Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

KE HOACH BAI HOC LOP 3BTUAN 15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (277.42 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUAÀN 15



<i><b>Thứ hai ngày 23 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>TẬP ĐỌC-KỂ CHUYỆN</b>

<b>HŨ BẠC CỦA NGƯỜI CHA</b>



<b>(</b>

<i><b>2 tieát)</b></i>



<b>I. MỤC TIÊU</b>
<b>A - Tập đọc</b>


-Bước đầubiết đọc phân biệt lời người dẫn chuyện vơia lời cá nhân vật.


-Hiểu được ý nghĩa của câu chuyện: Hai bàn tay lao động của con người chính là nguồn
tạo nên mọi của cải.


-Trả lời các câu hỏi SGK.
<b>B - Kể chuyện</b>


Sắp xếp lại các tranh (SGK) theo đúng trình tự và kể lại được từng đoạn và toàn bộ câu
chuyện theo tranh minh hoạ.


 Biết theo dõi và nhận xét lời kể của bạn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


 Tranh minh hoạ bài tập đọc và các đoạn truyện (phóng to, nếu có thể).
 Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.


 Một chiếc hũ (nếu có).


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>Tập đọc</b>


1. KIỂM TRA BAØI CŨ ( 4 phút )


- Yêu cầu 1 HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài tập đọc <i>Một trường tiểu học vùng</i>
<i>cao. </i>1 HS lên bảng kể về trường em.


- Nhận xét và cho điểm HS.
2. DẠY - HỌC BAØI MỚI


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>* Giới thiệu bài (1 phút )</b>
- GV viết đề lên bảng.


<b>* Hoạt động 1 : Luyện đọc ( 30 phút )</b>
<b> Mục tiêu</b>


- Đọc đúng các từ, tiếng khó hoặc dễ lẫn do
ảnh hưởng của phương ngữ : <i> hũ bạc, siêng</i>
<i>năng, nhắm mắt, kiếm nổi, dành dụm, vất vả,</i>
<i>thảnh nhiên,..</i>


- Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa
các cụm từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài : <i> người</i>
<i>Chăm, hũ, dúi, thản nhiên, dành dụm,...</i>


<b> Cách tiến hành</b>
<i>a) Đọc mẫu</i>



- GV đọc mẫu toàn bài một lượt, chý ý :
+ Giọng người dẫn chuyện : thong thả, rõ ràng.
+ Giọng người cha ở đoạn 1 : thể hiện sự
khuyên bảo, lo lắng cho con ; ở đoạn 2 :
nghiêm khắc ; ở đoạn 4 : xúc động, có sự n
tâm, hài lịng về con ; ở đoạn 5 : trang trọng,
nghiêm túc.


b) Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ
- Hướng dẫn đọc từng câu và luyện phát âm
từ khó, dễ lẫn.


- Hướng dẫn đọc từng đoạn và giải nghĩa từ
khó.


- Yêu cầu 5 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn
trong bài, sau đó theo dõi HS đọc bài và
chỉnh sửa lỗi ngắt giọng cho HS.


- Hướng dẫn HS tìm hiểu nghĩa của các từ
mới trong bài.


- Yêu cầu 5 HS tiếp nối nhau đọc bài trước
lớp, mỗi HS đọc một đoạn.


- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm.
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.


<b>* Hoạt động 2 : HD tìm hiểu bài ( 8 phút )</b>



- Theo dõi GV đọc mẫu.


- HS nhìn bảng đọc các từ ngữ cần chú ý
phát âm đã nêu ở mục tiêu.


- Mỗi HS đọc 1 câu, tiếp nối nhau đọc từ
đầu đến hết bài. Đọc 2 vòng.


- Đọc từng đoạn trong bài theo hướng dẫn
của GV.


- Đọc từng đoạn trước lớp. Chú ý ngắt
giọng đúng ở các dấu chấm, phẩy và khi
đọc các câu khó :


- <i>Cha muốn trước khi nhắm mắt / thấy con</i>
<i>kiếm nổi bát cơm.// Con hãy đi làm / và</i>
<i>mang tiền về đây.//</i>


<i>- Bây giờ / cha tin tiền đó chính tay con</i>
<i>làm ra.// Có làm lụng vất vả,/ người ta mới</i>
<i>biết quý đồng tiền.//</i>


<i>- Nếu con lười biếng, / dù cha cho một trăm hũ</i>
<i>bạc/ cũng không đủ.// Hũ bạc tiêu không bao</i>
<i>giờ hết/ chính là hai bàn tay con.</i>


- Yêu cầu HS đọc chú giải để hiểu nghĩa
của các từ mới. HS đặt câu với từ <i>thản </i>


<i>nhiên, dành dụm.</i>


- 5 HS tiếp nối nhau đọc bài, cả lớp theo
dõi bài trong SGK.


- Mỗi nhóm 5 HS, lần lượt từng HS đọc
một đoạn trong nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Mục tieâu</b>


 HS trả lời được câuhỏi<i>.</i>


 Hiểu được nội dung và ý nghĩa của câu chuyện
<b> Cách tiến hành</b>


- GV gọi 1 HS đọc lại cả bài trước lớp.
- Câu chuyện có những nhân vật nào ?
- Ông lão là người như thế nào ?
- Ông lão buồn vì điều gì ?


- Ơng lão mong muốn điều gì ở người con ?
- Vì muốn con mình tự kiếm nổi bát cơm nên
ông lão đã yêu cầu con ra đi và kiếm tiền
mang về nhà. Trong lần ra đi thứ nhất, người
con đã làm gì ?


- Người cha đã làm gì với số tiền đó ?


- Vì sao người cha lại ném tiền xuống ao ?



- Vì sao người con phải ra đi lần thứ hai ?
- Người con dã làm lụng vất vả và tiết kiệm
tiền như thế nào ?


- Khi ông lão vứt tiền vào lửa, người con đã
làm gì ?


- Hành động đó nói lên điều gì ?


- Ơng lão có thái độ như thế nào trước hành
động của con ?


- Câu văn nào trong truyện nói lên ý nghóa
của câu chuyeän ?


- 1 HS đọc, cả lớp cùng theo dõi trong SGK.
- Câu chuyện có 3 nhân vật là ơng lão, bà
mẹ và cậu con trai.


- Ông là người rất siêng năng, chăm chỉ.
- Ơng lão buồn vì người con trai của ơng
rất lười biếng.


- Ơng lão mong muốn người con tự kiếm nổi
bát cơm, không phải nhờ vả vào người khác.
- Người con dùng số tiền mà bà mẹ cho để
chơi mấy ngày, khi cịn lại một ít thì mang
về nhà đưa cho cha.


- Người cha ném số tiền xuống ao.



- Vì ơng muốn biết đó có phải là số tiền
mà người con tự kiếm được không. Nếu
thấy tiền của mình bị vứt đi mà khơng xót
nghĩa là đồng tiền đó khơng phải nhờ sự
lao động vất vả mới kiếm được.


- Vì người cha phát hiện ra số tiền anh
mang về không phải do anh tự kiếm ra
nên anh phải tiếp tục ra đi và kiếm tiền.
- Anh vất vả xay thóc thuê, mỗi ngày được 2
bát gạo, anh chỉ dám ăn một bát. Ba tháng,
anh dành dụm được 90 bát gạo liền đem bán
lấy tiền và mang về cho cha.


- Người con vội thọc tay vào lửa để lấy
tiền ra.


- Hành động đó cho thấy vì anh đã rất vất vả
mới kiếm được tiền nên rất quí trọng nó.


- Ơng lão cười chảy cả nước mắt khi thấy
con biết quí trọng đồng tiền và sức lao
động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Hãy nêu bài học mà ông lão dạy con bằng
lời của em.


<b>* Hoạt động 3 : Luyện đọc lại bài ( 6 phút )</b>
<b> Mục tiêu</b>



 Đọc trơi chảy được tồn bài và phân biệt
được lời kể chuyện và lời của nhân vật.
<b> Cách tiến hành</b>


- Yêu cầu HS luyện đọc bài theo vai, sau đó
gọi một số nhóm trình bày trước lớp.


- Nhận xét và cho điểm HS.


trọng tiền./ Hũ bạc tiêu khơng bao giờ hết
chính là bàn tay con.


- 2 đến 3 HS trả lời : <i>Chỉ có sức lao động</i>
<i>của chính đơi bàn tay mới ni sống con</i>
<i>cả đời. / Đơi bàn tay chính là nơi tạo ra</i>
<i>nguồn của cải không bao giờ cạn./ Con</i>
<i>phải chăm chỉ làm lụng vì chỉ có chăm chỉ</i>
<i>mới ni sống con cả đời</i>.


- 2 HS tạo thành một nhóm và đọc bài
theo các vai : người dẫn truyện, ông lão.

