Tải bản đầy đủ (.docx) (152 trang)

tuần tuần 1 ngày soạn ngày giảng ch­¬ng 1 lµm quen víi tin häc vµ m¸y týnh ®iön tö t1 th«ng tin vµ tin häc i mục tiêu bài giảng hs b­íc ®çu lµm quen víi kh¸i niöm th«ng tin gióp hs hióu vò c¸c ho¹

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 152 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 1</b>


<i><b>Ngày soạn: </b></i>


<i><b>Ngày giảng: </b></i>



<b>Ch¬ng 1: làm quen với tin học và máy tính điện tử.</b>

<b>T1. Thông tin và tin học.</b>



<b>I. Mc tiờu bi ging :</b>



<b>+ HS bớc đầu làm quen với khái niệm thông tin.</b>


+ Giúp HS hiểu về các hoạt động thông tin trong đời sống hàng ngày của con ngời.


<b>+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh u thích mơn</b>
học.


<b>II. Ph</b>

<b> ươ</b>

<b> ng </b>

<b> ti</b>

<b> ệ n v</b>

<b> à</b>

<b> c¸ch th</b>

<b> ứ</b>

<b> c :</b>

<b> </b>


<i><b>a. Phương tiện thực hin</b></i>



+ GV: Giáo án, ti liu tham kho.
+ HS: Đồ dïng häc tËp, SGK.

<i><b>b. C¸ch thức tiến hành :</b></i>


+ Lấy HS lm trung tâm.



+ Nêu vn , gi m, din giảng và c¸c phương ph¸p kh¸c.


<b>III. Ti</b>

<b> ế n tr×nh gi</b>

<b> ờ</b>

<b> d</b>

<b> ạ</b>

<b> y :</b>

<b> </b>



<b>1) </b>



<b> Ổ</b>

<b> n </b>

<b> đị</b>

<b> nh t</b>

<b> ổ</b>

<b> ch</b>

<b> ứ</b>

<b> c l</b>

<b> ớ</b>

<b> p : </b>

<b> </b>


Lớp 6A :

Vắng :




Lớp 6B :

Vắng :



Líp 6C

V¾ng:



<b>2) Ki</b>

<b> ể m tra b</b>

<b> à</b>

<b> i c</b>

<b> ũ</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- Kiểm tra đồ dïng học sinh



<b>3) N</b>

<b> ộ</b>

<b> i dung b</b>

<b> à</b>

<b> i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i : </b>

<b> </b>



Trong cuộc sống hằng ngày của chóng ta cã rất nhiều mối quan hệ : quan hệ giữa


người với người, giữa người với vật. Để hiểu biết nhau ta phải trao đổi với nhau bằng ng«n


ngữ, chữ viết  đã là th«ng tin.



<b>Hot ng ca giáo viên v hc sinh</b>

<b>Hot ng của học sinh</b>


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 1</i>



- GV : Em hiểu thông tin là gì ? cho ví


dụ



- Ví dụ : Dự báo thời tiết đêm qua là


trời sẽ mưa nhưng cho n sỏng nay



<b>1. Thông tin là gì ?</b>



- Hàng ngày chúng ta tiếp nhận đợc rất


nhiều nguồn thông tin:



+ Tin tøc thêi sù trong níc vµ thÕ giíi




GV: Lê Ngọc Lâm

1



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

trời vẫn chẳng mưa  vậy dự báo có


thể đúng hoặc sai



- GV : Ghi bng



thông qua báo chÝ, ph¸t thanh trun


h×nh.



+ Hớng dẫn trên các biển báo chỉ đờng.


+ Tín hiệu đèn xanh đèn đỏ của đèn giao


thơng…



-> Th«ng tin là tất cả những gì đem lại


sự hiểu biết vỊ thÕ giøo xung quanh (sù


vËt, sù kiƯn…) vµ vỊ chÝnh con ngêi.


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 2</i>



- GV: Theo em, th«ng tin cã quan trong


víi cc sèng cđa con ngêi kh«ng ?



- GV: trong hoạt động thơng tin, q


trình nào là quan trọng nhất ? vì sao?



- Thơng tin là căn cứ để đa ra mọi quyết


định.



<b>2. Hoạt động thơng tin của con ngời.</b>


- Thơng tin có vai trị rất quan trọng với



cuộc sống của con ngời.



- Chúng ta tiếp nhận, lu trữ, trao đổi và


xử lý thông tin.



-> Hoạt động thơng tin là q trình xử


lý, lu trữ và truyền (trao đổi) thông tin.


- Hoạt động thông tin diễn ra nh một nhu


cầu thờng xuyên và tất yếu của con ngời.


- Trong hoạt động thơng tin, xử lí thơng


tin đóng vai trị quan trọng nhất, nó đem


lại sự hiểu biết cho con ngời để đa ra


những quyết định cần thiết.



<b>4) C</b>

<b> ủ</b>

<b> ng c</b>

<b> ố</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Nhấn mạnh nội dung quan trọng trong bài.


- HS nhắc lại những nội dung quan trọng đã.



<b>5) H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ</b>

<b> n v</b>

<b> ề nh</b>

<b> à</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- Học kỹ c¸c vấn đề vừa học trong bài này.



GV: Lê Ngọc Lâm

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Tuần </b>



<i><b>Ngy son: </b></i>


<i><b>Ngy ging: </b></i>



<b>T2. Thông tin và tin học. (TiÕp)</b>




<b>I. Mục tiêu bài giảng :</b>



<b>+ Tiếp tục giới thiệu cho HS biết đợc các hoạt động thông tin của con ngời, mơ hình xử lý</b>
thơng tin.


+ HS nắm đợc thế nào là hạot động thông tin và tin học, sự quan trọng của tin học đối với đời
sống con ngời.


<b>+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh u thích môn</b>
học.


<b>II. Ph</b>

<b> ươ</b>

<b> ng </b>

<b> ti</b>

<b> ệ n v</b>

<b> à</b>

<b> c¸ch th</b>

<b> ứ</b>

<b> c :</b>

<b> </b>


<i><b>a. Phương tiện thực hiện</b></i>



+ GV: Gi¸o ¸n, tài liệu tham kho.
+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.

<i><b>b. Cách thc tin hnh :</b></i>


+ Ly HS lm trung tâm.


+ Nêu vn đề, gợi mở, diễn giảng và c¸c phương ph¸p kh¸c.

<b>III. Ti</b>

<b> ế n tr×nh gi</b>

<b> ờ</b>

<b> d</b>

<b> ạ</b>

<b> y :</b>

<b> </b>



<b>1) </b>



<b> Ổ</b>

<b> n </b>

<b> đị</b>

<b> nh t</b>

<b> ổ</b>

<b> ch</b>

<b> ứ</b>

<b> c l</b>

<b> ớ</b>

<b> p : </b>

<b> </b>


Lớp 6A :

Vắng :



Lớp 6B :

Vắng :




Líp 6C :

V¾ng:



<b>2) Ki</b>

<b> ể m tra b</b>

<b> à</b>

<b> i c</b>

<b> ũ</b>

<b> :</b>

<b> </b>



<i>- HS1: Th«ng tin là gì ?Nêu các ví dụ về thông tin ?</i>



<i>- HS2: Vai trị của hoạt động thơng tin với con ngời ? Em hãy cho biết trong hoạt</i>


<i>động thông tin thì quá trình nào là quan trọng nhất ?</i>



<b>3) N</b>

<b> ộ</b>

<b> i dung b</b>

<b> à</b>

<b> i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i : </b>

<b> </b>



<b>Hoạt ng ca giáo viên v hc sinh</b>

<b>Hot ng ca học sinh</b>


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 1</i>



- GV: Dự báo thời tiết đêm qua l sáng


nay tri s ma -> chúng ta đI học phải


mang theo mũ, ô, áo ma.



- GV : Ghi bảng



- VD: thùc hiÖn phÐp tÝnh: 3 x 5 = 15



<b>2. Hoạt động thông tin của con ngời.</b>


<b>(Tiếp)</b>



- Q trình xử lí thơng tin đóng vai trũ


rt quan trng.



- Mô hình quá trình xử lý th«ng tin:




GV: Lê Ngọc Lâm

3



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Hoạt động ca giáo viên v hc sinh</b>

<b>Hot ng ca hc sinh</b>


+ Thông tin vào: 3 x 5



+ Th«ng tin ra: 15



+ Thơng tin vào: thơng tin trớc xử lí.


+ Thơng tin ra: thơng tin nhận đợc sau


xử lí.



<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 2</i>


- GV: con ngêi tiÕp nhËn th«ng tin nhê



những đâu ? Em hãy nêu các ví dụ.


- HS: nhờ tai, mắt: xem TV, đọc báo,


nghe đài…



- GV: Em có thể nhìn đợc những vật rất


nhỏ nh vi trùng, các vì sao trên bầu trời


khơng ?



- Với sự phát triển của tin học và sự ra


đời của máy tính đã hỗ trợ cho con ngời


rất nhiều lĩnh vực trong đời sống.



<b>3. Hoạt động thông tin và tin học.</b>


- Hoạt động thông tin của con ngời đợc


tiến hành nhờ các giác quan và bộ não để


con ngời tiếp nhận, xử lí và lu trữ thông



tin thu nhận đợc.



-Tuy nhiên các khả năng của con ngời


đều có hạn chính vì vậy con ngời đã sáng


tạo ra các cơng cụ và phơng tiện để phục


vụ nhu cầu hàng ngày: kính thiên văn,


kính hiển vi,..



- Máy tính điện tử đợc làm ra ban đầu là


để hỗ trợ cho cơng việc tính tốn của con


ngời.



- Một trong các nhiệm vụ chính của tin


học là nghiên cứu việc thực hiện các hoạt


động thông tin một cách tự động nhờ sự


giúp đỡ của máy tính điện tử.



<b>4) C</b>

<b> ủ</b>

<b> ng c</b>

<b> ố</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Nhấn mạnh nội dung quan trọng trong bài.


- HS nhắc lại những nội dung quan trọng đã.



<b>5) H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ</b>

<b> n v</b>

<b> ề nh</b>

<b> à</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- Học kỹ c¸c vấn đề vừa học trong bài này.



- Về nhà đọc bài đọc thêm: Sự phong phú của thông tin (SGK - 6)



GV: Lê Ngọc Lâm

4






</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tuần </b>



<i><b>Ngày soạn: </b></i>


<i><b>Ngy ging: </b></i>



<b>T3. thông tin và biểu diễn thông tin.</b>


<b>I. Mục tiêu bài giảng :</b>



<b>+ Giíi thiƯu cho HS c¸c dạng thông tin cơ bản.</b>



+ HS nm c quỏ trỡnh biểu diễn thơng tin trong máy tính điện tử.



<b>+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh u thích</b>


mơn học.



<b>II. Ph</b>

<b> ươ</b>

<b> ng </b>

<b> ti</b>

<b> ệ n v</b>

<b> à</b>

<b> c¸ch th</b>

<b> ứ</b>

<b> c :</b>

<b> </b>


<i><b>a. Phương tiện thực hiện</b></i>



+ GV: Gi¸o ¸n, tài liệu tham khảo.


+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.


<i><b>b. Cách thc tin hnh :</b></i>


+ Ly HS lm trung tâm.



+ Nêu vn , gi mở, diễn giảng và c¸c phương ph¸p kh¸c.


<b>III. Ti</b>

<b> ế n tr×nh gi</b>

<b> ờ</b>

<b> d</b>

<b> ạ</b>

<b> y :</b>

<b> </b>



<b>1) </b>




<b> Ổ</b>

<b> n </b>

<b> đị</b>

<b> nh t</b>

<b> ổ</b>

<b> ch</b>

<b> ứ</b>

<b> c l</b>

<b> ớ</b>

<b> p : </b>

<b> </b>


Lớp 6A :

Vắng :



Lớp 6B :

Vắng :



<b>2) Ki</b>

<b> ể m tra b</b>

<b> à</b>

<b> i c</b>

<b> ũ</b>

<b> :</b>

<b> </b>



<i>- HS1: Cho biết mô hình quá trình xư lÝ th«ng tin ?</i>


<i>- HS2: NhiƯm vơ cđa tin học và máy tính điện tử là gì ?</i>



<b>3) N</b>

<b> ộ</b>

<b> i dung b</b>

<b> à</b>

<b> i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i : </b>

<b> </b>



- Với sự phát triển của

khoa học kĩ thuật, ngày nay con ngời đợc tiếp xúc với rất nhiều


dạng thông tin, mỗi dạng thông tin đều đợc biểu diễn dới nhiều hình thức khác nhau ->


chúng ta vào bài học hơm nay.



<b>Hot ng ca giáo viên v hc sinh</b>

<b>Hot ng của học sinh</b>


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 1</i>



- GV: chóng ta tiÕp nhËn th«ng tin nhờ


những bộ phận nào trên cơ thể ?



- HS: nhờ thính giác (tai), thị giác (mắt)




- Hng ngày chúng ta c sỏch bỏo,



<b>1. Các dạng thông tin cơ bản.</b>



- Thụng tin quanh ta rất đa dạng và



phong phú và đợc chia thành nhiều loại.


- Thông tin trong tin học gm cú 3 dng


chớnh.



a, Dạng văn bản:



GV: Lờ Ngc Lõm

5



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


xem TV, nghe đài đó có phải là tiếp



nhËn th«ng tin kh«ng ?



- Em h·y thư tìm xem có dạng thông


nào khác không ?



- L nhng gỡ c ghi li bng các con


số, chữ viết… trong sách vở, báo chí.


b, Dạng hỡnh nh:



- Các hình vẽ, tranh ảnh trong sách báo,


phim ảnh



c, Dạng âm thanh:



- Cỏc tiếng động trong đời sống hàng


ngày.



* Ngồi ra, thơng tin cịn ở những dạng


khác: Thơng tin khoa học (thuộc các lĩnh



vực về khoa học), thông tin thẩm mĩ


(thuộc lĩnh vực nghệ thuật), thông tin đại


chúng về kinh tế, văn hoá, xã hội…


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 2</i>



- GV: Ngoài 3 dạng âm thanh, văn bản,


hình ảnh, thơng tin cịn có thể đợc biểu


diễn dới dạng khác khơng ? Cho ví dụ.



<b>2. BiĨu diƠn th«ng tin.</b>



- Biểu diễn thông tin là cách thể hiện


thông tin dới dạng cụ thể nào đó.



- Thơng tin có thể đợc biểu diễn dới


nhiều hình thức khác nhau.



-VD: Những ngời bị khiếm thính dùng


các cử chỉ, nét mặt, cử động của bàn tay


để thể hiện những gì muốn nói.



<b>4) C</b>

<b> ủ</b>

<b> ng c</b>

<b> ố</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Nhấn mạnh nội dung quan trọng trong bài.


- HS nhắc lại những nội dung quan trọng đã.



<b>5) H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ</b>

<b> n v</b>

<b> ề nh</b>

<b> à</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- Học kỹ c¸c vấn đề vừa học trong bài này.



<b>Tuần </b>




GV: Lê Ngọc Lâm

6



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Ngày soạn: </b></i>


<i><b>Ngy ging: </b></i>



<b>T4. thông tin và biểu diễn thông tin. (TiÕp)</b>


<b>I. Mục tiêu bài giảng :</b>



+ HS nắm đợc quá trình biểu diễn thơng tin trong máy tính điện tử, vai trị của biểu diễn thơng tin.
+ HS biết đợc đơn vị biểu diễn thơng tin trong mát tính.


<b>+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh u thích mơn</b>
học.


<b>II. Ph</b>

<b> ươ</b>

<b> ng </b>

<b> ti</b>

<b> ệ n v</b>

<b> à</b>

<b> c¸ch th</b>

<b> ứ</b>

<b> c :</b>

<b> </b>


<i><b>a. Phương tiện thực hiện</b></i>



+ GV: Gi¸o ¸n, tài liệu tham khảo.
+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.

<i><b>b. Cách thc tin hnh :</b></i>


+ Ly HS lm trung tâm.


+ Nêu vn , gi mở, diễn giảng và c¸c phương ph¸p kh¸c.

<b>III. Ti</b>

<b> ế n tr×nh gi</b>

<b> ờ</b>

<b> d</b>

<b> ạ</b>

<b> y :</b>

<b> </b>



<b>1) </b>



<b> Ổ</b>

<b> n </b>

<b> đị</b>

<b> nh t</b>

<b> ổ</b>

<b> ch</b>

<b> ứ</b>

<b> c l</b>

<b> ớ</b>

<b> p : </b>

<b> </b>



Lớp 6A :

Vắng :



Lớp 6B :

Vắng :



Líp 6C:

V¾ng:



<b>2) Ki</b>

<b> ể m tra b</b>

<b> à</b>

<b> i c</b>

<b> ũ</b>

<b> :</b>

<b> </b>



<i>- HS1: Em hÃy nêu các dạng thông tin cơ bản ?</i>


<b>3) N</b>

<b> </b>

<b> i dung b</b>

<b> à</b>

<b> i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i : </b>

<b> </b>



<b>Hot ng ca giáo viên và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 1</i>



- GV: Thông tin đợc biểu diễn dới những
dạng nào ?


- Quá trình lu giữ thông tin đem lại cho
con ngời những lợi ích gì ?


- GV: Biu din thụng tin cú vai trị quyết
định đối với mọi hoạt động thơng tin của
con ngời khơng ? Vì sao?


<b>1. Vai trị của biểu diễn thơng tin.</b>


- Biểu diễn thơng tin có vai trị quan trọng
đối với việc truyền và tiếp nhận thông tin.
+ VD: Bạn Hằng mô tả lại cho bạn Nga
đ-ờng đến nhà Hằng vì Ngà cha biết nhà Hằng
-> Nga có thể dễ dàng tìm đợc đến nhà

Hằng.


- BiĨu diƠn th«ng tin dới dạng phù hợp cho
phép lu giữ và chuyển giao th«ng tin.


+ VD: Các hiện vật trong bảo tàng Hồ Chí
Minh giúp em hiểu đợc phần nào về cuộc
đời và sự nghiệp của Bác Hồ.


- Biểu diễn thơng tin có vai trò quyết định


GV: Lê Ngọc Lâm

7



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hot ng ca giáo viên v hc sinh</b>

<b>Hot ng của học sinh</b>



đối với mọi hoạt động thơng tin nói chung
và q trình xử lí thơng tin nói riêng.


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 2</i>



- GV: Việc biểu diễn thông tin có tuỳ
thuộc vào đối tợng sử dụng thơng tin đó
khơng ?


- VD: Đối với những ngời khiếm thị ta
khơng thể dùng hình ảnh, chữ viết bình
th-ờng để cho họ biết các thơng tin -> Chữ
nổi.


- §ãng: 1


- Më: 0


- Các thông tin đợc lu giữ trong máy tính
đợc gọi là gì ?


- Máy tính đóng vai trị là công cụ trợ giúp
con ngời trong hoạt động thông tin. Để
đảm bảo hoạt động, máy tính cần phảI có
những yếu tố nào ?


<b>2. Biểu diễn thơng tin trong máy tính.</b>


- Thơng tin đợc biểu diễn bằng nhiều cách
khác nhau nên việc lựa chọn dạng biểu diễn
thơng tin tuỳ thuộc theo mục đích và đối
t-ợng dùng tin có vai trị rất quan trọng.


- Thông tin trong máy tính cần đợc biu
din di dng phự hp.


- Đơn vị biểu diễn thông tin trong máy tính
là dÃy Bit (hay dÃy nhị ph©n).


- Bit bao gồm 2 kí hiệu 0 và 1, biểu diễn 2
trạng thái đóng hoặc mở các tín hiệu, các
mạch điện…


- Tất cả các thông tin trong máy tính đều
phải đợc biến đổi thành các dãy Bit.


- Thơng tin đợc lu giữ trong máy tính đợc


gọi là dữ liệu.


- Máy tính cần phải có những bộ phận đảm
bảo thc hin 2 quỏ trỡnh:


+ Biểu diễn thông tin đa vào máy tính thành
dÃy Bit.


+ Bin i thụng tin lu trữ dới dạng dãy bit
thành các dạng quen thuộc: âm thanh, văn
bản, hình ảnh.


<b>4) C</b>

<b> ủ</b>

<b> ng c</b>

<b> ố</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Nhấn mạnh nội dung quan trọng trong bài.
- HS nhắc lại những nội dung quan trọng đã.


<b>5) H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ</b>

<b> n v</b>

<b> ề nh</b>

<b> à</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- Học kỹ c¸c vấn đề vừa học trong bài này.


- Xem trớc nội dung bài: Em có thể làm đợc những gì nhờ máy tính.


<b>Tuần </b>



<i><b>Ngày soạn: </b></i>

<b>T5. Em có thể làm đợc những gì nhờ máy tính.</b>


GV: Lê Ngọc Lâm

8



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Ngày giảng: </b></i>




<b>I. Mục tiêu bài giảng :</b>



+ HS nắm đợc những khả năng làm việc của máy tính: Tính tốn nhanh, chính xác, làm việc
cao…


+ Giúp cho HS tìm hiểu xem máy tính có thể đợc dùng vào những cơng việc gì, sức mạnh của
máy tính có đợc là nhờ đâu.


+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh u thích mơn
học.


<b>II. Ph</b>

<b> ươ</b>

<b> ng </b>

<b> ti</b>

<b> ệ n v</b>

<b> à</b>

<b> c¸ch th</b>

<b> ứ</b>

<b> c :</b>

<b> </b>


<i><b>a. Phương tiện thực hiện</b></i>


+ GV: Gi¸o ¸n, tài liệu tham khảo.
+ HS: §å dïng häc tËp, SGK.


<i><b>b. C¸ch thức tiến hành :</b></i>


+ Lấy HS làm trung tâm.


+ Nêu vn , gi m, din ging v các phng pháp khác.

<b>III. Ti</b>

<b> n trình gi</b>

<b> </b>

<b> d</b>

<b> ạ</b>

<b> y :</b>

<b> </b>



<b>1) </b>



<b> Ổ</b>

<b> n </b>

<b> đị</b>

<b> nh t</b>

<b> ổ</b>

<b> ch</b>

<b> ứ</b>

<b> c l</b>

<b> ớ</b>

<b> p : </b>

<b> </b>


Lớp 6A :

Vắng :



Lớp 6B :

Vắng :




<b>2) Ki</b>

<b> ể m tra b</b>

<b> à</b>

<b> i c</b>

<b> ũ</b>

<b> :</b>

<b> </b>



<i>- HS1: Em hãy nêu vai trị của việc biểu diễn thơng tin ?</i>


<i>- HS2: Thơng tin đợc biểu diễn trong máy tính dới dạng nào ?</i>



<b>3) N</b>

<b> ộ</b>

<b> i dung b</b>

<b> à</b>

<b> i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i : </b>

<b> </b>



Các em biết chúng ta đang sống và làm việc trong thời đại của hiện đại hoá, tự động hố
thì máy tính điện tử có tầm quan trọng như thế nào, ứng dụng của nó ra sao, nó giúp chúng ta
những việc gì trong cuộc sống  bi hc hụm nay.


<b>Hot ng ca giáo viên v hc sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 1</i>



- GV: Em có thể thực hiện đợc phép tính
lớn một cách đơn gin v d dng khụng ?


- Quá trình lu giữ thông tin đem lại cho
con ngời những lợi ích gì ?


- Máy tính có khả năng làm việc cao,
không nghỉ, một điều mà con ngời cha th
lm c.


1. Một số khả năng của máy tính.


<i>- Khả năng tính tốn nhanh và có độ chính</i>
<i>xác cao nhất: Máy tính có thể thực hiện đợc</i>



hµng tØ phÐp tính trong thời gian rất ngắn và
đem lại kết quả chính xác nhất.


<i>- Khả năng lu trữ lớn: Máy tính nhê cã c¸c</i>


thiết bị nhớ đợc gắn ở bên trong làm cho
máy tính tr thnh mt kho lu tr khng l.


<i>- Khả năng làm việc không mệt mỏi: máy</i>


tính có thể làm việc không nghỉ trong một
thời gian dài.


- Mỏy tớnh ngy nay có hình thức nhỏ, gọn,
giá thành rẻ đợc sử dụng rất phổ biến và trở
thành ngời bạn thân quen của nhiều ngời.


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 2</i>



- GV: trong cuộc sống ngày nay, với khả
năng rất lớn của máy tính, em hãy cho biết
chúng ta đã dùng máy tính vào những cơng
việc gì ?


- Máy tính đuợc sử dụng rất nhiều trong
các cơ quan, xÝ nghiƯp, trêng häc.


2. Cã thĨ dïng m¸y tÝnh điện tử vào những
việc gì ?



- Thc hin cỏc tớnh tốn: với khả năng tính
tốn nhanh và rất chính xác, máy tính có thể
thực hiện đợc những phép tính rất lớn.
- Tự động hoá các công việc văn phịng:
Máy tính đợc dùng để lập lịch làm việc,
soạn thảo, in ấn, trình bày văn bản nh các


GV: Lê Ngọc Lâm

9



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hot ng ca giáo viên và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



- trong cac nhà máy, máy tính đóng vai trị
là ngời quản lí nhân sự, quản lý các nhân
viên trong cơ quan.


- GV: Em có thể dùng máy tính để làm
những gì ?


- Trong các nhà máy lớn nh TOYOTA,
HONDA cũng sử dụng máy tính để láp ráp
các bộ phận, thiết kế cac mẫu sản phảm
mới.


- Ta có thể tìm hiểu các thông tin trên thế
giới th«ng qua Internet.


- mạng máy tính là nhiều máy tính đợc liên
kết lại với nhau.


công văn, lá th, bài báo… hoặc đợc dùng


làm công cụ thuyết trình trong các hội nghị.
- Hỗ trợ cơng tác quản lí: nhờ có máy tính
mà các thơng tin liên quan đến con ngời, tài
sản, các kết quả trong lao động và học tập…
sẽ đợc tập hợp và lu giữ lại trong máy tính
để phục vụ nhu cầu quản lí của các cơ quan,
xí nghiệp.


- Cơng cụ học tập và giải trí: Ta có thể dùng
máy tính để học tốn, ngoại ngữ…


- Điều khiển tự động và trở thành Robot:
Máy tính có thể đợc dùng để điều khiển tự
động các dây truyền sản xuất, láp ráp ụ tụ,
xe mỏy


- Liên lạc, tra cứu và mua bán trực tuyến:
nhờ có mạng máy tính ta có thể liên lạc với
tất cả bạn bè, tra cứu các thông tin bổ ích
trên Internet hay mua bán, giao dịch thông
qua mạng m¸y tÝnh.


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 3</i>



- Máy tính là công cụ rất tuyệt vời, tuy
nhiên mý tính khơng thể thay thế đợc con
ngời mà chỉ là công cụ để phục vụ cho
những lợi ích của con ngời.


- Con ngời chính là cội nguồn của mọi sức


mạnh.


3. Máy tính và điều cha thể.


- Tt c sức mạnh của máy tính đều phụ
thuộc vào con ngời và do những hiểu biết
của con ngời quyết định.


- Nhờ có năng lực t duy mà con ngời có thể
sáng tạo nên tất cả các thiết bị để phục vụ
cho con ngời.


<b>4) C ủ ng c ố : </b>


- Nhấn mạnh nội dung quan trọng trong bài.
- HS nhắc lại những nội dung quan trọng đã.


<b>5) H ướ ng d ẫ n v ề nh à : </b>
-


<b>Tun </b>



<i><b>Ngy son: </b></i>


<i><b>Ngy ging: </b></i>



<b>T6. Máy tính và phần mỊm m¸y tÝnh.</b>


<b>I. Mục tiêu bài giảng :</b>



+ HS nắm đợc mơ hình làm việc của qua trình xử lí thông tin trong đời sống.



+ Giúp cho HS biết đợc cấu trúc chung của một máy tính điện tử gồm những bộ phận nào.


+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh u thích mơn
học.


<b>II. Ph</b>

<b> ươ</b>

<b> ng </b>

<b> ti</b>

<b> ệ n v</b>

<b> à</b>

<b> c¸ch th</b>

<b> ứ</b>

<b> c :</b>

<b> </b>


<i><b>a. Phương tiện thực hiện</b></i>



+ GV: Gi¸o ¸n, tài liệu tham khảo.
+ HS: §å dïng häc tËp, SGK.

<i><b>b. C¸ch thức tiến hành :</b></i>


+ Lấy HS làm trung tâm.


+ Nêu vn , gi m, din ging v các phng pháp khác.

<b>III. Ti</b>

<b> n trình gi</b>

<b> </b>

<b> d</b>

<b> ạ</b>

<b> y :</b>

<b> </b>



<b>1) </b>



<b> Ổ</b>

<b> n </b>

<b> đị</b>

<b> nh t</b>

<b> ổ</b>

<b> ch</b>

<b> ứ</b>

<b> c l</b>

<b> ớ</b>

<b> p : </b>

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Lớp 6A : Vắng :
Lớp 6B : Vắng :
Lớp 6C: Vắng :


<b>2) Ki</b>

<b> ể m tra b</b>

<b> à</b>

<b> i c</b>

<b> ũ</b>

<b> :</b>

<b> </b>



<i>- HS1: Em h·y nªu một số khả năng u việt của máy tính ?</i>


<i>- HS2: Kể tên một vài ví dụ mà máy tính cã thĨ trỵ gióp cho con ngêi ?</i>



<b>3) N</b>

<b> ộ</b>

<b> i dung b</b>

<b> à</b>

<b> i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i : </b>

<b> </b>



<b>Hoạt động của giáo viên v hc sinh</b>

<b>Hot ng ca hc sinh</b>


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 1</i>



- GV: cho biết mơ hình của q trình xử lí
thơng tin đã đợc học ?


- GV: Em hÃy cho biết khi giặt quần áo
em thực hiện những công việc nào ?


- Để thực hiện phép nhân: 3 x 5 = 15 ta
phải trải qua những bớc làm nµo ?


- Nêu các VD để cho thấy bất kì cơng việc
nào cũng trải qua q trình của mơ hình 3
bc ?




1. Mô hình quá trình 3 bíc.



- Tất cả các q trình trong thực tế đều đợc
trải qua 3 bớc.


- VD: Thực hiện phép tính: 3 x 5 = ?
Khi đó ta có:


 Các điều kiện đã cho: 3 x 5 đợc gọi là dữ


liệu vào (INPUT).


 Quá trình suy nghĩ để tìm ra kết quả của
phép tính từ các điều kiện đã cho đợc gọi là
q trình xử lí.


 Đáp số của phép tính: = 15 đợc gọi là dữ
liệu ra (OUTPUT).


- Nh vậy, bất kì q trình xử lí thơng tin nào
cũng đều trải qua 3 bớc nh trên. Do vậy,
máy tính phải đảm bảo đợc quá trình của
mơ hình 3 bớc.


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 2</i>



- GV: Máy tính điện tử có mặt ở rất nhiều
nơi với nhiều chủng loại: máy tính để bàn
(Desktop), máy tính xách tay (Laptop),
máy tính nhỏ nh lịng bàn tay (PalmTop)
hay các máy tính trạm dùng để vận hnh
mỏy múc


- Dựa vào mô hình xử lí thông tin của máy
tính, theo em cấu trúc của máy tính gồm
những bộ phận nào ?


- Để lu giữ thông tin trong máy tính cần có
thêm bộ phận nào ?



- Để giải bài toán:


Tìm x: 3x - 6 = 21 ta cần phảI thực hiện
những bớc nào?


 3x = 21 + 6
 => 3x = 27
 => x = 27/3
=> x = 9


- Quá trình ta thực hiện qua các bớc 1, 2, 3
để tìm đợc giá trị của x đợc gọi là chơng
trình.


2. CÊu tróc chung của máy tính điện tử.
- Máy tính ngày nay rất đa dạng và phong
phú.


- Tuy nhiờn tt c n đợc xây dựng trên cơ
sở một cấu trúc chung do nhà tốn học Von
Neumann đa ra.


- CÊu tróc chung cđa máy tính gồm 3 khối
chức năng cơ bản:


Bộ xử lí trung tâm.
Thiết bị vào.
Thiết bị ra.


- Để lu thông tin trong quá trình xử lí, máy


tính còn có thêm bộ nhí.


- Các khối chức năng trên hoạt động nhờ
các chơng trình máy tính (hay chng trỡnh)
do con ngi lp ra.


- Chơng trình: là tập hợp các câu lệnh, mỗi
câu lệnh hớng dẫn một thao tác cụ thể cần
thực hiện.


a, Bộ xử lí trung tâm (CPU):
- Đợc coi là bộ nÃo của máy tính.


GV: Lê Ngọc Lâm

11




Nhập



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Hot ng ca giáo viên v học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


- GV: Trong c¬ thĨ chóng ta, bé phËn nµo


là quan trọng nhất, điều khiển mọi hoạt
động của con ngời ?


- Thực hiện các chức năng tính tốn, điều
khiển, phối hợp mọi hoạt động của máy tính
theo sự chỉ dẫn của chơng trình.


<b>4) C</b>

<b> ủ</b>

<b> ng c</b>

<b> ố</b>

<b> :</b>

<b> </b>




- Nhấn mạnh nội dung quan trọng trong bài.
- HS nhắc lại những nội dung quan trọng đã.


<b>5) H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ</b>

<b> n v</b>

<b> ề nh</b>

<b> à</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- Học kỹ c¸c vấn đề vừa học trong bài này.


<b>Tuần 4</b>


<i><b>Ngày soạn: </b></i>


<i><b>Ngày ging: </b></i>



<b>T7. Máy tính và phần mềm máy tính.</b>

<b>I. Mc tiêu bài giảng :</b>



+ Giúp cho HS biết đợc cấu trúc chung của một máy tính điện tử gồm những bộ phận nào, các bộ
phận đó dùng để làm gì.


+ HS nắm đợc các đơn vị đo thông tin trong máy tính và các thiết bị vật lí kèm theo.
+ HS hiểu thế nào là phần mềm, vì sao cần phải có phần mềm máy tính.


+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh u thích mơn
học.


<b>II. Ph</b>

<b> ươ</b>

<b> ng </b>

<b> ti</b>

<b> ệ n v</b>

<b> à</b>

<b> c¸ch th</b>

<b> ứ</b>

<b> c :</b>

<b> </b>


<i><b>a. Phương tiện thực hiện</b></i>


+ GV: Giáo án, ti liu tham kho.
+ HS: Đồ dùng häc tËp, SGK.


<i><b>b. C¸ch thức tiến hành :</b></i>



+ Lấy HS lm trung tâm.


+ Nêu vn , gi m, din ging v các phng pháp khác.

<b>III. Ti</b>

<b> n trình gi</b>

<b> ờ</b>

<b> d</b>

<b> ạ</b>

<b> y :</b>

<b> </b>



<b>1) </b>



<b> Ổ</b>

<b> n </b>

<b> đị</b>

<b> nh t</b>

<b> ổ</b>

<b> ch</b>

<b> ứ</b>

<b> c l</b>

<b> ớ</b>

<b> p : </b>

<b> </b>


Lớp 6A :

Vắng :



Lớp 6B :

Vắng :


Lớp 6C: Vắng :


<b>2) Ki</b>

<b> ể m tra b</b>

<b> à</b>

<b> i c</b>

<b> ũ</b>

<b> :</b>

<b> </b>



<i>- HS1: CÊu tróc chung cđa máy tính điện tử theo Von Neumann gồm những bộ phËn</i>


<i>nµo ?</i>



<i>- HS2: Máy tính hoạt động đợc là nhờ có thiết bị nào ?</i>


<b>3) N</b>

<b> ộ</b>

<b> i dung b</b>

<b> à</b>

<b> i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i : </b>

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Hoạt động của giáo viên v hc sinh</b>

<b>Hot ng ca hc sinh</b>


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 1</i>



- GV: Bộ phận nào là quan trọng nhất trong
máy tính ?


- Để lu giữ các thông tin trong máy tính
cần phải có thiết bị nào ?



- Kh nng lu trữ dữ liệu của bộ nhớ nhiều
hay ít phụ thuộc vào dung lợng nhớ của
thiết bị đó.


- GV: ta nhËp d÷ liƯu vào máy tính nhờ
những thiét bị nào ?


- Cỏc d liu c a ra ngoi nh cỏc thit
b no ?


1. Các thiết bị của máy tính.
b, Bộ nhớ:


- Là nơi lu các chơng trình và dữ liệu.
- Gồm 2 loại:


Bộ nhớ trong: lu chơng trình và dữ liệu
trong quá trình máy tÝnh lµm viƯc. Phần
chính là RAM. Khi máy tắt, các thông tin
trong RAM sÏ bÞ mÊt.


 Bộ nhớ ngồi: lu trữ lâu dài chơng trình
và dữ liệu. Bao gồm: đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa
CD/DVD, bộ nhớ Flash (USB). Các thông
tin vẫn đợc lu lại khi tắt máy.


- Đơn vị chính để đo dung lợng nhớ: Byte.
- Ngồi ra cịn có các đơn vị dẫn xuất:
1 KB = 210<sub> Byte = 1024 Byte</sub>



1 MB = 210<sub> KB = 1 048 576 Byte</sub>
1 GB = 210<sub> MB = 1 073 741 824 Byte</sub>
c, Thiết bị vào/ ra.


- Cũn đợc gọi là thiết bị ngoại vi.


- Giúp máy tính trao đổi thơng tin với bên
ngồi, đảm bảo giao tiếp với ngời sử dụng.
- Gồm 2 loại:


Thiết bị nhập dữ liệu: bàn phím, chuột,
máy quét


Thiết bị xuất dữ liệu: Màn hình, máy in,
loa


<i>* Ho</i>

<i> </i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 2</i>



Mơ hình hot ụng 3 bc ca mỏy tớnh


Thông tin, các chơng trình -> Xử lí và lu
giữ -> văn bản, âm thanh, hình ảnh.


2. Máy tính là 1 công cụ xử lí thông tin.
- Các thiết bị máy tính có mối liên hệ chặt
chẽ với nhau nhờ quá trình xử lí thông tin và
theo sự chỉ dẫn của các chơng trình.


<i>* Ho</i>

<i> </i>

<i> t </i>

<i> </i>

<i> ng 3</i>




- GV: chơng trình là gì ?


- HS: là tập hợp các câu lệnh, mỗi câu lệnh
hớng dÉn mét thao tác cụ thể cần thùc
hiƯn.


- Nếu khơng có phần mềm thì chúng ta
khơng thể làm bất cứ thứ gì đợc trên máy
tính.


- Phần mềm đa sự sống đến cho phần cứng.


- Em h·y nªu mét sè VD vỊ c¸c chơng
trình (phần mềm) mà em thờng sử dụng ?


3. Phần mềm và phân loại phần mềm.
a, Phần mềm là gì ?


- Để phân biệt với phần cứng là chính máy
tính cùng tất cả các thiết bị máy tính kèm
theo, ngời ta gọi các chơng trình máy tính là
phần mềm máy tính hay ngắn gọn là phần
mềm.


b, Phân loại phần mềm:
- Gồm 2 loại chính:


Phần mềm hệ thống: Là các chơng trình tỏ
chức, quản lí các bộ phận của máy tính.
VD: Hệ điều hµnh DOS, Windows 98,


Windows XP…


 Phần mềm ứng dụng: Là các chơng trình
đáp ứng các nhu cầu của ngời sử dụng.
VD: phần mềm soạn thảo văn bản, phần
mềm đồ hoạ, phần mềm trò chơi…


<b>4) C</b>

<b> ủ</b>

<b> ng c</b>

<b> ố</b>

<b> :</b>

<b> </b>



GV: Lê Ngọc Lâm

13




Input (bµn
phÝm,
cht…)


Xư lÝ vµ lu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Nhấn mạnh nội dung quan trọng trong bài.


- HS nhắc lại những nội dung quan trọng đã.



<b>5) H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ</b>

<b> n v</b>

<b> ề nh</b>

<b> à</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- Học kỹ c¸c vấn đề vừa học trong bài này.



<b>Tuần 5</b>


<i><b>Ngày soạn: </b></i>


<i><b>Ngày giảng: </b></i>



T8. Bµi thùc hµnh 1:




<b>Lµm quen víi mét số thiết bị máy tính</b>


<b>I. Mc tiờu bi ging :</b>



+ HS nhận biết đợc một số bộ phận cấu thành cơ bản của máy tính cá nhân (loại máy tính thụng
dng nht hin nay).


+ HS biết cách bật/ tắt máy tính và bớc đầu làm quen với bàn phím và chuét.


+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh u thích môn
học.


<b>II. Ph</b>

<b> ươ</b>

<b> ng </b>

<b> ti</b>

<b> ệ n v</b>

<b> à</b>

<b> c¸ch th</b>

<b> ứ</b>

<b> c :</b>

<b> </b>


<i><b>a. Phương tiện thực hiện</b></i>



+ GV: Gi¸o ¸n, tài liệu tham kho.
+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.

<i><b>b. Cách thc tin hnh :</b></i>


+ Ly HS lm trung tâm.


+ Nêu vn đề, gợi mở, diễn giảng và c¸c phương ph¸p kh¸c.

<b>III. Ti</b>

<b> ế n tr×nh gi</b>

<b> ờ</b>

<b> d</b>

<b> ạ</b>

<b> y :</b>

<b> </b>



<b>1) </b>



<b> Ổ</b>

<b> n </b>

<b> đị</b>

<b> nh t</b>

<b> ổ</b>

<b> ch</b>

<b> ứ</b>

<b> c l</b>

<b> ớ</b>

<b> p : </b>

<b> </b>


Lớp 6A : Vắng :


Lớp 6B : Vắng :
Lớp 6C: Vắng :



<b>2) Ki</b>

<b> ể m tra b</b>

<b> à</b>

<b> i c</b>

<b> ũ</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- Kết hợp trong quá trình thực hành.


<b>3) N</b>

<b> </b>

<b> i dung b</b>

<b> à</b>

<b> i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i : </b>

<b> </b>



<b>Hoạt động của gi¸o viªn và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 1</i>



- GV: Phân nhóm HS vào từng máy (Theo
danh sách).


- HS: Nhận biết các bộ phận cơ bản của
máy tính.


- HS: Tiến hành thực hành theo hớng dẫn.


<b>1. Phân biệt các bộ phận của máy tính</b>


<b>cá nhân.</b>



<i><b>a, Các thiết bị nhập cơ bản: </b></i>



- Bàn phím: thiết bị nhập dữ liệu chính của
máy tính.


