Tải bản đầy đủ (.docx) (90 trang)

Giao an Sinh 7 cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (413.29 KB, 90 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> </b>



<b>phòng giáo dục đào tạo huyện thờng xuân</b>


<b>trờng thcs thị trấn thờng xuân</b>



=====****======


gi¸o ¸n sinh häc 7



<i><b> </b></i>



<i><b> </b></i>

<b>Ngêi so¹n</b>

: Tèng Duy ViÖt



<b> </b>

<b>Ngêi d¹y: Tèng Duy ViƯt</b>



<i><b> </b></i>

<b>trêng thcs thÞ trÊn thêng xu©n</b>




<b>Bài 1: Thế giới động vật đa dạng, phong phú</b>
<b>I- Mục tiêu bài dạy</b>


- HS hiểu đợc thế giới ĐV vô cùng đa dạng (số lồi, mơi trờng sống) và phong phú (số lợng cá thể)
-Thấy đợc sự đa dạng và phong phú của thế giới ĐV nớc ta phần lớn là do thiên nhiờn u ói


- Rèn kỹ năng nhận biết qua tranh vẽ.


<b>II- Phơng pháp</b>


-Trực quan



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-Vn ỏp


<b>III- Chuẩn bị</b>


- Tranh vÏ h×nh 1.1; 1.2; 1.3 (SGK)


- Một số mẫu vật, tiêu bản, tranh ảnh, băng đĩa ....
Màn hình, đầu video


V- Bài giảng


<b>1. Hot ng 1:</b>


Tỡm hiu s a dng, phong phú của động vật về loài, về số lợng cá
thể


- Treo tranh 1.1; 1.2


- Gọi 1 HS đọc thơng tin phần I


- Híng dÉn HS th¶o luận nhóm về sự đa dạng loài của ĐV
- Nêu câu hỏi 1; 2 phần trang 6


- Bổ sung những phần thiếu
- Yêu cầu 1 HS kết luận


- Cht lại vấn đề sự đa dạng loài và phong phú v sú lng cỏ th
ca V


- Cá nhân nghiên cứu thông tin


phần I và phần đầu bài


- Quan sát tranh vẽ trong SGK và trên bảng tự nhận xét
- Đọc thông tin phần I (SGK)


- Thảo luận nhóm


- Trả lời câu hỏi 1; 2 ( SGK)


- Tù ghi kÕt luËn vµo vë


<b>2. Hoạt động 2:</b>


Tìm hiểu sự đa dạng củaĐV về môi trờng sống
- Treo tranh 1.3; 1.4


? NhËn xÐt vỊ m«i trêng sống của ĐV(Nguyên nhân đa dạng;
phong phú)


- Nờu cõu hỏi phần  trang 8 SGK
- Yêu cầu 1 HS đọc phần KL (SGK)
- Quan sát tranh  nêu nhận xét
- Thảo luận nhóm  thống nhất


- Kết luận về sự thích nghi của ĐV với các môi trờng khác nhau
 rất đa dng (Khớ hu, a hỡnh....)


- Trả lời câu hỏi


- Đọc phần ghi nhớ SGK



I- Động vật đa dạng về loài và phong phú về số l ợng cá thể


- Hiện nay : 1,5 tr loài


- Rất đa dạng về loài


- Rât phong phú về số lợng cá thể
VD: 8600 loµi chim:


316 loµi vĐt


17 loµi chim c¸nh cơt
20.000 loài cá...


II- Động vật rất đa dạng về môi tr ờng sống


- Trên cạn v« cïng


- Díi níc đa dạng


- Trờn khụng phong phú
* Nguyên nhân: Khí hậu nhiệt đới




</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 2: Phân biệt động vật với thực vật- Đặc điểm chung của động vật</b>
<b>I- Mục tiêu bài dạy</b>


<b>II- Ph¬ng ph¸p</b>



- Phân biệt đợc ĐV với TV (sự giống và khác nhau )
- Nêu đợc các đặc điểm của động vật


- Phân biệt đợc ĐVCXS và ĐVKSX


- Hiểu đợc vai trò của ĐV trong tự nhiên và đời sng


<b>II- Phơng pháp</b>


- Hot ng nhúm
- Vn ỏp


<b>III- Chuẩn bị</b>


- Tranh vẽ hình 2.1; 2.2 SGK
- Mô hình tế bào ĐV, TV
- Bảng điền (tr 9 SGK)
- Bảng điền (tr 11 SGK)
III - Kiee


1/ Chøng minh r»ng giíi §V rÊt đa dạng về loài và rất phong phú về số lợng cá thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Hot ng 1:</b>


Phõn bit động vật với thực vật
Tìm hiểu vai trị của động vt


- Hớng dẫn HS nghiên cứu hình 2.1 (SGK)
- Yêu cầu thảo luận nhóm



- Yờu cu i din mt nhóm lên điền bảng
- Yêu cầu các nhóm khác nhận xét bổ sung
? Trả lời câu hỏi cuối phần I


<b>2. Hoạt động 2:</b>


Tìm hiểu đặc điểm chung của động vật


<b>3. Hoạt động 3:</b>


Sơ lợc phân chia giới động vật


<b>4. Hoạt động 4:</b>


Tìm hiểu vai trị của động vt


- Hớng dẫn HS nghiên cứu hình 2.1 (SGK)
- Yêu cầu thảo luận nhóm


- Yờu cu i din mt nhóm lên điền bảng
- Yêu cầu các nhóm khác nhận xét bổ sung
? Trả lời câu hỏi cuối phần I


- Yêu cầu một học sinh đọc 5 đặc điểm phần  SGK tr 10
- Hớng dẫn HS trao đổi trong bàn chọn ba đặc điểm quan trọng
nhất


- Yêu cu HS c thụng tin
phn III



? Các ngành ĐV chủ yếu
? Các lớp của ngành ĐVCXS


- Cho HS quan sát biểu đồ 2.2  nhận xét tỉ lệ các lồi ĐV
- Khẳng định trớc học sinh vai trị của động vật


- Híng dÉn häc sinh liªn hƯ thùc tÕ, thảo luận nhóm điền bảng 2
(SGK)


- Quan sát hình 2.1


- Thảo luận nhóm


- Cá nhân điền bảng trang 9 (SGK)


- Đại diện một nhóm lên bảng điền - Nhận xét bài của bạn
- Tự hoàn thiện bài cuả mình


- Trả lời c©u hái


- 1 HS đọc thơng tin phần II


- Trao đổi trong bàn chọn ra ba đặc điểm quan trọng là điểm 1,
điểm 3, điểm 4.


- 1 HS đại diện trình bày


- Các nhóm khác nhận xét bổ sung
- Cá nhân đọc thông tin phần III


(SGK) tóm tắt trả lời trả li


- 1 HS trình bày


- HS khác nhận xét bæ sung


- Quan sát biểu đồ  nhận xét tỉ lệ về số lợng các lồi ĐV
- Thảo luận nhóm in bng 2 (SGK)


I- Phân biệt ĐV với TV
Giống:


- Đều là cơ thể sống
- Đều có cấu tạo TB
- Đều lớn lên và sinh sản


Khác:


- TB không có thành Xenlulô
- Sử dụng chất hữu cơ có sẵn
- Có khả năng di chuyển


- Cú h TK v giỏc quan
II- Đặc điểm chung của ĐV
Các đặc điểm 1; 3; 4 (SGK)


III- S¬ l ợc phân loại giới ĐV


(SGK)



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> VI - Củng cố :</b> Chia lớp thành hai đội : Một đội đặt câu hỏi liên quan tới những kiến thức đã học - Một đội trả lời


<b> VII - Bài tập về nhà :</b> - Đọc kỹ bài thực hành - Ôn lại kiến thøc sư dơng kÝnh hiĨn vi
- Chuẩn bị nuôi cấy trùng roi, trùng giày - LÊy v¸ng cèng r·nh, ao hå


chơng i : ngành động vật nguyên sinh


<b>Bài 3 : Thực hành quan sát một số động vật ngun sinh</b>


<b>I- Mơc tiªu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- Kiểm tra bµi cị</b>


- Thấy đợc dới kính hiển vi ít nhất hai đại
diện của ngành ĐVNS bớc đầu nhận diện
hình dạng và cách di chuyển của chúng
- Củng cố kỹ năng sử dụng kính hiển vi


- Thực hành - Kính hiển vi (băng, video, màn hình)
- Lam, lamen, ống hút, giấy thấm
- Váng cống rÃnh, ao hồ, bình nuôi
cấy ĐVNS


- Tranh vẽ trùng roi, trùng giày


? Các thao tác sử dụng
kính hiển vi


<b>V- Bài giảng</b>


<b>Cỏc hot ng hc tp</b> <b>Hot ng ca thy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Bài ghi của học sinh</b>



<b>1. Hoạt động 1:</b>


Xác định yêu cầu và
những chuẩn bị cn thit


? Tóm tắt các yêu cầu và nhiệm
vụ của bài thực hành


? Những chuẩn bị cần thiết
? Cách nuôi, tìm trùng giày,


- Hc sinh ó c trớc bài ở nhà  đại diện
trình bày


- HS kh¸c bæ sung (nÕu thiÕu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>2. Hoạt động 2:</b>


ChuÈn bị kiến thức


<b>3. Hot ng 3:</b>


Thực hành quan sát


<b>4. Hoạt động 4:</b>


Kiểm tra đánh giá


trïng roi



- Treo tranh vẽ trùng giày, trùng
roi gọi 2 HS lên bảng mô tả
- Giải thích khái niệm bào quan
- Hớng dẫn các bớc thực hành
- Cho thực hành theo hai nhãm
nhiƯm vơ


+ Nhóm 1: Tìm trùng giày
+ Nhóm 2: Tìm trùng roi
sau đó đỏi vị trí quan sát


- Theo dõi các nhóm thực hành,
hớng dẫn các nhóm gặp khó
khăn


- Gọi 2 HS chữa BT trắc nghiệm
- Gọi 2 HS lên bảng trình bày
trên tranh cấu tạo và cách di
chuyển của trùng roi, trùng giày
- Đánh giá và cho điểm


- Đọc SGK tóm tắt kiến thức
- 1 HS lên bảng mô tả


- Quan sát tranh , đối chiếu chú thích,
ghi nhớ hình dạng và cấu tạo hai loại trùng
- Nghe hớng dẫn thực hành và làm thu
hoạch


- Tiến hành quan sát theo sự phân công,


h-ớng dẫn của thầy (cô): Quan sát từ độ
phóng đại nhỏ  tìm trùng sau đó chuyển
sang độ phóng đại lớn nhận dạng hình
dạng, cấu tạo và quan sát cách di chuyển
- Làm bài tập trắc nghiệm cuối mỗi phần
quan sát vào v bi tp


- 2 HS lần lợt chữa bài tập trắc nghiệm
- HS khác nhận xét bổ sung


- 2 HS lên bảng trình bày trên tranh
- HS khác nhận xét bổ sung


III- Nội dung


1/ Quan sát trùng giày
2/ Quan sát trùng roi
IV - Thu hoạch


<b>bài 4 : Trùng roi</b>


<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- Kiểm tra bài cũ</b>


- Mụ t c cu tạo ngồi và trong của trùng roi từ đó hiểu
đợc cách dinh dỡng và sinh sản của chúng


- Tìm hiểu cấu tạo tập đồn Vơn vốc, thấy đợc mối qhệ
giữa ĐV và TV; giữa ĐV đơn bào và ĐV đa bào


- Trực quan


- Hoạt động theo
nhóm nhỏ


- Tranh câm CT trùng roi
- Sơ đồ câm các bớc sinh
sn phõn ụi


- Tranh CT tập đoàn Vôn
vốc


Kiểm tra xen trong
khi giảng bài mới


<b>V- Bài giảng</b>


<b>Cỏc hoạt động học tập</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Bài ghi của học sinh</b>


<b>1. Hoạt động 1:</b>


T×m hiểu cấu tạo, cách di
chuyển và cách sinh sản
cđa trïng roi xanh


<b>2. Hoạt động 2:</b>


- Treo tranh c©m CT trùng roi
? Trùng roi sống ở đâu ? Có cấu
tạo và di chuyển nh thế nào?
? Trùng roi có thể dinh dỡng
bằng những cách nào?Vì sao?


? Trùng roi hô hấp và bài tiết
nh thế nào ?


- Đánh giá câu trả lời của HS và
cho điểm


- Treo sơ đồ câm mô tả các bớc
sinh sản của trựng roi


- Cá nhân tự liên hệ kiến thức bài
thực hành trả lời các câu hỏi
- 1 HS lên bảng mô tả trên tranh
câm cấu tạo và cách di chun cđa
trïng roi


- HS dựa vào cấu tạo t duy trả lời
- Cá nhân tự đọc SGK rút ra kiến
thức trả lời


- Những HS khác, nhận xét, bổ
sung câu trả lời rút ra đáp án đúng
- Cá nhân nghiên cứu SGK ghi nhớ
kiến thức


I- Trùng roi xanh
*Nơi sống:


1/ Cấu tạo: mµng TB
roi



-Cơ thể đơn bào Đ.mắt
nhân
hạt d.lục
hạt dự trữ
K.B co bóp
- Di chuyển nhờ roi


2/ Dinh d ìng


tự dỡng


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tìm hiểu sự sinh sản cđa
trïng roi


<b>3. Hoạt động 3:</b>


T×m hiĨu tÝnh híng s¸ng
cđa trïng roi


<b>4. Hoạt động 4 </b>:
Tìm hiu tp on trựng
roi


(tập đoàn VônVôc)


? Mô tả bằng các bớc sinh sản
của trùng roi


? Kết luận về hình thức sinh sản
của trùng roi



- Gi 1 HS đọc thí nghiệm SGK
? Giải thích hiện tợng thí


nghiƯm


? Thí nghiệm chứng tỏ điều gì
? Kết luận về tính hớng sáng -
Treo tranh tập đồn trùng roi,
cho HS quan sát mẫu vật
? Nhận xét hình dạng, kích
th-ớc, màu sắc của tập đồn
- Tập đồn trùng roi đợc gọi là
tập đồn Vơn Vốc.


