Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.41 KB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn: 21/8/2009
Ngày dạy: 22/8/2009
<b>I- Mục tiêu : </b>
Hc sinh nắm đợc hình ảnh của điểm, hình ảnh của đờng thẳng
Học sinh hiểu đợc quan hệ điểm thuộc đờng thẳng, điểm không thuộc đờng
thẳng.
Rèn kỹ năng: Vẽ điểm, đờng thẳng, đặt tên điểm, đặt tên đờng thẳng, kí hiệu
điểm, kí hiệu đờng thẳng, sử dụng kí hiệu , .
Quan sát các hình ảnh thực tế
* Trọng tâm: Điểm thuộc đờng thẳng điểm không thuộc đờng thng
<b>II. Chuẩn bị : </b>
GV: Bảng phụ, thớc.
HS: Nghiên cứu bài mới.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
1. n định tổ chức:
2. Kiểm tra :
KiĨm tra dơng cơ học tập và triển khai phơng pháp học tập môn toán.
3. Bài mới:
Hot ng ca thy Hot ng ca trũ Ghi bảng
<b>Hoạt động 1: Giới thiệu về điểm.</b>
Yªu cÇu häc sinh tù nghiªn cøu
sgk/103
Qua nghiên cứu thơng tin sgk cho
biết cách vẽ điểm và đặt tên điểm?
Quan sát hình 1 cho biết có mấy
điểm, đọc tên các điểm?
Ba ®iĨm ë h×nh 1 gäi là ba điểm
phân biệt.
Quan sát hình 2 cho biÕt cã mÊy
®iĨm? Đọc tên các điểm?
ở hình 2 ta cã hai điểm A và C
trùng nhau.
Hóy vã ba điểm và đặt tên cho
chỳng?
Qua nghiên cứu thông tin về điểm
ta cần lu ý điều gì?
Một điểm có là một hình không?
Chốt lại kiến thức phần điểm
Cách vẽ: Vẽ 1 dÊu
chÊm nhá trên giấy
hoặc trên bảng.
Đặt tên: Dùng chữ cái
in hoa.
Cú ba điểm đó là điểm
A, điểm B, điểm C.
Có 1 điểm đó là điểm A
hoặc điểm C.
HS thùc hiƯn.
Nãi hai ®iĨm mà không
nói gì thêm, ta hiểu ...
phân biệt.
Bất cứ hình nào cũng là
một tập hợp các điểm.
1 điểm cũng là một
hình.
<b>1. Điểm:</b>
Du chấm nhỏ trên trang
giấy là hình ảnh của điểm.
Dùng chữ cái in hoa để đặt
tên cho điểm.
A
B C
Ba điểm A, B, C phân biệt.
C
A
hai ®iĨm A vµ C trïng
nhau
<b>Hoạt động 2: Đờng thẳng.</b>
Nghiªn cøu sgk/103
Qua nghiên cứu sgk cho biết:
+ Hình ảnh của đờng thẳng
Nghiªn cøu sgk và
trình bày.
Lấy ví dụ minh hoạ
Đờng thẳng không bị
<b>2.Đ ờng thẳng:</b>
-+ Cách vẽ đờng thẳng
+ Cách đặt tên cho đờng thẳng.
Lấy ví dụ minh hoạ?
Sau khi kéo dài đờng thẳng về hai
phía em có nhận xét gì?
Cho h×nh vÏ:
<i>Α</i>
<i>Β</i>
<i>a</i> <i>Ν</i> <i>Μ</i>
H×nh vẽ trên có những điểm nào?
im nào nằm trên, không nằm
trên đờng thẳng đã cho?
Chốt lại cách vẽ và đặt tên đờng
thẳng
giíi h¹n vỊ hai phÝa.
§iĨm: A, B, N, M,
đ-ờng thẳng a.
im M, N nằm trên
đ-ờng thẳng a, điểm A, B
không nằm trên đờng
thẳng a.
êng th¼ng
- Đặt tên cho đờng thẳng:
Dùng chữ cái in thờng a, b,
c, ...
<i>a</i>
- Đờng thẳng không bị
giới hạn về hai phía.
<b>Hot động 3: Điểm thuộc đờng</b>
<b>thẳng, điểm không thuc ng</b>
<b>thẳng(10 )</b>
Yêu cầu häc sinh tù nghiên cứu
sgk/104 và cho biết:
khi nào ta sư dơng kÝ hiƯu
khi nµo ta sư dơng kí hiệu
Chốt lại cách sử dụng hai ký hiệu
trên
ỏp dụng thực hiện? Sgk/104
Bài tốn cho biết gì? u cầu gì?
Yêu cầu học sinh hoạt động theo
nhóm .
Cïng häc sinh nhËn xÐt
Chèt l¹i kiÕn thức và phơng pháp
giải.
Tự nghiên cứu sgk và
trả lời.
c ? v tr li cõu hỏi
Hoạt động nhóm.
Đại diện báo cáo
<b>3.§iĨ thuộc đ ờng thẳng,</b>
<b>điểm không thuộc đ ờng</b>
<b>thẳng:</b>
E
<i>a</i> <i>Μ</i>
M a; E a.
? Sgk/104
a) C thuộc đờng thẳng a, E
không thuộc đờng thẳng a
b) C a; E a
c)
<i>Τ</i>
<i>a</i>
<i>Η</i>
<i>Μ</i>
<i>Ε</i>
<i>C</i>
<b>Hoạt động 4: Củng cố - Luyện</b>
<b>tập.</b>
Điểm là gì? ngời ta thờng sử dụng
gì để kí hiệu điểm?
ViƯc x©y dựng các hình có phải
dựa trên điểm không?
Đờng thẳng cã bÞ giíi hạn về hai
phía không?
Hãy nêu một số hình ảnh của đờng
thẳng trong thc t?
<i><b> Bài 4: sgk/105</b></i>
Trình bày các theo tác vẽ hình.
Chốt lại cách vẽ hình.
<i><b>Bài 5: sgk/105</b></i>
Yờu cu 2 hs trình bày lời giải
Chốt lại kiến thức vẽ hình và đọc
hình
Tr×nh bày lời giải
Trình bày cách thùc
hiƯn.
NhËn xÐt bµi làm của
bạn
2 hs trình bày lời giải.
Nhận xÐt bµi lµm của
bạn
Bài 4: sgk/105
a) <i>C</i>
<i>a</i>
b) <i>Β</i> <i>b</i>
Bµi 5: sgk/105
<i>p</i> <i>Α</i>
<i>Β</i>
<i>q</i>
<b>4. H íng dÉn vỊ nhµ :</b>
Nắm chắc cách vẽ hình và đọc hình cơ bản
BTVN: 1, 2, 3, 6 ( sgk/104+105).
<b>Bổ xung: </b>...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn: 26/8/2009
Ngày dạy: 29/8/2009
<b>I- Mục tiêu:</b>
Hc sinh nm c thế nào là ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng,
quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng.
Biết đợc thế nào là hai điểm cùng phía đối với một điểm thứ ba, một điểm nằm
giữa hai điểm.
Rèn kỹ năng: Vẽ 3 điểm thẳng hàng, 3 điểm không thẳng hàng, sử dụng thớc kẻ
để kiểm tra.
RÌn tÝnh cÈn thËn chÝnh x¸c khi vẽ hình
* Trọng tâm: Quan hệ giữa ba điểm thẳng hàng.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
GV: Bảng phụ, thớc.
HS: Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu bài mới.
<b>III. Cỏc hot ng dy học:</b>
1. ổ n định tổ chức :
2. KiÓm tra bµi cị :
3. Bµi míi:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
<b>Hoạt động 1: Thế nào là ba điểm </b>
<b>thẳng hàng.</b>
Tù nghiªn cøu mơc 1 sgk/ 105
Khi nào ta có thể nói :Ba điểm A,B,
C thẳng hàng?
Khi nào nói ba điểm A,B,C không
thẳng hàng?
Chốt lại ba điểm thẳng hàng và ba
điểm không thẳng hàng.
Cho ví dụ về hình ảnh ba điểm
thẳng hàng ? ba điểm không thẳng
hàng?
Để vẽ ba điểm thẳng hàng, vẽ ba
điểm không thẳng hàng ta nên làm
nh thế nào?
Chốt lại cách vẽ ba điểm thẳng
hàng, ba điểm không thẳng hàng.
Để nhận biết ba điểm cho trớc có
thẳng hàng hay không ta làm nh thế
nào?
ỏp dụng làm bài tập 8 ( sgk/106)
Có thể sảy ra nhiều điểm cùng
thuộc đờng thẳng khơng ? Vì sao ?
nhiều điểm không cùng thuộc đờng
thẳng không ? vỡ Sao?