- Chut: thit b iu khin dữ liệu đợc dùng

GV: Lờ Ngọc Lõm

14



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Em hÃy nêu các bộ phận cơ bản của máy
tính ?



- Kể tên các thiết bị nhập, xuất dữ liệu ?


- Màn hình máy tính có cấu tạo tơng tự nh
màn hình Tivi.


- Chỳng ta nghe c cỏc õm thanh của bài
hát nhờ có thiết bị nào ?


- Đĩa mềm dùng để sao chép dữ liệu có
dung lợng nhỏ từ máy tính này sang máy
tính khác.


nhiều trong mơI trờng giao diện ho ca
mỏy tớnh.


<i><b>b, Thân máy tính.</b></i>



- Chứa nhiều thiết bị tinh vi và phức tạp.
- Bao gåm: bé vi xö lÝ (CPU), bé nhớ
(RAM), nguồn điện


<i><b>c, Các thiết bị xuất dữ liƯu.</b></i>



- Màn hình: Hiển thị kết quả hoạt động của
máy tính và các giao tiếp giữa ngời và máy tính.
- Máy in: Thiết bị dùng để đa dữ liệu ra giấy.
- Loa: Dùng để đa âm thanh ra ngoài.


- ổ ghi CD/DVD: thiết bị dùng để ghi dữ


liệu ra các đĩa CD ROM/ DVD.


<i><b>d, C¸c thiết bị lu trữ dữ liệu.</b></i>



- Đĩa cứng: là thiết bị lu trữ dữ liệu chủ yếu
của máy tính, có dung lợng lớn.


- Đĩa mềm: có dung lợng nhỏ.
- Đĩa quang, Flash (USB)…


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 2</i>



- GV: Hớng dẫn HS cách khởi động máy
tính.


- HS: Tiến hành khởi động máy theo hng
dn ca giỏo viờn.


<b>2. Bật CPU và màn hình.</b>


- Bật công tắc trên thân CPU.
- Bật công tắc trên màn hình.


- Quan sỏt quỏ trỡnh khi ng ca mỏy tính.


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 3</i>



- GV: Chỉ ra các khu vực của bàn phím.
- Khu vực chính của bàn phím: hàng cơ sở,
hàng trên, hàng dới, hàng số.



- Nhóm các phím chức năng: Insert,
Home…


- GV: Më chơng trình Notepad, yêu cầu
HS gõ một vài phím.


- HS: quan sát kết quả trên màn hình


- Quan sỏt s thay đổi khi gõ các tổ hợp
phím


<b>3. Lµm quen víi bµn phÝm vµ chuét.</b>


<i><b>a, Bµn phÝm.</b></i>



- Bao gåm:


+ Khu vùc chÝnh.


+ Khu vùc c¸c phím mũi tên.
+ Nhóm các phím chức năng.
+ Nhóm các phím số.


- Gõ câu sau: Trêng THCS Lª Hång Phong
- Gâ các tổ hợp phÝm: Shift, Alt, Ctrl với
một phím bất kì.


- Di chuyển chuột và quan s¸t.


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 4</i>




- GV: hớng dẫn HS cách tắt máy tính.
- HS: thực hiện theo sự hớng dẫn của GV,
quan sát s thay i ca mỏy tớnh khi kt
thỳc.


<b>4. Tắt máy tính.</b>



- Bớc 1: Nháy chuột vào nút Start.


- Bíc 2: Nh¸y cht vµo nót Turn off
Computer.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>4) C</b>

<b> ủ</b>

<b> ng c</b>

<b> ố</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Nh¾c nhë sưa sai trong quá trình thực hành.
- HS thu dọn ghế và m¸y tÝnh.


<b>5) H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ</b>

<b> n v</b>

<b> ề nh</b>

<b> à</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- Ôn lại các nội dung đã thực hành.
- Xem trớc bài: Luyện tập chuột.


<b>Tuần 5</b>


<i><b>Ngy son: </b></i>


<i><b>Ngy ging: </b></i>



Chơng 2: Phần mềm học tập


<b>T9: LuyÖn tËp chuét.</b>


<b>I. Mục tiêu bài giảng :</b>




+ HS nắm đợc chuột máy tính là gì, vì sao cần phải có chuột máy tính.
+ Hớng dẫn HS các thao tác sử dụng chuột máy tính.


+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh u thích mơn
học.


<b>II. Ph</b>

<b> ươ</b>

<b> ng </b>

<b> ti</b>

<b> ệ n v</b>

<b> à</b>

<b> c¸ch th</b>

<b> ứ</b>

<b> c :</b>

<b> </b>


<i><b>a. Phương tiện thực hiện</b></i>


+ GV: Giáo án, tài liệu tham khảo, phịng máy tính để thực hành.
+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.


<i><b>b. C¸ch thc tin hnh :</b></i>


+ Ly HS lm trung tâm.


+ Nêu vấn đề, gợi mở, diễn giảng và c¸c phương ph¸p khác.

<b>III. Ti</b>

<b> n trình gi</b>

<b> </b>

<b> d</b>

<b> ạ</b>

<b> y :</b>

<b> </b>



<b>1) </b>



<b> Ổ</b>

<b> n </b>

<b> đị</b>

<b> nh t</b>

<b> ổ</b>

<b> ch</b>

<b> ứ</b>

<b> c l</b>

<b> ớ</b>

<b> p : </b>

<b> </b>


Lớp 6A : Vắng :


Lớp 6B : Vắng :
Lớp 6C: Vắng :


<b>2) Ki</b>

<b> ể m tra b</b>

<b> à</b>

<b> i c</b>

<b> ũ</b>

<b> :</b>

<b> </b>



<i>+ HS1: Nêu các thiết bị nhập, xuất, lu trữ dữ liệu ?</i>



- Thiết bị nhập dữ liệu: Bàn phím, chuét.


- Thiết bị xuất dữ liệu: Màn hình, máy in, loa, ổ ghi CD/DVD.
- Thiết bị lu trữ dữ liệu: Đĩa cứng, đĩa mềm, đĩa quang, USB.


<i>+ HS2: Em h·y cho biết các bộ phận cấu thành một máy tính hoàn chỉnh ? Thân máy tính</i>
<i>chứa những gì ?</i>


- Các bộ phận của máy tính: Bộ trung tâm CPU, màn hình, chuột, bàn phím.


- Thõn mỏy tớnh bao gm: b vi xử lí CPU, bộ nhớ RAM, nguồn điện… đợc gắn trên bảng
mạch chủ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>3) N</b>

<b> ộ</b>

<b> i dung b</b>

<b> à</b>

<b> i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i : </b>

<b> </b>



<b>Hoạt động của gi¸o viªn và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 1</i>



- GV: Cho HS quan sát chuột máy tính.


- Vì sao cần phải có chuột khi sử dụng máy
tính ?


- Nhê cã chuét m¸y tÝnh, ta cã thĨ thùc
hiƯn c¸c lƯnh nhanh h¬n khi dïng b»ng
bµn phÝm.


- HS quan s¸t cht m¸y tÝnh.



- GV: Híng dÉn HS c¸ch sư dơng cht
m¸y tÝnh.


- Có thể di chuyển chuột máy tính trên một
mặt gồ ghề đợc khơng ?


- HS: xem các hình vẽ minh hoạ các thao
tác sư dơng cht m¸y tÝnh trong SGK.


- Thao tác nháy đúp chuột giúp ta mở các
chơng trình đợc cài đặ trong máy tính.


<b>1. C¸c thao t¸c chÝnh víi cht.</b>


<i><b>a, Cht máy tính là gì ?</b></i>



- Chuột là công cụ quan trọng của máy tính.
- Thông qua chuột ta có thể thực hiện các
lệnh điều khiển hoặc nhập dự liệu vào máy
tính nhanh và thuận tiện.


- Chut mỏy tớnh c phỏt minh năm 1968
nhờ một kĩ s ngời Mỹ, ban đầu có tên là:
“Thiết bị định hớng vị trí X-Y trên màn
hình”.


<i><b>b, C¸c thao t¸c sư dơng cht.</b></i>



- Cách cầm chuột: Đặt úp bàn tay phải lên
con chuột, ngón tay trỏ đặt vào nút trái
chuột, ngón tay giữa đặt vào nút phải chuột,


các ngón tay còn lại cầm chuột để di
chuyển.


- Di chuyển chuột: Giữ và di chuyển chuột
trên một mặt phẳng, các ngón tay không
nhấn bất cứ nút chuột nào.


- Nháy chuột: Nhấn nhanh nút trái chuột rồi
thả tay ra.


- Nháy nút phải chuột: Nhấn nhanh nót ph¶i
cht råi th¶ tay ra.


- Nháy đúp chuột: Nhấn nhanh 2 lần liên
tiếp nút trái chuột.


- Kéo thả chuột: Nhấn và giữ nút trái chuột,
di chuyển chuột đến vị trí mong muốn (vị trí
đích) rồi thả tay để kết thúc thao tác.


<b>4) C</b>

<b> ủ</b>

<b> ng c</b>

<b> ố</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Nhắc lại các nội dung chính đã học.
- HS thu dọn ghế và máy tính.


<b>5) H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ</b>

<b> n v</b>

<b> ề nh</b>

<b> à</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- Ôn lại các nội dung đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Tuần </b>

……

.


<i><b>Ngày soạn: </b></i>



<i><b>Ngày giảng: 8/</b></i>



<b>T10: LuyÖn tËp chuét. </b>

(T2)


<b>I. Mục tiêu bài giảng :</b>



+ Híng dÉn HS c¸c thao t¸c sư dơng cht m¸y tÝnh.


+ Híng dÉn HS luyện tập các thao tác sử dụng chuột với phần mỊm Mouse Skills.


+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh u thích mơn
học.


<b>II. Ph</b>

<b> ươ</b>

<b> ng </b>

<b> ti</b>

<b> ệ n v</b>

<b> à</b>

<b> c¸ch th</b>

<b> ứ</b>

<b> c :</b>

<b> </b>


<i><b>a. Phương tiện thực hiện</b></i>


+ GV: Giáo án, tài liệu tham khảo, phịng máy tính để thực hành.
+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.


<i><b>b. C¸ch thức tiến hành :</b></i>


+ Ly HS lm trung tâm.


+ Nêu vn , gi mở, diễn giảng và c¸c phương ph¸p kh¸c.

<b>III. Ti</b>

<b> ế n tr×nh gi</b>

<b> ờ</b>

<b> d</b>

<b> ạ</b>

<b> y :</b>

<b> </b>



<b>1) </b>



<b> Ổ</b>

<b> n </b>

<b> đị</b>

<b> nh t</b>

<b> ổ</b>

<b> ch</b>

<b> ứ</b>

<b> c l</b>

<b> ớ</b>

<b> p : </b>

<b> </b>


Lớp 6A : Vắng :


Lớp 6B : Vắng :
Lớp 6C : Vắng :


<b>2) Ki</b>

<b> ể m tra b</b>

<b> à</b>

<b> i c</b>

<b> ũ</b>

<b> :</b>

<b> </b>


+ HS1: Chuột máy tính là gì ?


+ HS2: Nêu các thao t¸c sư dơng cht m¸y tÝnh ?

<b>3) N</b>

<b> ộ</b>

<b> i dung b</b>

<b> à</b>

<b> i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i : </b>

<b> </b>



<b>Hoạt động của gi¸o viªn và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 1</i>



- GV: Híng dÉn HS c¸c thao t¸c víi cht
m¸y tÝnh.


- HS: nhắc lại các thao tác sử dụng chuột


<b>2. Luyện tËp sư dơng cht víi phÇn</b>


<b>mỊm Mouse Skills.</b>



- Sử dụng phần mềm Mouse Skills sđể luyện
tập các thoa tác với chuột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

m¸y tÝnh.


- HS theo dõi SGK và hớng dẫn của GV để
biết cách thực hiện thao tác sử dụng chuột
với phần mềm Mouse Skills.



- Trong mỗi mức sẽ đợc thực hiện 10 lần
các thao tác luyện tập chuột, các bài tập sẽ
khó dần lên.


- Phần mềm sẽ tính tổng số điểm đạt đợc
sau khi thực hiện xong tất cả các mức
luyện tập


- PhÇn mỊm bao gåm 5 møc:


+ Mức 1: Luyện thao tác di chuyển chuột.
+ Mức 2: Luyện thao tác nháy chuột.
+ Mức 3: Luyện thao tác nháy đúp chuột.
+ Mức 4: Luyện thao tác nháy nút phải
chuột.


+ Mức 5: Luyện thao tác kéo thả chuột.
- Trong các mức 1, 2, 3, 4 trên màn hình sẽ
xuất hiƯn mét h×nh vuông nhỏ, thực hiện
các thao tác tơng ứng trên các hình vuông
này.


- Trong mức 5, trên màn hình xuất hiện một
cửa sổ và biểu tợng nhỏ, kéo thả biểu tợng
vào bên trong khung cửa sæ


<i>* Hoạt động 2</i>



- GV: nháy đúp chuột vào biểu tng Mouse
Skills.



- Hớng dẫn HS cách thực hiện.
- HS: làm theo híng dÉn cđa GV.


- Khi luyện tập xong 5 mức sẽ có phần tính
tổng điểm và đánh giá trình độ sử dụng
chuột.


Beginner: Bắt đầu.
Not Bad: Tạm đợc.
Good: Khá tốt.
Expert: rất tốt.


<b>3. Lun tËp.</b>



- Khởi động phần mềm Mouse Skills.


- Nhấn phím bất kì để bắt đầu vào cửa sổ
luyện tập chính.


- Luyện tập các thao tác theo từng mức.
- Khi thực hiện xong 1 mức, phần mềm sẽ
xuất hiện thông báo kết thúc, nhấn phím bất
kì để chuyển sang mức tiếp theo.


- Có thể nhấn phím N để chuyển sang mức
tiếp theo mà không cần thực hiện hết 10
thao tác luyện tập tơng ứng.


- Nháy chuột vào nút Try Again để thực


hiện lại.


- Chọn Quit để thoát khỏi phần mềm.

<b>4) C</b>

<b> ủ</b>

<b> ng c</b>

<b> ố</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Nhắc lại các nội dung chính đã học.
- HS thu dọn ghế và máy tính.


<b>5) H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ</b>

<b> n v</b>

<b> ề nh</b>

<b> à</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Lun tËp c¸c thao t¸c sư dơng cht m¸y tÝnh.
- Xem tríc néi dung bµi: Häc gâ mêi ngãn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Tuần </b>

……

.


<i><b>Ngày soạn: </b></i>



<i><b>Ngày giảng: </b></i>

<b>T11: häc gâ mêi ngãn.</b>



<b>I. Mục tiêu bài giảng :</b>



+ HS nắm đợc bàn phím máy tính là gì, các khu vực của bàn phím máy tính.


+ HS hiểu đợc khu vực chính của bàn phím có mấy hàng phím, hàng phím nào là quan trọng nhất,
chức năng của một số phím đặc biệt.


+ HS hiểu đợc ích lợi của việc gõ bàn phím bằng 10 ngón và t thế ngồi khi gõ phím.
+ Hớng dẫn HS luyện tập cách đặt tay trên bàn phím và gõ các hàng phím.


<b>II. Ph</b>

<b> ươ</b>

<b> ng </b>

<b> ti</b>

<b> ệ n v</b>

<b> à</b>

<b> c¸ch th</b>

<b> ứ</b>

<b> c :</b>

<b> </b>


<i><b>a. Phương tiện thực hiện</b></i>




+ GV: Giáo án, tài liệu tham khảo, phòng máy tính để thực hành.
+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.


<i><b>b. Cách thc tin hnh :</b></i>


+ Ly HS lm trung tâm.


+ Nêu vn , gi m, din ging v các phng pháp khác.

<b>III. Ti</b>

<b> n trình gi</b>

<b> </b>

<b> d</b>

<b> ạ</b>

<b> y :</b>

<b> </b>



<b>1) </b>



<b> Ổ</b>

<b> n </b>

<b> đị</b>

<b> nh t</b>

<b> ổ</b>

<b> ch</b>

<b> ứ</b>

<b> c l</b>

<b> ớ</b>

<b> p : </b>

<b> </b>


Lớp 6A :

Vắng :



Lớp 6B :

Vắng :


Lớp 6C: Vắng :


<b>2) Ki</b>

<b> ể m tra b</b>

<b> à</b>

<b> i c</b>

<b> ũ</b>

<b> :</b>

<b> </b>



<i>+ HS1: Nêu các thao tác sử dụng chuột m¸y tÝnh ?</i>


<b>3) N</b>

<b> ộ</b>

<b> i dung b</b>

<b> à</b>

<b> i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i : </b>

<b> </b>



<b>Hot ng ca giáo viên v hc sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 1</i>



- GV: Bàn phím là thiết bị nhập dữ liệu
th-ờng xuyên nhất cho mọi máy tính. Bàn
phím bao gồm tồn bộ các phím chữ cái,
số, dấu, kí hiệu và các phím điều khiển.


Khi ấn vào 1 phím kí tự, một tín hiệu vào
đã mã hố sẽ đợc gửi đến máy tính sau đó
đợc xử lí vào đa kết quả ra màn hình.


<b>1. Bµn phÝm máy tính.</b>


<i><b>a, Bàn phím máy tính là gì ?</b></i>


- Bn phím là thiết bị quan trọng của máy
tính dùng để nhập dữ liệu vào cho máy tính.
- Bàn phím đựoc chia làm 5 khu vực:


+ Khu vùc chÝnh: lµ khu vùc cã nhiều
phím nhất, nằm bên trái của bàn phím.
+ Khu vùc các phím mũi tên: gåm c¸c
phÝm ,,,


+ Khu vực các phím điều khiển: nằm ngay
phía trên khu vực các phím mũi tên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- GV: Cho HS xem mô hình của bàn phím.
- HS: Theo dõi bàn phím máy tính và các
khu vực của bàn phím.


- Hàng c¬ së: A, S, D, F, G, H, J, K, L


- Hàng trên: Q, W ,E ,R ,T ,Y ,U ,I ,O, P
- Hµng díi: Z, X, C, V, B, N, M


- Hµng sè: 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 0



- Vì sao lại gọi F và J lµ 2 phÝm cã gai ?


- GV: 8 phÝm chính trên hàng cơ sở là
những phím nào ?


- HS: đó là các phím: A, S, D, G, H, K, L, ;


- PhÝm c¸ch lµ phÝm dµi nhÊt trên bàn
phím.


+ Khu vực phím số: nằm bên phải của bàn phím.
+ Khu vực các phím chức năng: gồm các
phím F1, F2…


<i><b>b, Khu vùc chÝnh cđa bµn phÝm.</b></i>


* Gåm 5 hàng phím:


- Hàng phím cơ sở: nằm ở vị trí thứ 3 từ dới
lên.


- Hàng phím trên: nằm phía trên hàng cơ sở.
- Hàng phím dới: nằm phía dới hàng cơ sở.
- Hàng phím số: nằm ở vị trí đầu tiên.


- Hàng phím chứa phím cách: nằm ở vị trÝ
ci cïng.


* 2 phím có gai: F và J nằm trên hàng cơ sở,
là 2 phím dùng làm vị trí đặt 2 ngón tay trỏ.


- 8 phím chính trên hàng cơ sở đợc gọi là
các phím xuất phát.


<i><b>c, C¸c phÝm kh¸c:</b></i>


Bao gồm các phím điều khiển, phím đặc
biệt nh:


- Spacebar: Phím cách, dùng để tạo khoảng
trống giữa các kí tự.


- Caps Lock: Dùng để viết hoa.


- Tab: Lùi vào đầu dòng khi soạn thảo văn bản.
- Enter: xuống dòng.


- Backspace: xoá các kí tự nằm bên trái con
trỏ soạn thảo.


- Ngoài ra còn có 1 sè phÝm kh¸c nh: Ctrl,
Alt, Shift.


<i>* Hoạt động 2</i>



- GV: trớc kia khi cha có máy tính, con
ng-ời dùng cái gì để soạn thảo văn bản ?


- Quy tắc sử dụng cả mời ngón tay khi gõ
phím đợc áp dụng cho cả máy tính và máy
chữ.



- Việc gõ bàn phím bằng 10 ngón cho ta
những lợi ích gì ?


<b>2. ích lợi của việc gõ bàn phÝm b»ng</b>


<b>mêi ngãn.</b>



- Trớc kia, con ngời dùng máy chữ để tạo ra
các văn bản trên giấy, đợc thực hiện trên
một bàn phím tơng tự nh bàn phím máy tính
hiện nay.


- Gâ bµn phím bằng 10 ngón tay sẽ có các
lợi ích:


+ Tốc độ gõ nhanh hơn.
+ Gõ chính xỏc hn.


+ Tác phong làm việc chuyên nghiƯp víi
m¸y tÝnh.


<b>4) C</b>

<b> ủ</b>

<b> ng c</b>

<b> ố</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Nhắc lại các nội dung chính đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>5) H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ</b>

<b> n v</b>

<b> ề nh</b>

<b> à</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- LuyÖn tËp gâ bµn phÝm b»ng mêi ngãn.

<b>Tuần </b>

……

.



<i><b>Ngày soạn: </b></i>




<i><b>Ngày giảng: </b></i>

<b>T12: häc gâ mêi ngãn. </b>

<b>(t2)</b>


<b>I. Mục tiêu bài giảng :</b>



+ HS nắm đợc bàn phím máy tính là gì, các khu vực của bàn phím máy tính.


+ HS hiểu đợc khu vực chính của bàn phím có mấy hàng phím, hàng phím nào là quan trọng nhất,
chức năng của một số phím đặc biệt.


+ HS hiểu đợc ích lợi của việc gõ bàn phím bằng 10 ngón và t thế ngồi khi gõ phím.
+ Hớng dẫn HS luyện tập cách đặt tay trên bàn phím và gõ các hàng phím.


<b>II. Ph</b>

<b> ươ</b>

<b> ng </b>

<b> ti</b>

<b> ệ n v</b>

<b> à</b>

<b> c¸ch th</b>

<b> ứ</b>

<b> c :</b>

<b> </b>


<i><b>a. Phương tiện thực hiện</b></i>



+ GV: Giáo án, tài liệu tham khảo, phịng máy tính để thực hành.
+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.


<i><b>b. C¸ch thức tiến hành :</b></i>


+ Ly HS lm trung tâm.


+ Nêu vn , gi mở, diễn giảng và c¸c phương ph¸p kh¸c.

<b>III. Ti</b>

<b> ế n tr×nh gi</b>

<b> ờ</b>

<b> d</b>

<b> ạ</b>

<b> y :</b>

<b> </b>



<b>1) </b>



<b> Ổ</b>

<b> n </b>

<b> đị</b>

<b> nh t</b>

<b> ổ</b>

<b> ch</b>

<b> ứ</b>

<b> c l</b>

<b> ớ</b>

<b> p : </b>

<b> </b>


Lớp 6A :

Vắng :




Lớp 6B :

Vắng :


Lớp 6C: Vắng :


<b>2) Ki</b>

<b> ể m tra b</b>

<b> à</b>

<b> i c</b>

<b> ũ</b>

<b> :</b>

<b> </b>



<i>+ HS1: Bµn phím máy tính có mấy khu vực?Nêu rõ các khu vùc.</i>


<b>3) Nội dung bài mới : </b>



<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Hoạt động 1</i>



- GV: Khi ngåi gâ phÝm, ta ph¶i ngåi ở t
thế nào ?


- Mắt có thể nhìn chếch xuống màn hình.


<b>1. T thế ngồi.</b>



- Ngồi thẳng lng, đầu thẳng, kh«ng ngưa ra
sau hay cói vỊ phÝa tríc.


- Mắt nhìn thẳng vào màn hình, khơng đợc
hớng lên trên.


- Bàn phím ở vị trí trung tâm, 2 tay để thả
lỏng trên bàn phím.


<i>* Hoạt động 2</i>



- GV: khi gõ phím, bàn tay phải đặt ở vị trí



<b>4. Lun tËp.</b>



<i><b>a, Cách đặt tay v gừ phớm.</b></i>



- Đặt các ngón tay lên hàng phÝm c¬ së.

GV: Lê Ngọc Lâm

22



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Hoạt ng ca giáo viên v hc sinh</b>

<b>Hot ng ca học sinh</b>


nµo ?


- HS: đặt ở vị trí các phím xut phỏt.


- HS theo dõi các hình ảnh trong SGK, thực
hành ngay trên bàn phím.


- GV: hớng dẫn HS cách gõ các phím bằng
cách mở một phần mềm soạn thảo bÊt k×
cho HS lun tËp gâ 10 ngãn.


- HS gâ các phím trên các hàng theo mẫu
trong SGK.


- S dụng ngón út của bàn tay trái hoặc
phải để nhấn giữ phím Shift kết hợp gõ các
phím tơng ứng để gõ các chữ hoa.


VD: Shift + a -> A


- Nhìn thẳng vào màn hình, không nhìn


xuống bàn phím.


- Gõ phím nhẹ nhng dứt khoát.


- Mi ngón tay chỉ gõ 1 số phím nhất định.
- Các ngón tay nằm ở vị trí xuất phát là các
phím trờn hng c s.


<i><b>b, Luyện gõ các phím hàng cơ sở.</b></i>



- Các ngón tay phụ trách các phím ở hàng
cơ sở:


+ Bàn tay trái:
Ngón ót: A
 Ngãn ¸p ót: S
 Ngãn gi÷a: D
 Ngãn trá: F


+ Bàn tay phải:
 Ngón út: ;
 Ngón áp út: L
 Ngón giữa: K
 Ngón trỏ: J
2 ngón tay cái đặt vào phím cách.
c, Luyện gõ các phím hàng trên.
d, Luyện gõ các phím hàng dới.
e, Luyện gõ kết hợp các phím.
g, Luyện gõ các phím ở hàng số.



h, Luyện gõ kết hợp các phím kí tự trên toàn
bộ bàn phím.


i, Luyện gõ kết hợp với phím Shift.


<b>4) C</b>

<b> ủ</b>

<b> ng c</b>

<b> ố</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Nhắc lại các nội dung chính đã học.

<b>5) H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ</b>

<b> n v</b>

<b> ề nh</b>

<b> à</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- Luyện tập gõ bàn phím bằng mời ngón.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Tuần </b>

……

.


<i><b>Ngày soạn: </b></i>


<i><b>Ngày giảng: </b></i>



T13 :

<b>Sử dụng phần mềm mario</b>


<b>để luyện gõ phím.</b>



<b>I. Mục tiêu bài ging :</b>



+ Rèn luyện cho HS khả năng gõ bàn phím bằng 10 ngón với chơng trình trò chơi Mario,
ngoài ra còn rèn luyện các kĩ năng sử dụng chuột m¸y tÝnh.


+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh u thích mơn
học.


<b>II. Ph</b>

<b> ươ</b>

<b> ng </b>

<b> ti</b>

<b> ệ n v</b>

<b> à</b>

<b> c¸ch th</b>

<b> ứ</b>

<b> c :</b>

<b> </b>


<i><b>a. Phương tiện thực hiện</b></i>



+ GV: Giáo án, tài liệu tham khảo, phịng máy tính để thực hành.


+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.


<i><b>b. C¸ch thức tiến hành :</b></i>


+ Ly HS lm trung tâm.


+ Nêu vn , gi mở, diễn giảng và c¸c phương ph¸p kh¸c.

<b>III. Ti</b>

<b> ế n tr×nh gi</b>

<b> ờ</b>

<b> d</b>

<b> ạ</b>

<b> y :</b>

<b> </b>



<b>1) </b>



<b> Ổ</b>

<b> n </b>

<b> đị</b>

<b> nh t</b>

<b> ổ</b>

<b> ch</b>

<b> ứ</b>

<b> c l</b>

<b> ớ</b>

<b> p : </b>

<b> </b>


Lớp 6A :

Vắng :



Lớp 6B :

Vắng :


Lớp 6C: Vắng :


<b>2) Ki</b>

<b> ể m tra b</b>

<b> à</b>

<b> i c</b>

<b> ũ</b>

<b> :</b>

<b> </b>



<i>+ HS 1: Bàn phím máy tính có mấy khu vực, là những khu vùc nµo ?</i>



- Bàn phím đợc chia làm 5 khu vực:
Khu vực chính;


Khu vùc c¸c phÝm mịi tên;
Khu vực các phím điều khiển;
Khu vực phím số;


Khu vực các phím chức năng.


<i>+ HS 2: Khu vùc chÝnh cđa bµn phÝm cã mÊy hµng phÝm ?</i>




* Gồm 5 hàng phím:


- Hàng phím cơ sở: nằm ở vị trí thứ 3 từ dới lên.
- Hàng phím trên: nằm phía trên hàng cơ sở.
- Hàng phím dới: nằm phía dới hàng cơ sở.
- Hàng phím số: nằm ở vị trí đầu tiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Hàng phím chứa phím cách: nằm ở vị trí cuối cùng.

<b>3) N</b>

<b> </b>

<b> i dung b</b>

<b> à</b>

<b> i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i : </b>

<b> </b>



<b>Hoạt động của giáo viên v hc sinh</b>

<b>Hot ng ca hc sinh</b>


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 1</i>



- GV: sắp xếp HS ngồi theo các vị trí, 3HS/
1 m¸y tÝnh.


- HS: ngåi theo sù híng dÉn cđa GV.


- Tiến hành khởi động máy tính, mở chơng
trình Mario.


- HS lựa chọn các bài tập tuỳ theo mức độ
của mình.


- Trên màn hình xuất hiện hệ thống bảng
chọn chính, khi nháy chuột tại các mục
này, một bảng chọn chứa các lệnh có thể
chọn tiếp để thc hin.



- Nên bắt đầu từ bài luyện tập đầu tiên.


<b>1. Giới thiệu phần mềm Mario.</b>



- Mario l phn mm đợc sử dụng để luyện
gõ phím bằng 10 ngón.


- Mµn hình chính của phần mềm bao gồm:
+ Bảng chọn File: Các hệ thống.


+ Bảng chọn Student: Các thông tin của
học sinh.


+ Bng chn Lessons: lựa chọn các bài học
để gõ phím.


+ C¸c møc lun tËp:


1: DÔ 3: Khã


2: Trung b×nh 4: Lun tËp tù do.
- Có thể luyện gõ phím ở nhiều bài tập khác
nhau:


+ Home Row Only: lun tËp c¸c phÝm ở
hàng cơ sở.


+ Add Top Row: luyÖn tËp các phím ở
hàng trên.



+ Add Bottom Row: luyện tập các phím ở
hàng díi.


+ Add Numbers: lun tËp c¸c phÝm ë
hµng phÝm sè.


+ Add Symbol: lun tËp c¸c phÝm kÝ hiƯu.
+ All Keyboard: luyện tập kết hợp toàn bộ
bàn phím.


<b>4) C</b>

<b> </b>

<b> ng c</b>

<b> ố</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Nhắc lại các nội dung chính đã học.
- HS thu dọn ghế và máy tính.


<b>5) H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ</b>

<b> n v</b>

<b> ề nh</b>

<b> à</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- LuyÖn tËp gâ bµn phÝm b»ng mêi ngãn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Tuần </b>

……

.


<i><b>Ngày soạn: </b></i>


<i><b>Ngày giảng: </b></i>



T14:

<b>Sư dơng phÇn mỊm mario</b>



<b>để luyện gõ phím. </b>

(T2)


<b>I. Mục tiêu bài giảng :</b>



+ RÌn lun cho HS khả năng gõ bàn phím bằng 10 ngón với chơng trình trò chơi Mario,
ngoài ra còn rèn luyện các kĩ năng sử dụng chuột máy tính.



+ Rốn t duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh u thích mơn
học.


<b>II. Ph</b>

<b> ươ</b>

<b> ng </b>

<b> ti</b>

<b> ệ n v</b>

<b> à</b>

<b> c¸ch th</b>

<b> ứ</b>

<b> c :</b>

<b> </b>


<i><b>a. Phương tiện thực hiện</b></i>



+ GV: Giáo án, tài liệu tham khảo, phòng máy tính để thực hành.
+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.


<i><b>b. Cách thc tin hnh :</b></i>


+ Ly HS lm trung tâm.


+ Nêu vn , gi m, din ging v các phng pháp khác.

<b>III. Ti</b>

<b> n trình gi</b>

<b> </b>

<b> d</b>

<b> ạ</b>

<b> y :</b>

<b> </b>



<b>1) </b>



<b> Ổ</b>

<b> n </b>

<b> đị</b>

<b> nh t</b>

<b> ổ</b>

<b> ch</b>

<b> ứ</b>

<b> c l</b>

<b> ớ</b>

<b> p : </b>

<b> </b>


Lớp 6A :

Vắng :



Lớp 6B :

Vắng :



Lớp 6C:

Vắng :



<b>2) Ki</b>

<b> ể m tra b</b>

<b> à</b>

<b> i c</b>

<b> ũ</b>

<b> :</b>

<b> </b>



<i>+ HS 1: Bàn phím máy tính có mấy khu vực, là những khu vực nào ?</i>



- Bn phớm đợc chia làm 5 khu vực:


Khu vực chính;


Khu vực các phím mũi tên;
Khu vực các phím điều khiĨn;
Khu vùc phÝm sè;


Khu vùc c¸c phÝm chøc năng.


<i>+ HS 2: Khu vực chính của bàn phím có mÊy hµng phÝm ?</i>



* Gåm 5 hµng phÝm:


- Hµng phÝm cơ sở: nằm ở vị trí thứ 3 từ dới lên.
- Hàng phím trên: nằm phía trên hàng cơ sở.
- Hàng phím dới: nằm phía dới hàng cơ sở.
- Hàng phím số: nằm ở vị trí đầu tiên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Hàng phím chứa phím cách: nằm ở vị trí cuèi cïng.

<b>3) N</b>

<b> ộ</b>

<b> i dung b</b>

<b> à</b>

<b> i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i : </b>

<b> </b>



<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Hoạt động 2</i>



- GV: Híng dÉn HS đăng kí tên ngời luyện
tập.


- Khi nhập tên chú ý viết tiếng Việt không
dấu.


- Các mức WPM:


+ Tõ 5 - 10:cha tèt.
+ Tõ 10 - 20: khá.
+ Từ 30 trở lên: rất tèt.


- Trên màn hình sẽ hiển thị các đánh giá về
việc luyện gõ phím: Số kí tự đã gõ, số kí tự
gõ sai, WPM đã đạt đợc của bài học, WPM
cần đạt dợc, tỉ lệ gõ đúng, thời gian luyện
tập.


<b>2. Lun tËp </b>



- Khởi động chơng trình Mario.


- Đăng kí tên ngời chơi trong mục Student
để phần mềm sẽ đánh giá kết quả sau khi
kết thúc.


- Chọn Enter -> Done để đóng cửa sổ.


- Chọn tiêu chuẩn đánh gía trong mục
WPM.


- Chọn ngời dẫn đờng bằng cách nháy chuột
vào các nhân vật minh họa.


- Lựa chọn các mức luyện tập từ đơn giản
đến khó nhất.


- Gõ phím theo các hớng dẫn trên màn hình.


- Trên màn hình sau khi kết thúc sẽ hiện lên
kết quả, có thể chọn Next để sang bài tiếp
theo hoặc nhỏy Menu quay v mn hỡnh
chớnh.


- Để thoát khỏi chơng trình:
+ Chọn File -> Quit.
+ NhÊn phÝm Q.


<b>4) C</b>

<b> ủ</b>

<b> ng c</b>

<b> ố</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Nhắc lại các nội dung chính đã học.
- HS thu dọn ghế và máy tính.


<b>5) H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ</b>

<b> n v</b>

<b> ề nh</b>

<b> à</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- Lun tËp gâ bµn phÝm b»ng mêi ngãn.


<b>Tuần </b>

……

.

<b>T15 </b>

<b><sub>Quan sát trái đất và các vì sao</sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>Ngày soạn: </b></i>


<i><b>Ngày giảng: </b></i>



<b>trong hƯ mỈt trêi</b>



<b>I. Mục tiêu bài giảng :</b>



+ HS luyện tqập các kĩ năng với chuột và bàn phÝm.


+ HS hiẻu đợc các hiện tợng trong thiên nhiên: trái đất, mặt trời, các vì sao…



+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh u thích mơn
học.


<b>II. Ph</b>

<b> ươ</b>

<b> ng </b>

<b> ti</b>

<b> ệ n v</b>

<b> à</b>

<b> c¸ch th</b>

<b> ứ</b>

<b> c :</b>

<b> </b>


<i><b>a. Phương tiện thực hiện</b></i>



+ GV: Giáo án, tài liệu tham khảo, phòng máy tính để thực hành.
+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.


<i><b>b. Cách thc tin hnh :</b></i>


+ Ly HS lm trung tâm.


+ Nêu vn , gi m, din ging v các phng pháp khác.

<b>III. Ti</b>

<b> n trình gi</b>

<b> </b>

<b> d</b>

<b> ạ</b>

<b> y :</b>

<b> </b>



<b>1) </b>



<b> Ổ</b>

<b> n </b>

<b> đị</b>

<b> nh t</b>

<b> ổ</b>

<b> ch</b>

<b> ứ</b>

<b> c l</b>

<b> ớ</b>

<b> p : </b>

<b> </b>


Lớp 6A :

Vắng :



Lớp 6B :

Vắng :



Lớp 6C:

Vắng :



<b>2) Ki</b>

<b> ể m tra b</b>

<b> à</b>

<b> i c</b>

<b> ũ</b>

<b> :</b>

<b> </b>



<i>+ HS 1: Nêu các thao tác sử dụng chuột máy tính ?</i>



- Di chuyển chuột: Giữ và di chuyển chuột trên một mặt phẳng, các ngón tay không nhấn
bất cứ nút chuột nào.



- Nháy chuột: Nhấn nhanh nút trái chuột rồi thả tay ra.


- Nhỏy nỳt phi chut: Nhấn nhanh nút phải chuột rồi thả tay ra.
- Nháy đúp chuột: Nhấn nhanh 2 lần liên tiếp nút trái chuột.


- Kéo thả chuột: Nhấn và giữ nút trái chuột, di chuyển chuột đến vị trí mong muốn (vị trí
đích) rồi thả tay để kết thúc thao tác.


<i>+ HS 2: Khu vùc chÝnh cđa bµn phÝm cã mÊy hµng phÝm ?</i>



* Gồm 5 hàng phím:


- Hàng phím cơ sở: nằm ở vị trí thứ 3 từ dới lên.
- Hàng phím trên: nằm phía trên hàng cơ sở.
- Hàng phím dới: nằm phía dới hàng cơ sở.
- Hàng phím số: nằm ở vị trí đầu tiên.


- Hàng phím chứa phím cách: n»m ë vÞ trÝ cuèi cïng.

<b>3) N</b>

<b> ộ</b>

<b> i dung b</b>

<b> à</b>

<b> i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i : </b>

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Hoạt động ca giáo viên v hc sinh</b>

<b>Hot ng ca hc sinh</b>


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 1</i>



- GV: sắp xếp HS ngồi theo các vị trÝ, 3HS/
1 m¸y tÝnh.


- HS: ngåi theo sù híng dÉn cđa GV.


- Tiến hành khởi động máy tính.



<b>1. Giíi thiƯu màn hình chính.</b>



- Trong khung chính của màn hình là Hệ
mặt trời.


+ Mt tri mu lửa đỏ nằm ở trung tâm.
+ Các hành tinh trong hệ mặt trời nằm trên
các quỹ đạo khác nhau quay xung quanh
mặt trời.


- Mặt trăng chuyển động nh một vệ tinh
quay xung quanh trái đất.


<i>* Hoạt động 2</i>



- GV: híng dÉn HS cách sử dụng các nút
lệnh trong phần mềm.


- Cỏc nút lệnh giúp điều chỉnh vị trí quan
sát, góc nhìn từ vị trí quan sát đến hệ mặt
trời và tốc độ chuyển động của các hành
tinh.


- Dùng chuột nháy vào các nút lệnh để
điều chỉnh theo ý muốn.


- Dùng chuột di chuyển thanh cuốn ngang
của biểu tợng Zoom hoặc Speed để điều
chỉnh.



- Đặt lại vị trí mặc định của hệ thống, vị trí
ban đầu của chơng trình.


<b>2. Các lệnh điều khiển quan sát. </b>


- Sử dụng các nút lệnh để điều chỉnh khung
nhìn.


- ORBITS: làm ẩn/ hiện quỹ đạo chuyển
động của các hành tinh.


- VIEW: các vị trí quan sát tự động chuyển
động trong khơng gian.


- Zoom: phóng to/ thu nhỏ khung nhìn.
- Speed: thay đổi vận tốc chuyển động của
các hành tinh.


, : n©ng lên/ hạ xuống vị trí quan sát
hiện thời so với mặt phẳng ngang của toàn
hệ mặt trời.


, , , : dịch chuyển toàn bộ khung
nhìn lªn trªn/ xng díi/ sang trái/ sang
phải.


: đặt lại vị trí mặc định hệ thống, đa mặt
trời về trung tâm của cửa sổ màn hình.


: xem th«ng tin chi tiết của các vì sao.


<b>4) C</b>

<b> </b>

<b> ng c</b>

<b> ố</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Nhắc lại các nội dung chính đã học.
- HS thu dọn ghế và máy tính.


<b>5) H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ</b>

<b> n v</b>

<b> ề nh</b>

<b> à</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- Ôn lại các nội dung đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Tuần </b>

……

.


<i><b>Ngày soạn: </b></i>


<i><b>Ngày giảng: </b></i>



<b>T16 </b>


<b>Quan sát trái đất và các vì sao</b>


<b>trong hệ mặt trời </b>

(T2)


<b>I. Mục tiêu bài giảng :</b>



+ HS luyện tqập các kĩ năng với chuột và bµn phÝm.


+ HS hiẻu đợc các hiện tợng trong thiên nhiên: trái đất, mặt trời, các vì sao…


+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh u thích mơn
học.


<b>II. Ph</b>

<b> ươ</b>

<b> ng </b>

<b> ti</b>

<b> ệ n v</b>

<b> à</b>

<b> c¸ch th</b>

<b> ứ</b>

<b> c :</b>

<b> </b>


<i><b>a. Phương tiện thực hiện</b></i>



+ GV: Giáo án, tài liệu tham khảo, phòng máy tính để thực hành.


+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.


<i><b>b. C¸ch thức tiến hành :</b></i>


+ Lấy HS làm trung tâm.


+ Nêu vn , gi m, din ging v các phng pháp khác.