? Tập đoàn VônVôc là gì ?
Chúng cho thấy mối liên hệ
nào?


- 1 HS lên bảng mô tả trên tranh
- HS kh¸c theo dâi, nhËn xÐt bsung
- HS t duy rót ra kÕt luËn


- HS trao đổi trong bàn giải thích
hiện tợng thí nghiệm (làm bài tập
trắc nghiệm)


- Một đại diện trình bày
- HS khác nhận xét, bổ xung
- 1 HS kết luận về tính hớng sáng


- Hs quan sát tranh, mẫu vật tự
nhận xét  trả lời câu hỏi


- Trao đổi trong bàn tìm hiểu về tập
đồn trùng roi


- 1 HS đại diện trình bày


- C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bæ sung


dị dỡng


- Hô hấp qua màng TB


- Bài tiết b»ng K.B co bãp
3/ Sinh s¶n


S2<sub> vơ tính bằng cách phân đơi </sub>


TB theo chiỊu däc
4/ TÝnh h íng s¸ng


- Trïng roi di chun vỊ phÝa
cã ¸nh s¸ng nhờ roi và điểm
mắt


II - Tập đoàn trùng roi
- Là một tập hợp gồm hàng
ngàn trùng roi



<b>VI - Củng cố :</b> Trò chơi giải ô chữ : Cho một học sinh lên điều hành ra các câu hỏi liên quan tới những kiến thức trong bài
VD : - Có sáu chữ cái ; tên gọi cđa mét tËp hỵp trïng roi


-Có bảy chữ cái ; một giác quan của trùng roi


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài 5 : Trùng biến hình và trùng giày</b>


<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- Kiểm tra bài cò</b>


- Phân biệt đợc cấu tạo và lối sống của trùng
biến hình và trùng giày


- Nhận xét đợc mức độ đơn giản của trùng biến
hình và sự phân hoá trong cấu tạo của trùng giày


- Trùc quan


- Hoạt động nhóm


- Sơ đồ câm cấu tạo trùng
giày , trùng biến hình
- Sơ đồ di chuyển, bắt mồi,
sinh sản của trùng biến
hình


? Trùng roi xanh giống và
khác TV ở những điểm nào
? Giải thích mối liên hệ giữa
ĐV đơn bào và ĐV đa bo



<b>V- Bài giảng</b>


<b>Cỏc hot ng hc tp</b> <b>Hot ng ca thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Bài ghi của học sinh</b>


<b>1. Hoạt động 1:</b>


Tìm hiểu cấu tạo và hoạt
động sống của trùng
biến hình


<b>2. Hoạt động 2:</b>


Tìm hiểu cấu tạo và hoạt
động sống của trùng
giày


So s¸nh víi trïng biÕn
h×nh


- Treo tranh cấu tạo, sơ đồ di
chuyển của trùng biến hình


- Gọi 1 HS lên bảng mơ tả cấu tạo
và cách di chuyển của trùng biến
hình trên sơ đồ


? Vì sao chúng đợc gọi là trùng
biến hình


-Treo sơ đồ bắt mồi và tiêu hố


của trùng biến hình


? Đọc trình tự đúng của ác câu
thơng tin về cách bắt mồi và tiêu
hố


? Tóm tắt quá tình bắt mồi và tiêu
hoá của trùng biến hình


? Trùng biến hình bài tiết và hô
hấp bằng cách nào


? Nhận xét hình thức sinh sản của
trùng biến hình


- Cho các nhóm thảo luận so sánh
trùng giày và trùng biến hình theo
các câu hỏi sau:


? Cấu tạo trùng Biến hình và
trùng giày khác nhau ntn
? C¸ch di chun cđa chóng
kh¸c nhau ntn


? Cách tiêu hoá của chúng khác
nhau ntn


? Cách sinh sản của chúng giống


- Cỏ nhõn quan sát sơ đồ, đối chiếu


chú thích và thơng tin SGK ghi nhớ
cấu tạo và cách di chuyển của trựng
bin hỡnh


- 1 HS lên bảng mô tả trên tranh
trả lời câu hỏi HS khác nhận xét
bổ sung


- Cá nhân quan sát sơ đồ, đọc các
câu thông tin trong SGK  sắp
xếp các câu theo đúng trình tự
- 1 HS đọc trình tự đúng  HS
khác nhận xét, thay đổi nếu cần
- Cá nhân tóm tắt  1 HS trả lời
- Cá nhân tự đọc thơng tin SGK ,
tóm tắt  trả lời


- Cá nhân tự đọc thông tin SGK ,
suy nghĩ  trả lời


- Các nhóm nghiên cứu thơng tin
SGK, hình vẽ đối chiếu với chú
thích thảo luận trả lời, phân cơng
đại diện trình bày :


+ Nhãm 1+ 2: c©u 1 + 2
+ Nhãm 3+ 4: câu 3 + 4


- Đại diện 2 nhóm lần lợt trình bày
bài làm của nhóm .



- Hai nhúm còn lại lắng nghe, đối
chiếu với bài làm của nhóm mình,


I - Trùng biến hình
1/ Cấu tạo và di chuyển
- Cơ thể đơn bào có cấu tạo
đơn giản


- Di chuyển bằng chân giả
2/ Dinh d ìng


- B¾t måi b»ng chân giả
- Tiêu hoá nội bào


- Hô hấp qua màng tế bào
- Bài tiết = không bào co bóp




3/ Sinh s¶n


- Sinh sản vơ tính bằng cách
phân đơi tế bào


II - Trïng giày
1/ Cấu tạo :


C th n bo cú:



- Hai nh©n: 1 lín, 1 nhá
- 2 không bào co bóp hình
hoa thị


- RÃnh miệng, lỗ miệng, hầu
2/ Dinh d ìng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

và khác nhau ở những điểm nào
?? Kết luận về mức độ phân hoá
trong cấu tạo của trùng biến hình
và trùng giày


nhËn xÐt, bæ sung


- HS tự tổng kết kiến thức rút ra kt
lun; mt HS i din trỡnh by


lỗ thoát không bào tiêu hoá
3/ Sinh sản


- Vơ tính: phân đơi ngang
- Hữu tính: tiếp hợp


<b>VI- Cđng cè - bµi tËp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Bài 6: Trùng kiết lị và trùng sốt rét


<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- Kiểm tra bài cũ</b>


- Bit c 1 s ĐVNS gây bệnh nguy hiểm



- Nhận biết đợc nơi ký sinh, cách gây hại của trùng
sốt rét và trùng kiết lị; cách phòng chống


- Phân biệt đợc muỗi Anophen v mui thng


- Trực quan


- Hđ cá nhân


- Hđ nhóm


- Tranh cấu tạo trùng sốt
rét, trùng kiết lị


- S đồ vòng đời trùng
sốt rét và trùng kiết lị


1. Vì sao nói trùng biến hình
đơn giản nhất trong các ĐVNS
2. Trùng giày phức tạp hơn
trùng biến hình ntn ?


<b>V- Bài giảng</b>


<b>Cỏc hot ng hc tp</b> <b>Hot ng của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Bài ghi của học sinh</b>


<b>1. Hoạt động 1:</b>


Tìm hiểu về cấu tạo và


hoạt động sống của trùng
kiết lị


<b>2. Hoạt động 2:</b>


Tìm hiểu cấu tạo và hoạt
động sống của trùng sốt
rét


- Gọi 1 HS đọc thông tin SGK
- Cho HS làm bài tập trắc nghiệm
và trả lời cõu hi sau:


? Trùng kiết lị giống và khác
trùng biến hình ở những điểm
nào


? Vì sao ngời bị mắc bệnh kiết lị
? tác hại và cách phòng chống?
? Đời sống của trùng sốt rét ?
? Trùng sốt rét có cấu tạo và cách
dinh dỡng thích nghi víi lèi sèng
ký sinh ntn ?


? Mơ tả q trình sinh sản và
phát triển của trùng sốt rét trên sơ
đồ câm ? Nhận xét


- Híng dÉn HS thảo luận nhóm
điền bảng so sánh trùng sốt rét và


trùng kiết lị .


? Kết luận về ĐVNS sống kí sinh
? Tình hình bệnh sốt rét và bệnh
kiết lị ở nớc ta hiện nay


? Cách phòng chống 2 bệnh trªn


- 1 HS đọc thơng tin SGK


- Hoạt động cá nhân nghiêncứu
thơng tin, đói chiếu với hình 6.1,
6.2 và chú thích làm bài tập trắc
nghiệm sau đó trả lời câu hỏi
- 1, 2 HS lần lợt trả lời câu hỏi
- HS dựa trên những thông tin đã
su tầm đợc trả lời


- HS khác nhận xét, bổ sung
- Cá nhân nghiên cứu thông tin
SGK đối chiếu hình vẽ trả lời câu
hỏi.


- Cá nhân nghiên cứu sơ đồ vòng
đời của trùng sổt rét, ghi nhớ
- Một HS lên bảng mô tả trên sơ
đồ câm vòng đời của trùng sốt rét .
- HS khác nhận xét, bổ sung


- Rút ra kết luận về vịng đời của


trùng sốt rét


- Th¶o ln nhãm điền bảng so
sánh và kết luận


- HS trỡnh by dựa trên những
kthức thực tế đã chuẩn bị


I - Trùng kiết lị


- Đời sống : ks trg ruét ngêi
- CT : Nh trùng biến hình,
chân giả ngắn
- DD : ăn hồng cầu


- Tác hại : gây bệnh kiÕt lÞ
II - Trïng sèt rÐt


1/ Cấu tạo và dinh d ỡng
- CT : rất đơn giản
- DD : qua màng tế bo
2/ Vũng i


Hình 6.4 SGK


* So sánh trùng kiết lị và
trùng sốt rét


3/ Bệnh sốt rét ë n íc ta hiƯn
nay



<b>VI - Củng cố - Bài tập :</b> ? Trùng sốt rét và trùng kiết lị có đặc điểm gì giống và khác nhau


- Su tầm tranh ảnh thông tin về vai trò của ĐVNS đối với đời sốngvà trong TN


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- Kiểm tra bài cũ</b>


- Qua các đại diện của ĐVNS đã học nêu đợc đặc
điểm chung của ĐVNS


- Nhận biết đợc vai trò thực tiễn của ĐVNS


- Trùc quan


- Hoạt động nhóm - Tranh vẽ một số ĐVNS- Băng hình về ĐVNS ? Trùng sốt rét và trùng kiết <sub>lị cú c im gỡ ging v </sub>
khỏc nhau


<b>V- Bài giảng</b>


<b>Cỏc hoạt động học tập</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Bài ghi của học sinh</b>


<b>1. Hoạt động 1:</b>


Tìm hiểu đặc điểm
chung của động vật


nguyªn sinh


<b>2. Hoạt động 2:</b>



Tìm hiểu vai trị thực
tiễn của động vật


nguyªn sinh


- Treo tranh các đại diện ĐVNS
- Hỡng dẫn Hs thảo luận nhóm điền
bảng 1 và trả lời câu hỏi


? ĐVNS sống tự do có những đặc điểm


? ĐVNS sống ký sinh có những đặc
điểm gì


- Giíi thiƯu h×nh thøc dinh dìng ho¹i
sinh


? ĐVNS có những đặc điểm gì chung
- Gọi đại diện một nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung


? ĐVNS có thể sống ở những mơi trờng
nào và vai trị của chúng ở đó


- Cho HS quan sát tranh hoặc xem băng
về ĐVNS (nếu có)


? Nêu vai trò của ĐVNS trong ao nuôi



? Điền bảng vai trò của ĐVNS


- Gi i din 2 nhóm lần lợt trình bày
2 u cầu


? Kết luận về vai trò của ĐVNS đối với
tự hiên và cuộc sống con ngời


- Các nhóm quan sát tranh, liên
hệ kiến thức đã học thảo luận
điền bảng tổng kết từ đó trả lời
các câu hỏi


- Các nhúm phõn cụng i din
trỡnh by


- Đại diện các nhóm lần lợt trình
bày


- Các nhóm khác nhận xét, bæ
sung


- 1 HS nhắc lại đặc điểm chung
- Cá nhân liên hệ kiến thức thực
tế trả lời


- Các nhóm quan sát tranh, xem
băng liên hệ kiến thức đã học
thảo luận điền bảng và trả lời cõu


hi


- Đại diện 2 nhóm lầ lợt trình
bày, các nhóm khác nhận xét, bổ
sung nếu cần


I - Đặc ®iÓm chung


cquan dch
- ĐVNS tự do dị dỡng
cquan dch
-§VNS ksinh ho¹i sinh
S2<sub> VT nhanh</sub>


CT =1 tế bào
- ĐVNS CN = 1 cơ thể
sống độc lập
II -


Vai trò của ĐVNS
- Làm thức ăn cho ĐV nhỏ
- Gây bệnh cho ngời và ĐV
- Có ý nghĩa về địa chất


<b>VI - Cđng cè - dặn dò:</b> - Tìm bắt thuỷ tức bám trên cây thuỷ sinh ở các ao hồ nớc sạch


chơng hai : ngành ruột khoang


<b>Bài 8: Thuỷ tức</b>



<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- Kiểm tra bài cũ</b>


- Mụ tả đợc hình dạng ngồi và cách di chuyển của
Thuỷ tức.


- Pb đợc CT & chức năng của các loại TB trên
thành cơ thể để giả thích đợc cách di chuyển; dinh
dỡng & sinh sản của chúng.


- Trực quan
- Hoạt động
nhóm


- Sơ đồ di chuyển & sơ đồ
CT thành cơ thể.


- M« hình thuỷ tức.
-Tuỷ tức nuôi trong bình
nếu có.


