Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

slide 1 bài tập 1 a o2 fe3o4 b cl2 nacl c na naoh h2 d fe fecl2 h2 e al alno33 cu tiết 29 luyện tập chương 2 kim loại i kiến thức cần nhớ a hãy điền công thức hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.43 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài tập 1</b>



<b>a. </b>

<b>?</b>

<b> + O</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>----> Fe</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>.</b>


<b>b. </b>

<b>?</b>

<b> + Cl</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> ----> NaCl.</b>



<b>c. Na + </b>

<b>? </b>

<b> ----> NaOH + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>d. Fe + </b>

<b>?</b>

<b> - --> FeCl</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>e. Al + </b>

<b> ?</b>

<b> ----> Al(NO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>)</b>

<b><sub>3 </sub></b>

<b> + Cu</b>



<b>Tiết 29: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI </b>



<b>I. Kiến thức cần nhớ:</b>



<b>A</b>

<i><b>. Hãy điền công thức </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài tập 1</b>



<b>B.Qua bài tập này,em nhớ lại </b>


<b>kiến thức gì về TCHH củaKL?</b>


<b>d.</b>

<b> Fe + 2</b>

<b>HCl </b>

<b>  FeCl</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + H</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>e.</b>

<b> 2Al + 3</b>

<b>Cu(NO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>)</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>2Al(NO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>)</b>

<b><sub>3 </sub></b>

<b>+3Cu</b>



<b>a. 3</b>

<b>Fe</b>

<b> + 2O</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>  Fe</b>

to <b><sub>3</sub></b>

<b>O</b>

<b><sub>4</sub></b>


<b>Tiết 29: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>



<b>b. 2</b>

<b>Na </b>

<b> + Cl</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b> 2NaCl </b>

to

<b>I. Kiến thức cần nhớ:</b>



<b>1. Tính chất hóa học của </b>


<b>kim loại.</b>


<b>a.Tác dụng với phi kim:</b>
<b>* Với O<sub>2</sub>  oxit.</b>


<b>* Với phi kim khác  muối </b>
<b>b. Tác dụng với nước</b>


<b>c. Tác dụng với dd axit.</b>
<b>d. Tác dụng với dd muối.</b>


<b>A</b>

<i><b>. Hãy điền cơng thức hóa </b></i>


<i><b>học phù hợp vào </b></i>

<i><b>? </b></i>

<i><b>và viết </b></i>


<i><b>PTHH cho mỗi trường hợp </b></i>


<i><b>sau:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Bài tập 2 (bài 3/SGK/69)</b>



<i><b> Có 4 kim loại A,B,C,D đứng </b></i>


<i><b>sau Mg trong dãy HĐHH. Biết </b></i>
<i><b>rằng:</b></i>


<b>- A và B tác dụng với dd HCl </b>
<b>giải phóng khí H<sub>2</sub>.</b>


<b>- C và D không phản ứng với </b>
<b>dd HCl.</b>


<b>- B tác dụng với dd muối của A </b>


<b>và giải phóng A.</b>


<b>- D tác dụng với dd muối của C </b>
<b>và giải phóng C.</b>


<b>Hãy xác định thứ tự sắp xếp </b>
<b>nào sau đây là đúng (theo chiều </b>
<b>hoạt động hóa học giảm dần):</b>


<b>a. B,D,C,A</b> <b>b. D,A,B,C.</b>
<b>c. B, A, D,C</b> <b>d. A,B,C,D</b>
<b>e. C,B,D,A</b>


<b>Tiết 29: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>



<b>I. Kiến thức cần nhớ:</b>



<b>1. Tính chất hóa học của </b>
<b>kim loại.</b>


<b>a.Tác dụng với phi kim:</b>
<b>* Với O<sub>2</sub>  oxit.</b>


<b>* Với phi kim khác  muối</b>
<b>b. Tác dụng với nước. </b>


<b>c. Tác dụng với dd axit.</b>
<b>d. Tác dụng với dd muối.</b>


<i><b>* Dãy hoạt động hóa học </b></i>



<i><b>của kim loại: </b></i>


<b>K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H), Cu, </b>
<b>Ag, Au.</b>


=> A,B đứng trước H
=> C,D đứng sau H


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 29: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>



<b>I. Kiến thức cần nhớ:</b>


<b>1. Tính chất hóa học của kim loại.</b>


<b>- Tác dụng với phi kim.</b>
<b>- Tác dụng với nước.</b>
<b>- Tác dụng với dd axit.</b>
<b>- Tác dụng với dd muối.</b>


<b>Hãy hoàn thành bảng sau:</b>



<b>2. Tính chất hóa học của </b>
<b>nhơm và sắt có gì giống và </b>
<b>khác nhau ?</b>


<b>Giống </b>
<b>nhau</b>


<b>Khác </b>
<b>nhau</b>



<b>- Al, Fe đều có tính chất hóa </b>
<b>học của kim loại.</b>


<b>- Đều khơng phản ứng với </b>
<b>HNO<sub>3</sub> đặc, nguội và H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc, </b>
<b>nguội.</b>