<b>III. Ti</b>

<b> n trình gi</b>

<b> </b>

<b> d</b>

<b> ạ</b>

<b> y :</b>

<b> </b>



<b>1) </b>



<b> Ổ</b>

<b> n </b>

<b> đị</b>

<b> nh t</b>

<b> ổ</b>

<b> ch</b>

<b> ứ</b>

<b> c l</b>

<b> ớ</b>

<b> p : </b>

<b> </b>


Lớp 6A :

Vắng :



Lớp 6B :

Vắng :



Lớp 6C:

Vắng :



<b>2) Ki</b>

<b> ể m tra b</b>

<b> à</b>

<b> i c</b>

<b> ũ</b>

<b> :</b>

<b> </b>



<i>+ HS 2: Khu vùc chÝnh cđa bµn phÝm cã mÊy hµng phÝm ?</i>


<b>3) N</b>

<b> ộ</b>

<b> i dung b</b>

<b> à</b>

<b> i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i : </b>

<b> </b>



<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Hoạt động 1</i>



- GV: híng dÉn HS c¸ch sư dơng c¸c nót
lƯnh trong phÇn mỊm.


- Các nút lệnh giúp điều chỉnh vị trí quan
sát, góc nhìn từ vị trí quan sát đến hệ mặt


trời và tốc độ chuyển động của các hành
tinh.


- Dùng chuột nháy vào các nút lệnh để


<b>1. Các lệnh điều khiển quan sát. </b>


- Sử dụng các nút lệnh để điều chỉnh khung nhìn.
- ORBITS: làm ẩn/ hiện quỹ đạo chuyển
động của các hành tinh.


- VIEW: các vị trí quan sát tự động chuyển
động trong khơng gian.


- Zoom: phóng to/ thu nhỏ khung nhìn.
- Speed: thay đổi vận tốc chuyển động của
các hành tinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Hoạt động ca giáo viên v hc sinh</b>

<b>Hot ng ca hc sinh</b>


®iỊu chØnh theo ý mn.


- Dùng chuột di chuyển thanh cuốn ngang
của biểu tợng Zoom hoặc Speed để điều
chỉnh.


- Đặt lại vị trí mặc định của hệ thống, vị trí
ban đầu của chơng trình.


, : n©ng lên/ hạ xuống vị trí quan sát
hiện thời so với mặt phẳng ngang của toàn
hệ mặt trời.



, , , : dịch chuyển toàn bộ khung
nhìn lªn trªn/ xng díi/ sang trái/ sang
phải.


: đặt lại vị trí mặc định hệ thống, đa mặt
trời về trung tâm của cửa sổ màn hình.


: xem th«ng tin chi tiết của các vì sao.


<i>* Hot ng 2</i>



- Để khởi động chơng trình “Quan sát trái
đất và các vì sao tron hệ mặt trời” ta làm
thế nào ?


- GV: tiến hành cho HS tự quan sát trái đất,
mặt trời, vị trí sao thuỷ, sao kim, sao hoả,
các hành tinh trong hệ mặt trời gần trái đất,
quỹ đạo chuyển động của sao mộc, sao
thổ.


- Điều chỉnh khung nhìn, giải thích vì sao
có hiện tợng ngày, ờm ?


- Vì sao lại có hiện tợng trăng tròn, trăng
khuyết ?


- iu chnh khung nhỡn quan sỏt hin
tng nhật thực, hiện tợng nguyệt thực ?



<b>2. Thùc hµnh.</b>



- Khởi động phần mềm: Nháy đúp chuột


vµo biểu tợng Solar System 3D Simulator.lnk trên màn
hình.


- Điều khiển khung nhìn cho thích hợp để
quan sát hệ mặt trời, các vì sao, các hành
tinh trong hệ mặt trời…


- Quan sát sự chuyển động của trái đất và
mặt trăng:


+ Mặt trăng quay xung quanh trái đất và tự
quay xung quanh mình nhng ln hớng 1
mặt về phía mặt trời.


+ Trái đất quay xun quanh mặt trời.


- Quan sát hiện tợng nhật thực: Trái đất, mặt
trăng và mặt trời thẳng hàng, mặt trăng nằm
giữa mặt trời và trái đất.


- Hiện tợng nguyệt thực: mặt trời, trái đất và
mặt trăng thẳng hàng, trái đất nằm giữa mặt
trời và mặt trăng.


<b>4) C</b>

<b> ủ</b>

<b> ng c</b>

<b> ố</b>

<b> :</b>

<b> </b>




- Nhắc lại các nội dung chính đã học.
- HS thu dọn ghế và máy tính.


<b>5) H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ</b>

<b> n v</b>

<b> ề nh</b>

<b> à</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- ¤n tËp tiÕt sau kiÓm tra 1 tiÕt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Tuần </b>

……

.


<i><b>Ngày soạn: </b></i>


<i><b>Ngày giảng: </b></i>



<b>T 17: </b>


<b>Bµi tËp.</b>


<b>I. Mục tiờu bi ging :</b>



+ Ôn lại kiến thức trọng tâm trong Chơng I và Chơng II.
+ Kiểm tra kiến thức cơ bản của HS về máy tính.


<b>II. Ph</b>

<b> </b>

<b> ng </b>

<b> ti</b>

<b> ệ n v</b>

<b> à</b>

<b> c¸ch th</b>

<b> ứ</b>

<b> c :</b>

<b> </b>


<i><b>a. Phương tiện thực hin</b></i>



+ GV: Giáo án, SGK, tài liệu tham khảo.
+ HS: Đồ dùng học tập, kiến thức cơ bản.

<i><b>b. Cách thc tin hnh :</b></i>



+ Ly HS lm trung tâm.


+ Nêu vn đề, gợi mở, diễn giảng và c¸c phương ph¸p kh¸c.

<b>III. Ti</b>

<b> ế n tr×nh gi</b>

<b> ờ</b>

<b> d</b>

<b> ạ</b>

<b> y :</b>

<b> </b>




<b>1) </b>



<b> Ổ</b>

<b> n </b>

<b> đị</b>

<b> nh t</b>

<b> ổ</b>

<b> ch</b>

<b> ứ</b>

<b> c l</b>

<b> ớ</b>

<b> p : </b>

<b> </b>


Lớp 6A :

Vắng :



Lớp 6B :

Vắng :



Lớp 6C:

Vắng :



<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>



+ Kết hợp trong quá trình hệ thông kiến thức.

<b>3) N</b>

<b> </b>

<b> i dung b</b>

<b> à</b>

<b> i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i : </b>

<b> </b>



<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Hoạt động 1</i>



- GV: hệ thống lại các kiến thức đã học.
- Thông tin là gì? Lấy ví dụ.


- Hoạt động thơng tin của con ngời diễn ra
gồm mấy q trình? Lấy ví d c th.
- Hc sinh tr li.


<b>1. Thông tin và tin học. </b>



- Thông tin: là tất cả những gì đem lại sự
hiểu biết vè thế giới xung quanh vµ vỊ chÝnh
con ngêi.



- Hoạt động thông tin của con ngời: tiếp
nhận, xử lí, lu tr, trao i.


- Mô hình quá trình xử lí thông tin:
Thông tin vào -> Xử lí -> thông tin ra.


<i>* Hoạt động 2</i>



- Có mấy dạng thơng tin cơ bản? cho ví dụ.
- Máy tính có thể nhận biết đợc các thông
tin ở dạng cảm giác không?


- Thông tin trong máy tính đợc tiếp nhận
d-ới dạng nào?


<b>2. BiĨu diƠn th«ng tin.</b>



- Cã 3 dạng thông tin cơ bản: âm thanh,
hình ảnh, văn bản.


- Thông tin biểu diƠn trong m¸y tÝnh nhê
d·y Bit gåm hai kÝ hiƯu 0 vµ 1.


- Máy tính cha có khả năng nhận biết các
thông tin dạng mùi, vị


<i>* Hot ng 3</i>



- Nêu mô hình quá trình 3 bớc.



- NX: gần giống mô hình quá trình xử lí
thông tin.


<b>3. Máy tính và phầm mềm máy tính.</b>



<i>a, Mô hình quá trình 3 buớc:</i>


Nhập -> xử lí -> xuất


<i>b, Cấu trúc chung của máy tính điện tử:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>Hot ng ca giáo viên v hc sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


- CÊu tróc cđa m¸y tÝnh gồm mấy khối


chức năng?


- Các khối chức năng có tự hoạt động đợc
khơng?


- Bộ xử lí trung tâm ẫn hoạt động dới sự
huớng dẫn của các chơng trình.


- RAM, ROM là gì? chúng có gì khác
nhau.


- HS trả lời: dữ liệu lu trữ trong RAM sẽ bị
mất khi tắt máy, dữ liệu trong ROM vẫn
tồn tại cả khi tắt máy.



- Nờu cỏc n v o dung lng nhớ khác
mà em biết.


- PhÇn mỊm hÖ thèng chÝnh là hệ điều
hành.


- Gồm 4 khối chức năng: Bộ xử lí trung tâm,
bộ nhớ, thiết bị vào, thiết bị ra.


- Cỏc khi chc nng hot ng di s hng
dn ca chng trỡnh.


- Chơng trình: là tập hợp các câu lệnh, mỗi
câu lệnh hớng dẫn một thao tác cụ thể cần
thực hiện.


- B x lớ trung tâm (CPU): đợc coi là bộ
não của máy tính.


- Bé nhí: gåm bé nhí trong (RAM), bé nhí
ngoµi (ROM).


- Dung lợng nhớ: khả năng lu trữ dữ liệu của
bộ nhớ.


- Đơn vị đo dung lợng nhớ: Byte.
- Thiết bị vào: Bàn phím, chuột
- Thiết bị ra: loa, màn hình, máy in


- Các khối chức năng của máy tính là phần cứng.


- Phần mềm: là các chơng trình máy tính.
Gồm 2 loại: phần mềm hệ thống, phần mềm
ứng dụng.


<i>* Hot ng 4</i>



- GV: em hãy nhắc lại cách cầm chuột?
Đặt úp bàn tay phải lên con chuột, ngón
tay trỏ đặt vào nút trái chuột, ngón tay giữa
đặt vào nút phải chuột, các ngón tay cịn lại
cầm chuột di chuyn.


- Di chuyển chuột: Giữ và di chuyển chuột
trên một mặt phẳng, các ngón tay không
nhấn bất cứ nút chuột nào.


<b>4. Thao tác sử dụg chuột.</b>



- Nháy chuột: Nhấn nhanh nút trái chuột rồi
thả tay ra.


- Nháy nút phải chuột: Nhấn nhanh nút phải
chuột rồi th¶ tay ra.


- Nháy đúp chuột: Nhấn nhanh 2 lần liên
tiếp nút trái chuột.


- Kéo thả chuột: Nhấn và giữ nút trái chuột,
di chuyển chuột đến vị trí mong muốn (vị trí
đích) rồi thả tay để kết thúc thao tác.



<i>* Hoạt động 5</i>



- Bàn phím máy tính gồm mấy khu vực?
- Vì sao lại gọi hàng phím đó là hàng phím
cơ sở?


- HS trả lời: vì hanhg phím đó nằm ở vị trí
giữa trong khu vực chính của bàn phím


<b>5. Bµn phÝm.</b>



- Gåm 3 khu vùc: khu vøc chÝnh, khu vùc
phÝm mòi tªn, khu vùc phÝm sè.


- Khu vùc chÝnh: gåm 5 hµng phÝm:
Hµng phÝm sè. Hàng phím cơ sở.
Hàng phím trên. Hàng phím dới.
Hàng phím cách.


- Trên hàng phím cơ sở có 2 phím có gai: F
và J


<b>4) C</b>

<b> ủ</b>

<b> ng c</b>

<b> ố</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Nhắc lại các nội dung chính đã học. - HS thu dọn ghế và máy tính.

<b>5) H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ</b>

<b> n v</b>

<b> ề nh</b>

<b> à</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Ôn tập tiết sau kiểm tra 1 tiết.



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Tuần </b>

……

.


<i><b>Ngày soạn: </b></i>


<i><b>Ngày giảng: </b></i>



<b>T 18: </b>


<b>KiÓm tra 1 tiết.</b>



<b>I. Mc tiờu bi ging :</b>



+ Đánh giá kết quả học tập của HS trong Chơng I và Chơng II.
+ Kiểm tra kiến thức cơ bản của HS về m¸y tÝnh.


+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh yêu thích mơn
học.


<b>II. Ph</b>

<b> ươ</b>

<b> ng </b>

<b> ti</b>

<b> ệ n v</b>

<b> à</b>

<b> cách th</b>

<b> ứ</b>

<b> c :</b>

<b> </b>


<i><b>a. Phương tiện thực hiện</b></i>


+ GV: Giáo án, đề kim tra.


+ HS: Đồ dùng học tập, kiến thức cơ bản.

<i><b>b. Cách thc tin hnh :</b></i>



Làm bài kiểm tra viết.

<b>III. Ti</b>

<b> ế n tr×nh gi</b>

<b> ờ</b>

<b> d</b>

<b> ạ</b>

<b> y :</b>

<b> </b>



<b>1) </b>



<b> Ổ</b>

<b> n </b>

<b> đị</b>

<b> nh t</b>

<b> ổ</b>

<b> ch</b>

<b> ứ</b>

<b> c l</b>

<b> ớ</b>

<b> p : </b>

<b> </b>


Lớp 6A :

Vắng :




Lớp 6B :

Vắng :



Lớp 6C:

Vắng :



<b>3) Kiểm tra : </b>



A. Đề bài:



<b>Cõu 1: Chn ph</b>

<b> ơng án trả lời đúng nhất: (3 điểm)</b>


<b>1. Các thiết bị vào của máy tính là:</b>


a, Loa và bàn phím. c, Bàn phím và chuột.
b, Màn hình và máy in. d, Đĩa mềm, chuột và loa.
<b>2. Máy tính muốn hot ng c phi cú:</b>


a, Các thiết bị phần cứng. c, PhÇn mỊm øng dơng.
b, PhÇn mỊm hƯ thèng. d, Cả a, b và c.


<b>3. Tai ngời bình thờng không thể tiếp nhận thông tin nào dới đây?</b>


a, Tiến chim hót buổi sơm mai. c, Tiếng suối chảy trên đỉnh núi ở cách xa hàng trăm cây số.
b, Tiếng đàn vọng từ nhà bên. d, Tiến chuông reo gọi ca.


<b>4. Mỏy tớnh khụng th dựng :</b>


a, Lu trữ các su tập phim, ảnh. c, Lu lại mùi vị thức ăn.
b, Ghi lại các bài văn hay. d, Lu trữ các bản nhạc.
<b>5. Trình tự của quá trình 3 bớc lµ:</b>



a.Xuất  xử lí  Nhập. c, Xuất  nhập  xử lí.
b, Xử lí  xuất  nhập. d, Nhập  xử lí  xuất.
<b>6. CPU là cụm từ viết tắt để chỉ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

a, Bộ nhớ trong của máy tính. c, Bộ phận điều khiển hoạt động máy tính và các thiết bị.
b, Thiết bị tính tốn trong máy tính. d, Bộ x lớ trung tõm.


<b>7. Các khối chức năng chính trong cấu trúc chung của máy tính điện tử gồm có:</b>


a, Bộ nhớ, bàn phím, màn hình. c, Bộ xử lí trung tâm, bàn phím, chuột, màn hình.
b, Bộ xử lí trung tâm, thiết bị vào/ra, bộ nhớ. d, Bộ xử lÝ trung t©m, bé nhí, loa.


<b>8. RAM cịn đợc gọi là:</b>


a, Bộ nhớ ROM b, Bộ nhớ USB c, Bộ nhớ trong d, Bộ nhớ cứng.
<b>9. Lợng thông tin mà một thiết bị lu trữ có khả năng lu trữ đợc gọi là:</b>


a, Dung lợng nhớ b, Thời gian lu trữ c, Tốc độ nhớ d, Mật độ lu trữ
<b>10. Đĩa cứng nào trong số các đĩa cứng có các dung lợng dới đây lu trữ đợc nhiều thông tin hơn?</b>


a, 24 MB b, 2400 KB c, 24 GB d, 240 MB
<b>11. Trong các đơn vị đo dung lợng nhớ dới đây, đơn vị nào lớn nhất:</b>


a, Megabyte b, Gigabyte c, Byte d, Kilobyte
<b>12. Thao t¸c nh¸y chuột là:</b>


a, Giữ và di chuyển chuột trên mặt phẳng, không nhấn bất cứ nút chuột nào.
b, Nháy nhanh 2 lần liên tiếp nút trái chuột rồi thả tay.


c, Nháy nhanh nút phải chuột rồi thả tay.


d, Nháy nhanh nút trái chuột rồi thả tay.


Cõu 2: ỏnh du ỳng hoc sai vào các mệnh đề sau cho phù hợp: (2 im)



<b>Mnh </b> <b>ỳng</b> <b>Sai</b>


1. Máy tính điện tử có khả năng t duy logic.


2. Mỏy tớnh in t cn phi có thơng tin của ngời sử dụng máy tính đa vo thỡ mi
x lớ c.


3. Máy tính điện tử có thể đa ra hình ảnh của các món ăn.


4. Ngày nay rất dễ dàng tìm hiểu các tin tức trên khắp thế giới một cách nhanh
chóng.


5. Phn cng mỏy tớnh đợc làm bằng kim loại, còn phần mềm đợc làm từ chất dẻo.
6. Máy tính hoạt động đợc nhờ các chơng trình máy tính.


7. Thơng tin đa vào máy tính sẽ đợc biến đổi thành các d y Bit bao gồm hai kí hiệu<b>ã</b>
1 và 2


8. Đơn vị chính dùng để do dung lợng nhớ là Byte


C©u 3: Chän cét A ghÐp víi cét B cho phï hỵp råi ghi kết quả vào cột C: (2 điểm)


<b>Tên gọi</b>


<b>A</b>


<b>So sỏnh vi các đơn vị đo khác</b>


<b>B</b>


<b>KÕt qu¶</b>
<b>C</b>


1. Giga Byte a, 1 024 Byte 1 -


2. Byte b, 1 048 576 Byte 2


-3. Mega Byte c, 1 Byte 3 -


4. Kilo Byte d, 1 073 741 824 Byte 4


<b>-Câu 4: Chọn các tên gọi phù hợp để điền vào sau các dấu mũi tên trong hình ảnh sơ </b>


<b>bn phớm d</b>

<b> i õy: (3 im).</b>



1. Hàng phím trên 4. Hàng phím cơ sở. 7. Hai phím có gai.
2. Khu vùc phÝm mịi tªn. 5. Khu vùc chÝnh. 8. Khu vùc phÝm sè.
3. Hµng phÝm sè. 6. Hµng phÝm cách. 9. Hàng phím cách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

B. Đáp án.



<b>C</b>



<b> âu 1 (3 điểm):</b>


1C, 2D, 3C, 4C, 5D, 6D, 7B, 8C, 9A, 10C, 11B, 12D.Mỗi ý đúng: 0,25 điểm
<b>Câu 2 (2 điểm): Mỗi ý đúng: 0,25 điểm</b>


1 - S 2 - Đ 3 - Đ 4 - Đ 5 - S 6 - Đ 7 - S 8 - Đ


<b>Câu 3 (2 điểm): Mỗi ý đúng: 0,5 điểm</b>


1d 2c 3b 4a


<b>Câu 4 ( 3 điểm): điềm đúng.</b>


<b>Đề 2</b>


<b>Câu 1: Chọn ph</b>

<b> ơng án trả lời đúng nhất: (3 điểm)</b>


<b>1. Trong những thiết bị sau, thiết bị nào là thiết bị Input:</b>


a, Màn hình. b, Máy in. c, Loa. d, Tất cả đều sai.
<b>2. Mắt thờng không thể tiếp nhận thông tin nào dới đây?</b>


a, Đàn kiến đang “tấn công” lọ đờng quên y np.


b, Những con vi trùng gây bệnh tiêu chảy lẫn trong thức ăn bị ôi thiu.
c, Rác bẩn vứt ngoµi hµnh lang líp häc.


d, Bạn Ngân qn khơng đeo khăn qng đỏ.
<b>3. Máy tính khơng thể dùng để:</b>


a, Ch¬i các bản nhạc. c, Tính toán doanh thu của một công ty.
b, Phân biệt mùi thơm của hoa hồng và hoa nhài. d, Quản lí danh sách học sinh đi học muộn.
<b>4. Trình tự của quá trình 3 bớc là:</b>


a. NhËp  xö lÝ  xuÊt. c,. XuÊt  xö lÝ  NhËp.
b, Xö lÝ  xuÊt  nhËp. d, XuÊt  nhËp  xö lÝ
<b>5. Chơng trình máy tính là:</b>


a, Thời gian biểu cho các bé phËn cđa m¸y tÝnh.



b, Tập hợp các câu lệnh, mỗi câu lệnh hớng dẫn 1 thao tác cụ thể cần thực hiện.
c, Những gì đợc lu trữ trong bộ nhớ.


d, Tất cả đều sai.


<b>6. Bộ phận nào dới đây đợc gọi là “Bộ não” của máy tính?</b>


a, ổ USB b, Bộ nhớ c, Bộ xử lí trung tâm (CPU). d, Đĩa CD
<b>7. Cụm từ nào không thể dùng để mơ tả bộ nhớ trong của máy tính?</b>


a, Một chơng trình máy tính. c, Là một thành phần đợc sử dụng đẻ lu trữ thông tin.
b, Một thiết bị phần cứng của máy tính. d, Thờng đợc gọi là RAM.


<b>8. Khi tắt nguồn điện của máy tính, dữ liệu trên các thiết bị nào dới đây sẽ bị xoá?</b>
a, ROM b, ThiÕt bÞ nhí USB c, Bé nhí trong (RAM) d, §Üa cøng


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>9. Trong các đơn vị đo dung lợng nhớ dới đây, đơn vị nào nhỏ nhất:</b>


a, Megabyte b, Gigabyte c, Byte d, Kilobyte


<b>10. Đĩa cứng nào trong số các đĩa cứng có các dung lợng dới đây lu trữ đợc nhiều thông tin hơn?</b>
a, 24 GB b, 2400 MB c, 24 KB d, 240 MB


<b>11. Thông tin là:</b>


a, Là một chơng trình máy tính.


b, Nhng hoạt động hàng ngày của con ngời.



c, Là tất cả những gì đem lại sự hiểu biết về thế giới xung quanh và về chính con ngời.
d, Tất cả đều sai.


<b>12. Thao tỏc nhỏy ỳp chut l:</b>


a, Giữ và di chuyển chuột trên mặt phẳng, không nhấn bất cứ nút chuột nào.
b, Nháy nhanh 2 lần liên tiếp nút trái chuột rồi thả tay.


c, Nháy nhanh nút phải chuột rồi thả tay.
d, Nháy nhanh nút trái chuột rồi thả tay.


Cõu 2: Đánh dấu đúng hoặc sai vào các mệnh đề sau cho phù hợp: (2 điểm)



<b>Mệnh đề</b> <b>Đúng</b> <b>Sai</b>


1. M¸y tính điện tử không có khả năng t duy logic.


2. Máy tính điện tử cần phải có thơng tin của ngời sử dụng máy tính đa vào thì mới
xử lớ c.


3. Máy tính điện tử có thể đa ra hình ảnh và mùi thơm của món ăn.


4. Em cú thể tiếp xúc đợc với phần cứng máy tính, nhng không thể tiếp xúc đợc với
phần mềm mà chỉ thấy kết quả hoạt động của chúng.


5. Máy tính hoạt động đợc nhờ các phần mềm ứng dụng.
6. Ngời ta có thể nhập dữ liệu vào máy tính nhờ màn hình.


7. Thơng tin đa vào máy tính sẽ đợc biến đổi thành các d y Bit bao gồm hai kí hiệu<b>ã</b>
0 và 1



8. Đơn vị chính dùng để do dung lợng nhớ là Bit


<b>4) C</b>

<b> ủ</b>

<b> ng c</b>

<b> ố</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- GV thu bµi cđa HS khi hÕt giê.



<b>5) H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ</b>

<b> n v</b>

<b> ề nh</b>

<b> à</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- Ôn lại các nội dung cơ bản đã học.



<b>Tuần </b>

……

.


<i><b>Ngày soạn: </b></i>


<i><b>Ngày giảng: </b></i>



T19:

<b> Vì sao cần có hệ điều hành</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>I. Mục tiêu bài giảng :</b>



+ HS tìm hiểu các quan sát trong đời sống, từ đó rút ra sự quan trọng và cần thiết của các phơng
tiện điều khiển.


+ HS nắm đợc cái gì giúp điều khiển máy tính.


+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh u thích mơn
học.


<b>II. Ph</b>

<b> ươ</b>

<b> ng </b>

<b> ti</b>

<b> ệ n v</b>

<b> à</b>

<b> c¸ch th</b>

<b> ứ</b>

<b> c :</b>

<b> </b>


<i><b>a. Phương tiện thực hiện</b></i>



+ GV: Gi¸o ¸n, tài liệu tham khảo.
+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.


<i><b>b. Cách thc tin hnh :</b></i>


+ Ly HS lm trung tâm.


+ Nêu vn , gi mở, diễn giảng và c¸c phương ph¸p kh¸c.

<b>III. Ti</b>

<b> ế n tr×nh gi</b>

<b> ờ</b>

<b> d</b>

<b> ạ</b>

<b> y :</b>

<b> </b>



<b>1) </b>



<b> Ổ</b>

<b> n </b>

<b> đị</b>

<b> nh t</b>

<b> ổ</b>

<b> ch</b>

<b> ứ</b>

<b> c l</b>

<b> ớ</b>

<b> p : </b>

<b> </b>


Lớp 6A :

Vắng :



Lớp 6B :

Vắng :



Lớp 6C:

Vắng :



<b>2) Ki</b>

<b> ể m tra b</b>

<b> à</b>

<b> i c</b>

<b> ũ</b>

<b> :</b>

<b> </b>


<b>3) N</b>

<b> ộ</b>

<b> i dung b</b>

<b> à</b>

<b> i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i : </b>

<b> </b>



<b>Hoạt động của giáo viên v hc sinh</b>

<b>Hot ng ca hc sinh</b>


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 1</i>



- GV: Trong đời sống ngày nay, có rất
nhiều các phơng tiện điều khiển trong các
lĩnh vực, các phơng tiện điều khiển này
đống vai trò rất quan trọng trong đời sống
xã hội.


- HS: đọc các quan sát trong SGK.


- Nếu khơng có đền tín hiệu giao thơng thì


sẽ gây ra ùn tắc và dẫn đến tai nạn giao
thông.


- Nếu khơng có thời khố biểu thì hoạt
động học tập trong nhà trờng sẽ bị hỗn


<b>1. C¸c quan s¸t.</b>


* Quan s¸t 1:


- Trên ngã t đờng phố có nhiều phơng tiện
giao thông qua lại, vào giờ cao điểm thờng
xảy ra ùn tắc giao thơng => Cần có hệ thống
đèn tín hiệu giao thơng giúp điều khiển hoạt
động giao thơng.


* Quan s¸t 2:


- Trong trờng học, nếu thời khố biểu bị mất
thì học sinh sẽ không biết học mơn nào,
giáo viên sẽ khơng tìm đợc lớp để dạy học
=> Cần có thời khố biểu để điều khiển các
hoạt động học tập trong nhà trờng.


* Quan sát 3:


- Trong nhà trờng, nếu không có nội quy th×

GV: Lê Ngọc Lâm

38



</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Hoạt động ca giáo viên v hc sinh</b>

<b>Hot ng ca hc sinh</b>


lo¹n.


- GV: cho HS tự lấy các ví dụ về sự quan
trọng của các phơng tiện điều khiển trong
đời sống.


VD: hƯ thèng ph¸p lt, c¸c néi quy trong
trêng häc…


HS: rót ra kết luận về vai trò của các phơng
tiện điều khiÓn.


học sinh sẽ hỗn loạn => Các quy định, nội
quy của nhà trờng để điều khiển các hoạt
động nề nếp của học sinh.


* Quan s¸t 4:


- Hệ thống pháp luật giúp nhà nớc điều
khiển các hoạt động trong đời sống của một
quốc gia.


- Kết luận: Qua các quan sát trên cho thấy
vai trò của các phơng tiện điều khiển: hệ
thống đèn tín hiệu giao thông, thời khoá
biểu trong nhà trờng, các nội quy của trờng
học, hệ thống pháp luật của nhà nớc…


<b>4) C</b>

<b> ủ</b>

<b> ng c</b>

<b> ố</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Nhắc lại các nội dung chính đã học.


<b>5) H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ</b>

<b> n v</b>

<b> ề nh</b>

<b> à</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- Ơn lại các nội dung chính đã học.


- Xem trớc bài: Hệ điều hành làm những việc gì?


<b>Tun </b>

.


<i><b>Ngy son: </b></i>


<i><b>Ngy ging: </b></i>



T20:

<b> Vì sao cần có hệ ®iỊu hµnh </b>

(T2)


<b>I. Mục tiêu bài giảng :</b>



+ HS tìm hiểu các quan sát trong đời sống, từ đó rút ra sự quan trọng và cần thiết của các phơng
tiện điều khiển.


+ HS nắm đợc cái gì giúp điều khiển máy tính.


+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh yêu thích mơn
học.


<b>II. Ph</b>

<b> ươ</b>

<b> ng </b>

<b> ti</b>

<b> ệ n v</b>

<b> à</b>

<b> c¸ch th</b>

<b> ứ</b>

<b> c :</b>

<b> </b>


<i><b>a. Phương tiện thực hiện</b></i>



+ GV: Gi¸o ¸n, tài liu tham kho.
+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.

<i><b>b. Cách thc tin hnh :</b></i>


+ Ly HS lm trung tâm.


+ Nêu vấn đề, gợi mở, diễn giảng và c¸c phương ph¸p khác.


<b>III. Ti</b>

<b> n trình gi</b>

<b> </b>

<b> d</b>

<b> ạ</b>

<b> y :</b>

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>1) </b>



<b> Ổ</b>

<b> n </b>

<b> đị</b>

<b> nh t</b>

<b> ổ</b>

<b> ch</b>

<b> ứ</b>

<b> c l</b>

<b> ớ</b>

<b> p : </b>

<b> </b>


Lớp 6A :

Vắng :



Lớp 6B :

Vắng :



Lớp 6C:

Vắng :



<b>2) Ki</b>

<b> ể m tra b</b>

<b> à</b>

<b> i c</b>

<b> ũ</b>

<b> :</b>

<b> </b>


<b>3) N</b>

<b> ộ</b>

<b> i dung b</b>

<b> à</b>

<b> i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i : </b>

<b> </b>



<b>Hot ng ca giáo viên v hc sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 1</i>



- GV: Trong đời sống ngày nay, có rất
nhiều các phơng tiện điều khiển trong các
lĩnh vực, các phơng tiện điều khiển này
đống vai trò rất quan trọng trong đời sống
xã hội.


- HS: đọc các quan sát trong SGK.


- GV: cho HS tự lấy các ví dụ về sự quan
trọng của các phơng tiện điều khiển trong
đời sống.


VD: hƯ thèng ph¸p lt, c¸c néi quy trong


trêng häc…


HS: rót ra kÕt ln vỊ vai trß của các phơng
tiện điều khiển.


<b>1. Các quan sát.</b>


* Quan sát :


- Hệ thống pháp luật giúp nhà nớc điều
khiển các hoạt động trong đời sống của một
quốc gia.


<i><b>- KÕt luËn: Qua c¸c quan s¸t trªn cho thÊy</b></i>


vai trị của các phơng tiện điều khiển: hệ
thống đèn tín hiệu giao thơng, thời khố
biểu trong nhà trờng, các nội quy của trờng
học, hệ thống pháp luật của nhà nớc…


<i>* Hoạt động 2</i>



- GV: Hoạt động chính của máy tính là gì ?
- HS: hoạt động của máy tính là các q
trình xử lí thơng tin.


- GV: những đối tợng nào tham gia vào q
trình xử lí thơng tin trong máy tính ?


- HS: phần cứng, phần mềm máy tính.
- GV: Trong máy tính cũng cần có một


ph-ơng tiện để điều khiển hoạt động của các
thiết b phn cng v phn mm.


<b>2. Cái gì điều khiển m¸y tÝnh ?</b>



- Khi máy tính hoạt động, hệ thống phần
cứng và phần mềm máy tính sẽ tham gia vào
q trình xử lí thơng tin.


- Cần có một phơng tiện để điều khiển các
đối tợng tham gia vào q trình xử lí thơng
tin, cơng việc này do hệ điều hành máy tính
đảm nhiệm.


- Hệ điều hành cã vai trß rÊt quan trọng,
giúp điều khiển các thiết bị phần cứng và tổ
chức việc thực hiện các chơng trình phần
mềm.


<b>4) C</b>

<b> </b>

<b> ng c</b>

<b> ố</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Nhắc lại các nội dung chính đã học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>5) H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ</b>

<b> n v</b>

<b> ề nh</b>

<b> à</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- Ơn lại các nội dung chính đã hc.


- Xem trớc bài: Hệ điều hành làm những việc gì?


<b>Tun </b>

.


<i><b>Ngy son: </b></i>



<i><b>Ngy ging: </b></i>



T21:

<b> hệ điều hành làm những việc gì?</b>



<b>I. Mc tiờu bi ging :</b>



+ HS nắm đợc hệ điều hành là gì ?


+ HS hiểu đợc các nhiệm vụ chính của hệ điều hành.


+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh u thích mơn
học.


<b>II. Ph</b>

<b> ươ</b>

<b> ng </b>

<b> ti</b>

<b> ệ n v</b>

<b> à</b>

<b> c¸ch th</b>

<b> ứ</b>

<b> c :</b>

<b> </b>


<i><b>a. Phương tiện thực hiện</b></i>



+ GV: Gi¸o ¸n, tài liệu tham khảo.
+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.

<i><b>b. Cách thc tin hnh :</b></i>


+ Ly HS lm trung tâm.


+ Nêu vn , gi mở, diễn giảng và c¸c phương ph¸p kh¸c.

<b>III. Ti</b>

<b> ế n tr×nh gi</b>

<b> ờ</b>

<b> d</b>

<b> ạ</b>

<b> y :</b>

<b> </b>



<b>1) </b>



<b> Ổ</b>

<b> n </b>

<b> đị</b>

<b> nh t</b>

<b> ổ</b>

<b> ch</b>

<b> ứ</b>

<b> c l</b>

<b> ớ</b>

<b> p : </b>

<b> </b>


Lớp 6A :

Vắng :



Lớp 6B :

Vắng :




Lớp 6C:

Vắng :



<b>2) Ki</b>

<b> ể m tra b</b>

<b> à</b>

<b> i c</b>

<b> ũ</b>

<b> :</b>

<b> </b>



<i>+ HS1: Nêu các ví dụ về vai trị của các phơng tiện điều khiển trong đời sống, từ đó</i>


<i>rút ra nhận xét ?</i>



- Kết luận: Qua các quan sát trên cho thấy vai trò của các phơng tiện điều khiển: hệ thống
đèn tín hiệu giao thơng, các nội quy của trờng học.


<i>+ HS2: Nêu vai trò quan trọng của hệ điều hành máy tính ?</i>



- Hệ điều hành có vai trò rất quan trọng, giúp điều khiển các thiết bị phần cứng và tổ chức
việc thực hiện các chơng trình phần mềm.


<b>3) N</b>

<b> ộ</b>

<b> i dung b</b>

<b> à</b>

<b> i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i : </b>

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<i>ĐVĐ: Trong bài học trớc, chúng ta đã thấy hệ điều hành có vai trị rất trọng, giỳp iu</i>


khiển các thiết bị phần cứng và tổ chức việc thực hiện các chơng trình phần mềm của máy tính.
Vậy chúng ta hiểu hệ điều hành là gì? Nó có phải là một thiết bị của máy tính hay không? Chức
năng chính của hệ điều hành là gì => Bài mới


<b>Hot ng ca giáo viên v hc sinh</b>

<b>Hot động của học sinh</b>


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> </i>

<i> ng 1</i>



- GV: Hệ điều hành có phải là một thiết bị
của máy tính hay không ?



- Hệ điều hành đợc coi là phần mềm máy
tính.


- HƯ điều hành là phần mềm hệ thống hay
phần mềm ứng dơng ?


- Nếu khơng có hệ điều hành, máy tính có
thể hoạt động đợc khơng?


- Hệ điều hành đầu tiên ra đời là hệ điều
hành MS - DOS.


<b>1. HƯ ®iỊu hành là gì?</b>



- H iu hnh khụng phi l mt thiết bị
đ-ợc lắp đặt trong máy tính.


- HƯ ®iỊu hành là một chơng trình của máy
tính.


- H iu hnh là phần mềm đầu tiên đợc
cài đặt trong máy tính.


- Tất cả các phần mềm khác chỉ hoạt động
đợc khi máy tính đã có hệ điều hành.


- Máy tính chỉ hoạt động đợc khi đã dợc cài
đặt ít nhất 1 h iu hnh.


- Hệ điều hành phổ biến nhất hiện nay là hệ


điều hành Windows của hÃng Microsoft sản
xuất.


<i>* Hot động 2</i>



- Hệ điều hành trong máy tính dùng để lm
gỡ ?


- Tài nguyên của máy tính bao gồm những
gì?


<b>2. Nhiệm vụ chính của hệ điều hành.</b>


- Hệ điều hành giúp điều khiển phần cứng
và tổ chức thực hiện các chơng trình máy
tính.


- Nu khụng c iu khin s dẫn tới hiện
tợng tranh chấp tài nguyên của máy tính
(CPU, bộ nhớ, chuột,…)


<b>4) C</b>

<b> ủ</b>

<b> ng c</b>

<b> ố</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Nhắc lại các nội dung chính đã học.

<b>5) H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ</b>

<b> n v</b>

<b> ề nh</b>

<b> à</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- Ôn lại các nội dung chính đã học.


- Xem tríc bài: Tổ chức thông tin trong máy tính.


<b>Tun </b>

.


<i><b>Ngy son: </b></i>



<i><b>Ngy ging: </b></i>



T22:

<b> hệ điều hành làm những việc gì? </b>

<b>(t2)</b>


<b>I. Mục tiêu bài giảng :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

+ HS nắm đợc hệ điều hành là gì ?


+ HS hiểu đợc các nhiệm vụ chính của hệ điều hành.


+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh u thích mơn
học.


<b>II. Ph</b>

<b> ươ</b>

<b> ng </b>

<b> ti</b>

<b> ệ n v</b>

<b> à</b>

<b> c¸ch th</b>

<b> ứ</b>

<b> c :</b>

<b> </b>


<i><b>a. Phương tiện thực hiện</b></i>



+ GV: Gi¸o ¸n, tài liệu tham khảo.
+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.

<i><b>b. Cách thc tin hnh :</b></i>


+ Ly HS lm trung tâm.


+ Nêu vn , gi mở, diễn giảng và c¸c phương ph¸p kh¸c.

<b>III. Ti</b>

<b> ế n tr×nh gi</b>

<b> ờ</b>

<b> d</b>

<b> ạ</b>

<b> y :</b>

<b> </b>



<b>1) </b>



<b> Ổ</b>

<b> n </b>

<b> đị</b>

<b> nh t</b>

<b> ổ</b>

<b> ch</b>

<b> ứ</b>

<b> c l</b>

<b> ớ</b>

<b> p : </b>

<b> </b>


Lớp 6A :

Vắng :



Lớp 6B :

Vắng :




Lớp 6C:

Vắng :



<b>2) Ki</b>

<b> ể m tra b</b>

<b> à</b>

<b> i c</b>

<b> ũ</b>

<b> :</b>

<b> </b>



<i>+ HS1: Nêu các ví dụ về vai trị của các phơng tiện điều khiển trong đời sống, từ đó</i>


<i>rút ra nhận xét ?</i>



<i>+ HS2: Nêu vai trò quan trọng của hệ điều hành máy tính ?</i>


<b>3) Ni dung bi mi : </b>



<b>Hot ng ca giáo viên v hc</b>


<b>sinh</b>



<b>Hot ng ca hc sinh</b>


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 1</i>



- GV: Hệ điều hành có phải là một thiết bị
của máy tính hay không ?


- H iu hnh c coi l phn mm mỏy
tớnh.


- Hệ điều hành là phần mỊm hƯ thèng hay
phÇn mỊm øng dơng ?


- Nếu khơng có hệ điều hành, máy tính có
thể hoạt động đợc không?


- Hệ điều hành đầu tiên ra đời là hệ iu


hnh MS - DOS.


<b>1. Hệ điều hành là gì?</b>



- H điều hành không phải là một thiết bị
đ-ợc lắp t trong mỏy tớnh.


- Hệ điều hành là một chơng trình của máy
tính.


- H iu hnh l phn mm u tiên đợc
cài đặt trong máy tính.


- Tất cả các phần mềm khác chỉ hoạt động
đợc khi máy tính đã có hệ điều hành.


- Máy tính chỉ hoạt động đợc khi đã dợc cài
đặt ít nhất 1 hệ điều hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<i>* Hoạt động 2</i>



- Hệ điều hành trong máy tớnh dựng lm
gỡ ?


- Tài nguyên của máy tính bao gồm những
gì?


- Giao din l mụi trng giao tip cho phép
con ngời trao đổi thong tin với máy tính
trong q trình làm việc.



- Nhê cã hệ điều hành mà ta cã thÓ sử
dụng các thiết bị phần cứng và các phần
mềm ứng dụng trên máy tính.


<b>2. Nhiệm vụ chính của hệ điều hành.</b>


- Hệ điều hành giúp điều khiển phần cứng
và tổ chức thực hiện các chơng trình máy
tính.


- Nu không đợc điều khiển sẽ dẫn tới hiện
tợng tranh chấp tài nguyên của máy tính
(CPU, bộ nhớ, chuột,…)


- Hệ điều hành tạo môi trờng giao tiếp giữa
ngời sử dụng với máy tính, cung cấp giao
diện cho ngời sử dụng, đồng thời tổ chức và
quản lí mọi hoạt động của máy tính.


- Cã thĨ nãi, hƯ ®iỊu hành vừa là ngời thông
tin, vừa là cầu nối giữa ngêi sư dơng víi
m¸y tÝnh.


<b>4) C</b>

<b> ủ</b>

<b> ng c</b>

<b> ố</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Nhắc lại các nội dung chính đã học.

<b>5) H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ</b>

<b> n v</b>

<b> ề nh</b>

<b> à</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- Ôn lại các nội dung chớnh ó hc.


