Tải bản đầy đủ (.docx) (32 trang)

Giao an Tin Hoc 7 HK1 Moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (367.48 KB, 32 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Tuần : 1 </i>
<i>Tiết : 1 , 2</i>


<b>I/ Mục Đích Yêu Cầu :</b>
<i><b>1. Về kiến thức :</b></i>


- Biết cách khởi động và thoát khỏi phần mềm Typing Test .
- Biết cách sử dụng phần mềm Typing Test để luyện 10 ngón
<i><b>2. Về kỹ năng :</b></i>


- Thực hiện khởi động và thoát khỏi phần mềm Typing Test bằng nhiều cách khác nhau .
- Biết sử dụng chương trình , lựa chọn phần phù hợp với khả năng từ dễ đến khó .


- Thực hiện được việc gõ 10 ngón ở trò chơi Bubbles . Trò chơi ABC
<b>II/ Phương Pháp , Phương Tiện :</b>


1. Phương pháp : Giới thiệu , hướng dẫn , minh hoạ


2. Phương tiện : Phần mềm Typing Test , Netop Shool , Hoặc đèn chiếu ( Nếu có )
<b>III/ Bài Mới :</b>


<i><b>1. Ổn định : Điểm danh </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ : </b></i>
<i><b>3. Bài mới : </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Nội dung</b> <b>Bổ sung</b>


- Đặt vấn đề : Nhắc lại
kiến thức lớp 6 đã được
học cách gõ bàn phím 10
ngón thông qua phần


mềm Mario . Dẫn dắt
học sinh đến phần mềm
Typing Test với sự hứng
thú cao , kích thích tính
tị mị của HS


- GV Giới thiệu phần
mềm Typing Test


- GV lần lượt giới thiệu
từng trò chơi từ trò chơi
đơn giản đến khó hơn
- Thực hiện cho HS xem


- GV Thực hiện cho HS
xem


<b>I/ Giới thiệu phần mềm Typing Test :</b>


- Typing Test là phần mềm dùng để luyện gõ bàn phím
nhanh thơng qua một số trò chơi đơn giản . Bằng cách chơi
với máy tính em sẽ luyện được kĩ năng gị bàn phím nhanh
bằng 10 ngón .


<b>II/ Khởi động phần mềm :</b>
<i><b>A. Khởi động :</b></i>


+ Khởi động thông qua Shorcut : Nháp đúp chuột và biểu
tượng



+ Khổi động thông qua nút Star : Vào Star  All Program 
Free Typing Test


* Gõ Tên vào ô : Enter Your Name
* Nhấp vào vào Next


* Chọn vào Warmup games để bắt đầu vào màn hình
có bốn trị chơi luyện gị bàn phím


+ Clouds : Đám mây
+ Bubbles : Bong bóng
+ Wordris : Gõ từ nhanh


+ ABC : Bảng chữ cái ( Ta có thể chọn loại
nhóm từ trong mục Vocabulary )


<i><b>1. Trò chơi Bubbles ( Bong bóng ) :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Nháy chuột vào With Keys của Bubbles để chọn
loại kí tự ( Studied keys )


- Nháy chuột vào Star Bubbles để vào chơi


- GV Thực hiện cho HS
xem


* Trên màn hình của trị chơi sẽ xuất hiện các bọt khí
bay theo chiều từ dưới lên trên . Ta chỉ cần gõ chính xác các
chữ cái có trong các bong bóng bọt khí đang nổi từ dưới
lên . Nếu gõ đúng thì các bong bóng này sẽ bị vỡ tung và


người chơi được tính điểm


<i>* Lưu ý : Khi gõ cần phân biệt chữ in hoa và in thường</i>


. Khi cần gõ chữ in hoa thì ấn thêm phím Shift
( Nếu bỏ qua 6 bong bóng thì game sẽ kết thúc )


+ Score : Đánh giá kết quả người chơi
+ Missed : Số bong bóng bị bỏ qua
<i><b>2. Trò chơi ABC ( Bảng chữ cái ) :</b></i>


- Nháy chuột vào With Keys của abc để chọn loại kí
tự ( a – z )


- Nháy chuột vào Star ABC để vào chơi


* Ta gõ các ký tự xuất hiện trong vòng cung , bắt đầu từ
ký tự có màu sáng . Nhớ phân biệt ký tự thường và ký tự in .


<i>* Lưu ý : Thời gian quy định tối đa là 5 phút . Ta cần</i>


gõ nhanh và chính xác để hồn thiện cơng việc . Nếu hết 5
phút thì games tự động kết thúc .


+ Score : Điểm của người chơi
+ Time : Thời gian thi hành


phím Space . Nếu đúng thanh gỗ sẽ biến mất . Nếu thực
hiện sai hoặc chậm , thanh gỗ được rơi xuống trong khung
gỗ hình chữ U . Nếu khung gỗ chứa đủ 6 thanh gỗ thì Games


sẽ kết thúc .


<b>VI/ Củng Cố : </b>


- Lưu ý một số tồn tại trong quá trình thực hành


- Tuyên dương những học sinh giỏi , động viên khích lệ những học sinh yếu , kém .
- Nhắc nhở HS khơng nên nóng vội , phải rèn luyện đức tính kiên nhẫn , chịu khó .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Tuần : 2 </i>
<i>Tieát : 3 , 4 </i>
<i> </i>


<b>I/ Mục Đích Yêu Cầu :</b>
<i><b>1. Về kiến thức :</b></i>


- Biết cách khởi động và thoát khỏi phần mềm Typing Test .
- Biết cách sử dụng phần mềm Typing Test để luyện 10 ngón
<i><b>2. Về kỹ năng :</b></i>


- Thực hiện khởi động và thoát khỏi phần mềm Typing Test bằng nhiều cách khác nhau .
- Biết sử dụng chương trình , lựa chọn phần phù hợp với khả năng từ dễ đến khó .


- Thực hiện được việc gõ 10 ngón ở trị chơi Clouds , Wordtris .
<b>II/ Phương Pháp , Phương Tiện :</b>


1. Phương pháp : Giới thiệu , hướng dẫn , minh hoạ


2. Phương tiện : Phần mềm Typing Test , Netop Shool , Hoặc đèn chiếu ( Nếu có )
<b>III/ Bài Mới :</b>



<i><b>1. Ổn định : Điểm danh </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ : </b></i>
<i><b>3. Bài mới : </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Nội dung</b> <b>Bổ sung</b>


- GV Thực hiện cho HS
xem


- GV Thực hiện cho HS
xem


<i><b>3. Trò chơi Clouds : ( Đám mây ) </b></i>


- Nháy chuột vào Vocabulary của Clouds để chọn
nhóm từ ( Studied Keys )


- Nháy chuột vào Star Clouds để vào chơi


* Trên màn hình sẽ xuất hiện các đám mây và chúng
chuyển động từ phải sang trái . Có 1 đám mây được đóng
khung đó là vị trí làm việc hiện thời . Việc của chúng ta là
gõ đúng theo từ vừa xuất hiện . Nếu gõ đúng đám mây sẽ
biến mất . Có thể dùng phím Enter hoặc phím Space để
chuyển khung đến các đám mây tiếp theo . Nếu muốn quay
lại đám mây đã đi qua thì nhấn phím Backspace .


<i>* Lưu ý : Không thể bỏ qua quá 6 từ . Nếu quá thì</i>



games tự động kết thúc .


+ Score : Điểm của người chơi
+ Missed : Số từ bị bỏ qua
<i><b>4. Trò chơi Wordtris ( Gõ từ nhanh ) :</b></i>


- Nháy chuột vào Vocabulary của Clouds để chọn nhóm
từ ( Studied Keys )


- Nháy chuột vào Star Wordtris để vào chơi


* Việc của chúng ta là gõ đúng từ trên thanh gỗ , sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV Thực hiện cho HS
xem


khi gõ xong phải nhấn phím Space . Nếu đúng thanh gỗ sẽ
biến mất . Nếu thực hiện sai hoặc chậm , thanh gỗ được rơi
xuống trong khung gỗ hình chữ U . Nếu khung gỗ chứa đủ 6
thanh gỗ thì Games sẽ kết thúc .