Chốt lại cách kiểm tra ba điểm
thẳng hàng
Trả lời
Lấy ví dụ
Trình bày cách vẽ
Dựng thc thng
kim tra.
Bài tập
8( sgk/106)
Ba điểm A, M, N
thẳng hàng.
1. ThÕ nµo lµ ba điểm thẳng
hàng
-Ba im A, C, D cùng thuộc
đ-ờng thẳng a, khi đó ta nói “ Ba
<i>a</i> A C D
- Ba điểm A, C, B không cùng
thuộc đờng thẳng a, khi đó ta
nói “ Ba điểm A, C, B không
thẳng hàng”..
<i>B</i>
<i>a</i>
A C
KL: Ba ®iĨm cïng thuộc một
đ-ờng thẳng gọi là ba điểm thẳng
hàng.
Ba điểm khơng cùng thuộc bất
kì đờng thẳng nào gọi là ba
điểm không thẳng hàng.
<b>Hoạt động 2: Quan hệ giữa ba</b>
<b>điểm thẳng hàng </b>
Tù nghiªn cøu mơc 2 sgk/106
Cho h×nh vÏ sau:
<i>C</i> <i>M</i>
<i>Β</i>
dùa vµo mơc 2 chØ ra:
- Những điểm nằm cùng phía đối
với im M
Tự nghiên cứu.
Trả lời theo yêu
cầu của giáo viên.
- Những điểm nằm cùng phía đối
với điểm C
- Những điểm nằm khác phía đối
với điểm B
- Trong ba điểm M, B, C điểm nào
nằm giữa hai điểm còn lại?
Trong ba điểm thẳng hàng có mấy
điểm nằm giữa hai điểm còn lại?
Đó chính là nội dung nhận xét.
Chốt lại nhận xét.
Ngợc lại Nếu cã mét ®iĨm nằm
giữa hai điểm liệu rằng ba điểm này
có thẳng hàng hay không?
Đọc nhận xét
sgk/106
Nhận xét: ( SGK – 106)
*Chó ý: NÕu biết một điểm
nằm giữa hai điểm thì ba điểm
ấy thẳng hàng
Không có khái niệm nằm
giữa khi ba điểm không thẳng
hàng.
<b>Hot ng 3: Cng c - Luyn </b>
<b>tp</b>
Khi nào ba điểm thẳng hàng? Ba
điểm không thẳng hàng? Cách vẽ
ba điểm thẳng hàng, ba điểm không
thẳng hàng?
Cho ba điểm thẳng hàng có mấy
điểm nằm giữa hai điểm còn lại.
<i><b>Bài 11 (sgk/ 107)</b></i>
Bi toỏn cho biết gì? yêu cầu gì?
Dựa trên cơ sở nào để hoàn thiện
bài tập trên?
Hoạt động theo nhóm giải bài tập
trên
Cïng häc sinh nhËn xét.
Chốt lại phơng pháp giải và kiến
thức vận dụng.
<i><b> Bài 13 (sgk/ 107) </b></i>
HÃy thực hiện theo yêu cầu của bài
toán?
Chốt lại cách vẽ 3 điểm thẳng hàng,
điểm nằm giữa hai điểm.
Trả lời
c v quan sát
hình vẽ bài 11
Dựa vào hình vẽ
và quan hệ giữa ba
điểm thng hng.
Hot ng nhúm
i din bỏo cao
lp nhn xột.
Đọc bài 13
Trình bày lời giải
3. Luyện tập
Bài 11 (sgk/ 107)
M R N
a.Điểm R nằm giữa hai ®iĨm M
vµ N.
b. Hai điểm R và M nằm cùng
phía đối với điểm M.
c.Hai điểm M và N nằm khác
phía đối với điểm R
Bµi 13 (sgk/ 107)
a)
N A M B
b)
A M B N
<b>4. H íng dÉn vỊ nhµ.</b>
- Nắm đợc cách vẽ ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng, điểm nămf
giữa hai điểm.
BTVN: 9, 10, 12, 14( sgk/ 106+ 107)
Nghiên cứu trớc bài Đờng thẳng đi qua hai điểm.
...
...
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn: /9/2009
Ngày dạy: /9/2009
<b>Tiết 3 </b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Hc sinh nm c cú mt và chỉ một đờng thẳng đi qua hai điểm phân biệt, có
- HS biết vẽ đờng thẳng đi qua hai điểm phân biệt, hai đờng thẳng song song, hai
đờng thẳng cắt nhau.
- RÌn tÝnh cÈn thận chính xác khi vẽ hình.
* Trọng tâm:
<b>II. Chuẩn bị: </b>
GV: B¶ng phơ, thíc.
HS: Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu bài mới.
<b>III. Cỏc hot động dạy học:</b>
1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra :
ThÕ nào là ba điểm thẳng hàng? Ba điểm không thẳng hàng? Trình bày cách vẽ
ba điểm thẳng hàng? Cách vẽ ba điểm không thẳng hàng?
3. Bài mới:
Hot ng ca thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
<b>Hoạt động 1: Vẽ ng thng</b>.
Yêu cầu học sinh tự nghiên
Qua nghiên cứu sgk, trình bày
cách vẽ đờng thẳng đi qua hai
điểm?
Chốt lại cách vẽ đờng thẳng đi
qua hai điểm
Ta có thể vẽ đợc bao nhiêu
đ-ờng thẳng đi qua hai điểm A và
B?
Nh vậy có một và chỉ một đờng
thẳng đi qua hai điểm A và B.
Và cũng chính là nội dung
nhn xột.
Tại sao mà ngêi ta l¹i không
nói hai điểm thẳng hàng?
Tự nghiên cứu
Trình bày nh sgk.
Vẽ đợc 1 đờng thẳng.
Đọc nhận xét.
Dùa trªn nhËn xÐt
1.
<b> Vẽ đ ờng thẳng .</b>
Cách vẽ:
- Đặt thớc đi qua hai điểm
A và B.
- Dïng bót v¹ch theo
c¹nh thíc.
A B
<b>Hoạt động 2: Tên đờng thẳng</b>
Nhắc lại cách đặt tên cho đờng
thẳng đã học?
Hãy nghiên cứu cách đặt tên
đ-ờng thẳng mục 2(sgk/108)
Trình bày các cách đặt tên cho
đờng thẳng?
Chốt lại cách đặt tên cho đờng
thẳng.
Thùc hiÖn ? theo nhãm.
Cùng học sinh nhận xét và cht
Dùng 1 chữ cái in
th-êng
Gåm 3 c¸ch.
Hoạt động nhóm.
Đại diện trình bày.
Lớp nhận xét
2.
<b> Tên đờng thẳng: </b>
C1: Dùng một chữ cái in
thờng.
a
C2; Dùng hai chữ cái in
hoa AB (BA ) tên của hai
điểm thuộc đờng thẳng
đó.
A B
C3:Dùng hai chữ cái in
thêng .
x y
? Nếu đờng thẳng có chứa
ba điểm thì
<i>Α</i> <i>Β</i>
C
Có 6 cách gọi: đờng thẳng
AB, AC, BC, BA, CA, CB.
<b>Hoạt động 3: Đờng thẳng</b>
<b>trùng nhau, cắt nhau, song</b>
<b>song:</b>
Có mấy đờng thẳng đi qua hai
điểm A và B?
Có mấy cách gọi tên đờng
thẳng đi qua hai điểm A và B?
Nh vậy có duy nhất một đờng
thẳng đi qua hai đờng A và B
có thể đặt tên là AB hoặc BA.
Cã duy nhÊt
Cã hai c¸ch gäi lµ
AB vµ BA
Khi hai đờng thẳng
3. <b> § êng thẳng trùng</b>
<b>nhau, cắt nhau, song</b>
<b>song : </b>
a) Hai đờng thẳng trùng
nhau:
A B
Hai đờng thẳng AB và BA
là trùng nhau. Kí hiệu:
Hai đờng thẳng AB và BA gọi
là trùng nhau.
Khi nào hai đờng thẳng trùng
nhau
Chốt lại khái niệm hai đờng
thẳng trùng nhau.
Nêu cách vẽ hai đờng thẳng
trùng nhau?
Chốt lại cách vẽ hai đờng
thẳng trùng nhau.
Trong trờng hợp hai đờng
thẳng không trùng nhau còn
gọi là hai đờng thẳng phân
biệt.
Với hai đờng thẳng phân biệt
thì xảy ra những trờng hợp
nào?
Trờng hợp khơng có điểm
chung gọi là hai đờng thẳng
song song, trờng hợp có một
điểm chung là hai đờng thẳng
cắt nhau.