1/ Nờu đặc điểm chung của
ngành ĐVNS


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>V- Bµi gi¶ng</b>


<b>Các hoạt động học tập</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Bài ghi của học sinh</b>


<b>1. Hoạt động 1:</b>


Tìm hiểu hình dạng


ngoài và di chuyển của
thuỷ tức


<b>2. Hot ng 2:</b>


Tìm hiểu cấu tạo trong


<b>3. Hot ng 3:</b>


Giải thích cách dinh
d-ỡng của thuỷ tức


<b>4. Hot ng 4:</b>


Tìm hiểu các hình thức
sinh sản của thuỷ tức


- Cho học sinh quan sát mô hình
thuỷ tức kết hợp với hình vẽ và
thông tin SGK.


? Mô tả hình dạng ngoài của thuỷ
tức.


- Khi nuôi thuỷ tức trong lọ chúng
luôn di chuyển về phía ánh sáng
bằng hai cách.


? Mô tả bằng lời hai cách di
chun cđa thủ tøc trªn tranh.


- Gäi 1 hs lên bảng, hs khác NX,
bổ sung.


- Hng dn hc sinh quan sát mơ
hình đối chiếu với sơ đồ CT thành
cơ thể thuỷ tức, xác định & ghi tên
của từng loại tế bào vào ô trống
của bảng 2 SGK


? Nhắc lại : CT thành cơ thể thuỷ
tức gồm những loại TB nào; chức
năng chủ yếu của từng loại.?
- Gọi 1 hs đọc thông tin SGK.
Hớng dẫn học sinh liên hệ kiến
thức về CT trong tr li cỏc cõu
hi ca phn (III).


1hs trình bày bài làm; học sinh
khác nhận xét , bổ sung .


? Mô tả quá trình sinh bắt mồi &
tiêu hoá thức ăn của Thuỷ thức.
.


-1 hc sinh c thụng tin SGK sau
đó tóm tắt kiến thức trả lời.


? Thuỷ tức có những hình thức
sinh sản nào.



? So sánh các hình thức đó với
hình thức sinh sản của những sinh
vật đã biết


? KÕt luËn về hình thức sinh sản
của thuỷ tức


-HS quan sỏt mơ hình thuỷ tức đối
chiếu với hình vẽ và thông tin SGK
để mô tả.


- 1hs mô tả cấu tạo trên mơ hình.
- HS quan sát hình 8. 2 & quan sát
thuỷ tức di chuyển trong bình ni
(nếu có) để mơ tả


- 1 hs lên bảng mô tả trên sơ đồ di
chuyển, những hs khác theo dừi
nhõn xột; b sung.


- Cá nhân quan sát mô hình, tranh
vẽ, nghiên cứu thông tin SGK điền
tên TB tơng ứng vào bảng 2


- 1 học sinh đọc bài làm ; những
học sinh khác nhận xét bổ sung.
- 1 HS tóm tắt kiến thức


- 1 HS c thụng tin SGK



- Cá nhân tự liên hệ kiến thức trả
lời


- 1 HS trình bày, HS kh¸c nhËn xÐt,
bỉ sung


- 1 Hs lên bảng mơ tả trọn vẹn q
trình bắt mồi, tiêu hố của thuỷ tức
- 1 HS đọc thơng tin SGK tóm tắt
kiến thức


- Liên hệ với những kiến thức ó
hc tr li


- Những Hs khác nhận xét, bỉ sung
 rót ra kÕt ln


I- Hình dạng ngoài và dchuyển
đế
- Cthể hình trụ dài


lỗ miệng
 đối xứng toả tròn


kiểu sâu đo
- Di chuyển


kiểu lộn đầu
II- Cấu tạo trong



- Thành cơ thĨ gåm 2 líp
líp ngoµi lớp trong
- Các loại tế bào:


+ TB gai: tù vƯ


+ TB m« bì cơ: bảo vệ, co rút
+ TB TK : mạng thần kinh
+ TB sinh s¶n TB trøng
tinh trïng
+ TB mô cơ tiêu hoá: tiêu hoá
thức ăn


III- Dinh d ỡng


- Bắt mồi bằng tua miệng
- Tiêu hoá nhờ mô cơ tiêu hoá
- Ruột túi


- Hô hấp qua thành cơ thể
IV- Sinh s¶n


mäc chồi
3 cách s2<sub> hữu tÝnh</sub>


t¸i sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Su tầm thông tin, tranh ảnh về sứa, san hô và hải quỳ


<b>Bài 9 : Đa dạng của ngành Ruột khoang</b>



<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- Kiểm tra bài cũ</b>


- Hiu c ruột khoang sống chủ yếu ở biển rất đa
dạng và phong phú


- nhận biết đợc CT của sứa thích nghi với lối sống tự
do ; Hải quỳ , san hơ thích nghi với lối sống bám cố
định.


- Trùc quan


- Hoạt động nhóm


- Tranh søa, h¶i q, san


- Cành san hô


- Băng hình về san hô,
hải quỳ, sứa (nếu có)


1/ Mô tả cấu tạo ngoài và
cách di chuyển của thuỷ tức
2/ Thành cơ thể thuỷ tức có
những loại TB nào ? Chức
năng cđa tõng lo¹i


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Các hoạt động học tập</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Bài ghi của học sinh</b>



<b>1. Hoạt động 1:</b>


Tìm hiểu về đời sống và
cấu tạo của sứa


<b>2. Hoạt động 2:</b>


Tìm hiểu đời sống và
cấu tạo của Hải quỳ và
San hụ


- Cho Hs quan sát tranh, nghiên cứu
SGK hoặc xem băng (nếu có) thảo
luận : ? Đời sống cđa søa


? C¸ch di chun


? Sứa có những đặc điểm cấu tạo
thích nghi với đời sống ntn


- Y/c đại diện một nhóm trình bày,
các nhóm khác nhận xét, b sung
v t thờm cõu hi


- Đánh giá phần trình bày của các
nhóm


- Hớng dẫn HS xem băng hoặc
tranh và cành san hô kết hợp



nghiên cứu SGK trao đổi các vấn đề
sau:


? Nhận xét về đời sống và cấu tạo
của hải quỳ, San hơ


? Sứa, San hơ, Hải quỳ có đặc điểm
gì giống và khác nhau


? NhËn xÐt vỊ sù ®a d¹ng cđa RK


- Các nhóm quan sát tranh, nghiên
cứu thơng tin Sgk hoặc xem băng
hình (nếu có) thảo luận điền bảng
1, nêu đặc điểm CT của sứa thích
nghi với đời sống di chuyển tự do
- Đại diện 1 nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung và
đặt thêm câu hỏi cho nhóm trình
bày


- HS trao đổi trong bàn đánh dấu
bảng 2 và trả lời các vấn đề GV đa
ra


- 2 đại diện lần lợt trình bày 2 câu
trả lời , những HS khác nhận xét,
bổ sung


- Hs tổng hợp kiến thức trả lời


- 1 HS đọc phần ghi nhớ cuối bài


I - Søa


- Đsống: di chuyển tự do
- Cơ thể hình dù, đối xứng toả
trịn, miệng hớng xuống dới,
có tầng keo dày


- Di chuyển nhờ hoạt động của


II - H¶i quú


- Đời sống: bỏm c nh


- Cơ thể hình trụ, có nhiều tua
miệng


III - San hô


- Đời sống : sống bám thành
tập đoàn


- Tp on cú khoang rut
thụng với nhau và có khung
x-ơng đá vơi chung


<b>VI - Cđng cè - bµi tËp</b> :



Chia thành 2 nhóm su tầm thơng tin, tranh ảnh về vai trị của ngành RK đối với TN và đời sống con ngời (hỏi - tr li)


<b>Bài 10 : Đặc điểm chung và vai trò của ngành ruột khoang</b>


<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- Kiểm tra bài cị</b>


- Thơng qua cấu tạo của thuỷ tức, sứa và san hô nêu
đ-ợc đặc điểm chung của ngành Ruột khoang


-Nhận biết đợc vai trò của Ruột khoang đối với hệ sinh
thái biển và đời sống con ngời


-Su tầm tự lun
- Hot ng nhúm
- Trc quan


- Băng hình về Ruột
khoang nếu có


- Tranh ảnh, thông tin
về vai trò của RK


1/ Nêu những hiểu biết cđa
em vỊ Søa?


2/ San hơ có những đặc im
gỡ ging v khỏc vi Sa?


<b>V- Bài giảng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1. Hoạt động 1</b>


Tìm hiểu đặc điểm
chung của ngành Rut
khoang


<b>2. Hot ng 2:</b>


Tìm hiểu vai trò của
ngành Ruét khoang


- Cho Hs quan sát hình 10.1 SGK,
điền bảng TK đặc điểm chung của
các đại diện RK sau đó thảo luận
rút ra đặc điểm chung của ngành
RK


- 1 đại diện trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung


? Nhắc lại đặc điểm chung của
ngành RK


- Hớng dẫn các nhóm đã chuẩn bị
tài liệu trình bày về vai trị của
ngành Ruột khoang


-Tổ chức thảo luận về vai trò của
ngành RK và thái độ của con ngời
đối với chúng



- Nhận xét , đánh giá kết quả thảo
luận


- Gọi 1 HS nhắc lại những vai trò
của ngành RK đối với TN và đời
sống


- Cá nhân quan sát hà đời sống
- Cá nhân quan sát hđã có chọn từ
thích hợp điền bảng tổng kết
- Trao đổi trong nhóm nhỏ (2 bàn)
thống nhất rút ra đặc điểm chung
- Đại diện 1 nhóm trình bày bài
làm, những HS khác nhận xét, bổ
sung


- 1 HS nhắc lại đặc điểm chung
- Các nhóm chuẩn bị trình bày :
+ 1 nhóm cử đại diện trình bày
tóm tắt những vai trị su tầm đợc
+ nhóm cịn lại sẽ đa ra các câu
hỏi chất vấn


+ các thành viên của nhóm 1 sẽ
giúp đỡ nhau giải đáp các câu hỏi
- Y/c nhóm chất vấn phải đánh giá
đợc câu trả lời của nhóm trình bày
và giải đáp đợc câu hỏi nếu nhóm
trình by cha tr li c



I - Đặc điểm chung


- C thể có đối xứng toả trịn
- Ruột dạng túi


- Thành cơ thể gồm hai lớp TB
- Có TB gai để tự vệ và tấn
cơng


II - Vai trị của Ruột khoang
- Làm đồ trang trí, trang sức
- Nguyên liệu sản xuất vôi
- Chỉ thị địa tầng


- Làm thực phẩm
- Gây ngứa, gây độc


- Cản trở GT đờng bin


<b>VI - Củng cố - bài tập :</b>


chơng 3 : các ngành giun
ngành giun giẹp


<b>Bài 11: Sán lá gan</b>


<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV. KiĨm tra bµi cị</b>


- Nhận biết đợc sán lơng là đại diện cho giun giẹp sống tự do


- Nắm đợc những đặc điểm cấu tạo thích nghi với đời sống ký
sinh của sán lá gan


- Dựa vào vòng đời của sán lá gan giải thích đợc đặc điểm sinh
sản và cách phòng chống bệnh sán lá gan


- Trùc quan


- Hot ng
nhúm


- Vn ỏp


- Mô hình, tiêu bản sán
lông, sán lá gan (nếu


có)


- S cõm vũng i
sỏn lỏ gan


<b>V- Bài giảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>1. Hot ng 1:</b>


Tìm hiểu chung về giun
giẹp và sán l«ng


<b>2. Hoạt động 2:</b>



Tìm hiểu cấu tạo và cách
dinh dỡng của sán lá gan.
So sánh với cấu tạo và
hoạt động của sán lơng


<b>3. Hoạt động 3:</b>


Tìm hiểu sự sinh sản và
vòng đời của sán lá gan


- Gọi 1 HS đọc thông tin SGK phần
mở đầu : ? Vì sao gọi là giun giẹp
? Có mấy loại giun giẹp
- Cho HS quan sát mơ hình hoặc tiêu
bản sán lơng, tranh, chú thích, đọc
thơng tin SGK


? Đời sống của sán lông


? CT ca sỏn lụng thích nghi với đời
sống của nó ntn


- Cho Hs quan sát mơ hình, tiêu bản
đối chiếu với hình 11.1 và chú thích,
nghiên cứu thơng tin SGk


- Gọi 1 Hs lên bảng mô tả trên tranh
cấu tạo và cách di chuyển của sán lá
gan



? CT của sán lá gan thích nghi với đs
ký sinh ntn


? Ruột sán lá gan đợc gọi là ruột gì
? Có điểm gì giống và khác với ruột
túi của thuỷ tc


- Hớng dẫn HS liên hệ kiến thức điền
bảng so sánh với sán lông


? Kt lun v s thớch nghi của sán
lông, sán lá gan với đời sống của
chúng


- Cho Hs quan sát sơ đồ câm vòng
đời sán lá gan


- Gọi 1 HS lên bảng trình bày vịng
đời trên sơ đồ câm


- 1 HS lên bảng chuyển sang sơ đồ
dạng chữ


? Nhận xét mức độ an tồn trong q
trình phát triển của sán lá gan


? Sán lá gan thích nghi với sự phát
tán nịi giống đó ntn


- Cá nhân đọc, nghe thơng tin tóm


tắt kiến thức trả lời


- C¸ nhân quan sát mô hình, mẫu
vật, tranh vẽ, nghiên cứu thông tin
SGK trả lời các câu hỏi


- 1 HS trình bày, những HS khác
nhận xét, bổ sung


- Ghi tóm tắt kiến thức


- Cá nhân quan sát tranh, mô
hình , nghiên cứu SGK ghi nhớ
kiến thức


- 1 HS lên bảng mô tả trên tranh
sau đó trả lời câu hỏi


- HS khác nhận xét bổ sung
- Cá nhân đọc thông tin Sgk, liên
hệ với kiến thức về thuỷ tức trả lời
câu hỏi  Hs khác nhận xét bổ
sung.


