Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (754.98 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Vị trí t ng i
của đ ờng thẳng a và đ ờng tròn (O)
Số
điểm
chung
Hệ thức
giữa d và
R
Đườngưthẳngưaưưvàưđườngưtrònư(O)ưtiếpưxúcưnhau
Đườngưthẳngưaưưvàưđườngưtrònư(O)ưkhôngưgiaoưnhau
<b>d = R</b>
0
1
2 <b>d < R</b>
<b>d > R</b>
Đườngưthẳngưưaưưvàưđườngưtrònư(O)ưcắtưnhau
<b>một điểm</b> <b>chungchung</b>
b) K
b) Khoảng cách từ O đến <sub>hoảng cách từ O đến </sub>
đường thẳng a bằng bán kính
đường thẳng a bằng bán kính
thẳng a; R là bán kính của (O). Điền vào các ơ cịn trốngĐiền vào các ơ cịn trống
a
O
C
<b>một điểm</b>
<b>một điểm</b> <b>chungchung</b>
<b><sub> OC = R</sub></b>
R
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường trịn
và vng góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường
thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường trịn.
1) Đ.thẳng a và đ.tròn (O) chỉ
1) Đ.thẳng a và đ.tròn (O) chỉ <b>có có </b>
<b>một điểm</b>
<b>một điểm</b> <b>chungchung</b>
2) K
2) Khoảng cách từ O đến đường <sub>hoảng cách từ O đến đường </sub>
thẳng a bằng bán kính
thẳng a bằng bán kính
=>=> a
O
C
<b>một điểm</b> <b>chungchung</b>
*Đường thẳng a là tiếp tuyến của (O) nếu:
<b> a </b>
<b>Bài giải</b>
<b>Bài giải</b>
Ta có:
Ta có:
2. Áp dụng.
2. Áp dụng.
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
<b>Chứng minh cách dựng</b>
<b>Chứng minh cách dựng</b>
Ta có:
Ta có:
B
B
2
<i>AO</i>
<i>MB MC</i>
<sub></sub><sub></sub>ABO và ABO và <sub></sub><sub></sub>ACO vuông tại B và C. ACO vuông tại B và C.
AB AB <sub></sub><sub></sub> BO; AC BO; AC <sub></sub><sub></sub> CO CO
Vậy AB và AC là tiếp tuyến của (O).
Vậy AB và AC là tiếp tuyến của (O).
2.Áp dụng.
2.Áp dụng.
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>M</b>
<b>A</b> <b>O</b>
*X
*X
(1)
(2)
<b>1/ Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn:</b>
<b>2/ Áp dụng:</b>
B
A
C
3 cm
4 cm
B
A
C
3 cm
4 cm
5 cm
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>A</b> <b>C</b>
A B
C D
A <sub>B</sub>
C D
<b>Bài tập 22(trang 111/SGK): Cho đường thẳng d, điểm A </b>
<b>nằm trên đường thẳng d, điểm B nằm ngoài đường </b>
<b>thẳng d. Hãy dựng đường tròn (O) đi qua điểm B và tiếp </b>
<b>xúc với đường thẳng d tại A</b>
<b>Bài tập 22(trang 111/SGK): Cho đường thẳng d, điểm A </b>
<b>nằm trên đường thẳng d, điểm B nằm ngồi đường </b>
<b>thẳng d. Hãy dựng đường trịn (O) đi qua điểm B và tiếp </b>
<b>xúc với đường thẳng d tại A</b>
Bài tốn này thuộc dạng dựng hình
Vẽ hình tạm, phân tích bài tốn, từ đó tìm ra
cách dựng
A
O
B
d
Giả sử: ta dựng được đường tròn tâm (O) đi
qua điểm B và tiếp xúc với đường thẳng d tại
A. O phải thỏa mãn điều kiện gì?
Đường tròn tâm (O) tiếp xúc với đường thẳng
d tại A OA d.
Đường tròn tâm O đi qua A và B OA=OB
<sub>O phải nằm trên đường trung trực của AB. </sub>
Vậy O là giao điểm của đường thẳng vng
góc với d tại A và đường trung trực của AB
<b>Bài tốn này thuộc dạng gì ?</b>
<b>Cách làm như thế nào ?</b>
O
d <sub>A</sub>
B
Vaäy O phải nằm trên đường trung trực của AB.
Vậy O là giao điểm của đường thẳng vng góc
với d tại A và đường trung trực của AB
Đường tròn tâm O đi qua A
và B OA=OB
Đường tròn tâm (O) tiếp xúc với
đường thẳng d tại A