. Điều chỉnh phim nằm xa vật kính nhất.
<b>Câu 21: Tia tíi song song víi trơc chÝnh cđa thÊu kính phân kỳ cho tia ló nào dới đây?</b>
A. Tia ló đi qua tiêu điểm. B. Tia lã song song víi trơc chÝnh.
<sub>C. Tia ló cắt trục chính tại một điểm nào đó. </sub><sub>D. Tia ló cú ng kộo di i qua tiờu im</sub>
<b>Câu 22: Đặc điểm nào sau đây là phù hợp với thấu kính hội tụ?</b>
A. Có phần rìa mỏng hơn ở giữa.
B. Làm b»ng chÊt trong suèt.
C. Có thể có một mặt phẳng còn mặt kia là mặt cầu lồi.
D. Cả ba đặc điểm A,B,C đều phù hợp với thấu kính hội tụ.
<b>Câu 23: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về đờng đi của một tia sáng qua thấu kính hội tụ?</b>
A. Tia tới song song với trục chính cho tia ló đi qua tiờu im F.
B. Tia tới đi qua quang tâm O của thấu kính sẽ truyền thẳng.
C. Tia tới đi qua tiêu điểm F cho tia ló vuông góc với trục chính.
D. Tia tới đi qua tiêu điểm F cho tia lã song song víi trơc chÝnh.
<b>Câu 24: Dùng một thấu kính phân kỳ hứng ánh sáng Mặt Trời ( chùm sáng song song) theo phơng song song với</b>
trục chính của thấu kính. Thơng tin nào sau đây là đúng?
A. Chùm tia ló là chùm sáng hội tụ tại tiêu ®iĨm cđa thÊu kÝnh.
B. Chùm tia ló là chùm phân kỳ
C. Chùm tia lã lµ chïm song song.
D.Các thơng tin A,B,C đều đúng.
<b>Câu 2 : Lực từ đổi chiều khi</b>...đổi chiều.
<b>C©u 3 : Mét chïm tia tíi song song víi trơc chÝnh cđa thÊu kÝnh héi tơ cho chïm tia lã...</b>
...
<b>C©u 4 :Chïm tia tíi song song víi trơc chÝnh cđa thÊu kÝnh ph©n kú cho chïm tia ló... .</b>
<b>B/Tự luận:( 3 điểm) (Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra của mình)</b>
Vt sỏng AB cú cao 2cm đợc đặt vng góc trớc một thấu kính hội tụ có tiêu cự 3cm. Điểm A nằm trên
trục chính cách thấu kính một khoảng 6cm.
a) Dựng ảnh A/<sub>B</sub>/<sub> của AB tạo bởi thấu kính đã cho (Dựng theo đúng tỉ lệ).</sub>
b) Tính chiều cao của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.
Trờng thcs đề kiểm tra 1 tiết
hải chánh Môn: Vật lý 9
Thêi gian lµm bµi: 45 phót
<b> </b>
<b> </b>
<b> Họ và tên:………. - Líp: </b>
<b> A/ Trắc nghiệm: (7 im): Thời gian làm phần này trong 30 phút </b>
<b> I- Khoanh tròn ch cỏi ng trc cõu tr li ỳng: (6 điẻm) </b>
<b>Câu 1: Chiếu một tia sáng từ không khí vào nớc. Nếu tăng góc tới lên 2 lần thì góc khúc xạ: </b>
A. Tăng 2 lần B. Giảm 2 lần.
C. Gi¶m theo quy luật khác. D. Tăng theo quy lt kh¸c.
<b>Câu 2:Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đờng sức từ qua tiết diện S của</b>
cuộn dây thay đổi nh thế nào?
A.Luôn luôn không đổi B.Luân phiên tăng, giảm
C. Luôn luôn tăng D.Luôn luôn gim
Luân phiên tăng, giảm
<b>Câu 3: Bộ góp của máy phát điện xoay chiều gồm những chi tiết chính nào?</b>
A. Hai vành bán khuyên và hai chổi quét.
B. Hai vành khuyên và hai chổi quét.
C. Một vành bán khuyên một vành khuyên và hai chổi quét.
D. Chỉ có hai vành khuyên.
<b>Cõu 4: Khi truyn ti in nng i xa, hao phí là đáng kể khi điện năng chuyển húa thnh dng nng lng no</b>
sau õy?
