Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (293.43 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>1. Tính chất hóa học của </b>
<b>a.Tác dụng với phi kim:</b>
<b>* Với O<sub>2</sub> oxit.</b>
<b>* Với phi kim khác muối </b>
<b>b. Tác dụng với nước</b>
<b>c. Tác dụng với dd axit.</b>
<b>d. Tác dụng với dd muối.</b>
<i><b> Có 4 kim loại A,B,C,D đứng </b></i>
<i><b>sau Mg trong dãy HĐHH. Biết </b></i>
<i><b>rằng:</b></i>
<b>- A và B tác dụng với dd HCl </b>
<b>giải phóng khí H<sub>2</sub>.</b>
<b>- C và D không phản ứng với </b>
<b>dd HCl.</b>
<b>- B tác dụng với dd muối của A </b>
<b>- D tác dụng với dd muối của C </b>
<b>và giải phóng C.</b>
<b>Hãy xác định thứ tự sắp xếp </b>
<b>nào sau đây là đúng (theo chiều </b>
<b>hoạt động hóa học giảm dần):</b>
<b>a. B,D,C,A</b> <b>b. D,A,B,C.</b>
<b>c. B, A, D,C</b> <b>d. A,B,C,D</b>
<b>e. C,B,D,A</b>
<b>1. Tính chất hóa học của </b>
<b>kim loại.</b>
<b>a.Tác dụng với phi kim:</b>
<b>* Với O<sub>2</sub> oxit.</b>
<b>* Với phi kim khác muối</b>
<b>b. Tác dụng với nước. </b>
<b>c. Tác dụng với dd axit.</b>
<b>d. Tác dụng với dd muối.</b>
<i><b>* Dãy hoạt động hóa học </b></i>
<i><b>của kim loại: </b></i>
<b>K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H), Cu, </b>
<b>Ag, Au.</b>
=> A,B đứng trước H
=> C,D đứng sau H
<b>- Tác dụng với phi kim.</b>
<b>- Tác dụng với nước.</b>
<b>- Tác dụng với dd axit.</b>
<b>- Tác dụng với dd muối.</b>
<b>2. Tính chất hóa học của </b>
<b>nhơm và sắt có gì giống và </b>
<b>khác nhau ?</b>
<b>Giống </b>
<b>nhau</b>
<b>Khác </b>
<b>nhau</b>
<b>- Al, Fe đều có tính chất hóa </b>
<b>học của kim loại.</b>
<b>- Đều khơng phản ứng với </b>
<b>HNO<sub>3</sub> đặc, nguội và H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc, </b>
<b>nguội.</b>
<b>- Al có phản ứng với kiềm.</b>
<b>-Khi tham gia phản ứng tạo </b>
<b>hợp chất Al chỉ có hóa trị (III), </b>
<b>cịn sắt tạo thành hợp chất </b>
<b>trong đó Fe có hóa trị (II) hoặc </b>
<b>(III). Al hoạt động hóa học </b>
<b>mạnh hơn Fe.</b>
<b>- Tác dụng với phi kim.</b>
<b>- Tác dụng với nước.</b>
<b>- Tác dụng với dd axit.</b>
<b>- Tác dụng với dd muối.</b>
<b>2. Tính chất hóa học của </b>
<b>nhơm và sắt có gì giống và </b>
<b>khác nhau ?</b>
<b>Giống </b>
<b>nhau</b>
<b>Khác </b>
<b>nhau</b>
- Al, Fe đều có tính chất hóa học
của kim loại.
- Đều khơng phản ứng với HNO<sub>3</sub>
đặc, nguội và H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc, nguội.
- Al có phản ứng với kiềm.
-Khi tham gia phản ứng tạo hợp
chất Al chỉ có hóa trị III, cịn sắt
tạo thành hợp chất trong đó Fe có
hóa trị (II) hoặc (III). Al hoạt động
hóa học mạnh hơn Fe.