- Trao đổi trong bàn điền bảng so
sánh và rút ra KL về sự thích nghi
của sán lơng, sán lá gan


- 1 Hs đại diện trình bày
- Cá nhân quan sát sơ đồ, đối


chiếu với thông tin SGK ghi nhớ
kiến thức


- 1 HS lên bảng trình bày trên sơ
đồ


- 1 HS lên viết sơ đồ dạng chữ
- Cá nhân suy nghĩ trả lời
- Hs khác nhận xét, b sung


<b>* Sán lông:</b>


- Đời sống: tự do
- CT:


+ cơ quan di chuyển và
giác quan phát triển thÝch
nghi víi lèi sèng b¬i léi tù
do:


+ Ruột túi phân nhánh


<b>Tiết 11: Sán lá gan</b>


I - N¬i sèng, CT , di chun
- Sèng ký sinh ở gan, ruột
trâu, bò


- CT: + Cơ quan b¸m
+ cơ quan di chuyển


và giác quan tiêu gi¶m
- Di chun : SGK
II - Dinh d ìng


- Hút chất dd của vật chủ
- Ruột phân nhánh, cha có
hậu môn


III - Sinh sản


1/ Cơ quan sinh dục
- Lìng tÝnh


- Gåm 2 bé phËn


tuyến sd tuyến nỗn
(đực-cái) hồng
2/ Vịng đời


S¸n l¸ gan trøng
<i>tr©u, bò nớc</i>
kén sán Êu trïng l«ng
<i>èc</i>
<i>bÌo</i> Êu trïng đuôi


<b>VI - Củng cố - bài tập : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Bài 12: Một số giun giẹp khác và c im chung ca ngnh giun gip</b>



<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- Kiểm tra bµi cị</b>


- Nhận biết đợc đặc điểm kích thớc, tác hại, khả năng
xâm nhập cơ thể của một số giun giẹp khác


- Rút ra đợc đặc điểm chung của ngành giun giẹp.


- Trùc quan


- H§ nhãm - mô hình, mẫu ngâm (nếu có) một
số giun giẹp kh¸c


1/ nêu đặc điểm của sán lá gan
thích nghi với đời sống ký
sinh? GT cách phịng bệnh


<b>V- Bµi gi¶ng</b>


<b>Các hoạt động học tập</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Bài ghi của học sinh</b>


<b>1. Hoạt động 1:</b>


Tìm hiểu đặc điểm cấu
tạo và hoạt động sống
của một số giun giẹp
khác


<b>2. Hoạt động 2:</b>


tìm hiểu đặc điểm


chung của ngành giun
giẹp


- Cho Hs quan sát mẫu ngâm, mô
hình 1 số giun giẹp khác .


? Giun giẹp thờng ký sinh ở đâu ? Vì
sao ?


? Cách phòng chống bệnh giun giẹp
ký sinh


- ỏnh giá phần trình bày của HS
- Hớng dẫn HS liên hệ kiến thức đã
học thảo luận điền bảng hệ thống đặc
điểm của một số giun giẹp và rút ra
đặc điểm chung của ngành giun giẹp
- Gọi đại diện một nhms trtình bày ,
nhóm khác nhận xét, bổ sung


- Đánh giá phần trình bày của các
nhóm


- Cá nhân quan sát mơ hình,
mẫu vật, tranh vẽ 12.1 - 12.3
SGK, trao đổi trong bàn trả lời
các câu hỏi


- 2 HS lần lợt trình bày, những
HS khác nhận xét, bổ sung


- Các nhóm thảo luận liên hệ
kiến thức đã có điền bảng hệ
thống và rút ra kết luận về đặc
điểm chung ca ngnh giun
gip


- Đại diện một nhóm trình bay,
nhóm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung


I - Mét sè giun giĐp kh¸c


- S¸n l¸ m¸u: KS trong m¸u ngêi
- S¸n bà trầu: KS trong ruột lợn
- Sán dây: KS trong ruột ngời và
cơ bắp trâu bò


II - Đặc điểm chung


- Cơ thể giẹp, đối xứng hai bên,
phân biệt đầu đi, lng bụng
- Ruột phân nhánh, cha có hậu
mơn và ruột sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>VI - Cđng cè - Bµi tËp:</b>


- Su tầm thơng tin về giun a v bnh giun a ký sinh


ngành giun tròn


<b>Bi 13: giun a</b>



<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- Kiểm tra bài cũ</b>


- Mụ t c cấu tạo; cách di chuyển của
giun đũa trong hệ sống ký sinh.


- Giải thích đợc vịng đời của giun đũa từ
đó biết cách phịng chống bệnh giun đũa.


- Trùc quan


- Hoạt động
nhóm


- Mẫu ngâm giun đũa đực &
cái.


- Mẫu mổ giun đũa.


- Sơ đồ câm vòng đời của giun
đũa.


1/ Trình bày đặc điểm chung của
ngnh giun gip?


2/ Giun giẹp ký sinh có đ2<sub> gì? </sub>


Cách phòng chống bệnh giun
giẹp ký sinh?



<b>V- Tin trỡnh hoạt động</b>


<b>Các hoạt động học tập</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Bài ghi của học sinh</b>


<b>1. Hoạt động 1:</b>


Tìm hiểu cấu tạo, cách di
chuyển và dinh dỡng của
giun đũa


- Cho Hs quan sát mẫu ngâm giun đũa
đực và cái đối chiếu với hình 13.1 và
thông tin SGK trả lời câu hỏi.


? Mô tả cấu tạo ngoài của giun đũa.
? Phân biệt giun đũa đực và giun đũa
cái.


- Cho HS quan sát mẫu mổ giun đũa
- Gọi 1 học sinh lên bảng mô tả cấu tạo
trong của giun đũa trên mẫu mổ.


- Học sinh khác nhận xét, bổ sung.
? Giun đũa di chuyển nh thế nào trong
ruột ngời? Vì sao? Khi di chuyển đó có
lợi gì.


- 1 HS đọc thơng tin SGK về dinh dỡng.
Giáo viên chỉ theo tranh.



- Híng dÉn HS xem lại thông tin thảo
luận nhóm trả lời các câu hỏi SGK.
- Đại diện 4 nhóm lẫn lợt trình bày câu
I.


- Gii thớch khỏi nim rut ng.
- Cho HS quan sát hình 13.4; treo sơ
đồ câm vòng đời giun đũa


- Gọi 1 HS lên bảng mụ t vũng i


- Quan sát mẫu vật, hình vẽ, chú
thích, nghiên cứu thông tin SGK trả
lời.


- 1 HS trình bày, những học sinh
khác bổ sung.


- HS quan sát mẫu mổ; hình vẽ; chú
thích; nghiên cứu thơng tin SGK
ghi nhớ cấu tạo trong và cách di
chuyn ca giun a.


- 1 học sinh lên bảng mô tả trên
mẫu mổ


- Mụ t cỏch di chuyn ca giun
a


- HS khác nhận xét bổ sung.



- HS hoạt dộng nhóm liên hệ kiến
thức thảo luận trả lời các câu hỏi.
- Đại diện các nhóm lần lợt trình
bày.


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS dọc thông tin, tóm tắt kiến


I Cấu tạo ngoài.
- Cơ thể hình trụ, thon
dài (25cm).


- Có vỏ cuticun bọc
ngoài.


II Cấu tạo trong và di
chuyển.


- CT trong: SGK.


- Di chuyển bằng cách
cong duỗi cơ thể nhê c¬
däc.


III - Dinh d ìng


- Hót dinh dìng của vật
chủ.



- ống ruột thẳng, có hậu
môn.


IV Sinh s¶n


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>2. Hoạt động 2:</b>


Tìm hiểu hình thức sinh
sản của giun đũa


trên sơ đồ câm; HS khác nhận xét, bổ
sung.


- Hớng dẫn HS trao đổi trong bàn trả
lời 2 câu hỏi SGK.


- 1 đại diện trả lời; Những HS khác
nhận xét; Bổ sung.


- Đánh giá kết quả hoạt động của các
nhóm.


thøc.


- HS quan sát hình 13.4; nghiên cứu
thơng tin SGK ghi nhớ kiến thức.
- 1 HS lên bảng trình bày trên sơ đồ
câm; HS khác nhận xét, bổ sung.
- HS trao đổi trong bàn trả lời 2 câu
hỏi.



- 1 đại diện trả lời, những HS khác
nhận xét, bổ sung.


- Thụ tinh trong, đẻ
nhiều trứng.


2- Vòng đời


Giun đũa trứng


Êu trïng trong trøng


<b>VI - Bµi tập về nhà:</b>


- Su tầm thông tin, tranh ảnh về bƯnh giun s¸n ký sinh.


<b>Bài 14: một số giun tròn khác và đặc điểm chung của ngành giun tròn</b>


<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- KiĨm tra bµi cị</b>


- Biết thêm về một số giun trịn kí sinh khác ở cả
động vật và thực vật; biết cách phịng chống giun
kí sinh.


- Xác định đợc điểm chung của giun tròn để phân
biệt với các loài giun sán khác.


- Trực quan
- Hoạt động


nhóm


- Vấn đáp


- Tranh ¶nh vỊ mét sè giun
tròn kí sinh.


- Tranh ảnh về ngời, gia súc
và cây trồng bị giun tròn kí
sinh.


1/ Cu to ca giun đũa thích
nghi với đời sống ký sinh ntn
2/ Giun đũa có đặc điểm gì
tiến hố hơn giun giẹp?


<b>V- Tiến trình hoạt động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>1. Hoạt động 1:</b>


Mét sè giun tròn khác.


<b>2. Hot ng 2:</b>


Đặc điểm chung


- Giới thiệu tác hại của giun tròn kí
sinh nh SGK.


- Treo tranh về một số giun tròn kí


sinh và ngời; gia súc; cây trồng bị
giun tròn kí sinh.


- Hớng dẫn HS thảo luận nhóm trả
lời các câu hỏi th¶o ln.


- Gọi đại diện 3 nhóm lần lợt trình
bày phần kết quả.


- Nhóm cịn lại nhận xét, bổ sung và
đặt thêm câu hỏi cho 3 nhóm kia.
- Đánh giá kết quả hoạt động của các
nhóm.


- Hớng dẫn HS trao đổi trong bàn
điền bảng xác định đặc điểm của
ngành giun tròn và rút ra đặc điểm
chung của ngành.


- 1 HS đại diện trình bày.


- Các HS khác nhận xét, bổ sung.
- 1 HS nhắc lại c im chung ca
ngnh giun trũn.


- Đánh giá kết quả buổi học.


- Nghe giáo viên giới thiệu.


- Quan sỏt tranh; ghi nhận thơng tin.


- HS hoạt động nhóm quan sát tranh;
nghiên cứu thông tin thảo luận trả lời
cỏc cõu hi SGK.


- Đại diện 3 nhóm lần lợt trình bày
câu trả lời.


- Nhúm cũn li nhn xột, bổ sung và
đặt thêm câu hỏi.


- 3 nhãm tr¶ lêi.


- HS trao đổi trong bàn điền bảng và
rút ra đặc điểm chung của ngành giun
tròn.


- 1 HS i din trỡnh by.


- Những HS khác lắng nghe, nhận xÐt,
bæ sung.


- 1 HS nhắc lại đặc điểm chung.


I - Một số giun tròn khác
- Giun kim.


- Giun móc câu.
- Giun tròn rễ lúa
* Biện pháp phòng bệnh
II- Đặc điểm chung


- Cơ thể hình trụ thuông
nhọn 2 đầu có vỏ cuticun.
- Có khoang cơ thể cha
chính thức.


- Ruột ống (có hậu môn)
- Phần lớn kí sinh.


<b>VI - Bài tập về nhà: </b>- Quan sát cách di chuyển và hoạt động của giun đất. - Bắt giun đất.


ngành giun đốt


<b>Bài 15: Giun t</b>


<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- Kiểm tra bài cũ</b>


- Mụ t đợc hình dạng ngồi và cách di chuyển của giun
đất.


- Xác định đợc cấu tạo trong -> giải thích cách dinh dỡng.
- Bớc đầu hình dung đợc cách ở của giun đất.


- Trùc quan


- Hoạt động nhóm - Mơ hình giun đốt, giun đất
sống.


- Kén trứng của
giun đất (nếu có).



1/ Trình bày đặc điểm chung
của ngành giun tròn


2/ Kể tên một số đại diện của
ngành giun tròn và vai trò của
chúng? Cách phòng chống


<b>V- Tiến trình hoạt động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>1. Hoạt động 1:</b>


Mơ tả hình dạng ngồi
và cách di chuyển của
giun đất


<b>2. Hoạt động 2:</b>


Tìm hiểu cấu tạo trong
và cách dinh dỡng của
giun đất


<b>3. Hoạt động 3:</b>


Tìm hiểu hình thức sinh
sản của giun đất


- Cho Hs quan sát giun đất; mơ hình
- Gọi 1 HS lên bảng mơ tả cấu tạo
ngồi của giun đất, HS khác nhận xét
bổ sung.



- Hớng dẫn HS quan sát giun đất bò
trên giấy đối chiếu với hình 15.3 sắp
xếp lại chú thích hợp lý.


? Giun đất di chuyển bằng cách nào
- Hớng dẫn HS quan sát hình 15.4;
15.5; xem chú thích xác định các hệ
cơ quan mới xuất hiện ở giun đất.
- 1 HS đọc thông tin về cách dinh
d-ỡng và h2<sub> của giun đất.</sub>


- Gọi 1, 2 HS trả lời 2 câu hỏi SGK.
- Gọi 1 HS đọc thông tin SGK.


? Cách sinh sản của giun đất có gì tin
b hn cỏc ngnh giun trc.


? Dự đoán lợng trứng trong 1 lần sinh
sản.


- HS quan sát mẫu vật, mô hình hình
15.1; 15.2; chú thích, ghi nhớ cấu tạo
ngoài.


- HS quan sỏt giun t bũ i chiu
vi hình 15.3 sắp xếp lại chú thích
- 1 HS trình bày, HS khác nhận xét
bổ sung.



- HS tỉng hỵp kthøc tr¶ lêi


- HS quan sát hình 15.4; 15.5; liên hệ
kiến thức cũ xác định các hệ cơ quan
mới xuất hiện ở giun đất.


- 1 HS đọc thông tin; những học sinh
khác lắng nghe trả lời câu hỏi


- 1, 2 HS trả lời; HS khác nhận xét
bổ sung.