A. Hoá năng B. Năng lợng ánh sáng.
C. Nhiệt năng D. Năng lỵng tõ trêng
<b>Câu 5: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm, đặt thấu kính cách tờ báo 2,5cmMắt đặt sau thấu kính sẽ thấy các</b>
dịng chữ:
A. Ngợc chiều, lớn hơn vật. B.Cùng chiều, nhỏ hơn vật
C. Ngợc chiều, nhỏ h¬n vËt D. Cïng chiỊu, lớn hơn vật
<b>Câu 6: Dòng điện xoay chiều có thể gây ra tác dụng nào trong các tác dụng sau đây?</b>
A. Tác dụng nhiệt. B. T¸c dơng quang .
<sub>C. T¸c dơng tõ.</sub> <sub>D. Có cả ba tác dơng: NhiƯt, quang, tõ.</sub>
<b>Câu 7: đặt một kính đeo mắt cách trang giấy khoảng 2cm.Nếu quan sát thấy dòng chữ nhỏ đi và chiều khơng đổi</b>
thì kết luận:
A. Kính là một thấu kính phân kỳ B. Kính là một thấu kính hội tụ. .
C. Kính dùng để bảo vệ mắt. D.Kính dùng để chống nắng
<b>Câu 8: Một máy ảnh có thể khơng cần có bộ phận nào sau đây?</b>
A.Buång tèi, phim B.Buồng tối, vật kính.
C. Bộ phận đo sáng D. Vật kính
<b>Câu 9: ảnh của một vật trên phim trong máy ảnh bình thờng là:</b>
A. ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
B. ảnh thật, ngợc chiều với vật và nhỏ hơn vật.
C.ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
D. ảnh thật, ngợc chiều với vật và nhỏ h¬n vËt.
<b>Câu 10: Nếu đặt vào hai đầu của cuộn sơ cáp một hiệu điện thế xoay chiều thì từ trờng trong lõi sắt sẽ thay đổi </b>
nh thế nào?
A. Không biến thiên B. Biến thiên: Tăng, giảm luân phiên, đều đặn.
C. Luôn giảm. D. Luôn tăng
<b>Câu 11: Khi vật ở vô cực để ảnh xuất hiện rõ nét trên phim, ta cần: </b>
A. Điều chỉnh phim nằm ngay tiêu điểm của vật kính.
B. Điều chỉnh phim nằm sau tiêu điểm của vật kính.
C. Điều chỉnh phim nằm trớc tiêu điểm của vật kính.
D. §iÒu chØnh phim n»m xa vËt kÝnh nhÊt.
<b>Câu 12 : Thiết bị nào sau đay có thể hoạt động tốt đối với dịng điện một chiều lẫn xoay chiều?</b>
A. Tủ lạnh. B. Mỏy sy túc.
C. Đèn điện. D. Đòng hồ treo tờng chạy bằng pin
<b>Câu13: Các thiết bị nào sau đây sử dụng dòng điện một chiều?</b>
A. Máy thu thanh dùng pin B.Bóng đèn dây tóc mắc vào điện nhà 220V.
<b>Câu 14: Máy phát điện xoay chiều biến đổi:</b>
A. Điện năng thành cơ năng B. Nhiệt năng thành cơ năng.
C. Cơ năng thành điện năng. D. Cơ năng thành nhiệt năng .
<b>Cõu 15: Mt bng ốn 24V-60W, dựng vi mng điện 120V. Cần chọn máy biến thế phù hợp là: </b>
A. Cuộn sơ cấp 20 vòng, cuộn thứ cấp 100 vòng B.Cuộn sơ cấp 100 vòng, cuộn thứ cấp 20 vòng .
C.Cuộn sơ cấp 50 vòng, cuộn thứ cấp 100 vòng D. Cuộn sơ cấp 100 vòng, cuộn thứ cấp 50 vòng
<b>Câu 16:Trong một máy phát điện xoay chiều bắt buộc phải có các bộ phận chính bố trí nh sau:</b>