<i><b>B. Kết thúc phần mềm :</b></i>


- Muốn thốt khỏi chương trình , ta nháy chuột vào
nút lệnh Close trên góc phải màn hình


<b>VI/ Củng Cố : </b>


- Lưu ý một số tồn tại trong quá trình thực hành



- Tuyên dương những học sinh giỏi , động viên khích lệ những học sinh yếu , kém .
- Nhắc nhở HS khơng nên nóng vội , phải rèn luyện đức tính kiên nhẫn , chịu khó .
- Nhắc học sinh xem trước bài Chương Trình Bảng Tính là ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Tuần : 3</i>
<i>Tiết : 5 + 6</i>


<b>I/ Mục Đích Yêu Cầu :</b>


- Học sinh nắm được cách xử lí thơng tin mới có nhiều tính năng ưu việt dưới dạng bảng , những
tính năng được thể hiện qua việc tính tốn , sắp xếp , tìm kiếm , theo dõi , kiểm tra số liệu .


- Hiểu được cơng dụng tổng qt của bảng tính Excel


- Nắm được những thao tác cơ bản khi làm việc với bảng tính
- Nhập sửa , xố , cách di chuyển trên trang tính .


- Hiểu rõ những khái niệm hàng , cột , ô
- Sử dụng Tiếng Việt trên trang tính
<b>II/ Phương Pháp , Phương Tiện :</b>


1. Phương pháp : Giới thiệu , hướng dẫn , minh hoạ


2. Phương tiện : Phần mềm Excel , Netop Shool , Hoặc đèn chiếu ( Nếu có )
<b>III/ Bài Mới :</b>


<i><b>1. Ổn định : Điểm danh </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ : </b></i>
<i><b>3. Bài mới : </b></i>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Nội dung</b> <b>Bổ sung</b>


- GV giới thiệu sơ lược
về bảng tính Excel mà
HS sẽ được học nói và
dẫn chứng ( trên máy )
những đặc tính mà phần
mềm Word khơng thể
sánh trong tính tốn , sắp
xếp , so sánh


- GV đưa ra hình ảnh
bảng tính đã chuẩn bị
sẵn cho HS xem


- GV hoûi : Nhìn vào
bảng tính trên các em có
nhận xét gì


- Sau đó GV đưa ra nhận
xét : Bảng tính trên giúp
cho chúng ta có thể so
sánh được điểm của các
HS trong lớp ở các mơn
Tốn , Lý , Hoá , Tin
- Để HS hiểu rõ hơn GV


<b>1/ Bảng và nhu cầu xử lí thơng tin dạng bảng :</b>


- Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để


giúp ghi lại và trình bày thơng tin dạng bảng biểu , thực
hiện các tính tốn cũng như xây dựng các biểu đồ một cách
trực quan các số liệu có trong bảng biểu .


<b>2/ Chương trình bảng tính :</b>


<i>a. Màn hình làm việc : </i>


- Màn hình làm việc của các chương trình bảng tính
thường có : Bảng chọn ( Data ) , thanh cơng cụ , nút lệnh ,
cửa sổ làm việc chính …


<i>b. Dữ liệu : </i>


- Chương trình bảng tính có khả năng lưu giữ và xử lí
nhiều dạng dữ liệu khác nhau , trong đó có dữ liệu số
( VD : Điểm kiểm tra ) , dữ liệu văn bản ( VD : Họ và tên ) ,
dữ liệu ngày tháng ( VD : Ngày sinh ) …


<i>c. Khả năng tính tốn và sử dụng hàm có sẵn :</i>


- Với chương trình bảng tính , em có thể thực hiện 1
cách tự động nhiều cơng việc tính tốn , từ đơn giản đến


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

giới thiệu tiếp bảng tính
ở SGK


- GV giới thiệu phần 1


- GV giới thiệu màn hình


làm việc của bảng tính :
- Các chức năng của nó


- GV hứơng dẫn nhập và
sửa dữ liệu cho HS quan
sát .


- Gọi 1 vài HS lên thực
hiện .


- GV hướng dẫn sửa sai


- GV hướng dẫn các
cách di chuyển trên
trang tính cho HS xem
- Gọi 1 vài HS lên thực
hiện .


- GV hướng dẫn cách gõ
chữ việt .


phức tạp . Khi dữ liệu ban đầu thay đổi thì kết quả tính tốn
được cập nhật tự động mà khơng cần phải tính tốn lại .
Ngồi ra các hàm có sẵn rất thuận tiện để sử dụng khi tính
tốn , như hàm tính tổng , hay trung bình cộng các số …


<i>d. Sắp xếp và lọc dữ liệu :</i>


- Chương trình bảng tính Excel có thể làm việc này
nhanh chóng bằng cách lọc thơng tin theo tiêu chuẩn nào đó


( VD : sắp xếp điểm học sinh giảm dần , tăng dần … )


<i>e. Tạo biểu đồ :</i>


- Chương trình bảng tính cịn có cơng cụ tạo biểu đồ ,
một trong những dạng trình bày trực quan dễ hiểu


<b>3/ Màn hình làm việc của chương trình bảng tính :</b>


- Thanh cơng thức : được sử dụng để nhập , hiển thị dữ
liệu hoặc công thức trong ô tính


- Bảng chọn ( Data ) : Gồm các lệnh dùng để xử lý
- Trang tính : gồm các cột và hàng là miền là việc chính
của bảng tính . Vùng giao nhau giữa cột và hàng là ơ tính
( cịn gọi tắt là ơ ) dùng để chứa dữ liệu .


<b>4/ Nhập dữ liệu vào trang tính :</b>


<i>a. Nhập và sửa dữ liệu :</i>


- Để nhập dữ liệu vào 1 ơ của trang tính ta nháy chuột
vào ơ đó và đưa dữ liệu vào từ bàn phím . Để kết thúc việc
nhập dữ liệu cho ơ đó ta nhấm phím Enter hoặc di chuyển
chuột sang ơ tính khác .


- Thao tác nháy chuột chọn 1 ơ gọi là kích hoạt ơ
tính . Khi 1 ơ được kích hoạt trên màn hình ( được chọn ) ta
sẽ thấy ơ tính đó có viền đậm xung quanh



- Để sửa chữa dữ liệu 1 ô , ta nhấp đúp chuột vào ơ
đó hoặc nhấp lên thanh cơng thức và thực hiện việc sửa
chữa


- Các tập do chương trình bảng tính tạo ra thường
được gọi là các bảng tính


<i>b. Di chuyển trên trang tính :</i>


- Muốn di chuyển trên trang tính ta sử dụng 2 cách :
+ Sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím
+ Sử dụng chuột và thanh cuốn


<i>c. Gõ chữ Việt trên trang tính :</i>


- Hai kiểu gõ chữ Việt phổ biến hiện nay là kiểu
TELEX và VNI . Qui tắc gõ chữ việt trong Excel tương tư
như trong chương trình soạn thảo văn bản


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gọi HS nhắc lại thế nào là dữ liệu kiểu số , kiểu kì tự , kiểu ngày tháng
- Gọi HS nhắc lại màn hình làm làm của bảng tính gồm những gì ?