- 1 HS c thụng tin.


- HS nghiên cứu thông tin, liên hệ
kiến thức suy nghĩ trả lời.


- HS khác nhận xÐt bỉ sung.


* §êi sèng:


I – Hình dạng ngồi.
- Cơ thể dài; nhiều đốt; có
vành tơ quanh mỗi đốt..
Phần đầu có đai sinh dục
II – Di chuyển


- Bằng cách phồng giÃn
cơ thể.



III. Cấu tạo trong


- Xuất hiện hệ tuần hoàn
và hệ TK.


- Ruột phân hoá nhiều bộ
phận


IV - Dinh d ỡng


- Cơ quan tiêu hoá: SGK
- Hô hấp qua da.


IV Sinh sản


- Giun đất lỡng tính, thụ
tinh chéo tạo kén trứng
(do đai sinh dục).


<b>IV - Củng cố - bài tập</b> ? Vì sao nói giun đất là bạn của nhà nơng. ? Vì sao khi trời ma giun đất thờng chui lên khỏi mặt đất


<b>bài 16: thực hành : mổ và quan sát giun đất</b>


<b>I- Môc tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b>


- Quan sát và nhận biết đợc các đặc điểm cấu tạo
ngoi giun t.


- Biết cách mổ, tìm và quan sát néi quan §VKXS



- Thực hành - Tranh cấu tạo ngồi và cấu tạo trong của giun đất.
- Giun khoang, đồ mổ, kính lúp.


- Tranh câm cấu tạo ngồi và cấu tạo trong của giun đất.


<b>V- Tiến trình hoạt động</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>1. Hoạt động 1:</b>


Xác định yêu cầu và
kiểm tra chuẩn bị


<b>2. Hoạt động 2:</b>


Xác định các nhiệm vụ
quan sát và những điều
cần chú ý.


<b>3. Hoạt động 3:</b>


tiến hành thực hành theo
nhóm


- Gọi 1 HS nêu những yêu cầu thực
hành, 1 HS trình bày những chuẩn bị
cần thiết.


- Kiểm tra phần chuẩn bị thực hành
của các nhóm.



? Các nhiệm vụ cần làm khi quan sát
cấu tạo ngoài và cấu tạo trong.


? Khi quan sát cấu tạo ngoài cần làm
gì.


? Khi m giun t cần lu ý những
điều gì? Vì sao?


- Híng dÉn các nhóm nhận mẫu, xử
lí mẫu tiến hành mổ và quan sát mẫu
mổ.


- 1 nhóm trình bày trên mẫu mổ.
- 1 nhóm điền chú thích trên tranh
câm.


- Đánh giá kết quả thực hành của các
nhóm.


- 2 HS lần lợt trình bày.


- HS trình bày phần chuẩn bị.


- Các nhãm cư ngêi nhËn
mÉu, xư lÝ vµ mỉ giun.


- Quan sát mẫu theo các yêu
cầu thực hành



- Trình bày kết quả thực hành.


I Yêu cầu
II Chuẩn bị
III. Nội dung
1- Cấu tạo ngoài.
a) Xử lí mẫu


b) Quan sát CT ngoài
* Chú thích:


Hình 16.1
2- Cấu tạo trong .
a) Mổ: Lu ý múi kéo.
b) Quan sát cấu tạo trong
- Hệ tiêu hoá, TK, SD
IV Thu hoạch


<b>VI - Củng cố - Bài tập:</b>


- Su tầm thơng tin về các lồi giun đốt và vai trò của chúng trong tự nhiên, đối với đời sống con ngời


<b>bài 17: một số giun đốt và những đặc điểm chung của ngành giun đốt</b>


<b>I- Mơc tiªu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- Kiểm tra bµi cị</b>


- Nhận biết đợc đặc điểm cấu tạo và lối sống của một số loài
giun đốt thờng gặp.


- Nêu đợc đặc điểm chung của ngành giun đốt và vai trò thực


tiễn của chúng.


- Trùc quan


- hoạt động
nhóm


- Tranh ảnh về
một số lồi
giun đốt khác.


1/ Trình bày cấu tạo của giun
đất ?


2/ Vai trị của giun đất đối
với con ngời?


<b>V- Tiến trình hoạt động</b>


<b>Các hoạt động học tập</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Bài ghi của học sinh</b>


<b>1. Hoạt động 1:</b>


Nhận biết 1 số giun đốt
thờng gặp


- Cho HS quan sát tranh 1 số loài
giun đốt khác? Kể tên 1 số giun đốt
khác.



- Híng dÉn HS quan s¸t tranh;
nghiên cứu thông tin, bổ sung thêm


- HS kể tên các giun đốt đã biết,
quan sát tranh.


- HS quan sát tranh nghiên cứu
thông tin trao đổi trong bàn chọn
từ gợi ý điền bảng 1.


I – Mt s giun t khỏc.
- Giun .


- Đỉa.
- Rơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>2. Hot ng 2:</b>


Đặc điểm chung


i din, trao i chọn cụm từ gợi ý
điền bảng 1.


- Gäi 1 HS trình bày; những HS
khác nhận xét, bổ sung.


? Nhn xét sự đa dạng của ngành
giun đốt.


- Gọi 1 HS đọc thông tin SGK.


- Hớng dẫn HS thảo luận nhóm điền
bảng 2 và rút ra đặc điểm chung
của ngành giun đốt.


- Gọi đại diện 1 nhóm trình bày;
các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
? Ngành giun đốt có những vai trị
gì.


? Kể tên cc đại diện ứng với vai trị
thực tiễn đó.


? Con ngời cần có thái độ nh thế
nào đối với mỗi loại giun đốt.


- 1 HS đại diện trình bày, học sinh
khác nhận xét, bổ sung.


- HS tỉng hỵp kiÕn thøc rót ra
nhËn xÐt.


- 1 HS đọc thơng tin SGK.


- HS hoạt động nhóm liên hệ các
kiến thức đã có thảo luận điền
bảng 2 và rút ra đặc điểm chung
của ngành giun đốt.


- Đại diện 1 nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.


- 1 HS nhắc lại đặc điểm chung.
- 1- 2 học sinh tr li.


- Những HS khác bổ sung, sửa lỗi
sai nếu có.


ờng sống, lối sống đa dạng
loài.


II c điểm chung
- Cơ thể phân đốt.


- Cã thÓ xoang chÝnh thức.
- Có hệ tuần hoàn.


- Hệ TK + giác quan phát triển
- ống tiêu hoá phân hoá


- Hô hấp qua da hoặc mang
- Di chuyển bằng chi bên
(hoặc tơ) và cơ.


* Vai trò thực tiễn.


<b>VI - Cng c - bài tập</b> : - Nuôi trai sông trong lọ nớc rải cát, quan sát hoạt ng sng


chơng bốn : ngành thân mềm


<b>Bài 18: trai sông</b>



<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- KiĨm tra bµi cị</b>


- Mơ tả đợc cấu tạo, cách di chuyển của Trai sông.
- Hiểu đợc cách d2<sub> và sinh sản của Trai sơng thích </sub>


nghi với lối sống thụ động ít di chuyển.


- Trùc quan


- Hoạt động nhóm - Trai sơng ni trong lọ nớc có rải cát.
- Mơ hình cấu tạo trai sơng.
- Bảng hình về cách di chuyển,
d2<sub> và sinh sản của Trai sông</sub>


<b>V- Bài giảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>1. Hot ng 1:</b>


Mô tả hình dạng và cấu
tạo trai sông


<b>2. Hot ng 2:</b>


Giải thích cách di
chuyển và dinh dỡng


<b>3. Hot ng 3:</b>


Tìm hiểu hình thức sinh
sản của trai



- Cho HS quan sát Trai sông, mô
hình cấu tạo


- Gọi 1 HS lên bảng mô tả cấu tạo vỏ
và cấu tạo cơ thể Trai trên mô hình
và mẫu vật.


- Gọi 1-2 HS trả lời 2 câu hỏi cuối
phần I.


- GV cho HS quan sát Trai bò trên
cát trong lọ nớc (hoặc xem băng) đối
chiếu với hình 18.4 và 18.5, đọc
thông tin SGK trao đổi trong bàn giải
thích cơ chế di chuyển và cách dinh
dỡng của Trai theo các câu hỏi SGK.
- Gọi 2 HS lần lợt trình bày câu trả
lời.


- Những HS khác nhận xét, bổ sung.
- Gọi 1 HS đọc thông tin SGK


- Cho HS tự t duy trả lời 2 câu hỏi.
- Gọi 1 HS đại diện trả lời.


- Những HS khác nhận xét, bổ sung.
? Cách dinh dỡng và sinh sản của
Trai thích nghi nh thế nào với lối
sống thụ động, ít di chuyển.



- Gọi 1 HS lên bảng lp s vũng
i ca trai


? Các câu hỏi cuối bài.


- Quan sát mẫu vật, mô hình hình
vẽ SGK và nghiên cứu thông tin ghi
nhớ


- 1 HS lên bảng mô tả cấu tạo trên
mẫu vật và mô hình.


- HS khác nhận xét, bổ sung
- 1-2 HS trả lời 2 câu hỏi CT.
- Những HS khác nhận xÐt, bæ
sung.


- HS quan sát cách di chuyển của
Trai trong lọ ( hoặc xem băng) đối
chiếu với hình vẽ, chú thích và
thơng tin SGK trao đổi trong bàn
giải thích cơ chế di chuyển và dinh
dng.


- 2 HS lần lợt trình bày.


- Những HS khác nhËn xÐt, bỉ
sung.



- 1 HS đọc thơng tin SGK.


- HS hoạt động cá nhân t duy trả lời
câu hỏi.


- HS t duy tổng hợp kiến thức trả
lời.


- 1 HS lên bảng lập sơ đồ vòng đời
HS khác nhận xột, b sung


I. Hình dạng, cấu tạo


1. Vá trai
- Gåm 2 m¶nh.


- Có 3 lớp: sừng
đá vôi
xà cừ


2. C¬ thĨ trai.
- ¸o


- 2 tÊm mang
- Th©n


- Ch©n
II. Di chun



Bằng chân rìu và động tác
đóng mở vỏ.


III. Dinh d ìng


- Dinh dỡng và hô hấp thụ
động nhờ lọc thức ăn và oxi
t nc vo


IV. Sinh sản
- Trai phân tính.


- S đồ vòng đời :


Trai Trøng


ấu trùng ấu trùng
(bám trên da (bám trên
mang cá) mang trai mÑ)


<b>VI - Cđng cè - bµi tËp:</b>


? Điền sơ đồ câm cấu tạo của trai sơng


? Cấu tạo của trai thích nghi ntn với đời sống của nó
? Vì sao trai đợc xếp vào ngành thân mềm


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Bµi 19: mét số thân mềm khác</b>



<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- Kiểm tra bài cũ</b>


- Phõn biệt đợc 1 số đại diện
khác của ngành thân mềm.


- Giải thích đợc một số tập tính ở
thân mềm


- Trùc quan


- Hoạt động nhóm
- Thuyết trình


- Các loại vỏ ốc, trai, sò, mai mực.
- Tranh ảnh về 1 số thân mềm khác.
- Băng hình về tập tÝnh cđa èc, mùc.


?Vì sao gọi trai là Thân mềm
? Mô tả cơ chế di chuyển của trai
? Cách dinh dỡng và sinh sản của trai
thích nghivới đời sống ntn


<b>V- Bài giảng</b>


<b>Cỏc hot ng hc tp</b> <b>Hot ng ca thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Bài ghi của học sinh</b>


<b>1. Hoạt động 1:</b>


Tìm hiểu một số đại


diện


<b>2. Hoạt động 2:</b>


Tìm hiểu một số tập tính
ở thân mềm


- Cho HS quan sát tranh 1 số thân
mềm khác, quan sát các loại vỏ sò,
trai, ốc


- Gi 1 HS c thụng tin SGK.
? Các đại diện trên khác nhau ở
những im no.


? Có thể chia chúng thành mấy
nhóm. Vì sao?


? Kể thêm 1 số đại diện theo các
nhóm.


- Cho HS quan sát hình 19.6 và
19.7 nghiên cứu thông tin (hoặc
xem băng hình về tập tính của
mực, ốc sên)


- Hớng dẫn các nhóm thảo luận.
+ Nhãm 1 + 3: èc sªn.


+ Nhãm 2 + 4: Mùc.



- Gọi 2 đại diện lần lợt trình bày


- HS quan sát tranh, các loại vỏ,
nghe thơng tin, nghiên cứu hình 19.1
-> 19.5 đối chiếu với chú thích, suy
nghĩ trả lời câu hỏi.


- 1- 2 HS trả lời; những HS khác
nhận xét, bổ sung.


- HS liên hệ kiến thức thực tế trả lêi.


- HS hoạt động nhóm xem hình 19.6,
19.7 (xem băng) nghiên cứu thông
tin thảo luận các câu hỏi về tập tính
của ốc sên và mực theo sự phân
cơng.


- 2 nhóm cử 2 đại diện trình bày.
- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Liên hệ kiến thức thực tế trả lời.


Tiết 20- Bài 19:
Một số thân mềm khỏc
I. Mt s i din


- ốc sên.
- Mực.
- Bạch tuộc.


- Sò


- ốc vặn


II. Một số tập tính ở thân
mềm


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

? KĨ thªm mét sè tËp tÝnh cđa một
số thân mềm khác mà em biết.


<b>VI - Bài tập về nhà:</b>


Đọc bài thực hành, tìm ốc sên, vỏ ốc, trai, mai mực


<b>Bài 20: thực hành: quan sát một số thân mềm</b>


<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- Kiểm tra bài cũ</b>


- Quan sỏt, phõn biệt đợc cấu tạo vỏ ốc, vỏ
trai, mai mực, cấu tạo ngoài của trai, mực,
cấu tạo trong của mực trên mẫu đã chuẩn bị.
- Củng cố kỹ năng quan sát, so sánh, tờng
trình.


- Thùc hµnh theo


nhãm -Vá èc, trai, mai mùc, kÝnh lóp.- Con èc sªn, con trai, con mùc.
- MÉu mỉ mùc.


