Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

De KT Hinh 9 chuong III co ma tran a bieu cham

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.48 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHÒNG GD&ĐT XUÂN LÂM</b>


<b>TRƯỜNG THẪMN LÂM</b> <b>BÀI KIỂM TRA SỐ 2<sub>Mơn: HÌNH HỌC 9</sub></b>
<i>(Thời gian làm bài 45 phút)</i>


MA TRẬN THIẾT KẾ


<b>Chủ đề</b> <i><b><sub>TN</sub></b></i><b>Nhận biết</b><i><b><sub>TL</sub></b></i> <b>Thơng hiểu</b><i><b><sub>TN</sub></b></i> <i><b><sub>TL</sub></b></i> <i><b><sub>TN</sub></b></i><b>Vận dụng</b><i><b><sub>TL</sub></b></i> <b>Tổng</b>


Góc với đường tròn.
Liên hệ giữa cung và
dây.


1 2 2 <i><b>5</b></i>


1,5 1 2 <i><b>4,5</b></i>


Độ dài đường trịn, cung
trịn. Diện tích hình trịn,
hình quạt tròn.


2 1 1 <i><b>4</b></i>


1 1 1 <i><b>3</b></i>


Tứ giác nội tiếp 1 1 <i><b>1</b></i>


0,5 2 <i><b>2,5</b></i>


<b>Toång</b> <i><b>1</b></i> <i><b>6</b></i> <i><b>4</b></i> <i><b>12</b></i>



<i><b>1,5</b></i> <i><b>3,5</b></i> <i><b>5</b></i> <i><b>10</b></i>


ĐỀ CHẴN


<b>A. Trắc nghiệm : (4 điểm)</b>


<i>Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng nhất.</i>


1) Cho hai điểm A, B thuộc đường tròn (O; R). Biết AOB = 600<sub>. Số đo cung nhỏ</sub>


AB<sub> baèng :</sub>


A. 300 <sub>B. 60</sub>0 <sub>C. 90</sub>0 <sub>D. 120</sub>0


2) Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O; R), có A = 800<sub>. Vậy số đo góc </sub>C<sub> bằng:</sub>


A. 800 <sub>B. 90</sub>0 <sub>C. 100</sub>0 <sub>D. 110</sub>0


<i>Câu 2: (1,5 điểm) Điền kết quả thích hợp vào ơ trống (...).</i>


Cho hình vẽ (hình 1). Biết (O; R) có: R = 3dm, NOP 120 0 laáy   3,14. Ta coù:


a) NMP = ...


b)

PN  <sub>...</sub>


c)

S

q(ONP)  <sub>...</sub>


<b>O</b>
<b>M</b>



<b>P</b>
<b>N</b>


<b>120</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 3<i><sub> : (1,5 điểm) Điền dấu X vào ô trống một cách thích hợp tương ứng với các</sub></i>
khẳng định sau :


<b>CÁC KHẲNG ĐỊNH</b> <b>ĐÚNG</b> <b>SAI</b>


<b>a) Trong một đường trịn các góc nội tiếp cùng chắn một cung </b>


thì bằng nhau.


b) <sub>Nếu hai cung có số đo bằng nhau thì hai cung đó bằng nhau.</sub>


c) Trong một đường trịn nếu cung nhỏ có số đo bằng  thì số


đo cung lớn là 1800<sub> - .</sub>


<b>B. Tự luận : (6 điểm)</b>


<i>Bài 1 : (2 điểm) Cho hình vẽ (hình 2). Biết ABCD là hình vuông có</i>
cạnh là 4cm.


a) Tính chu vi đường trịn (C; CA).
b) Tính diện tích hình viên phân BmD.


<i>Bài 2: (4 điểm) Cho tam giác nhọn ABC, các đường cao BB’ và CC’ cắt nhau tại H</i>


(B’  AC, C’  AB). Gọi giao điểm của BB’, CC’ với đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC lần lượt là D và E.


a) Chứng minh rằng các tứ giác AB’HC’ và BC’B’C nội tiếp được.
b) Chứng minh tam giác BHE cân.


