Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

H9TIET 27 DAU HIEU NHAN BIET TIEP TUYENTHAO GIANG0910

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (754.98 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TiÕt 27</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Vị trí t ng i


của đ ờng thẳng a và đ ờng tròn (O)


Số
điểm
chung


Hệ thức
giữa d và


R


Đườngưthẳngưaưưvàưđườngưtrònư(O)ưtiếpưxúcưnhau
Đườngưthẳngưaưưvàưđườngưtrònư(O)ưkhôngưgiaoưnhau


<b>d = R</b>
0


1


2 <b>d < R</b>


<b>d > R</b>


Đườngưthẳngưưaưưvàưđườngưtrònư(O)ưcắtưnhau


a)




a)

ẹ.thaỳng a vaứ đ.tròn (O) chỉ Đ.thẳng a và đ.tròn (O) chỉ <b>có có </b>
<b>một điểm</b>


<b>một điểm</b> <b>chungchung</b>


b) K


b) Khoảng cách từ O đến <sub>hoảng cách từ O đến </sub>


đường thẳng a bằng bán kính


đường thẳng a bằng bán kính



V

V

ới d là khoảng cách từ O của (O) đến đường ới d là khoảng cách từ O của (O) đến đường
thẳng a; R là bán kính của (O).


thẳng a; R là bán kính của (O). Điền vào các ơ cịn trốngĐiền vào các ơ cịn trống


a


O


C
<b>một điểm</b>


<b>một điểm</b> <b>chungchung</b>
<b><sub> OC = R</sub></b>


R



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.


Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường trịn
và vng góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường


thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường trịn.
1) Đ.thẳng a và đ.tròn (O) chỉ


1) Đ.thẳng a và đ.tròn (O) chỉ <b>có có </b>
<b>một điểm</b>


<b>một điểm</b> <b>chungchung</b>


2) K


2) Khoảng cách từ O đến đường <sub>hoảng cách từ O đến đường </sub>


thẳng a bằng bán kính


thẳng a bằng bán kính




=>=> a


O


C


<b>một điểm</b>


<b>một điểm</b> <b>chungchung</b>


*Đường thẳng a là tiếp tuyến của (O) nếu:


<b> a </b>

<b>OC=R </b>
<b>C </b>

<sub></sub>

a

a



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Cho tam giác ABC, đường cao AH. Chứng minh


rằng đường thẳng BC là tiếp tuyến của đường



tròn (A;AH)



<b>Bài giải</b>
<b>Bài giải</b>


Ta có:


Ta có:


BC



BC

<sub></sub>

AH

AH



BC là tiếp tuyến của (A;AH)

BC là tiếp tuyến của (A;AH)


<i>H</i>  <i>BC</i> ; <i>H</i> ( )<i>A</i>


B


H




</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2. Áp dụng.


2. Áp dụng.


Bài toán



Bài tốn

:

:

Qua điểm A nằm ngồi đường trịn (O

<sub>Qua điểm A nằm ngồi đường trịn (O</sub>

),

),


hãy dựng tiếp tuyến của đường tròn



hãy dựng tiếp tuyến của đường tròn



1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.


1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

2. Áp dụng.



2. Áp dụng.



Bài toán (SGK)



Bài toán (SGK)



A

<b>//</b> <b>//</b>

<sub>O</sub>



M



M




B



B



C



C



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Chứng minh cách dựng</b>


<b>Chứng minh cách dựng</b>
Ta có:


Ta có:


B


B

<sub></sub>

(O); C (O); C

(O)

(O)



2
<i>AO</i>
<i>MB MC</i> 


 <sub></sub><sub></sub>ABO và ABO và <sub></sub><sub></sub>ACO vuông tại B và C. ACO vuông tại B và C.
 AB AB <sub></sub><sub></sub> BO; AC BO; AC <sub></sub><sub></sub> CO CO


Vậy AB và AC là tiếp tuyến của (O).