<b>K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H), Cu, Ag, Au.</b>
<b>Bài tập 3: (Bài 2 trang 69 SGK)</b>
<b>Hãy xét xem các cặp chất sau đây, cặp chất </b>
<b>nào có phản ứng? khơng có phản ứng?</b>
<b>a) Al và khí Cl<sub>2</sub></b>
<b>- Tác dụng với phi kim.</b>
<b>- Tác dụng với nước.</b>
<b>- Tác dụng với dd axit.</b>
<b>- Tác dụng với dd muối.</b>
<b>2. Tính chất hóa học của </b>
<b>nhơm và sắt có gì giống và </b>
<b>khác nhau ?</b>
<b>K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H), Cu, Ag, Au.</b>
<b>- Tác dụng với phi kim.</b>
<b>- Tác dụng với nước.</b>
<b>- Tác dụng với dd axit.</b>
<b>- Tác dụng với dd muối.</b>
<b>2. Tính chất hóa học của nhơm và sắt </b>
<b>có gì giống và khác nhau ?</b>
<b>K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H), Cu, Ag, Au.</b>
<b>SGK trang 68</b>
<b>Hàm lượng </b>
<b>C <2%</b>
<b>Giịn, </b> <b>khơng </b>
<b>rèn, khơng dát </b>
<b>mỏng được.</b>
<b>Đàn hồi, </b>
<b>dẻo và </b>
<b>cứng.</b>
<b>- Trong lò cao.</b>
<b>- Nguyên tắc: </b>
<b>Dùng CO khử </b>
<b>các oxit sắt ở t0</b>
<b>cao:</b>
<b>3CO + Fe<sub>2</sub>O<sub>3</sub> </b>
<b>3CO<sub>2</sub> + 2Fe</b>
<b>to</b>
<b>-Trong </b> <b>lị </b>
<b>luyện thép</b>
<b>- Ng. tắc: </b>
<b>Oxi hóa các </b>
<b>nguyên tố </b>
<b>C, Mn, Si, S, </b>
<b>P, … có </b>
<b>trong gang.</b>
<b>FeO + C </b>
<b> Fe + CO </b>
<b>to</b>
- Tác dụng với phi kim.
- Tác dụng với nước.
- Tác dụng với dd axit.
- Tác dụng với dd muối.
<b>2. Tính chất hóa học của nhơm và sắt </b>
<b>K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H), Cu, Ag, Au.</b>
<b>SGK trang 68</b>
<b>3. Hợp kim của sắt: thành phần, </b>
<b>tính chất và sản xuất gang, thép:</b>
- Tác dụng với phi kim.
- Tác dụng với nước.
- Tác dụng với dd axit.
- Tác dụng với dd muối.
<b>2. Tính chất hóa học của nhơm và sắt </b>
<b>có gì giống và khác nhau ?</b>
<b>K,Na,Mg,Al,Zn,Fe,Pb, (H), Cu, Ag, Au.</b>
<b>SGK trang 68</b>
<b>3. Hợp kim của sắt: thành phần, tính chất </b>
<b>và sản xuất gang, thép:</b>
<b>SGK trang 68</b>
<b>4. Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ </b>
<b>kim loại không bị ăn mòn:</b>
<b>Viết các phương trình hóa học biểu </b>
<b>diễn sự chuyển đổi sau đây:</b>
(1) <sub>(2)</sub> <sub>(3)</sub> <sub>(4)</sub>
(5) (6)
<b>Bài 4a trang 69 SGK</b>
2 3 3 2
(2) :<i>Al O</i> 6<i>HCl</i> 2<i>AlCl</i> 3<i>H O</i>
3 3
(3) :<i>AlCl</i> 3<i>NaOH</i> <i>Al OH</i>( ) 3 <i>NaCl</i>
0
3 2 3 2
(4) :2 (<i><sub>Al OH</sub></i>) <i>t</i> <i><sub>Al O</sub></i> 3<i><sub>H O</sub></i>
dpnc
2 3 Criolit 2
(5) :2<i>Al O</i> 4<i>Al</i> 3<i>O</i>
0
2 3
0
2 2 3
<b>1. Bài 4a trang 69 SGK</b>
<b>2. Bài 5 trang 69 SGK</b>
- Để xác định kim loại A ta phải
tìm được <i>khối lượng mol của A.</i>
B1: Viết PTHH
B2: Lập phương trình đại số tìm
khối lượng mol của A .
B3: Trả lời.
Giải: PTHH:
<b>1. Nắm vững kiến thức vừa luyện tập.</b>
<b>2. Làm bài tập 1,4(b, c).</b>
<b> Học sinh khá giỏi có thể làm thêm bài 6*, 7*. </b>
<i>Tóm tắt:</i>
0,83g Al
Fe + H<sub>lỗng, dư </sub>2SO4
Khí H<sub>2</sub>
<i>(V=0,56 l)</i>
=> n = 0,025 mol
Đặt ẩn số:
Số mol của H<sub>2 </sub>ở (1) là x
=> Số mol của H<sub>2</sub> ở (2) là 0,025 - x
<b>a. 2Al+ 3H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> Al<sub>2</sub>(SO<sub>4</sub>)<sub>3 </sub>+ 3H<sub>2 </sub></b><i>(1)</i>
<b>Fe + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></b><i><b> FeSO</b></i><b><sub>4 </sub>+ H<sub>2 </sub></b><i>(2)</i>
x
(0,025 – x) <sub>(</sub><sub>0,025</sub> <sub>– </sub><sub>x</sub><sub>)</sub>
=> x =
= 27. + 56
<b>=> m<sub>Al</sub></b> <b>=> %Al </b>