Vậy khi nào hai đờng thẳng cắt
nhau,hai đờng thẳng song
song? Trình bày cách vẽ?
Chốt lại cách vẽ hai đờng
thẳng song song, cắt nhau và
đ-arachú ý.
ú cú ớt nht hai im
chung.
Nêu cách vẽ.
Không có điểm
chung và có một
điểm chung.
Trình bày.
- Hai đờng thẳng có ít
nhất hai điểm chung thì
chúng trùng nhau.
b) Hai đờng thẳng cắt
nhau:
A
B
C
Hai đờng thẳng AB và AC
cắt nhau tại A. Kí hiệu:
AB AC = {A}
c) Hai đờng thẳng song
song:
<i>a</i>
<i>b</i>
Hai đờng thẳng a vag b
song song. Kí hiệu: //
* Chú ý: sgk/ 109
<b>Hoạt động 4: Củng cố - </b>
<b>Luyện tập </b>
Trình bày cách vẽ đờng thẳng
đi qua hai điểm A và B? Vẽ
đ-ợc bao nhiêu đờng thẳng đi qua
hai điểm A và B?
Thế nào là hai đờng thẳng
trùng nhau, cắt nhau, song
song?
<i><b> Bài 15 (sgk/109)</b></i>
Bài toán cho biết gì? yêu cầu
gì?
ỏp dng kin thc no gii
bi tp trờn?
Chốt lại kiến thức.
<i><b> Bài 20 (sgk/ 109)</b></i>
Bài toán yêu cầu làm gì? HÃy
Trả lời
Đọc và quan sát hình
21.
Nhận xét sgk/108
Đọc bài 20.
Trỡnh by cách vẽ
hình và thực hiện vẽ
theo yêu cầu của đề
bài.
4. Lun tËp:
Bài 15:Quan sát hình 21
cho biết những nhận xét
sau đúng hay sai.
a) Có nhiều đờng “ không
thẳng” đi qua hai điểm A
<b>và B .(đúng)</b>
b) Chỉ có một đờng thẳng
đi qua hai điểm A và B .
<b>(đúng)</b>
Bµi 20(sgk/109)
a) p M
thực hiện yêu cầu đó?
Chèt lại cách thực hiện vẽ.
b)m A B
n C
P
c) <i>Μ</i> O
Q
P <i>Ν</i>
<b>4. H íng dÉn vỊ nhµ :</b>
- Nắm đợc cách vẽ đờng thẳng đi qua hai điểm, các vị trí tơng đối của hai đờng
thẳng.
- BTVN: 16, 17, 18, 19 (sgk/109).
Đọc trớc bài: Thực hành trồng cây thẳng hàng, mỗi tổ chuẩn bị 3 cọc tiêu, 1 dây
rọi.
<b>Bổ xung: </b>...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn: / 09/2009
Ngày dạy: / 09/2009
<b>Tiết 4 Thực hành: trồng cây thẳng hàng</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Học sinh biết vận dụng khái niệm ba điểm thẳng hàng vào thực tế.
- HS biết chôn các cọc thẳng hàng với nhau dựa trên khái niệm ba điểm thẳng
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học biết áp dụng khoa học vào thực tiễn
- Rèn tính cẩn thận chính xác khi thực hành.
* Trọng tâm:
<b>II. Chuẩn bị: </b>
GV: 3 Cọc tiêu, 1 dây dọi, 1 búa.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổ n định tổ chức .
2. KiÓm tra :
KiÓm tra dơng cơ thùc hµnh cđa häc sinh.
3. Bµi míi:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
<b>Hoạt động 1: Thụng bỏo </b>
<b>nhim v: </b>
Nêu nhiệm vụ thực hành?
Chốt lại nhiệm vụ thực hành.
Nêu nhiệm vụ:
a.Chôn các cọc hàng rào
thẳng hàng nằm giữa hai cột
mốc A, B
b.Đào hố trồng cây thẳng
hàng với hai cây A và B đã có
ở hai đầu lề đờng.
1. NhiƯm vơ:
.
<b>Hoạt động 2: Chuẩn bị dụng</b>
<b>cụ thực hành </b>
§Ĩ tiÕn hành trồng cây thẳng
hàng ta cần chuẩn bị những
dụng cụ gì?
Mi nhúm: 1 búa đóng cọc, 1
dây dọi. Từ 6 đến 8 cọc tiêu
đầu nhọn ( hoặc cọc có thể
đứng thẳng đợc sơn màu đỏ
trắng xen kẽ,cọc thẳng bằng
tre hoặc gỗ dài khoảng 1,5m.
2.Chn bÞ:
<b>Hoạt động 3: Hớng dẫn cách</b>
Khi đã có dụng cụ trong tay
chúng ta cần tiến hành làm nh
thế nào? Dựa trên kiến thức nào
để tiến hành trng cõy thng
hng?
GV:Nêu lại dụng cụ cần thiết và
làm mẫu trớc toàn lớp:
GV hớng dẫn chôn cọc C thẳng
hàng với hai cọc A,B ở cả hai vị
trí của C ( C nằm giữa A và B ; B
nằm giữa A và C)
Nêu cách tiến hành:
Bc 1: Cm cc tiêu thẳng
đứng với mặt đất tại hai điểm
A và B .
Bớc 2: Em thứ nhất đứng ở A,
em thứ 2 cầm cọc tiêu dựng
thẳng đứng ở một điểm C.
Bớc 3: Em thứ nhất ra hiệu để
em thứ hai điều chỉnh vị trí
cọc tiêu cho đến khi em thứ
nhất thấy cọc tiêu A che lấp
hai cọc tiêu ở B và C.Khi đó
3.H ớng dẫn cách
làm:
sgk/110+111
<b>Hot ng 4: Thc hnh: </b>
GV Yêu cầu học sinh thực hành
theo nhóm.
Nhóm trởng là tổ trởng các tổ
phân công nhiệm vụ cho từng
thành viên tiến hành chôn cọc
Thực hành theo nhóm.Ghi
biên bản theo nhóm nộp cho
giáo viên vào cuối buổi thực
hành.
thẳng hàng với hai cột mốc A và
B mà giáo viên cho trớc.
Yêu cầu mỗi nhóm ghi lại biên
bản thực hành theo trình tự các
khâu:
1.Chuẩn bị thực hành ( Kiểm tra
2.Thỏi , ý thc thực hành
3.kết quả thực hành: Nhóm tự
đánh giá : Tốt – khá - trung
bình
GV: cuối buổi nhận xét đánh giá
kết quả thực hành của từng
nhóm.
<b> 4. H íng dÉn häc ë nhµ</b>
- Vệ sinh chân tay sạch sẽ
- Ct dng c gn gàng vào nơi quy định.
- Về nhà có thể trồng cây ở nhà sao cho các cây đó thẳng hng.
- Đọc trớc nội dung bài mới.
<b>Bổ xung: </b>...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn: /09/2009
Ngày dạy: /09/2009
<b>Tiết 5 </b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Biết khái niệm tia.
* Trọng tâm:
<b>II. Chuẩn bị: </b>
GV: Bảng phụ, thớc, phấn màu
HS: Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu bài mới.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
1. ổ n định tổ chức.
2. KiÓm tra :
Cho hai điểm A và B hãy vẽ đờng thẳng đi qua hai điểm trên và cho biết có mấy
đờng thẳng đi qua hai điểm A và B?
3. Bµi míi:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
<b>Hoạt động 1: tia gốc O </b>
1. Kh¸i niƯm tia gèc O:
Cho điểm O thuộc đờng thẳng
xy thì điểm O sẽ chia đờng
thẳng xy thành mấy phần ?
Mỗi phần đờng thẳng cùng với
điểm O gọi là một tia gốc O.
Vậy thế nào là một tia gốc O?
Chốt lại và đó chính là khái
niệm tia gốc O.
Chỉ ra trên hình vẽ có mấy tia
gốc O? Đó là những tia nào?
Hai tia Ox, Oy còn đợc gọi là
nửa đờng thẳng Ox, Oy.
Quan sát tia Ox có đặc điểm
gì?
NhÊn mạnh tia Ox bị giới hạn
Khi đọc hoặc viết tên một tia
phải đọc hoặc viết tên gốc trớc.
Nêu cỏch v mt tia?
Chốt lại cách vẽ tia.
2. Củng cố : Bài 25 (sgk/113)
Bài toán cho biết gì? Yêu cầu
gì? Trình bày cách vẽ từng
tr-ờng hợp?