A. Nam ch©m vÜnh cửu và cuộn dây dẫn nối với hai cực nam châm.
B. Nam châm điện và dây dẫn nối với hai cực nam châm điện.
C. Một cuộn dây dẫn kín có thĨ quay quanh trơc cđa nã tríc mét nam ch©m.
D. Một nam châm có thể quay quanh một trục vng góc với trục của cuộn dây dẫn.
<b>Câu 17: Chếu chùm tia sáng song song vào thấu kính hội tụ, chùm tia ló thu đợc có đặc điểm: </b>
A. Chïm tia lã cịng lµ chïm song. B.Chïm tia lã lµ chïm héi tơ .
C. Chïm tia ló là chùm phân kỳ D. Chùm tia ló là chùm sáng hội tụ tại quang tâm.
<b>Câu 18: Đặc điểm nào sau đây là không phù hợp với thấu kính phân kỳ?</b>
A. Có phần rìa mỏng hơn phần giữa.
B. Làm bằng chất trong st.
C. Có thể có một mặt phẳng cịn mặt kia là mặt cầu lõm.
D.Có thể hai mặt của thấu kính đều có dạng hai mặt cầu lõm.
A. 1000kV B.100kV . C.200kV . D.500kV.
<b>Câu 20 : Máy biÕn thÕ dïng dÓ: </b>
A.Thay đổi hiệu điện thế. B. Thay đổi công suất
C. Thay đổi cờng dộ dòng điện D. Biến đổi điện năng sang các dạng năng lợng khác.
<b>Câu 21: Sẽ khơng có hiện tợng khúc xạ ánh sáng khi ánh sáng đi từ:</b>
A. Nớc vào khơng khí. B. Khơng khí vào rợu.
C. Chân không vào chân không D. Nớc vào thuỷ tinh
<b>Câu 22 : Tác dụng nào sau đây thay đổi khi dòng điện đổi chiều?</b>
A. Tác dụng từ lên một kim nam châm khi đặt gần dây dẫn.
B.Tác dụng phát sáng khi dòng điện qua đèn LEC .
C. Tác dụng phát sáng khi dòng điện qua bóng đèn dây tóc.
D.Tác dụng A và B.
<b>Câu 23: Điều gì xảy ra nếu ta đa lỏi sắt non vào bên trong ống dây có dịng điện chạy qua </b>
A. Chiều dòng điện thay đổi.. B.Lõi sắt bị nhiểm từ
C. Cờng độ dòng điện tăng lên D. Cực từ của cuộn dây thay đổi
<b>Câu 24: Để giảm hao phí trong q trình truyn in nng cn:</b>
A. Tăng hiệu điện thế nơi nhận. B. Tăng hiệu điện thÕ n¬i trun.
C. Giảm hiệu điện thế nơi truyền. D. Giảm hiệu điện thế nơi nhận.
<b>II/ Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống trong các câu sau: (1 điểm)</b>
<b>Cõu1: Mỏy nh l dng cụ dùng để... </b>
<b>Câu 2 : Tia sáng qua quang tâm của một thấu kính thì sẽ...</b>
<b>Cõu 3 : Cơng suất hao phí do toả nhiệt trên đờng dây tải điện tỉ lệ nghịch với... </b>
<b>Câu 4 : Khi tia sáng truyên đợc từ nớc sang khơng khí, góc...lớn hơn góc...</b>
<b>B/Tự luận:( 3 điểm) (Học sinh làm bài vào giấy kiểm tra của mình)</b>
Vật sáng AB có độ cao 2cm đợc đặt vng góc trớc một thấu kính phân kỳ có tiêu cự 6cm. Điểm A nằm
trên trục chính và có vị trí tại tiêu điểm F.
a. Dựng ảnh A/<sub>B</sub>/<sub> của AB tạo bởi thấu kính đã cho (Dựng theo đúng tỉ lệ).</sub>
b) Tính chiều cao của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.