- Xem trớc bài: Tổ chức thông tin trong m¸y tÝnh.



<b>Tuần </b>

……

.


<i><b>Ngày soạn: </b></i>


<i><b>Ngày giảng: </b></i>



T23:

<b> tỉ chức thông tin trong máy tính.</b>



<b>I. Mc tiu bi ging :</b>


+ HS nắm đợc thế nào là tệp tin.


+ HS hiểu đợc th mục là gì, cây th mục, th mục mẹ, th mục con, th mục gốc.


+ Hớng dẫn cho HS khái niệm về đờng dẫn, cách viết đờng dẫn tới một th mục hoặc 1 tệp tin.
+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh u thích mơn
học.


<b>II. Ph</b>

<b> ươ</b>

<b> ng </b>

<b> ti</b>

<b> ệ n v</b>

<b> à</b>

<b> c¸ch th</b>

<b> ứ</b>

<b> c :</b>

<b> </b>


<i><b>a. Phương tiện thực hiện</b></i>



+ GV: Gi¸o ¸n, tài liệu tham khảo.
+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.

<i><b>b. Cách thc tin hnh :</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

+ Ly HS lm trung tâm.


+ Nêu vấn đề, gợi mở, diễn giảng và c¸c phương ph¸p khác.

<b>III. Ti</b>

<b> n trình gi</b>

<b> </b>

<b> d</b>

<b> ạ</b>

<b> y :</b>

<b> </b>



<b>1) </b>




<b> Ổ</b>

<b> n </b>

<b> đị</b>

<b> nh t</b>

<b> ổ</b>

<b> ch</b>

<b> ứ</b>

<b> c l</b>

<b> ớ</b>

<b> p : </b>

<b> </b>


Lớp 6A : Vắng :


Lớp 6B : Vắng :


Lớp 6C:

Vắng :



<b>2) Ki</b>

<b> ể m tra b</b>

<b> à</b>

<b> i c</b>

<b> ũ</b>

<b> :</b>

<b> </b>


<i>+ HS1: Hệ điều hành là gì?</i>



- H iu hnh không phải là một thiết bị đợc lắp đặt trong máy tính.
- Hệ điều hành là một chơng trình của máy tính.


- Hệ điều hành là phần mềm đầu tiên đợc cài đặt trong máy tính.


- Các phần mềm khác chỉ hoạt động đợc khi máy tính đã có hệ điều hành.
- Máy tính chỉ hoạt động đợc khi đã dợc cài đặt ít nhất 1 hệ điều hành.


<b>3) N</b>

<b> ộ</b>

<b> i dung b</b>

<b> à</b>

<b> i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i : </b>

<b> </b>



<i>§V§: Chøc năng chính của máy tính là xử lí thông tin. Trong quá trình xử lí, máy tính phải</i>


truy cp ti thơng tin (tìm, đọc, ghi) trên các thiết bị lu trữ, việc truy cập sẽ trở nên nhanh chóng
hơn nếu thơng tin đợc tổ chức hợp lí. Để g

iải quyết vấn đền này, hệ điều hành đã tổ chức


thông tin theo một cấu trúc hình cây gồm các tệp tin v th mc. => Bi mi



<b>Hot ng ca giáo viên và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 1</i>



- GV: Trong lớp học có 1 tệp danh sách tên


các häc sinh trong lớp, tệp các trò chơi
trong máy tính


- Trờn cỏc thit b lu trữ thơng tin của máy
tính, tệp đóg vai trị nh một đơn vị lu trữ
thông tin cơ bản dợc hệ điều hành quản lí.


- GV: Ta dùng cái gì để phân biệt 2 bạn
học sinh tromg lớp?


- HS: dïng tên của mỗi bạn.


VD: Hoc_tap.exe
Toan6.txt


- Phần mở rộng không nhất thiết phải có
trong tên tệp.


<b>1. Tệp tin.</b>



- Tp tin l n vị cơ bản để lu trữ thông tin
trên thiết bị lu trữ.


- Tệp tin có thể rất nhỏ hoặc có thể rất lớn.
- Các loại tệp tin trên đĩa:


+ C¸c tệp hình ảnh: hình vẽ, tranh ảnh
+ Các tệp văn bản: sách, tài liệu
+ Các tệp âm thanh: bản nhạc, bài hát
+ Các tệp chơng trình: Mario, Paint



- Dựng tờn tệp để phân biệt các tệp tin với
nhau.


- Tªn tƯp gồm 3 phần:
+ Phần tên.


+ Phn m rng: hay cũn đợc gọi là phần
đuôi, thờng dùng để nhận biết kiểu tệp tin.
+ Dấu chấm: ngăn cách giữa phầntên và
phần mở rộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i>* Hoạt động 2</i>



- GV: Nếu ta sắp xếp tên của các học sinh
trong 1 trơng học một cách tuỳ tiện, khi
cần tìm các thơng tin về một học sinh nào
đó sẽ rất khó khăn. Nhng nếu tên của các
học sinh đợc sắp xếp theo khối lớp, sắp xếp
theo tên lớp. Nh vậy việc tìm tên của một
học sinh nào đó sẽ đơn giản hơn.


- Cã thĨ coi th mơc giống nh chiếc cặp
sách, c¸c tƯp tin chính là các quyển vở
hoặc sách.


<b>2. Th mục.</b>



- H điều hành tổ chức các tệp trờn a
thnh cỏc th mc.



- Mỗi th mục có thể chứa các tệp hoặc các
th mục con.


- Th mục đợc tổ chức phân cấp, các th mục
có thể lồng nhau. Cách tổ chức này có tên
gọi là tổ chức cây.


- Ta dùng tên để phân biệt các th mục với
nhau.


<b>4) C</b>

<b> ủ</b>

<b> ng c</b>

<b> ố</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Nhắc lại các nội dung chính đã học.

<b>5) H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ</b>

<b> n v</b>

<b> ề nh</b>

<b> à</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- Ôn lại các nội dung chính đã học.
- Làm các bài tập trong SGK (47).


<b>Tuần </b>

……

.


<i><b>Ngày soạn: </b></i>


<i><b>Ngày giảng: </b></i>



<b>T24: tỉ chøc th«ng tin trong m¸y tÝnh. </b>

(T2)


<b>I. Mục tiờu bài giảng :</b>


+ HS nắm đợc thế nào là tệp tin.


+ HS hiểu đợc th mục là gì, cây th mục, th mục mẹ, th mục con, th mục gốc.


+ Hớng dẫn cho HS khái niệm về đờng dẫn, cách viết đờng dẫn tới một th mục hoặc 1 tệp tin.


+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh u thích mơn
học.


<b>II. Ph</b>

<b> ươ</b>

<b> ng </b>

<b> ti</b>

<b> ệ n v</b>

<b> à</b>

<b> c¸ch th</b>

<b> ứ</b>

<b> c :</b>

<b> </b>


<i><b>a. Phương tiện thực hiện</b></i>



+ GV: Gi¸o ¸n, tài liệu tham khảo.
+ HS: §å dïng häc tËp, SGK.

<i><b>b. C¸ch thức tiến hành :</b></i>


+ Ly HS lm trung tâm.


+ Nêu vn , gi m, diễn giảng và c¸c phương ph¸p kh¸c.

<b>III. Ti</b>

<b> ế n tr×nh gi</b>

<b> ờ</b>

<b> d</b>

<b> ạ</b>

<b> y :</b>

<b> </b>



<b>1) </b>



<b> Ổ</b>

<b> n </b>

<b> đị</b>

<b> nh t</b>

<b> ổ</b>

<b> ch</b>

<b> ứ</b>

<b> c l</b>

<b> ớ</b>

<b> p : </b>

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Lớp 6A : Vắng :
Lớp 6B : Vắng :


<b>2) Ki</b>

<b> ể m tra b</b>

<b> à</b>

<b> i c</b>

<b> ũ</b>

<b> :</b>

<b> </b>



<i>+ HS1: NhiƯm vơ chÝnh cđa hệ điều hành là gì ?</i>



- HĐH giúp điều khiển phần cứng và tổ chức thực hiện các chơng trình m¸y tÝnh.


- HĐH mơi trờng giao tiếp giữa ngời sử dụng với máy tính, cung cấp giao diện cho ngời sử
dụng, đồng thời tổ chức và quản lí mọi hoạt động của máy tính.



<b>3) N ộ i dung b à i m ớ i : </b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Hoạt động 1</i>



- Cã thÓ coi th môc gièng nh chiếc cặp
sách, các tệp tin chÝnh lµ các quyển vở
hoặc sách.


VD: Le Hong Phong
Lop 6A


Dang Anh Hung.txt
- Th mơc Le Hong Phong lµ th mơc mĐ cđa
th mơc Lop 6A.


- Th mơc Lop 6A lµ th mơc con cđa th mơc
Le Hong Phong.


- TƯp Dang Anh Hung.txt n»m trong th
môc Lop 6A.


- Th môc Le Hong Phong lµ th mơc gèc


<b>1. Th mơc.</b>



- Ta dùng tên để phân biệt các th mục với
nhau.


- Mét th mục chứa các th mục con bên trong


ta gọi th mơc ngoµi lµ th mơc mĐ, th mục
bên trong là th mục con.


- Th mc ngồi cùng khơng có th mục mẹ
đợc gọi là th mục gốc.


- Th mục gốc là th mục đợc to ra u tiờn
trong a cng.


- Tên các tệp tin trong cùng 1 th mục phải
khác nhau.


- Tờn cỏc th mục con trong cùng một th mục
mẹ không đợc trùng nhau.


<i>* Hoạt động 2</i>



- GV: để tìm một học sinh ta phải biết học
sinh đó học trờng nào, học khối mấy và
học lớp nào.


- VD: nh trong ví dụ trên, nếu ta tạo cây th
mục trên trong ổ đĩa C:, đờng dẫn tới tệp
Dang Anh Hung.txt là:


C:\ Le Hong Phong\ Lop 6A\ Dang Anh Hung.txt


<b>2. §êng dÉn.</b>



- Trong tổ chức hình cây của các th mục và


tệp, để truy cập đợc 1 tệp hay th mục nào
đó, cần phải biết đờng dẫn của nó.


- Đờng dẫn là dãy tên các th mục lồng nhau
đặt cách nhau bởi dấu \, bắt đầu từ một th
mục xuất phát nào đó và kết thúc bằng một
th mục hoặc tệp để chỉ ra đờng tới th mục
hoặc tệp tơng ứng.


<i>* Hoạt ng 3</i>



- Hệ điều hành cho phép ngời sử dụng có
thể thực hiện các thao tác với cac tệp và th


<b>3. C¸c thao t¸c chÝnh víi tƯp và th</b>


<b>mục.</b>



- Xem thông tin các tệp và th mục.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>Hot ng ca giáo viên và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



mơc. - T¹o mới. - Đổi tên.


- Xo¸. - Sao chÐp.
- Di chuyÓn.


<b>4) C</b>

<b> ủ</b>

<b> ng c</b>

<b> ố</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Nhắc lại các nội dung chính đã học.

<b>5) H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ</b>

<b> n v</b>

<b> ề nh</b>

<b> à</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Ơn lại các nội dung chính đã học.
- Làm các bài tập trong SGK (47).


<b>Tuần </b>

……

.


<i><b>Ngày son: </b></i>


<i><b>Ngy ging: </b></i>



T25:

<b> Hệ điều hành Windows.</b>



<b>I. Mc tiờu bài giảng :</b>



+ HS nắm đợc màn hình làm việc chính của hệ điều hành Windows.


+ HS hiểu đợc về nút Start và bảng chọn Start khi làm việc với hệ điều hành Windows.
+ Hớng dẫn cho HS hiểu về thanh công việc và cửa sổ làm việc trong Windows.

<b>II. Ph</b>

<b> ươ</b>

<b> ng </b>

<b> ti</b>

<b> ệ n v</b>

<b> à</b>

<b> cách th</b>

<b> ứ</b>

<b> c :</b>

<b> </b>



<i><b>a. Phương tiện thực hiện</b></i>



+ GV: Gi¸o ¸n, tài liệu tham kho, máy vi tính. + HS: Đồ dùng học tập, SGK.

<i><b>b. C¸ch thức tiến hành :</b></i>



+ Lấy HS làm trung tâm.


+ Nêu vn , gi m, din ging v các phng pháp khác.

<b>III. Ti</b>

<b> n trình gi</b>

<b> </b>

<b> d</b>

<b> ạ</b>

<b> y :</b>

<b> </b>



<b>1) </b>



<b> Ổ</b>

<b> n </b>

<b> đị</b>

<b> nh t</b>

<b> ổ</b>

<b> ch</b>

<b> ứ</b>

<b> c l</b>

<b> ớ</b>

<b> p : </b>

<b> </b>



Lớp 6A : Vắng :


Lớp 6B : Vắng :


Lớp 6C:

Vắng :



<b>2) Ki</b>

<b> ể m tra b</b>

<b> à</b>

<b> i c</b>

<b> ũ</b>

<b> :</b>

<b> </b>



<i>+ HS2: Đờng dẫn là gì? Viết đờng dẫn tới tệp Hinh.bt trong BT3(SGK - 47)</i>


<b>3) N</b>

<b> ộ</b>

<b> i dung b</b>

<b> à</b>

<b> i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i : </b>

<b> </b>



<b>Hoạt động ca giáo viên v hc sinh</b>

<b>Hot ng ca hc sinh</b>


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 1</i>



- GV: Màn hình nền là giao diện đầu tiên


mà ngời sử dụng tiếp xúc với máy tính.

<b>1. Màn hình làm việc chính của</b>

<b>Windows.</b>


<i><b>a, Màn hình nỊn.</b></i>



- Khi khởi động xong máy tính, sẽ xuất hiện

GV: Lờ Ngọc Lõm

48



</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Màn hình nền của Windows XP




Mét sè biĨu tỵng trên màn hình nền của
Windows XP.


màn hình nền của Windows.



- Màn hình nền của Windows bao gồm các
biểu tợng chơng trình, các biểu tợng chính,
thanh công việc


<i><b>b, Một vài biểu tợng chính trên màn</b></i>


<i><b>hình nền.</b></i>



- My Computer, My Document, Recycle Bin.

<i><b>c, Các biểu tợng chơng trình.</b></i>



- Các chơng trình phần mềm ứng dụng đợc
cài đặt trên Windows thờng có các biểu
t-ợng riêng.


VD: Microsoft Word: phần mềm soạn thảo.
- Paint: Phần mềm đồ họa.


- Mario: phần mềm trò chơi.


- VietKey 2002: phn mềm dùng để soạn
thảo chữ tiếng Việt.


<i>* Hoạt động 2</i>



<b>2. Nút Start và bảng chọn Start.</b>



- Nút Start nằm ở góc trái phía dới của màn
hình và nằm trên thanh công việc.



- Khi nháy chuột vào nút Start sẽ xuất hiƯn
b¶ng chän Start.


- Bảng chọn Start chứa các lệnh cần thiết để
bắt đầu sử dụn Windows.


- All Program: khi nháy chuột vào sẽ có thể
khởi động bất kì 1 chơng trình nào đó đợc
cài đặt trên máy tính.


<i>* Hoạt động 3</i>



- Khi nhìn vào thanh cơng việc, ta có thể
biết đợc có mấy chơng trình đang đợc
chạy.


<b>3. Thanh c«ng viƯc.</b>



- Thờng nằm ở đáy màn hỡnh.


- Khi chạy một chơng trình, biểu tợng của
nó sẽ xuất hiện trên thanh công việc.


- Cú th chuyn i nhanh giữa các chơng
trình đó bằng cách nháy chuột vào biểu tợng
chơng trình tơng ứng trên thanh cơng việc.


<i>* Hoạt ng 4</i>



- Từ Windows trong tiếng Anh có nghĩa là


các cửa sổ.


Cửa sổ làm việc của chơng trình Word
- GV: cho HS mở bất kì một cửa sổ làm
việc trong Windows.


<b>4. Cưa sỉ lµm viƯc.</b>



- Trong Windows mỗi chơng trình đợc thực
hiện trong một cửa sổ riêng, ta có thể thực
hiện các chơng trình thơng qua cửa sổ đó.
- Các cửa sổ làm việc trong hệ điều hành
Windows thờng bao gồm:


- Thanh tiêu đề: chứa tên của cửa sổ.


- Nót thu nhỏ : thu nhỏ cửa sổ thành biểu
t-ợng trên thanh công việc.


- Nút phóng to: phóng to cửa sổ trên màn
hình nền.


- Nỳt úng: úng ca s v kt thỳc chng
trỡnh hin thi.


- Thanh bảng chọn: chứa các nhóm lệnh của
chơng trình.


- Thanh công cơ: chøa c¸c biểu tợng các
lệnh chính của chơng trình.



- Thanh cuốn dọc, ngang: di chuyển cửa sổ
lên trên, xuống dới, sang trái hay sang phải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- HS: nhận biết các thành phần chính trong
một cửa sỉ lµm viƯc.


<b>4) C</b>

<b> ủ</b>

<b> ng c</b>

<b> ố</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Nhắc lại các nội dung chính đã học.

<b>5) H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ</b>

<b> n v</b>

<b> ề nh</b>

<b> à</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Ôn lại các nội dung chính đã học. - Làm các bài tập trong SGK (51).


<b>Tuần </b>

……

.


<i><b>Ngày soạn: </b></i>


<i><b>Ngày giảng: </b></i>



<b>T26: Bµi thùc hµnh sè 2: </b>



<b>Lµm quen víi Windows xp.</b>



<b>I. Mục tiêu bài giảng :</b>



+ Híng dÉn HS thực hiện các thao tác vào, ra hệ thống.


+ HS làm quen với bảng chọn Start, các biểu tợng, cưa sỉ lµm viƯc.


+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh u thích mơn
học.



<b>II. Ph</b>

<b> ươ</b>

<b> ng </b>

<b> ti</b>

<b> ệ n v</b>

<b> à</b>

<b> c¸ch th</b>

<b> ứ</b>

<b> c :</b>

<b> </b>


<i><b>a. Phương tiện thực hiện</b></i>



+ GV: Giáo án, tài liệu tham khảo, phịng máy tính để thực hành.
+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.


<i><b>b. C¸ch thức tiến hnh :</b></i>


+ Ly HS lm trung tâm.


+ Nêu vn , gợi mở, diễn giảng và c¸c phương ph¸p kh¸c.

<b>III. Ti</b>

<b> ế n tr×nh gi</b>

<b> ờ</b>

<b> d</b>

<b> ạ</b>

<b> y :</b>

<b> </b>



<b>1) </b>



<b> Ổ</b>

<b> n </b>

<b> đị</b>

<b> nh t</b>

<b> ổ</b>

<b> ch</b>

<b> ứ</b>

<b> c l</b>

<b> ớ</b>

<b> p : </b>

<b> </b>


Lớp 6A : Vắng :


Lớp 6B : Vắng :


Lớp 6C:

Vắng :



<b>2) Ki</b>

<b> ể m tra b</b>

<b> à</b>

<b> i c</b>

<b> ũ</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- KÕt hợp trong giờ thực hành.


<b>3) N</b>

<b> </b>

<b> i dung b</b>

<b> à</b>

<b> i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i : </b>

<b> </b>



<b>Hot ng ca giáo viên v học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 1</i>




- GV: s¾p xếp HS ngồi vào máy tính.

<b>1. Đăng nhập phiên lµm viƯc Log On.</b>


GV: Lê Ngọc Lâm

50



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Hot ng ca giáo viên v hc sinh</b>

<b>Hot ng của học sinh</b>


3 HS/ 1 m¸y


- HS khởi động máy tính theo hớng dẫn
của GV.


- GV: híng dẫn HS thực hành.


- HS thực hiện các thao tác theo hớng dẫn
của GV.


- GV: khi đăng nhập thành công, em thấy
xuất hiện những gì ?


- m bo tớnh riêng t khi làm việc trên
máy tính, Windows XP cho phép mỗi nguời
đăng kí một tên riêng và sẽ có một phiên
làm việc riêng.


- Thực hiện theo các bớc sau để đăng nhập
phiên làm việc:


 Bớc 1: Chọn tên đăng nhập đã đăng kí.
 Bớc 2: Nhập mật khẩu.


 Bíc 3: NhÊn phÝm Enter.



- Sau khi đăng nhập thành công, sẽ xuất
hiện màn h×nh nỊn.


<i>* Hoạt động 2</i>



- GV: híng dÉn HS lµm quen víi b¶ng
chän Start.


- HS: thùc hµnh theo sù híng dÉn cđa GV.


- Để chọn bất cứ mục nào trong bảng chọn
Start ta chỉ cần nháy chuột vào mục đó.
- HS: quan sát các khu vực của bảng chọn
Start và nhận biết các khu vực đó.


<b>2. Làm quen với bảng chọn Start. </b>


- Nháy chuột vào nút Start -> xuất hiện bảng
chọn Start, trong đó:


 Khu vùc 1: Cho phÐp më c¸c th mơc chøa d÷
liƯu chÝnh cđa ngêi sư dơng: My Documents,
My Pictures…


 Khu vực 2: All Program chứa các chơng trình
đã cài đạt trong máy tính.


 Khu vùc 3: c¸c phÇn mỊm ngêi sư dơng hay
dïng nhÊt trong thêi gian gần đây.


Khu vực 4: Chứa các lệnh vào, ra hÖ thèng.


<b>4) C</b>

<b> ủ</b>

<b> ng c</b>

<b> ố</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Nhắc lại các nội dung chính đã học.
- HS thu dọn ghế và máy tính.


<b>5) H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ</b>

<b> n v</b>

<b> ề nh</b>

<b> à</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- Ôn lại các nội dung đã học.


<b>Tuần </b>



<i><b>Ngày soạn: </b></i>


<i><b>Ngày giảng: </b></i>



<b>T27:</b>

<b> </b>

Bµi thùc hµnh sè 2:


<b>Lµm quen víi Windows xp. </b>

(T2)

<b>)</b>



<b>I. Mục tiêu bài giảng :</b>



+ Híng dÉn HS thùc hiện các thao tác vào, ra hệ thống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

+ HS làm quen với bảng chọn Start, các biểu tợng, cửa sổ làm việc.


+ Rốn t duy sỏng to, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh u thích mơn
học.


<b>II. Ph</b>

<b> ươ</b>

<b> ng </b>

<b> ti</b>

<b> ệ n v</b>

<b> à</b>

<b> c¸ch th</b>

<b> ứ</b>

<b> c :</b>

<b> </b>


<i><b>a. Phương tiện thực hiện</b></i>



+ GV: Giáo án, tài liệu tham khảo, phịng máy tính để thực hành.


+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.


<i><b>b. C¸ch thức tin hnh :</b></i>


+ Ly HS lm trung tâm.


+ Nêu vn đề, gợi mở, diễn giảng và c¸c phương ph¸p kh¸c.

<b>III. Ti</b>

<b> ế n tr×nh gi</b>

<b> ờ</b>

<b> d</b>

<b> ạ</b>

<b> y :</b>

<b> </b>



<b>1) </b>



<b> Ổ</b>

<b> n </b>

<b> đị</b>

<b> nh t</b>

<b> ổ</b>

<b> ch</b>

<b> ứ</b>

<b> c l</b>

<b> ớ</b>

<b> p : </b>

<b> </b>


Lớp 6A : Vắng :


Lớp 6B : Vắng :


Lớp 6C:

Vắng :



<b>2) Ki</b>

<b> ể m tra b</b>

<b> à</b>

<b> i c</b>

<b> ũ</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- Kết hợp trong giờ thực hành.


<b>3) N</b>

<b> </b>

<b> i dung b</b>

<b> à</b>

<b> i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i : </b>

<b> </b>



<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Hoạt động 1</i>



- GV: híng dÉn HS thùc hiƯn 1 sè thao tác
với biểu tợng


Chọn: nháy chuột vào biểu tợng.



Kớch hoạt: Nháy đúp chuột vào biểu tợng.
 Di chuyển…


<b>1. BiÓu tỵng.</b>



- Các biểu tợng chính trên màn hình nền:
 My Computer: Chứa biểu tợng các ổ đĩa: A,
C, D


My Documents: Chứa các tài liệu của ngời
dùng.


Recycle Bin: Chứa các tệp và các th mục đã
bị xoá.


<i>* Hoạt động 2</i>



- GV: Cho HS më mét cưa sỉ làm việc bất
kì.


- Hng dn HS nhn bit cỏc thnh phần
chính trong cửa sổ: thanh tiêu đề, thanh
bảng chọn, nút phóng to, thu nhỏ, đóng cửa


<b>2. Cửa sổ.</b>



- Kích hoạt bất kì 1 biểu tợng trên màn hình
nền.


- Nhận biết các thành phần chính của cửa


sổ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Hot ng ca giáo viên v hc sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



sỉ. - Thùc hiƯn c¸c thao t¸c trong cđa sỉ.


<i>* Hoạt động 3</i>



- Sau khi làm việc xong, ta có thể kết thúc
phiên làm việc cđa m×nh.


- GV: hớng dẫn HS các thao tác để kết thúc
phiên làm việc.


- HS: thực hiện theo đúng các bớc hớng
dẫn của GV.


- GV: Hớng dẫn HS cách tắt máy tính.
- Khi bảng chän Turn Off Computer xuÊt
hiÖn, bao gåm:


 Stand By: cho máy tính ở chế độ nghỉ chờ.
 Tunr Off: tắt máy tính.


 Restart: khởi động lại máy tính.


 Cancel: đóng cửa sổ Turn Off Computer (huỷ
bỏ lệnh tắt máy tính).


<b>3. KÕt thóc phiªn lµm viƯc vµ thoát</b>



<b>khỏi hệ thống.</b>



<i><b>* Kết thúc phiên làm việc Log Off:</b></i>


- Nháy chuột tại nút Start -> nháy chọn Log
Off.


- Xt hiƯn b¶ng chän Log Of Windows ->
Chän Log Off.


<i><b>* Tho¸t khái hƯ thèng:</b></i>


- B1: Nh¸y chän nót Start.


- B2: chän Turn Off Computer -> xt hiƯn
b¶ng chän Turn Off Computer.


- B3: chän Turn Off.

<b>4) C</b>

<b> ủ</b>

<b> ng c</b>

<b> ố</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Nhắc lại các nội dung chính đã học.
- HS thu dọn ghế và máy tính.


<b>5) H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ</b>

<b> n v</b>

<b> ề nh</b>

<b> à</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- Ôn lại các nội dung đã học.


<b>Tuần </b>



<i><b>Ngày soạn: </b></i>


<i><b>Ngày giảng: </b></i>



<b>T28:</b>

<b> </b>




<b>Bµi tËp</b>



<b>I. Mục tiêu bài giảng :</b>



+ Ơn lại các kiếm thức đã học về hệ điều hành, vai trò của hệ điều hành.


+ Hệ thống lại cho HS các kiến thức cơ bản về tệp tin, th mục, đờng dẫn, làm việc với hệ
điều hành Windows.


+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh u thích mơn
học.


<b>II. Ph</b>

<b> ươ</b>

<b> ng </b>

<b> ti</b>

<b> ệ n v</b>

<b> à</b>

<b> c¸ch th</b>

<b> ứ</b>

<b> c :</b>

<b> </b>


<i><b>a. Phương tiện thực hiện</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

+ GV: Giáo án, tài liệu tham khảo, phịng máy tính để thực hành.
+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.


<i><b>b. C¸ch thức tiến hành :</b></i>


+ Ly HS lm trung tâm.


+ Nêu vn , gi m, diễn giảng và c¸c phương ph¸p kh¸c.

<b>III. Ti</b>

<b> ế n tr×nh gi</b>

<b> ờ</b>

<b> d</b>

<b> ạ</b>

<b> y :</b>

<b> </b>



<b>1) </b>



<b> Ổ</b>

<b> n </b>

<b> đị</b>

<b> nh t</b>

<b> ổ</b>

<b> ch</b>

<b> ứ</b>

<b> c l</b>

<b> ớ</b>

<b> p : </b>

<b> </b>


Lớp 6A : Vắng :



Lớp 6B : Vắng :


Lớp 6C:

Vắng :



<b>2) Ki</b>

<b> ể m tra b</b>

<b> à</b>

<b> i c</b>

<b> ũ</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- KÕt hỵp trong giê thùc hµnh.


<b>3) N</b>

<b> ộ</b>

<b> i dung b</b>

<b> à</b>

<b> i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i : </b>

<b> </b>



<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Hoạt động 1</i>



- GV: §Ĩ xem máy tính có chứa những gì ta


làm nh thế nào ?

<b>1. Khám phá hÖ thèng b»ng Windows</b>

<b>Explorer.</b>


- Nháy chuột phải vµo Start  Windows
Explorer, hiện ra cửa sổ


- Chọn chuột trái vào My Computer Folder
hoặc nếu cha hiện ra hình minh họa ta chän
vµo View  Explorer Bar  Folder


- Muốn xem chi tiết các th mục có chứa gì bên
trong ta có thể nhấn đúp chuột vào th mục đó
hoặc nhấn chuột phải vào th mục đó và chọn
Open


<i>Hoạt động 2</i>



GV: Đa ra bài tập, yêu cầu học sinh nêu


thao tác để thực hiện


a. Trong ổ đĩa C:\ hãy tạo th mục TIN_HOC
và th mục TRUYEN


b. Trong th môc TIN_HOC h·y tạo các th
mục con BAI_10, BAI_16, BAI_17. Trong
th mục con BAI_17 hÃy tạo th mục con của
nó NHOM _1


<b>2. Bài tập</b>


<i>Bài 1:</i>



<b>a. Nháy chuột phải vào C:\ chọn New Folder</b>
xóa tên cũ và gõ tên mới là TIN_HOC


<b>Nháy chuột phải vào C:\ chọn New Folder xóa</b>
tên cũ và gõ tên mới là TRUYEN


<b>b. Nháy chuột phải vào TIN_HOC chọn New</b>
<b>Folder xóa tên cũ và gõ tên mới là BAI_10</b>
<b>Nháy chuột phải vµo TIN_HOC chän New</b>
<b>Folder xãa tên cũ và gõ tên mới là BAI _16</b>
<b>Nháy chuột phải vào TIN_HOC chọn New</b>
<b>Folder xóa tên cũ và gõ tên mới là BAI_17</b>
<b>Nháy chuột phải vào BAI_17 chọn New</b>
<b>Folder xóa tên cũ và gõ tên mới là NHOM_1</b>

GV: Lê Ngọc Lâm

54



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

c. Trong th mục TIN_HOC hãy đổi tên th


mục BAI_10 thành th mục
HOA_HOC_TRO và xóa th mc BAI_16


<b>c. Nháy chuột phải vào BAI_10 chọn Rename,</b>
xóa tên cũ và gõ tên mới là HOA_HOC_TRO
<b>Nháy chuột phải vµo BAI_16 chän Delete</b>


<i>Bµi 2:</i>


a. Trong ổ đĩa C:\ hãy tạo các th mục con sau
đây: 6A, 6B, 6C, 6D


b. Trong tong th mơc con võa míi t¹o h·y t¹o
tiÕp các th mục HINH_HOC và DAI_SO
c. Xóa c¸c th mơc con HINH_HOC cđa th
mơc 6A, 6D


d. Đổi tên th môc con DAI_SO của 6B, 6C
thành tên mới là BT§S


<b>4) Cđng cè :</b>



- Nhắc lại các thao tác về th mục: Xóa, đổi, tạo mới

<b>5) H</b>

<b> ớng dẫn về nhà :</b>



- Ôn lại các nội dung đã học
- Tự thực hành ở nhà


<b>Tuần </b>




<i><b>Ngày soạn: </b></i>


<i><b>Ngày giảng: </b></i>



<b>T29:</b>

<b> </b>

<b>Bài thực hành số 4:</b>


<b>Các thao t¸c víi th mơc.</b>



<b>I. Mục tiêu bài giảng :</b>



+ HS làm quen với hệ thống quản lý tệp trong Windows XP.


+ HS biết sử dụng cửa sổ My Computer để xem nội dung các kiến thức.
+ HS biết tạo th mục mới, đổi tên, xố th mục đã có.


+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh u thích mơn
học.


<b>II. Ph</b>

<b> ươ</b>

<b> ng </b>

<b> ti</b>

<b> ệ n v</b>

<b> à</b>

<b> c¸ch th</b>

<b> ứ</b>

<b> c :</b>

<b> </b>


<i><b>a. Phương tiện thực hiện</b></i>



+ GV: Giáo án, tài liệu tham khảo, phịng máy tính để thực hành.
+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.


<i><b>b. C¸ch thức tiến hành :</b></i>


+ Lấy HS làm trung tâm.


+ Nêu vn , gi m, din ging v các phng pháp khác.

<b>III. Ti</b>

<b> n trình gi</b>

<b> ờ</b>

<b> d</b>

<b> ạ</b>

<b> y :</b>

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<b>1) </b>




<b> Ổ</b>

<b> n </b>

<b> đị</b>

<b> nh t</b>

<b> ổ</b>

<b> ch</b>

<b> ứ</b>

<b> c l</b>

<b> ớ</b>

<b> p : </b>

<b> </b>


Lớp 6A : Vắng :


Lớp 6B : Vắng :


Lớp 6C:

Vắng :



<b>2) Ki</b>

<b> ể m tra b</b>

<b> à</b>

<b> i c</b>

<b> ũ</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- KÕt hỵp trong giê thùc hµnh.


<b>3) N</b>

<b> ộ</b>

<b> i dung b</b>

<b> à</b>

<b> i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i : </b>

<b> </b>



<b>Hot ng ca giáo viên v hc sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 1</i>



- GV: s¾p xÕp HS ngồi vào máy tính.
3 HS/ 1 m¸y


- HS khởi động máy tính theo hớng dẫn
của GV.


- GV: híng dẫn HS thực hành.


- HS thực hiện các thao tác theo híng dÉn
cđa GV.


- HS tiến hành mở cửa sổ My Computer.
- Khi cửa sổ My Computer đợc mở ra cho
thấy biểu tợng các ổ đĩa (A:, C:, D:) và th
mục bên trong.



<b>1. Sư dơng My Computer.</b>



- Ta có thể sử dụng cửa sổ My Computer
hoặc Windows Explorer để xem những gì
có trong máy tính.


- My Computer hoặc Windows Explorer
hiển thị các biểu tợng của ổ đĩa, th mục và
tệp trên các ổ đĩa đó.


- Để mở cửa sổ My Computer ta có thể nháy
đúp vào biểu tợng trên màn hình nền.


- Nháy chọn Folders trên thanh cơng cụ để
cửa sổ hiển thị dới dạng 2 ngăn, trong đó
ngăn bên trái cho biết cấu trúc các ổ đĩa và
th mục


<i>* Hoạt động 2</i>



- GV: cho HS mở một ổ đĩa bất kì.
- HS: Nháy đúp vào ổ đĩa C: (hoặc D: )
- Nếu cửa sổ không đủ lớn để chứa hết nội
dung th mục, ta có thể kéo các thanh cuốn
dọc hoặc thanh cuốn ngang để xem phần
còn lại


<b>2. Xem nội dung đĩa. </b>




-Nháy chuột vào biểu tợng ổ đĩa cần xem.
- Trên màn hình sẽ xuất hiện cửa sổ với nội
dung th mục gốc của ổ đĩa cần xem, bao gồm
các tệp và các th mục con.


<i>* Hoạt động 3</i>



- GV: Hãy mở một ổ đĩa bất kì và xem nội
dung cacth mục bên tong ổ đĩa đó.


- Nội dung của th mục có thể đợc hiển thị
dới dạng biểu tợng, ta chọn biểu tng


trên thanh công cụ, ta có thể chọn
các dnạg hiển thị khác nhau.


- HS: thực hiện theo sự híng dÉn cđa GV.


<b>3. Xem néi dung th mơc.</b>



- Nháy chuột vào tên của th mục ở ngăn bên
trái hoặc nháy đúp chuột vào tên của th mục ở
ngăn bên phải.


- Nếu th mục có chứa th mục con, bên cạnh
biểu tợng th mục trong ngăn bên trái có dấu
+, nháy vào dấu này để hiển thị các th mục

GV: Lờ Ngọc Lõm

56



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Hoạt động của giáo viên v hc sinh</b>

<b>Hot ng ca hc sinh</b>




con, lóc nµy dÊu céng sÏ chun thµnh dÊu -

<b>4) C</b>

<b> ủ</b>

<b> ng c</b>

<b> ố</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Nhắc lại các nội dung chính đã học.
- HS thu dọn ghế và máy tính.


<b>5) H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ</b>

<b> n v</b>

<b> ề nh</b>

<b> à</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- Ôn lại các nội dung đã học.


<b> Tuần </b>


<i><b>Ngày soạn: </b></i>


<i><b>Ngày giảng: </b></i>



<b>T30:</b>

<b> </b>

<b>Bµi thùc hành số 4:</b>



<b>Các thao tác với th mục. (</b>

<b>T2)</b>


<b>I. Mc tiêu bài giảng :</b>



+ HS lµm quen víi hƯ thèng qu¶n lý tƯp trong Windows XP.


+ HS biết sử dụng cửa sổ My Computer để xem nội dung các kiến thức.
+ HS biết tạo th mục mới, đổi tên, xoá th mục đã có.


+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh u thích mơn
học.


<b>II. Ph</b>

<b> ươ</b>

<b> ng </b>

<b> ti</b>

<b> ệ n v</b>

<b> à</b>

<b> c¸ch th</b>

<b> ứ</b>

<b> c :</b>

<b> </b>


<i><b>a. Phương tiện thực hiện</b></i>




+ GV: Giáo án, tài liệu tham khảo, phịng máy tính để thực hành.
+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.


<i><b>b. C¸ch thức tiến hnh :</b></i>


+ Ly HS lm trung tâm.


+ Nêu vn , gợi mở, diễn giảng và c¸c phương ph¸p kh¸c.

<b>III. Ti</b>

<b> ế n tr×nh gi</b>

<b> ờ</b>

<b> d</b>

<b> ạ</b>

<b> y :</b>

<b> </b>



<b>1) </b>



<b> Ổ</b>

<b> n </b>

<b> đị</b>

<b> nh t</b>

<b> ổ</b>

<b> ch</b>

<b> ứ</b>

<b> c l</b>

<b> ớ</b>

<b> p : </b>

<b> </b>


Lớp 6A : Vắng :


Lớp 6B : Vắng :


Lớp 6C:

Vắng :



<b>2) Ki</b>

<b> ể m tra b</b>

<b> à</b>

<b> i c</b>

<b> ũ</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- KÕt hợp trong giờ thực hành.


<b>3) N</b>

<b> </b>

<b> i dung b</b>

<b> à</b>

<b> i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i : </b>

<b> </b>



<b>Hot ng ca giáo viên v học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 1</i>



- GV: Hãy mở một ổ đĩa bất kì và xem nội

<b>1. Xem nội dung th mục.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



dung các th mục bên tong ổ đĩa đó.


- Nội dung của th mục có thể đợc hiển thị
dới dạng biểu tợng, ta chọn biểu tợng


trên thanh công cụ, ta có thể chọn
các dạng hiển thị khác nhau.


- HS: thực hiện theo sự hớng dẫn cña GV.


- Nháy chuột vào tên của th mục ở ngăn bên
trái hoặc nháy đúp chuột vào tên của th mục ở
ngăn bên phải.


- Nếu th mục có chứa th mục con, bên cạnh
biểu tợng th mục trong ngăn bên trái có dấu
+, nháy vào dấu này để hiển thị các th mục
con, lúc này dấu cộng sẽ chuyển thành dấu -


<i>* Hoạt động 2</i>



- GV: Híng dÉn HS cách tạo th mục mới.
- HS: làm theo hớng dẫn của GV.


Chú ý: tên của th mục dài tối đa 215 kí tự,
kể cả dấu cách, không chứa các kÝ tù \ / ?
: * < > , không chứa dấu, không phân
biệt chữ hoa, chữ thờng.


<b>2. Tạo th mục mới.</b>




- B1: Mở cửa sổ th mục sẽ chứa th mục cần
tạo.


- B2: Nháy chuột phải vào khoảng trống bên
trong cửa sổ -> xt hiƯn b¶ng chän.


- B3: Chän New -> xt hiƯn bảng chọn dọc
-> chọn Folder.


- B4: Nhập tên cho th mục cần tạo -> ấn
phím Enter trên bàn phím.


<i>* Hot ng 3</i>



- GV: hớng dẫn HS các thao tác để đổi tên
th mục.


- Có thể thực hiện đổi tên theo cách sau:
 Nháy chuột vào tên th mục cần đổi tên.
 Nháy chuột 1 lần nữa -> nhập tên mới ->
ấn phớm Enter.


<b>3. Đổi tên th mục.</b>



- Nhỏy chut vo th mc cn i tờn.


- Nháy chuột phải -> xuất hiện bảng chọn
-> Chọn Rename.



- Nhập tên mới cho th mục.
- ấn phím Enter trên bàn phím.


<i>* Hot ng 4</i>



- Th mục sau khi bị xoá sẽ đợc đa vào
thùng rác Recycle Bin.


- GV: yêu cầu học sinh tự thực hành theo
các nội dung trong phần tổng hợp (SGK
-60).


<b>4. Xoá th mục.</b>



- Nháy chuột vào th mục cần xoá.
- Thực hiện 1 trong 2 cách sau:
* ấn phím Delete trên bàn phím.
* Nháy chuột phải -> chọn Delete.

<b>4) C</b>

<b> </b>

<b> ng c</b>

<b> ố</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Nhắc lại các nội dung chính đã học.
- HS thu dọn ghế và máy tính.


<b>5) H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ</b>

<b> n v</b>

<b> ề nh</b>

<b> à</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- Ôn lại các nội dung đã học.


<b>Tuần </b>

<b>T31:</b>

<b> </b>

<b>Bµi thùc hµnh sè 5:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<i><b>Ngày soạn: </b></i>


<i><b>Ngày giảng: </b></i>




<b>C¸c thao t¸c víi tƯp tin.</b>



<b>I. Mục tiêu bi ging :</b>



+ HS làm quen với hệ thống quản lý tÖp trong Windows XP.


+ HS biết sử dụng cửa sổ My Computer để xem nội dung các kiến thức.


+ Hớng dẫn HS thực hiện các thao tác đổi tên, xoá, sao chép và di chuyển tệp tin.


+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh u thích mơn
học.