Cht lại và yêu cầu lớp hoạt
động theo nhóm
Cïng häc sinh nhËn xÐt
Vậy Tia AB và đờng thẳng AB
có gì giống và khác nhau?
Tia AB và Tia BA có gì ging
v khỏc nhau?
Nhấn mạnh sự khác nhau giữa
Thành hai phần
Trả lêi nh sgk/111
§äc sgk/111
2 tia gốc O đó là tia
Ox và tia Oy
BÞ giíi hạn bởi điểm
O mà không giới hạn
về phía x
Nêu cách vẽ
Đọc bài 25
Trả lời
Trỡnh by cách vẽ
Hoạt động theo nhóm
Đại diện báo cáo
Lớp nhận xét.
Trả lời.
- Chung gèc
- Hai tia tạo thành
1)
t ia gèc O:
a) Kh¸i niƯm: sgk/111
x O y
Bµi 25(sgk/112)
a)
A B
b)
A B
c)
đờng thẳng với tia, giữa tia với
tia
Hai tia Ox và Oy hình trên có
đặc điểm gì?
Hai tia Ox và Oy gọi là hai tia
đối nhau.
một đờng thẳng.
<b>Hoạt động 2: Hai tia đối </b>
<b>nhau</b>
Vậy hai tia đối nhau cn tho
món nhng iu kin gỡ?
Chốt lại và đa ra nhận xét.
HÃy thực hiện ?1 sgk/112
Nêu yêu cầu của bài toán?
Hai tia AB và ta Ay có đối
nhau khơng?
Hai tia này có đặc điểm gì?
Hai tia AB và Ay gọi là hai tia
trùng nhau.
- Chung gèc
- Hai tia tạo thnh
mt ng thng.
Đọc nhận xét sgk/112
Đọc ?1
Trả lời miƯng.
Khơng đối nhau vì vi
phạm điều kiện thứ 2.
Chung gốc
Tia này nằm trên tia
kia
2: Hai tia đối nhau:
x O
y
- Tia Ox và tia Oy: Có
chung gốc O, tạo thành
đ-ờng thẳng xy gọi là hai tia
đối nhau.
<b>NhËn xÐt: Sgk/112</b>
?1 sgk.112
x A B
y
a) Tia Ax và By khơng đối
nhau vì hai tia không
chung gốc.
b) Các tia đối nhau là: Ax
và Ay; Bx và By.
<b>Hoạt động 3: Hai tia trùng </b>
<b>nhau</b>
Khi nào hai tia đợc gọi là trùng
nhau? Tìm các tia trùng nhau
trên hình của ?1
Chốt lại cách xác định hai tia
trựng nhau.
Giới thiệu hai tia phân biệt và
cũng chính là néi dung chó ý.
H·y thùc hiƯn ?2
Chốt lại cách nhận biết hai tia
trùng nhau, hai tia đối nhau.
Tr¶ lêi.
Thùc hiƯn ?2
Tr¶ lêi miƯng
3: Hai tia trïng nhau
B A x
Tia BA vµ tia Bx gäi lµ
trïng nhau.
Chó ý: sgk/112
Thùc hiƯn ?2 B y
O A x
- Hai tia Ox, Oy khơng đối
nhau vì khơng thoả mãn
yêu cầu tạo thành đờng
thẳng xy.
<b>Hoạt động 4: Củng cố</b>
Thế nào là hai tia trùng nhau?
Hai tia đối nhau? Nêu cách
nhận biết hai tia trựng nhau,
i nhau?
Làm bài 22(sgk/112+113)
Dựa trên cơ sở nào hoàn thành
bài tập 22?
Da trờn khỏi nim tia
gốc O, hai tia đối
nhau, trùng nhau.
Bµi 22(sgk/112+113)
B A C
a) tia gèc O
b) Hai tia đối nhau
c) - AB và AC
- CB
- trïng nhau.
<b>4. H íng dÉn vỊ nhµ :</b>
Nắm đợc khái niệm tia gốc O, hai tia đối nhau, trựng nhau.
BTVN: 23, 24 (sgk/113).
<b>Bổ xung: </b>...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Ngày soạn: /09/2009</b>
<b>Ngày dạy: /10/2009</b>
<b>Tiết 6 </b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Luyn cho học sinh kĩ năng phát biểu định nghĩa tia , hai tia đối nhau .
- Luyện cho học sinh kĩ năng nhận biết tia, hai tia đối nhau, hai tia trùng nhau,
củng cố điểm nằm giữa, điểm nằm cựng phớa, khỏc phớa qua c hỡnh.
- Luyện kĩ năng vẽ hình
* Trọng tâm:
<b>II. Chuẩn bị: </b>
GV: Bảng phụ, thớc, phấn màu
HS: Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu bài mới.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổ n định tổ chức .
2. KiÓm tra :
Vẽ đờng thẳng xy. Lấy điểm O bất kì trên xy
3. Bµi míi:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Ghi bng
<b>Hot ng 1: Cha bi</b>
<b>tp: </b>
Chữa bài tập 23 (sgk/113)
NhËn xÐt bµi làm của
bạn?
Vn dng kin thức nào
để giải bài tập trên?
Chèt l¹i kiÕn thøc vận
dụng và cách trình bày.
Nhận xét
Du hiệu nhận biết
hai tia đối nhau, hai
tia trùng nhau.
1. Bµi 23 (sgk/113)
a <sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub>
M N P Q
a) Ba tia MN, MP, MQ trïng nhau Hai
tia NP, NQ trïng nhau.
b)Trong các tia MN, NM, MP khơng
có tia nào đối nhau.
c) PN và PQ là hai tia đối nhau chung
gốc P.
<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>
1. Bµi 26 (sgk/113)
Bµi toán cho biết gì yêu
cầu gì?
Nêu cách thực hiện?
Điểm M cã thÓ n»m ở
những vị trí nào? Vẽ hình
minh hoạ?
Chốt lại cách thực hiện
yêu cÇu 2 häc sinh lên
bảng trình bày.
2. Bài 31 ( sgk/ 114)
Bài toán cho biết gì? yêu
cầu gì?
Trình bày cách vÏ?
Chốt lại cách vẽ yêu cầu
Cïng häc sinh nhận xét.
Chốt lại cách vẽ.
3. Bài 32 (sgk/114)
Theo em thì đáp án nào
đúng? Giải thích?
Chốt lại: Hai tia đối nhau
thì chung gc v to thnh
ng thng.
Đọc bài 26
trả lời
Trình bày lời giải
Đọc bài 31
Trả lời
Trình bày
Hot ng nhúm
i din báo cáo
Lớp nhận xét.
Đọc bài 32
Trả lời miệng Câu
2. Bµi 26 (sgk/113)
<sub> </sub><sub> </sub><sub> h1</sub>
A B M
<sub> </sub><sub> </sub><sub> h2</sub>
A M B
a) Hai điểm B và M nằm cùng phía
đối với điểm A.
b) §iĨm M nằm giữa hai điểm A và B
(h1) hoặc điểm B nằm giữa hai điểm
A và M (h2)
3. Bài 31 ( sgk/ 114) C
<sub> </sub>
A <sub> M x</sub>
N B
y
<b>4.Híng dÉn häc ë nhµ: </b>
- Ơn tập kĩ lý thuyết v lm li bi tp ó cha.
- Làm các bài tập 24,26,28(SBT 99) (H/s khá giỏi).
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn: /10/2009
Ngày dạy: /10/2009
<b>Tiết 7 </b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Nm c nh ngha đoạn thẳng; Vẽ đợc đoạn thẳng nhận dạng các vị trí tơng
đối giữa đoạn thẳng, đờng thẳng và tia.
- Biết mơ tả hình vẽ bằng các cách diễn đạt khác nhau.
- giáo dục tính cẩn thận chính xác.
* Trọng tâm:
<b>II. Chuẩn bị: </b>
GV: Bảng phụ, thớc, phấn màu
HS: Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu bài mới.
<b>III. Cỏc hot động dạy học:</b>
1. ổ n định tổ chức :
2. KiÓm tra :
- Vẽ tia AB, đờng thẳng AB?
3. Bi mi:
Hot ng ca thy Hot ng ca
trò
Ghi bảng
<b>Hot ng 1: on thng AB</b>
1. Khái niệm:
Yêu cầu học sinh nghiên cứu thông tin
sgk/114.
Đoạn thẳng AB là gì?
on thẳng AB còn đợc gọi là đoạn
thẳng BA.
Hai điểm A, B còn đợc gọi là hai mút (
Nêu cách vẽ đoạn thẳng AB?
Chốt lại cách vẽ đoạn thẳng
Vẽ đoạn thẳng CD? đoạn thẳng CD là
gì?