- Tranh èc sªn, cấu tạo ngoài của trai,


cấu tạo trong của mực


? Trình bày cấu tạo và
hoạt động sống của trai
trên tranh


<b>V- Bài giảng</b>


<b>Cỏc hot ng hc tp</b> <b>Hot ng ca thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Bài ghi của học sinh</b>


<b>1. Hoạt động 1:</b>


Xác định nhiệm vụ thực
hành


<b>2. Hoạt động 2:</b>


Quan sát cấu tạo vỏ
Thân mềm


<b>3. Hot ng 3:</b>


Quan sát cấu tạo ngoài
của 1 số Thân mềm và
cấu tạo trong của mực


? Bài thực hành yêu cầu quan sát
mấy phàn.


? Vi mi phn cn xỏc nh đợc


những gì.


? Sau khi quan sát cần làm gì.
- Phát mẫu vật và kính lúp.
- Hớng dẫn các nhóm thực hành
- Gọi đại diện 1 nhóm lên bảng
chú thích vào sơ đồ câm cấu tạo vỏ
trai và mai mực (Hình 20.1; 20.2;
20.3)


- Ph¸t mÉu vËt (KiĨm tra mÉu vËt
do HS chn bÞ)


- Hớng dẫn các nhóm tách vỏ trai
quan sát cấu tạo trai, cấu tạo ngồi
và cấu tạo trong của mực. 2 nhóm
quan sát cấu tạo ngồi trớc; 2
nhóm quan sát cấu tạo trong trớc.
- Gọi đại diện 2 nhóm chú thích
cấu tạo ngồi của trai và mực; 1
nhóm chú hích cấu tạo trong của
mực


- HS đã chuẩn bị, đọc trớc.
- 1 HS trả lời các câu hỏi.


- Nh÷ng HS khác bổ sung (nếu cần)
- HS có thể hỏi thêm 1 số yêu cầu
khác còn cha rõ



- Cỏc nhúm thực hành theo các bớc
hớng dẫn dùng kính lúp quan sát vỏ
trai và mai mực đối chiếu với hình vẽ
để nhận dạng các chi tiết cấu tạo .
- Trao đổi để chú thích bằng số vào
hình. Đại diện 1 nhóm lên bảng. Các
nhóm khác nhận xét, bổ sung


- Chuẩn bị dụng cụ, mẫu vật quan
sát


- Các nhóm dùng kính lúp quan sát
các nội dung theo sự phân công của
giáo viên, thảo luận chú thích các sơ
đồ câm


- Đại diện các nhóm lên chú thích sơ
đồ câm trên bảng, các nhóm khác
nhận xét, bổ sung.


- Trao đổi thảo luận điền bảng thu
hoạch tổng hợp cuối bài.


I - Qs¸t cÊu tạo vỏ Thân mềm
Quan sát cấu tạo vỏ ốc và
mai mùc (chó thÝch h×nh
20.1; 20.2; 20.3)


II - Quan sát cấu tạo ngoài
Quan sát ngoài Trai sông và


cấu tạo ngoài của Mực (chú
thoích hình 20.4; 20.5)
III - Quan sát cấu tạo trong
Quan sát cấu tạo trong của
mực (chú thích hình 20.6)


<b>Thu hoạch</b>


Làm bảng thu hoạch cuối bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- Kiểm tra bài cũ</b>


- Nhận biết đợc các đặc điểm chung của ngành Thân
mềm dù chúng rất đa dạng về cấu tạo và lối sốg
- Thấy đợc vai trò của Thân mềm đối với tự nhiên và
đời sống con ngời


Trùc quan


Vấn đáp - Sơ đồ cấu tạo chung của Trai, ốc, Mực
- Mẫu ngâm băng hình
về Thân mềm (nếu có)


? Kể tên các đại diện Thân
mềm đã biết .


? Nêu một số thông tin về
cấu tạo và tập tính của chúng


<b>V- Bài giảng</b>



<b>Cỏc hot ng hc tp</b> <b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Bài ghi của học sinh</b>


<b>1. Hoạt động 1:</b>


Xác định các đặc điểm
chung ca Thõn mm


<b>2. Hot ng 2:</b>


Tìm hiểu vai trò của
Th©n mỊm


- Tuy các đại diện của Thân mềm rất
khác nhau về cấu tạo, kích thớc và
tập tính nhng chúng vẫn có các đặc
điểm chung nhất định .


- Cho HS quan sát sơ đồ cấu tạo
chung của Trai, ốc và Mực


- Hớng dẫn HS trao đổi trrong bàn
điền từ và ký hiệu vào bảng 1 cho
đúng sau đó rút ra đặc điểm chung
của ngnh Thõn mm.


- Đại diện một nhóm trình bày, các
nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung


? Nêu một số vai trò của các đại diện


Thân mềm mà em biết


- Hớng dẫn Hs tìm các đại diện của
Thân mềm để ghi tên chúng vào
bảng 2 trong SGK lu ý các đại diện
thờng gặp ở địa phơng


- Gọi 1 , 2 Hs trình bày về vai trị của
Thân mềm sau khi đã điền bảng
? Kết luận về vai trị của Thân mềm


- Hs liªn hƯ kiÕn thøc thực tế hình
dung lại sự phong phú và đa dạng
của ngành Thân mềm về cấu tạo
và tập tÝnh


- Quan sát sơ đồ trên bảng, đối
chiếu với chú thích ghi nhớ kiến
thức


- Trao đổi trong bàn điền bảng 1
và rút ra các đặc điểm nchung của
ngành Thân mềm.


- Đại diện một nhóm trình bày,
các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- 1, 2 Hs nêu các vai trò của Thân
mềm đã biết


- Cá nhân tự liên hệ kiến thức thực


tế và bài học điền bảng 2 sau đó
trình bày , Hs khác nhận xét, bổ
sung


- 1 Hs kết luận về vai trò cuả Thân
mềm trong tự nhiên và i vi i
sng con ngi


I - Đặc điểm chung của
ngành Thân mềm


- Thõn mm, khụng phõn t
- Cú vỏ đá vơi


- Có khoang áo phát triển
- Hệ tiêu hoá phân hoá
- Cơ quqn di chuyển thờng
đơn gin


II - Vai trò của Thân mềm
- Làm thực phẩm


- Làm đồ trang sức, trang trí
- Làm sạch mơi trờng nớc
- Có hại cho cây trồng
- Có giá trị về a cht


- Là vật chủ trung gian truyền
bệnh giun sán...



<b>VI - Củng cố - bài tập</b>: ? Vì sao mực bơi nhanh lại đợc xếp cùng ngành với ốc sên bị chậm chạp
? Vì sao gọi Trai l mỏy lc sng ca t nhiờn


chơng v : ngành chân khớp
lớp giáp xác


<b>Bài 22: Tôm sông</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Thấy đợc cấu tạo ngoài và một phần cấu tạo trong
của Tơm sơng thích nghi với đời sống ở nớc


- Giải thích đợc cách di chuyển, dinh dỡng và sinh sản
của Tôm sông


-Trực quan - Sơ đồ cấu tạo ngồi và
trong của Tơm sơng
- Mơ hỡnh Tụm sụng
- Mu mt s loi tụm


1/ Đặc điểm chung của
ngành Thân mềm?


2/ Nờu mt s vai trũ ca
cỏc i din thõn mm


<b>V- Bài giảng</b>


<b>Cỏc hot động học tập</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Bài ghi của học sinh</b>


<b>1. Hoạt động 1:</b>



T×m hiĨu cấu tạo ngoài
và giải thích cách di
chuyển của Tôm sông


<b>2. Hot ng 2:</b>


Tìm hiểu quá trình dinh
dỡng của Tôm


<b>3. Hot ng 3:</b>


Tìm hiêu quá trình sinh
sản của tôm


? Tôm sống ở đâu


- Cho HS quan sát mẫu tôm


? C th tơm đợc chia thành mấy
phần


? Lớp ngồi cùng cơ thể Tơm là gì
? Lớp vỏ cấu tạo bằng chất gì ?
? Quan sát kỹ vỏ tơm nhận xét cấu
tạo của vỏ? Cấu tạo đó thích nghi với
chức năng của vỏ nh thế nào?


? Quan sát các mẫu tôm khác nhau
nhận xét mầu sắc và giải thích sự


khác nhau đó


- Cho Hs quan sát mơ hình tơm đối
chiếu với sơ đồ cấu tạo ngồi và chú
thích xác định các phần phụ của
Tơm, trao đổi trong nhóm điền bảng
chức năng


- Gọi đại diện một nhóm trình bày;
cácnhóm khác nhận xét, bổ sung
? Dựa vào các phần phụ cho biết
Tơm có nhữg cách di chuyển nào
? Khi tìm hiểu về dinh dỡng cần xác
định đợc những ý nào.


- 1 Hs tr¶ lời , GV ghi nhanh dàn ý
lên bảng Gäi 1 Hs lên bảng
hoàn thành bài, Hs khác nhận xét, bổ
sung


? Ngời dân thờng câu tôm vào thời
gian nào trong ngày và câu bằng mồi
gì? Vì sao?


- Cho Hs quan sát mẫu tôm đực và
tôm cái.


? Tôm đực phân biệt với tôm cái ở


- Liên hệ kiến thức thực tế trả lời


- Quan sát mẫu tôm, sơ đồ cấu tạo
ngồi của tơm kết hợp với kiến thức
thực tế và thông tin SGK nhận xét
cấu tạovỏ tôm và giải thích những
đặc điểm cấu tạo thích nghi vi
chc nng ca v.


- Cá nhân quan sát mẫu nhận xét và
trả lời


- Cỏc nhúm quan sỏt mụ hỡnh và sơ
đồ cấu tạo thảo luận điền bảng chức
năng .


- Đại diện một nhóm lên bảng xác
định tên và nêu chức năng của các
phần phụ trên mô hình cấu tạo ; các
nhóm khác nhận xét, bổ sung


- 1 Hs trả lời, Hs khác NX, BS
- 1 HS trình bày dựa theo dàn ý các
bài đã học


- Cá nhân tìm hiểu thơng tin SGK
hồn thành theo dàn ý. - 1 Hs
lên bảng điền vào dàn ý - 1 Hs
lên bảng trình bày q trình tiêuhố
của tôm trên sơ đồ cấu tạo trong
- Cá nhân liên hệ kiến thức trả lời
- HS quan sát mẫu tôm đực và tôm


cái xác định các đặc điểm khác bit
gia tụm c v tụm cỏi


- Cá nhân liên hệ kiến thức thực tế
trả lời


I- Cấu tạo ngoài và dchun
C¬ thĨ chia 2 phần
Đầu ngực Bụng
1/ Vỏ cơ thể


- Cấu tạo bằng kitin ngấm
thêm canxi , có chứa sắc tố
- Chức năng:


2/ Cỏc phn ph v CNng
- 1 ụi mt kép có cuống
- 2 đơi râu


- 6 đơi chân hàm


- 5 đơi chân ngực (càng,
chân bị)


- 5 đơi chân bụng (chân bơi)
- 1 đơi tấm lái


3/ Di chun
bơi
3 kiểu bò


nh¶y
II - Dinh d ìng


- Kiếm ăn: lúc chập tối
- Thức ăn: vụn hữu cơ
- Cách ăn: dùng chân hàm
và kìm


- Tiêu hoá:


- Bài tiết: tuyến xanh ở gốc
đôi râu thứ hai


- Hô hấp: bằng lá mang ở
gốc chân ngực.


III - Sinh sản


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

những điểm nào


? Ngoi ra vào mùa sinh sản cịn có
thể phân biệt đợc tôm đực với tôm
cái bằng cách nào


? TËp tÝnh «m trøng cđa t«m mĐ cã ý
nghÜa g×


? Tại sao trong q trình lớn lên ấu
trùng tơm phải lột xác nhiều lần
? Lập sơ đồ vịng đời của Tơm sơng



- Cá nhân liên hệ những kiến thức
đã có trả lời câu hỏi (có thể trao đổi
ý kiến trong bàn)


- 1 Hs lên bảng lập sơ đồ vòng đời ,
Hs khác nhận xét bổ sung.


- Tôm mẹ ôm trứng
- Vịng đời


T«m trøng (t«m mĐ «m)
Êu trïng


(lột xác nhiều lần)


<b>VI - Củng cố - bài tập:</b>


? Dựa vào cấu tạo của tôm giải thích vì sao gọi là lớp Giáp xác


? Da vo đặc điểm nào của tơm để ngời dân có kinh nghiệm đánh bắt tôm đợc nhiều
- Đọc kỹ bài thực hành mổ tơm


- Mâi nhãm chn bÞ mét miÕng xèp 10 x 20 cm (hc bĐ chi ) và 10 đinh ghim, phân công nhiệm vụ chuẩn bị, mổ và
trình bày cho các thành viên trong nhóm


<b>Bài 23: thực hành mổ và quan sát tôm sông</b>


<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- Kiểm tra bµi cị</b>



- Nhận biết đợc cấu tạo ngồi cảu tôm


- Mổ và quan sát đợc cấu tạo trong của tôm sông
- Củng cố kỹ năng mổ ĐVKXS


- Têng trình kết quả thc hành bằng cách chú thích các
hình vẽ câm trong SGK


Thc hnh - Tụm sụng - Bộ đồ mổ, kính lúp
- Tranh vẽ các hình câm
trong SGK


- Ván, ghim do hs chuẩn bị


Kiểm tra phần chuản
bị của Hs


<b>V- Bài giảng</b>


<b>Cỏc hot ng hc tp</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Bài ghi của học sinh</b>


<b>1. Hoạt động 1:</b>


Xác định yêu cầu,
nhiệm vụ v chun b


thực hành


<b>2. Hot ng 2:</b>



Quan sát cấu tạo ngoài


- GV nêu yêu cầu và nhiệm vụ thực
hành, kiểm tra phần chuẩn bị kiến
thức của Hs


- Phát mẫu vật và dụng cụ tới các
nhóm thực hành đã phân cơng


- Cho các nhóm tiến hành quan sỏt v
nờu c im cu to ngoi


- Đại diện một nhóm lên bảng chú
thích và nêu chức năng của các phần
phụ


? Nêu cách mổ, quan sát mang và cấu


- Nghe nm c cỏc yờu cu v
nhim v thc hnh


- Trả lời các câu hỏi của giáo viên
về phần chuẩn bị kiến thức


- NhËn mÉu vËt vµ dơng cơ


- Các nhóm tiến hnh quan sỏt c
i din trỡnh by


- Đại diện một nhóm trình bày trên


mẫu vật ; các nhóm khác nhận xét,
bổ sung


- 1 Hs nêu cách mổ và quan sát


I - Yêu cầu
II - Chuẩn bÞ
III - Néi dung


1/ Quan sát cấu tạo ngồi
- Quan sát và nêu đặc điểm
cấu tạo vỏ


- Xác định, gọi tên và nêu
chức năng của các phần
phụ


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>3. Hot ng 3:</b>


Mổ, quan sát mang và
cấu tạo trong


tạo trong của tôm


- Theo dõi quá trình thực hành của các
nhóm


- Gi 2 Hs lờn bng chỳ thích sơ đồ
câm cấu tạo mang và cấu tạo các hệ
cơ quan của tôm.