đáp án kiểm tra 1 tiết
M«n: VËt lý 9
<b>A/ Trắc nghiệm</b>:
<b>IV-</b> <b>Khoanh trịn câu đúng:</b>
<b>II</b> <b>Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống:</b>
Câu1: Một thấu kính hội tụ (0,25đ)
Câu2: dòng điện (0,25đ)
Câu3: hội tụ tại tiiêu điểm của thấu kính (0,25đ)
Câu4: phân kỳ (0,25đ)
<b>B/ Tự luận:</b>
Câu a: Vẽ đúng ảnh (1,5đ)
Câu b: - Tính chiều cao của ảnh: h/ <sub>= h = 2cm (0,75đ)</sub>
- Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính: d/ <sub>= d = 6cm (0,75đ)</sub>
đáp án kiểm tra 1 tiết
Môn: Vật lý 9
<b>A/ Trắc nghiệm</b>:
<b>I/ Khoanh trịn câu đúng:</b>
<b>II/Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống:</b>
Câu1: tạo ra ảnh tật của một vật mà ta muốn ghi lại trên phim ảnh ;
vật kính và buồng tối (0,25đ)
Câu2: truyền thẳng (0,25đ)
Câu3: bình phơng với hiệu điện thế hai đầu đờng dây (0,25đ)
Câu4: khúc xạ: tới (0,25đ)
<b>B/ Tự luận:</b>
Câu a: Vẽ đúng ảnh (1,5đ)
Câu b: - Tính chiều cao của ảnh: h/ <sub> = h/2=</sub><sub> 1cm</sub> <sub> (0,75đ)</sub>
- Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính: d/ <sub>= d/2 = 3cm</sub> <sub> 0,75đ)</sub>
Phòng gd&đt đề kiểm tra học kỳ II nm hc 2007-2008
hải lăng M«n: VËt lý 8
Thêi gian lµm bµi: 45 phót
<b> </b>
<b> </b>
<b> Họ và tên:………. - Líp:……..</b>
<b> </b>
<b> A/ Trắc nghiệm: (7 điểm): </b>
<b> I- Khoanh trũn chữ cỏi đứng trước cõu trả lời đỳng: (6 điẻm) </b>
<b>Câu1: Điều nào sau đây là đúng khi nói về cơng suất?</b>
A. Công suất đợc xác định bằng công thực hiện đợc trong một giây
B. Công suất đợc xác định bằng lực tác dụng trong một giây.
C. Công suất đợc xác định bằng công thức P=A.t.
D. Công suất đợc xác định bằng công thực hiện đợc khi vật dịch chuyển một mét.
<b>Câu 2: Trong các đơn cị sau đây đơn vị nào là đơn vị của công suất?</b>
A. Oát(W) B. Jun trên giây(J/s).
<b>Câu 3: Một ngời thực hiện công1000J để kéo một vật từ giếng sâu lên trong 50s.Công suất của ngời đó là:</b>
A. 500W. B. 50000W. C. 20W D.200W
<b>Câu 4: Một vật đợc gọi là có cơ năng khi:</b>
A. Träng lỵng cđa vËt rÊt lín B. VËt cã khèi lỵng rÊt lín
C. VËt cã kh¶ năng thực hiện công cơ học D. VËt cã kÝch thíc rÊt lín.
<b>Câu 5 : Trong các vật sau đây, vật nào khơng có động năng?</b>
A. Hßn bi n»m trên sàn nhà. B. Hòn bi lăn trên sàn nhà.
C. Máy bay đang bay. D. Viên đạn đang bay đến mục tiêu
<b>Câu 6 : Một lò xo đợc làm bằng thép bị nén lại.Lị xo có cơ năng tại vì:</b>
A. Vì lị xo có nhiều vịng xoắn. B. Vì lị xo có khả năng sinh cơng
C. Vì lị xo có khối lợng. D. Vì lị xo đựoc làm bằng thép.
<b>Câu 7:Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào yếu tố náo?</b>
A. Khối lợng. B. Độ biến dạng của lực đàn hồi.
C. Khối lợng và chất làm vật. D.Vận tốc của vật.
<b>Câu 8: Quan sát trờng hợp quả bóng rơi chạm mặt đất, nó nảy lên. Trong thời gian nó nảy lên thế năng và động</b>
năng của nó thay đổi nh thế nào?