Phõn bit on thẳng, đờng thẳng và
tia?
Chỉ trên hình vẽ để học sinh quan sát
Nghiên cứu sgk
Nờu nh ngha
Nêu cách vẽ
Thực hiện vẽ
đoạn thẳng CD
và đ. nghĩa.
Đoạn thẳng bị
giới hạn ở hai
đầu mút. Tia bị
giới hạn bởi
1. Đoạn thẳng AB là gì?
sự khác biệt giữa đừng thẳng, tia v
on thng.
2. Củng cố: Bài 33 (sgk/115+116)
Nêu cách thực hiện?
Dựa trên kiến thức nào hoàn thành các
phát biểu trên?
điểm gốc. Đờng
thẳng không bị
giới hạn về hai
phía.
Đọc nội dung bài
Nêu cách điền
Dựa trên khái
niệm đoạn thẳng.
Bài 33 (sgk/115+116)
<b>a) - R, S ; R và S .</b>
<b>-R, S </b>
<b>b) điểm P, điểm Q và tất</b>
<b>cả các điểm nằm giữa P</b>
<b>và Q.</b>
<b>Hot động 2: Đoạn thẳng cắt đoạn</b>
<b>thẳng, cắt tia, cắt ng thng</b>
Yêu cầu học sinh nghiên cứu sgk
Cho hai on thẳng AB và CD xét vị trí
tơng đối của hai đoạn thẳng trên? Có
những vị trí tơng đối nào? Vẽ hình
minh hoạ
Tơng tự đối với tia, ng thng.
Chốt lại cách vẽ.
Vẽ hình têng
tr-êng hỵp:
- Cã một điểm
chung khác hai
đầu mút
- Có điểm chung
là 1 trong 2 đầu
mút.
2. Đoạn thẳng cắt đoạn
thẳng, c¾t tia, c¾t đ ờng
thẳng:
<i>a) Đoạn thẳng cắt đoạn</i>
<i>thẳng: </i><sub> </sub><sub> </sub><i>C</i><sub> </sub>
<i>D</i> <i>D</i>
<sub> </sub>
<sub> </sub><i>C</i><sub> </sub>
<sub> </sub><i>C</i>
<i>b) Đoạn thẳng cắt tia: sgk/</i>
1115
c) ) Đoạn thẳng cắt đờng
thẳng: sgk/ 1115
<b>Hoạt động 3: Củng c - luyn tp:</b>
- Đoạn thẳng MN là gì? Nêu cách vẽ?
- Hai đoạn thẳng cắt nhau có những
tr-ờng hợp nào?
- áp dụng làm bài 37 sgk/116
Bài toán yêu cầu làm gì?
Nêu cách thực hiện?
Yờu cu học sinh hoạt ng theo
nhúm.
Chốt lại cách vẽ đoạn thẳng, vẽ tia.
Trả lời
Đọc bài toán và
cho biết yêu cầu
của bài.
Hot ng theo
nhúm
Đại diện báo cáo
Lớp nhận xét
3. Bài tập:
Bài 37 (sgk/116)
A
C
B K
x
<b>4. H íng dÉn vỊ nhµ : </b>
- Nắm đợc khái niệm đoạn thẳng, cách vẽ đoạn thẳng, BTVN: 34, 35, 36, 38, 39
(sgk/115).
...
...
...
Ngày soạn: /10/2009
Ngày dạy: /10/2009
<b>Tit 8 </b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- Nắm đợc độ dài đoạn thẳng là gì.
- Biết sử dụng thớc đo độ dài để đo, so sánh đoạn thẳng.
- giáo dục tính cẩn thận chính xác khi o c.
* Trọng tâm:
<b>II. Chuẩn bị: </b>
GV: Bảng phụ, thớc có chia khoảng, phấn màu
HS: Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu bài mới, thớc có chia khoảng.
<b>III. Cỏc hot ng dạy học:</b>
1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra :
- Đoạn thẳng AB là gì? Vẽ hình minh hoạ?
Hot ng ca thy Hot ng ca trị Ghi bảng
<b>Hoạt động 1: Đo đoạn thẳng </b>
Tỉ chøc cho häc sinh tù nghiªn cøu
sgk/117.
Dùng dụng cụ nào để đo độ dài đoạn
thẳng?
Vẽ đoạn thẳng AB, đo độ di on
thng ú.
Chốt lại cách đo.
Kí hiệu AB = 5 cm cho biết kiến thức
gì?
Giới thiệu khoảng cách giữa hai điểm
A và B.
Phõn bit độ dài đoạn thẳng AB và
khoảng cách giữa hai điểm A và B?
Độ dài đoạn thẳng và đoạn thẳng có
gì khác nhau?
Nghiªn cøu mơc 1
sgk
Thíc có chia khoảng
Thực hành vẽ và đo
Cho bit di đoạn
thẳng AB bằng 5 cm.
Độ dài đoạn thẳng
luôn khác 0; khoảng
cách có thể bằng 0
Đoạn thẳng là một
hình, độ di on
thng l mt s.
1. Đo đoạn thẳng
a) Cách đo: sgk/ 117
A B
<sub> </sub>
AB = 5 cm
b) NhËn xÐt: sgk/ 117
<b>Hoạt động 2: So sỏnh hai on </b>
<b>thng</b>
Đo chiều dài của sgk Toán 6 và chiều
dài của vở ghi Toán.
So sánh chiều dài của sgk Toán 6 và
Khi so sánh chiều dài của sgk Toán 6
Thực hành đo theo
yêu cầu của GV
So sánh độ dài của
chúng
vµ chiỊu dµi cđa vë ghi To¸n ta so
s¸nh yÕu tè nào?
Tơng tự khi so sánh hai đoạn thẳng ta
so sánh yếu tố nào?
Đối với hai đoạn thẳng AB và CD có
những trờng hợp nào xảy ra?
Thực hiện ?1
Chốt lại cách đo và so sánh các đoạn
thẳng.
Thực hiện ?2
Thực hiện ?3
So sánh độ dài của
hai đoạn thẳng.
Ba trêng hỵp:
AB = CD
AB > CD
AB < CD
Hoạt động cá nhân ?
1
§o các đoạn thẳng và
so sánh
Trả lời miệng
?3 1 inh - s¬ = 25,4
mm
<b>Hoạt động 3: Củng cố - Luyn tp </b>
Độ dài đoạn thẳng là gì?
Cỏc kớ hiệu: AB = 6 cm; AB = CD;
AB > CD; AB < CD c hiu nh
th no?
Bài 44 (sgk/ 119)
Nêu cách tÝnh chu vi h×nh 46?
Yêu cầu học sinh hoạt động theo
nhúm
Cùng học sinh nhận xét
Bài 45 (sgk/119)
Dự đoán hình nào có chu vi lớn hơn?
Vì sao?
Chốt lại kiến thức toàn bài.
Trả lời
Đọc bài 44
AB + BC + CD + DA
Hot ng theo
nhúm.
Đại diện báo cáo.
Lớp nhận xét
3. Luyện tập:
Bài 44 (sgk/ 119)
a) AD > DC > BC > AB
b) AB + BC + CD + DA
= 1,2 + 1,5 + 2,5 + 3
= 8,2 (cm )
Bài 45(sgk/ 19)
Hình b có chu vi lớn hơn
4. H ớng dẫn về nhà :
Nắm đợc cách đo độ dài đoạn thẳng. BTVN: 40, 41, 42 43 (sgk/ 19).
<b>Bổ xung: </b>...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>Ngày soạn: /10/2009</b>
<b>Ngày dạy: /10/2009</b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- Nm đợc nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB = AB
- Nhận biết đợc điểm nằm giữa hay không nằm giữa hai điểm khác.
- Bớc đầu tập suy luận: Nếu a + b = c vµ biÕt hai trong ba sè a, b, c thì suy ra số
- giáo dục tính cẩn thận chính xác khi suy luận, tính toán.
* Trọng tâm:
<b>II. Chuẩn bị: </b>
GV: Bảng phụ, thớc có chia khoảng
HS: Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu bài mới, thớc cã chia kho¶ng.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổ n định tổ chức :
2. KiÓm tra :
- Cho điểm M nằm giữa hai điểm A và B. Đo độ dài các đoạn thẳng AM,
MB, AB. So sánh AM + MB với AB?
3. Bµi míi:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
<b>Hoạt động 1: Khi nào thì tổng độ</b>
<b>dài hai đoạn thẳng AM và MB</b>
<b>bằng di on thng AB? </b>
Khi nào thì AM + MB = AB?
NhÊn m¹nh: “ <sub>”</sub>
Tỉ chøc cho häc sinh tự nghiên cứu
ví dụ.