- Gọi đại diện 2 nhóm lần lợt trình bày
trên mẫu mổ


- Cho thêi gian hoàn thành bản tờng
trình nhóm. Cuối giờ thu, chấm điểm


- Các nhóm tiến hành mổ và quan
sát lần lợt các hệ cơ quan theo yêu
cầu của giáo viên


- i din 2 nhúm lờn chỳ thớch
trờn s cõm


- Đại diện 2 nhóm lần lợt trình bày
trên mẫu mổ, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung


- Các nhóm hoàn thành bản tờng
trình và nộp, cá nhân làm trong SBT


dạng, mầu sắc


3/ Mổ và quan sát cấu tạo
trong


- Xỏc nh v trớ, mu sc,
kích thớc, hình dạng của
hệ tiêu hố và thần kinh
IV - Thu hoạch



- Chú thích sơ đồ câm
- Làm tng trỡnh nhúm
- Lm BT trong SBT


<b>VI- Dặn dò : - </b>Su tầm thông tin, tranh ảnh về các loài Giáp xác khác


Bài 24: Đa dạng và vai trò của lớp giáp xác


<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- Kiểm tra bµi cị</b>


- Nhận biết một số Giáp xác khác đại diện cho các môi
tr-ờng sống và lối sống khác nhau


- Xác định đợc vai trò thực tiễn của Giáp xác đối với tự
nhiên và đời sống con ngời


- Trùc quan


- Hoạt động nhóm
- Vấn đáp


- Tranh ảnh, mẫu vật
về một số Giáp xác
- Băng hình vỊ mét sè
Gi¸p x¸c (nÕu cã)


? Trình bày đời sng v
cu to Tụm sụng



? Tôm sông có những
vai trò gì


<b>V- Bài giảng</b>


<b>Cỏc hot ng hc tp</b> <b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Bài ghi của hc sinh</b>


<b>1. Hot ng 1:</b>


Tìm hiểu một số Giáp
xác khác


<b>2. Hot ng 2:</b>


Tìm hiểu vai trò của
Giáp xác


- Cho Hs quan sát tranh vẽ một số
Giáp xác khác, nghiên cứu thông
tin SGK, liên hệ kiến thức thực tế
trao đổi xác định đặc điểm của các
đại din


- Gọi 2 Hs lần lợt trả lời 2 câu hỏi
cuối phần 1


- Gi mt s Hs trỡnh bày những
thông tin đã su tầm đợc


? Mỗi đại diện có những đặc điểm


cấu tạo thích nghi với đời sống của
nó nh thế nào


? KÕt luËn về sự đa dạng của GX
- Cho Hs xem băng hình vè vai trò
của các loài Giáp xác nếu cã


? Giáp xác có những vai trị gì trong
tự nhiên và đối với đời sống của
con ngời


- Hớng dẫn các nhóm trao đổi điền
bảng ý nghĩa thực tiễn của Giáp


- Quan sát tranh và mẫu vật về một
số giáp xác khác, nghiên cứu thông
tin Sgk, liên hệ kiến thức thực tế
trao đổi trong bàn xác định những
đặc điểm của các đại diện


- 2 HS lần lợt trả lời 2 câu hỏi cuối
phần 1; HS khác nhận xét, bổ sung
- Những Hs chuẩn bị thông tin lần
lợt trình bày


- Suy ngh trao đổi trả lời câu hỏi
của giáo viên


- Kết luận về sự đa dạng của GX
- Xem băng hoặc trao i v vai trũ


ca Giỏp xỏc


- Nêu các vai trò có thể có của Giáp
xác


- Cỏc nhúm trao i in bng ý
nghathc tin


- Đại diện một nhóm trình bày, các
nhóm khác bổ sung nếu càn


I - Một số Giáp xác khác
- Mọt ẩm : sống ở nơi Èm ít
- Sun : sèng b¸m ë biĨn
- RËn níc : sèng ë níc


- Ch©n kiÕm : sèng tù do ở
n-ớc và sống ký sinh ở cá


- Cua ng : sống ở hang hốc
- Cua nhện : sống ở bin


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

xác. Đại diện một nhóm trình bày,
c¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung.
KÕt luận


- Rút ra kết luận chung về sự đa
dạng và vai trò của Giáp xác


<b>VI - Dn dũ :</b> - Quan sát đặc điểm cấu tạo ngoài , cách chăng tơ và bắt mồi ca nhn



lớp hình nhện


<b>Bài 25: Nhện và sự đa dạng của lớp hình nhện</b>


<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- Kiểm tra bài cũ</b>


- Mụ tả đợc cấu tạo, tập tính của một số đại diện lớp
Hình nhện


- Nhận dạng đợc một số đại diện quan trọng khác của lớp
Hình nhện và vai trò của chúng trong tự nhiên và đối với
đời sống con ngời.


- Trùc quan


- Hoạt động nhóm - Tranh cấu tạo ngoài Nhện, sơ đồ chăng tơ
- Tranh ảnh, mẫu vật
về một số đại diện lớp
Hình nhện


1/ Kể tên một số Giáp xác
đã biết và nờu vai trũ ca
chỳng?


2/ Vì sao gọi chúng là
Giáp xác?


<b>V- Bài giảng</b>



<b>Cỏc hot ng hc tp</b> <b>Hot ng của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Bài ghi của học sinh</b>


<b>1. Hot ng 1:</b>


Tìm hiểu cấu tạo và tập
tính của Nhện


<b>2. Hot ng 2:</b>


Tìm hiểu sự đa dạng và
ý nghÜa thùc tiƠn cđa líp
H×nh nhƯn


- Treo tranh cấu tạo ngồi của
Nhện hoặc mơ hình nếu có
? Cơ thể nhện có thể đợc chia
thành mấy phần? Mỗi phần có
những phần phụ nào?


- Híng dÉn c¸c nhãm thảo luận
điền bảng 1


- Gi i din mt nhúm trình bày,
các nhóm khác bổ sung


- Cho Hs quan sát sơ đồ các bớc
chăng tơ của Nhện


? Sắp xếp thứ tự các bớc chăng tơ
và săn mồi của Nhện cho đúng


- Gọi đại diện một nhóm lên bảng
trình bày quá trình chăng tơ và bắt
mồi của Nhện trên sơ đồ


- Treo tranh một số đại diện khác
của lớp Hình nhện


- Hớng dẫn thảoluận điền bảng2
- Gọi đại diện 2 nhóm trình bày
? Kể tên một số đại diện khác mà
em biết và nêu vai trò của chúng


- Cá nhân quan sát tranh trả lời
- 1 Hs lên bảng trả lời trên sơ đồ
câm hoặc trên mơ hình


- Các nhóm quan sát tranh , mơ
hình liên hệ kiến thức thực tế thảo
luận chọn từ điền bảng đặc điểm
cấu tạo ngồi của Nhện.


- Đại diện một nhóm trình bày,
các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Các nhóm quan sát sơ đồ liên hệ
kiến thức thực tế thảo luận sắp xếp
các bớc chăng tơ và bắt mồi


- Đại diện một nhóm trình bày các
nhóm nhận xét, bỉ sung



- Các nhóm quan sát tranh, nghiên
cứu thơng tin SGK liên hệ kiến
thức thực tế thảo luận điền bảng.
đại diện 2 nhóm trình bày, các
nhóm nhn xột BS


- Liên hệ thực tế trả lời


I - Nhện


1/ Đặc điểm cấu tạo
Cơ thể chia 2 phần


Đôi kìm


- Đầu-ngực Chân xúc giác
4 Đôi chân bò
§«i khe thë
- Bơng Lỗ sinh dục
Núm tuyến tơ
2/ Tập tính


a) Chăng l ới
b) Bắt mồi


II - Sự đa dạng của lớp Hình
nhện


1/ Mt số đại diên
2/



ý nghĩa thực tiễn


<b>VI - Củng cố - dặn dò:</b> ? Mô tả cấu tạo và cách di chuyển của Nhện trên mô hình - Bắt ch©u chÊu <b> </b>


líp s©u bọ


<b>Bài 26: Châu chấu</b>


<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- Kiểm tra bài cũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

châu chấu - đại diện của lớp Sâu bọ


- Giải thích đợc cách di chuyển, dinh dỡng và
sinh sản của châu chấu.


- Hoạt động


nhãm trong cña châu chấu - Mô hình châu chấu
- Châu chấu sống


có gì giống và khác nhau


? Trỡnh by tp tớnh ca Nhn v ý
ngha ca tp tớnh ú


<b>V- Bài giảng</b>


<b>Cỏc hot động học tập</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trũ</b> <b>Bi ghi ca hc sinh</b>



<b>1. Hot ng 1:</b>


Mô tả cấu tạo ngoài và
cách di chuyển của châu
chấu


<b>2. Hot ng 2:</b>


Mô tả cấu tạo trong và
cách dinh dỡng của
châu chấu


<b>3. Hot ng 3:</b>


Tìm hiểu quá trình sinh
sản và phát triển của
châu chấu


- Cho Hs quan sát mô hình và tranh
vẽ cấu tạo ngoài của châu chấu
? Mô tả cấu tạo ngoài của châu chấu
? So với Tôm và Nhện khả năng di
chuyển của có linh hoạt hơn không ?
Vì sao?


- Gọi 1 HS lên bảng chú thích trên
tranh câm cấu tạo ngoài của châu
chấu và 1 Hs trình bày trên mơ hình
sau đó trả lời câu hi



- Cho Hs quan sát tranh cấu tạo trong
của châu chấu và nghiên cứu các
thông tin SGK


- Hng dn các nhóm trao đổi thảo
luận các câu hỏi phần thảo luận
? Giải thích q trình dinh dỡng của
châu chấu ?


- Gọi đại diện 2 nhóm lần lợt trình
bày , các nhóm khác nhận xét, bổ
sung


? Dinh dỡng và hô hấp ở châu chấu
khác gì với tôm ? Vì sao?


- Cho Hs quan sỏt s đồ quá trình
sinh sản và phát triển của châu chấu
- Hớng dẫn HS trao đổi trong bàn trả
lời cỏc cõu hi phn tho lun


? Quá trình phát triển của châu chấu
và tôm có diểm gì giống nhau ? V×
sao?


- Gọi đại diện 1, 2 nhóm lần lợt trả
lời, các nhóm khác nhận xét, bổ sung
? Kết luận về cấu tạo và các hoạt
động sống của châu chấu



- Cá nhân quan sát tranh cấu tạo
và mơ hình mơ tả cấu tạo ngồi
của châu chấu và liên hệ kiến
thức đã học về tôm và nhện trả
lời câu hỏi


- 1 Hs lên bảng chú thích trên
tranh câm


- 1 HS trình bày trên tranh và trả
lời câu hỏi


- HS khác nhận xét, bổ sung.
- Các nhóm quan sát tranh cấu
tạo trong, nghiên cứu thông tin
SGK thảo luận trả lời các câu hỏi
trong SGK và giải thích quá trình
dinh dỡng của châu chấu ; cử đại
diện trình bày


- Đại diện 1 nhóm trình bày trên
sơ đồ câm, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung.


- C¸ nhân tự liên hệ kiến thức trả
lời.


- Hs khác nhận xét, bổ sung
- Cá nhân quan sát tranh nghiên
cứu thông tin SGK trao đổi trong


bàn trả lời các câu hỏi thảo luận
trong SGK và câu hỏi trên bảng
- Đại diện 2 nhóm lần lợt trình
by


- Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung


- Cá nhân hƯ thèng kiÕn thøc rót
ra kÕt ln


I- CÊu tạo ngoài và di chuyển


- Cơ thể chia ba phần:
râu
+ Đầu mắt kép


Cơ quan miệng
2 đôi chân
+ Ngực 1 đôi càng
2 đôi cánh
+ Bụng : gồm nhiều đốt có
các lỗ thở



- Di chun nh¶y
bay
II - Cáu tạo trong


- Hệ tiêu hoá: có thêm ruột tịt


- Hệ bài tiết: nhiều ống bài tiết
- Hệ hô hấp: hệ thống ống khí
- Hệ thần kinh: dạng chuỗi
hạch, hạch nÃo phát triển
III - Dinh d ỡng


- Quá trình tiêu hoá:
- Hô hấp :
III - Sinh s¶n


- HƯ sinh dục phân tính, tuyến
sinh dục dạg chùm, tuyến phơ
sinh dơc d¹ng èng


- Vịng đời :


Châu chấu trứng
(lột xác (đất)
nhiều lần )


châu chấu non


<b>VI - Củng cố - dặn dß:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

? Nêu các đặc điểm giúp nhận dạng châu chấu nói riêng và sâu bọ nói chung?
? Quan hệ giữa dinh dỡng, sinh sản và vai trò của châu chấu nh thế nào?