<b>Kể chuyện</b>



<b>* Hoạt động 4 : Xác định yêu cầu ( 1 phút )</b>
<b>Mục tiêu</b>


 Biết sắp xếp các tranh minh hoạ theo đúng
trình tự nội dung truyện, sau đó dựa vào trí nhớ
và tranh minh hoạ kể lại được từng đoạn và


toàn bộ câu chuyện.


 Biết theo dõi và nhận xét lời kể của bạn.
<b> Cách tiến hành</b>


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của phần kể
chuyện trang 122, SGK.


- Yêu cầu HS suy nghĩ và ghi ra giấy thứ tự
sắp xếp của các tranh.


- Gọi HS nêu ý kiến, sau đó GV chốt lại ý kiến
đúng và yêu cầu HS kiểm tra phần sắp xếp
tranh của bạn bên cạnh.


- Yêu cầu 5 HS lần lượt kể trước lớp, mỗi HS
kể lại nội dung của một bức tranh


- Nhận xét phần kể chuyện của từng HS.


- 1 HS đọc.


- Làm việc cá nhân, sau đó 2 HS ngồi cạnh
đổi chéo kết quả sắp xếp cho nhau.


- Đáp án : 3 - 5 - 4 - 1- 2.


- HS lần lượt kể chuyện theo yêu cầu. Nội
dung chính cần kể của từng tranh là :



+ Tranh 3 : Người cha đã già nhưng vẫn
làm lụng chăm chỉ, trong khi đó anh con
trai lại lười biếng.


+ Tranh 5 : Người cha yêu cầu con đi làm
và mang tiền về.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>* Hoạt động 5 : Kể trong nhóm ( 9 phút )</b>
<b> Mục tiêu</b>


 Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể lại
được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.


 Biết theo dõi và nhận xét lời kể của bạn.
<b> Cách tiến hành</b>


- Yêu cầu HS chọn một đoạn truyện và kể cho
bạn bên cạnh nghe.


<b>* Hoạt động 6 : Kể trước lớp ( 9 phút )</b>
<b> Mục tiêu</b>


 Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ kể lại
được từng đoạn và toàn bộ câu chuyện.


 Biết theo dõi và nhận xét lời kể của bạn.
<b> Cách tiến hành</b>


- Gọi 5 HS tiếp nối nhau kể lại câu chuyện
vịng 2. Sau đó, gọi 1 HS kể lại tồn bộ câu


chuyện.


- Nhận xét và cho điểm HS.


mang về nhà.


+ Tranh 1 : Người cha ném tiền vào lửa,
người con vội vàng thọc tay vào lửa để lấy
tiền ra.


+ Tranh 2 : Hũ bạc và lời khun của
người cha với con.


- Kể chuyện theo caëp.


- 5 HS kể, cả lớp theo dõi và nhận xét.
<b>Củng cố, dặn dị ( 4 phút )</b>


- Hỏi : Em có suy nghó gì về mỗi nhân vật
trong truyeän ?


- Nhận xét tiết học, yêu cầu HS về nhà kể lại
câu chuyện cho người thân nghe và chuẩn bị
bài sau.


- 2 đến 3 HS trả lời theo suy nghĩ của từng
em.


<b>TỐN</b>



Tiết 71: CHIA SỐ CĨ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CĨ MỘT CHỮ SỐ


<b>I.Mục tiêu:</b>



Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số (chia hết và chia có
dư).


<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Nhận xét cho điểm
<b>2.Bài mới:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>* Hoạt động 1 :</b> Hướng dẫn thực hiện phép chia


số có ba chữ số cho số có một chữ số <b>( 12 phút )</b>
<b>Mục tiêu:</b>


- Hs biết cách thực hiện phép chia số có ba chữ
số với số có một chữ số


<b>Cách tieẫn hành:</b>
<b>*Phép chia 648 : 3</b>


- Viết lên bảng phép tính 648 : 3 = ? và y/c hs đặt
tính theo cột dọc


- Gv hướng dẫn:
a) 648 : 3 = ?
648 3


6 216


04
3
18
18
0


Vậy 648 : 3 = 216
<b>*Phép chia 236 : 5</b>


Tiến hành các bước tương tự như với phép chia
648 : 3= 216


<b>* Hoạt động 2:</b> Luyện tập - Thực hành <b>(13 phút)</b>
<b>Mục tiêu:</b>


HS biết cách thực hiện phép chia số có ba chữ số
với số có một chữ số


<b>Cách tieẫn hành:</b>
<i><b>*Bài 1</b></i>


- Xác định y/c của bài sau đó cho hs tự làm bài
- Y/c hs vừa lên bảng nêu rõ từng bước chia của
mình


- Chữa bài và cho điểm hs


<i><b>*Baøi 2</b></i>



- Gọi 1hs đọc đề bài


-1 hs lên đặt tính, hs cả lớp thực hiện
đặt tính vào giấy nháp


+ 6 chia 3 được 2, viết 2


2 nhân 3 bằng 6; 6 trừ 6 bằng 0
+ Hạ 4; 4 chia 3 dược 1, viết 1.
1 nhân 3 bằng 3; 4 trừ 3 bằng 1.
+ Hạ 8 được 18 ; 18 chia 3 được 6, viết 6.
6 nhân 3 bằng 18; 18 trừ 18 bằng 0.


- Hs cả lớp làm vào vở, 2 hs lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Y/c hs tự làm bài


- Chữa bài và cho điểm hs


<i><b>*Bài 3</b></i>


- Treo bảng phụ có sẵn bài mẫu và hướng dẫn hs tìm
hiểu bài mẫu


- Y/c hs đọc cột thứ nhất trong bảng


- Vậy dòng đầu tiên trong bảng là số đã cho,
dòng thứ hai là số đã cho được giảm đi 8 lần,dòng
thứ ba là số đã cho giảm đi 6 lần



- Số đã cho đầu tiên là số nào ?


- 432 m giảm đi 8 lần là bao nhiêu m ?
- 432 giảm đi 6 lần là bao nhiêu m ?


- Muốn giảm 1 số đi 1 số lần ta làm thế nào ?
- Y/c làm tiếp bài


- Chữa bài và cho điểm hs
<b>Kết luận : </b>


- Muốn giảm 1 số đi 1 số lần ta lấy số đó chia
cho số lần ?


<b>* Hoạt động cuối :</b> Củng cố , dặn dò <b>( 5 phút )</b>
- Về nhà làm bài 1,2,3/79 VBT


- Nhận xét tiết học


Tóm tắt:
9hs :1 hàng
234hs : … hàng ?
Giải:
Có tất cả số hàng là:
234 : 9 = 26 (hàng)
Đáp số: 26 hàng
- Đọc bài toán


- Số đã cho; giảm đi 8lần; giảm đi 6 lần


- Là số 432 m


- Là 432m :8 = 54m
- Là 432m : 6 = 72m
- Ta chia số đó cho số lần


- Hs cả lớp làm vào vở, 1 hs lên bảng
làm bài


<b>ĐẠO ĐỨC</b>


<b>QUAN TÂM, GIÚP ĐỠ HÀNG XĨM LÁNG GIỀNG (TIẾT 1)</b>


<b>I.Mục tiêu :</b>



-Nêu được một số việc làm thể hiện sự quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng<b>.</b>
-Biết quan tâm, giúp đỡ hàng xóm láng giềng băng những việc làm cụ thể phù hợp
với khả năng.


<b>II. Chuaån bò:</b>



Học sinh : Vở bài tập đạo đức.


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu :</b>



<b>Hoạt động của Giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ :</i> tích cực tham gia việc lớp, việc
trường ( tiết 2 ) ( 4’ )


- Gọi 2 học sinh đọc ghi nhớ


- Nhận xét bài cũ.


<i><b>3.</b></i> <i>Các hoạt động :</i>


 Giới thiệu bài : Quan tâm, giúp đỡ
hàng xóm láng giềng ( tiết 2 ) ( 1’ )


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: giới thiệu các tư liệu đã sưu tầm được về
chủ đề bài học ( 8’ )


<i> </i>


<i> Mục tiêu : Nâng cao nhận thức, thái độ cho học</i>
<i>sinh về tình làng, nghĩa xóm</i>


<i> </i>


<i> Phương pháp : đàm thoại, động não. </i>
<i> </i>


<i> Cách tiến hành :</i>


- Giáo viên cho học sinh trưng bày các tranh vẽ, các
bài thơ, ca dao, tục ngữ mà các em sưu tầm được


<b>a)</b> Bán anh em xa, mua láng giềng gần
<b>b)</b> Hàng xóm tắt lửa tối đèn có nhau.
<b>c)</b> Người xưa đã nói chớ quên


Láng giềng tắt lửa, tối đèn có nhau.


Giữ gìn tình nghĩa tương giao,
Sẵn sàng giúp đỡ khác nào người thân.


- Gọi đại diện các nhóm lên trình bày kết quả thảo
luận của nhóm mình.