<b>- Al có phản ứng với kiềm.</b>


<b>-Khi tham gia phản ứng tạo </b>
<b>hợp chất Al chỉ có hóa trị (III), </b>
<b>cịn sắt tạo thành hợp chất </b>
<b>trong đó Fe có hóa trị (II) hoặc </b>
<b>(III). Al hoạt động hóa học </b>
<b>mạnh hơn Fe.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tiết 29: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>



<b>I. Kiến thức cần nhớ:</b>


<b>1. Tính chất hóa học của kim loại.</b>


<b>- Tác dụng với phi kim.</b>
<b>- Tác dụng với nước.</b>
<b>- Tác dụng với dd axit.</b>
<b>- Tác dụng với dd muối.</b>


<b>2. Tính chất hóa học của </b>
<b>nhơm và sắt có gì giống và </b>
<b>khác nhau ?</b>



<b>Giống </b>
<b>nhau</b>


<b>Khác </b>
<b>nhau</b>


- Al, Fe đều có tính chất hóa học
của kim loại.


- Đều khơng phản ứng với HNO<sub>3</sub>
đặc, nguội và H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc, nguội.
- Al có phản ứng với kiềm.


-Khi tham gia phản ứng tạo hợp
chất Al chỉ có hóa trị III, cịn sắt
tạo thành hợp chất trong đó Fe có
hóa trị (II) hoặc (III). Al hoạt động
hóa học mạnh hơn Fe.


<b>K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H), Cu, Ag, Au.</b>


<b>Bài tập 3: (Bài 2 trang 69 SGK)</b>


<b>Hãy xét xem các cặp chất sau đây, cặp chất </b>
<b>nào có phản ứng? khơng có phản ứng?</b>


<b>a) Al và khí Cl<sub>2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 29: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>




<b>I. Kiến thức cần nhớ:</b>


<b>1. Tính chất hóa học của kim loại.</b>


<b>- Tác dụng với phi kim.</b>
<b>- Tác dụng với nước.</b>
<b>- Tác dụng với dd axit.</b>
<b>- Tác dụng với dd muối.</b>


<b>2. Tính chất hóa học của </b>
<b>nhơm và sắt có gì giống và </b>
<b>khác nhau ?</b>


<b>K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H), Cu, Ag, Au.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 29: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>



<b>I. Kiến thức cần nhớ:</b>


<b>1. Tính chất hóa học của kim loại.</b>


<b>- Tác dụng với phi kim.</b>


<b>- Tác dụng với nước.</b>
<b>- Tác dụng với dd axit.</b>
<b>- Tác dụng với dd muối.</b>


<b>2. Tính chất hóa học của nhơm và sắt </b>
<b>có gì giống và khác nhau ?</b>


<b>K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H), Cu, Ag, Au.</b>



<b>SGK trang 68</b>


<b>Gang</b>

<b>Thép</b>


<b>Thành </b>


<b>phần</b>


<b>Tính </b>


<b>chất</b>


<b>Sản xuất</b>


<b>Hàm lượng </b>
<b>C : 2-5%</b>


<b>Hàm lượng </b>
<b>C <2%</b>
<b>Giịn, </b> <b>khơng </b>


<b>rèn, khơng dát </b>
<b>mỏng được.</b>


<b>Đàn hồi, </b>
<b>dẻo và </b>
<b>cứng.</b>
<b>- Trong lò cao.</b>


<b>- Nguyên tắc: </b>
<b>Dùng CO khử </b>
<b>các oxit sắt ở t0</b>


<b>cao:</b>



<b>3CO + Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub>  </b>
<b>3CO<sub>2</sub> + 2Fe</b>


<b>to</b>


<b>-Trong </b> <b>lị </b>
<b>luyện thép</b>
<b>- Ng. tắc: </b>
<b>Oxi hóa các </b>
<b>nguyên tố </b>
<b>C, Mn, Si, S, </b>
<b>P, … có </b>
<b>trong gang.</b>


<b>FeO + C </b>
<b> Fe + CO </b>


<b>to</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Tiết 29: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>



<b>I. Kiến thức cần nhớ:</b>


<b>1. Tính chất hóa học của kim loại.</b>


- Tác dụng với phi kim.
- Tác dụng với nước.
- Tác dụng với dd axit.
- Tác dụng với dd muối.


<b>2. Tính chất hóa học của nhơm và sắt </b>


<b>có gì giống và khác nhau ?</b>


<b>K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H), Cu, Ag, Au.</b>


<b>SGK trang 68</b>


<b>3. Hợp kim của sắt: thành phần, </b>
<b>tính chất và sản xuất gang, thép:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Tiết 29: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>



<b>I. Kiến thức cần nhớ:</b>


<b>1. Tính chất hóa học của kim loại.</b>


- Tác dụng với phi kim.
- Tác dụng với nước.
- Tác dụng với dd axit.
- Tác dụng với dd muối.