- Cho HS thực hiện lại các thao tác di chuyển trên trang tính , nhập và sửa chữa dữ liệu
<b>V/ Dặn Dò : </b>


- Nhắc HS về nhà học bài , xem và trả lời các câu hỏi trong SKG
- Tập nhập và sửa chữa dữ liệu nội dung sau :


<b>STT</b> <b>Họ và Tên</b> <b>Tốn</b> <b>Lý</b> <b>Hố</b> <b>Tin</b>



1 Trần Đình Phụng 9 9 7 8


2 Lê Thị Kiều Giang 5 8 7 10


3 Trần Thị Kiều Oanh 7 6.5 7.5 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Tuần : 4</i>
<i>Tieát : 7 + 8</i>


<b>I/ Mục Đích Yêu Cầu :</b>


- Học sinh biết cách khởi động và kết thúc Excel
- Nhận biết các ô , hàng , cột trên trang tính Excel


- Biết cách di chuyển trên trang tính và nhập dữ liệu vào trang tính , Biết sửa chữa dữ liệu
<b>II/ Phương Pháp , Phương Tiện :</b>


1. Phương pháp : Giới thiệu , hướng dẫn , minh hoạ


2. Phương tiện : Phần mềm Excel , Netop Shool , Hoặc đèn chiếu ( Nếu có )
<b>III/ Nội Dung :</b>


<i><b>1. Ổn định : Điểm danh </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ : </b></i>
<i><b>3. Bài mới : </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Nội dung</b> <b>Bổ sung</b>


- GV hướng dẫn học sinh
các thao tác khởi động


vào chương trình Excel
- GV thực hiện vài lần
cho HS xem và hướng
dẫn HS thực hiện theo
từng bước


<b>1/ Khởi động Excel :</b>


- Ta có thể khởi động chương trình Excel theo nhiều cách
:


+ Cách 1 : Nhaùp chuột trên nút Start  vaøo All
Program  Microsoft Excel


+ Cách 2 : Nháy đút chuột lên biểu tượng Excel .
<b>2/ Lưu kết quả và thoát khỏi Excel :</b>


- Để lưu kết quả làm việc ta làm như sau :


+ Chọn File  Save hoặc nháy chuột trên nút lệnh
Save


+ Nhập tên bảng tính vào khung File Name
+ Chọn ổ đóa trong khung Save in


+ Chọn OK


- Để thoát khỏi Excel :


+ Vào File  Exit hoặc nháy chuột vào biểu tượng 


trên thanh tiêu đề .


<i><b>* Một số bài tập thực hành tại lớp :</b></i>


<b>Bài tập 1 : Khởi động Excel , mở các bảng chọn và quan sát các lệnh trong các bảng chọn đó , thực</b>
hiện kích hoạt ơ tính , di chuyển trên trang tính bằng chuột và bằng bàn phím . Quan sát sự thay đổi
các nút tên hành và tên cột .


<b>LAØM QUEN VỚI CHƯƠNG</b>


<b>TRÌNH BẢNG TÍNH </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Bài tập 2 : Nhập dữ liệu tùy ý vào 1 ô trên trang tính . Hãy dùng phím Enter để kết thúc việc nhập</b>
dữ liệu trong ơ đó và quan sát ơ được kích hoạt tiếp theo và cho nhận xét .


- Lặp lại thao tác nhập dữ liệu vào các ơ trên trang tính , nhưng sử dụng 1 trong các phím mũi
tên để kết thúc việc nhập dữ liệu .


- Chọn 1 ơ tính có dữ liệu và nhấn phím Delete . Chọn 1 ơ tính khác có dữ liệu và gõ nội dung
mới . Cho nhận xét về các kết quả .


<b>Bài tập 3 : Nhập Bảng Điểm Lớp 7A và lưu lại với tên BANGDIEM.XLS</b>


STT Họ và tên


1 Định Vạn Hồng An


2 Lê Thị Hồi An


3 Lê Thái Anh



4 Phạm Như Anh


5 Trần Quốc Bình


<b>VI/ Củng Cố : </b>


- Nhắc nhở lại các thao tác các em thực hiện sai
- Lưu ý cách lưu tên tập tin


<b>V/ Dặn Dò : </b>


- Nhắc HS về nhà học bài , xem bài tiếp theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>Tuần : 5</i>
<i>Tieát : 9 + 10</i>


<b>I/ Mục Đích Yêu Cầu :</b>


- Học sinh nắm được cách sử dụng cơng thức để tính tốn trên trang tính và công thức được xuất
hiện ở thanh công thức


- Biết sử dụng địa chỉ trong công thức


- Rèn luyện kỹ năng tính tốn , copy cơng thức , xóa , sửa cơng thức
<b>II/ Phương Pháp , Phương Tiện :</b>


1. Phương pháp : Giới thiệu , hướng dẫn , minh hoạ


2. Phương tiện : Phần mềm Excel , Netop Shool , Hoặc đèn chiếu ( Nếu có )
<b>III/ Bài Mới :</b>



<i><b>1. Ổn định : Điểm danh </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ : </b></i>


- Nêu vài ví dụ về những dạng dữ liệu đã học
- Trình bày cách lưu bảng tính với một tên khác


- Muốn chọn các đối tượng khác nhau trên bảng tính em phải làm thế nào
<i><b>3. Bài mới : </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Nội dung</b> <b>Bổ sung</b>


- GV giới thiệu bảng tính


- GV giới thiệu các
thành phần chính mà HS
thường hay sử dụng :


- GV trình bày tiếp cách
chọn 1 ô , 1 hàng , 1 cột ,
1 khối


<b>1/ Bảng tính :</b>


- Bảng tính có nhiều trang tính , khi mở một trang tính
mới bảng tính thường có 3 trang tính được phân biệt bằng
tên nằm cuối màn hình ( Sheet 1 , Sheet 2 , sheet 3 )


- Trang tính đang được kích hcạt ( hay đang được mở để
sẵn sàng nhận dữ liệu ) là trang tính đang được hiển thị trên


màn hình , có nhãn trang màu trắng , tên trang viết bằng
chữ đậm .


- Để kích hoạt 1 trang tính , ta cầnnháy chuột vào nhãn
trng tính tương ứng .


<b>2/ Các thành phần chính trên trang tính :</b>


- Các thành phần của trang tính , đó là các hàng , các cột
được chọn . Ngồi ra cịn có một số thành phần khác :


+ Hộp tên : Là ơ ở góc trên , bên trái trang tính , hiển
thị địa chỉ của ô được chọn


+ Khối : là 1 nhóm các ơ liền kề nhau tạo thành hình
chữ nhật . Khối có thể l2 1 ơ , 1 hàng , 1 cột hay 1 phần của
hàng hoặc của cột .


+ Thanh công thức : Cho biết nội dung của ô đang
được chọn


<b>3/ Chọn các đối tượng trên trang tính :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV gọi 1 vài HS lên
thực hiện , GV sửa sai


- GV giới thiệu 2 dạng
dữ liệu thường dùng : Dữ
liệu số và dữ liệu kí tự
- Gọi HS cho vài VD



- Để chọn các đối tượng trên trang tính , ta thực hiện :
+ Chọn 1 ơ : Đưa con trỏ chuột tới ố đó và nháy
+ Chọn 1 hàng : Nháy chuột tại nút tên hàng
+ Chọn 1 cột : Nháy chuột tại nút tên cột


+ Chọn 1 khối : Kéo thả chuột từ 1 ơ góc trái trên đến
ơ ở góc phải dưới đối diện . Ơ chọn đầu tiên sẽ là ơ được
kích hoạt .


- Nếu chọn đồng thời nhiều khối khác nhau . Ta hãy chọn
khối đầu tiên , nhấn giữ phím Crtl và lần lượt chọn các khối
tiếp theo .


<b>4/ Dữ liệu trên trang tính :</b>


<i>a. Dữ liệu số :</i>


- Dữ liệu số là các số 0, 1 , …., 9 dấu cộng ( + ) chỉ số
dương , dấu trừ ( - ) chỉ số âm và dấu % chỉ tỉ lệ phần trăm .


VD : 120 ; + 38 ; - 162 ; 15.55 ; 156


- Ở chế độ ngầm định , dữ liệu số được căn thẳng lề
phải trong ô tính


- Thông thường , dấu phẩy ( , ) được dùng để phân
cách hàng nghìn , hàng triệu … , dấu ( . ) để phân cách phần
nguyên và phần thập phân .