<b>II. Ph</b>

<b> ươ</b>

<b> ng </b>

<b> ti</b>

<b> ệ n v</b>

<b> à</b>

<b> c¸ch th</b>

<b> ứ</b>

<b> c :</b>

<b> </b>


<i><b>a. Phương tiện thực hiện</b></i>



+ GV: Giáo án, tài liệu tham khảo, phòng máy tính để thực hành.
+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.


<i><b>b. C¸ch thức tiến hành :</b></i>


+ Lấy HS làm trung tâm.


+ Nêu vn , gi m, din ging v các phng pháp khác.

<b>III. Ti</b>

<b> n trình gi</b>

<b> </b>

<b> d</b>

<b> ạ</b>

<b> y :</b>

<b> </b>



<b>1) </b>



<b> Ổ</b>

<b> n </b>

<b> đị</b>

<b> nh t</b>

<b> ổ</b>

<b> ch</b>

<b> ứ</b>

<b> c l</b>

<b> ớ</b>

<b> p : </b>

<b> </b>


Lớp 6A : Vắng :


Lớp 6B : Vắng :


Lớp 6C:

Vắng :



<b>2) Ki</b>

<b> ể m tra b</b>

<b> à</b>

<b> i c</b>

<b> ũ</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- Kết hợp trong giờ thực hành.


<b>3) N</b>

<b> ộ</b>

<b> i dung b</b>

<b> à</b>

<b> i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i : </b>

<b> </b>



<b>Hoạt động ca giáo viên v hc sinh</b>

<b>Hot ng ca hc sinh</b>


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 1</i>



- GV: sắp xếp HS ngồi vào máy tính.
3 HS/ 1 m¸y


- HS khởi động máy tính theo hớng dẫn
của GV.


- GV: híng dÉn HS thùc hành.


- HS thực hiện các thao tác theo hớng dẫn


<b>1. Sư dơng My Computer.</b>



- Ta có thể sử dụng cửa sổ My Computer
hoặc Windows Explorer để xem những gì
có trong máy tính.


- My Computer hoặc Windows Explorer


hiển thị các biểu tợng của ổ đĩa, th mục và
tệp trên các ổ đĩa ú.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Hot ng ca giáo viên v hc sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


cña GV.


- HS tiến hành mở cửa sổ My Computer.
- Khi cửa sổ My Computer đợc mở ra cho
thấy biểu tợng các ổ đĩa (A:, C:, D:) và th
mục bên trong.


- Để mở cửa sổ My Computer ta có thể nháy
đúp vào biểu tợng trên màn hình nền.


- Nháy chọn Folders trên thanh cơng cụ để
cửa sổ hiển thị dới dạng 2 ngăn, trong đó
ngăn bên trái cho biết cấu trúc các ổ đĩa và
th mục


<i>* Hoạt động 2</i>



- Nhắc lại cách đổi tên th mục ?


- GV: Để đổi tên tệp cũng tơng tự nh đổi
tên th mục.


- Có thể thực hiện đổi tên theo cách sau:
 Nháy chuột vào tên tệp cần i tờn.


Nháy chuột 1 lần nữa -> nhập tên mới ->


ấn phím Enter.


<b>2. Đổi tên tệp tin. </b>



- Nhỏy chut vo tp cn i tờn.


- Nháy chuột phải -> xuất hiện bảng chọn
-> Chọn Rename.


- Nhập tên mới cho tệp.


- ấn phím Enter trên bàn phím.


<i>* Hot ng 3</i>



- GV: để xoá tệp tin sẽ tơng tự nh xoá th
mục.


- Tệp tin sau khi bị xoá sẽ đợc đa vào
thùng rác Recycle Bin.


<b>3. Xo¸ tƯp tin.</b>



- Nh¸y chuột vào th mục cần xoá.
- Thực hiện 1 trong 2 cách sau:
* ấn phím Delete trên bàn phím.
* Nháy chuét ph¶i -> chän Delete.

<b>4) C</b>

<b> ủ</b>

<b> ng c</b>

<b> ố</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Nhắc lại các nội dung chính đã học.


- HS thu dọn ghế và máy tính.


<b>5) H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ</b>

<b> n v</b>

<b> ề nh</b>

<b> à</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- Ôn lại các nội dung ó hc.


- Về nhà ôn tập giờ sau kiểm tra thùc hµnh 1 tiÕt.


<b>Tuần </b>



<i><b>Ngày soạn: </b></i>



<b>T32:</b>

<b> </b>

<b>Bài thực hành số 5:</b>



<b>Các thao tác với tÖp tin. </b>

<b>(T2)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i><b>Ngày giảng: </b></i>



<b>I. Mục tiêu bi ging :</b>



+ HS làm quen với hệ thống quản lý tÖp trong Windows XP.


+ HS biết sử dụng cửa sổ My Computer để xem nội dung các kiến thức.


+ Hớng dẫn HS thực hiện các thao tác đổi tên, xoá, sao chép và di chuyển tệp tin.


+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh u thích mơn
học.


<b>II. Ph</b>

<b> ươ</b>

<b> ng </b>

<b> ti</b>

<b> ệ n v</b>

<b> à</b>

<b> c¸ch th</b>

<b> ứ</b>

<b> c :</b>

<b> </b>


<i><b>a. Phương tiện thực hiện</b></i>




+ GV: Giáo án, tài liệu tham khảo, phòng máy tính để thực hành.
+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.


<i><b>b. C¸ch thức tiến hành :</b></i>


+ Lấy HS làm trung tâm.


+ Nêu vn , gi m, din ging v các phng pháp khác.

<b>III. Ti</b>

<b> n trình gi</b>

<b> </b>

<b> d</b>

<b> ạ</b>

<b> y :</b>

<b> </b>



<b>1) </b>



<b> Ổ</b>

<b> n </b>

<b> đị</b>

<b> nh t</b>

<b> ổ</b>

<b> ch</b>

<b> ứ</b>

<b> c l</b>

<b> ớ</b>

<b> p : </b>

<b> </b>


Lớp 6A : Vắng :


Lớp 6B : Vắng :


Lớp 6C:

Vắng :



<b>2) Ki</b>

<b> ể m tra b</b>

<b> à</b>

<b> i c</b>

<b> ũ</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- Kết hợp trong giờ thực hành.


<b>3) N</b>

<b> ộ</b>

<b> i dung b</b>

<b> à</b>

<b> i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i : </b>

<b> </b>



<b>Hoạt động ca giáo viên v hc sinh</b>

<b>Hot ng ca hc sinh</b>


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 1</i>



- Cã thĨ sao chÐp 1 tƯp ra thµnh nhiỊu tƯp ë
c¸c th mơc kh¸c nhau.



- Ta cã thĨ thực hiện theo cách khác:


B2: nháy chuột phải vào khoảng trống bên
trong cửa sổ -> chọn Copy.


B4: nháy chuột phải vào khoảng trống bên
trong cửa sổ -> chọn Paste.


<b>1. Sao chép tệp vào th mục khác.</b>


- B1: Chọn tƯp tin cÇn sao chÐp.


- B2: Nháy chuột vào bảng chän Edit ->
chän Copy.


- B3: Chuyển đến th mục sẽ chứa tệp mới.
- B4: Nháy chuột vào bảng chọn Edit ->
chọn Paste.


<i>* Hoạt động 2</i>



* C¸ch 2:

<b>2. Di chun tƯp tin sang th mơc kh¸c.</b>


GV: Lê Ngọc Lâm

61



</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>Hot ng ca giáo viên và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


 B2: nh¸y chuột phải vào khoảng trống bên


trong cửa sổ -> chọn Cut.


B4: nháy chuột phải vào khoảng trống bên
trong cửa sỉ -> chän Paste.



- Ta cịng cã thĨ thùc hiƯn sao chép và di
chuyển cho các th mục.


- B1: Chọn tƯp tin cÇn di chun.


- B2: Nháy chuột vào bảng chän Edit ->
chän Cut.


- B3: Chuyển đến th mục sẽ chứa tệp tin.
- B4: Nháy chuột vào bảng chọn Edit ->
chọn Paste.


<i>* Hoạt động 3</i>



- §Ĩ më mét tệp tin em làm nh thế nào?
- Có thể nháy chuột phải -> chọn Open.


- GV: yêu cầu học sinh tự thực hành theo
các nội dung trong phần tổng hợp (SGK
-60).


<b>3. Xem néi dung tệp và chạy chơng</b>


<b>trình.</b>



- Nhỏy ỳp chut vo tờn hay biu tợng của
tệp tin -> xuất hiện cửa sổ riêng của tệp tin
đó.


- Nếu tệp tin là một tệp chơng trình thì sau


khi mở tệp, chơng trình sẽ đợc khởi động.

<b>4) C</b>

<b> ủ</b>

<b> ng c</b>

<b> ố</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Nhắc lại các nội dung chính đã học.
- HS thu dọn ghế và máy tính.


<b>5) H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ</b>

<b> n v</b>

<b> ề nh</b>

<b> à</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- ễn li cỏc ni dung ó hc.


- Về nhà ôn tËp giê sau kiĨm tra thùc hµnh 1 tiÕt.


<b>Tuần </b>



<i><b>Ngày soạn: </b></i>


<i><b>Ngày giảng: </b></i>



<b>T 33: </b>


<b>KiĨm tra thùc hµnh </b>

<b>(1 tiết).</b>


<b>I. Mc tiờu bi ging :</b>



+ Đánh giá kết quả häc tËp cđa HS trong Ch¬ng III.


+ KiĨm tra kiÕn thức cơ bản của HS về hệ điều hành, các thao tác với hệ điều hành, các thao
tác với tệp tin vµ th mơc.


+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh u thích mơn
học.



<b>II. Ph</b>

<b> ươ</b>

<b> ng </b>

<b> ti</b>

<b> ệ n v</b>

<b> à</b>

<b> c¸ch th</b>

<b> ứ</b>

<b> c :</b>

<b> </b>


<i><b>a. Phương tiện thực hiện</b></i>



+ GV: Giáo án, đề kiểm tra, máy vi tính.
+ HS: Đồ dùng học tập, kiến thức cơ bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<i><b>b. C¸ch thc tin hnh :</b></i>



+ Làm bài thực hành trên máy tÝnh.

<b>III. Ti</b>

<b> ế n tr×nh gi</b>

<b> ờ</b>

<b> d</b>

<b> ạ</b>

<b> y :</b>

<b> </b>



<b>1) </b>



<b> Ổ</b>

<b> n </b>

<b> đị</b>

<b> nh t</b>

<b> ổ</b>

<b> ch</b>

<b> ứ</b>

<b> c l</b>

<b> ớ</b>

<b> p : </b>

<b> </b>


Lớp 6A : Vắng :


Lớp 6B : Vắng :


Lớp 6C:

Vng :



<b>2) Kiểm tra : </b>



A. Đề bài:



Thực hiện các thao tác sau trên máy tính theo các bớc:


1. Më cưa sỉ My Computer.



2. Chän My Document.


3. Tạo cây th mục sau:




- Thực hiện các yêu cÇu:



<i>+ Sao chÐp th mơc Tin ë th mơc 6A sang th mục Khoi_7, Khoi_8.</i>


<i>+ Đổi tên th mục Tin ë th mơc Khoi_7 thµnh 7A.</i>



<i>+ Di chun tƯp tin Toan.txt sang th mục Khoi_8.</i>


<i>+ Xoá th mục 6C.</i>



<b>B. Đáp án:</b>



Sau khi thực hiện các thao tác thì cây th mơc trong My Document lµ



GV: Lê Ngọc Lâm

63




THCS_Le_Hong_Phong Khoi_6


Khoi_7


Khoi_8


6A


Tin
Toan.TXT


6B


6C



THCS_Le_Hong_Phong Khoi_6


Khoi_7


Khoi_8


6A Tin


6B


Tin


Tin


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>3) C</b>

<b> ủ</b>

<b> ng c</b>

<b> ố</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- GV thu bài (lu bài trong máy theo tên các nhóm) của HS khi hết giờ.


<b>4) H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ</b>

<b> n v</b>

<b> ề nh</b>

<b> à</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Ôn lại các nội dung cơ bản đã học.



<b>Tuần </b>



<i><b>Ngày soạn: </b></i>


<i><b>Ngày giảng: </b></i>



T34:

<b> </b>

<b> </b>



<b>Ôn tập</b>


<b>I. Mc tiờu bi ging :</b>




+ HS ụn li các khái niệm về thông tin, các bộ phận của máy tính.


+ Nắm đợc các thao tác sử dụng chuột và bàn phím.



+ Thùc hiƯn c¸c thao t¸c víi tƯp tin và th mục, có khả năng làm việc thành th¹o víi


Windows.



+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh yêu thích


mơn học.



<b>II. Ph</b>

<b> ươ</b>

<b> ng </b>

<b> ti</b>

<b> ệ n v</b>

<b> à</b>

<b> c¸ch th</b>

<b> ứ</b>

<b> c :</b>

<b> </b>


<i><b>a. Phương tiện thực hiện</b></i>



+ GV: Giáo án, tài liệu tham khảo, phịng máy tính để thực hành.


+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.



<i><b>b. C¸ch thức tiến hành :</b></i>


+ Ly HS lm trung tâm.



+ Nêu vn , gi m, diễn giảng và c¸c phương ph¸p kh¸c.


<b>III. Ti</b>

<b> ế n tr×nh gi</b>

<b> ờ</b>

<b> d</b>

<b> ạ</b>

<b> y :</b>

<b> </b>



<b>1) </b>



<b> Ổ</b>

<b> n </b>

<b> đị</b>

<b> nh t</b>

<b> ổ</b>

<b> ch</b>

<b> ứ</b>

<b> c l</b>

<b> ớ</b>

<b> p : </b>

<b> </b>


Lớp 6A :

Vắng :



Lớp 6B :

Vắng :



Lớp 6C:

Vắng :




<b>2) Ki</b>

<b> ể m tra b</b>

<b> à</b>

<b> i c</b>

<b> ũ</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- KÕt hỵp trong giê thùc hµnh.



<b>3) N</b>

<b> ộ</b>

<b> i dung b</b>

<b> à</b>

<b> i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i : </b>

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>Hot ng ca giáo viên và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 1</i>



- GV: sắp xếp HS ngồi vào máy tính.


3 HS/ 1 m¸y



- HS khởi động máy tính theo hớng dẫn


của GV.



- GV: híng dÉn HS thực hành.



- HS thực hiện các thao tác theo hớng


dẫn cña GV.



- HS tiến hành mở cửa sổ My Computer.


- Khi cửa sổ My Computer đợc mở ra


cho thấy biểu tợng các ổ đĩa (A:, C:, D:)


và th mục bên trong.



<b>1. Sư dơng My Computer.</b>



- Ta có thể sử dụng cửa sổ My Computer


hoặc Windows Explorer để xem những


gì có trong máy tính.




- My Computer hoặc Windows Explorer


hiển thị các biểu tợng của ổ đĩa, th mục


và tệp trên các ổ đĩa đó.



- Để mở cửa sổ My Computer ta có thể


nháy đúp vào biểu tợng trên màn hình nền.


- Nháy chọn Folders trên thanh công cụ


để cửa sổ hiển thị dới dạng 2 ngăn, trong


đó ngăn bên trái cho biết cấu trúc các ổ


đĩa và th mục



<i>* Hoạt động 2</i>


- Nhắc lại cách đổi tên th mục ?



- GV: Để đổi tên tệp cũng tơng tự nh


đổi tên th mục.



- Có thể thực hiện đổi tên theo cách sau:


 Nháy chuột vào tờn tp cn i tờn.



Nháy chuột 1 lần nữa -> nhập tên mới


-> ấn phím Enter.



<b>2. Đổi tên tệp tin. </b>



- Nháy chuột vào tệp cần đổi tên.



- Nháy chuột phải -> xuÊt hiÖn bảng


chọn -> Chọn Rename.




- Nhập tên mới cho tệp.



- n phím Enter trên bàn phím.


<i>* Hoạt động 3</i>



- GV: để xoá tệp tin sẽ tơng tự nh xoá


th mục.



- Tệp tin sau khi bị xoá sẽ đợc đa vào


thùng rác Recycle Bin.



<b>3. Xo¸ tƯp tin.</b>



- Nháy chuột vào th mục cần xoá.


- Thực hiện 1 trong 2 cách sau:


* ấn phím Delete trên bàn phím.


* Nháy chuột phải -> chọn Delete.


<i>* Hoạt động 4</i>



- Cã thÓ sao chÐp 1 tệp ra thành nhiều


tệp ở các th mục khác nhau.



- Ta cã thĨ thùc hiƯn theo c¸ch kh¸c:


 B2: nh¸y chuột phải vào khoảng trống


bên trong cửa sổ -> chọn Copy.



B4: nháy chuột phải vào khoảng trống


bên trong cửa sỉ -> chän Paste.




<b>4. Sao chÐp tƯp vµo th mơc khác.</b>


- B1: Chọn tệp tin cần sao chép.



- B2: Nháy chuột vào bảng chọn Edit ->


chọn Copy.



- B3: Chuyn n th mục sẽ chứa tệp mới.


- B4: Nháy chuột vào bảng chọn Edit ->


chọn Paste.



<b>4) C</b>

<b> ủ</b>

<b> ng c</b>

<b> ố</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Nhắc lại các nội dung chính đã học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- HS thu dän ghế và máy tính.



<b>5) H</b>

<b> </b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ</b>

<b> n v</b>

<b> ề nh</b>

<b> à</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- Ôn lại cỏc ni dung ó hc.



- Về nhà ôn tập giờ sau kiểm tra học kì I.



<b>Tuần </b>


<i><b>Soạn:</b></i>


<i><b>Giảng: </b></i>



<b>T35, 36 - Kiểm tra học kỳ I</b>



<b>I. Mục tiêu bài giảng :</b>



+ Đánh giá kết quả học tập của HS trong chơng trình




+ Kiểm tra kiến thức cơ bản của HS về hệ điều hành, các thao tác với hệ điều hành,


các thao tác với tệp tin và th mục.



+ Rốn t duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS sinh, từ đó giúp cho HS u thích mơn


học.



<b>II. Ph</b>

<b> ¬</b>

<b> ng </b>

<b> tiÖn thùc hiÖn :</b>



+ GV: Giáo án, SGK, SGV, tài liệu tham khảo, phòng máy, bài thi (đã phô tô).


+ HS: Kiến thức đã học



<b>III. Cách thức tiến hành :</b>


+ Chia nhóm 2 HS/máy



+ HS đợc phát bài thi thực hành.


<b>IV. Tiến trình giờ dạy :</b>



<b>1) </b>



<b> ổ</b>

<b> n định tổ chức lớp :</b>

<b> </b>


Lớp 6A : ...



Líp 6B : ...



<b>2) KiĨm tra bµi cị :</b>


<b>3) KiĨm tra : </b>



<b>A. Đề bài:</b>




Thực hiện các thao tác sau trên máy tính theo c¸c bíc:


1. Më cưa sỉ My Computer.



2. Chọn ổ a D:



3. Tạo cây th môc sau:



- Thực hiện các yêu cầu:



<i><b>+ Sao chép hai tệp trong th môc 6A sang th môc 6D </b></i>



GV: Lê Ngọc Lâm

66




KHOI 6 HOC LUC


HANH KIEM


KET QUA


6A


Toan.Txt
Van.Txt


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>+ T¹o míi tƯp tin lµ Tot.Txt, Kha.Txt trong th mơc HANH KIEM</b>


<b>+ Đổi tên th mục KET QUA thành tên mới là TONG KET</b>



<i><b>+ Xoá th mục 6A.</b></i>


<b>B. Đáp án: </b>




Sau khi thực hiện các thao


tác thì cây th mục trong ỉ D: lµ



<b>4) Cđng cè :</b>



- GV thu bµi (lu vào trong máy theo tên của các nhóm) của HS khi hÕt giê.


<b>5) H</b>

<b> íng dÉn vỊ nhµ :</b>



- Ơn lại các nội dung cơ bản đã học.



<b>Tuần </b>



<i><b>Ngày soạn: </b></i>


<i><b>Ngy ging:</b></i>



Chơng 4: Soạn thảo văn bản.



<b>T37: </b>


<b>Làm quen với soạn thảo văn bản</b>



<b>I. Mc tiờu bi ging :</b>



<b>+ HS nắm đợc thế nào là văn bản và làm quen với phần mềm soạn thảo văn bản Word.</b>
+ Hớng dẫn HS các thao tác trên Word, các thành phần trên cửa sổ Word: bảng chọn, nút lệnh…


<b>+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh u thích mơn</b>
học.



<b>II. Ph</b>

<b> ươ</b>

<b> ng </b>

<b> ti</b>

<b> ệ n v</b>

<b> à</b>

<b> c¸ch th</b>

<b> ứ</b>

<b> c :</b>

<b> </b>


<i><b>a. Phương tiện thực hin</b></i>



+ GV: Giáo án, ti liu tham kho.
+ HS: Đồ dïng häc tËp, SGK.

<i><b>b. C¸ch thức tiến hành :</b></i>


+ Lấy HS lm trung tâm.


+ Nêu vn , gi m, din giảng và c¸c phương ph¸p kh¸c.

<b>III. Ti</b>

<b> ế n tr×nh gi</b>

<b> ờ</b>

<b> d</b>

<b> ạ</b>

<b> y :</b>

<b> </b>



<b>1) </b>



<b> Ổ</b>

<b> n </b>

<b> đị</b>

<b> nh t</b>

<b> ổ</b>

<b> ch</b>

<b> ứ</b>

<b> c l</b>

<b> ớ</b>

<b> p : </b>

<b> </b>


Lớp 6A : Vắng :


GV: Lê Ngọc Lâm

67




KHOI 6 HOC LUC


HANH KIEM


TONG KET


6D


Toan.Txt
Van.Txt



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

Lớp 6B : Vắng :


Lớp 6C:

Vắng :



<b>2) Ki</b>

<b> ể m tra b</b>

<b> à</b>

<b> i c</b>

<b> ũ</b>

<b> :</b>

<b> </b>


<b>3) N</b>

<b> ộ</b>

<b> i dung b</b>

<b> à</b>

<b> i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i : </b>

<b> </b>



<b>Hot ng ca giáo viên và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 1</i>



-

GV: hµng ngµy, chóng ta tiÕp xóc víi rÊt
nhiỊu loại văn bản, em h·y lÊy vÝ dụ về
những loại văn bản mà em thêng tiÕp xóc.


- Chóng ta cã thÓ tù tạo ra văn bản bằng
những cách nào ?


- Cú th dựng máy vi tính để soạn thảo văn
bản nhờ phần mêmg Microsoft Word.


<b>1. Văn bản và phần mềm soạn thảo</b>


<b>văn bản.</b>



- Trong cuộc sống, chúng ta tiếp xúc với rất
nhiều loại văn bản: sách, báo


- Chỳng ta có thể tự tạo ra các văn bản theo
cách truyền thống bằng bút hay viết trên
giấy. VD: làm một bài tập làm văn, đơn xin
nghỉ ốm…



- Ngày nay, ta còn có thể tự tạo ra van bản
nhờ sử dụng máy vi tính và phần mềm soạn
thảo văn bản trên máy vi tính.


- Microsoft Word là phần mềm soạn thảo
văn bản do hãng Microsoft sản xuất và đợc
sử dụng nhiều nhất trên thế giới hiện nay.


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 2</i>



- GV: để khởi động chơng trình Word, ta
làm nh thế nào?


Sau khi khởi động xong, sẽ xuất hiện cửa sổ
làm việc của Word là một văn bản trắng, ta
có thê nhập nội dung cho văn bản


<b>2. Khởi động Word.</b>



Để khởi động Word, ta có thể thực hiện
một trong các cách sau:


- Nháy đúp chuột vào biểu tợng của Word
trên màn hình nền.


- Nh¸y nót Start -> All Programs ->
Microsofft Word.


Sau khi khởi động xong, trên màn hình sẽ


xuất hiện cửa sổ làm việc của Word là một
văn bản trắng, có tên tạm thời là Document1, ta
có thể nhập nội dung cho văn bản.


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 3</i>


-

GV: cho HS quan sát tranh cửa sổ làm việc


của Word.


- HS: Nhận biết các thành phần trong cửa sổ
của Word.


- Ta có thể thực hiện các thao tác với văn
bản bằng các lệnh.


- Các lệnh nằm trong các bảng chọn hoặc


<b>đ-3. Có gì trên cửa sổ Word.</b>



- Các thành phần chính trên củă sổ của Word
bao gồm:


<i><b>a. Bảng chọn.</b></i>


- Bao gồm các lệnh đợc sắp xếp theo từng
nhóm trong các bảng chọn.


- Để thực hiện một lệnh bất kì, ta nháy chuột
vào tên bảng chọn có chứa lệnh đó và chọn
lệnh. VD: …



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

ỵc hiĨn thị trực quan dới dạng các nút lệnh
trên thanh công cơ.


- Ta cịng cã thĨ sư dơng lƯnh New trong
b¶ng chän File.


- Sau khi lênh New đợc thực hiện thì một
văn bản trống sẽ đợc mở ra trong một cửa sổ
làm việc mới.


- Ta có thể thấy các bảng chọn trên thanh bảng
chọn bao gåm; File, Edit, View, Insert…


<i><b>b. Nót lƯnh.</b></i>


- Bao gồm các nút lệnh thờng dùng nhất đợc
đặt trên thanh công cụ.


- Mỗi nút lệnh sẽ có 1 tên để phân biệt.
VD: Để mở một tệp văn bản mới ta nháy
nút New  trên thanh công cụ.


<b>4) C</b>

<b> ủ</b>

<b> ng c</b>

<b> ố</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Nhấn mạnh nội dung quan trọng trong bài.
- HS nhắc lại những nội dung quan trọng đã.


<b>5) H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ</b>

<b> n v</b>

<b> ề nh</b>

<b> à</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- Học kỹ c¸c vấn đề vừa học trong bài này.

- BTVN: 1, 2, 3 (SGK - 68)


<b>Tuần </b>



<i><b>Ngy son: </b></i>


<i><b>Ngy ging:</b></i>



<b>T38: </b>


<b>Làm quen với soạn thảo văn b¶n </b>

<b>(T2)</b>


<b>I. Mục tiêu bài giảng :</b>



<b>+ HS nắm đợc thế nào là văn bản và làm quen với phần mềm soạn thảo văn bản Word.</b>
+ Hớng dẫn HS các thao tác trên Word, các thành phần trên cửa sổ Word: bảng chọn, nút lệnh…


<b>+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh u thích mơn</b>
học.


<b>II. Ph</b>

<b> ươ</b>

<b> ng </b>

<b> ti</b>

<b> ệ n v</b>

<b> à</b>

<b> c¸ch th</b>

<b> ứ</b>

<b> c :</b>

<b> </b>


<i><b>a. Phương tiện thực hiện</b></i>



+ GV: Giáo án, ti liu tham kho.
+ HS: Đồ dùng học tËp, SGK.

<i><b>b. C¸ch thức tiến hành :</b></i>


+ Lấy HS làm trung tâm.


+ Nêu vn , gi m, din ging v các phng pháp khác.

<b>III. Ti</b>

<b> n trình gi</b>

<b> ờ</b>

<b> d</b>

<b> ạ</b>

<b> y :</b>

<b> </b>




<b>1) </b>



<b> Ổ</b>

<b> n </b>

<b> đị</b>

<b> nh t</b>

<b> ổ</b>

<b> ch</b>

<b> ứ</b>

<b> c l</b>

<b> ớ</b>

<b> p : </b>

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Lớp 6A :

Vắng :


Lớp 6B :

Vắng :



Lớp 6C:

Vắng :



<b>2) Ki</b>

<b> ể m tra b</b>

<b> à</b>

<b> i c</b>

<b> ũ</b>

<b> :</b>

<b> </b>


<b>3) N</b>

<b> ộ</b>

<b> i dung b</b>

<b> à</b>

<b> i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i : </b>

<b> </b>



<b>Hoạt động của gi¸o viªn và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 1</i>



- Hoặc có thể nháy chuột vào bảng chọn


File sau nã chä lÖnh New trên thanh


bảng chọn.



- Sau khi mở văn bản, ta có thể gõ nội


dung mới cho văn bản hoặc chỉnh sửa


các nội dung đã có sẵn trong văn bản.



<b>1. Më văn bản.</b>



m mt tp tin văn bản đã cs trên


máy tính, ta thực hiện nh sau:



- Nháy nút lệnh Open trên thanh công cụ.


- Tìm đờng dẫn tới tệp văn bản cần mở.



- Nháy chọn tên tệp cần mở.



- Nháy chọn nút Open

để mở.



* Chú ý: Tên các tệp văn bản trong


Word có phần mở rộng ngầm định là .doc


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 2</i>



- GV: sau khi soạn thảo, ta nên lu văn


bản để có thể dùng lại về sau (thêm nội


dung, chỉnh sửa, in)



* Chú ý: Nếu tệp văn bản đó đã đợc lu ít


nhất 1 lần thì s khụng xut hin ca s


Save As.



<b>2. Lu văn bản.</b>



Để lu văn bản ta làm nh sau:



- Nháy nút lệnh Save

trên thanh công


cụ.



- Xuất hiện cửa sổ Save As.



- Gõ tên cho tệp văn bản vào khung File


name.



- Nháy nút Save để lu văn bản.


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 3</i>




- GV: quan sát tranh thao tác đóng văn


bảnhoặc kết thúc văn bản trong SGK.


- Nếu ta cha lu văn bản mà đã kết thúc


chơng trình thì máy tính sẽ thơng báo có


lu văn bản hay khơng.



<b>3. KÕt thóc.</b>



- Nháy chọn nút đóng cửa sổ

ở dới để


đóng văn bản.



- Nháy nút đóng

ở trên để kết thúc


GV: Lờ Ngọc Lõm

70



</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

việc soạn thảo văn bản.


<b>4) C</b>

<b> </b>

<b> ng c</b>

<b> ố</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Nhấn mạnh nội dung quan trọng trong bài.


- HS nhắc lại những nội dung quan trọng đã.



<b>5) H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ</b>

<b> n v</b>

<b> ề nh</b>

<b> à</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- Học kỹ c¸c vấn đề vừa học trong bài này.


- BTVN: 4, 5, 6 (SGK - 68)



<b>Tuần </b>


<i><b>Soạn: </b></i>


<i><b>Giảng: </b></i>



<b>T39: </b>



<b>Soạn thảo văn bản đơn giản.</b>



<b>I. Mục tiêu bài giảng :</b>



<b>+ HS nắm đợc các thành phần chính của một văn bản, Con trỏ soạn thảo.</b>


+ Híng dÉn HS c¸c quy tắc gõ văn bản trong Word và cách gõ văn bản chữ Việt.


<b>+ Rốn t duy sỏng to, tớnh cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh u thích mơn</b>
học.


<b>II. Ph</b>

<b> ươ</b>

<b> ng </b>

<b> ti</b>

<b> ệ n v</b>

<b> à</b>

<b> c¸ch th</b>

<b> ứ</b>

<b> c :</b>

<b> </b>


<i><b>a. Phương tiện thực hiện</b></i>



+ GV: Gi¸o ¸n, tài liệu tham khảo.
+ HS: §å dïng häc tËp, SGK.

<i><b>b. C¸ch thức tiến hành :</b></i>


+ Lấy HS làm trung tâm.


+ Nêu vn , gi m, din ging v các phng pháp khác.

<b>III. Ti</b>

<b> n trình gi</b>

<b> </b>

<b> d</b>

<b> ạ</b>

<b> y :</b>

<b> </b>



<b>1) </b>



<b> Ổ</b>

<b> n </b>

<b> đị</b>

<b> nh t</b>

<b> ổ</b>

<b> ch</b>

<b> ứ</b>

<b> c l</b>

<b> ớ</b>

<b> p : </b>

<b> </b>


Lớp 6A : Vắng :


Lớp 6B : Vắng :



</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>2) Ki</b>

<b> ể m tra b</b>

<b> à</b>

<b> i c</b>

<b> ũ</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- HS1: Nêu các thao tác mở văn bản, lu văn bản ?

<b>3) N</b>

<b> </b>

<b> i dung b</b>

<b> </b>

<b> i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i : </b>

<b> </b>



<b>Hot ng ca giáo viên v hc sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 1</i>





-GV: Trong tiếng Việt, các thành phần cơ bản
của một văn bản là gì?


- HS suy nghĩ và trả lời.


- Các thành phầ chính của một văn bản bao
gồm: từ, câu, dòng, đoạn, trang.


- Khi son tho vn bản, nếu các câu dài quá 1
dong thì sẽ tự động xuống dịng tiếp theo mà ta
khơng cần phải ấn phớm Enter xung dũng.


<b>1. Các thành phần của văn b¶n.</b>


<i><b>* KÝ tù: </b></i>


- Bao gồm các con chữ, con số, kí hiệu...
- Là thành phần cơ bản nhất của văn bản.
- Phần lớn các kí tự đều đợc nhập t bn phớm.


<i><b>* Dòng: Là tập hợp các kí tự n»m trªn cïng mét</b></i>



đờng ngang từ lề trái sang lề phi.


<i><b>* Đoạn:</b></i>


- Bao gồm nhiều câu liên tiếp, có liên quan tới
nhau và hoàn chỉnh về ngữ nghĩa.


- Khi son thảo văn bản Word, ta nhấn phím
Enter để kết thúc 1 đoạn văn bản.


<i><b>* Trang: Là phần văn bản cùng nằm trên một</b></i>


trang in.


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 2</i>



- GV: em có thể hiểu con trỏ soạn thảo gần
giống với đầu bút viết của em, nó sẽ cho biết
vị trí xuất hiện của kí tự đang đợc ta gõ vào từ
bàn phím.


- Trong khi gõ văn bản, con trỏ soạn thảo sẽ di
chuyển từ trái qua phải và tự động xuống dịng
nếu đến vị trí cuối dịng.


- Để chèn kí tự hay 1 đối tợng nào đó vào văn
bản, ta phải di chuyển con trỏ soạn thảo tới vị trớ
cn chốn.



<b>2. Con trỏ soạn thảo.</b>



- Dựng bn phớm nhập (gõ) nội dung cho văn
bản vào máy tính.


- Con trỏ soạn thảo là một vạch đứng nhấp nháy
trên màn hình, cho biết vị trí xuất hiện của kí tự
đợc gõ vào.


- Để chèn kí tự hay 1 đối tợng nào đó vào văn
bản, ta phải di chuyển con trỏ soạn thảo tới vị trí
cần chèn.


- Di chuyển con trỏ tới vị trí cần thiết bằng cách
nháy chuột vào vị trí đó.


- Có thể sử dụng các phím để di chuyển con trỏ:
: lên trên : xuống dới
: sang trái : sang phải

GV: Lờ Ngọc Lõm

72



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>Hot ng ca giáo viên v hc sinh</b>

<b>Hot ng của học sinh</b>



- Di chuyển con trỏ tới vị trí cần thiết bằng
cách nháy chuột vào vị trí đó.


Home: di chun con trỏ ra đầu dòng.
End: di chuyển con trá vỊ ci dßng.


Page Up: di chuyển con trỏ lên đầu trang văn


bản.


Page Down: di chuyển con trỏ về cuối trang
văn bản.


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 3</i>



- GV: cho HS quan sát 2 đoạn văn bản mẫu,
một đoạn văn bản trình bày đúng quy tắc, một
văn bản trỡnh by sai quy tc.


- HS: theo dõi 2 đoạn văn bản mẫu và so sánh
sự khác nhaucgiuwax 2 đoạn văn bản.


-> quy tắc gõ văn bản trong Word.


<b>3. Quy tắc gõ văn bản trong Word.</b>



- Khi son tho, cỏc dấu ngắt câu: (.) (,) (:) (;)
(!) (?) phải đợc đặt sát vào từ đứng trớc nó, sau
đó là một dấu cách nếu đoạn văn bản đó vẫn cịn
nội dung.


- Các dấu mở ngoặc (, [, {, <, ‘, “ phải đợc đặt
sát vào bên trái kí tự đầu tiên của từ tiếp theo.
- Các dấu đóng ngoặc ), ], }, >, ’, ” phải đợc đặt
sát vào bên phải kí tự cuối cùng của từ ngay trớc
đó.


- Giữa các từ chỉ dùng 1 phím cách để phân cách.


- Nhấn phím Enter một lần để kết thúc một
đoạn văn bản chuyển sang đoạn văn bản mới.


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> </i>

<i> ng 4</i>



- Hoặc có thể nháy chuột vào bảng chọn File
sau nó chọ lệnh New trên thanh b¶ng chän.


- Sau khi mở văn bản, ta có thể gõ nội dung
mới cho văn bản hoặc chỉnh sửa các nội dung
đã có sẵn trong văn bản.


- §Ĩ cã thĨ soạn thảo chữ tiếng Việt, xem trên
màn hình, in ra giấy thì cần phải có các tệp tin


<b>4. Gõ văn bản chữ Việt.</b>



- Để gõ đuợc chữ Tiếng Việt bằng bàn phím
phải dùng chơng trình hỗ trợ gõ nh TELEX và
VNI.


Bảng gõ chữ Tiếng Việt theo kiểu TELEX


và VNI



<i><b>Chữ hiện trên</b></i>
<i><b>màn hình</b></i>


<i><b>Gõ Telex</b></i> <i><b>Gõ Vni</b></i>


â aa a6



ă aw a8


đ dd d9


ê ee e6


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


đặc biệt đợc cài trên máy tính.


- Các tệp tin này đợc gọi là phơng chữ Việt.


- Có nhiều phơng chữ khác nhau dùng để hiển
thị và in chữ Tiếng Việt: .VnTime, .VnArial,
VNI-Times, VNI-Helve…


* Chú ý: để gõ chữ Tiếng Việt cần phải chọn
tính năng chữ Việt của chơng trình gõ, khi
hiển thị và in chữ tiềng Việt cũng phải chọn
đúng phơng chữ phù hợp với chơng trình gõ.


« oo o6


¬ ow hay [ o7


w / uw / ]


<i><b>Dấu</b></i>


Huyền f 2



Sắc s 1


Hỏi r 3


Ngà x 4


Nặng j 5


- Để có thể soạn thảo chữ tiếng Việt, xem trên
màn hình, in ra giấy thì cần phải có các tệp tin
đặc biệt đợc cài trên máy tính.


- Các tệp tin này đợc gọi là phơng chữ Việt.
- Có nhiều phông chữ khác nhau dùng để hiển
thị và in chữ Tiếng Việt: .VnTime, .VnArial,
VNI-Times, VNI-Helve…


* Chú ý: để gõ chữ Tiếng Việt cần phải chọn
tính năng chữ Việt của chơng trình gõ, khi hiển
thị và in chữ tiềng Việt cũng phải chọn đúng
phông chữ phù hợp với chơng trình gõ.


<b>4) C</b>

<b> ủ</b>

<b> ng c</b>

<b> ố</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Nhấn mạnh nội dung quan trọng trong bài.
- HS nhắc lại những nội dung quan trọng đã.


<b>5) H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ</b>

<b> n v</b>

<b> ề nh</b>

<b> à</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- Học kỹ c¸c vấn đề vừa học trong bài này.

- BTVN: 3, 5, 6 (SGK - 68)


<b>Tuần </b>


<i><b>Soạn: </b></i>



<b>T40: Bài thực hành 5: </b>


<b>Văn bản đầu tiªn cđa em</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

<i><b>Giảng: </b></i>



<b>I. Mục tiêu bài giảng :</b>



<b>+ HS làm quen và tìm hiểu cửa sổ làm việc của Word, các bảng chọn, một số nút lệnh.</b>


+ Hớng dẫn HS bớc đầu tạo và lu một văn bản chữ Việt đơn giản.



<b>+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh u thích</b>


mơn học.



<b>II. Ph</b>

<b> ươ</b>

<b> ng </b>

<b> ti</b>

<b> ệ n v</b>

<b> à</b>

<b> c¸ch th</b>

<b> ứ</b>

<b> c :</b>

<b> </b>


<i><b>a. Phương tiện thực hiện</b></i>



+ GV: Giáo án, ti liu tham kho, phòng máy vi tính.


+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.



<i><b>b. Cách thc tin hnh :</b></i>


+ Ly HS lm trung tâm.



+ Nêu vn , gợi mở, diễn giảng và c¸c phương ph¸p kh¸c.


<b>III. Ti</b>

<b> ế n tr×nh gi</b>

<b> ờ</b>

<b> d</b>

<b> ạ</b>

<b> y :</b>

<b> </b>




<b>1) </b>



<b> Ổ</b>

<b> n </b>

<b> đị</b>

<b> nh t</b>

<b> ổ</b>

<b> ch</b>

<b> ứ</b>

<b> c l</b>

<b> ớ</b>

<b> p : </b>

<b> </b>


Lớp 6A :

Vắng :



Lớp 6B :

Vắng :



Lớp 6C:

Vắng :



<b>2) Ki</b>

<b> ể m tra b</b>

<b> à</b>

<b> i c</b>

<b> ũ</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- KÕt hợp trong quá trình thực hành.


<b>3) N</b>

<b> </b>

<b> i dung b</b>

<b> à</b>

<b> i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i : </b>

<b> </b>



<b>Hot ng ca giáo viên và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 1: t×m hiểu các thành phần trên màn hình Word.</i>


- GV: phân nhóm cho HS ngồi vào máy



tính, 4 HS/ 1 máy tÝnh.



- Hớng dẫn HS khởi động máy tính.



<b>1. Khởi động Word và tìm hiểu các</b>


<b>thành phần trên màn hình của Word.</b>


- Khởi động Word.



- NhËn biÕt các bảng chọn trên thanh bảng


chọn.




- HS: lm theo sự hớng dẫn của GV.


- GV: Nêu các cách để khởi động Word?


- HS: có 2 cách:



+ Nháy đúp vào biểu tợng trên mn



- Phân biệt các thnah công cụ của Word.


- Tìm hiểu một số chức năng trong các


bảng chọn File.



- Thực hiƯn 2 thao t¸c sau:



</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>Hoạt động của giáo viên v hc sinh</b>

<b>Hot ng ca hc sinh</b>


hình nÒn.



+ Chän Start -> Program -> MS Office


-> MS Word.



+ Chän b¶ng chän File -> open.



+ Nh¸y chän nót lƯnh Open trên


thanh công cụ.



=> So sánh 2 thao tác trên.


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 2: Soạn thảo văn bản đơn giản.</i>



- GV: Cho HS thùc hiƯn so¹n thảo bài tập


trên máy tính.



- Hớng dẫn HS lu văn bản.