<b>2. Tính chất hóa học của nhơm và sắt </b>
<b>có gì giống và khác nhau ?</b>


<b>K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H), Cu, Ag, Au.</b>


<b>SGK trang 68</b>


<b>3. Hợp kim của sắt: thành phần, tính chất </b>
<b>và sản xuất gang, thép:</b>


<b>SGK trang 68</b>



<b>4. Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ </b>
<b>kim loại không bị ăn mòn:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Tiết 29: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>



<b>I. Kiến thức cần nhớ:</b>


<b>II. Bài tập:</b>



<b>Viết các phương trình hóa học biểu </b>
<b>diễn sự chuyển đổi sau đây:</b>


a. Al Al

<sub>2</sub>

O

<sub>3 </sub>

AlCl

<sub>3</sub>

 Al(OH)

<sub>3</sub>





Al

<sub>2</sub>

O

<sub>3</sub>

 Al  AlCl

<sub>3</sub>

.



(1) <sub>(2)</sub> <sub>(3)</sub> <sub>(4)</sub>


(5) (6)


<b>Bài 4a trang 69 SGK</b>


2 3 3 2


(2) :<i>Al O</i> 6<i>HCl</i>   2<i>AlCl</i> 3<i>H O</i>


3 3



(3) :<i>AlCl</i> 3<i>NaOH</i>   <i>Al OH</i>( ) 3 <i>NaCl</i>
0


3 2 3 2


(4) :2 (<i><sub>Al OH</sub></i>) <i>t</i> <i><sub>Al O</sub></i> 3<i><sub>H O</sub></i>


  


dpnc


2 3 Criolit 2


(5) :2<i>Al O</i>    4<i>Al</i> 3<i>O</i>
0


2 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

0


2 2 3


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết 29: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 2: KIM LOẠI</b>


<b>I. Kiến thức cần nhớ:</b>



<b>II. Bài tập:</b>



<b>1. Bài 4a trang 69 SGK</b>
<b>2. Bài 5 trang 69 SGK</b>


Hướng dẫn:


- Để xác định kim loại A ta phải
tìm được <i>khối lượng mol của A.</i>


B1: Viết PTHH


B2: Lập phương trình đại số tìm
khối lượng mol của A .


B3: Trả lời.


Giải: PTHH:


2A + Cl

<sub>2</sub>

 2ACl



2

M

<i> (g)</i>

2(

M

<i>+35,5) (g)</i>



9,2

<i> (g)</i>

23,4

<i> (g)</i>



Giải ra ta được:


M = 23



Ta có pt:



9,2. 2(

M

+35,5) =



<i>Vậy A là Na (natri)</i>



2

M

. 23,4




</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHÀ</b>



<b>1. BÀI CŨ:</b>



<b>1. Nắm vững kiến thức vừa luyện tập.</b>


<b>2. Làm bài tập 1,4(b, c).</b>


<b> Học sinh khá giỏi có thể làm thêm bài 6*, 7*. </b>


<b>Hướng dẫn bài 7* trang 69 SGK</b>





<i>Tóm tắt:</i>
0,83g Al


Fe + H<sub>lỗng, dư </sub>2SO4


Khí H<sub>2</sub>
<i>(V=0,56 l)</i>


=> n = 0,025 mol


Đặt ẩn số:


Số mol của H<sub>2 </sub>ở (1) là x


=> Số mol của H<sub>2</sub> ở (2) là 0,025 - x



<b>a. 2Al+ 3H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> Al<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3 </sub>+ 3H<sub>2 </sub></b><i>(1)</i>


<b>Fe + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b><i><b>  FeSO</b></i><b><sub>4 </sub>+ H<sub>2 </sub></b><i>(2)</i>


x


(0,025 – x) <sub>(</sub><sub>0,025</sub> <sub>– </sub><sub>x</sub><sub>)</sub>


2


3



<i>x</i>



=> x =

<b>?</b>

mol


<b>b</b>

<b>.</b>


m

<sub>hh</sub>

= m

<sub>Al </sub>

+ m

<sub>Fe</sub>


= 27. + 56

2

(

0,025 – x) = 0,83


3



<i>x</i>



<b>=> m<sub>Al</sub></b> <b>=> %Al </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>HƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC Ở NHAØ</b>




<b>2. BAØI MỚI:</b>



<b>Về nhà</b>

<b> đọc kĩ nội dung bài thực hành: “</b>

<b>Tính chất hóa</b>


<b>học của nhơm và sắt</b>

<b>”.</b>



<b> HS chuẩn bị sẵn bản tường trình bài thực hành theo </b>


<b>mẫu:</b>



<b>Tên TN</b>

<b>Thao tác</b>

<b>Hiện </b>



<b>tượng</b>

<b>Giải thích –</b>

<b><sub> Kết luận</sub></b>



<b>1. (Ghi </b>



<b>trước)</b>

<b>(Ghi trước)</b>


<b>2. (Ghi </b>



<b>trước)</b>

<b>(Ghi trước)</b>


<b>3. (Ghi </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

×