Trình bày cách thực hiện ví dụ?
Chốt lại cách trình bày ví dụ.
Củng cố bài 46 ( sgk/121)
Bài toán cho biết gì? Yêu cầu gì?
Trình bày cách giải?
Chốt lại cách trình bày.
Yờu cu học sinh hoạt động theo
nhóm
Cïng häc sinh nhËn xÐt
Chèt l¹i kiÕn thức phần 1.
Nêu nhận xét sgk/120
Nghiên cứu ví dụ sgk
trang 120
Trình bày ví dụ
Đọc bài
Trả lời
Trỡnh by cỏch gii
Hot ng theo
nhúm.
Đại diện báo cáo
Lớp nhận xét
1. Khi nào thì tổng độ dài
hai đoạn thẳng AM và MB
bằng độ dài đoạn thẳng
AB?
a) nhËn xÐt: (sgk/120)
M n»m gi÷a hai điểm A và
B AM + MB = AB
b) Ví dụ sgk/120
<i>b</i>
<i> ài 46 ( sgk/121)</i>
Vì N là một điểm của đoạn
thẳng IK nên IN + NK =
IK. Thay IN = 3 cm, NK =
6cm, ta cã:
IK = 3 + 6 = 9 (cm)
Hoạt động 2: Một vài dụng cụ đo
khoảng cách giữa hai điểm trên mặt
đất .
Yêu cầu học sinh tự nghiên cứu sgk
Trình bày dụng cụ đo khoảng cách
giữa hai điểm trên mặt đất? Cách đo?
Giáo viên chốt lại dụng cụ đo khoảng
cách và cách sử dụng các dụng cụ đo
nói trên.
- Khi nào thì AM + MB = AB?
- Sử dụng những dụng cụ nào để đo
khoảng cách giữa hai im trờn mt
t?
Bài 50 (sgk/ 121)
Điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại?
Vẽ hình minh hoạ?
Chốt lại kiến thức toàn bài.
Trả lời cá nhân
Đọc nội dung bài 50
Trả lời miệng
1 hs minh hoạ bằng
Bài 50 (sgk/121)
TV + VA = TA <sub>V nằm</sub>
giữa hai điểm A vµ T.
T V A
<sub> </sub><sub> </sub>
4. H ớng dẫn về nhà :
- Nắm chắc nhận xét, Cách trình bày ví dụ. BTVN: 47; 48; 49 sgk/121.
<b>Bổ xung: </b>...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn: / /2009
Ngày dạy: / /2009
<b>TiÕt 10 </b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- Củng cố khắc sâu kiến thức: nếu điểm M nằm giữa hai điểm A và B thì AM + MB =
AB qua mét sè bµi tËp.
- Luyện cho học sinh kĩ năng nhận biết đợc điểm nằm giữa hay không nm gia hai
im khỏc.
- Luyện cho học sinh kĩ năng suy luận, tính toán.
* Trọng tâm:
<b>II. Chuẩn bị: </b>
GV: Bảng phụ, thớc, phấn màu
HS: Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu bµi míi.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra : ( 15).
Đề bài:
<b>I. Trắc nghiệm: (6đ)</b>
Cho ba điểm V, A, T thẳng hàng nếu TV + VA = TA ta cã: §óng Sai
a) §iĨm V n»m giữa hai điểm T và A
b) Điểm T nằm giữa hai điểm V và A
c) Điểm A nằm giữa hai điểm T và V
d) Điểm A không nằm giữa hai ®iĨm T vµ V
<i>Câu 2: Khoanh trịn vào chữ cái trớc câu trả lời đúng:</i>
a) Nếu điểm M nằm giữa hai điểm P và Q thì:
A. MP + PQ = MQ B. PM + MQ = PQ C. MQ + QP = MP D. Cả 3 câu trên u sai
b) Gọi A, B là hai điểm trên tia Ox, biÕt OA = 8 cm, AB = 2 cm. Độ dài đoạn OB
là:
A. 4 cm B. 6 cm C. 10 cm D. 16 cm
c) Đặt tên cho đoạn thẳng ngời ta thờng dùng:
A. Hai chữ cái viết hoa
B. Hai chữ cái viết thờng
C. Mt ch cỏi vit hoa, một chữ cái viết thờng
D. Cả 3 câu trên ỳng.
d) Gọi M là một điểm bất kì của đoạn thẳng AB, điểm M nằm ở đâu?
A. Điểm M phải trùng với điểm A.
B. Điểm M phải nằm giữa hai điểm A và B
C. Điểm M phải trùng với điểm B.
D. Điểm M hoặc trùng với điểm A, hoặc nằm giữa hai điểm A và B, hoặc trùng với
®iĨm B
<b> II. Tù ln(4®):</b>
Vẽ hình theo các cách din t sau:
a) on thng AB.
b) Đờng thẳng AB
c) Tia AB
d) Vẽ 3 điểm A, B, C thẳng hàng, điểm A nằm giữa hai điểm B và C
Đáp án - Biểu điểm
<b>I. Trắc nghiệm: (6đ)</b>
Cõu 1: (3). Mi ý ỳng 0,75đ
a) §óng b) Sai c) Sai d) §óng
Câu 2: Mỗi ý ỳng 0,75
Câu a) b) c) d)
Đáp án B C A D
II. Tự luận: (4đ) Mỗi hình vẽ đúng 1đ
d)
c)
b)
a)
A B
A
A B
B
A
B C
3. Bµi míi:
Hoạt động của thầy Hoạt động ca
trò
Ghi bng
Hot ng 1: Cha bi tp.
Nêu cách giải bài tËp trªn?
Gäi häc sinh chữa bài 48
Cùng học sinh nhận xét
Nêu cách giải
1 HS chữa, dới
lớp làm ra nháp.
I. C hữa bìa tËp.
1. bµi 48 (sgk/ )
1
5<sub> độ dài sơi dây là: 1,25 . </sub>
1
5<sub> = 0,25 (m)</sub>
Chèt l¹i c¸ch thùc hiƯn NhËn xÐt 4 . 1,25 + 0, 25 = 5, 25 (m)
Đáp số: 5, 25 (m)
Hot ng 2: Luyn tp.
2.1 Bi 49 (sgk/ 121)
Bài toán cho biÕt g×? Yêu
cầu gì?
Để so sánh AM vµ BN ta
Yêu cầu hs trình bày
Cùng học sinh nhận xét và
chốt lại cách giải.
2.2 Bài 51 (Sgk/122)
Bài toán cho biết gì? Yêu
cầu gì?
Nêu cách giải?
Gọi học sinh trình bày
Cùng học sinh nhận xét và
chốt lại cách trình bày.
Chốt lại kiến thức toàn bài.
Đọc bài 49,
quan sát hình
vẽ, trả lời.
Nêu cách giải
Trình bày lời
giải
Nhận xét
Đọc bài 51,
Nêu cách giải
Trình bày lời
giải
Nhận xÐt
II. Lun tËp.
2. Bµi 49 (sgk/ 121)
a) AN = AM + MN
BM = BN + NM
Mµ AN = BM AM + MN = BN + MN
Hay AM = BN.
A M N B
b) AM = AN + NM
BN = BM + MN
Mµ AN = BM AM = BN
MN = MN
A N M B
3. Bµi 51 (Sgk/122)
<sub> </sub><sub> </sub><sub> </sub>
T A V
Ta thÊy TA + AV = TV (v× 1 + 2 = 3 ) nên
ba điểm T, A, V thẳng hàng và ddieemr A
nằm giữa hai điểm T vµ V.
4. H íng dÉn vỊ nhµ :
- Xem lại các bài tập đã chữa, nắm đợc nhận xét. BTVN: 48, 49 SBT/102
- Nghiên cứu trớc bài “ Vẽ đoạn thẳng cho biết độ dài”.
<b>Bæ xung: </b>...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b> Tiết 11 </b>
<b>I- Mơc tiªu:</b>
- Nắm đợc trên tia Ox có một và chỉ một điểm M sao cho OM = m (đơn vị độ dài)(m
> 0) - Biết cách vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trớc.
- gi¸o dục tính cẩn thận chính xác khi vẽ hình, suy luận, tính toán.
* Trọng tâm:
<b>II. Chuẩn bị: </b>
GV: Bảng phụ, thớc có chia khoảng
HS: Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu bài mới, thớc có chia khoảng.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổ n định tổ chức :
2. KiĨm tra bµi cị :
- VÏ tia Ox?
- Khi nào M nằm giữa hai điểm A và B?
3. Bµi míi:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trị Ghi bảng
Hoạt động 1: Vẽ đoạn thẳng trên tia.