- Giáo viên tổng kết, khen các Cá nhân và nhóm học
sinh đã sưu tầm được nhiều tư liệu và trình bày tốt


<i><b>Hoạt động 2</b><b> </b></i>: Đánh giá hành vi ( 9’ )
<i> </i>


<i> Mục tiêu : Học sinh biết đánh giá những hành</i>
<i>vi, việc làm đối với hàng xóm, láng giềng</i>


<i> </i>


<i> Phương pháp : thảo luận, đàm thoại, động não. </i>
<i> </i>


<i> Cách tiến hành :</i>


- Giáo viên nêu yêu cầu : Em hãy nhận xét những
hành vi, việc làm sau đây :


<b>a)</b> Chào hỏi lễ phép khi gặp hàng xóm.
<b>b)</b> Đánh nhau với trẻ con hàng xóm.
<b>c)</b> Ném gà của nhà hàng xóm.


<b>d)</b> Hỏi thăm khi hàng xóm có chuyện buồn.


<b>e)</b> Hái trộm quả trong vườn nhà hàng xóm.
<b>f)</b> Khơng làm ồn trong giờ nghỉ trưa.
<b>g)</b> Khơng vứt rác sang nhà hàng xóm.


- Học sinh đọc


- Từng Cá nhân hoặc nhóm
học sinh trưng bày các tranh vẽ,
các bài thơ, ca dao, tục ngữ


- Đại diện các nhóm lên trình
bày.


- Nhóm khác nghe, nhận xét,
bổ sung


- Học sinh lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Giáo viên chia nhóm và giao nhiệm vụ cho mỗi
nhóm thảo luận về nội dung từng câu hỏi


- Gọi đại diện các nhóm lên trình bày kết quả thảo
luận của nhóm mình.


- Giáo viên kết luận : các việc a, d, f, d là những việc
làm tốt thể hiện sự quan tâm, giúp đỡ hàng xóm, các
việc b, c, e là những việc khơng nên làm.


<i><b>Hoạt động 3</b><b> </b></i>: xử lí tình huống và đóng vai
<i> </i>



<i> Mục tiêu : Học sinh có Kĩ năng ra quyết định và</i>
<i>ứng xử đúng đối với hàng xóm, láng giềng trong một số</i>
<i>tình huống phổ biến.</i>


<i> </i>


<i> Phương pháp : thảo luận, đàm thoại, sắm vai. </i>
<i> </i>


<i> Cách tiến hành :</i>


- Giáo viên chia nhóm và giao nhiệm vụ cho mỗi
nhóm thảo luận, xử lí một tình huống rồi đóng vai.


<i>Tình huống 1 :</i> Bác Hai ở cạnh nhà em bị


cảm. Bác nhờ em đi gọi hộ con gái bác đang làm ngồi
đồng


<i>Tình huống 2 :</i> Bác Nam có việc vội đi đâu đó


từ sớm, bác nhờ em trơng nhà giúp.


<i>Tình huống 3 :</i> Các bạn đến chơi nhà em và


cười đùa ầm ĩ trong khi bà cụ hàng xóm đang ốm.


<i>Tình huống 4 :</i> Khách của gia đình bác Haûi



đến chơi mà cả nhà đi vắng hết. Người khách nhờ em
chuyển giúp cho bác Hải lá thư.


- Yêu cầu học sinh trình bày kết quả thảo luận
- Nhận xét, bổ sung, giải thích thêm ( nếu cần )
- Giáo viên kết luận :


<i>Tình huống 1 :</i> Em nên đi gọi người nhà giúp


Bác Hai


<i>Tình huống 2 :</i> Em nên trơng hộ nhà bác Nam

<i>Tình huống 3 :</i> Em nên nhắc các bạn giữ yên


lặng để khỏi ảnh hưởng đến người ốm.


<i>Tình huống 4 :</i> Em nên cầm giúp thư, khi bác


Hải về sẽ đưa lại.
<i> </i>


<i> Kết luận chung :</i>


Người xưa đã nói chớ quên
Láng giềng tắt lửa tối đèn có nhau


Giữ gìn tình nghĩa tương giao


- Cả lớp chia nhóm, mỗi nhóm
thảo luận



- Đại diện các nhóm lên trình
bày.


( 9’ )


- Học sinh các nhóm thảo luận,
xử lí tình huống và đóng vai


- Đại diện các nhóm lên trình
bày và đóng vai


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Sẵn sàng giúp đỡ khác nào người thân
<i><b>4.</b></i> <i>Nhận xét – Dặn dò :</i> ( 1’ )


- GV nhận xét tiết học.


- Chuẩn bị : bài : Biết ơn thương binh, liệt só ( tiết 1 )


<i><b>Thứ ba ngày 24 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>CHÍNH TẢ</b>


<b>TUẦN 15 (TIẾT 29)</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


-Nghe - viết đúng bài chính tả. -Trình bày đúng hình thức văn xi.


-Làm đúng bài tập điền tiếng có vần ui/i (BT 2), làm bài tập 3 trong SGK
<b>II/ Các hoạt động dạy –học chủ yếu:</b>



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


- GV đọc : màu sắc, hoa màu, nong tằm, no nê.


<b>B. Bµi míi</b>


1. Giíi thiƯu bài


- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS nghe - viÕt


a. HD HS chuẩn bị
- GV đọc đoạn chính tả


- Lời nói của ngời cha đợc viết nh thế nào ?
- Những chữ nào trong bài chính tả dễ viết sai ?
- GV viết một số từ lên bảng, nhắc HS ghi nhớ
để viết chính tả cho đúng


b. GV đọc cho HS viết bài
c. Chấm, chữa bài


- GV chÊm bµi


- NhËn xÐt bµi viÕt cđa HS
3. HD HS làm BT chính tả
* Bài tập 2 / 123


- Nêu yêu cầu BT



- GV sửa lỗi cho các em
* Bài tập 3 / 124


- Nêu yêu cầu BT phần a


- GV nhận xét


- 2 HS lên bảng, cả lớp viÕt b¶ng con


- HS nghe - theo dâi SGK


- ViÕt sau dấu hai chấm, xuống dòng, ghạch
đầu dòng. Chữ đầu dòng đầu câu viết hoa
- HS phát biểu


+ HS nghe, viết bài


- Điền vào chỗ trống ui hay uôi
- 2 em lên bảng, cả lớp làm vở
- Nhận xét b¹n


- 5, 7 HS đọc bài làm của mình


+ Lêi giải : mũi dao, con muỗi, hạt muối,
múi bởi, núi lửa, nuôi nấng, tuổi trẻ, tuổi
thân


- Tìm cac từ chứa tiếng bắt đầu bằng s hoặc
x có nghĩa ...



- HS làm bài vào vở
- 1 em lên bảng chữa bài
- Nhận xét bài làm của bạn


- Nhiu HS đọc kết quả bài làm của mình
+ Lời giải : sút, sụi, sỏng


<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Dặn HS về nhà ôn lại bài


<b>TON</b>


Tit 72: CHIA SỐ CÓ BA CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ 1 CHỮ SỐ (tiếp theo)


<b>I.Mục tiêu:</b>



Biết đặt tính và tính chia số có ba chữ số cho số có một chữ số với trường hợp
thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị


<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>1.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )</b>


- Gọi hs lên bảng làm bài 1,2,3/79 VBT
- Nhận xét, chữa bài và cho điểm hs
<b>2.Bài mới</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>* Hoạt động 1 :</b> Hướng dẫn thực hiện phép chia



có ba chữ số cho số có1 chữ số <b>( 12 phút )</b>
<b>Mục tiêu:</b>


HS biết cách thực hiện phép chia với trường hợp
thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị


<b>Cách tieẫn hành:</b>
<b>*Phép chia 560:8</b>


-Viết lên bảng 560 : 8 = ?
-Y/c hs đặt tính theo cột dọc


-Y/c hs cả lớp suy nghĩ và tự thực hiện phép tính
trên, nếu hs tính đúng Gv cho hs nêu cách tính
sau đó Gv nhắc lại để hs cả lớp ghi nhớ. Nếu hs
cả lớp khơng tính được , Gv hướng dẫn hs tính
từng bước như phần bài học của SGK


<b>*Pheùp chia 632:7</b>


Tiến hành tương tự như với phép chia 560 : 8 =70
<b>Kết luận : </b>


<b> </b>Khi chia số có 3 chữ số cho số có 1 chữ số,ta
chia theo thứ tự hàng trăm, rồi đến hàng chục và
đơn vị


<b>* Hoạt động 2 :</b> Luyện tập - Thực hành <b>( 13 </b>
<b>phút)</b>



<b>Mục tiêu: </b>: Biết cách thực hiện phép chia với
trường hợp thương có chữ số 0 ở hàng đơn vị


- Hs cả lớp đặt tính vào bảng con, 1 hs
lên bảng đặt tính


560 8
56 70


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Caùch tieẫn hành:</b>
<i><b>*Bài 1</b></i>


- Xác định y/c của bài, sau đó cho hs tự làm bài
- Y/c hs vừa lên bảng lần lượt nêu rõ từng bước chia
của mình


- Chữa bài và cho điểm hs


<i><b>*Baøi 2</b></i>


- Gọi 1hs đọc y/c của bài


- Một năm có bao nhiêu ngày ?
- Mỗi tuần lễ có bao nhiêu ngày ?