- HS: thực hành bài tập.



<b>2. Son mt vn bn đơn giản.</b>



- Gõ đoạn văn bản: “Biển đẹp” trong sách


giáo khoa (77).



<i>- Lu văn bản với tên Bien dep</i>


- Chú ý gâ b»ng 10 ngãn.


<b>4) C</b>

<b> ủ</b>

<b> ng c</b>

<b> ố</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Nhấn mạnh nội dung quan trọng trong bài.


- HS nhắc lại những nội dung quan trọng đã.



<b>5) H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ</b>

<b> n v</b>

<b> ề nh</b>

<b> à</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- Học kỹ c¸c vấn đề vừa học trong bài này.



<b>Tuần </b>


<i><b>Soạn: </b></i>


<i><b>Giảng: </b></i>



<b>T41: Bµi thùc hµnh 5: </b>


<b>Văn bản đầu tiên của em </b>

(T2)


<b>I. Mc tiờu bài giảng :</b>



<b>+ HS làm quen và tìm hiểu cửa sổ làm việc của Word, các bảng chọn, một số nút lệnh.</b>


+ Hớng dẫn HS bớc đầu tạo và lu một văn bản chữ Việt đơn giản.




<b>+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh u thích</b>


mơn học.



<b>II. Ph</b>

<b> ươ</b>

<b> ng </b>

<b> ti</b>

<b> ệ n v</b>

<b> à</b>

<b> c¸ch th</b>

<b> ứ</b>

<b> c :</b>

<b> </b>


<i><b>a. Phương tiện thực hin</b></i>



+ GV: Giáo án, ti liu tham kho, phòng máy vi tính.


+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.



<i><b>b. Cách thc tiến hành :</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

+ Lấy HS làm trung tâm.



+ Nêu vn , gi m, din ging v các phng pháp khác.


<b>III. Ti</b>

<b> n trình gi</b>

<b> </b>

<b> d</b>

<b> ạ</b>

<b> y :</b>

<b> </b>



<b>1) </b>



<b> Ổ</b>

<b> n </b>

<b> đị</b>

<b> nh t</b>

<b> ổ</b>

<b> ch</b>

<b> ứ</b>

<b> c l</b>

<b> ớ</b>

<b> p : </b>

<b> </b>


Lớp 6A :

Vắng :



Lớp 6B :

Vắng :



Lớp 6C:

Vắng :



<b>2) Ki</b>

<b> ể m tra b</b>

<b> à</b>

<b> i c</b>

<b> ũ</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Kết hợp trong quá trình thực hành.


<b>3) N</b>

<b> ộ</b>

<b> i dung b</b>

<b> à</b>

<b> i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i : </b>

<b> </b>




<b>Hoạt ng ca giáo viên v hc sinh</b>

<b>Hot ng ca học sinh</b>


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 1: tìm hiểu các thành phần trên màn hình Word.</i>


- GV: Cho HS thực hiện soạn thảo bài tập



trên máy tính.



- Hớng dẫn HS lu văn bản.


- HS: thùc hµnh bµi tËp.



<b>1. Soạn một văn bản đơn giản.</b>



- Gõ đoạn văn bản: “Biển đẹp” trong sách


giáo khoa (77).



<i>- Lu văn bản với tên Bien dep</i>


- Chú ý gõ b»ng 10 ngãn.


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 2: Cách di chuyển con trỏ và hiển thị văn bản.</i>



- GV: ta có thể di chuyển con trỏ chuột


bằng những cách nào?



- HS: b»ng cht hc bằng các phím


mũi tên.



- Cho HS thực hiện các thao tác và nháy


chọn vào các nút lƯnh hiĨn thÞ.



- HS quan sát sự thay đổi giữa các thao


tác và đa ra kết luận.




- Thùc hiƯn c¸c thao tác thu nhỏ, phóng



<b>2. Tìm hiĨu c¸ch di chun con trỏ</b>


<b>soạn thảo và cách hiển thị văn bản.</b>


- Di chuyển con trỏ soạn thảo bằng chuột


và các phím mũi tên.



- S dng thanh cun xem các phần


khác nhau của văn bản.



- Thùc hiƯn vµ so s¸nh c¸c thao t¸c sau:


+ Chän lƯnh View -> Normal.



+ Chän lÖnh View -> Print Layout.


+ Chän lƯnh View -> Outline.



Nh¸y chän c¸c nót lƯnh góc dới bên trái


cửa sổ

,

,

và quan sát sự thay



i.



</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>Hot ng ca giáo viên v hc sinh</b>

<b>Hot ng của học sinh</b>



to cửa sổ soạn thảo.

- Thu nhỏ kích thớc của màn hình soạn


thảo bằng các nút trên thanh tiêu đề.


- Đóng cửa sổ văn bản và thoát khỏi


Windows.



<b>4) C</b>

<b> ủ</b>

<b> ng c</b>

<b> ố</b>

<b> :</b>

<b> </b>




- Nhấn mạnh nội dung quan trọng trong bài.


- HS nhắc lại những nội dung quan trọng đã.



<b>5) H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ</b>

<b> n v</b>

<b> ề nh</b>

<b> à</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- Học kỹ c¸c vấn đề vừa học trong bài này.



<b>Tuần </b>

.


<i><b>Son: </b></i>


<i><b>Ging: </b></i>



<b>T42: </b>


<b>Chỉnh sửa văn bản</b>



<b>I. Mc tiờu bi giảng :</b>



<b>+ HS nắm đợc cách xoá, chèn một vài kí tự vào văn bản.</b>


+ Híng dÉn HS c¸c thao tác: chọn 1 phần văn bản, sao chép, di chuyển phần văn bản.


<b>+ Rốn t duy sỏng to, tớnh cn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh u thích mơn</b>
học.


<b>II. Ph</b>

<b> ươ</b>

<b> ng </b>

<b> ti</b>

<b> ệ n v</b>

<b> à</b>

<b> c¸ch th</b>

<b> ứ</b>

<b> c :</b>

<b> </b>


<i><b>a. Phương tiện thực hiện</b></i>



+ GV: Gi¸o ¸n, ti liu tham kho, phòng máy vi tính.
+ HS: Đồ dïng häc tËp, SGK.


<i><b>b. C¸ch thức tiến hành :</b></i>



+ Lấy HS lm trung tâm.


+ Nêu vn , gi m, din giảng và c¸c phương ph¸p kh¸c.

<b>III. Ti</b>

<b> ế n tr×nh gi</b>

<b> ờ</b>

<b> d</b>

<b> ạ</b>

<b> y :</b>

<b> </b>



<b>1) </b>



<b> Ổ</b>

<b> n </b>

<b> đị</b>

<b> nh t</b>

<b> ổ</b>

<b> ch</b>

<b> ứ</b>

<b> c l</b>

<b> ớ</b>

<b> p : </b>

<b> </b>



Lớp 6A : ……. Vắng : ………...
Lớp 6B : …….. Vắng : ………...


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

Lớp 6C:

Vắng :


<b>2) Ki</b>

<b> ể m tra b</b>

<b> à</b>

<b> i c</b>

<b> ũ</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- HS1: Các thành phần trên văn bản bao gồm những gì ?
- HS2: Thế nào là con trỏ soạn thảo ?


- HS3: Nêu quy tắc gõ chữ tiếng Việt kiểu Telex ?

<b>3) N</b>

<b> ộ</b>

<b> i dung b</b>

<b> à</b>

<b> i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i : </b>

<b> </b>



<b>Hot ng ca giáo viên v hc sinh</b>

<b>Hot động của học sinh</b>


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> </i>

<i> ng 1: Xoá và chèn thêm vào văn bản.</i>



- GV: Ta cú th xoỏ cỏc kớ t đã đợc gõ vào
văn bản hay không? Thực hiện bng cỏch
no?


<b>1. Xoá và chèn thêm vào văn bản.</b>


<i><b>a, Xoá một vài kí tự trong văn bản</b></i>

<i><b>.</b></i>




<b>- Sử dụng các phím Backspace hoặc Delete</b>
để thực hiện xố một vài kí tự trong văn bản.


- Có thể sử dụng phím Backspace hoặc
Delete để thực hiện xố một vài kí tự trong
văn bản.


- Tríc khi thùc hiện xoá kí tự hay một phần
văn bản cần suy nghÜ cÈn thËn.


- Dùng phím Backspace để xoá các kí tự
nằm bên trái con trỏ soạn thảo.


- Dùng phím Delete để xố các kí tự nằm
bên phải con trỏ soạn thảo.


- Xo¸ mét đoạn văn bản lớn: chọn đoạn văn
bản cần xoá (bôi đen) -> Ên phÝm Delete
hoặc Backspace.


<i><b>b, Chèn thêm kí tự vào văn bản.</b></i>



- Di chuyển con trỏ soạn thảo vào vị trí cần chèn,
sau đó sử dụng bàn phím để gõ nội dung.


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 2: Chọn phần văn bản.</i>



- GV: Khi ta thc hin bt kì một thao tác
nào nhng tác động tới một phần văn bản hay


một đối tợng nào đó (các hình vẽ, hình ảnh,
bảng) trớc hết cần phải chọn phần văn bản
hay đối tợng đó (cịn đợc gọi là đánh dấu
hay bơi đen).


- Sau khi thực hiện bất kì thao tác nào, muốn
trở về trạng thái trớc đó ta có thể nhẫn nút
lệnh Undo, để trở về trạng thái sau ú, nhn
nỳt lnh Redo .


<b>2. Chọn phần văn bản.</b>



- Khi muốn thực hiện các thao tác nh: xoá,
chuyển vị trí, thay đổi cách trình bày... đối
với một phần văn bản hay một đối tợng nào
đó ta phải chọn phần văn bản hoặc đối tợng
đó (hay cịn đợc gọi là bụi en)


- Các thao tác thực hiện chọn phần văn bản:
+ Nháy chuột tại vị trí đầu tiên của phần
văn bản.


+ Nhn v kộo gi chuột đến cuối phần văn
bản cần chọn.


- Để khôi phục trạng thái của văn bản trớc
khi thực hiện thao tác nào đó (quay trở về
trạng thái trớc đó) ta nháy chọn nút lệnh

GV: Lờ Ngọc Lõm

79




</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>Hot ng ca giáo viên và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


Undo trên thanh công cụ.

<b>4) C</b>

<b> </b>

<b> ng c</b>

<b> </b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Nhấn mạnh nội dung quan trọng trong bài.
- HS nhắc lại những nội dung quan trọng đã.


<b>5) H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ</b>

<b> n v</b>

<b> ề nh</b>

<b> à</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- Học kỹ c¸c vấn đề vừa học trong bài này.


<b>Tuần </b>

……

.


<i><b>Soạn: </b></i>


<i><b>Giảng: </b></i>



<b>T43: </b>


<b>Chỉnh sửa văn bản </b>

(T2)



<b>I. Mc tiờu bi ging :</b>



<b>+ HS nắm đợc cách xố, chèn một vài kí tự vào văn bản.</b>


+ Híng dÉn HS c¸c thao t¸c: chän 1 phần văn bản, sao chép, di chuyển phần văn b¶n.


<b>+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh u thích môn</b>
học.


<b>II. Ph</b>

<b> ươ</b>

<b> ng </b>

<b> ti</b>

<b> ệ n v</b>

<b> à</b>

<b> c¸ch th</b>

<b> ứ</b>

<b> c :</b>

<b> </b>


<i><b>a. Phương tiện thực hiện</b></i>




+ GV: Gi¸o ¸n, tài liệu tham kho, phòng máy vi tính.
+ HS: Đồ dùng học tËp, SGK.


<i><b>b. C¸ch thức tiến hành :</b></i>


+ Lấy HS làm trung tâm.


+ Nêu vn , gi m, din ging v các phng pháp khác.

<b>III. Ti</b>

<b> n trình gi</b>

<b> ờ</b>

<b> d</b>

<b> ạ</b>

<b> y :</b>

<b> </b>



<b>1) </b>



<b> Ổ</b>

<b> n </b>

<b> đị</b>

<b> nh t</b>

<b> ổ</b>

<b> ch</b>

<b> ứ</b>

<b> c l</b>

<b> ớ</b>

<b> p : </b>

<b> </b>



Lớp 6A : ……. Vắng : ………...
Lớp 6B : …….. Vắng : ………...


<b>2) Ki</b>

<b> ể m tra b</b>

<b> à</b>

<b> i c</b>

<b> ũ</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- HS1: Nêu các thao tác để xóa và thêm vào văn bản

?


<b>3) N</b>

<b> ộ</b>

<b> i dung b</b>

<b> à</b>

<b> i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i : </b>

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

<b>Hot ng ca giáo viên và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 1: Sao chÐp.</i>



- GV: em hãy tởng tợng việc sao chép phần
văn bản cũng giống nh khi ta Photocopy một
trang văn bản, lúc đó ta sẽ đợc một hay
nhiều văn bản khác giống hệt nh văn bản
ban đầu, tuy nhiên văn bản ban đầu vẫn đợc
giữ nguyên.



<b>1. Sao chÐp.</b>



- Sao chép phần văn bản là giữ nguyên phần
văn bản đó ở vị trí gốc (vị trí ban đầu), đồng
thời sao chép nội dung đó vào vị trí khác.
- Các bớc thực hiện sao chép một phần văn bản:
- Khi nháy chọn nút lệnh Copy thi phần văn + Chọn phần văn bản muốn sao chép (bôi đen).
bản đã chọn sẽ đợc lu vào bộ nhớ của máy


tÝnh.


- Ta có thể nhấn nút Copy 1 lần và nhấn nút
Paste nhiều lần để sao chứp cùng 1 nội dung
nhng vào nhiều vị trí khác nhau.


+ Nh¸y chọn nút lệnh Copy trên thanh
công cụ.


+ Đa con trỏ tới vị trí cần sao chÐp.


+ Nh¸y chän nót lƯnh Paste trên thanh
công cụ.


<i>* Ho</i>

<i> </i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 2: Di chuyÓn.</i>



- Di chuyển một phần văn bản cũng giống
nh ta di chuyển một đồ vật bất kì, nó sẽ
khơng cịn ở vị trí cũ mà sẽ chuyển sang vị
trí mới.



- Khi nhấn nút Cut, phần văn bản đợc chọn
sẽ bị xoá đi ở vị trí cũ nhng nó đã đuợc lu
vào bộ nhớ của máy tính.


<b>2. Di chun</b>



- Cã thĨ di chun một phần văn bản từ vị trí
này sang vị trí khác.


- Các bớc thực hiện di chuyển một phần văn
bản:


+ Chọn phần văn bản muốn di chuyển (bôi
đen).


+ Nh¸y chän nót lƯnh Cut trên thanh
công cụ.


+ Đa con trỏ tới vị trí cần di chuyển tới.
+ Nháy chọn nút lệnh Paste trên thanh
c«ng cơ.


<b>4) C</b>

<b> ủ</b>

<b> ng c</b>

<b> ố</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Nhấn mạnh nội dung quan trọng trong bài.
- HS nhắc lại những nội dung quan trọng đã.


<b>5) H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ</b>

<b> n v</b>

<b> ề nh</b>

<b> à</b>

<b> :</b>

<b> </b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- Học kỹ c¸c vấn đề vừa học trong bài này.


<b>Tuần </b>

……

.


<i><b>Soạn: </b></i>


<i><b>Giảng: </b></i>



<b>T44: Bµi thùc hµnh 6: </b>


<b>Em tập chỉnh sửa văn bản.</b>



<b>I. Mc tiờu bi ging :</b>



<b>+ Luyện các thao tác mở văn bản mới, mở văn bản đã lu, nhập nội dung cho văn bản.</b>


+ HS luyện các kĩ năng gõ văn bản tiếng Việt.



+ Thực hiện các thao tác cơ bản để chỉnh sửa nội dung văn bản, thay đổi trật tự nội


dung văn bản bằng các chức năng sao chép, di chuyển.



<b>+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh u thích</b>


mơn học.



<b>II. Ph</b>

<b> ươ</b>

<b> ng </b>

<b> ti</b>

<b> ệ n v</b>

<b> à</b>

<b> c¸ch th</b>

<b> ứ</b>

<b> c :</b>

<b> </b>


<i><b>a. Phương tiện thực hiện</b></i>



+ GV: Gi¸o ¸n, tài liệu tham khảo, phòng máy vi tính.


+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.



<i><b>b. Cách thc tin hnh :</b></i>


+ Ly HS lm trung tâm.




+ Nêu vn , gi m, din ging v các phng pháp khác.


<b>III. Ti</b>

<b> n trình gi</b>

<b> </b>

<b> d</b>

<b> ạ</b>

<b> y :</b>

<b> </b>



<b>1) </b>



<b> Ổ</b>

<b> n </b>

<b> đị</b>

<b> nh t</b>

<b> ổ</b>

<b> ch</b>

<b> ứ</b>

<b> c l</b>

<b> ớ</b>

<b> p : </b>

<b> </b>


Lớp 6A :

Vắng :



Lớp 6B :

Vắng :



<b>2) Ki</b>

<b> ể m tra b</b>

<b> à</b>

<b> i c</b>

<b> ũ</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- KÕt hỵp trong quá trình thực hành.


<b>3) N</b>

<b> </b>

<b> i dung b</b>

<b> à</b>

<b> i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i : </b>

<b> </b>



<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 1: Khởi động Word và tạo văn bản mới.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

<b>Hoạt động của giáo viên v hc sinh</b>

<b>Hot ng ca hc sinh</b>


- GV: phân nhóm cho HS ngồi vào máy



tớnh, 4 HS/ 1 máy tính.

<b>1. Khởi động Word và tạo văn bản</b>


<b>mới.</b>



- Khởi động Word.


- Hớng dẫn HS khởi động máy tính.



- HS: lµm theo sù hớng dẫn của GV.



- Mở một tệp văn bản mới, thực hành gõ văn



bản trong phần a (SGK - 84).



- Tìm các lỗi sai và sửa các lỗi đó cho đúng


theo đúng qui tắc gõ văn bản tiếng Việt.


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 2: Chế độ gõ chèn , chế độ gõ đè.</i>



- GV: Híng dÉn HS sư dơng nót


Overtype, nút Insert.



- HS thực hành soạn thảo với 2 nút lƯnh.


- §a ra nhËn xÐt:



Overtype: gõ đè.


Insert: gõ chèn.



<b>2. Phân biệt chế độ gõ chèn hoặc chế</b>


<b>độ gõ đè.</b>



- Đặt con trỏ soạn thảo vào trớc đoạn


văn bản thứ 2, nháy đúp chuột vào nút


OVR ở phía dới cửa sổ để nút đó hiện rõ


(chế độ gõ đè), nút bị mờ (chế độ gừ


chốn).



- Thực hành gõ đoạn văn bản trong phần


b (SGK - 84).



<b>4) C</b>

<b> ủ</b>

<b> ng c</b>

<b> ố</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Nhấn mạnh nội dung quan trọng trong bài.



- HS nhắc lại những nội dung quan trọng đã.



<b>5) H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ</b>

<b> n v</b>

<b> ề nh</b>

<b> à</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- Học kỹ c¸c vấn đề vừa học trong bài này.



<b>Tuần </b>

……

.


<i><b>Soạn: </b></i>


<i><b>Giảng: </b></i>



<b>T45: Bµi thùc hµnh 6: </b>


<b>Em tËp chØnh sửa văn bản. </b>

(T2)


<b>I. Mc tiờu bi ging :</b>



<b>+ Luyn các thao tác mở văn bản mới, mở văn bản đã lu, nhập nội dung cho văn bản.</b>
+ HS luyện các kĩ năng gõ văn bản tiếng Việt.


+ Thực hiện các thao tác cơ bản để chỉnh sửa nội dung văn bản, thay đổi trật tự nội dung văn
bản bằng các chức năng sao chép, di chuyển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh u thích mơn</b>
học.


<b>II. Ph</b>

<b> ươ</b>

<b> ng </b>

<b> ti</b>

<b> ệ n v</b>

<b> à</b>

<b> c¸ch th</b>

<b> ứ</b>

<b> c :</b>

<b> </b>


<i><b>a. Phương tiện thực hiện</b></i>



+ GV: Gi¸o ¸n, tài liệu tham kho, phòng máy vi tính.
+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.



<i><b>b. C¸ch thức tiến hành :</b></i>


+ Lấy HS làm trung tâm.


+ Nêu vn , gi m, din ging v các phng pháp khác.

<b>III. Ti</b>

<b> n trình gi</b>

<b> </b>

<b> d</b>

<b> ạ</b>

<b> y :</b>

<b> </b>



<b>1) </b>



<b> Ổ</b>

<b> n </b>

<b> đị</b>

<b> nh t</b>

<b> ổ</b>

<b> ch</b>

<b> ứ</b>

<b> c l</b>

<b> ớ</b>

<b> p : </b>

<b> </b>


Lớp 6A : Vắng :


Lớp 6B : Vắng :


Lớp 6C:

Vắng :



<b>2) Ki</b>

<b> ể m tra b</b>

<b> à</b>

<b> i c</b>

<b> ũ</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- Kết hợp trong quá trình thực hành.


<b>3) N</b>

<b> ộ</b>

<b> i dung b</b>

<b> à</b>

<b> i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i : </b>

<b> </b>



<b>Hoạt ng ca giáo viên v hc sinh</b>

<b>Hot ng ca học sinh</b>


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 1: Một số thao tác trong văn bản.</i>



- GV: phân nhóm cho HS ngồi vào máy


tính, 4 HS/ 1 m¸y tÝnh.



- Hớng dẫn HS khởi động máy tính.



<b>1. Mở văn bản đã lu, sao chép, chỉnh</b>


<b>sửa nội dung văn bản.</b>




<i>- Mở văn bản Bien dep.doc đã lu ở bài trớc.</i>



- HS: lµm theo sù híng dÉn cđa GV.


- HS thùc hiƯn lµm bµi tËp theo sù híng


dÉn cđa GV.



- Có thể chọn toàn bộ nội dung của văn


<b>bản bằng cách nhấn tổ hợp phím Ctr + A</b>


trên bàn phÝm.



- Thay đổi các đoạn văn bản để có nội


dung ỳng.



- Sao chép toàn bộ nội dung của 2 đoạn


văn bản vừa thực hiện vào cuối văn bản


<i>Bien dep.doc</i>



- Thay đổi trật tự các đoạn văn bản bằng


cách sao chép hoc di chuyn.



- Lu văn bản với tên cũ.



<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 2: Bài tập tổng hợp.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>Hot ng ca giỏo viên và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


- Mở mt vn bn mi, sau ú thc hin



soạn thảo bài th¬ trong SGK.




- Sử dụng thao tác sao chép để thực hiện


gõ nhanh hơn.



- Sau khi gâ xong, chó ý sửa các lỗi gõ


sai theo qui tắc soạn thảo trong bài.



<b>2. Thực hành gõ chữ Việt và sao chép</b>


<b>nội dung.</b>



- Mở văn bản mới.



- Gõ bài thơ Trăng ơi (SGK 85)


- Chú ý một số câu thơ lặp lại dùng thao


tác sao chép.



<i>- Lu bài với tên Trang oi.</i>


<b>4) C</b>

<b> ủ</b>

<b> ng c</b>

<b> ố</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Nhấn mạnh nội dung quan trọng trong bài.


- HS nhắc lại những nội dung quan trọng đã.



<b>5) H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ</b>

<b> n v</b>

<b> ề nh</b>

<b> à</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- Học kỹ c¸c vấn đề vừa học trong bi ny.



<b>Tun </b>

.


<i><b>Son: </b></i>


<i><b>Ging: </b></i>



<b>T46: </b>



<b>Định dạng văn bản</b>



<b>I. Mục tiêu bài giảng :</b>



<b>+ HS nắm đợc định dạng văn bản là gì, gồm mấy loại.</b>


+ Hớng dẫn HS cách định dạng kí tự trong văn bản bằng các nút lệnh và bằng bảng chọn.


<b>+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh u thích mơn</b>
học.


<b>II. Ph</b>

<b> ươ</b>

<b> ng </b>

<b> ti</b>

<b> ệ n v</b>

<b> à</b>

<b> c¸ch th</b>

<b> ứ</b>

<b> c :</b>

<b> </b>


<i><b>a. Phương tiện thực hin</b></i>



+ GV: Giáo án, ti liu tham kho, phòng máy vi tính.
+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.


<i><b>b. Cách thc tin hnh :</b></i>


+ Ly HS lm trung tâm.


+ Nêu vn đề, gợi mở, diễn giảng và c¸c phương ph¸p kh¸c.

<b>III. Ti</b>

<b> ế n tr×nh gi</b>

<b> ờ</b>

<b> d</b>

<b> ạ</b>

<b> y :</b>

<b> </b>



<b>1) </b>



<b> Ổ</b>

<b> n </b>

<b> đị</b>

<b> nh t</b>

<b> ổ</b>

<b> ch</b>

<b> ứ</b>

<b> c l</b>

<b> ớ</b>

<b> p : </b>

<b> </b>


Lớp 6A : Vắng :


Lớp 6B : Vắng :



</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Lớp 6C : Vắng :


<b>2) Ki</b>

<b> ể m tra b</b>

<b> à</b>

<b> i c</b>

<b> ũ</b>

<b> :</b>

<b> </b>


<b>3) N</b>

<b> ộ</b>

<b> i dung b</b>

<b> à</b>

<b> i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i : </b>

<b> </b>



<b>Hot ng ca giáo viên v hc sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> </i>

<i> ng 1: Định dạng văn b¶n.</i>



- Ta có thể làm thay đổi kiểu dáng của các kí tự
trong một văn bản hay khơng?


- Kí tự bao gồm: con chữ, con số, kí hiệu.
- Định dạng văn bản làm cho văn bản trở nên
dễ đọc hơn, trang văn bản có bố cục đẹp mắt
hơn, ngời đọc dễ ghi nhớ các nội dung cn
thit.


<b>1. Định dạng văn bản.</b>



- Định dạng văn bản là làm thay đổi kiểu
dáng, vị trí của cac kí tự, các đoạn văn bản, các
đối tng trong trang vn bn.


- Định dạng văn bản gồm 2 loại;
+ Định dạng kí tự.


+ Định dạng đoạn văn b¶n.


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 2: Định dạng kí tự.</i>




VD: phn ghi nh trong SGK ln có màu sắc
khác với phần nội dung, thờng đợc in đậm hơn
=> Gây chú ý cho ngời học.


VD:


Trêng THCS Lª Hång Phong
Trêng THCS Lª Hång Phong


Trêng THCS Lª Hång Phong
Trêng THCS Lª Hång Phong


Trêng THCS Lª Hång Phong
Trêng THCS Lª Hång Phong


Trêng THCS Lª Hång Phong



<b>Trêng THCS Lª Hång Phong</b>


<i>Trêng THCS Lª Hång Phong</i>


Tr


êng THCS Lª Hång Phong


<i><b>Trêng THCS Lª Hång Phong</b></i>


<b>Tr</b>


<b> êng THCS Lª Hång Phong</b>



<i><b>Tr</b></i>


<i><b> êng THCS Lª Hồng Phong</b></i>


<b>2. Định dạng kí tự.</b>



- nh dng kớ t là làm thay đổi kiểu dáng của
một hay một nhóm kớ t.


- Định dạng kí tự bao gồm: Phông chữ
Cì ch÷
KiĨu ch÷
Màu sắc


<i><b>a, Sử dụng nút lệnh.</b></i>


thực hiện định dạng kí tự, ta làm nh sau:
- Chọn phần văn bản cần định dạng.


- Sử dụng các nút lệnh trên thanh công cụ định
dạng.


* Phông chữ: Nháy chuột vào mũi tên bên phải
của nút lệnh Font để chọn
phơng chữ thích hợp.


* Cỡ chữ: Nháy chuột vào mũi tên bên phải của
nút lệnh Font Size để chọn cỡ chữ cần
thiết.



* KiĨu ch÷:


<b> Nháy chọn nút lệnh Bold để tạo chữ đậm.</b>
<i> Nháy chọn nút lệnh Italic để tạo chữ</i>
nghiêng.


 Nháy chọn nút lệnh Underline để tạo chữ
gạch chân.


* Màu chữ: Nháy chuột vào mũi tên bên phải
của nút lệnh Font Color để chọn màu chữ
phù hợp.


<i><b>b, Sư dơng hép tho¹i Font.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>Hoạt động của giáo viên v hc sinh</b>

<b>Hot ng ca hc sinh</b>



Hộp tho¹i Font


- ở phía dới của hộp thoại là nơi hiển thị các kí
tự hay phần văn bản đang đợc thực hiện định
dạng.


- Chọn phần văn bản cần định dạng.


- Mở bảng chọn Format -> chọn lệnh Font.
- Trên màn hình sẽ xuất hiện hộp thoại Font,
trong đó:



 Font: chän phông chữ.
Font Style: chọn kiểu chữ.
Size: chọn cỡ chữ.


Font Color: Chọn màu chữ.


Underline Style: Chọn kiểu gạch chân cho các
kí tự.


- Chn OK để thực hiện hay Cancel để huỷ
lệnh.


<b>4) C</b>

<b> ủ</b>

<b> ng c</b>

<b> ố</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Nhấn mạnh nội dung quan trọng trong bài.
- HS nhắc lại những nội dung quan trọng đã.


<b>5) H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ</b>

<b> n v</b>

<b> ề nh</b>

<b> à</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- Học kỹ c¸c vấn đề va hc trong bi ny.

<b>Tun </b>

.



<i><b>Son: </b></i>


<i><b>Ging: </b></i>



<b>T47 : </b>


<b>Định dạng đoạn văn bản</b>



<b>I. Mc tiờu bi ging :</b>




<b>+ HS nắm đợc định dạng đoạn văn bản là gì, bao gồm các tính chất nào.</b>



+ Hớng dẫn HS các thao tác định dạng đoạn văn bản bằng nút lệnh và bảng chọn.


<b>+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh yêu thích</b>


mơn học.



<b>II. Ph</b>

<b> ươ</b>

<b> ng </b>

<b> ti</b>

<b> ệ n v</b>

<b> à</b>

<b> c¸ch th</b>

<b> ứ</b>

<b> c :</b>

<b> </b>


<i><b>a. Phương tiện thực hiện</b></i>



+ GV: Gi¸o ¸n, tài liu tham kho, phòng máy vi tính.


+ HS: Đồ dùng häc tËp, SGK.



<i><b>b. C¸ch thức tiến hành :</b></i>


+ Lấy HS lm trung tâm.



+ Nêu vn , gi m, din ging và c¸c phương ph¸p kh¸c.



</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>III. Ti</b>

<b> ế n tr×nh gi</b>

<b> ờ</b>

<b> d</b>

<b> ạ</b>

<b> y :</b>

<b> </b>


<b>1) </b>



<b> Ổ</b>

<b> n </b>

<b> đị</b>

<b> nh t</b>

<b> ổ</b>

<b> ch</b>

<b> ứ</b>

<b> c l</b>

<b> ớ</b>

<b> p : </b>

<b> </b>


Lớp 6A :

Vắng :



Lớp 6B :

Vắng :



Lớp 6C:

Vắng :



<b>2) Ki</b>

<b> ể m tra b</b>

<b> à</b>

<b> i c</b>

<b> ũ</b>

<b> :</b>

<b> </b>


<b>3) N</b>

<b> ộ</b>

<b> i dung b</b>

<b> à</b>

<b> i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i : </b>

<b> </b>




<b>Hoạt động của giáo viên v hc sinh</b>

<b>Hot ng ca hc sinh</b>



<i>* Ho ạ t độ ng 1: Định dạng đoạn văn bản.</i>


- nh dạng đoạn văn bản có phải là định
dạng kí tự khơng?


- Định dạng đoạn văn bản bao gồm định dạng
các tính chất nào của văn bản?


- Định dạng đoạn văn bản tác động tới toàn bộ
đoạn văn bản mà con trỏ soạn thảo đang trỏ
tới.


<b>1. Định dạng đoạn văn bản.</b>


- nh dng on văn bản là làm thay đổi
các tính chất sau đây của đoạn văn bản:
 Kiểu căn lề


 VÞ trÝ của cả đoạn văn so với toàn trang
văn bản.


Khoảng cách lề của dòng đầu tiên.


Khong cỏch n on văn trên hoặc dới.
 Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn.


<i>* Ho ạ t độ ng 2: Sử dụng các nút lệnh để định dạng đoạn văn bản.</i>



- Trớc khi định dạng đoạn văn bản cần phải
chọn đoạn văn bản muốn định dạng, sau đó sử
dụng các nút lệnh trên thanh công cụ định
dạng.


VD:


Trêng trung häc c¬ sở Lê Hồng Phong là một
trờng có bề dày truyền thống.


Trờng trung học cơ sở Lê Hồng Phong là một
trờng có bề dày truyền thống.
Trờng trung học cơ sở Lê Hồng Phong là một


trờng có bề dày truyền thống.


Trờng trung học cơ sở Lê Hồng
Phong là mét trêng cã bỊ dµy


<b>2. Sử dụng các nút lệnh để định dạng</b>
<b>đoạn văn.</b>


Để định dạng đoạn văn bản, ta thực hiện
nh sau:


- Chọn đoạn văn bản cần định dạng.


- Sử dụng các nút lệnh trên thanh cụng c
nh dng, trong ú:



* Căn lề:


Nhỏy chn nút lệnh Align Left để thực
hiện căn thẳng lề trái.


 Nháy chọn nút lệnh Align Right để
thực hiện căn thẳng lề phải.


 Nháy chọn nút lệnh Center để thực
hiện căn giữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

truyền thống.  Nháy chọn nút lệnh Justify để thực
hiện căn thẳng 2 lề.


<b>4) C</b>

<b> ủ</b>

<b> ng c</b>

<b> ố</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Nhấn mạnh nội dung quan trọng trong bài.


- HS nhắc lại những nội dung quan trọng đã.



<b>5) H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ</b>

<b> n v</b>

<b> ề nh</b>

<b> à</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- Học kỹ các vn va hc trong bi ny.


- BTVN: bài 2,3,4,5,6 (SGK - 91).



<b>Tun </b>

.


<i><b>Son: </b></i>


<i><b>Ging: </b></i>



<b>T48: </b>


<b>Định dạng đoạn văn bản</b>




<b>I. Mc tiờu bi ging :</b>



<b>+ HS nm c định dạng đoạn văn bản là gì, bao gồm các tính chất nào.</b>


+ Hớng dẫn HS các thao tác định dạng đoạn văn bản bằng nút lệnh và bảng chọn.


<b>+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh u thích mơn</b>
học.


<b>II. Ph</b>

<b> ươ</b>

<b> ng </b>

<b> ti</b>

<b> ệ n v</b>

<b> à</b>

<b> c¸ch th</b>

<b> ứ</b>

<b> c :</b>

<b> </b>


<i><b>a. Phương tiện thực hiện</b></i>



+ GV: Gi¸o ¸n, tài liệu tham kho, phòng máy vi tính.
+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.


<i><b>b. C¸ch thức tiến hành :</b></i>


+ Lấy HS làm trung tâm.


+ Nêu vn , gi m, din ging v các phng pháp khác.

<b>III. Ti</b>

<b> n trình gi</b>

<b> </b>

<b> d</b>

<b> ạ</b>

<b> y :</b>

<b> </b>



<b>1) </b>



<b> Ổ</b>

<b> n </b>

<b> đị</b>

<b> nh t</b>

<b> ổ</b>

<b> ch</b>

<b> ứ</b>

<b> c l</b>

<b> ớ</b>

<b> p : </b>

<b> </b>


Lớp 6A : Vắng :


Lớp 6B : Vắng :


Lớp 6C:

Vắng :




</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>2) Ki</b>

<b> ể m tra b</b>

<b> à</b>

<b> i c</b>

<b> ũ</b>

<b> :</b>

<b> </b>


<b>3) N</b>

<b> ộ</b>

<b> i dung b</b>

<b> à</b>

<b> i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i : </b>

<b> </b>



<b>Hot ng ca giáo viên và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> </i>

<i> ng 1: Định dạng đoạn văn bản.</i>



- Trc khi nh dng on vn bản cần phải
chọn đoạn văn bản muốn định dạng, sau đó sử
dụng các nút lệnh trên thanh công cụ định
dạng.


VD:


Trêng trung häc c¬ sở Lê Hồng Phong là một
trờng có bề dày truyền thống.


Trờng trung học cơ sở Lê Hồng Phong
là một trờng có bề dày truyền thống.
Trờng trung học cơ sở Lê Hồng Phong là một
trờng có bề dày truyền thống.


Trờng trung học cơ sở Lê Hồng Phong là mét
trêng cã bỊ dµy trun thèng.


<b>2. Sử dụng các nút lệnh để định dạng</b>
<b>đoạn văn.</b>


Để định dạng đoạn văn bản, ta thực hiện
nh sau:



- Chọn đoạn văn bản cần định dạng.


- Sử dụng các nút lệnh trên thanh cơng cụ
định dạng, trong đó:


* Thay đổi lề cả đoạn:


 Nháy chọn nút lệnh để thực hiện tăng
mức thụt lề trái.


 Nháy chọn nút lệnh để thực hiện giảm
mức thụt lề trái.


* Khoảng cách dòng trong đoạn văn: Nháy
chuột vào mũi tên bên phải của nút lệnh
Line Spacing để chọn các tỉ lệ thích
hợp.


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> </i>

<i> ng 3: Định dạng đoạn văn bản bằng hộp thoại Paragraph.</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

- Paragraph có nghĩa là đoạn văn bản.


- Paragraph đợc dùng để tăng hay giảm
khoảng cách giữa các đoạn văn bản và thiết
đặt khoảng cách thụt lề dòng đầu tiên của
đoạn văn bn.


<b>3. Định dạng đoạn văn bằng hộp thoại</b>
<b>Paragraph.</b>



- Chn on văn bản cần định dạng.


- Më b¶ng chän Format -> chän lÖnh
Paragraph.


- Sau bớc này, trên màn hình sẽ xuất hiện
hộp thoại Paragraph, trong đó:


 Alignment: Căn lề.


Indentation: Khoảng cách lề.
Special: Thụt lề dòng ®Çu.
 Spacing:


Before: khoảng cách đến đoạn văn trên.
After: khoảng cách đến đoạn văn dới.
 Line spacing: Khoảng cách giữa các dòng.
- Chọn OK để thực hiện hay Cancel để huỷ lệnh.

<b>4) C</b>

<b> ủ</b>

<b> ng c</b>

<b> ố</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Nhấn mạnh nội dung quan trọng trong bài.
- HS nhắc lại những nội dung quan trọng đã

.



<b>5) H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ</b>

<b> n v</b>

<b> ề nh</b>

<b> à</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- Học kỹ c¸c vấn đề vừa học trong bài này.
- BTVN: bµi 2,3,4,5,6 (SGK - 91).


<b>Tuần </b>

……

.


<i><b>Soạn: </b></i>



<i><b>Ging: </b></i>



<b>T49: </b>


Bài thực hành 7:


<b>Em tập trình bày văn bản.</b>



<b>I. Mc tiờu bi ging :</b>



<b>+ HS bit v thực hiện đợc các thao tác định dạng văn bản đơn giản.</b>


+ Luyện các thao tác đã học ở những tiết trớc.



<b>+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh yêu thích</b>


mơn học.



</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

<b>II. Ph</b>

<b> ươ</b>

<b> ng </b>

<b> ti</b>

<b> ệ n v</b>

<b> à</b>

<b> c¸ch th</b>

<b> ứ</b>

<b> c :</b>

<b> </b>


<i><b>a. Phương tiện thực hiện</b></i>



+ GV: Giáo án, ti liu tham kho, phòng máy vi tính.


+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.



<i><b>b. Cách thc tin hnh :</b></i>


+ Ly HS lm trung tâm.



+ Nêu vn , gi mở, diễn giảng và c¸c phương ph¸p kh¸c.


<b>III. Ti</b>

<b> ế n tr×nh gi</b>

<b> ờ</b>

<b> d</b>

<b> ạ</b>

<b> y :</b>

<b> </b>



<b>1) </b>




<b> Ổ</b>

<b> n </b>

<b> đị</b>

<b> nh t</b>

<b> ổ</b>

<b> ch</b>

<b> ứ</b>

<b> c l</b>

<b> ớ</b>

<b> p : </b>

<b> </b>


Lớp 6A :

Vắng :



Lớp 6B :

Vắng :



Lớp 6C:

Vắng :



<b>2) Ki</b>

<b> ể m tra b</b>

<b> à</b>

<b> i c</b>

<b> ũ</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- KÕt hỵp trong quá trình thực hành.


<b>3) N</b>

<b> </b>

<b> i dung b</b>

<b> à</b>

<b> i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i : </b>

<b> </b>



<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 1: Thực hành các thao tác định dạng văn bản.</i>



- GV: ph©n nhãm cho HS ngåi vµo m¸y


tÝnh, 4 HS/ 1 m¸y tÝnh.



- Hớng dẫn HS khởi động máy tính.


- HS: làm theo sự hớng dẫn của GV.



- GV: Nêu các cách để mở một tệp văn bản


đã lu trong máy?





- áp dụng các kiến thức về định dạng kí tự,


định dạng đoạn văn bản để làm bài tập thực


hành.




- TiÕn hµnh thùc hiƯn theo cả 2 cách: bằng


nút lệnh và bằng bảng chọn.



<b>1. Định dạng văn bản.</b>


- Khởi động Word.



<i>- Mở tệp Bien dep.doc đã lu trong bài thực</i>


hành trớc.



- Tiến hành trình bày văn bản “Biển đẹp”


(SGK - 92).



- Thùc hiƯn c¸c yêu cầu:



+ Trỡnh by tiờu : cú phụng chữ, cỡ chữ,


màu chữ, kiểu chữ khác với nội dung của


văn bản.



+ Cỡ chữ của tiêu đề lớn hơn nhiều so với


cỡ chữ của nội dung.



+ Đoạn cuối cùng (Theo Vũ Tú Nam) có


màu chữ, kiểu chữ khác nội dung.



+ Căn lề cho văn bản.



</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

+ Định dạng cho các kí tự trong văn bản.


+ Lu văn bản với tên cũ.



<i>* Ho</i>

<i> </i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 2: Lµm bµi tËp thùc hành.</i>



- GV: Cho HS thực hiện soạn thảo bài tập



trên máy tính.



- Hớng dẫn HS lu văn bản.


- HS: thực hµnh bµi tËp.