<i>b. Dữ liệu kí tự : </i>


- Dữ liệu kí tự là dãy các chử cái , chữ số và các kí
hiệu


VD : Lớp 7A , Diem thi , Hanoi .


- Ở chế độ ngầm định , dữ liệu kí tự được căn thẳng
lề trái trong ơ tính


<b>VI/ Củng Cố : </b>


- GV đưa ra 1 bảng tính đã có dữ liệu , sau đó từng nhóm sẽ trả lời các câu hỏi sau :
+ Chi ra trên bảng tính : Hộp tên , khối , thanh cơng thức


+ Cách chọn ô , chọn hàng , chọn khối


+ Nhập dữ liệu vào trang tính với 2 dạng dữ liệu vừa học , đưa ra nhận xét làm thế nào để
phân biệt đâu là kiểu số , đâu là kiểu kí tự .


<b>V/ Dặn Dò : </b>


- Nhắc HS về nhà học bài , xem bài tiếp theo
- Trả lời các câu hỏi ở SGK


<b>* Rút kinh nghiệm : ...</b>
...
...
<i>Tuần : 6</i>



<i>Tiết : 11 + 12</i>

<b>LAØM QUEN VỚI CÁC </b>

<b><sub>KIỂU DỮ LIỆU TRÊN </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>I/ Mục Đích Yêu Cầu :</b>


- Học sinh phân biệt được bảng tính , trang tính và các thành phần chính của trang tính
- Mở và lưu bảng tính trên mày tính


- Chọn các đối tượng trên trang tính


- Phân biệt và nhập các kiểu dữ liệu khác nhau vào ô tính
<b>II/ Phương Pháp , Phương Tiện :</b>


<i><b>1. Phương pháp : Giới thiệu , hướng dẫn , minh hoạ</b></i>


<i><b>2. Phương tiện : Phần mềm Excel , Netop Shool , Hoặc đèn chiếu ( Nếu có )</b></i>
<b>III/ Bài Mới :</b>


<i><b>1. Ổn định : Điểm danh + Chia nhóm học tập </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cuõ : </b></i>


<i><b>3. Bài mới : </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Nội dung</b> <b>Bổ sung</b>


- GV hướng dẫn HS và
thao tác cho HS xem


- GV hướng dẫn HS và
thao tác cho HS xem



<b>1/ Mở bảng tính :</b>


- Vào File  New ( Hoặc nháy chuột vào biểu tượng New
trên thanh công cụ )


- Nháy chuột vào tập tin cần mở
- Chọn OK


<b>2/ Lưu bảng tính với tên khác :</b>
- Vào File  Save as


- Chọn ổ đĩa đường dẫn


- Nhập tên mới vào  Chọn OK
<i><b>* Một số bài tập thực hành tại lớp :</b></i>


<b>Bài tập 1 : Khởi động Excel , Nhận biết các thành phần chính trên trang tính : Ơ Hàng , cột , hộp tên</b>
và thanh công thức .


- Nháy chuột để kích hoạt các ơ khác nhau và quan sát sự thay đổi nội dung trong hộp tên
<b>Bài tập 2 : </b>


- Thực hiện các thao tác chọn 1 ô , 1 hàng , 1 cột và 1 khối trên trang tính


- Giả sử cần chọn cả 3 cột A , B , C . Khi đó em cần thực hiện thao tác gì ? Thực hiện ?
- Thực hiện chọn các đối tượng ( 1 ô , 1 hàng , 1 cột hoặc 1 khối ) tùy ý . Nhấn Phím Ctrl
<b>Bài tập 3 : </b>


- Thực hiện mở bảng tính và lưu với tên mới



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>STT</b> <b>Họ và tên</b> <b>Ngày sinh</b> <b>Chiều cao ( m )</b> <b>Naëng ( kg )</b>


1 Đinh Vạn Hoàng An 12/5/1994 1.5 36


2 Lê Thị Hoài An 1/2/1995 1.48 35


3 Lê Thái Anh 3/2/1995 1.49 39


<b>VI/ Củng Cố : </b>


- Hướng dẫn lại các em xem các địa chỉ các ô trên hộp tên chuẩn bị cho bài sau
- Lưu ý các chọn các đối tượng liên tục , và khơng liên tục


<b>V/ Dặn Dò : </b>


- Nhắc HS về nhà học bài , xem và trả lời các câu hỏi trong SKG


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Tuần : 7</i>
<i>Tiết : 13 + 14</i>


<b>I/ Mục Đích Yêu Cầu :</b>


- Nắm được cách sử dụng cơng thức để tính tốn trên trang tính


- Sử dụng địa chỉ trong công thức , biết được công thức đang dùng thể hiện ở đâu trên bảng tính
- Rèn luyện các thao tác nhập , xóa , sửa dữ liệu


<b>II/ Phương Pháp , Phương Tieän :</b>


<i><b>1. Phương pháp : Giới thiệu , hướng dẫn , minh hoạ</b></i>



<i><b>2. Phương tiện : Phần mềm Excel , Netop Shool , Hoặc đèn chiếu ( Nếu có )</b></i>
<b>III/ Bài Mới :</b>


<i><b>1. Ổn định : Điểm danh </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ : </b></i>


- Ở chế độ mặc định các kiểu dữ liệu số và kí tự được phân biệt như thế nào ?
<i><b>3. Bài mới : </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Nội dung</b> <b>Bổ sung</b>


- GV giới thiệu cơng
thức tốn học như SGK ,
lưu ý các kí hiệu : * , / ,
^ , %


- GV hướng dẫn cách
nhập công thức .


- GV thực hiện 1 vài lần
trên máy tính cho HS
xem


Hoûi :


- Nếu ơ chọn có công
thức em sẽ thấy công
thức xuất hiện ở đâu ?



<b>1/ Sử dụng cơng thức để tính tốn :</b>


- Các kí hiệu các phép tốn trong cơng thức :
+ : Kí hiệu phép cộng


+ : Kí hiệu phép trừ
+ : Kí hiệu phép nhân
+ : Kí hiệu phép chia


+ : Kí hiệu phép lấy lũy thừa
+ : Kí hiệu phép phần trăm %


- Các phép tốn trong cơng thức được thực hiện theo trình
tự thơng thường . Các phép toán trong cặp dấu ngoặc đơn “
() “ được thực hiện trước , sau đó đến phép nâng lên lũy
thừa , tiếp theo là các phép nhân và phép chia , cuối cùng là
các phép cộng và phép trừ .


<b>2/ Nhập công thức :</b>


- Dấu = là dấu đầu tiên em cần gõ khi nhập công thức
vào một ô


- Nếu chọn 1 ơ khơng có cơng thức thì nội dung trên
thanh công thức giống với dữ liệu trong ô . Tuy nhiên , nếu
trong ơ đó có cơng thức , các nội dung này sẽ khác nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Nếu chọn 1 ơ khơng có
cơng thức thì trên thanh
công thức xuất hiện


những gì ?


-GV hỏi : Thế nào là địa
chỉ ơ ? Cho thí dụ ?
GV : có thể tính tốn với
dữ liệu có trong các ô
thông qua địa chỉ các ô ,
khối , cột hoặc hàng .
- GV hướng dẫn cách
nhập công thức


- GV : Gọi 1 vài HS lên
bảng làm một số VD


<b>3/ Sử dụng địa chỉ trong cơng thức :</b>


VD : Trong ơ A1 có dữ liệu 12 , ơ B1 có dữ liệu 8 . Nếu
tính trung bình cộng của nội dung hai ơ A1 và B1 em có thể
nhập cơng thức = ( 12/8)/2 rrong ô C1 chẳng hạn . Tuy
nhiên , nếu dữ liệu trong ơ A1 được sửa thành 22 thì ta phải
tính lại . Để kết quả trong ơ C1 được tự dộng cập nhật , ta
có thể thay số 12 bằng địa chỉ của ô A1 và số 8 bằng địa
chỉ của ô B1 trong công thức


= ( 12 + 8 ) / 2 thay baèng
= ( A1 + B1 ) / 2


- Muốn nhập công ta nháy chuột vào ô cần nhập , Gõ dấu
= phía trước cơng thức và nhấn phím Enter để kết thúc .