- Muốn biết năm đó có bao nhiêu tuần lễ và mấy
ngày ta phải làm như thế nào?


- Y/c hs tự làm bài



- Chữa bài và cho điểm hs


<i><b>*Bài 3</b></i>- Hướng dẫn hs kiểm tra phép chia bằng
cách thực hiên lại từng bước của phép chia


- Y/c hs trả lời


- Phép tính b) sai ở bước nào, hãy thực hiện lại
cho đúng ?


<b>Keát luận : </b>


Nếu hạ o mà chia khơng được , ta vẫn phải viết 0
ở thương.


<b>* Hoạt động cuối :</b> Củng cố, dặn dò <b>( 5 phút )</b>
- Về nhà làm bài 1,2,3/80 VBT


- Nhận xét tiết học


- Hs làm vào vở, 4hs lên bảng làm bài


- 365 ngaøy
- 7 ngaøy


- Hs cả lớp làm vào vở,1hs lên bảng
làm bài


- Đọc bài tóan



- Phép tính a) đúng, phép tính b) sai
- Phép tính b) sai ở lần chia thứ hai. Hạ
3, 3 chia 7 được 0, phải viết 0 vào
thương nhưng phép chia này đã không
viết 0 vào thương nên thương bị sai


<i><b>Thứ tư ngày 25 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>NHÀ RƠNG Ở TÂY NGUN</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


Bước đầu biết đọc bài với giọng kể, nhấn giọng ở một số từ ngữ tả đặc điểm của
nhà rông ở Tây Nguyên.


Hiểu đặc điểm của nhà rông và những sinh hoạt cộng đồng ở Tây Nguyên gắn với
nhà rông.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC</b>


 Tranh minh hoạ bài tập đọc (phóng to, nếu có thể).
 Bảng phụ ghi sẵn nội dung cần hướng dẫn luyện đọc.
<i><b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Yêu cầu HS đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi về nội dung bài tập đọc <i>Nhà bố ở.</i>
- Nhận xét và cho điểm HS.


2. DẠY - HỌC BAØI MỚI


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>* Giới thiệu bài ( 1 phút )</b>


- Giờ học này chúng ta cùng đọc và tìm hiểu bài
<i>Nhà rơng ở Tây nguyên. </i>Qua bài tập đọc này các
em sẽ hiểu thêm về đặc điểm của nhà rông và
các sinh hoạt cộng đồng gắn với nhà rông của
đồng bào các dân tộc Tây Nguyên.


<b> * Hoạt động 1 : Luyện đọc ( 15 phút )</b>
<b> Mục tiêu</b>


 Đọc đúng các từ, tiếng khó hoặc dễ lẫn do
ảnh hưởng của phương ngữ : <i>múa rông</i>
<i>chiêng, vướng mái, giỏ mây, truyền lại, bếp</i>
<i>lửa, bảo vệ,...</i>


 Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và
giữa các cụm từ.


 Hiểu nghĩa của các từ ngữ trong bài : <i>múa</i>
<i>rông chiêng, nông cụ,...</i>


<b>Cách tiến hành</b>
<i>a) Đọc mẫu</i>


- GV đọc mẫu toàn bài một lượt với giọng
thong thả, nhấn giọng ở các từ gợi tả.


b) Hướng dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ


- Hướng dẫn đọc từng câu và luyện phát âm
từ khó, dễ lẫn.


- Hướng dẫn đọc từng đoạn và giải nghĩa từ
khó.


- Hướng dẫn HS chia bài thành 4 đoạn, mỗi
lần xuống dòng xem là 1 đoạn.


- Yêu cầu 4 HS đọc từng đoạn trước lớp, theo
dõi HS đọc bài và chỉnh sửa lỗi ngắt giọng,
nếu có.


- Nghe GV giới thiệu bài.


- Theo dõi GV đọc mẫu.


- HS nhìn bảng đọc các từ cần chú ý phát
âm đã nói ở phần <i>Mục tiêu.</i>


- Mỗi HS đọc 1 câu, tiếp nối nhau đọc từ
đầu đến hết bài. Đọc 2 vòng.


- Đọc từng đoạn trong bài theo hướng dẫn
của GV.


- Mỗi HS đọc 1 đoạn trước lớp. Chú ý ngắt
giọng đúng ở các dấu chấm, phẩy và giữa
các cụm từ. Một số câu cần chú ý :



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Yêu cầu HS đọc phần chú giải để hiểu
nghĩa các từ khó.


- Yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm.
- Tổ chức thi đọc giữa các nhóm.


<b>* Hoạt động 2 : HD tìm hiểu bài ( 7 phút )</b>
<b> Mục tiêu</b>


 HS trả lời được câu
 Hiểu được nội dung bài
<b> Cách tiến hành</b>


- GV gọi 1 HS đọc lại cả bài trước lớp.
- Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1.


- Nhà rông thường được làm bằng các loại gỗ
nào ?


- Vì sao nhà rông phải chắc và cao ?


- Gian đầu nhà rơng được trang trí như thế
nào ?


- Như vậy ta thấy, gian đầu nhà rông là nơi
rất thiêng liêng, trang trọng của nhà rông.
Gian giữa được coi là trung tâm của nhà rông.
Hãy giải thích vì sao gian giữa lại được gọi là
trung tâm của nhà rông ?



- Từ gian thứ ba của nhà rơng được dùng để
làm gì ?


khơng đụng sàn/ và khi múa rông chiêng
trên sàn,/ ngọn giáo không vướng mái.
- Theo tập quán của nhiều dân tộc,/ trai
làng từ 16 tuổi trở lên/ chưa lập gia đình/
đều ngủ tập trung ở nhà rông để bảo vệ
buôn làng./


<i>- Thực hiện yêu cầu của GV.</i>


- Mỗi nhóm 4 HS, lần lượt từng HS đọc
một đoạn trong nhóm.


- 3 nhóm thi đọc tiếp nối.


- 1 HS đọc, cả lớp cùng theo dõi trong SGK<i>.</i>
- HS đọc thầm và trả lời câu hỏi.


- Nhà rông thường được làm bằng các loại gỗ
bền và chắc như lim, gụ, sến, táu.


- Vì nhà rơng được sử dụng lâu dài, là nơi
thờ thần làng, nơi tụ họp những người
trong làng vào những ngày lễ hội. Nhà
rông phải cao để đàn voi đi qua không
chạm sàn, phải cao để khi múa rông
chiêng ngọn giáo không vướng mái.
- Gian đầu nhà rông là nơi thờ thần làng,


trên vách có treo một giỏ mây đựng hịn
đá thần. Đó là hòn đá mà già làng nhặt
lấy khi lập làng. Xung quanh hòn đá,
người ta treo những cành hoa đan bằng
tre, vũ khí, nơng cụ của cha ông truyền
lại và chiêng trống dùng để cúng tế.
- Vì gian giữa là nơi đặt bếp lửa của nhà
rông, nơi các già làng tụ họp để bàn việc
lớn và cũng là nơi tiếp khách của nhà
rông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- GV : Nhà rông là ngôi nhà đặc biệt quan
trọng đối với các dân tộc Tây Nguyên. Nhà
rông được làm rất to, cao và chắc chắn. Nó là
trung tâm của bn làng, là nơi thờ thần làng,
nơi diễn ra các sinh hoạt cộng đồng quan
trọng của người dân tộc Tây Nguyên.


<b>* Hoạt động 3 : Luyện đọc lại bài ( 6 phút)</b>
<b> Mục tiêu</b>


 Đọc trôi chảy được toàn bài, biết nhấn
giọng ở các từ gợi tả.


<b> Cách tiến hành</b>


- GV hoặc HS khá chọn đọc mẫu 1 đoạn trong
bài. Chú ý nhấn giọng các từ ngữ : <i>bền chắc,</i>
<i>cao, không đụng sàn, không vướng mái, trung</i>
<i>tâm, việc lớn, tiếp khách, tập trung, bảo vệ</i>.


- Yêu cầu HS chọn đọc một đoạn em thích
trong bài và luyện đọc.


- Nhận xét và cho điểm HS.


<b>* Hoạt động cuối :Củng cố, dặn dò (4 phút)</b>
- Nhận xét tiết học, dặn dò HS về nhà chuẩn
bị bài sau.


tráng trong làng đến 16 tuổi, chưa lập gia
đình. Họ tập trung ở đây để bảo vệ buôn
làng.


- Theo dõi bài đọc mẫu, có thể dùng bút
chì gạch chân dưới các từ cần nhấn
giọng.


- Tự luyện đọc một đoạn, sau đó 3 đến 4
HS đọc đoạn văn mình chọn trước lớp.
Cả lớp theo dõi và nhận xét.