<b>2. Thùc hµnh.</b>



- Gõ và định dạng đoạn văn “Tre xanh”


(SGK - 93) theo mẫu.



<b>4) C</b>

<b> ủ</b>

<b> ng c</b>

<b> ố</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Nhấn mạnh nội dung quan trọng trong bài.


- HS nhắc lại những nội dung quan trọng đã.



<b>5) H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ</b>

<b> n v</b>

<b> ề nh</b>

<b> à</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- Học kỹ c¸c vấn đề vừa học trong bài này.



<b>Tuần </b>

……

.


<i><b>Soạn: </b></i>


<i><b>Giảng: </b></i>



<b>T50: </b>


Bµi thực hành 7:


<b>Em tập trình bày văn bản. </b>

(T2)



<b>I. Mục tiêu bài giảng :</b>



<b>+ HS biết và thực hiện đợc các thao tác định dạng văn bản đơn giản.</b>


+ Luyện các thao tác đã học ở những tiết trớc.



<b>+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh u thích</b>


mơn học.



<b>II. Ph</b>

<b> ươ</b>

<b> ng </b>

<b> ti</b>

<b> ệ n v</b>

<b> à</b>

<b> c¸ch th</b>

<b> ứ</b>

<b> c :</b>

<b> </b>


<i><b>a. Phương tiện thực hiện</b></i>



+ GV: Gi¸o ¸n, tài liệu tham kho, phòng máy vi tính.


+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.



<i><b>b. C¸ch thức tiến hành :</b></i>


+ Lấy HS làm trung tâm.



+ Nêu vn , gi m, din ging v các phng pháp khác.


<b>III. Ti</b>

<b> n trình gi</b>

<b> </b>

<b> d</b>

<b> ạ</b>

<b> y :</b>

<b> </b>



<b>1) </b>



<b> Ổ</b>

<b> n </b>

<b> đị</b>

<b> nh t</b>

<b> ổ</b>

<b> ch</b>

<b> ứ</b>

<b> c l</b>

<b> ớ</b>

<b> p : </b>

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

Lớp 6A :

Vắng :


Lớp 6B :

Vắng :



Lớp 6C:

Vắng :



<b>2) Ki</b>

<b> ể m tra b</b>

<b> à</b>

<b> i c</b>

<b> </b>

<b> :</b>

<b> </b>




- Kết hợp trong quá trình thực hành.


<b>3) N</b>

<b> </b>

<b> i dung b</b>

<b> </b>

<b> i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i : </b>

<b> </b>



<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 1: Thực hành các thao tác định dạng văn bản.</i>



- GV: ph©n nhãm cho HS ngồi vào máy


tính, 4 HS/ 1 m¸y tÝnh.



- Hớng dẫn HS khởi động máy tính.


- HS: làm theo sự hớng dẫn của GV.



- GV: Nêu các cách để mở một tệp văn bản


đã lu trong máy?





- áp dụng các kiến thức về định dạng kí tự,


định dạng đoạn văn bản để lm bi tp thc


hnh.



- Tiến hành thực hiện theo cả 2 cách: bằng


nút lệnh và bằng bảng chọn.



<b>1. nh dng văn bản.</b>


- Khởi động Word.



<i>- Mở tệp Bien dep.doc đã lu trong bài thực</i>


hành trớc.




- Tiến hành trình bày văn bn Bin p


(SGK - 92).



- Thực hiện các yêu cầu:



+ Trình bày tiêu đề: có phơng chữ, cỡ chữ,


màu chữ, kiểu chữ khác với nội dung của


văn bản.



+ Cỡ chữ của tiêu đề lớn hơn nhiều so với


cỡ chữ của nội dung.



+ Đoạn cuối cùng (Theo Vũ Tú Nam) có


màu chữ, kiểu chữ khác nội dung.



+ Căn lề cho văn bản.



+ Định dạng cho các kí tự trong văn bản.


+ Lu văn bản với tên cũ.



<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 2: Lµm bµi tËp thùc hµnh.</i>


- GV: Cho HS thùc hiện soạn thảo bài tập



trên máy tính.



- Hớng dẫn HS lu văn bản.


- HS: thực hành bài tập.



<b>2. Thực hành.</b>




- Gõ và định dạng đoạn văn “Tre xanh”


(SGK - 93) theo mẫu.



<b>4) C</b>

<b> ủ</b>

<b> ng c</b>

<b> ố</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Nhấn mạnh nội dung quan trọng trong bài.



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

- HS nhắc lại những nội dung quan trọng đã.


<b>5) H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ</b>

<b> n v</b>

<b> ề nh</b>

<b> à</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- Học kỹ c¸c vấn đề vừa học trong bài này.



<b>Tuần </b>

……

.


<i><b>Soạn: </b></i>


<i><b>Giảng: </b></i>



<b>T51: </b>



<b>Bµi tËp</b>

<b>.</b>



<b>I. Mục tiêu bài giảng :</b>



+ HS nắm đợc thế nào là soạn thảo văn bản, các qui tắc khi gõ chữ tiếng Việt.


+ Ôn lại các thao tác chỉnh sửa văn bản, định dạng văn bẳn và đoạn văn bản.



<b>+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh u thích</b>


mơn học.



<b>II. Ph</b>

<b> ươ</b>

<b> ng </b>

<b> ti</b>

<b> ệ n v</b>

<b> à</b>

<b> c¸ch th</b>

<b> ứ</b>

<b> c :</b>

<b> </b>


<i><b>a. Phương tiện thực hiện</b></i>




+ GV: Gi¸o ¸n, tài liệu tham khảo, phòng máy vi tính.


+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.



<i><b>b. Cách thc tin hnh :</b></i>


+ Ly HS lm trung tâm.



+ Nêu vn , gi m, din ging v các phng pháp khác.


<b>III. Ti</b>

<b> n trình gi</b>

<b> </b>

<b> d</b>

<b> ạ</b>

<b> y :</b>

<b> </b>



<b>1) </b>



<b> Ổ</b>

<b> n </b>

<b> đị</b>

<b> nh t</b>

<b> ổ</b>

<b> ch</b>

<b> ứ</b>

<b> c l</b>

<b> ớ</b>

<b> p : </b>

<b> </b>


Lớp 6A :

Vắng :



Lớp 6B :

Vắng :



Lớp 6C:

Vắng :



<b>2) Ki</b>

<b> ể m tra b</b>

<b> à</b>

<b> i c</b>

<b> ũ</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Kết hợp trong quá trình thực hành.


<b>3) N</b>

<b> ộ</b>

<b> i dung b</b>

<b> à</b>

<b> i m</b>

<b> ớ</b>

<b> i : </b>

<b> </b>



<b>Hoạt động ca giáo viên v hc sinh</b>

<b>Hot ng ca hc sinh</b>


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 1</i>





- GV: nhắc lại cho HS một số khái



niệm cơ bản về soạn thảo văn bản.



<b>1. Soạn thảo văn bản.</b>



- Văn bản gåm: kÝ tù, câu, dòng, đoạn,


GV: Lờ Ngc Lõm

95



</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

- Màn hình Word bao gồm những g×?



- Để có thể soan jthảo đợc văn bản cần


phải lu ý những gì ?



trang.



- Con trỏ soạn thảo: là một vạch đứng nhấp


nháy trên màn hình, cho biết vị trí xuất hiện


của kí tự đợc gõ vào.



- Để gõ đợc chữ tiếng Việt thì máy tính phải


có phơng chữ .Vn



- Qui tắc gõ chữ tiếng Việt kiểu Telex.


<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 2</i>



- GV: nhắc lại các thao tác về chỉnh


sửa văn bản.



- Dùng phím gì để thực hiện xố các kí


tự?




- §Ĩ xoá nhanh một đoạn văn bản mà


không mất thêi gian ta phải làm thế


nào?



- Nêu cách sao chép, di chuyển một


đoạn văn bản?



<b>2. Chỉnh sửa văn bản.</b>



- Để xoá kí tự ta dïng phÝm Backspace hay


Delete.



- Sao chép một đoạn văn bản: Bôi đen vào


đoạn văn bản cần sao chép -> nháy chọn nút


lệnh Copy -> đặt con trỏ tới vị trí mới ->


nháy chọn nút lệnh Paste .



- Di chuyển một đoạn văn bản: Bôi đen vào


đoạn văn bản cần di chuyển -> nháy chọn


nút lệnh Cut -> đặt con trỏ tới vị trí mới


-> nháy chọn nút lệnh Paste .



<i>* Ho</i>

<i> ạ</i>

<i> t </i>

<i> độ</i>

<i> ng 3</i>


- Định dạng văn bản gồm những gì?



- Nờu cỏch nh dng phụng ch, c


ch?



- Nêu cách căn lề cho một đoạn văn


bản?




<b>3. Định dạng văn bản, đoạn văn bản.</b>


- Định dạng kí tự: phông chữ, màu chữ, cỡ


chữ, kiểu chữ.



- Định dạng đoạn văn bản: Căn lề, định


dạng khoảng cách lề, định dạng khoảng


cách giữa các dòng trong đoạn văn.



<b>4) C</b>

<b> ủ</b>

<b> ng c</b>

<b> ố</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Nhấn mạnh nội dung quan trọng trong bài.


- HS nhắc lại những nội dung quan trọng đã.



<b>5) H</b>

<b> ướ</b>

<b> ng d</b>

<b> ẫ</b>

<b> n v</b>

<b> ề nh</b>

<b> à</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- Học kỹ c¸c vấn đề vừa học trong bài này.



</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>Tuần </b>

……

.


<i><b>Soạn: </b></i>


<i><b>Giảng: </b></i>



<b>T 52: </b>



<b>KiÓm tra 1 tiÕt.</b>



<b>I. Mục tiêu bài giảng :</b>



+ Đánh giá kết quả học tập của HS trong từ đầu chơng 4 đến bài 17.
+ Kiểm tra kiến thức cơ bản của HS về máy tính.



+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho học sinh, từ đó giúp cho học sinh u thích mơn
học.


<b>II. Ph</b>

<b> ươ</b>

<b> ng </b>

<b> ti</b>

<b> ệ n v</b>

<b> à</b>

<b> cách th</b>

<b> ứ</b>

<b> c :</b>

<b> </b>


<i><b>a. Phương tiện thực hiện</b></i>


+ GV: Giáo án, đề kiểm tra.


+ HS: §å dïng häc tËp, kiÕn thức cơ bản.

<i><b>b. Cách thc tin hnh :</b></i>



Làm bài kiểm tra viÕt.

<b>III. Ti</b>

<b> ế n tr×nh gi</b>

<b> ờ</b>

<b> d</b>

<b> ạ</b>

<b> y :</b>

<b> </b>



<b>1) </b>



<b> Ổ</b>

<b> n </b>

<b> đị</b>

<b> nh t</b>

<b> ổ</b>

<b> ch</b>

<b> ứ</b>

<b> c l</b>

<b> ớ</b>

<b> p : </b>

<b> </b>


Lớp 6A :

Vắng :



Lớp 6B :

Vắng :



Lớp 6C:

Vắng :



<b>3) KiÓm tra : </b>



<i><b>A. Đề bài:</b></i>


<b>Bài 1: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống :</b>



1/ …. gồm các lệnh đợc sắp xếp theo từng nhóm trong màn hình làm việc của chơng trình soạn thảo


văn bản Word.




A. Màn hình làm việc

B. Con trỏ

C. Bảng chọn

D. Nút lệnh


2/ Hàng liệt kê các bảng chọn đợc gọi là …..



A. Thanh công cụ

B. Thanh bảng chọn

C. Thanh tiêu đề

D. Thanh cuốn dọc.


3/ Thanh cơng cụ gồm các…..



A. Bảng chọn

B. Kí tự

C. Nút lệnh

D. Tất cả đều sai.


4/ Để soạn thảo đợc văn bản cần phải có…



A. Con trá soạn thảo B. Các nút lệnh C. Các phím mũi tên

D. Thanh cuốn ngang


5/ Để xoá các kí tự trong văn bản, ta dùng phím..



A. Phớm Backspace

B. Phím Space Bar C. Phím Delete

D. A và C


<b>Bài 2: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

1/ Để mở văn bản mới ta dùng nút lÖnh:



A. New

B. Open

C. Save

D. Cut


2/ Để lu văn bản trên máy tính, em sư dơng nót lƯnh:


A. New

B. Open

C. Save

D. Cut



3/ Để mở văn bản đ đ

<b>Ã ợc lu trên máy tính, em sử dụng nót lƯnh:</b>


A. New

B. Open

C. Save

D. Cut



4/ Để sao chép một phần văn bản, em sư dơng nót lƯnh:


A. Cut

B. Copy C. Paste

D. Undo



5/ §Ĩ di chuyển một phần văn bản, em sử dụng nút lệnh:


A. Cut

B. Copy C. Paste

D. Undo




6/ Để khôi phục trạng thái của văn bản trớc khi thực hiện một thao tác, em sử dơn nót lƯnh:


A. Cut

B. Copy C. Paste

D. Undo



7/ Để định dạng phông chữ cho kí tự, em sử dụng nút lệnh:



A/ Font

B. Font Size

C. Font Color



8/ Để định dạng cỡ chữ cho kí tự, em sử dụng nút lệnh:



A/ Font

B. Font Size

C. Font Color



9/ Để định dạng màu chữ cho kí tự, em sử dụng nút lệnh:



A/ Font

B. Font Size

C. Font Color



10/ Định thực hiện các thao tác định dạng văn bản, em có thể sử dụng bảng chọn:


A. Bảng chọn File

B. Bảng chọn Edit

C. Bảng chọn Format


<b>Bài 3: Điền vào chỗ trống:</b>



1/ Nút lệnh dùng để………


2/ Nút lệnh dùng để………


3/ Nút lệnh dùng để………


4/ Nút lệnh dùng để………


5/ Nút lệnh dùng để………


6/ Nút lệnh dùng để………


7/ Nút lệnh dùng để………



8/ Nút lệnh

dùng để………



9/ Nút lệnh dùng để………



10/ Nút lệnh dùng để………


<b>Bài 4: </b>



<i>a/ Gạch chân vào những từ, câu mà máy tính sẽ xác định là sai theo qui tắc gõ văn bản tiếng Việt</i>


<i>trong văn bản sau đây:</i>



Tin học làmột ngành nghiên cứuvề cấu trúc và tính chất của thơng tin,về lu trữ , xử lý và


truyền tin.Q trình đó đợc thực hiện một cách tự động trên máy tính điện tử .



b/ Cho đoạn văn bản sau, hÃy gạch chân vào những chữ gõ sai theo qui tắc gõ chữ tiếng


Việt kiÓu Telex?



</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Chus bes loaats choawtf


Caif xaacs xinh xinh



Cais chawns thoawn thoaatj


Caix ddaaur ngheenh ngheenh


Ca now ®ooix leenhs



Mooms huytx saoj vang


Nhw con chim chichf



Nhayj treen đuwoongf vangr


<i><b>B. Đáp án:</b></i>


Câu 1: 1,5 điểm



1C

2B

3C

4A

5D



Câu 2: 2,5 ®iĨm




1A

2C

3B

4B

5A

6D

7A

8B

9C

10C



C©u 3: 2,5 điểm



Nút lệnh Bold : tạo chữ đậm.



<i> Nút lệnh Italic : tạo chữ nghiªng. </i>


 Nót lƯnh Underline : tạo chữ gạch chân.


Nút lệnh Align Left : căn thẳng lề trái.


Nút lệnh Align Right : căn thẳng lề phải.


Nút lệnh Center : căn giữa.



Nút lệnh Justify : căn thẳng 2 lề.


Nút lệnh : tăng mức thụt lề trái.


Nút lệnh : giảm mức thụt lề trái.



Nút lệnh Line Spacing

: chän c¸c tØ lƯ thích hợp cho khoảng cách dòng trong đoạn


văn.



Câu 4: 3,5 ®iĨm


a/ 1 ®iĨm:



<b>Tin học làmột ngành nghiên cứuvề cấu trúc và tính chất của thơng tin,về lu trữ , xử lý và</b>


<b>truyền tin.Q trình đó đợc thực hiện một cách tự động trên máy tính điện tử .</b>



b/ 2,5 ®iĨm



<b>Chus bes loaats choawtf</b>


<b>Caif xaacs xinh xinh</b>




<b>Cais chawns thoawn thoaatj</b>


<b>Caix ddaaur ngheenh ngheenh</b>


<b>Ca now ®ooix leenhs</b>



<b>Mooms huytx saoj vang</b>


Nhw con chim chichf



<b>Nhayj treen ®uwoongf vangr</b>



<b>Tuần </b>

……

.


<i><b>Soạn: </b></i>


<i><b>Giảng: </b></i>



<b>T53:</b>



<b> TRÌNH BÀY TRANG VĂN BẢN VÀ IN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>I. Mục tiêu bài giảng :</b>



+ Hướng dẫn học sinh cách trình bày trang văn bản khác nhau.
+ HS nắm được cách chọn hớng trang và đặt lề trang văn bản.
+ HS biết cách xem trang văn bản trớc khi in và in trang văn bản.


+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS u thích mơn học.

<b>II. Phươ</b>

<b> ng </b>

<b> tiện thực hiện :</b>



+ GV: Giáo án, SGK, SGV, tài liệu tham khảo.
+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.


<b>III. Cách thức tiến hành :</b>




+ Đặt vấn đề để HS trao đổi nhận và đưa nhận xét, gợi mở, diễn giảng
+ HS đọc SGK, quan sát và tổng kết.


<b>IV. Tiến trình giờ dạy :</b>



<b>1) Ổn định tổ chức lớp : </b>


Lớp 6A : ……….



Lớp 6B : ……….


Lớp 6C:



<b>2) Kiểm tra bài cũ :</b>


- Kiểm tra đồ dùng học sinh


<b>3) Nội dung bài mới : </b>



<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Hoạt động 1</i>



- Sau khi thực hiện soạn thảo và trình bày


văn bản xong, em có thể in trang văn bản


của mình ra giấy in, nhưng để trang văn bản


đẹp hơn ta cần phải thực hiện trình bày cho


trang văn bản.



- Theo em, lề trang khác và lề đoạn văn bản


có khác nhau khơng?



+ Lề đoạn văn được tính từ lề trang và có



thể “thị” ra ngồi lề trang.



<b>1. Trình bày trang văn bản.</b>



- Có nhiều cách để trình bày trang văn bản


khác nhau.



Trình bày trang văn bản bao gồm:



- Chọn hướng trang: Trang đứng, trang


nằm ngang.



- Đặt lề trang: lề trái, lề phải, lề trên, lề dưới.


- Nếu văn bản có nhiều trang, việc trình


bày cho 1 trang sẽ có tác dụng cho tất cả


các trang văn bản trong tệp tin văn bản


hiện thời.



<i>* Hoạt động 2</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>



-Nháy chọn vào các mũi tên để chọn lề cho


trang văn bản.



<b>2. Chọn hướng trang và đặt lề trang.</b>


Để trình bày trang văn bản, ta thực hiện


như sau:



<b>- Chọn bảng chọn File → Page Setup →</b>



<b>xuất hiện hộp thoại Page Setup → chọn</b>


<b>Margins, trong đó:</b>



<b> + Top: định dạng lề trên.</b>


<b> + Bottom: định dạng lề dưới.</b>


<b> + Left: định dạng lề trái</b>


<b> + Right: định dạng lề phải.</b>



<b> + Portrait: chọn hướng trang đứng.</b>


<b> + Landscape: chọn hướng trang nằm</b>


ngang.



- Có thể xem hình minh hoạ ở góc dưới


bên phải để thấy kết quả của các thao tác


vừa thực hiện.



<b>Chọn OK để thực hiện hay Cancel để huỷ</b>


bỏ.



<b>4) Củng cố :</b>



- Nhấn mạnh nội dung quan trọng trong bài.


- HS nhắc lại những nội dung quan trọng đó.



<b>5) H</b>

<b> ướng dẫn về nhà</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- Học kỹ các vấn đề vừa học trong bài này.


- BTVN: Phần câu hỏi và bài tập (SGK - 96).


<b>Tuần </b>

……

.



<i><b>Soạn: </b></i>



<i><b>Giảng: </b></i>



<b>T54: </b>



<b>TRÌNH BÀY TRANG VĂN BẢN VÀ IN </b>

(T2)


<b>I. Mục tiêu bài giảng :</b>



+ Hướng dẫn học sinh cách trình bày trang văn bản khác nhau.


+ HS nắm được cách chọn hướng trang và đặt lề trang văn bản, cách xem trang văn bản
trước khi in và in trang văn bản.


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS u thích mơn học.

<b>II. Phươ</b>

<b> ng </b>

<b> tiện thực hiện :</b>



+ GV: Giáo án, SGK, SGV, tài liệu tham khảo.


+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.



<b>III. Cách thức tiến hành :</b>



+ Đặt vấn đề để HS trao đổi nhận và đưa nhận xét, gợi mở, diễn giảng


+ HS đọc SGK, quan sát và tổng kết.



<b>IV. Tiến trình giờ dạy :</b>



<b>1) Ổn định tổ chức lớp : </b>


Lớp 6A : ……….



Lớp 6B : ……….


Lớp 6C:




<b>2) Kiểm tra bài cũ :</b>


- Kiểm tra đồ dùng học sinh



<b>3) Nội dung bài mới : </b>



<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Hoạt động 3</i>



- Khi trỏ chuột đến các biểu tượng ta thấy


các chú thích tiếng Anh ở bên cạnh



<b>3. Xem trang văn bản trước khi in.</b>


Để xem trang văn bản trước khi in, ta


thực hiện một trong các cách sau:



<b>- C1: Nháy chọn biểu tượng nút lệnh Print</b>


<b>Preview trên thanh công cụ.</b>



<b>- C2: Nháy chuột vào bảng chọn File  Print</b>


<b>Preview, trong đó:</b>



<b>+ Zoom : Xem trang văn bản với tỉ lệ lựa chọn</b>


<b>+ One page : Xem trang hiện tại</b>


<b>+ Multiple pages: Xem tất cả các trang</b>


<b>+ Close: Đóng chế độ xem.</b>



<i>* Hoạt động 4</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

Ta muốn in ra với số lượng là bao nhiêu thì



chọn



<b>Sau khi đó chọn OK. Nếu máy in đó được</b>


nối và bật cơng tắc cùng với giấy đặt vào thì


việc in sẽ được thực hiện.



<b>4. In trang văn bản.</b>



Thực hiện 1 trong các cách sau:



<b>- Cách 1: Nháy chọn nút lệnh Print trên</b>


thanh công cụ.



<b>- Cách 2: Vào menu File  Print. Xuất</b>


hiện cửa sổ, ta chọn một trong các thẻ sau:


<b>+ All: In tất cả các trang đã soạn</b>



<b>+ Current: In trang hiện tại</b>



<b>+ Pages: In trang tùy ý ví dụ: 1,5,8-12</b>


<b>+ Copies: Nhập số lượng bản in.</b>


<i><b>* Chú ý : nên chọn cách 2 thì tốt hơn</b></i>


<b>4) Củng cố :</b>



- Nhấn mạnh nội dung quan trọng trong bài.


- HS nhắc lại những nội dung quan trọng đó.



<b>5) H</b>

<b> ướng dẫn về nhà</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- Học kỹ các vấn đề vừa học trong bài này.


- BTVN: phần câu hỏi và bài tập (SGK - 96).




<b>Tuần </b>


<i><b>Soạn:</b></i>


<i><b>Giảng:</b></i>



<b>T55 - BÀI 19. TÌM VÀ THAY THẾ</b>



<b>I. Mục tiêu bài giảng :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

+ Hướng dẫn học sinh cách tìm kiếm 1 từ hay 1 cụm từ nhanh trong văn bản.
+ HS có thể thực hiện thay thế nhanh trong văn bản.


+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS u thích mơn học.

<b>II. Phươ</b>

<b> ng </b>

<b> tiện thực hiện :</b>



+ GV: Giáo án, SGK, SGV, tài liệu tham khảo.
+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.


<b>III. Cách thức tiến hành :</b>



+ Đặt vấn đề để HS trao đổi nhận và đưa nhận xét, gợi mở, diễn giảng
+ HS đọc SGK, quan sát và tổng kết.


<b>IV. Tiến trình giờ dạy :</b>



<b>1) Ổn định tổ chức lớp : </b>


Lớp 6A : ……….



Lớp 6B : ……….


Lớp 6C:




<b>2) Kiểm tra bài cũ :</b>



<i>* HS1: Nêu cách chọn hướng trang in trong văn bản?</i>


<i>* HS2: Nêu cách in trang văn bản?</i>



<b>3) Nội dung bài mới : </b>



Hơn hẳn khi viết trên giấy, khi soạn thảo trên máy tính, chương trình soạn thảo văn


bản Word sẽ giúp ta có thể sửa các lỗi rất nhanh chóng. Bài mới



<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Hoạt động 1</i>



- GV: Công cụ tìm kiếm giúp tìm nhanh 1


từ hay 1 cụm từ trong văn bản.



<b>- Em có thể nháy chọn nút Find Next để</b>


tiếp tục tìm hết các từ cần tìm có trong văn


bản.



- Có thể chọn Cancel để kết thúc quá trình


tìm kiếm.



<b>1. Tìm phần văn bản.</b>



Để tìm nhanh 1 từ hay 1 dãy các kí tự, ta


thực hiện như sau:



<b>- Nháy chuột vào bảng chọn Edit  Find</b>



 xuất hiện hộp thoại Find and Replace.


<b>- Nhập từ cần tìm vào hộp Find What.</b>


<b>- Nhấn chọn nút Find Next trên hộp thoại</b>


để thực hiện tìm.



Lúc này, từ hoặc cụm từ tìm được sẽ được


hiển thị trên màn hình dưới dạng bị bôi đen.


GV: Lê Ngọc Lâm

104



</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Hoạt động 2</i>



- Cơng cụ thay thế giúp tìm nhanh 1 dãy kí


tự trong văn bản và thay thế kí tự tìm được



bằng 1 dãy kí tự khác.

<b>2. Thay thế.</b>



<b>- Nháy chuột vào bảng chọn Edit  chọn</b>


<b>Replace  xuất hiện hộp thoại Find and</b>


<b>Replace.</b>



- Nhập nội dung cần thay thế vào hộp


<b>Find What.</b>



<b>- Nhập nội dung thay thế ở Replace With.</b>


<b>- Nháy chọn nút Find Next để tìm.</b>



<b>- Nháy chọn nút Replace để thay thế. Nếu</b>


muốn thay thế cho tất cả các từ tìm được,


<b>có thể ấn nút Replace All.</b>




<b>4) Củng cố :</b>



<b>- Nêu sự khác biệt giữa lệnh Find và Replace. </b>



- Để thay thế một cụm từ trong văn bản em cần làm những thao tác nào.


<b>5) H</b>

<b> ướng dẫn về nhà</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Các câu hỏi 3, 4, 5, 6 SGK.



<b>Tuần </b>


<i><b>Soạn:</b></i>


<i><b>Giảng:</b></i>



<b>T56 - BÀI 20. THÊM HÌNH ẢNH ĐỂ MINH HỌA</b>



<b>I. Mục tiêu bài giảng :</b>



+ Hướng dẫn HS cách chèn hình ảnh vào trang văn bản để làm nổi bật và sinh động


hơn.



+ HS nắm được cách thay đổi, bố trí hình ảnh trên trang văn bản.



</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS u thích mơn học.


<b>II. Phươ</b>

<b> ng </b>

<b> tiện thực hiện :</b>



+ GV: Giáo án, SGK, SGV, tài liệu tham khảo.


+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.



<b>III. Cách thức tiến hành :</b>




+ Đặt vấn đề để HS trao đổi nhận và đưa nhận xét, gợi mở, diễn giảng


+ HS đọc SGK, quan sát và tổng kết.



<b>IV. Tiến trình giờ dạy :</b>



<b>1) Ổn định tổ chức lớp : </b>


Lớp 6A : ……….



Lớp 6B : ……….


Lớp 6C:



<b>2) Kiểm tra bài cũ :</b>



<i>* HS: Nêu cách thực hiện thao tác thay thế nhanh trong văn bản?</i>


<b>3) Nội dung bài mới : </b>



<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Hoạt động 1</i>



- GV: Việc chèn hình ảnh trong văn bản


giúp cho văn bản trở nên sinh động hơn.


- Hình ảnh thường được tạo nên nhờ phần


mềm đồ họa và được lưu dưới dạng các tệp


đồ hoạ.



<b>1. Chèn hình ảnh vào văn bản.</b>



- Đưa con trỏ soạn thảo đến vị trí cần chèn


hình ảnh.




<b>- Nháy chuột chọn bảng chọn Insert </b>


<b>chọn Picture  nháy chọn From File </b>


<b>trên màn hình xuất hiện hộp thoại Insert</b>


<b>Picture.</b>



- Chọn hình ảnh cần chèn  nháy chọn


<b>Insert.</b>



* Ta có thể chèn nhiều hình ảnh vào các vị


trí bất kì trong văn bản.



* Hình ảnh cũng tương tự như kí tự, có thể


di chuyển, sao chép, xố giống như đối với


các kí tự trong văn bản.



<i>* Hoạt động 2</i>


- GV: Ta có thể thực hiện chèn hình ảnh vào



trang văn bản với nhiều cách khác nhau.



<b>2. Thay đổi bố trí hình ảnh trên trang</b>


<b>văn bản.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


- Hình ảnh được chèn trong văn bản theo 2



dạng: trên dòng văn bản, trên nền văn bản.



Hình ảnh được chèn trong văn bản theo



2 dạng: trên dòng văn bản, trên nền văn


bản.



<i>a. Trên dòng văn bản</i>



- Hình ảnh được xem như một dạng kí tự


đặc biệt và được chèn ngay tại vị trí con


trỏ soạn thảo.



<b>4) Củng cố :</b>



- Nhấn mạnh nội dung quan trọng trong bài.


- HS nhắc lại những nội dung quan trọng đó.



<b>5) H</b>

<b> ướng dẫn về nhà</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- Học kỹ các vấn đề vừa học trong bài này.



<b>Tuần </b>


<i><b>Soạn:</b></i>


<i><b>Giảng:</b></i>



<b>T57 - BÀI 20. THÊM HÌNH ẢNH ĐỂ MINH HỌA</b>


<b>(TT)</b>



<b>I. Mục tiêu bài giảng :</b>



+ Hướng dẫn HS cách chèn hình ảnh vào trang văn bản để làm nổi bật và sinh động


hơn.



+ HS nắm được cách thay đổi, bố trí hình ảnh trên trang văn bản.




+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS u thích mơn học.


<b>II. Phươ</b>

<b> ng </b>

<b> tiện thực hiện :</b>



+ GV: Giáo án, SGK, SGV, tài liệu tham khảo.


+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.



</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>III. Cách thức tiến hành :</b>



+ Đặt vấn đề để HS trao đổi nhận và đưa nhận xét, gợi mở, diễn giảng


+ HS đọc SGK, quan sát và tổng kết.



<b>IV. Tiến trình giờ dạy :</b>



<b>1) Ổn định tổ chức lớp : </b>



Lớp 6A:

Vắng :



Lớp 6B:

Vắng :



Lớp 6:

Vắng :



<b>2) Kiểm tra bài cũ :</b>



<i>* HS: Nêu thao tác chèn hình ảnh trong văn bản?</i>


<b>3) Nội dung bài mới : </b>



<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Hoạt động 2</i>




- GV: Ta có thể thực hiện chèn hình ảnh vào


trang văn bản với nhiều cách khác nhau.


- Hình ảnh được chèn trong văn bản theo 2


dạng: trên dòng văn bản, trên nền văn bản.



- Nếu đối tượng là hình vẽ thì ta chọn


<b>Format  chọn AutoShape  xuất hiện</b>


<b>hộp thoại Format AutoShape.</b>



- Sau khi chọn kiểu bố trí, ta có thể di


chuyển hình ảnh trên trang văn bản bằng


cách kéo thả chuột tới vị trí tuỳ ý.



<b>2. Thay đổi bố trí hình ảnh trên trang</b>


<b>văn bản (tiếp)</b>



<i>b. Trên nền văn bản</i>



- Hình ảnh nằm trên nền văn bản và độc


lập với văn bản.



- Hình ảnh được xem như một hình chữ


nhật và văn bản bao quanh hình chữ nhật


đó.



- Để thay đổi cách bố trí hình ảnh trên


trang văn bản, em thực hiện theo các bước


sau:



 Nháy chuột vào hình ảnh để thay đổi.



<b> Nháy vào bảng chọn Format  Picture</b>


 xuất hiện hộp thoại Format Picture 


<b>chọn Layout.</b>



<b>+ Chọn In line with text: hình ảnh được</b>


xem như là một kí tự đặc biệt và được


chèn ngay tại vị trí con trỏ soạn thảo



<b>+ Chọn Square: hình ảnh là một đối tượng</b>


đồ họa nằm trên một lớp khác với nền văn


bản. Văn bản được xếp xung quan đối


GV: Lê Ngọc Lâm

108



</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


tượng đó



<b> Nháy chọn OK để thực hiện.</b>


<b>4) Củng cố :</b>



- Nêu các bước cơ bản để chèn hình ảnh từ một tệp đồ họa.


- HS nhắc lại những nội dung quan trọng đó.



<b>5) H</b>

<b> ướng dẫn về nhà</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Làm thế nào để có thể chèn hình ảnh vào đúng vị trí mà ta muốn chèn.



<b>Tuần </b>


<i><b>Soạn:</b></i>


<i><b>Giảng:</b></i>




<b>T58 - BÀI THỰC HÀNH 8:</b>


<b>EM “VIẾT” BÁO TƯỜNG</b>



<b>I. Mục tiêu bài giảng :</b>



+ Rèn luyện các kĩ năng tạo văn bản, biên tập, định dạng và trình bày văn bản.


+ HS thực hành chèn hình ảnh từ một tệp có sẵn vào văn bản.



<b>+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS u thích mơn học.</b>


<b>II. Ph</b>

<b> ương </b>

<b> tiện thực hiện :</b>



+ GV: Giáo án, tài liệu tham khảo, phịng máy vi tính, máy chiếu Projector.


+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.



<b>III. Cách thức tiến hành :</b>


+ Lấy HS làm trung tâm.



+ Nêu vấn đề, gợi mở, diễn giảng và các phương pháp khác.


<b>III. Tiến trình giờ dạy :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

<b>1) Ổn định tổ chức lớp : </b>



Lớp 6A:

Vắng :



Lớp 6B:

Vắng :



Lớp 6C:

Vắng :



<b>2) Kiểm tra bài cũ :</b>


- Kết hợp trong quá trình thực hành.




<b>3) Nội dung bài mới : </b>



<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Hoạt động 1</i>



- GV: Phân nhóm cho HS ngồi vào máy


tính, 2HS / 1 máy tính.



- Hướng dẫn HS khởi động máy tính.


- HS: Làm theo sự hướng dẫn của GV.


- GV: Nêu cách chèn hình ảnh vào văn bản?


- Áp dụng các kiến thức về định dạng đoạn


văn bản, bố trí hình ảnh trên trang văn bản


để làm bài tập thực hành.



<b>1. Trình bày văn bản và chèn hình ảnh.</b>


- Khởi động Word.



- Tạo văn bản mới với nội dung là đoạn


văn bản “Bác Hồ ở chiến khu” (SGK


-103).



- Chèn thêm hình ảnh để minh hoạ nội


dung (có thể chèn các hình ảnh tuỳ ý).


- Định dạng và trình bày trang văn bản


giống như hình minh hoạ b trong SGK


(103).



<b>Bác Hồ ở chiến khu</b>




<i><b>Một nhà sàn đơn sơ vách nứa</b></i>


<i><b>Bốn bên nước chảy cá bơi vui</b></i>


<i><b>Đêm đêm cháy hồng bên bếp lửa</b></i>


<i><b>Ánh đèn khuya còn sáng trên đồi</b></i>



<i>Nơi đây sống một người tóc bạc</i>


<i>Người khơng con mà có triệu con</i>


<i>Nhân dân ta gọi người là Bác</i>


<i>Cả đời người là của nước non</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<i>- Lưu văn bản với tên Bac Ho.doc </i>


<b>4) Củng cố :</b>



- Nhận xét đánh giá các nhóm thực hành


- Rút kinh nghiệm cho giờ thực hành sau



<b>5) H</b>

<b> ướng dẫn về nhà</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Sưu tầm các bài báo, tạp chí tự thực hành ở nhà.



<b>Tuần </b>


<i><b>Soạn:</b></i>


<i><b>Giảng:</b></i>



<b>T59 - BÀI THỰC HÀNH 8:</b>


<b>EM “VIẾT” BÁO TƯỜNG (TT)</b>




<b>I. Mục tiêu bài giảng :</b>



+ Rèn luyện các kĩ năng tạo văn bản, biên tập, định dạng và trình bày văn bản..


+ HS thực hành chèn hình ảnh từ một tệp có sẵn vào văn bản.



<b>+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS u thích mơn học.</b>


<b>II. Ph</b>

<b> ương </b>

<b> tiện thực hiện :</b>



+ GV: Giáo án, tài liệu tham khảo, phòng máy vi tính, máy chiếu Projector.


+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.



<b>III. Cách thức tiến hành :</b>


+ Lấy HS làm trung tâm.



+ Nêu vấn đề, gợi mở, diễn giảng và các phương pháp khác.


<b>III. Tiến trình giờ dạy :</b>



<b>1) Ổn định tổ chức lớp : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

Lớp 6A:

Vắng :



Lớp 6B:

Vắng :



Lớp 6C:

Vắng :



<b>2) Kiểm tra bài cũ :</b>


- Kết hợp trong quá trình thực hành.



<b>3) Nội dung bài mới : </b>




<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Hoạt động 2</i>



- GV: Phân nhóm cho HS ngồi vào máy


tính, 2HS/ 1 máy tính.



- Hướng dẫn HS khởi động máy tính.



- HS: Làm theo sự hướng dẫn của GV. Áp


dụng các kiến thức về định dạng đoạn văn


bản, bố trí hình ảnh trên trang văn bản để


làm bài tập thực hành.



- GV: Cho HS thực hiện soạn thảo bài tập


trên máy tính.



- Nêu cách định dạng vị trí hình ảnh trên


trang văn bản?



- HS: Thực hành bài tập.



- Có thể thực hiện thsao các nội dung: ngày


20/11, ngày 26/3 ….



<b>2. Thực hành.</b>


- Khởi động Word.



- Mở văn bản mới với nội dung là đoạn văn


bản “Bác Hồ ở chiến khu” (SGK - 103).


- Soạn thảo một bài báo tường với nội dung



tự chọn.



- Chèn các hình ảnh để minh hoạ nội dung


bài báo tường và định dạng tùy ý.



<b>QUÊ HƯƠNG</b>



<i><b>Q</b></i>

<i><b>uê hương là chùm khế ngọt</b></i>


<i><b>Cho con trèo hái mỗi ngày</b></i>


<i><b>Quê hương là đường đi học</b></i>


<i><b>Con về rợp bướm vàng bay</b></i>







<i><b>Q</b></i>

<i><b>uê hương là cánh diều biếc</b></i>


<i><b>Tuổi thơ con thả trên đồng</b></i>


<i><b>Quê hương là con đị nhỏ </b></i>


<i><b>Êm đềm khua nước ven sơng</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<i><b>Q</b></i>

<i><b>uê hương là cầu tre nhỏ</b></i>


<i><b>Mẹ về nón lá nghiêng che</b></i>


<i><b>Quê hương là đêm trăng tỏ</b></i>


<i><b>Hoa cau rụng trắng ngoài thềm</b></i>







<i><b>Q</b></i>

<i><b>uê hương mỗi người chỉ một </b></i>


<i><b>Như là chỉ một mà thôi</b></i>




<i><b>Quê hương nếu ai không nhớ</b></i>


<i><b>Sẽ không lớn nổi thành người</b></i>



<b>4) Củng cố :</b>



- Nhận xét đánh giá các nhóm thực hành


- Rút kinh nghiệm cho giờ thực hành sau



<b>5) H</b>

<b> ướng dẫn về nhà</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Sưu tầm các bài báo, tạp chí tự thực hành ở nhà.


<b>Tuần </b>



<i><b>Soạn:</b></i>


<i><b>Giảng:</b></i>



<b>T60 - BÀI 21. TRÌNH BÀY CÔ ĐỌNG BẰNG BẢNG </b>



<b>I. Mục tiêu bài giảng :</b>



+ HS nắm được thao tác tạo bảng vào trang văn bản.



+ HS biết cách thay đổi kích thước của cột, hàng trong bảng.


+ HS có thể chèn thêm cột, hàng hay xoá cột, hàng trong bảng.



<b>+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS u thích mơn học.</b>


<b>II. Ph</b>

<b> ương </b>

<b> tiện và </b>

<b> thực hiện: </b>



+ GV: Giáo án, tài liệu tham khảo, phịng máy vi tính, máy chiếu Projector.


+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.




<b>III. Cách thức tiến hành :</b>


+ Lấy HS làm trung tâm.



+ Nêu vấn đề, gợi mở, diễn giảng và các phương pháp khác.


<b>IV. Tiến trình giờ dạy :</b>



<b>1) Ổn định tổ chức lớp : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

Lớp 6A:

Vắng :



Lớp 6B:

Vắng :



Lớp 6C:

Vắng :



<b>2) Kiểm tra bài cũ :</b>



<i>+ HS1: Nêu các thao tác để chèn hình ảnh vào trang văn bản?</i>



<i>+ HS2: Làm thế nào để thay đổi, bố trí hình ảnh trong trang văn bản?</i>


<b>3) Nội dung bài mới : </b>



<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Hoạt động 1</i>



- GV: Có thể thực hiện tạo bảng theo cách 2


 Đặt con trỏ soạn thảo tại vị trí cần chèn


bảng.



<b> Nháy chuột vào bảng chọn Table  chọn</b>



<b>Insert  Table  xuất hiện hộp thoại</b>


<b>Insert Table, trong đó:</b>



<b> |+ Number of Column: nhập số cột của</b>


bảng.



<b> + Number of Row: nhập số dòng của bảng.</b>


<b> Chọn OK để thực hiện.</b>



- Làm việc với nội dung văn bản trong các ô


sẽ tương tự với nội dung trên một trang văn


bản.



<b>1. Tạo bảng.</b>



- Đặt con trỏ soạn thảo tại vị trí cần chèn


bảng.



<b>- Chọn nút lệnh Insert Table </b>

trên


thanh công cụ.