Cho học sinh tự nghiên cứu ví dụ 1
Trình bày cách thực hiện ví dụ 1?
Vậy trên tia Ox ta có thể vẽ đợc mấy
điểm M sao cho Om = 2 cm?
Nhấn mạnh: Vẽ đợc một và chỉ một
Yêu cầu hc sinh t nghiờn cu vớ d
2.
Trình bày cách thực hiện ví dụ 2?
Chốt lại 2 cách vẽ ở cả hai ví dụ.
Nghiên cứu ví dụ 1
Trình bày cách thực
hiện
V c 1 im
c ni dung nhn
xột.
1. Vẽ đoạn thẳng trên tia
a) Ví dụ 1: Sgk/122
<sub> </sub><sub> </sub>
O M x
b) NhËn xÐt: sgk/122
c) VÝ dô 2: Sgk/ 122+123
Hoạt động 2: Vẽ hai đoạn thẳng trên
tia .
Yªu cÇu häc sinh tù nghiên cứu ví
dụ.
Trình bày cách thực hiện ví dụ?
Khi nào thì điểm M nằm giữa O và
N?
Nhấn mạnh: Trên tia Ox cã OM <
ON thì M nằm giữa hai điểm còn lại.
Nghiên cứu ví dụ
Khi OM < ON
Đọc nội dung nhận
xét
2. Vẽ hai đoạn thẳng trên
tia.
a) Ví dụ: Sgk/123
b) nhËn xÐt: sgk/123
Hoạt động 3: Củng cố - Luyện tập .
- Nêu cách vẽ một đoạn thẳng trên
tia? Hai đoạn thẳng trên tia? Nêu nội
dung hai nhận xét?
Bµi 53 (sgk/124)
Bài tốn cho biết gì? u cầu gì?
Nêu cách vẽ hai đoạn thẳng trên?
Cho học sinh hoạt động theo nhóm
Cùng học sinh nhận xột v cht li
Trả lời
Đọc nội dung bài 53
Trả lời
Nêu cách vẽ
Hot ng theo nhúm
i din bỏo cỏo
Lp nhn xột
3. Luyện tập:
Bài 53 (sgk/124)
Trên tia Ox có OM < ON
<sub>M nằm giữa O và N</sub>
kiến thức, phơng pháp trình bày lời
giải.
MN = 6 - 3
Vậy MN = 3 (cm)
Mà OM = 3 (cm)
Do đó : MN = OM
4. H íng dÉn vỊ nhµ :
- Nắm đợc cách vẽ một đoạn thẳng trên tia, nắm chắc hai chú ý
- BTVN: 54, 55, 56, 57, 58, 59 (sgk/124)
- Nghiên cứu trớc bài: Trung điểm của đoạn thẳng.
<b>Bổ xung; </b>...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>Tiết 12 </b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- HS nm c trung im ca on thẳng là gì?
- Biết vẽ trung điểm của đoạn thẳng.
- Biết phân tích trung điểm của đoạn thẳng thoả mãn hai tính chất. Nếu thiếu một trong
hai tính chất đó thì khơng cịn là trung điểm của đoạn thẳng.
- gi¸o dơc tÝnh cÈn thËn chÝnh x¸c khi, đo, vẽ hình, gấp giấy, suy luận, tính toán.
<b>II. Chuẩn bị: </b>
GV: Bảng phụ, thớc có chia khoảng, sợi dây, thanh gỗ.
HS: Chuẩn bị bài cũ, nghiên cứu bài mới, thớc có chia khoảng, sợi dây, thanh gỗ.
<b>III. Cỏc hoạt động dạy học:</b>
1. ổ n định tổ chức :
2. KiĨm tra :
+ Cho h×nh vÏ
- Nhận xét vị trí của điểm M so với điểm A và B?
- Đo độ dài AM, MB. So sánh AM và MB?
M
A B
3. Bµi míi:
Hoạt động của thầy Hoạt động của
<b>Hoạt động 1: Trung điểm của on</b>
<b>thng.</b>
Từ bài toán trên ta có:
M nằm giữa A và B
AM = MB
Khi đó: Ta gọi M là trung điểm của
đoạn thẳng AB.
VËy khi nào thì điểm M là trung điểm
của đoạn thẳng AB.
Nhấn mạnh 2 điều kiện
<b>M là trung ®iĨm cđa AB</b>
Nghe
M nằmg giữa và
cách đếu A và B.
1. Trung ®iĨm của đoạn
thẳng:
A M B
| | |
M lµ trung ®iĨm cđa AB
<b>Hoạt động 2: Cách vẽ trung điểm</b>
<b>của on thng.</b>
Yêu cầu học sinh tự nghiên cứu ví dụ
sgk/125
Trình bày cách thực hiện ví dụ?
Chốt lại 2 cách vẽ trung điểm của đoạn
thẳng.
Yêu cầu học sinh thực hiện ? sgk/125
Chốt lại cách thực hiện
Nghiên cứu ví dụ
Trình bày cách
thùc hiƯn ë vÝ dơ.
- Dùng sợi dây
đo độ dài thanh
gỗ thẳng...
2. C¸ch vÏ trung điểm của
đoạn thẳng
sgk/125
<b>Hot ng 3: Cng c - Luyn tp.</b>
Trung điểm của đoạn thẳng là gì?
Nêu cách vẽ trung ®iĨm cđa đoạn
thẳng cho trớc?
3.1 Bài 63 (sgk/ 126)
Bi toỏn cho bit gì? u cầu gì?
Vậy đáp án nào đúng?
3.2 Bµi 60 (sgk/125)
Bài toán cho biết gì? Yêu cầu gì?
Vẽ hình của bài toán?
Nêu cách giải và cách trình bày bài
toán?
Yờu cu hc sinh hoạt động theo
nhóm.
Cïng häc sinh nhËn xÐt vµ chèt lại
cách giải, cách trình bày.
Diễn tả theo trên
và
2
Nêu cách vẽ
Đọc bài 63
Trả lời
ỏp ỏn ỳng l
c, d.
Đọc bài 60
Trả lời
Đại diện báo cáo
3. Bài tập:
Bi 63 (sgk/126)
ỏp ỏn ỳng c, d
Bài 60 (sgk/125)
<sub> </sub><sub> </sub>
<sub> A B x</sub>
a) OA < OB nên điểm A
nằm giữa O và B.
b) theo c©u a điểm A nằm
giữa O và B. Ta cã:
OA + AB = OB
2 + AB = 4
AB = 4 - 2
Vậy AB = 2 (cm)
Do đó OA = OB
c) Theo c©u a vµ b ta cã
OA = OB
Lớp nhận xét
đoạn thẳng OB.
4. H íng dÉn vỊ nhµ :
- Nắm đợc định Định nghĩa trung điểm của đoạn thẳng, biết diễn đạt bằng nhiều cách
khác nhau. Nắm đợc cách vẽ trung điểm của đoạn thẳng.
- BTVN: 61, 62, 64, 65 SGK/ 125 + 126. Tiết sau ôn tập làm đề cng ụn tp chng I
<b>Bổ xung:</b> ...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
Ngày soạn:
Ngày dạy:
<b>TiÕt 13 </b>
<b>I- Mục tiêu:</b>
- H thng hoỏ kin thc về điểm, đờng thẳng, tia, đoạn thẳng.
- Sử dụng thành thạo thớc thẳng, thớc có chia khoảng, compa để đo, vẽ đoạn thẳng.
- Bớc đầu tập suy luận đơn giản.
- Rèn kỹ năng đọc hình, vẽ hình.
<b>II. Chn bÞ: </b>
GV: Bảng phụ, thớc có chia khoảng, com pa.
HS: Làm đề cơng ôn tập chơng I.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổ n định tổ chức :
2. Kiểm tra :
Đề cơng ôn tập chơng I
3. Bài mới:
Hot ng ca thy Hot ng ca
trò Ghi bảng
Hot ng 1: Lý thuyết
Trong chơng I em đã đợc học nhng kin thc
no?
1.1 Đọc hình: Những hình vẽ sau đây cho biết
kiến thức gì? Nêu cách vẽ?
h1 -
Điểm ...
h2 - Ba
I. Lý thuyÕt:
h2
m
n
h3
h1 a
A
B
A B C
y
Chốt lại cách đọc hình, cách vẽ các hình đã học.
Vẽ hai đờng thẳng a và b cắt nhau?