A. Động năng tăng, thế năng giảm. B. Động năng và thế năng đều tăng.
C. Động năng và thế năng đều giảm. D. Động năng giảm, thế năng tăng.
<b>C©u 9 : Đổ 100cm</b>3<sub> nớc vào 100cm</sub>3<sub> rợu thể tích hổn hợp rợu và nớc thu dợc có thể nhận giá trị sau:</sub>
A. 100cm3<sub>.</sub> <sub> </sub> <sub>B. 200cm</sub>3<sub>.</sub>
C. lín h¬n 200cm3<sub>. </sub> <sub>D. nhỏ hơn 200cm</sub>3<sub>.</sub>
<b>Câu 10 : Chän c©u sai. </b>
A. Khoảng cách giữa các phân tử trong chất lỏng nhỏ hơn trong chất khí.
B. Khoảng cách giữa các phân tử trong chất rắn nhỏ hơn trong chất khí.
C. Khoảng cách giữa các phân tử trong chất rắn lớn hơn trong chất khí.
D. Khoảng cách giữa các phân tử trong chất khí có thể hay đổi.
<b>Câu 11: Trong thí nghiệm Bơ- Rao ngời ta quan sát đợc:</b>
A. Các hạt phấn hoa chuyển động hổn độn và không ngừng.
B. Các phân tử nớc chuyển động hổn độn và không ngừng.
C. Các nguyên tử nớc chuyển động hổn độn và không ngừng.
D. Các phân tử nớc và nguyên tử nớc chuyển động hổn độn và không ngừng.
<b>Câu 12: Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động hổn độn khơng ngừng nhanh lên thì đại lợng </b>
nào sau đây tăng lên?
A. Khối lợng của vật. B. Trọng lợng của vật.
C. Cả khối lợng lẫn trọng lợng của vật. D. Nhiệt độ của vật.
<b>C©u 13: Hiện tọng xảy ra khuếch tán giữa hai chất lỏng có thể xảy ra nhanh hơn khi:</b>
A. Nhit tng. B. Nhiệt độ giảm.
C. Thể tích của các chất lỏng lớn. D. Trọng lợng riêng của các chất lỏng lớn.
<b>Cõu 14: Khi chuyn ng nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lợng khơng tăng sẽ là:</b>
A. Nhiệt độ. B. nhiệt năng. C. Khối lợng. D. Thể tích.
<b>Câu 15: Nhỏ một giọt nớc đang sơi vào một cốc đựng nớc ấm, thì:</b>
A. Nhiệt năng của giọt nớc tăng, của nớc trong cốc giảm.
B. Nhiệt năng của giọt nớc giảm, của nớc trong cốc tăng.
C. Nhiệt năng của giọt nớc và của nớc trong cốc đều giảm.
D. Nhiệt năng của giọt nớc và của nớc trong cốc đều tăng.
<b>Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhiệt năng của một vật? </b>
A. Chỉ có những vật có nhiệt độ cao mới có nhiệt năng
B. Bất kỳ vật náo dù nóng hay lạnh cũng đều có nhiệt năng
C. Chỉ có những vật có khối lợng lớn mới có nhiệt năng.
D. Chỉ có những vật có trọng lợng riêng lớn mới có nhiệt năng.
<b>Câu 17: Trong sự dẫn nhiệt, nhiệt năng đợc truyền từ vật nào sang vật nào?</b>
A. Từ vật có nhiệt năng lớn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn.
B. Từ vật có khối lợng lớn sang vật có khối lợng nhỏ hơn.
C. Từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp
D. Cả ba câu trên đều đúng.
<b>Câu 18: Trong một chậu đựng chất lỏng. Nếu có một phần chất lỏng ở phía dới có nhiệt độ cao hơn các phần cịn</b>
lại thì phần chất lỏng này:
A. Cã träng lỵng riêng giảm và đi lên. B.Có trọng lợng riêng giảm và đi xuống.
C. Có trọng lợng riêng tăng và đi lên. D.Có trọng lợng riêng tăng và đi xuống.
<b>Câu 19: Đối lu là sự truyền nhiệt xÃy ra trong chÊt nµo?</b>
A. ChØ ë chÊt láng. B. ChØ ë chÊt khÝ.
<sub>C. ChØ ë chÊt láng vµ chÊt khÝ. </sub> <sub>D. ë c¸c chÊt lỏng, chất khí và chất rắn</sub>