- Nhấn và kéo giữ nút trái chuột để chọn số


hàng, số cột của bảng rồi thả tay.



- Sau bước này, trong trang văn bản sẽ xuất


hiện một bảng với số cột và số dòng đã


chọn.



- Để nhập nội dung cho ô nào ta đưa con


trỏ soạn thảo vào ơ đó và nhập nội dung



như đối với văn bản.



<i>* Hoạt động 2</i>


- Trong một bảng, khi trình bày bảng ta nên



điều chỉnh cho các hàng có độ cao bằng


nhau.



- Nếu dữ liệu trong 1 ơ nào đó dài hơn các ơ


cịn lại, ta cần phải điều chỉnh độ rộng của ơ


đó.



<b>2. Thay đổi kích thước của cột, hàng.</b>


- Để thay đổi dộ rộng cho cột hay chiều


cao cho hàng ta đưa con trỏ chuột đến


đường kẻ biên của cột hay hàng đó.



- Khi con trỏ có dạng || ta ấn và kéo giữ


chuột trái sang trái, phải, lên trên, xuống


dưới tới vị trí tuỳ ý.



</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

<b>4) Củng cố :</b>



- Nhấn mạnh nội dung quan trọng trong bài.


- HS nhắc lại những nội dung quan trọng đó.



<b>5) H</b>

<b> ướng dẫn về nhà</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- Học kỹ các vấn đề vừa học trong bài này.


- BTVN: 2 6 (SGK - 106).




<b>Tuần </b>


<i><b>Soạn:</b></i>


<i><b>Giảng:</b></i>



<b>T61 - BÀI 21. TRÌNH BÀY CƠ ĐỌNG BẰNG BẢNG </b>


<b>(TT)</b>



<b>I. Mục tiêu bài giảng :</b>



+ HS nắm được thao tác tạo bảng vào trang văn bản.



+ HS biết cách thay đổi kích thước của cột, hàng trong bảng.


+ HS có thể chèn thêm cột, hàng hay xố cột, hàng trong bảng.



<b>+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS u thích mơn học.</b>


<b>II. Ph</b>

<b> ương </b>

<b> tiện và </b>

<b> thực hiện: </b>



+ GV: Giáo án, tài liệu tham khảo, phòng máy vi tính, máy chiếu Projector.


+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.



<b>III. Cách thức tiến hành :</b>


+ Lấy HS làm trung tâm.



+ Nêu vấn đề, gợi mở, diễn giảng và các phương pháp khác.


<b>IV. Tiến trình giờ dạy :</b>



<b>1) Ổn định tổ chức lớp : \</b>



Lớp 6A:

Vắng :




</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

Lớp 6B:

Vắng :



Lớp 6C:

Vắng :



<b>2) Kiểm tra bài cũ :</b>



<i>+ HS1: Nêu các thao tác tạo một bảng biểu mới ?</i>


<i>+ HS2: Làm thế nào để kích thước của cột và hàng ?</i>



<b>3) Nội dung bài mới : </b>



<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Hoạt động 3</i>



- GV: Khi thưc hiện tạo bảng, nếu phát sinh


thêm các cột hay mới, ta khơng nên xố đi


làm lại mà chỉ cần thực hiện chèn thêm cột


hay hàng vào trong bảng.



- GV: Giới thiệu cách khác nhanh hơn



- Đưa con trỏ đến vị trí ngồi bên phải của


cột và dịng cuối cùng trong bảng.



<b>- Ấn phím Enter để thực hiện chèn thêm</b>


hàng.



- Cần chú ý: Phải đặt con trỏ soạn thảo ra


phía ngồi bên phải của cột cuối cùng trong


bảng.




- Cột mới sẽ được thêm vào bên trái hay


bên phải của cột có con trỏ chuột đang nằm


tại đó.



<b>3. Chèn thêm hàng, cột.</b>


<i>a, Chèn thêm hàng.</i>



- Đưa con trỏ chuột vào ơ bất kì.



<b>- Nháy chuột vào bảng chọn Table </b>


<b>Insert, trong đó:</b>



<b>  Row Above: thêm một hàng ở bên trên</b>


của ô mà con trỏ đang chỉ tới.



<b>  Row Below: thêm một hàng ở bên</b>


dưới của ô mà con trỏ đang chỉ tới.



<i>b, Chèn thên cột.</i>



- Đưa con trỏ chuột vào ơ bất kì.



<b>- Nháy chuột vào bảng chọn Table </b>


<b>Insert, trong đó:</b>



<b>  Column to the Left: thêm một cột ở</b>


bên trái của ô mà con trỏ đang chỉ tới.


<b>  Column to the Right: thêm một cột ở</b>


bên phải của ô mà con trỏ đang chỉ tới.



<i>* Hoạt động 4</i>



- GV: Khi thực hiện xoá cột, nếu ta chọn cột


<b>đó rồi ấn phím Delete để xố cột thì chỉ có</b>


nội dung nằm trong cột đó bị xố, cịn các


cọt thì sẽ khơng bị xố.



<b>4. Xố hàng, cột hoặc bảng.</b>



- Chọn cột, hàng hoặc bảng cần xoá.



<b>- Nháy chuột vào bảng chọn Table </b>


<b>Delete, trong đó:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>+ Column: xoá cột.</b>



<b>+ Row: xoá hàng.</b>


<b>+ Table: xoá bảng.</b>


<b>4) Củng cố :</b>



- Nhấn mạnh nội dung quan trọng trong bài.


- HS nhắc lại những nội dung quan trọng đó.



<b>5) H</b>

<b> ướng dẫn về nhà</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Học kỹ các vấn đề vừa học trong bài này; BTVN: 2  6 (SGK - 106).



<b>Tuần </b>


<i><b>Soạn:</b></i>



<i><b>Giảng:</b></i>



<b>T62 - BÀI TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu bài giảng :</b>



+ Hướng dẫn HS các thao tác trình bày trang văn bản, in trang văn bản.


+ HS ôn lại các thao tác tìm kiếm, thay thế nhanh trong văn bản.



+ HS tổng hợp các kiến thức để chèn hình ảnh, tạo bảng vào trang văn bản..



<b>+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS u thích mơn học.</b>


<b>II. Ph</b>

<b> ương </b>

<b> tiện thực hiện :</b>



+ GV: Giáo án, tài liệu tham khảo, phòng máy vi tính, máy chiếu Projector.


+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.



<b>III. Cách thức tiến hành :</b>


+ Lấy HS làm trung tâm.



+ Nêu vấn đề, gợi mở, diễn giảng và các phương pháp khác.


<b>IV. Tiến trình giờ dạy :</b>



<b>1) Ổn định tổ chức lớp : </b>



Lớp 6A:

Vắng :



Lớp 6B:

Vắng :



</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

Lớp 6C:

Vắng :



<b>2) Kiểm tra bài cũ :</b>



<i>+ HS1: Nêu các thao tác để chèn thêm hàng, cột?</i>


<i>+ HS2: Làm thế nào để xóa hàng, cột hoặc bảng?</i>



<b>3) Nội dung bài mới :</b>



<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Hoạt động 1</i>



- GV: Nêu cách chọn hướng trang in cho


văn bản?



- Có thể xem hình minh hoạ ở góc dưới bên


phải để thấy kết quả của các thao tác vừa


thực hiện.



- Chọn OK để thực hiện hay Cancel để huỷ


bỏ.



<b>1.Trình bày trang văn bản.</b>



<b>- Nháy chuột vào bảng chọn File  Page</b>


<b>Setup  xuất hiện hộp thoại Page Setup</b>


 chọn Margins, trong đó:



<b> + Top / Bottom: định dạng lề trên /dưới</b>


<b> + Left / Right: định dạng lề trái / phải.</b>


<b> + Portrait: chọn hướng trang đứng.</b>


<b> + Landscape: chọn hướng trang nằm</b>



ngang.



<i>* Hoạt động 2</i>


<b>- Sau khi đó chọn OK. </b>



Nếu máy in đó được nối và bật cụng tắc


cơng với giấy đặt vào thì việc in sẽ được


thực hiện.



<b>2. In trang văn bản</b>



<b>- Nháy chuột vào bảng chọn File  Print</b>


<b>+ All: In tất cả các trang đã soạn</b>



<b>+ Current: In trang hiện tại</b>



<b>+ Pages: In trang tùy ý ví dụ: 1,5,8-12</b>



<i>* Hoạt động 3</i>


- Cơng cụ thay thế giúp tìm nhanh 1 dãy kí



tự trong văn bản và thay thế kí tự tìm được


bằng 1 dãy kí tự khác.



<b>3. Tìm và thay thế trong văn bản.</b>


<i>a, Tìm kiếm.</i>



<i>b, Thay thế.</i>


<i>* Hoạt động 4</i>




- GV: Nhắc lại thao tác chèn thêm hình ảnh

<b>4. Thêm hình ảnh vào văn bản.</b>



<b>- Nháy chuột vào bảng chọn Insert </b>


<b>chọn Picture  nháy chọn From File </b>


<b>trên màn hình xuất hiện hộp thoại Insert</b>


GV: Lê Ngọc Lâm

118



</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Picture  chọn ảnh  Insert</b>


<i>* Hoạt động 5</i>



- GV: Nhắc lại thao tác tạo bảng

<b>5. Tạo bảng vào trang văn bản.</b>


- Tạo bảng, thêm, xóa hàng cột, bảng


<b>4) Củng cố :</b>



- Nhấn mạnh nội dung quan trọng trong bài.


- HS nhắc lại những nội dung quan trọng đó.



<b>5) H</b>

<b> ướng dẫn về nhà</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- Học kỹ các vấn đề vừa học trong bài này.



<b>Tuần </b>


<i><b>Soạn:</b></i>


<i><b>Giảng:</b></i>



<b>T63 - BÀI THỰC HÀNH 9:</b>


<b>DANH BẠ RIÊNG CỦA EM</b>



<b>I. Mục tiêu bài giảng :</b>




+ Hướng dẫn HS các thao tác tạo bảng, soạn thảo và biên tập nội dung trong các ô


của bảng



+ Vận dụng các kỹ năng định dạng để trình bày nội dung các ô trong bảng


+ Thay đổi độ rộng các cột và độ cao các hàng của bảng



<b>+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS u thích mơn học.</b>


<b>II. Ph</b>

<b> ương </b>

<b> tiện thực hiện :</b>



+ GV: Giáo án, tài liệu tham khảo, phịng máy vi tính, máy chiếu Projector.


+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.



<b>III. Cách thức tiến hành :</b>


+ Lấy HS làm trung tâm.



+ Nêu vấn đề, gợi mở, diễn giảng và các phương pháp khác.


<b>IV. Tiến trình giờ dạy :</b>



<b>1) Ổn định tổ chức lớp : </b>



Lớp 6A:

Vắng :



</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

Lớp 6B:

Vắng :



Lớp 6C:

Vắng :



<b>2) Kiểm tra bài cũ :</b>


- Kết hợp trong giờ thực hành



<b>3) Nội dung bài mới :</b>




<b>Hoạt động của giáo viên và học</b>


<b>sinh</b>



<b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Hoạt động 1</i>



- GV: Phân nhóm cho HS ngồi vào


máy tính, 2HS / 1 máy tính.



- Hướng dẫn HS khởi động máy


tính.



- HS: Làm theo sự hướng dẫn của


GV.



- GV: Nêu cách chèn hình ảnh vào


văn bản?



- Áp dụng các kiến thức về định


dạng đoạn văn bản, bố trí hình ảnh


trên trang văn bản để làm bài tập


thực hành.



- GV: Trong q trình thực hành có


thể học sinh mắc về lỗi chữ, lỗi độ


rộng các cột, thiếu các hàng cần bổ


sung nên giáo viên hướng dẫn theo


dõi quan sát hỗ trợ cho từng nhóm




<b>1. Tạo bảng</b>



- Khởi động Word.



- Tạo bảng biểu (SGK - 108).



- Thay

đổ độ ộ

i

r ng tùy ý c a h ng ho c c t(có

à


th chèn các h ng ho c các c t).

à



<b>C</b>


<b>h</b>


<b>ú</b>


<b> t</b>


<b>h</b>


<b>íc</b>


<b>h</b>


L


ớp


6


D


L


ớp


6


A


L


ớp


6


D


L


ớp



6


C


L


ớp


6


B


L


ớp


6


A


<b>Đ</b>


<b>iệ</b>


<b>n</b>


<b> t</b>


<b>h</b>


<b>oạ</b>


<b>i</b>


51


17


11


85


47


03


78


62


59


59


95


71


2



78


69


01


86


99


34


<b>Đ</b>


<b>ịa</b>


<b> c</b>


<b>h</b>


<b>ỉ</b>


12
7
T
rầ
n
P

18
T

ng
T
rắ
c
97
H
ùn
g
V

ươ
ng
55
S
óc
S
ơn
12
3
X

n
P

ơn
g
64
S
óc
S
ơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>Hoạt động của giáo viên và học</b>


<b>sinh</b>



<b>Hoạt động của học sinh</b>



<b>H</b>


<b>ọ </b>


<b>và</b>



<b> t</b>


<b>ên</b>


N


gu


yễ


n


T


hị


S


on


T


rầ


n


L


an


N


hi


N


gu



n


V


ăn


K



ơn


g


N


gu


yễ



n


T


hị


T


âm


T


rầ


n


T



y


A


nh


N


gu


yễ


n


T


hị


T


ra


ng



<i>- Lưu văn bản với tên Thuc_hanh9.doc </i>


<b>4) Củng cố :</b>



- Nhận xét đánh giá q trình thực hành của các nhóm


- Rút kinh nghiệm cho bài thực hành sau.



<b>5) H</b>

<b> ướng dẫn về nhà</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Tự thực hành ở nhà.



<b>Tuần </b>


<i><b>Soạn:</b></i>


<i><b>Giảng:</b></i>



<b>T64 - BÀI THỰC HÀNH 9:</b>


<b>DANH BẠ RIÊNG CỦA EM (TT)</b>



<b>I. Mục tiêu bài giảng :</b>



+ Hướng dẫn HS các thao tác tạo bảng, soạn thảo và biên tập nội dung trong các ô


của bảng



+ Vận dụng các kỹ năng định dạng để trình bày nội dung các ơ trong bảng


+ Thay đổi độ rộng các cột và độ cao các hàng của bảng



<b>+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS u thích môn học.</b>


<b>II. Ph</b>

<b> ương </b>

<b> tiện thực hiện :</b>



+ GV: Giáo án, tài liệu tham khảo, phịng máy vi tính, máy chiếu Projector.


+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.



<b>III. Cách thức tiến hành :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

+ Lấy HS làm trung tâm.



+ Nêu vấn đề, gợi mở, diễn giảng và các phương pháp khác.


<b>IV. Tiến trình giờ dạy :</b>




<b>1) Ổn định tổ chức lớp : </b>



Lớp 6A:

Vắng :



Lớp 6B:

Vắng :



Lớp 6C:

Vắng :



<b>2) Kiểm tra bài cũ :</b>


- Kết hợp trong giờ thực hành



<b>3) Nội dung bài mới :</b>



<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Hoạt động 1</i>



- GV: Phân nhóm cho HS ngồi vào máy


tính, 2HS / 1 máy tính.



- Hướng dẫn HS khởi động máy tính.


- HS: Làm theo sự hướng dẫn của GV.


- GV: Nêu cách chèn hình ảnh vào văn bản?


- Áp dụng các kiến thức về định dạng đoạn


văn bản, bố trí hình ảnh trên trang văn bản


để làm bài tập thực hành.



- GV: Để học sinh tự thực hành và yêu cầu


các nhóm hỗ trợ nhau



<b>2. Thực hành</b>



- Khởi động Word.



- Tạo bảng biểu (SGK - 108).



- Thay

đổ độ ộ

i

r ng tùy ý c a h ng ho c

à


c t(có th chèn các h ng ho c các c t).

à



<b>T</b>



<b>ru</b>



<b>n</b>



<b>g </b>



<b>b</b>



<b>ìn</b>



<b>h</b>



8.



0



8.



5



5.




5



8.



0



8.



5



8.



5



<b>Đ</b>



<b>iể</b>



<b>m</b>



<b> t</b>



<b>h</b>



<b>i</b>

<sub>8</sub>

<sub>8</sub>

<sub>6</sub>

<sub>9</sub>

<sub>7</sub>

<sub>9</sub>



<b>Đ</b>



<b>iể</b>




<b>m</b>



<b> k</b>



<b>iể</b>



<b>m</b>



<b> t</b>



<b>ra</b>

8

9

5

7

<sub>10</sub>

8



</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



- GV: Làm mẫu và quan sát từng nhóm thực


hành



<b>M</b>



<b>ơn</b>



<b> h</b>



<b>ọc</b>



N



gữ




v



ăn



L



ịc



h



sử



Đ



ịa





T



óa



n



V



ật






T



in



h



ọc



<i>- Lưu văn bản với tên Ket_qua.doc </i>



<b>- Sau đó học sinh chèn thêm cột Giáo viên</b>


sau cột môn học và điền tên giáo viên vào


<b>- Chỉnh độ rộng của cột Môn học nhỏ hơn</b>


chỉ vừa đủ



- Chèn thêm các hàng ở phía dưới bổ sung


thêm mơn học: Hóa học, Cơng nghệ, Sinh


học, Thể dục, GDCD



<b>4) Củng cố :</b>



- Nhận xét đánh giá q trình thực hành của các nhóm


- Rút kinh nghiệm cho bài thực hành sau.



<b>5) H</b>

<b> ướng dẫn về nhà</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- Tự thực hành ở nhà.



<b>Tuần </b>


<i><b>Soạn:</b></i>


<i><b>Giảng:</b></i>




<b>T65 - BÀI THỰC HÀNH TỔNG HỢP:</b>


<b>DU LỊCH BA MIỀN</b>



<b>I. Mục tiêu bài giảng :</b>



+ HS thực hành gõ nội dung quảng cáo và sửa lỗi nếu cần thiết



+ HS định dạng kí tự và định dạng đoạn văn càng giống mẫu càng tốt


+ HS chèn hình ảnh có sẵn trên máy tính và chỉnh vị trí của hình ảnh


+ HS tạo bảng biểu theo mẫu có sẵn



<b>+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS u thích mơn học.</b>


<b>II. Ph</b>

<b> ương </b>

<b> tiện thực hiện :</b>



+ GV: Giáo án, tài liệu tham khảo, phịng máy vi tính, máy chiếu Projector.


+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.



<b>III. Cách thức tiến hành :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

+ Lấy HS làm trung tâm.



+ Nêu vấn đề, gợi mở, diễn giảng và các phương pháp khác.


<b>IV. Tiến trình giờ dạy :</b>



<b>1) Ổn định tổ chức lớp : </b>



Lớp 6A:

Vắng :



Lớp 6B:

Vắng :




Lớp 6C:

Vắng :



<b>2) Kiểm tra bài cũ :</b>


- Kết hợp trong qúa trình thực hành



<b>3) Nội dung bài mới :</b>



<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Hoạt động 1</i>



- GV: Phân nhóm cho HS ngồi vào máy


tính, 2HS / 1 máy tính.



- Hướng dẫn HS khởi động máy tính.


- HS: Làm theo sự hướng dẫn của GV.


- GV: Nêu cách chèn hình ảnh vào văn bản?


- Áp dụng các kiến thức về định dạng đoạn


văn bản, bố trí hình ảnh trên trang văn bản


để làm bài tập thực hành.



- GV: Để học sinh tự thực hành và yêu cầu


các nhóm hỗ trợ nhau



<b>1. Bài tập</b>



- Khởi động Word.



- Soạn và chỉnh sửa, đoạn du lịch quảng


cáo theo mẫu dưới đây (SGK - 109)




<b>Hạ Long - Đảo Tuần Châu</b>



<i>Đến Hạ Long bạn có thể tham quan</i>
<i>Cơng viên Hồng Gia, tham gia các trị chơi</i>
<i>như lướt ván, canoeing. Đi tham quan vịnh</i>
<i>Hạ Long, ta sẽ chiêm ngưỡng vẻ đẹp thiên</i>
<i>nhiên tuyệt vời của hàng ngàn hòn đảo nhấp</i>
<i>nhô trên mặt nước trong xanh ...</i>


<b>Phong Nha - Huế</b>



<i>Tới Quảng Bình, động Phong Nha sẽ</i>
<i>đón du khách đi thuyền vào theo dòng suối</i>
<i>với những kỳ quan thiên nhiên tạo trong</i>
<i>động, nhũ đá tuyệt tác được tạo ra từ ngàn</i>
<i>năm: hang Tiên, hang Cung Đình ...</i>


<i>Tham quan Huế, ta sẽ đi thuyền rồng</i>


GV: Lê Ngọc Lâm

124




</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



- GV: Làm mẫu và quan sát từng nhóm thực


hành



- GV: Tạo bảng biểu (SGK - 109).


- Chú ý hướng dẫn cách gộp các ô




<i>trên sơng Hương thăm chùa Thiên Mụ, điện</i>
<i>hịn chén, lăng Minh Mạng, đàn Nam Giao ...</i>


<b>Cần Thơ - Bạc Liêu</b>



<i>Bạn sẽ đi du thuyền trên sông Hậu,</i>
<i>thăm chợ nổi Cái Răng, Phong Điền và vườn</i>
<i>cây ăn trái Mỹ Khánh...</i>


<b>Lịch khởi hành hàng ngày</b>


Đi từ HN Thời gian đến
Hạ Long -


Tuần Châu 6 h 00 9 h 00
Phong Nha -


Huế


Cần Thơ -
Bạc Liêu


<i>- Lưu văn bản với tên Tong_hop.doc </i>


<b>4) Củng cố :</b>



- Nhận xét đánh giá quá trình thực hành của các nhóm


- Rút kinh nghiệm cho bài thực hành sau.



<b>5) H</b>

<b> ướng dẫn về nhà</b>

<b> :</b>

<b> </b>



- Tự thực hành ở nhà.



<b>Tuần </b>


<i><b>Soạn:</b></i>


<i><b>Giảng:</b></i>



<b>T66 - BÀI THỰC HÀNH TỔNG HỢP:</b>


<b>DU LỊCH BA MIỀN</b>



<b>I. Mục tiêu bài giảng :</b>



+ HS thực hành gõ nội dung quảng cáo và sửa lỗi nếu cần thiết



+ HS định dạng kí tự và định dạng đoạn văn càng giống mẫu càng tốt


+ HS chèn hình ảnh có sẵn trên máy tính và chỉnh vị trí của hình ảnh


+ HS tạo bảng biểu theo mẫu có sẵn



<b>+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS u thích mơn học.</b>


<b>II. Ph</b>

<b> ương </b>

<b> tiện thực hiện :</b>



+ GV: Giáo án, tài liệu tham khảo, phịng máy vi tính, máy chiếu Projector.


+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.



<b>III. Cách thức tiến hành :</b>


+ Lấy HS làm trung tâm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

+ Nêu vấn đề, gợi mở, diễn giảng và các phương pháp khác.


<b>IV. Tiến trình giờ dạy :</b>



<b>1) Ổn định tổ chức lớp : </b>




Lớp 6A:

Vắng :



Lớp 6B:

Vắng :



Lớp 6C:

Vắng :



<b>2) Kiểm tra bài cũ :</b>


- Kết hợp trong qúa trình thực hành



<b>3) Nội dung bài mới :</b>



<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


<i>* Hoạt động 1</i>



- GV: Phân nhóm cho HS ngồi vào máy


tính, 2HS / 1 máy tính.



- Hướng dẫn HS khởi động máy tính.


- HS: Làm theo sự hướng dẫn của GV.


- GV: Nêu cách chèn hình ảnh vào văn bản?


- Áp dụng các kiến thức về định dạng đoạn


văn bản, bố trí hình ảnh trên trang văn bản


để làm bài tập thực hành.



- GV: Để học sinh tự thực hành và yêu cầu


các nhóm hỗ trợ nhau



<b>2. Thực hành </b>


- Khởi động Word.




- Soạn và chỉnh sửa, bảng biểu theo mẫu


dưới đây



1. Khánh Hòa: Nha Trang


2. Hà Tây: Chùa Thầy, Chùa Hương,
Chùa Tây Phương, Chùa trăm gian


3. Bà Rịa: Vũng Tàu
4. Thanh Hóa: Sầm Sơn
5. Nghệ An: Cửa Lò


6. Vĩnh Phúc: Tây Thiên, Thiền Viện
7. Phú Thọ: Đền Hùng


<b>Danh lam thắng cảnh</b>


<i>Tên tỉnh</i> <i>Tên địa danh</i> <i>Quãng</i>


<i>đường</i>
<i>(km)</i>


<b>Đi lễ</b> <b>Nghỉ<sub>mát</sub></b>


Bà Rịa Vũng


Tàu


GV: Lê Ngọc Lâm

126





</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


- GV: Làm mẫu và quan sát từng nhóm thực



hành



Chú ý: Các địa điểm trên được đi từ trung


tâm Hà Nội



- Chú ý hướng dẫn cách gộp các ô



Hà Tây Chùa Thầy,
chùa Hương,
Trăm gian,
Tây Phương


60


Khánh Hòa Nha


Trang


1500


Thanh Hóa Sầm


Sơn 180


Nghệ An Cửa



Lị 290


Phú Thọ Đền Hùng 100


Vĩnh Phúc Thiền Viện,
Tây Thiên


60


<i>- Lưu văn bản với tên Bai_dk.doc </i>


<b>4) Củng cố :</b>



- Nhận xét đánh giá q trình thực hành của các nhóm


- Rút kinh nghiệm cho bài thực hành sau.



<b>5) H</b>

<b> ướng dẫn về nhà</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- Tự thực hành ở nhà chuẩn bị kiểm tra


<b>Tuần </b>



<i><b>Soạn:</b></i>


<i><b>Giảng:</b></i>



<b>T67 - KIỂM TRA 1 TIẾT</b>



<b>I. Mục tiêu bài giảng :</b>



+ Đánh giá kết quả học sinh kiến thức về bảng biểu



+ Kiểm tra kiến thức cơ bản của HS về bảng biểu: thao tác tạo bảng, chèn, xóa hàng



hoặc cột, gộp ơ, soạn nội dung theo đúng mẫu hoặc tùy ý .



<b>+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS u thích mơn học.</b>


<b>II. Phươ</b>

<b> ng </b>

<b> tiện thực hiện :</b>



+ GV: Giáo án, SGK, SGV, tài liệu tham khảo, phòng máy, bài thi thực hành (đã phô


tô).



+ HS: Kiến thức đã học


<b>III. Cách thức tiến hành :</b>



+ Chia nhóm 2 HS / máy



+ HS được phát bài thi thực hành.



</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b>IV. Tiến trình giờ dạy :</b>



<b>1) Ổn định tổ chức lớp : </b>


Lớp 6A : ……….



Lớp 6B : ……….


Lớp 6C:...



<b>2) Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>3) Nội dung kiểm tra : </b>


<b>A. Đề bài</b>



1. Tạo bảng mẫu như sau:



<b>STT</b>

<b>Môn học</b>




<b>KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA EM</b>



<b>Học kì I</b>

<b>Học kì II</b>

<b>Cả năm</b>



<b>Điểm TB</b>

<b>XL</b>

<b>Điểm TB</b>

<b>XL</b>

<b>Điểm TB</b>

<b>XL</b>



1

Ngữ văn

7.8

Khá

8.3

Giỏi

8.1

Giỏi



2

Lịch sử

7.0

Khá

7.6

Khá

7.4

Khá



3

Địa lý

8.4

Giỏi

7.5

Khá

7.8

Khá



4

Toán học



5

Vật lý



2. Nhập các giá trị điểm tùy ý ở các hàng 4 và hàng 5



3. Chèn thêm ba hàng ở phía dưới và đánh số thứ tự là 6, 7, 8 với tên các môn học


tương ứng là Hóa học, Tin học và Tiếng Anh; sau đó nhập các giá trị điểm tùy ý ở hàng 6,


7, 8



<b>B. Đáp án</b>



1. Nếu tạo được bảng biểu như mẫu ở trên thì được (6đ)


2. Nhập các giá trị điểm ở hàng 4 và 5 thì được (1đ)



3. Chèn thêm hàng 6, 7 và 8 sau đó gõ tên các mơn thì được (2đ); cuối cùng nhập các


giá trị điểm ở hàng 6, 7 và 8 thì được (1đ)




<b>STT</b>

<b>Mơn học</b>



<b>KẾT QUẢ HỌC TẬP CỦA EM</b>



<b>Học kì I</b>

<b>Học kì II</b>

<b>Cả năm</b>



<b>Điểm TB</b>

<b>XL</b>

<b>Điểm TB</b>

<b>XL</b>

<b>Điểm TB</b>

<b>XL</b>



1

Ngữ văn

7.8

Khá

8.3

Giỏi

8.1

Giỏi



2

Lịch sử

7.0

Khá

7.6

Khá

7.4

Khá



</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

3

Địa lý

8.4

Giỏi

7.5

Khá

7.8

Khá



4

Toán học

8.5

Giỏi

8.6

Giỏi

8.6

Giỏi



5

Vật lý

7.8

Khá

7.2

Khá

7.6

Khá



6

Hóa học

6.0

TBình 6.4

TBình 6.3

TBình



7

Tin học

8.2

Giỏi

7.5

Khá

7.7

Giỏi



8

Tiếng Anh

7.3

Khá

8.4

Giỏi

7.9

Khá



<b>4) Củng cố :</b>



- GV thu bài (lưu vào trong máy theo tên của các nhóm) của HS khi hết giờ.


<b>5) Hướng dẫn về nhà :</b>




- Ôn lại các nội dung cơ bản đã học.



<b>Tuần </b>


<i><b>Soạn:</b></i>


<i><b>Giảng:</b></i>



<b>T68 - ÔN TẬP</b>



<b>I. Mục tiêu bài giảng :</b>



+ Hệ thống lại kiến thức về: khởi động soạn thảo văn bản, cửa sổ Word có những gì,quy
ước gõ tiếng Việt: có phần mềm, biểu tượng, các font tiếng Việt


+ HS ôn lại kiến thức về định dạng văn bản: màu chữ, font chữ, kiểu chữ, kiểu căn lề, vị trí
của đoạn văn bản so với tồn trang văn bản, thao tác tìm kiếm, thay thế nhanh trong văn bản...


+ HS tổng hợp các kiến thức để chèn hình ảnh, tạo bảng vào trang văn bản..


<b>+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS u thích mơn học.</b>

<b>II. Ph</b>

<b> ương </b>

<b> tiện thực hiện :</b>



+ GV: Giáo án, tài liệu tham khảo, phịng máy vi tính, máy chiếu Projector.
+ HS: Đồ dùng học tập, SGK.


<b>III. Cách thức tiến hành :</b>


+ Lấy HS làm trung tâm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

+ Nêu vấn đề, gợi mở, diễn giảng và các phương pháp khác.


<b>IV. Tiến trình giờ dạy :</b>




<b>1) Ổn định tổ chức lớp : </b>



Lớp 6A:

Vắng :



Lớp 6B:

Vắng :



Lớp 6C:

Vắng :



<b>2) Kiểm tra bài cũ :</b>



- Kết hợp trong giờ ôn tập



<b>3) Nội dung bài mới : </b>



<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>



<i>* Hoạt động 1</i>



- GV: Nhắc lại cho HS một số khái niệm cơ
bản về soạn thảo văn bản.


- Màn hình Word bao gồm những gì?


GV: Ngồi ra cịn có thanh cuốn, thanh trạng
thái, thanh vẽ, thước kẻ


- Để có thể soạn thảo được văn bản cần phải
lưu ý những gì?



+ Quy ước gõ dấu chữ cái, dấu ngoặc...
+ Kết thúc một đoạn văn bản là phím Enter
+ Các từ chỉ cách nhau một kí tự trống


<b>1. Khởi động MS Word</b>


- Nháy đúp chuột vào biểu tượng


- Cửa sổ Word có: Các thanh tiêu đề, thanh
bảng chọn, thanh công cụ, thanh định dạng
thường xuất hiện


- Con trỏ soạn thảo


- Qui tắc gõ chữ tiếng Việt kiểu Telex.


- Văn bản gồm: kí tự, câu, dịng, đoạn, trang.


<i>* Hoạt động 2</i>



- GV: Nhắc lại các thao tác về chỉnh sửa văn
bản.


- Nêu sự khác nhau giữa hai phím Delete và
Backspace (xố các kí tự)?


- Nêu cách sao chép, di chuyển một đoạn VB?
- GV: Định dạng văn bản gồm phông chữ, màu
chữ, cỡ chữ, kiểu chữ.


- Nêu cách căn lề cho một đoạn văn bản?



<b>2. Chỉnh sửa văn bản và định dạng văn</b>


<b>bản, đoạn văn bản.</b>



<b>- Để xố kí tự ta dùng phím Backspace hay</b>
<b>Delete.</b>


- Sao chép một đoạn văn bản
- Di chuyển một đoạn văn bản
- Định dạng kí tự


- Định dạng đoạn văn bản


<i>* Hoạt động 3</i>



<b>GV: Nêu cách sử dụng phím tắt Ctrl + F</b>

<b>3. Tìm kiếm và thay thế từ</b>



<b>- Tìm kiếm từ: Nháy chuột vào Edit  chọn</b>
<b>Find  xuất hiện hộp thoại Find and</b>
<b>Replace.</b>


<b>- Thay thế từ: Nháy chuột vào Edit  chọn</b>
<b>Replace  xuất hiện hộp thoại Find and</b>
<b>Replace.</b>


<i>* Hoạt động 4</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>


- GV: Nêu cách chèn ảnh vào vị trí mong




muốn



<b>- GV: Chọn hình ảnh  nháy chọn Insert.</b>



<b>4. Chèn ảnh, đối tượng vào văn bản</b>


<b>- Nháy chuột chọn Insert  chọn Picture </b>
<b>chọn From File  trên màn hình xuất hiện</b>
<b>hộp thoại Insert Picture.</b>


<i>* Hoạt động 5</i>


- GV: Có thể giới thiệu cách tạo bảng trên



thanh công cụ



<b>5. Tạo bảng biểu và chỉnh sửa</b>


+ Tạo mới bảng biểu bằng bảng chọn
+ Thêm, bớt hàng cột


+ Gộp ô


+ Chỉnh sửa độ rộng và chiều cao

<b>4) Củng cố :</b>



- Hệ thống lại các đề mục cho học sinh


- Xem lại bài tập trong SGK



<b>5) H</b>

<b> ướng dẫn về nhà</b>

<b> :</b>

<b> </b>


- Tự thực hành ở nhà giờ sau kiểm tra



<b>Tuần </b>



<i><b>Soạn:</b></i>


<i><b>Giảng:</b></i>



<b>T69 - KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>



<b>I. Mục tiêu bài giảng :</b>



+ Đánh giá kết quả học tập của HS trong chương trình



+ Kiểm tra kiến thức cơ bản của HS về soạn văn bản: lưu trữ, tạo mới; các thao tác


với định dạng văn bản: sao chép, cắt dán; các thao tác với bảng biểu: tạo bảng, chèn, xóa


hàng hoặc cột .



+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS u thích mơn học.


<b>II. Phươ</b>

<b> ng </b>

<b> tiện thực hiện :</b>



+ GV: Giáo án, SGK, SGV, tài liệu tham khảo, phòng máy, bài thi TH 1 (đã phô tô).


+ HS: Kiến thức đã học



<b>III. Cách thức tiến hành :</b>


+ Chia nhóm 2 HS / 1máy



+ HS được phát bài thi thực hành.


<b>IV. Tiến trình giờ dạy :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

<b>1) Ổn định tổ chức lớp : </b>



Lớp 6A:

Vắng :



Lớp 6B:

Vắng :




Lớp 6C:

Vắng :



<b>2) Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>3) Nội dung kiểm tra : </b>


<b>A. Đề bài:</b>



1. Tạo bảng mẫu như sau:



<b>STT</b>

<b>Họ và tên</b>



<b>KẾT QUẢ HỌC TẬP TỔ 3 - LỚP 6A (Kì 1)</b>


<b>Mơn học</b>



<b>Tốn</b>

<b>Vật</b>


<b>lý</b>



<b>Hóa</b>


<b>học</b>



<b>Ngữ</b>


<b>văn</b>



<b>Lịch</b>


<b>sử</b>



<b>Địa</b>


<b>lý</b>



<b>Cơng</b>



<b>nghệ</b>



<b>Tin</b>


<b>học</b>



<b>Sinh</b>


<b>học </b>



<b>Tiếng</b>


<b>Anh</b>



1

Trần Thị A

7

7

6



2

Lê Văn B

9

9

8



3

Lê Ngọc C

7

5

3



4

Mai Thu Hà

8

8

2



5

Nguyễn Thị


X



6

9

10



2. Chèn thêm hai hàng ở phía dưới và đánh số thứ tự là 6, 7 với tên các thành viên


khác tùy ý sau đó nhập các giá trị điểm tùy ý ở hàng 6, 7



3. Xóa cột STT trong bảng


<b>Đáp án</b>




1. Nếu tạo được bảng biểu như mẫu ở trên thì được (6đ)



2. Chèn thêm hàng 6 và 7 sau đó gõ tên các thành viên thì được (2đ); cuối cùng nhập


các giá trị điểm ở hàng 6 và 7 thì được (1đ)



3. Xóa cột STT trong bảng thì được (1đ)



<b>Họ và tên</b>



<b>KẾT QUẢ HỌC TẬP TỔ 3 - LỚP 6A (Kì 1)</b>


<b>Mơn học</b>



<b>Tốn</b>

<b>Vật</b>

<b><sub>lý</sub></b>

<b>Hóa</b>

<b><sub>học</sub></b>

<b>Ngữ</b>

<b><sub>văn</sub></b>

<b>Lịch</b>

<b><sub>sử</sub></b>

<b>Địa</b>

<b><sub>lý</sub></b>

<b>Cơng</b>

<b><sub>nghệ</sub></b>

<b>Tin</b>

<b><sub>học</sub></b>

<b>Sinh</b>

<b><sub>học </sub></b>

<b>Tiếng</b>

<b><sub>Anh</sub></b>



Trần Thị A

7

7

6

9



</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

Lê Văn B

9

9

8



Lê Ngọc C

7

5

3



Mai Thu Hà

8

8

2



Nguyễn Thị


X



6

9

10



Vu Như Hai

5

3

9



Đỗ Thị A

9

10

7




<b>4) Củng cố :</b>



- GV thu bài (lưu vào trong máy theo tên của các nhóm) của HS khi hết giờ.


<b>5) Hướng dẫn về nhà :</b>



- Xem lại chương trình đã học.



<b>Tuần </b>


<i><b>Soạn:</b></i>


<i><b>Giảng:</b></i>



<b>T70 - KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>



<b>I. Mục tiêu bài giảng :</b>



+ Đánh giá kết quả học tập của HS trong chương trình



+ Kiểm tra kiến thức cơ bản của HS về soạn văn bản: lưu trữ, tạo mới; các thao tác


với định dạng văn bản: sao chép, cắt dán; các thao tác với bảng biểu: tạo bảng, chèn, xóa


hàng hoặc cột .



+ Rèn tư duy sáng tạo, tính cẩn thận cho HS, từ đó giúp cho HS yêu thích mơn học.


<b>II. Phươ</b>

<b> ng </b>

<b> tiện thực hiện :</b>



+ GV: Giáo án, SGK, SGV, tài liệu tham khảo, phịng máy, bài thi TH 1 (đã phơ tơ).


+ HS: Kiến thức đã học



<b>III. Cách thức tiến hành :</b>


+ Chia nhóm 2 HS / 1máy




+ HS được phát bài thi thực hành.


<b>IV. Tiến trình giờ dạy :</b>



<b>1) Ổn định tổ chức lớp : </b>



Lớp 6A:

Vắng :



</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

Lớp 6B:

Vắng :



Lớp 6C:

Vắng :



<b>2) Kiểm tra bài cũ :</b>


<b>3) Nội dung kiểm tra : </b>


<b>A. Đề bài:</b>



1. Tạo bảng mẫu như sau:



<b>STT</b>

<b>Xếp loại</b>



<b>TỔNG KẾT NĂM HỌC 07 – 08</b>

<b>Tổng</b>



<b>số</b>


<b>cả 2</b>


<b>khối</b>



<b>Ghi </b>


<b>chú</b>



<b>Khối 6</b>

<b>Khối 7</b>




<b>6A</b>

<b>6B</b>

<b>6C</b>

<b>6D</b>

<b>7A</b>

<b>7B</b>

<b>7C</b>

<b>7D</b>



1

Giỏi

18

12

8

6

20

10

12

4

90



2

Khá

7



3

Trung bình 5



4

Yếu

0



5

Kém

0



<b>Tổng cộng 30</b>



2. Nhập các giá trị số ở các ơ cịn lại



<b>3. Xóa cột STT và cột Ghi chú trong bảng </b>


<b>Đáp án</b>



1. Nếu tạo được bảng biểu như mẫu ở trên thì được (6đ)


2. Nhập các giá trị số ở các ơ cịn lại thì được (2,5đ)


<b>3. Xóa cột STT và cột Ghi chú trong bảng thì được (1,5đ)</b>



<b>Họ và tên</b>



<b>KẾT QUẢ HỌC TẬP TỔ 3 - LỚP 6A (Kì 1)</b>


<b>Mơn học</b>



<b>Tốn</b>

<b>Vật</b>

<b><sub>lý</sub></b>

<b>Hóa</b>

<b><sub>học</sub></b>

<b>Ngữ</b>

<b><sub>văn</sub></b>

<b>Lịch</b>

<b><sub>sử</sub></b>

<b>Địa</b>

<b><sub>lý</sub></b>

<b>Công</b>

<b><sub>nghệ</sub></b>

<b>Tin</b>

<b><sub>học</sub></b>

<b>Sinh</b>

<b><sub>học </sub></b>

<b>Tiếng</b>

<b><sub>Anh</sub></b>




Trần Thị A

7

7

6

9



Lê Văn B

9

9

8



Lê Ngọc C

7

5

3



Mai Thu Hà

8

8

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

Nguyễn Thị


X



6

9

10



Vu Như Hai

5

3

9



Đỗ Thị A

9

10

7



<b>4) Củng cố :</b>



- GV thu bài (lưu vào trong máy theo tên của các nhóm) của HS khi hết giờ.


<b>5) Hướng dẫn về nhà :</b>



- Xem lại chương trình đã học.



</div>

<!--links-->

×