<b>VI/ Củng Cố : </b>


- Cho HS lên bảng làm 1 số bài tập


<b>STT</b> <b>Tên sách</b> <b>Đơn Giá</b> <b>Số lượng</b> <b>Thành tiền</b>


1 Hình hoïc 7 4500 10 ?


2 Đại số 7 4300 15 ?


3 Tin học 7 3850 13 ?


- Tính các ơ Thành tiền = Đơn giá * Số lượng
<b>V/ Dặn Dò : </b>


- Nhắc HS về nhà học bài , xem và trả lời các câu hỏi trong SKG


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Tuaàn : 8</i>
<i>Tiết : 15 + 16</i>


<b>I/ Mục Đích Yêu Cầu :</b>


- Nắm được cách sử dụng cơng thức để tính tốn trên trang tính
- Biết nhập cơng thức bằng ơ địa chỉ


<b>II/ Phương Pháp , Phương Tiện :</b>


<i><b>1. Phương pháp : Giới thiệu , hướng dẫn , minh hoạ</b></i>


<i><b>2. Phương tiện : Phần mềm Excel , Netop Shool , Hoặc đèn chiếu ( Nếu có )</b></i>


<b>III/ Bài Mới :</b>


<i><b>1. Ổn định : Điểm danh + Chia nhóm học tập </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ : </b></i>


<i><b>3. Bài mới : </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Nội dung</b> <b>Bổ sung</b>


- GV giới thiệu cho HS
biết trong q trình tính
tốn sẽ thấy xuất hiện
### và nói cách khắc
phục ( sẽ học ở bài sau )


<b>* Hiển thị dữ liệu số trong ơ tính </b>


- Nếu độ rộng của cột quá nhỏ không hiển thị hết dãy số
quá dài , em sẽ thấy các kí hiệu ### trong ơ . Khi đó cần
tăng độ rộng của ô để hiển thị hết các số , ta cần điều chỉnh
độ rộng cột ( Sẽ học ỡ bài sau )


<i><b>* Một số bài tập thực hành tại lớp : GV thực hiện vài lần sau đó gọi HS lên thực hiện </b></i>
<b>Bài tập 1 : Sử dụng cơng thức để tính các giá trị sau đây trên trang tính :</b>


a. 20 + 15 ; 20 – 15 ; 20 x 5 ; 20 /5 ; 205


b. 20 + 15 x 4 ; ( 20 + 15 ) x 4
c. 144/6 - 3 x 5 ; ( 144/6 - 3 ) x 5



d. 152<sub> / 4 ; ( 2 + 7 )</sub>2<sub> / 7 ; ( 32 – 7)</sub>2<sub> – (6 + 5 )</sub>3<sub> ; ( 188 – 12</sub>2 <sub>) / 7</sub>


<b> Bài tập 2 : Tạo trang trính và nhập công thức ( GV thực hiện vài lần sau đó gọi HS lên thực hiện )</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>E</b>


<b>1</b> <b>5</b>


<b>2</b> <b>8</b>


<b>3</b> <b>12</b>


<b>4</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Nhập công thức vào các ô tương ứng như trong bảng dưới đây :</b>


<b>E</b> <b>F</b> <b>G</b> <b>H</b> <b>I</b>


1 = A1 + 5 = A1 * 5 = A1 + B1 = A1 * B1 = (A1 + B1 )*C4


2 = A1 * C4 = B2 – A1 = (A1 + B2 ) – C4 = ( A1 + B2)/C4 =B2^A1 – C4


3 = B2 * C4 = ( C4 – A1)/B2 = ( A1 + B2 )/2 = ( B2 + C4 )/2 = (A1 + B2 +C4)/3
<b>VI/ Củng Cố : </b>


- Cho HS lên bảng làm 1 số bài tập


- Tính các ơ Thành tiền = Đơn giá * Số lượng
<b>V/ Dặn Dò : </b>



- Nhắc HS về nhà học bài , xem và trả lời các câu hỏi trong SKG


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i>Tuần : 9</i>
<i>Tiết : 17 + 18</i>


<b>I/ Mục Đích Yêu Cầu :</b>


- Hiểu được các khái niệm về dữ liệu


- Thực hiện việc di chuyển , chọn ô , hàng , cột trên trang tính
- Nắm được cách sử dụng cơng thức để tính tốn trên trang tính


- Sử dụng địa chỉ trong công thức , biết được công thức đang dùng thể hiện ở đâu trên bảng tính
- Lưu , mở bảng tính


<b>II/ Phương Pháp , Phương Tiện :</b>


<i><b>1. Phương pháp : Giới thiệu , hướng dẫn , minh hoạ</b></i>


<i><b>2. Phương tiện : Phần mềm Excel , Netop Shool , 1 số hình mẫu </b></i>
<b>III/ Bài Mới :</b>


<i><b>1. Ổn định : Điểm danh + Chia nhóm học tập </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cuõ : </b></i>


<i><b>3. Bài mới : </b></i>
<i><b>Bài tập 1 : </b></i>


- Cho HS xem bảng và nhận xét : Nhìn vào hình và nhận xét đâu là dữ liệu số , đâu là dữ
liệu kí tự ?



<b>STT</b> <b>Họ tên</b> <b>Tốn</b> <b>Lý</b> <b>Hố</b> <b>ĐTB</b>


1 Nguyễn Thành An 6.5 7 8.5


2 Lê Trung Dũng 5.5 3.4 4


3 Quách Thành Nhân 7.5 8 10


- Gọi 1 vài HS lên bảng trả lời . GV nhận xét
<i><b>Bài tập 2 : </b></i>


- Cho HS xem bảng và nhận xét : Nhìn vào hình vẽ sau , em cho biết cách tính có địa chỉ
và cách tính không dùng địa chỉ .


- Sau đó thay số 5 bằng số 6 Em có nhận xét gì ?
<i><b>Bài tập 3 : </b></i>


- Thực hành lập bảng tính và sử dụng cơng thức để tính :


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

ĐTB HK1 = ( TOÁN * 2 + LÝ + HỐ ) / 4
- Sau đó lưu bảng tính lại với Tên BANGDIEM.XLS


<b>STT</b> <b>Họ tên</b> <b>Tốn</b> <b>Lý</b> <b>Hố</b> <b>ĐTB HK1</b>


1 Nguyễn Thành An 6.5 7 8.5 ?


2 Lê Trung Dũng 5.5 3.4 4 ?


3 Quách Thành Nhân 7.5 8 10 ?



<b>ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>



<b>I/ Trắc Nghiệm : Khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng nhất : ( 3 đ )</b>
1/ Miền làm việc chính của bảng tính là : ( 0,5 đ )


A. Vùng giao nhau giữa cột và dòng <i><b>B. Gồm các cột và các dịng </b></i>


C. Tập hợp các ơ bảng tính theo chiều ngang D. Tập hợp các ơ bảng tính theo chiều dọc
2/ Khối là một nhóm ơ liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật , như vậy khối có thể là : ( 0,5 đ )


A. 1 ơ B. 1 dịng C. 1 cột <i><b>D. Cả 3 câu đều </b></i>


<i><b>đúng </b></i>


3/ Khối là một nhóm ơ liền kề nhau tạo thành hình chữ nhật . Địa chỉ khối ơ được thể hiện như câu
nào sau đây là đúng :


A. B1 … H15 B. B1 – H15 <i><b>C. B1 : H15</b></i> D. Cả 3 câu đều sai


4/ Câu nào sau đây sai ? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính thì : ( 0,5 đ )
<i><b>A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh trái trong ô </b></i>


B. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên canh phải trong ô
C. Dữ liệu kí tự sẽ mặc nhiên canh trái trong ô
D. Câu B và C đúng


5/ Câu nào sau đây là đúng :


A. Dữ liệu số là các số 0 , 1 ,2 .. , 9 dấu + , dấu - , dấu %


B. Dữ liệu kí tự là các dãy số chữ cái , chữ số , và các kí hiệu


C. Ở chế độ mặc định dữ liệu kiểu số được căn thẳng lề phải ở ơ tính , dữ liệu kiểu kí tự được căn
thẳng lề trái trong ô tính


<i><b>D. Tất cả đều đúng </b></i>


6/ Muốn khởi động bảng tính Excel ta có thể chọn một trong các trường hợp sau :
A. Chọn Start  All Program  Chọn Microsoft Excel


B. Chọn biểu tượng Excel trên màn hình nếu có


C. Kích hoạt phím tắt ( Shorcut ) của Excel có trên màn hình
<i><b>D. Tất cả các câu trên đều đúng </b></i>


<b>II/ Thực hành : ( 7 đ )</b>


1/ Nhập bảng tính trên và lưu vào ổ đĩa D
với tên tập tin là tên của em .