________________________________
ĐỀ LẺ


<b>A. Trắc nghiệm : (4 điểm)</b>


<i>Câu 1: (1 điểm) Khoanh tròn chỉ một chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng nhất.</i>


1) Cho hai điểm A, B thuộc đường tròn (O; R). Biết AOB = 800<sub>. Số đo cung nhỏ</sub>


AB<sub> baèng :</sub>


A. 400 <sub>B. 60</sub>0 <sub>C. 80</sub>0 <sub>D. 160</sub>0


2) Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O; R), có A = 600<sub>. Vậy số đo góc </sub>C<sub> bằng:</sub>


A. 600 <sub>B. 80</sub>0 <sub>C. 100</sub>0 <sub>D. 120</sub>0


<i>Câu 2: (1,5 điểm) Điền kết quả thích hợp vào ơ trống (...).</i>


Cho hình vẽ (hình 1). Biết (O; R) có: R = 9cm, <sub>NOP 100</sub> 0




lấy   3,14. Ta coù:


a) NMP = ...


b)

PN  <sub>...</sub>


c)

S

q(ONP)  <sub>...</sub>


<b>M</b>


<b>P</b>
<b>N</b>
<b>O</b> <b><sub>100</sub></b>


<b>(Hình 1)</b>


<b>m</b>


<b>D</b> <b>C</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Câu 3: (1,5 điểm) Điền dấu X vào ô trống một cách thích hợp tương ứng với các</i>
khẳng định sau :


<b>CÁC KHẲNG ĐỊNH</b> <b>ĐÚNG SAI</b>


<b>a) Trong một đường trịn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung</b>


và góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.



b) Trong hai dây của một đường tròn, dây gần tâm hơn là dây
lớn hơn.


c) Góc nội tiếp chắn nửa đường trịn có số đo bằng 1800<sub>.</sub>


<b>B. Tự luận : (6 điểm)</b>


<i>Baøi 1 : (2 điểm) Cho hình vẽ (hình 2). Biết ABCD là hình vuông có</i>
cạnh là 6cm.


a) Tính chu vi đường trịn (C; CA).
b) Tính diện tích hình viên phân BmD.


<i>Bài 2: (4 điểm) Cho tam giác nhọn DEF, các đường cao EE’ và FF’ cắt nhau tại K</i>
(E’  DF, F’  DE). Gọi giao điểm của EE’, FF’ với đường tròn ngoại tiếp tam giác
DEF lần lượt là M và N.


a) Chứng minh rằng các tứ giác DE’KF’ và EF’E’F nội tiếp được.
b) Chứng minh tam giác EKN cân.


_________________________________


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM</b>


<b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>ĐỀ CHẴN</b>


<b>A- TRẮC NGHIỆM</b> <b>4 điểm</b>



<b>Câu 1 1) B</b> 0,5 điểm


2) C 0,5 điểm


<b>Câu 2 a) 60</b>0 <sub>0,5 điểm</sub>


b) 6,28 dm. 0,5 điểm


c) 9,24 dm2<sub>.</sub> <sub>0,5 điểm</sub>


<b>Câu 3 a) Đ</b> 0,5 điểm


b) S 0,5 điểm


c) Đ 0,5 điểm


<b>B- TỰ LUẬN</b> <b>6 điểm</b>


<b>Bài 1 a) Bán kính đường tròn (C; CA): R = CA = </b>4 2<sub>cm</sub> 0,5 điểm


<b>m</b>


<b>D</b> <b>C</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Suy ra chu vi đường tròn (C; CA):


C = 2R = 8 2  35,53 (cm) 0,5 điểm



b)


2 2


q(CBD)


.R .n .4 .90


S 4


360 360


 


   


(cm2<sub>)</sub> 0,25 điểm


2 2


CBD


1 1


S .CB .4 8


2 2


  