Vậy AB và AC là tiếp tuyến của (O).



2.Áp dụng.
2.Áp dụng.
<b>C</b>
<b>B</b>
<b>M</b>
<b>A</b> <b>O</b>
*X


*X

ét

<sub>ét</sub>

ABO và ABO và ACO cACO có : ó :


(1)


(2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Bài tập 21(trang 111/SGK):



Cho tam giác ABC có AB = 3 , AC = 4 , BC = 5


. Vẽ đường tròn (B ; BA ) . Chứng minh rằng


AC là tiếp tuyến của đường tròn .



<b>1/ Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn:</b>
<b>2/ Áp dụng:</b>


B


A


C


3 cm



4 cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tam giác ABC có :



AB

2

+ AC

2

= 3

2

+ 4

2

= 5

2


Mà BC

2

= 5

2

.



Vậy AB

2

+ AC

2

= BC

2


Do đó góc BAC = 90

0


Vậy: CA vng góc với bán kính BA tại A nên


CA là tiếp tuyến của đường tròn (B)



B


A


C


3 cm


4 cm


5 cm


<b>BÀI GIẢI</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài tập 23</b>

(trang 111/SGK):Dây cua-roa hình


trên có những phần là tiếp tuyến của các đường


tròn tâm A, B, C. Chiều quay của vòng tròn tâm


B ngược chiều kim đồng hồ . Tìm chiều quay của


các vòng tròn còn lại .



<b>B</b>


<b>C</b>
<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>B</b>


<b>A</b> <b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Thước cặp ( pan-me ) dùng để đo đường </b>


<b>kính của một vật hình trịn</b>



<b>Thước cặp ( pan-me ) dùng để đo đường </b>


<b>kính của một vật hình trịn</b>



A B


C D


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>MINH HOẠ CÁCH ĐO</b>




<b>MINH HOẠ CÁCH ĐO</b>



A <sub>B</sub>


C D


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

DẶN DỊ



Học thuộc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu


nhận biết tiếp tuyến của đường tròn, xem


lại các bài tập áp dụng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Bài tập 22(trang 111/SGK): Cho đường thẳng d, điểm A </b>
<b>nằm trên đường thẳng d, điểm B nằm ngoài đường </b>
<b>thẳng d. Hãy dựng đường tròn (O) đi qua điểm B và tiếp </b>
<b>xúc với đường thẳng d tại A</b>


<b>Bài tập 22(trang 111/SGK): Cho đường thẳng d, điểm A </b>
<b>nằm trên đường thẳng d, điểm B nằm ngồi đường </b>
<b>thẳng d. Hãy dựng đường trịn (O) đi qua điểm B và tiếp </b>
<b>xúc với đường thẳng d tại A</b>


Bài tốn này thuộc dạng dựng hình


Vẽ hình tạm, phân tích bài tốn, từ đó tìm ra
cách dựng


A
O



B


d


Giả sử: ta dựng được đường tròn tâm (O) đi
qua điểm B và tiếp xúc với đường thẳng d tại
A. O phải thỏa mãn điều kiện gì?


Đường tròn tâm (O) tiếp xúc với đường thẳng
d tại A  OA d.


Đường tròn tâm O đi qua A và B  OA=OB
<sub>O phải nằm trên đường trung trực của AB. </sub>
Vậy O là giao điểm của đường thẳng vng
góc với d tại A và đường trung trực của AB


<b>Bài tốn này thuộc dạng gì ?</b>
<b>Cách làm như thế nào ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

O


d <sub>A</sub>


B


Vaäy O phải nằm trên đường trung trực của AB.
Vậy O là giao điểm của đường thẳng vng góc
với d tại A và đường trung trực của AB



Đường tròn tâm O đi qua A
và B  OA=OB


Đường tròn tâm (O) tiếp xúc với
đường thẳng d tại A


</div>

<!--links-->

×