<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 73: GIỚI THIỆU BẢNG NHÂN</b>

I.Mục tiêu:



Biết cách sử dụng bảng nhân

<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>



Bảng nhân như trong Toán 3


<b>III.Hoạt động dạy học:</b>



<b>1.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )</b>


- Gọi hs lên bảng làm bài 1,2,3/80 VBT
- Nhận xét cho ñieåm


2.Bài mới:


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>* Hoạt động 1 :</b> Giới thiêu bảng nhân <b>( 9 phút )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

HS biêt cách sử dúng bạng nhađn
<b>Cách tieẫn hành:</b>


- Treo bảng nhân


- Y/c hs đếm số hàng, số cột trong bảng


- Y/c hs đọc các số trong hàng, cột đầu tiên của
bảng


- Giới thiệu: Đây là các thừa số trong các bảng
nhân đã học


- Các ơ cịn lại của bảng chính là kết quả của các
phép nhân đã học


- Y/c hs đọc hàng thứ ba trong bảng



- Các số vừa đọc xuất hiện trong bảng nhân nào
đã học


- Y/c hs đọc các số trong hàng thứ 4 và tìm xem
các số này là kết quả của các phép tính nhân
trong bảng mấy


- Vậy mỗi hàng trong bảng nhân này, không kể
số đầu tiên của hàng ghi lại 1 bảng nhân. Hàng
thứ nhất là bảng nhân 1, hàng thứ hai là bảng
nhân 2 ,…hàng cuối cùng là bảng nhân 10


<b>Kết luận </b>:


Bảng nhân dùng để tra kết quả các phép nhân
<b>* Hoạt động 2 :</b> HD sử dụng bảng nhân <b>( 3 phút)</b>
- Hướng dẫn hs tìm kết quả của phép nhân 3 x 4
+Tìm số 3 ở cột đầu tiên, tìm số 4 ở hàng đầu
tiên; đặt thước dọc theo hai mũi trên, gặp nhau ở
ơ thứ 12.Số 12 là tích của 3 và 4


-Y/c hs thực hành tìm tích của 1 số cặp số khác
<b>* Hoạt động 3 :</b> Luyện tập - Thực hành <b>( 13 </b>
<b>phút )</b>


<b>Mục tiêu:</b>


HS biêt cách sử dúng bạng nhađn đẹ tra kêt quạ
<b>Cách tieẫn hành:</b>



*<i><b>Bài1</b></i>


- Nêu y/c của bài toán
- Y/c hs làm bài


- Y/c hs nêu lại cách tìm tích của bốn phép tính
trong bài


- 11 hàng,11 cột


- Đọc các số1, 2, 3,……10


- Đọc số :2,4,6,8,10,……20
- Bảng nhân 2


- Bảng nhân 3


+Thực hành tìm tích của 3 và 4


-1 hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Chữa bài và cho điểm hs


<i><b>*Bài 2</b></i>


- Một hs nêu y/c của bài


- Hướng dẫn hs thực hiện bảng nhân để tìm một
thừa số khi biết tích và thừa số kia và cho hs làm
bài



<i><b>*Baøi 3</b></i>


- Gọi 1 hs đọc đề bài
- Bài toán thuộc dạng nào?
- Y/c hs tự làm bài


- Chữa bài và cho điểm hs


<b>* Hoạt động cuối :</b> Củng cố, dặn dò <b>( 5 phút )</b>
- Về nhà ơn bảng nhân


- Về nhà làm bài 1,2,3/81 VBT
- Nhận xét tiết học


- Hs làm vào vở,1 hs lên bảng làm bài
- Bài toán giải bằng 2 phép tính


- Hs cả lớp làm vào vở,1 hs lên bảng
làm bài


Giải
Số huy chương bạc là:


8 x 3 = 24 (huy chương)
Tổng số huy chương là:


24 + 8 = 32 (huy chương)
Đáp số: 32 huy chương



<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>


<b>CÁC HOẠT ĐỘNG THƠNG TIN LIÊN LẠC</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Kể tên một số hoạt động thông tin liên lạc: bưu điện, đài phát thanh . đài truyền hình.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Một số bì thư. Điện thoại, đồ chơi.
* HS: SGK, vở.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động</i>: Hát.1’


<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ</i>: <i><b>Tỉnh thành phố nơi bạn ñang soáng.4’</b></i>


- Gv gọi 2 Hs lên trả lời câu 2 câu hỏi:


+ Em hãy kể tên những cơ quan hành chính, văn hóa, giáo dục, y tế?
+ Chức năng, nhiệm vụ của các cơ quan đó?


- Gv nhận xét.


<i><b>3.</b></i> <i>Giới thiệu và nêu vấn đề</i>:1’
Giới thiiệu bài – ghi tựa:


<i><b> </b>4. Phát triển các hoạt động.28’</i>
<b>* Hoạt động 1: </b>Thảo luận nhóm.



- <i>Mục tiêu</i>: Hs kể được một số hoạt động diễn ra ở
nhà bưu điện nêu ích lợi của hoạt động bưu điện
trong đời sống.


<b>. Cách tiến hành.</b>


<b>PP</b>: Thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Bước 1:</b> Thảo luận nhóm.
- Gv chia lớp thành 4 nhóm.


- Gv yêu cầu Hs thảo luận theo các câu hỏi


+ Bạn đã đến nhà bưu điện tỉnh (thành phố) chưa?
+ Hãy kể về những hoạt động diễn ra ở nhà bưu điện?
+ Ích lợi của hoạt động bưu điện?


+ Nếu kkhơng có hoạt động của bưu điện thì chúng ta
có nhận được thư tín, bưu phẩm từ nơi xa gửi về hoặc
có gọi điện thoại được khơng?


<b>Bước 2:</b> Làm việc cả lớp.


- Gv mời đại diện các nhóm báo cáo kết quả thảo
luận trước lớp.


- Gv nhận xét câu trả lới của các nhóm.


=> Bưu điện tỉnh giúp chúng ta chuyển phát tin tức,
thư tín, bưu phẩm giữa các địa phương trong nước và


giữa trong nước với nước ngoài.


<b>* Hoạt động 2</b>: Làm việc theo nhóm<b>.</b>


- <i>Mục tiêu</i>: Biết được ích lợi của các hoạt động phát
thanh, truyền hình.


<i>Các bước tiến hành.</i>


<b>Bước 1 </b>: Thảo luận nhóm.


- Gv chia lớp thành nhiều nhóm, mỗi nhóm có 6 Hs
thảo luận câu hỏi.


- Câu hỏi: Nêu nhiệm vụ và ích lợi của hoạt động
phát thanh, truyền hình?


<b>Bước 2: </b>Thực hành.


- Các nhóm lên trình bày kết quả thảo luận.
- Gv nhận xét và kết luận.


=>Đài truyền hình, đài phát thanh là những cơ sở
thơng tin liên lạc phát tin tức trong nước và ngoài
nước. Đài truyền hình, đài phát thanh giúp chúng ta
biết được những thơng tin về văn hóa, giáo dục, kinh
tế.


<b>* Hoạt động 3:</b> Chơi trò chơi



- <i>Mục tiêu</i>: Tập cho Hs phản ứng nhanh.
<i>Cách tiến hành.</i>


- Cho Hs ngồi thành vòng trịn, mỗi Hs một ghế.
- Trưởng trị hơ: Cả lớp chuẩn bị chuyển thư


Hs thảo luận nhóm.


Đại diện các nhóm lên trình
bày kết quả thảo luận nhóm
mình.


Hs cả lớp nhận xét, bổ sung.
Hs lắng nghe.


<b>PP:</b> Luyện tập, thực hành,
thảo luận.


HT : Lớp , cá nhân , nhóm
Hs thảo luận theo nhóm.
Đại diện các nhóm lên trình
bày kết quả thảo luận của
nhóm mình.


Hs cả lớp nhận xét.
Hs lắng nghe.


<b>PP</b>: Trò chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Có thư “ chuyển thường”. Hs dịch chuyển 1 ghế.


+ Có thư “ chuyển nhanh”. Hs dịch chuyển 2 ghế.
+ Có thư “ chuyển hỏa tốc”. Hs dịch chuyển 3 ghế.


Hs chơi trò chơi.


<i>5 .Tổng kết – dặn dò.1’</i>
- Về xem lại bài.


- Chuẩn bị bài sau: <i><b>Hoạt động nơng nghiệp.</b></i>
- Nhận xét bài học.


<b>TẬP VIET</b>
<b>Ôn chữ hoa L</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Vit ỳng ch hoa

L

(2 dòng).


Viết đúng tên riêng

<b>Lê Lợi</b>

(1 dòng) và câu ứng dng

Li núi



va long nhau

(1 ln).


bằng chữ cỡ nhỏ.