(cm2<sub>)</sub> 0,25 điểm


Viên phân q(CBD) CBD


S S  S 0,25 điểm


= 4 - 8  4,56 (cm2<sub>)</sub> <sub>0,25 điểm</sub>


<b>Bài 2 Vẽ đúng hình.</b>


0,5 điểm


a) +) Chỉ ra AC'H AB'H 90   0 0,25 điểm


  0


AC'H AB'H 180


   0,25 điểm


 Tứ giác AB’HC’ nội tiếp. 0,25 điểm


+) Chỉ ra <sub>BC'C 90</sub> 0




 C’ thuộc đđường trịn đường kính BC. 0,25 điểm


 0



BB'C 90


 B’ thuộc đđường trịn đường kính BC. 0,25 điểm


 Tứ giác BC’B’C nội tiếp. 0,25 điểm


b) Chỉ ra: ACE BAC 90    0 0,25 điểm


và ABD BAC 90    0 0,25 điểm


 


ACE ABD


  0,25 điểm


 


AD AE


  0,25 điểm


 


EBA DBA


 


 BC’ là đường phân giác của BHE 0,25 điểm



CC’  AB (gt) hay BC’  EH


 BC’ là đường cao của BHE 0,25 điểm


BHE có BC’ vừa là đường cao vừa là đường phân giác nên


là tam giác cân. 0,5 điểm


<b>ĐỀ LẺ</b>


<b>A- TRẮC NGHIỆM</b> <b>4 điểm</b>


<b>1</b> 1) C 0,5 ñieåm


2) D 0,5 ñieåm


a) 500 <sub>0,5 ñieåm</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2</b> b) 15,7 cm. 0,5 điểm


c) 70,65 cm2<sub>.</sub> <sub>0,5 điểm</sub>


<b>3</b> a) Đ 0,5 điểm


b) Đ 0,5 điểm


c) S 0,5 điểm


<b>B- TỰ LUẬN</b> <b>6 điểm</b>



<b>1</b> <sub>a) Bán kính đường trịn (C; CA): R = CA = </sub>6 2<sub>(cm)</sub> <sub>0,5 điểm</sub>


Suy ra chu vi đường tròn (C; CA):


C = 2R = 12 2  53,29 (cm) 0,5 điểm


b)


2 2


q(CBD)


.R .n .6 .90


S 9


360 360


 


   


(cm2<sub>)</sub> 0,25 điểm


2 2


CBD


1 1



S .CB .6 18


2 2


  


(cm2<sub>)</sub> 0,25 ñieåm


Viên phân q(CBD) CBD


S S  S <sub>0,25 ñieåm</sub>


= 9 - 18  10,26 (cm2<sub>)</sub> <sub>0,25 điểm</sub>


<b>2</b> Vẽ đúng hình.


0,5 ñieåm


a) +) Chỉ ra DF'K DE'K 90   0 0,25 điểm


  0


DF'K DE 'K 180


   0,25 điểm


 Tứ giác DE’KF’ nội tiếp. 0,25 điểm


+) Chỉ ra <sub>EF'F 90</sub> 0





 F’ thuộc đđường trịn đường kính EF. 0,25 điểm


 0


EE 'F 90


 E’ thuộc đđường tròn đường kính EF. 0,25 điểm


 Tứ giác EF’E’F nội tiếp. 0,25 ñieåm


b) DFN EDF 90   0 0,25 ñieåm


  0


DEM EDF 90  0,25 điểm


 


DFN DEM


  0,25 ñieåm


 


DM DN


  0,25 ñieåm



 


NED MED


 


 EF’ là đường phân giác của ENK 0,25 điểm


FF’  DE (gt) hay NK  EF’


 EF’ là đường cao của ENK 0,25 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

ENK có EF’ vừa là đường cao vừa là đường phân giác nên


laø tam giác cân. 0,5 điểm


</div>

<!--links-->

×