®iĨm ...
h3- hai
đ-ờng ....//.
h4 - Hai tia i
nhau
h5- Đoạn thẳng
AB
h6- M lµ
HS vÏ
1.2 Điền từ hoặc cơm tõ thÝch hỵp vào chỗ
trống:
a) Trong ba điểm thẳng hàng ... điểm
nằm giữa hai điểm còn l¹i.
b) Có một và chỉ một đờng thẳng đi qua...
c) Mỗi điểm trên đờng thẳng là ... của
hai tia đối nhau
d) Nếu ... thì AM + MB = AB.
1.3. Điền dấu X vào ô thích hợp:
Câu Đ S
a) Đoạn thẳng AB là hình gồm các
điểm nằm giữa hai điểm A và B
b) Nu điểm M là trung điểm của
đoạn thẳng AB thì M cách đều hai
điểm A và B.
c) Trung điểm của đoạn thẳng AB là
điểm cách đều hai điểm A và B.
d) Hai đờng thẳng phân biệt thì hoặc
cắt nhau hoặc song song.
a) cã 1 vµ chØ
mét
b) hai điểm
phân ...
c) gốc chung
d) điểm M nằm
...
a) Sai
b) Đúng
c) Sai
d) §óng
2. TÝnh chÊt: Sgk/ 127
3. Khái niệm đoạn
thẳng, trung điểm của
đạon thẳng.
Sgk
<b>Hoạt động 2: Luyn tp </b>
2.1 Bài 6 (sgk/ 127)
Bài toán cho biết gì? Yêu cầu gì?
Nêu cách giải?
Trình bày lời giải bài toán trên?
Cùng học sinh nhận xét
Chốt lại cách giải, kiến thức vận dụng và phơng
pháp trình bày.
2.2. Bài 7 (sgk/ 127)
Bài tốn cho biết gì? u cầu gì?
Cho HS hoạt ng theo nhúm.
Cựng hc sinh nhn xột.
Đọc bài
Trả lời
Nêu cách giải
Trình bày lời
giải
Nhận xét
II. Luyện tập
1. Bµi 6 (sgk/ 127)
M
A B
a) Ta cã AM < AB (3
< 6) nên điểm M
nằmg giữa A và B.
b) Vì M nằm giữa A
và B nên:
AM + MB = AB
3 + MB = 6
MB = 6 - 3 = 3
(cm)
2.4 Bµi 8 (sgk/ 127)
Bài tốn cho biết gì? u cầu gì?
Cho HS hoạt động theo nhóm.
Cùng hc sinh nhn xột.
Chốt lại cách vẽ hình hai bài toán trên.
Đọc bài
Trả lời
Hot ng
nhóm
Đại diện báo
cáo
Nhận xét
Đọc bài
Trả lời
Hot ng
nhóm
Đại diện báo
cáo
Nhận xét
có:
M nằm giữa A và B
AM = MB
Nên M là trung điểm
của AB.
2. Bài 7 (sgk/ 127)
M
A B
3. Bài 8 (sgk/ 127)
y C
z O B
t
D
A
x
<b>4. H íng dÉn vỊ nhµ :</b>
Xem lại các dạng bài tập đã chữa, ơn tập tồn bộ lý thuyết chơng I, tiết sau kiểm tra 1
tiết.
<b>Bæ xung:</b> ...
...
...
<b>Tiết 14: KIỂM TRA 45’(CHƯƠNG I)</b>
<b>(Đề bài - đáp án - biểu điểm của chuyên môn trường)</b>
<b>TRẢ BÀI KIỂM TRA (Phần hình học)</b>
I. Mục tiêu:
- Nhận xét chất lượng bài kiểm tra
- Rèn tính cẩn thận, chính xác trong tính tốn, vẽ hình.
II. Chuẩn bị:
GV: Chấm bài kiểm tra, tổng hợp kết quả, lời nhận xét
HS: Đồ dùng học tập.
III. Các hoạt động dạy và học:
1. Ổn định: (1’)
2. Trả bài kiểm tra cho HS: (5’)
3. Nhận xét bài làm của học sinh: (10’)
3.1 Ưu điểm:
- Đa số các em đã có sự cố gắng trong khi làm bài kiểm tra, có nhiều bài đạt điểm giỏi,
khá.
3.2 Nhược điểm:
Lỗi hay mắc phải: Hình vẽ chưa chính xác và cách trình bày chưa lơgíc
3.3 Kết quả:
Lớp G: ; Kh: ; TB: ; Y: ; K:
4. Chữa bài kiểm tra:
Hoạt động của thầy Hoạt động của
trò
Ghi bảng
<b>Hoạt động 1: Chữa nội</b>
<b>dung đề kiểm tra (20’)</b>
1.1 Phần trắc nghiệm:
Điền từ thích hợp vào chỗ
trống:
Đề 1:
a) Mỗi điểm trên đường
thẳng là ... của hai tia ...
b) Nếu điểm M nằm giữa
hai điểm A, B thì ...
c) Trong ba điểm thẳng
hàng ... điểm nằm
giữa hai điểm còn lại.
Đề 2:
a) Nếu điểm M nằm giữa
hai điểm A, B thì ... ngược
lại nếu AM + MB = AB thì
điểm M ...
b) Trung điểm M của đoạn
thẳng AB là điểm ... A, B
và ...
Gọi HS trả lời miệng
1.2 Tự luận:
Đề 1: Cho đoạn thẳng AB
dài 5 cm. Trên tia AB lấy
Đọc đề bài và trả
lời
Đề 1:
a) gốc chung;
đối nhau
b) AM + MB =
AB
c) có 1 và chỉ 1
Đề 2:
a) AM + MB =
AB; nằm giữa
hai điểm A, B
b) nằm giữa;
cách đều A, B
I. Trắc nghiệm:
Đề 1:
<b>a) Mỗi điểm trên đường thẳng là gốc</b>
<b>chung của hai tia đối nhau </b>
b) Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A, B
<b>thì AM + MB = AB c) Trong ba điểm</b>
<b>thẳng hàng có 1 và chỉ 1 điểm nằm</b>
giữa hai điểm còn lại.
Đề 2:
a) Nếu điểm M nằm giữa hai điểm A, B
<b>thì AM + MB = AB ngược lại nếu AM</b>
<b>+ MB = AB thì điểm M nằm giữa hai</b>
<b>điểm A, B</b>
b) Trung điểm M của đoạn thẳng AB
<b>là điểm nằm giữa A, B và cách đều A,</b>
<b>B</b>
II. Tự luận:
Đề 1: Cho đoạn thẳng AB dài 5 cm.
Trên tia AB lấy điểm M sao cho AM =
2,5cm.
điểm M sao cho AM =
2,5cm.
a) Điểm M có nằm giữa A
và B khơng? Vì sao?
b) So sánh hai đoạn thẳng
AM và MB?
c) Điểm M có là trung điểm
của đoạn thẳng AB khơng?
Vì sao?
Đề 2: Trên tia Ox, vẽ hai
điểm M và N sao cho OM
= 3 cm, ON = 6 cm.
a) Điểm M có nằm giữa O
và N khơng? Vì sao?
b) So sánh OM và MN?
c) Điểm M có là trung điểm
của đoạn thẳng ON khơng?
Vì sao?
Gọi 2 HS lên bảng trình
bày
Cùng HS nhận xét và chốt
lại cách giải
Đọc đề bài, suy
nghĩ trình bày lời
giải
2 HS trình bày
Lớp nhận xét
Vì sao?
b) So sánh hai đoạn thẳng AM và MB?
c) Điểm M có là trung điểm của đoạn
Giải:
2,5 cm M
A B
a) Trên tia AB: AM < AB (2,5 cm < 5
cm) nên điểm M nằm giữa A và B.
b) AM + MB = AB
2,5 + MB = 5
MB = 5 - 2,5
MB = 2,5
Vậy AM = MB
c) M là trung điểm của AB vì M nằm
giữa A, B và AM = MB
Đề 2: Trên tia Ox, vẽ hai điểm M và N
sao cho OM = 3 cm, ON = 6 cm.
a) Điểm M có nằm giữa O và N khơng?
Vì sao?
b) So sánh OM và MN?
c) Điểm M có là trung điểm của đoạn
thẳng ON khơng? Vì sao?
Giải:
O M N x
Trên tia Ox: OM < ON (3 < 6) nên
điểm M nằm giữa O và N.
b) OM + MN = ON
3 + MN = 6
MN = 6 - 3
MN = 3 (cm)
Vậy OM = MN
c) M là trung điểm của ON vì M nằm
giữa O, N và OM = MN.
<b>Hoạt động 2: Củng cố (5’)</b>
Nắm chắc các định nghĩa
và tính chất khi hồn thành
các bài tập trắc nghiệm.
Chú ý cách trình bày trong
bài tập tự luận. Lập luận
phải có căn cứ.