<b>II. Đồ dïng </b>GV : MÉu ch÷ L viết hoa, tên riêng và câu tục ngữ viết trên dòng kẻ.
HS : Vở tËp viÕt


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>





<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt ng ca trũ</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ</b>


- Nhắc lại từ , câu ứng dụng học giờ trớc.


<b>B. Bài mới</b>


1. Giới thiệu bài


- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS viết trên bảng con
a. Luyện viết chữ hoa


- Tìm chữ hoa có trong bài ?


- GV viết mẫu, kết hợp nhắc lại cách viết
b. Luyện viết từ ứng dụng ( tên riêng )
- Đọc từ ứng dụng


- GV gii thiệu : Lê Lợi là vị anh hùng dân
tộc có cơng lớn đánh đuổi giặc Minh, giành
độc lập cho dân tộc, lập ra triều đình nhà
Lê...


c. HS viết câu ứng dụng
- Đọc câu ứng dụng


- GV giúp HS hiểu nghĩa lời khuyên câu tục
ngữ : Nói năng với mọi ngời phải biết lựa


chọn lời nói, làm cho ngời nói chuyện với
mình cảm thấy dễ chịu hài lòng.


3. HD HS viết vở tập viết
- GV nêu yêu cầu của giờ viết


- Yt Kiờu, Khi úi cùng chung một dạ / Khi
rét cùng chung một lịng.


- NhËn xÐt


- L
- HS QS


- Lun viÕt ch÷ L trên bảng con
- Lê Lợi


- Tập viết bảng con : Lê Lợi
Lời nãi ch¼ng mÊt tiỊn mua
Lùa lêi mà nói cho vừa lòng nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- GV theo dõi động viên
4. Chấm, chữa bài
- GV chấm bài


- Nhận xét bài viết của HS


<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>


- GV khen những em viết đẹp, cẩn thận


- GV nhận xét chung giờ học.


<i><b>Thứ năm ngày 26 tháng 11 năm 2009</b></i>


Luyện từ và câu


<b>Từ ngữ về các dân tộc. Luyện tập về so sánh.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Bit tờn mt s dân tộc thiểu số ở nớc ta (BT1).
- Điền đúng từ ngữ thích hợp vào chỗ trống (BT2).


- Dựa vào tranh gợi ý , viết (hoặc nói) đợc câu có hình ảnh so sánh (BT3).
- Điền đúng từ ngữ thích hợp vào vào câu có hình ảnh so sánh (BT4).


<b>II. §å dïng</b>


GV : Giấy khổ to viết tên 1 số dân tộc nớc ta, bản đồ VN, tranh minh hoạ BT3,
bảng phụ viết BT4, BT2


HS : SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>




<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>



- Lµm bµi tËp 2, 3 tiết LT&C tuần 14


<b>B. Bài mới</b>


1. Giới thiệu bài


- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD HS làm BT


<i>* Bài tập 1 / 126</i>


- Nêu yêu cầu BT
- GV ph¸t giÊy


- GV nêu tên 1 số dân tộc, chỉ vào bản đồ nơi
c chú của các dõn tc ú


<i>* Bài tập 2 / 126</i>


- Nêu yêu cầu BT


- 2 HS làm
- Nhận xét bạn


+ Kể tên mét sè d©n téc thiĨu sè ë níc ta
- HS lµm theo nhãm


- Đại diện mỗi nhóm dán bài lên bảng, đọc
kết quả



- NhËn xÐt nhãm b¹n
- HS QS


- Làm bài vào vở
+ Lời giải :


- Các dân tộc thiểu số ở phía Bắc : Tày, Nùng,
Thái, Mờng, Dao, Hmông, Hoa, Giáy, Tà -
ôi...


- Cỏc dõn tc thiểu số ở miền Trung : Vân
Kiều, Cơ - ho, Khơ - mú, Ê - đê, Ba - na,...
- Các dân tộc thiểu số ở miền Nam : Khơ -
me, Hoa, Xtiêng.


+ Chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn để điền
vào chỗ trống


- HS đọc ND bài, làm bài vào vở
- 4 em lên bảng làm


- NhËn xÐt b¹n


- 4 em đọc bài làm của mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>* Bài tập 3 / 126</i>


- Nêu yêu cầu BT


- GV nhận xét



<i>* Bài tập 4 / 126</i>


- Nêu yêu cầu BT


- GV nhận xét


+ QS tng cp s vật đợc vẽ rồi viết những
câu có hình ảnh so sánh các sự vật trong
tranh.


- HS QS tranh


- 4 HS nối nhau nói tên từng cặp sự vật.
- HS làm bài vào vở


- Đọc bài làm của mình
- Lời giải :


+ Trăng tròn nh quả bóng.
+ Mặt bé tơi nh hoa.
+ Đèn sáng nh sao.


+ Đất nớc ta cong cong hình chữ S.
+ Tìm từ thích hợp với mỗi chỗ trống
- HS làm bài cá nhân


- Tip nối nhau đọc bài làm của mình
- Nhận xét bạn



+ Lêi gi¶i :


- Cơng cha nghĩa mẹ đợc so sánh nh núi Thái
Sơn.


- Trời ma, đờng đất sét trơn nh bơi mỡ.
- ở thành phố có nhiều tồ nhà cao nh nỳi


<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>


- GV khen những em cã ý thøc häc tèt
- NhËn xÐt chung tiÕt häc.


<b>TOÁN</b>


Tiết 74 GIỚI THIỆU BẢNG CHIA


<b>I.Mục tiêu:</b>



Biết cách sử dụng bảng chia

<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>



Bảng chia như trong sách giáo khoa

<b>III.Hoạt động dạy học</b>



<b>1.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )</b>


- Gọi hs lên bảng làm bài 1,2,3/81VBT
- Nhận xét cho điểm hs


2.Bài mới



HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>* Hoạt động 1 :</b> Giới thiệu bảng chia <b>( 5 phút )</b>


<b>Mục tiêu:</b>


Giúp hs: biêt cách sử dúng bạng chia
<b>Cách tieẫn hành:</b>


- Treo baûng chia


- Y/c hs đếm số hàng, số cột trong bảng
- Y/c hs đọc các số trong hàng đầu tiên


-11 hàng,11 cột


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Giới thiệu:Đây là các thương của 2 số


- Y/c hs đọc các số trong cột đầu tiên của bảng và
giới thiệu đây là các số chia


- Các ơ cịn lại của bảng chính là số bị chia
- Y/c hs đọc hàng thứ 3 trong bảng


- Các sốâ vừa đọc xuất hiện trong bảng chia nào
đã học ?


- Vậy mỗi hàng trong bảng này, không kể số đầu
tiên của hàng ghi lại 1 bảng chia.Hàng thứ nhất
là bảng chia 1, hàng thứ 2 là bảng chia 2,… hàng


cuối cùng là bảng chia10


<b>Kết luận : </b>


Bảng chia dùng để tra kết quả các phép chia
<b>* Hoạt động 2 :</b> HD sử dụng bảng chia <b>( 6 phút )</b>
<b>Mục tiêu:</b>


Biêt cách sử dúng bạng chia
<b>Cách tieẫn hành:</b>


- Hướng dẫn hs tìm thương12 : 4


- Từ số ở cột 1, theo chiều mũi tên sang phải đến
số 12


- Từ số 12 theo chiều mũi tên lên hàng trên cùng
để gặp số 3


- Ta có 12 : 4 = 3
- Tương tự 12 : 3 = 4


- Y/c hs thực hành tìm thương của1số phép tính
trong bảng


<b>* Hoạt động 3 :</b> Luyện tập - Thực hành <b>(13 phút)</b>
<i><b>*Bài 1</b></i>


- Nêu y/c của bài toán và y/c hs làm bài
- Chữa bài và cho điểm hs



<i><b>*Baøi 2</b></i>


- Gv hướng dẫn cho hs cách sử dụng bảng chia để
tìm số bị chia hoặc số chia


<i><b>*Bài 3</b></i>


- Gọi 1hs đọc đề bài
- Y/c hs làm bài


- Chữa bài và cho điểm hs


- Baûng chia 2


- Một số hs lên thực hành sử dụng
bảng chia để tìm thương


- Hs cả lớp làm vào vở,1hs lên bảng làm
và nêu rõ cách tìm thương của mình


- Hs làm vào vở,1hs lên bảng làm bài


Giaûi:


Số trang bạn Minh đã đọc là:
132 : 4 = 33 (trang )


Số trang bạn Minh còn phải đọc nữa là:


132 – 33 = 99 (trang )


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>*Baøi 4</b></i>


Tổ chức cho hs thi xếp hình nhanh giữa các tổ
<b>* Hoạt động cuối :</b> Củng cố,dặn dị <b>( 5 phút )</b>
- Về ơn bảng chia


- Về nhà làm bài 1,2,3/82 VBT
- Nhận xét tiết học


CHÍNH TẢ
<b>TUẦN 15 (TIẾT 30)</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


-Nghe - viết đúng bài chính tả. -Trình bày đúng hình thức văn xi.