VD : Em : Tên Lê Minh An thì đặt tên


Tập tin là D:\ LEMINHAN.XLS
2/ Sử dụng ơ địa chỉ để tính


TBKT = ( M + 15P + 1 tieát *2 )/4


<i>Tuần : 10</i>

<b>HỌC ĐỊA LÍ THẾ GIỚI </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>Tiết : 19 + 20</i>



<b>I/ Mục Đích Yêu Cầu :</b>
<i><b>1. Về kiến thức :</b></i>


- Biết cách khởi động và thoát khỏi phần mềm Earth Explorer


- Biết cách sử dụng phần mềm Earth Explorer để xem và tra cứu bản đồ thế giới , qu ađó
thu nhập thơng tin cần thiết cho việc học tập các môn liên quan như Địa Lý …


<i><b>2. Về kỹ năng :</b></i>


- Thực hiện khởi động và thoát khỏi phần mềm Earth Explorer bằng nhiều cách khác
nhau .


- Biết sử dụng chương trình thành thạo ứng dụng để tìm các kiến thức cho các mơn học
liên quan .


<b>II/ Phương Pháp , Phương Tiện :</b>


1. Phương pháp : Giới thiệu , hướng dẫn , minh hoạ


2. Phương tiện : Phần mềm Earth Explorer , Netop Shool , Hoặc đèn chiếu ( Nếu có )
<b>III/ Bài Mới :</b>


<i><b>1. Ổn định : Điểm danh + Chia nhóm học tập </b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ : </b></i>


<i><b>3. Bài mới : </b></i>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Nội dung</b> <b>Bổ sung</b>



- Đặt vấn đề : Để giới
thiệu phần mềm Earth
Explorer GV đặt các câu
hỏi :


<b>Câu 1 : Khi học môn Địa</b>
lý các em cần nhất là cái
gì ?


<b>Câu 2 : Nêu sự thuận lợi</b>
và khó khăn trong việc
sử dụng quả địa cầu khi
học địa lý ?


- GV giới thiệu phần
mềm Earth Explorer
- Gv vừa giới thiệu vừa
thao tác trên máy cho
HS xem


- GV lần lượt giới thiệu


<b>I/ Giới thiệu phần mềm Earth Explorer :</b>


- Earth Explorer là phần mềm chuyên dùng để xem và tra
cứu bản đồ thế giới . Phần mềm sẽ cung cấp cho chúng ta
bản đồ trái đất cùng toàn bộ hơn 250 quốc gia trên thế giới .
Phần mềm có nhiều chức năng hữu ích để xem , duyệt và
tìm kiếm thơng tin bản đồ theo nhiều chủ đề khác nhau .


<b>II/ Khởi động phần mềm :</b>


<i><b>1. Khởi động :</b></i>


+ Khởi động thông qua Shorcut : Nháy đúp chuột


+ Khởi động thông qua nút Start  All Programs  Earth
Explorer DEM 3.5  Earth Explorer DEM 3.5 .


<i><b>2. Giới thiệu giao diện màn hình :</b></i>


- Thanh bảng chọn là nơi thực hiện các lệnh chính của
chương trình .


- Thanh công cụ bao gồm các biểu tượng của các lệnh
thường dùng .


- Hình ảnh trái đất với bản đồ địa hình chi tiết nằm giữa
màn hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

các nút lệnh điều khiển
chuyển động quay của
trái đất


- GV lần lượt giới thiệu
các nút lệnh và yêu cầu
HS thực hiện cho bằng
được các thao tác này
- GV yêu cầu HS thực
hành bằng cách dùng


thao tác này đưa bản đồ
nước Việt Nam , Thành
phố Hồ Chí Minh lên
trung tâm màn hình .


<i><b>2. Quan sát bản đồ bằng cách cho trái đất tự quay :</b></i>
- Giới thiệu các nút lệnh ( Hình vẽ SGK )


+ Xoay trái đất sang phải
+ Xoay trái đất sang trái
+ Xoay trái đất xuống dưới
+ Xoay trái đất lên trên
+ Dừng quay


<i><b>3. Phóng to , thu nhỏ và dịch chuyển bản đồ :</b></i>


<i>a. Phóng to , thu nhỏ :</i>


- Muốn phóng to bản đồ để dễ quan sát hơn ta nháy
chuột vào trên thanh công cụ . Ngược lài thu nhỏ bản đồ
dùng nút lệnh .


* Lưu ý : Sự phóng to , thu nhỏ phụ thuộc vào giới hạn
cho phép . Giá trị này gọi là tỷ lệ bản đồ , đơn vị là km/pixel
.


- Tại dòng trạng thái cho ta biết được tỉ lệ bản đồ trên
màn hình là bao nhiêu


<i>b. Dịch chuyển bản đồ trên màn hình :</i>



- Ngồi chức năng phóng to , thu nhõ bản đồ , phầm
mềm cịn có nhiều chức năng khác như :


<i>* Chế độ dịch chuyển bản đồ bằng kéo thả chuột : </i>
+ Nháy chuột tại nút lệnh


+ Nhấn giữ chuột tại 1 vị trí trên bản đồ và thực hiện
kéo thả chuột .


<i>* Chế độ dịch chuyển bản đồ bằng nháy chuột : </i>


+ Nhaùy chuột tại nút lệnh


+ Nháy chuột vào 1 điểm bất kỳ trên bản đồ , lập tức
điểm này được đưa về vị trí trung tâm trên màn hình .


<i>* Dịch chuyển nhanh đến 1 quốc gia hoặc thành phố :</i>


+ Đối với quốc qia : Ở mục Countries , ta nháy chuột
chọn tên quốc gia nào đó , lập tức tên quốc gia này có màu
sáng và được hiện lên chính giữa trung tâm màn hình .


+ Đối với thành phố : Ở mục Cities , ta nháy chuột
chọn tên thành phố nào đó , lập tức tên thành phố này có
màu sáng và được hiện lên chính giữa trung tâm màn hình .
<i><b>4. Xem thơng tin trên bản đồ :</b></i>


<i>a. Thông tin chi tiết :</i>



- Để xem thông tin chi tiết như các đường biên giới
,các con sông , các bờ biển . Ta nháy chuột vào bảng chọn
Maps và thực hiện các lệnh có trong bảng chọn này


<i>b. Tính khoảng cách giữa hai vị trí trên bản đồ :</i>


- Để tính khoảng cách giữa 2 vị trí trên bản đồ ta làm
như sau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

đo khoảng cách giữa chúng


+ B2 : Nháy chuột vào nút để chuyển sang chế độ
thực hiện việc đo khoảng cách


+ B3 : Di chuyển chuột đến vị trí thứ nhất trền bản đồ
+ B4 : Nháy giữ và kéo thả chuột đến vị trí thứ hai cần
tính khoảng cách và nhả chuột .