<b>Câu 20: Khă năng hấp thơ nhiƯt tèt cđa mét vËt phơ thc u tè sau cđa vËt:</b>
A. Vật có bề mặt sần sùi, sẫm màu. B. Vật có bề mặt sần sùi, sáng màu.
C. Vật có bề mặt nhẵn, sẫm màu D. Vật có bề mặt nhẵn, sáng màu
<b>Câu 21: Năng lợng từ Mặt trời truyền xuống Trái đất bằng cách nào?</b>
A. Bằng đối lu. B. Bằng bức xạ nhiệt.
C. Bằng dẫn nhiệt qua chất khí D. Bằng một cách khác.
<b>Câu 22: Cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt hơn đến kém hơn là:</b>
A. B¹c- thÐp- thủ tinh- nhôm- nớc- gỗ. B. Bạc- thuỷ tinh- nhôm- thép-nớc- gỗ.
C. Bạc- nhôm- gỗ-thép-thuỷ tinh- níc . D. Bạc- nhôm- thép-thuỷ tinh- nớc- gỗ
<b>Câu 23: Nhiệt dung riêng của một chất là:</b>
<b>A.</b> Nhit lng cn thit làm nóng chảy 1kg của chất đó.
<b>B.</b> Nhiệt lợng cần thiết để tăng hoặc giảm 10<sub>C của một 1kg chất đó.</sub>
<b>D.</b> Nhiệt lợng có trong 1kg của chất ấy ở nhiệt độ bình thờng.
<b>Câu 24: Một hịn bi lăn trên mặt bàn và dừng lại:</b>
<b>A.</b> §éng năng của hòn bi biến mất.
<b>B.</b> Động năng chuyển thành nhiệt năng làm hòn bi nóng lên.
<b>C.</b> Động năng chuyển thành nhiệt năng làm mặt bàn nóng lên.
<b>D.</b> Động năng chuyển thành nhiệt năng làm hòn bi và mặt bàn nóng lên.
<b>II/ Tìm từ thích hợp điền vào chổ trống trong các câu sau: (1 điểm)</b>
<b>Câu1: Khi một vật có khả năng thực hiện công ta nói vật ấy có ... </b>
<b>Câu 2 : </b>...và... là hai dạng của cơ năng.
<b>Cõu 3 : Cỏc cht đợc cấu tạo từ... gọi là nguyên tử, phân tử.</b>
<b>C©u 4 : Nhiệt năng của một vật là...của các phân tử cấu tạo nên vật.</b>
<b>B/Tự luận:( 3 điểm) </b>
<b>Bi tốn: a.Tính nhiệt lợng cần thiết để đun 2 lít nớc đựng trong một ấm nhơm từ 20 </b>o<sub>C đến 100 </sub>o<sub>C. Cho biết </sub>
khối lợng của ấm là 0,5kg, nhiệt dung riêng của nớc là 4.200J/kg.độ, của nhơm là 880J/kg.độ.
b.Tính lợng dầu cần thiết để đun nớc biết năng suất toả nhiệt của dầu là 4,5.107<sub> J/kg và có 50% năng lợng bị hao </sub>
phÝ ra m«i trêng xung quanh.
đáp án kiểm tra 1 tiết
Môn: Vật lý 8
<b>A/ Trắc nghiệm</b>:
<b>I. Khoanh tròn câu đúng: (6 điểm)</b>
<b> II. Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống: (1 ®iĨm)</b>
Câu1: Cơ năng. (0,25đ)
Câu2: Động năng; thế năng. (0,25đ)
Câu3: các hạt riêng biệt (0,25đ)
Câu4: tổng động năng (0,25đ)
<b>B/ Tự luận: ( 3 điểm)</b>
a- * Tính nhiệt lợng nớc thu vào: - Viết đúng lời giải : 0,25 đ
- Viết đúng công thức: Q1=m1c1(t2-t1) : 0,25 đ
-Tính đúng: Q1= 672 000(J) : 0,2 5đ
b- * Tính nhiệt lợng ấm thu vào: - Viết đúng lời giải : 0,25 đ
-Viết đúng công thức: Q2=m2c2(t2-t1) : 0,25 đ
-Tính đúng: Q2=35200 (J) : 0,25 đ
* Tính nhiệt lợng cần thiết: Q=Q1+Q2=707200 (J) : 0,5 ®
b- * Tính đúng nhiệt lợng tồn phần: QTP = 1414400 J : 0,5đ