-Làm đúng bài tập điền tiếng có vần ưi/ươi (BT 2), làm bài tập 3 trong SGK
<b>II/ Các hoạt động dạy –học chủ yếu:</b>




<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị</b>


- GV đọc : mũi dao, con muỗi, tủi thân, bỏ
sót, đồ xơi.


<b>B. Bµi míi</b>



1. Giíi thiƯu bài


- GV nêu MĐ, YC của tiết học
2. HD nghe - viÕt.


a. HD HS chuÈn bÞ


- GV đọc lại đoạn chính tả
- Đoạn văn gồm mấy câu ?


- Nh÷ng ch÷ nào trong đoạn văn dễ viết sai
chính tả ?


b. GV đọc cho HS viết
- GV đọc bài


c. ChÊm, ch÷a bµi
- GV chÊm bµi
- NhËn xÐt


3. HD HS lµm BT chính tả


<i>* Bài tập 2 / 128</i>


- Nêu yếu cầu BT


- GV dán băng giấy lên bảng
- GV nhận xét



<i>* Bài tập 3 / 128</i>


- Nêu yêu cầu BT


- GV nhận xét


- HS viết bảng con, 2 em lên b¶ng
- NhËn xÐt


- 2 HS đọc lại, cả lớp theo dõi SGK
- 3 câu


- HS ph¸t biĨu ý kiÕn


- HS luyện viết những chữ dễ viết sai chính tả
ra nháp.


- HS theo dõi nghe, viết bài


+ Điền vào chỗ trống i / ơi
- 3 nhóm lên bảng làm
- Đọc kết quả


- Nhận xét


- Lời giải : khung cửi, mát rợi, cỡi ngựa, gửi
th, sởi ấm, tới cây.


+ Tìm những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng:
xâu, sâu, sa, xa.



- HS làm bài vào vở
- 4 em lên bảng làm
- Đọc bài làm của mình
- Nhận xét


- Lời giải :


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

sâu, sâu rộng, ...


- xâu : xâu kim, xâu chuỗi, xâu cá, xâu bánh,
xâu xé, ...


- xẻ : xẻ gỗ, mổ xẻ, xẻ rÃnh, ....


- sỴ : chim sỴ, chia sỴ, san sỴ, nhêng cơm sẻ
áo, ...


<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>


- GV khen nh÷ng em cã ý thøc häc tèt.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


<b>THỦ CÔNG</b>
<b>CẮT, DÁN CHỮ V.</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


-Biết cách kẻ, cắt, dán chữ V


-Kẻ, cắt, dán được chữ V. Các nét tương đối thẳng và đều nhau. Chữ dán tương đối


phẳng.


<b>II/ Chuẩn bị:</b>* GV: Mẫu chữ <b>V</b>.Tranh quy trình kẻ, cắt, dán chữ <b>V</b>. Giấy thủ cơng, thước
kẻ, bút chì, kéo ………


* HS: Giấy thủ cơng, kéo, hồ hán, bút chì, thước kẻ.
<b>III/ Các hoạt động:</b>


<b>* Hoạt động 1: </b>Gv hướng dẫn Hs quan sát và nhận xét.
- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs bước đầu tìm hiểu chữ <b>V</b>.


- Gv giới thiệu chữ <b>V</b> Hs quan sát rút ra nhận xét.
+ Nét chữ rộng 1 ô.


+ Chữ <b> V</b> có nửa bên trái và nửa bên phải giống nhau. Nếu
gấp đơi chữ<b> V </b>theo chiều dọc thì nửa bên trái và nửa bên
phải của chữ trùng khít nhau.


<b>* Hoạt động 2</b>: GV hướng dẫn Hs làm mẫu.


- <i>Mục tiêu:</i> Giúp Hs biết các bước để cắt được chữ <b>V.</b>
<i><b>Bước 1:</b></i> Kẻ chữ <b>V</b>.


- Lật mặt trái tờ giấy, kẻ 1 hình chữ nhật có chiều dài 5 ô,
rộng 1 ô, trên mặt trái tờ giấy thủ cơng.


- Chấm các điểm đánh dấu hình chữ <b>V</b> vào hình chữ nhật.
Sau đó, kẻ chữ <b>V</b> theo các điểm đã đánh dấu như ( H.2).


<i><b>Bước 2: </b></i>Cắt chữ <b>V</b>.



-Gấp đội hình chữ nhật đã kẻ chữ V theo đường dấu giữa
(mặt trái ra ngoài ).Cắt theo đường kẻ nửa chữ V bỏ phần
gạch chéo (H.3) mở ra được chữ V theo mẫu


<i><b>Bước 3: </b></i>Dán chữ <b>V</b>.


<b>PP</b>: Quan sát, hỏi đáp,
giảng giải.


HT: lớp ,cá nhân
Hs quan sát.
Hs lắng nghe.


<b>PP:</b> Quan sát, thực hành.
HT:lớp ,cá nhân


Hs quan saùt.
Hs quan saùt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

-Kẻ một đường chuẩn , sắp xếp chữ cho cân đối đường
chuẩn.


_Bôi hồ đều vào mặt kẻ ô và dán chữ vào vị trí đã định .
_đặt tờ giấy nháp lên trên chữ vừa dán để miết cho
phẳng.


<b>* Hoạt động 3: </b>Hs thực hành cắt dán


- <i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs thực hành đúng cách cắt dán chữ <b>V</b>.


- Gv yêu cầu Hs nhắc lại và thực hiện các bước cắt dán chữ
<b>V</b>.


- Gv nhận xét và treo tranh quy trình gấp, cắt dán chữ <b>V</b>
lên bảng.


- Gv nhắc lại các bước thực hiện:
+ Bước 1: Kẻ chữ <b>V</b>.


+ Bước 2: Cắt chữchữ <b>V</b>.
+ Bước 3: Dán chữ <b>V</b>.


- Gv tổ chức cho Hs thực hiện cắt dán chữ <b>V</b>.
- Gv giúp đỡ, uốn nắn những Hs làm chưa đúng.


- Gv tổ chức cho Hs trưng bày các sản phẩm của mình.
Gv đánh giá sản phẩm thực hành của Hs. Nhận xét bài
học.


<b>PP</b>: Luyện tập, thực hành.
HT: cá nhân


Hs trả lời gồm có 3 bước.
Hs thực hành lại các bước.
Hs thực hành chữ <b>V.</b>


Hs trưng bày các sản phẩm
của mình làm được.


<i><b>Thứ sáu ngày 27 tháng 11 năm 2009</b></i>


TËp lµm văn


<b>Tuần 15</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Nghe v k li c cõu chuyn <i>Giấu cày</i>.


Viết một đoạn văn ngắn khoảng 5 đến 7 câu giới thiệu về tổ mình.


<b>II. §å dïng </b>GV : Tranh minh hoạ truyện cời, bảng lớp viết gợi ý, bảng phụ viết BT2
HS : SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>




<b>Hoạt động của thầy</b>

<b>Hoạt động của trị</b>



<b>A. KiĨm tra bµi cũ</b>


- Kể lại chuyện vui : Tôi cũng nh bác.


<b>B. Bài mới</b>


1. Giới thiệu bài


- GV nêu MĐ, YC của tiÕt häc
2. HD lµm BT


<i>* Bµi tËp 1 / 128</i>



- Nêu yêu cầu BT
- GV kể chuyện lần 1


- Bác nông dân đang làm gì ?


- 1 HS kể lại chuyện
- Nhận xét bạn


- Nghe và kể lại chuyện Giấu cày
- HS QS tranh minh hoạ


- HS nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Khi đợc gọi về ăn cơm, bác nông dân núi
th no ?


- Vì sao bác bị vơn trách ?
- Khi thấy mất cày bác làm gì ?
- GV kĨ tiÕp lÇn 2


- Chuyện này có gì đáng ci ?


<i>* Bài tập 2 / 128</i>


- Nêu yêu cầu BT


- GV theo dõi giúp đỡ HS yếu, phát hiện
những bài tốt



- Bác hét to : Để tôi giấu cái cày vào bụi đã !
- Vì giấu cày mà la to nh thế thì kẻ gian biết
sẽ lấy mt cy


- Nhìn trớc nhìn sau chẳng thấy ai, bác mới
ghé sát tai vợ thì thầm : Nó lấy mất cày rồi !
- HS nghe


- 1 HS khá giỏi kể lại


- Từng cặp HS tập kể cho nhau nghe
- 1 vài HS nhìn gợi ý trên bảng kể chuyện
- HS trả lời


+ Dựa vào bài tập làm văn tuần trớc, hÃy viết
một đoạn văn giới thiệu về tổ em.


- 1 HS làm mẫu
- Cả lớp viết bài


- 5, 7 HS đọc bài làm của mình
- Cả lớp v GV nhn xột


<b>IV. Củng cố, dặn dò</b>


- GV khen những HS làm bài tốt.
- GV nhận xét tiết học.