Lúc này màn hình xuất hiện 1 thơng báo chỉ khoảng cách
giữa 2 vị trí như sau :


<b>VI/ Củng Cố : </b>


- Lưu ý một số tồn tại trong quá trình thực hành


- Tuyên dương những học sinh giỏi , động viên khích lệ những học sinh yếu , kém .
- Nhắc nhở HS không nên nóng vội , phải rèn luyện đức tính kiên nhẫn , chịu khó .


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>Tuần : 11</i>
<i>Tiết : 21+22 </i>



<b>I/ Mục Đích Yêu Caàu :</b>


<b>-</b>

HS biết cách sử dụng một số hàm cơ bản như: Sum, Average, Max, Min…


<b>-</b>

Viết đúng cú pháp các hàm, sử dụng hàm và địa chỉ ô để tính, cũng như địa chỉ các khối trong
cơng thức.


<b>II/ Phương Pháp , Phương Tiện :</b>


<i><b>1. Phương pháp : Giới thiệu , hướng dẫn , minh hoạ</b></i>


<i><b>2. Phương tiện : Phần mềm Excel , Netop Shool , 1 số hình mẫu </b></i>
<b>III/ Bài Mới :</b>


<i><b>1. Ổn định : Điểm danh </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ : Ơn lại địa chỉ ơ, vùng …</b></i>
<i><b>3 . Bài mới</b></i><b> : </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>Bổ sung</b>


- Trong bài trước em đã
biết cách tính tốn với
các cơng thức trên trang
tính. Có những cơng thức
rất đơn giản, nhưng cũng
có nhiều công thức rất
phức tạp. Việc lập các
công thức phức tạp và


nhập vào ô tính khơng
phải là dễ dàng.


VD: Nếu chưa học hàm,
ta cần tính trung bình
cộng của 3 số như sau: 6,
8, 4 thì các em thực hiện
phép tốn như sau:
=(6+8+4)/3


=> Chương trình bảng
tính có hàm AVERAGE
giúp em thực hiện cơng
thức trên nhanh chóng và
chính xác.


=AVERAGE(6,8,4)
- Để sử dụng hàm đúng


<b>1. Hàm trong chương trình bảng tính:</b>


- Trong chương trình bảng tính, hàm là cơng thức được định
nghĩa từ trước. Hàm được sử dụng để thực hiện tính tốn theo
cơng thức với giá trị dữ liệu cụ thể.


- Sử dụng các hàm có sẵn trong chương trình bảng tính giúp
việc tính tốn dễ dàng và nhanh chóng hơn.


<b>2. Cách sử dụng hàm:</b>
- Chọn ô cần nhập.


- Gõ dấu =


- Gõ tên hàm và các biến (đúng cú pháp).
- Nhấn Enter để kết thúc.


<b>3. Một số hàm trong chương trình bảng tính:</b>
<b>a) Hàm tính tổng:</b>


* Cú pháp: = Sum(a,b,c….)
<b> Trong đó: </b>


- Các biến a, b, c … được đặt cách nhau bởi dấu phẩy là các số
hay địa chỉ của các ơ tính.


<b> Chức năng: Tính tổng một dãy số. </b>
VD: =Sum(5,7,3,5) -> 20


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

hàm, chính xác em phải
thực hiện các bước sử
dụng hàm như sau.


- Để tính tổng nhanh và
chính xác ta sang Hàm
tính tổng.


VD: Tính tổng bảng điểm
sau:


- Tính trung bình em làm
thế nào?



- Muốn làm nhanh và
chính xác ta nên áp dụng
hàm tính trung bình cộng
(Average).


VD: Tính trung bình của
bảng điểm sau:


- Muốn tìm ra số lớn nhất
trong các dãy số ta phải
làm gì?


VD: 5, 7, 9, 15, 24 ,20, 23
? Lấy số đầu tiên đem so
sánh với các dãy số còn
lại? Tương tự dò kế tiếp.
- Nếu ta dị như vậy thì
q khó khăn và độ chính
xác kém, nhưng ta áp
dụng hàm tìm số lớn nhất
thì rất đơn giản và chính
xác. =Max(5, 7, 9, 15, 24
,20, 23) -> 24


VD: Tìm điểm lớn nhất
của từng em trong bảng


<b>* Lưu ý:</b>



- Sau dấu = là tên hàm, các biến luôn được đặt trong dấu
ngoặc đơn và cách nhau bởi dấu phẩy.


<b>b) Hàm tính trung bình cộng:</b>
<b> * Cú pháp: = Average(a, b, c ….)</b>
<b> Trong đó: </b>


- Các biến a, b, c … được đặt cách nhau bởi dấu phẩy là các số
hay địa chỉ của các ơ tính.


<b> Chức năng: Tính trung bình cộng của một dãy số. </b>
VD: = Average(5,7,3,5) -> 5


<b>c) Hàm xác định giá trị lớn nhất:</b>
<b> * Cú pháp: = Max(a, b, c ….)</b>
<b> Trong đó: </b>


- Các biến a, b, c … được đặt cách nhau bởi dấu phẩy là các số
hay địa chỉ của các ơ tính.


<b> Chức năng: Hàm cho kết là số lớn nhất trong các dãy số</b>
a,b,c...


VD: = Max(5,7,3,5) -> 7


<b>d) Hàm xác định giá trị nhỏ nhất:</b>
<b> * Cú pháp: = Min(a, b, c ….)</b>
<b> Trong đó: </b>


- Các biến a, b, c … được đặt cách nhau bởi dấu phẩy là các số


hay địa chỉ của các ơ tính.


<b> Chức năng: Hàm cho kết là số nhỏ nhất trong các dãy số</b>
a,b,c...


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

điểm.


<b>-</b>

Ngược lại với lớn
nhất là nhỏ nhất.
VD: Tìm điểm nhỏ nhất
của từng em trong bảng
điểm?


<b>VI/ Củng Cố : </b>


<b>-</b>

Nhắc lại cú pháp 4 hàm vừa học, mỗi hàm cho một VD minh họa.
<b>* Bài tập về nhà:</b>


<b>-</b>

Laøm baøi 1, 2, 3 trong SGK trang 31.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<i>Tuaàn : 12</i>
<i>Tiết : 23+24 </i>


<b>I/> MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>



<b>- Biết nhập các cơng thức và hàm vào ơ tính.</b>



<b>- Biết sử dụng các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN.</b>


<b>II/> NỘI DUNG:</b>




1) Nhập trang tính bảng điểm lớp em trong sách giáo khoa trang 34


hình 30, lưu vào ổ đĩa D:\ với tên Baitap1.



a) Dùng hàm AVERAGE tính điểm trung bình cho từng em.


b) Sử dụng hàm MAX để tìm người có điểm trung bình lớn nhất



trong cột điểm trung bình.



c) Sử dụng hàm MIN để tìm người có điểm trung bình nhỏ nhất


trong cột điểm trung bình.



2. Nhập trang tính Tổng Giá Trị Sản Xuất trong sách giáo khoa trang


35 hình 31, lưu vào ổ đĩa D:\ với tên Giatrisanxuat.



a) Dùng hàm SUM tính tổng giá trị sản xuất cho từng năm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i>Tuần : 13</i>
<i>Tiết : 25 + 26 </i>


<b>I/> MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


<b>-</b>

HS biết điều chỉnh bảng tính cho thích hợp.


<b>-</b>

Thuộc các lệnh chèn, xóa, di chuyển và sao chép hàng, cột.
<b>II/> PHƯƠNG PHÁP, PHƯƠNG TIỆN:</b>


<b>1. Phương pháp: Trực quan, thảo luận nhóm.</b>
<b>2. Phương tiện: Phịng máy vi tính, SGK.</b>
<b>III/> NỘI DUNG:</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>


<b>-</b>

Ghi lại cú pháp của 4 hàm vừa học.
<b>2. Bài mới : </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>Bổ sung</b>


- Trong bài trước em đã
biết cách nhập vào bảng
tính nhưng chưa biết cách
điều chỉnh độ rộng cột và
độ cao hàng sao cho vừa
khít.