<b>TON</b>



Tieỏt 75 <b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


Biết làm phép tính nhân, tính chia (bước đầu làm quen với cách rút gọn) và giải bài
tốn có 2 phép tính


<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
<b>III.Hoạt động dạy học:</b>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút )</b>


- Gọi hs lên bảng làm bài 1,2,3/82 VBT
- Nhận xét


<b>2.Bài mới:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
<b>* Hoạt động 1 :</b> Luyện tập - Thực hành <b>( 25</b>


<b>phút )</b>
<b>Mục tiêu:</b>


HS rèn luyện kĩ năng tính chia (bước đầu làm
quen với cách rút gọn) và giải bài tốn có 2 phép
tính


<b>Cách tieẫn haønh:</b>
<i><b>*Baøi 1</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

- Y/c hs nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính
nhân số có ba chữ số với số có một chữ số



- Y/c hs tự làm bài


- Y/c 3 hs lên bảng lần lượt nêu rõ từng bước tính
của mình


Phép tính b) là phép tính có nhớ 1 lần


Phép tính c) là phép tính có nhớ 1 lần và có nhân
với 0


<i><b>*Bài 2</b></i>


- 1hs nêu y/c của bài
- Y/c cả lớp làm ba


-Y/c hs làm tiếp các phần còn lại


<i><b>*Bài 3</b></i>


- Gọi 1hs đọc đề bài
- Y/c hs làm bài


- Chữa bài


<i><b>*Baøi 4</b></i>


- Gọi 1hs đọc đề bài
- Y/c hs làm bài



- Chữa bài và cho điểm hs


<i><b>*Bài 5</b></i>


- 1hs nêu y/c của bài


- Muốn tính độ dài đường gấp khúc ta làm thế nào?
- Y/c hs tự làm bài


thẳng cột với nhau


- Hs cả lớp làm vào vở,3hs lên bảng
làm bài


213 +3 nhân 3 bằng 9,viết 9
x 3 +3 nhân 1 bằng 3,vieát 3
639 +3 nhân 2 bằng 6,viết 6


- Hs cả lớp làm bài vào vở,1hs lên bảng
làm bài và nêu rõ cách tính


- Hs cả lớp làm vào vở,1 hs lên bảng
làm bài


Giaûi:


Quãng đường BC dài là:
172 x 4 = 688 (m)
Quãng đường AC dài là:
172 + 688 = 860 ( m)


Đáp số :860 m


- Hs làm vào vở,1hs lên bảng làm bài
Giải:


Số áo len tổ đã dệt được là:
450 : 5 = 90 (chiếc áo)
Số áo len tổ đó cịn phải dệt là:
450 – 90 = 360 (chiếc áo)


Đáp số: 360 chiếc áo


- Tính tổng độ dài các đoạn thẳng của
đường gấp khúc đó


- Hs làm bài vào vở,1hs lên bảng làm bài
Giải:


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Chữa bài và cho điểm hs


<b>* Hoạt động cuối :</b> Củng cố, dặn dò <b>( 5 phút )</b>
- Về nhà làm bài 1,2,3/83 VBT


- Nhận xét tiết hoïc


Độ dài đường gấp khúc KMNPQ là:
3 + 3 + 3 + 3 = 12 (cm)
Đáp số: 12 cm
<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>



<b>HOẠT ĐỘNG NƠNG NGHIỆP</b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


- Kể tên một số hoạt động nơng nghiệp .


- Nêu được ích lợi của các hoạt động nơng nghiệp.
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


* GV: Hình trong SGK trang 58, 59.
* HS: SGK, vở.


<b>III/ Các hoạt động:</b>


<i><b>1.</b></i> <i>Khởi động</i>: Hát.1’


<i><b>2.</b></i> <i>Bài cũ</i>: <i><b>Hoạt động thông tin liên lạc.5’</b></i>


- Gv gọi 2 Hs lên trả lời câu hỏi:


+ Nhiệm vụ và ích lợi của thơng tin liên lạc.


+ Nhiện vụ và ích lợi của hoạt động phát thanh, truyền hình.
- Gv nhận xét.


<i><b>3.</b></i> <i>Giới thiệu và nêu vấn đề</i>:1’
Giới thiiệu bài – ghi tựa:


<i><b> </b>4. Phát triển các hoạt động</i>.28’
<b>* Hoạt động 1: </b>Thảo luận theo nhóm.



- <i>Mục tiêu</i>: Kể tên được một số hoạt động nơng nghiệp.
Nêu được lợi ích của hoạt động nơng nghiệp.


<b>. Cách tiến hành.</b>


<b>Bước 1: </b> Làm việc theo cặp.


- Gv cho Hs quan sát hình 58, 59 SGK thảo luận các câu
hỏi.


+ Hãy kể tên các hoạt động được giới thiệu trong hình?
+ Các hoạt động đó mang lại lợi ích gì?


- <b>Bước 2:</b> Làm việc cả lớp.


- Gv mời một số Hs lên kể trước lớp.
- Gv nhận xét.


- Gv giới thiệu thêm một số hoạt động ở các vùng miền
khác nhau như : trồng ngô, khoai, sắn, chè …… chăn ni
trâu, bị, dê.


<b>PP</b>: Quan sát, thảo luận.
HT : Lớp , cá nhân , nhóm
Hs thảo luận theo từng cặp.


Các nhóm lên trình bày kết quả
thảo luận<i><b>.</b></i>.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

=> Các hoạt động trồng trọt, chăn nuôi, đánh bắt và nuôi


trồng thủy sản, trồng rừng ……… được coi là hoạt động
nông nghiệp.


<b>* Hoạt động 2</b>: Thảo luận theo cặp<b>.</b>


- <i>Mục tiêu</i>: Biết một số hoạt động nông nghiệp ở nơi các
em đang sống.


<i>Các bước tiến hành.</i>
<b>Bước 1 </b>:


- Gv yêu cầu từng cặp Hs kể cho nhau nghe về hoạt
động nông nghiệp ở nơi các em đang sống.


<b>Bước 2: </b>


- Gv yêu cầu một số cặp Hs lên trình bày.
- Gv nhận xét.


=>Những sản phẩm nơng nghiệp đó khơng chỉ phục vụ
người dân địa phương mà cịn trao đổi với những vùng
khác.


<b>* Hoạt động 3: </b>Triển lãm góc hoạt động nơng nghiệp.
- <i>Mục tiêu</i>: Thơng qua triễn lãm tranh ảnh, các em biết
thêm và khắc sâu những hoạt động nông nghiệp.


<i>Cách tiến hành.</i>
<b>Bước 1:</b>



- Gv chia lớp thành 3 nhóm. Phát cho mỗi nhóm một tờ
giấy khổ Ao<sub>. tranh của các nhóm được trình bày theo</sub>


cách nghĩ và thảo luận của từng nhóm.
<b>Bước 2: </b>


- Từng nhóm bình luận về tranh của các nhóm xoay
quanh nghề nghiệp và lợi ích của các nghề đó.


- Gv chấm điểm cho các nhóm và nhận xét.


<b>PP:</b> Quan sát, thảo luận.
HT : Lớp , cá nhân , nhóm


Hs lần lược kể cho nhau nghe về
các hoạt động nông nghiệp ở nơi
mình sinh sống.


Một số cặp lên trình bày trước
lớp.


Hs cả lớp nhận xét.


<b>PP:</b> Kiểm tra, đánh giá, trò chơi.
HT : Lớp , cá nhân , nhóm


Hs các nhóm trình bày các bức
tranh.


Hs giới thiệu về các bức tranh


của mình.


Hs nhận xét.


<i>5 .Tổng kết – dặn dò.1’</i>
- Về xem lại bài.


- Chuẩn bị bài sau: <i><b>Hoạt động công nghiệp, thương mại.</b></i>
Nhận xét bài hc.


sinh hoạt lớp Tuần 15


ỏnh giỏ hot ng tun 15 <sub>–</sub>kế hoạch tuần 16


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Giúp h/s biết nhận xét, đánh giá tình hình thực hiện nề nếp tuần 15
- Nắm bắt kế hoạch tuần 15.


<b>II/C¸c HD chđ yÕu: </b>


A. HĐ1: Nhận xét đánh giá nề nếp tuần 15


- TC cho lớp trởng nhận xét đánh giá việc thực hiện nề nếp tuần 15.


 GV nhËn xÐt chung:


- Đi học : đầy đủ, đúng giờ. - Xếp hàng: còn chậm, ồn
- Sinh hoạt 15': nghiêm túc . - TDGG: còn lộn xộn, cha đều
- VS lớp: sạch sẽ. - VS chuyên: còn chậm , cha sạch
- Làm bài: cha đâỳ đủ. - ý thức bảo vệ ca cụng: tt



<i><b>*TC xếp loại thi đua tuần 15</b></i>


HĐ2: Kế hoạch tuần 16


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×