VD: Muốn điều chỉnh
bảng tính sau ta đặt chuột
ngay vạch cách như sau:


<b>Con trỏ</b>
<b>chuột. </b>


- Nếu bảng tính đang làm
mà thiếu một cột hoặc
một hàng thì em phải làm
sao?


<b>1. Điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng:</b>


- Di chuyển chuột lại vạch phân cách của hàng hoặc cột sau
đó ta nháy đúp chuột hoặc kéo thả chuột đến vị trí tương thích.


<b>2. Chèn thêm cột hoặc hàng:</b>


<b>a) Chèn thêm cột: (Insert Columns)</b>
- Chọn cột cần chèn.


- Insert -> Columns


<b>b) Chèn thêm hàng: (Insert Rows)</b>
- Chọn cột cần chèn.


- Insert -> Rows
<b>3. Xóa cột hoặc hàng:</b>


- Chọn cột hoặc hàng cần xóa.
- Edit -> Delete.


<b>4. Sao chép và di chuyển dữ liệu:</b>
<b> a) Sao chép nội dung ơ tính:</b>
<b>* Cách 1: </b>


- Chọn nội dung ô cần sao chép.
- Edit -> Copy


- Chọn ơ cần dán dữ liệu
- Edit -> Paste.


<b> * Caùch 2: </b>


- Chọn nội dung ơ cần sao chép.
- n tổ hợp phím Ctrl + C


- Chọn ô cần dán dữ liệu
- Aán tổ hợp phím Ctrl + V


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Thực hiện lệnh sao
chép và dán cho từng ơ.
Có nhiều cách sao chép.
* Đặc biệt khi sao chép
công thức thì địa chỉ bị
thay đội cho phù hợp.
Vd: Khi sao chép cơng
thức trong ơ E5 xuống E6
thì cơng thức có địa chỉ
lúc này thành: =


Sum(B6:D6) -> 17


- Trong bảng tính ta đánh
lộn nội dung ơ này sang ơ
khác thì ta khơng cần
xóa, chỉ cần di chuyển
sang.


=> Có nhiều cách di
chuyển.


<b>1. Điều chỉnh độ rộng cột và độ cao hàng:</b>


- Di chuyển chuột lại vạch phân cách của hàng hoặc cột sau
đó ta nháy đúp chuột hoặc kéo thả chuột đến vị trí tương thích.
<b>2. Chèn thêm cột hoặc hàng:</b>



<b>a) Chèn thêm cột: (Insert Columns)</b>
- Chọn cột cần chèn.


- Insert -> Columns


<b>b) Chèn thêm hàng: (Insert Rows)</b>
- Chọn cột cần chèn.


- Insert -> Rows
<b>3. Xóa cột hoặc hàng:</b>


- Chọn cột hoặc hàng cần xóa.
- Edit -> Delete.


4. Sao chép và di chuyển dữ liệu:
<b> a) Sao chép nội dung ơ tính:</b>
<b>* Cách 1: </b>


- Chọn nội dung ô cần sao chép.
- Edit -> Copy


- Chọn ô cần dán dữ liệu
- Edit -> Paste.


<b> * Cách 2: </b>


- Chọn nội dung ơ cần sao chép.
- Aán tổ hợp phím Ctrl + C
- Chọn ô cần dán dữ liệu


- Aán tổ hợp phím Ctrl + V
* Lưu ý:


- Khi sao chép một ơ có nội dung là công thức chứa địa chỉ,
các địa chỉ được điều chỉnh để giữ nguyên quan hệ tương đối
về vị trí so với ơ đích.


<b>a) Di chuyển nội dung ô tính:</b>
<b>* Cách 1: </b>


- Chọn nội dung ô cần di chuyển.
- Edit -> Cut


- Chọn ơ cần dán dữ liệu
- Edit -> Paste.


<b> * Caùch 2: </b>


- Chọn nội dung ơ cần di chuyển.
- n phím tổ hợp phím Ctrl + X
- Chọn ô cần dán dữ liệu
- Aán tổ hợp phím Ctrl + V
<b>* Lưu ý:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

và nội dung ơ đó khơng thay đổi.
<i><b>VI/ Củng cố :</b></i>


<b>-</b>

Nhắc lại công thức sao chép và di chuyển


<b>-</b>

Cho VD minh họa.

<b>* Bài tập về nhà:</b>


<b>-</b>

Làm bài 1, 2, 3 trong SGK trang 44.


<b>* Rút kinh nghiệm : ...</b>
...
...
...


<i>Tuần : 14</i>
<i>Tiết : 27 + 28 </i>


<b>I/> MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


<b>-</b>

Thực hiện các thao tác điều chỉnh độ rộng của cột hoặc độ cao của hàng, chèn thêm
hoặc xóa hàng và cột của trang tính.


<b>-</b>

Thực hiện các thao tác và di chuyển dữ liệu.
<b>II/> NỘI DUNG:</b>


<b>Bài tập 1: Điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng, chèn thêm hàng và cột, sao chép và di chuyển</b>
dữ liệu. (SGK trang 45 hình 48a)


<b>Bài tập 2: Tìm hiểu các trường hợp tự điều chỉnh của công thức khi chèn thêm cột mới. (SGK</b>
trang 46 hình 49)


<b>Bài tập 3: Thực hành sao chép và di chuyển công thức và dữ liệu. (SGK trang 47 hình 50). </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<i>Tuần : 15</i>
<i>Tiết : 29 + 30</i>



<b>I/> MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b>


<b>-</b>

Kiểm tra lại kết quả học tập từ bài 4 và 5
<b>II/> NỘI DUNG: (Chia lớp làm đôi mỗi em 1 máy)</b>


<b>Bài 1: Nhập bảng điểm lớp em, lưu lại với tên của em trên ổ D:\ và hoàn thành các câu hỏi </b>
<b>trong phần yêu cầu.</b>


<b>BẢNG ĐIỂM LỚP EM</b>



<b>HỌ VÀ TÊN</b> <b>VĂN </b> <b>TOÁN</b> <b>LÝ </b> <b>TIN HỌC</b> <b>TỔNG ĐIỂM</b> <b>ĐIỂM TB</b>


Thị Ngọc Ánh 6 5 3 8 ? <b>?</b>


Thị Diễm 8 8 5 9 ? <b>?</b>


Danh Đạt 5 8 4 7 ? <b>?</b>


Danh Bé Hai 4 7 4 5 ? <b>?</b>


Danh Hải 3 6 8 6 ? <b>?</b>


Danh Thanh Hải 7 9 4 7 ? <b>?</b>


Huỳnh Văn Hường 10 4 7 8 ? <b>?</b>


Thị Hường 9 10 8 10 ? <b>?</b>


Trần Mỹ Huyền 8 8 10 5 ? <b>?</b>



Trần Hoàng Kiệt 7 7 8 9 ? <b>?</b>


Nguyễn Hoàng Lể 6 5 7 7 ? <b>?</b>


Danh Hoàng Linh 5 6 5 8 ? <b>?</b>


Lâm Thị MeDel 8 8 4 7 ? <b>?</b>


<b>ĐIỂM LỚN NHẤT</b> ? ? ? ? ? ?


<b>ĐIỂM NHỎ NHẤT</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b> <b>?</b>


<b>* YÊU CẦU: (Mỗi câu 2 điểm)</b>


1. Chèn thêm cột STT vào bên trái cột Họ Và Tên, điền số thứ tự từ thấp đến cao cho cột STT.
2. Sử dụng hàm đã học, tính tổng điểm của 4 mơn học cho từng em.


3. Sử dụng hàm đã học, tính điểm trung bình cho từng em.


4. Sử dụng hàm đã học, tìm bạn có điểm lớn nhất của từng cột điểm.
5. Sử dụng hàm đã học, tìm bạn có điểm nhỏ nhất của từng cột điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×