- Tìm hiểu về các lồi sâu bọ có ở địa phơng em: su tầm tranh ảnh, thơng tin, bắt một số lồi sâu bọ thờng gặp


<b>Bài 27: Đa dạng và đặc điểm chung của lp sõu b</b>



<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- Kiểm tra bài cũ</b>


- Xỏc nh đợc tính đa dạng của lớp sâu
bọ về lồi, lối sống, mơi trờng sống và
tập tính qua một số đại diện thờng gặp.
-Rút ra đặc điểm chung của lớp sâu bọ


- Trùc quan


- Hoạt động nhóm - Tranh ảnh về một số loài sâu bọ thờng gặp
- Mt s mu sõu b do HS su
tm


? Đặc điểm nhận dạng sâu bọ nói
chung


? Dinh dỡng và sinh sản của châu
chấu có gì khác với tôm và nhện.


<b>V- Bài giảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>1. Hot ng 1:</b>


Tỡm hiểu tính đa dạng
của sâu bọ qua một số
đại diện sâu bọ khác


<b>2. Hoạt động 2:</b>



Xác định đặc điểm
chung của lớp sâu bọ


- Hớng dẫn các cá nhân trình bày trớc
lớp các thơng tin về sâu bọ đã su tầm
đợc.(Lu ý trình bày một số đặc điểm
cấu tạo, tập tính và vai trị).


- Các học sinh khác có thể đặt thêm
câu hỏi hoặc bổ sung thêm thơng tin
nếu có.


- Cho Hs quan sát bổ sung tranh và
mẫu vật về một số đại diện sâu bọ
th-ờng gặp


- Hớng dẫn Hs trao đổi trong nhóm
xác định các sâu bọ đại diện điền
bảng 1 bổ sung phần vai trò tơng ứng
- Gọi đại diện 2 nhóm lần lợt trình
bày, các nhóm khác nhận xét, bổ sung
? Kết luận về tính đa dạng của sâu bọ
- Hớng dẫn Hs trao đổi trong bàn
đánh dấu xác định các đặc điểm
chung của sâu bọ


- Đại diện một nhóm nêu đặc điểm
chung và vai trò của lớp sâu bọ


- Các cá nhân đã chuẩn bị thông tin


lên trình bày đặc điểm cấu tạo, tập
tính và vai trò của các đại diện sâu
bọ thờng gặp ở địa phơng


- Các HS khác có thể đặt thêm câu
hỏi hoặc bổ sung thơng tin nếu có
- Quan sát bổ sung một số đại diện
trên tranh hoặc mẫu vật


- Các nhóm thảo luận xác định tên
các đại diện điền bảng 1 có bổ sung
thêm phần vai trị tơng ứng.


- Đại diện 2 nhóm lần lợt trình bày
các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Cá nhân tự rút ra kết luận
- Hs trao đổi trong bàn đánh dấu
xác định các đặc điểm chung của
lớp sâu bọ


- Đại diện một nhóm trình bày đặc
điểm chung và vai trò của lớp sâu
bọ


I - Một số đại diện sâu bọ
khác


1/ Sự đa dạng loài, lối sống
và tập tính



2/ Nhn bit một số đại
diện, mơi tr ờng sống và vai
trị


TT MTSống ĐDiện VTrò
Níc


C¹n
Ký sinh


II - Đặc ®iĨm chung
<SGK>


<b>VI - Cđng cố - dặn dò :</b> - Đọc kỹ bài thực hành


?


<b>Bài 28: Thực hành : Xem băng hình về tập tính của sâu bọ</b>


<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- Kiểm tra bài cũ</b>


- Quan sát một số tập tính của sâu bọ, ghi chép và trình bày
lại bằng lời sau khi xem băng .


- Liờn h kin thc ó hc gii thớch c cỏc tp tớnh ú


- Trực quan - Băng hình về tập tính
của sâu bọ


- Đầu video, màn hình



? CM sâu bọ rất đa dạng
về loài, môi trờng sống
và tập tính


<b>V- Bài giảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>1. Hot ng 1:</b>


Xem băng hình và ghi
chép


<b>2. Hot động 2: </b>


Thảo luận nhóm giải
thích các tập tính của
sâu bọ đã đợc xem


<b>3. Hoạt động 3:</b>


Lµm bản thu hoạch
ngắn gọn sau khi xem
băng và giải thích các
tập tính


- GV nêu các yêu cầu, nhiệm vụ
thực hành


- Hớng dẫn Hs xem băng và ghi
chÐp ý chÝnh



- GV hớng dẫn các nhóm thảo
luận giải thích các tập tính đã xem
dựa vào các đặc điểm cấu tạo đã
học và các thông tin trong SGK
của bài thực hành


- Gọi đại diện 2 nhóm lần lợt giải
thích các tập tính , các nhóm khác
nhận xét, bổ sung


- Hớng dẫn Hs làm bản thu hoạch
ngắn gọn vào vở bài tập đánh giá
hiệu quả của các tập tính trên dối
với đời sống của sâu bọ


- Thu 5, 6 bản tờng trình sớm nhất
chấm ngay tại lớp, còn lại thu về
nhà chấm


- Lng nghe, xỏc nh cỏc yêu cầu
thực hành


- Xem băng và ghi chép các ý
chính để thảo luận giải thích
- Các nhóm thảo luận giải thích
các tập tính và vai trị của chúng
đối với đời sống của sâu bọ dựa
vào các đặc điểm cấu tạo đã học
và các thông tin bi thc hnh


cung cp


- Đại diện 2 nhóm lần lợt trình
bày phần thảo luận giải thích cđa
nhãm, c¸c nhãm nhËn xÐt, bỉ
sung


- Cá nhận làm bản thu hoạch dựa
trên những ghi chép và kết quả
thảo luận nhóm đã bổ sung


I - Yªu cầu
II - Chuẩn bị
II - Nội dung
1/ Giác quan
2/ Thần kinh
3/ Tập tính


- Dinh dỡng


- Sinh sản


- Phản ứng


- Sự thích nghi


- Chuyển giao cá thể và thế hệ


<b> VI - Củng cố - dặn dò:</b> - Su tầm thông tin và tranh ảnh về vai trò của ngành chân khớp



<b>Bài 29: Đặc điểm chung và vai trò của ngành chân khớp</b>


<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- Kiểm tra bµi cị</b>


- Nhận biết đợc đặc điểm chung của ngành Chân
khớpcùng sự đa dạng về mơi trờng và tập tính
sống của chúng


- Giải thích đợc vai trị thực tiễn của Chân khớp


- Trùc quan


- Hoạt động nhóm - Các tiêu bản, mẫu vật một số đại diện Chân khớp
- Băng hình về cấu tạo và
vai trị của Chân khớp


? Kể tên một số Chân khớp đã
học ? Nêu một số đặc điểm đặc
trng về cu to, mụi trng v tp
tớnh ca chỳng


<b>V- Bài giảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>1. Hoạt động 1:</b>


Thảo luận xác định đặc
điểm chung của ngành
Chân khớp


<b>2. Hoạt động 2:</b>



T×m hiĨu sự đa dạng của
Chân khớp về môi trờng
và tâp tính sèng


<b>3. Hoạt động 3:</b>


Xác định vai trò thực
tiễn của Chõn khp


- Cho Hs quan sát tranh trong SGK,
nghiên cứu th«ng tin SGK


- Hớng dẫn HS thảo luận nhóm
đánh dấu vào ơ trống ở hình chọn
các đặc điểm chung của ngành
Chân khớp


- Gọi đại diện một nhóm trình bày
- Hớng dẫn Hs thảo luận nhóm điền
bảng 1 và bảng 2 SGK :


+ Nhóm 1 và 3 điền bảng 1 trớc
+ Nhóm 2 và 4 điền bảng 2 trớc
- Gọi đại diện 2 nhóm lần lợt trình
bày kết quả thảo luận


? NhËn xÐt mèi liªn hƯ giữa sự đa
dạng về cấu tạo với sự đa dạng về
tập tính và môi trờng sống



? Ngnh Chõn khớp có thể có vai
trị gì đối với tự nhiên và đời sống
con ngời? Có ích hay có hại


- Hớng dẫn HS làm việc cá nhân lựa
chọn đại diện và xác định các vai
trò tơng ứng điền bảng 3 SGK
- Gọi 1, 2 HS trình bày bài làm.


- Các nhóm quan sát tranh, nghiên
cứu thơng tin SGK trao đổi trong
nhóm đánh dấu vào ơ trống tơng ứng
xác định các đặc điểm chung của
ngành Chõn khp.


- Đại diện một nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung


- Các nhóm thảo luận theo sự phân
công của giáo viên


- Đại diện 2 nhóm lần lợt trình bày
kết quả thảo luận , các nhóm khác
nhận xét, bổ sung


- Cá nhân tự liên hệ kiến thức trả lời ,
những Hs khác nhận xÐt bỉ sung
- Rót ra kÕt ln vỊ sù đa dạng của
ngành Chân khớp



- Cá nhân liên hệ kiến thức thực tế
trả lời


- Cá nhân liên hệ kiến thức điền bảng
vai trò của ngành Chân khớp


- 1, 2 Hs trình bày bài làm, những hs
khác nhận xét, bổ sung


I - Đặc điểm chung


- Phn phụ phân đốt, các đốt
khớp động với nhau


- Cã vá kitin tạo thành bộ
x-ơng ngoài


- Phát triển qua nhiều lần lột
xác


II - Sự đa dạng ở Chân khớp
1/ Đa dạng về cấu tạo và
môi tr ờng sống


- Sự đa dạng về môi trờng
sống ảnh hởng tới sự đa
dạng về cấu tạo


2/ Đa dạng về tập tính



- Do hệ thần kinh phát triển
cao


III - Vai trò thực tiễn:


- Có ích


- Có hại


<b>VI - Cng cố - dặn dò: </b> - Câu hỏi 1 và 2 cuối bài - Ôn lại kiến thức về các ngành ĐV đã học từ đầu năm


<b>Bài 30: ôn tập phần động vật không xng sng</b>


<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- Kiểm tra bài cũ</b>


- Khỏi quỏt c đặc điểm của các ngành ĐVKXS từ thấp đến cao
- Bớc đầu thấy đợc sự đa dạng về loài của ĐV, giải thích đợc
nguyên nhân đa dạng là do sự thích nghi cao độ của ĐV với mơi
trờng sống


- Thấy đợc tầm quan trọng chung của ĐVKXS


- Hoạt động nhóm
- Trng bày và
thuyết trình của
HS


- Các tranh ảnh về
ĐVKXS



- HS su tầm thông
tin, tranh ảnh về
ĐVKXS


Kiểm tra trong bài


<b>V- Bài giảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>1. Hot ng 1:</b>


Ôn tập về tính đa dạng
của ĐVKXS


<b>2. Hot ng 2:</b>


Ôn tập về sự thích nghi
của ĐVKXS


<b>3. Hot ng 3:</b>


Ôn tập về vai trò thực
tiễn của ĐVKXS


-Yờu cu Hs in vo chỗ trống ở bảng 1
- Gọi đại diện hoàn thành bảng


- Chốt đáp án đúng


? Kể thêm các đại diện ở mỗi ngành ?


Bổ sung đặc điểm cấu tạo đặc trng của
các ngành tơng ứng


? Nhận xét tính đa dạng của ĐVKXS
- Hớng dẫn HS làm bài tập xác định các
đặc điểm thích nghi của ĐVKXS trong
SGK


- Gọi đại diện trình bày
- Chữa đáp án đúng


? NhËn xÐt sù thÝch nghi của ĐVKXS
với môi trờng sống của chúng


- Hớng dẫn Hs điền bảng vai trò thực
tiễn của ĐVKXS


- Gọi đại diện lên bảng chữa


? Bỉ sung c¸c ý nghĩa thực tiễn khác
- Chốt lại bảng chuẩn


- Cá nhân dựa vào kiến thức đã có
và hình v in bng 1


- 2 HS lần lợt chữa bài, các Hs
khác nhận xét, bổ sung


- Cỏ nhõn dựa vào bài làm suy
nghĩ trả lời câu hỏi . Rút ra nhận


xét về tính đa dạng của ĐVKXS
- Các nhóm vận dụng kiến thức đã
có và bảng 1 trao đổi thảo luận
hoàn thành bảng 2 trong SGK
- Đại diện 2 nhóm lần lợt trình bày
, các nhóm khác nhận xét, BS
- Trao đổi rút ra nhận xột v s
thớch nghi ca VKXS


- Cá nhân tự liên hệ kiến thức điền
bảng vai trò của ĐVKXS


- 1 HS đại diện trình bày, HS khác
nhận xét, bổ sung


- Bổ sung thêm các vai trò đã biết


I - Tính đa dạng của
ĐVKXS


- Làm bảng 1


<b>* NX</b> : đa dạng về cấu tạo
và lối sống nhng vẫn
mang đặc điểm dặc trng
của mỗi ngành


II - Sự thích ngi của
ĐVKXS



- Làm bảng 2 SGK


III - Vai trò thực tiễn của
ĐVKXS


Làm bảng 3 SGK
IV - Tỉng kÕt
SGK


<b>VI </b>–<b> Cđng cè - dặn dò:</b>


- Làm bài tập trắc nghiệm


- Tỡm hiu thông tin về cá chép : đời sống, cấu tạo ngồi


chơng 6: ngành động vật có xơng sống
các lớp cỏ


<b>Bài 31: Cá chép</b>


<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- Kiểm tra bài cũ</b>


- Nhn biết một số đặc điểm về đời sống và cấu tạo
ngồi của cá chép từ đó giải thích đợc sự thích nghi
với đời sống ở nớc của cá


- Xác định đợc chức năng các loại vây của cá chép


- Trùc quan



- Hoạt động nhóm - Tranh cấu tạo ngoài cá chép - Cá chép sống trong chậu nớc
- Tranh câm cấu tạo ngoài cá
chép


? Đặc điểm chung của
ĐVKXS? Kể tên các
đại diện đã hc v vai
trũ ca chỳng?


<b>V- Bài giảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>1. Hoạt động 1:</b>


Tìm hiểu đời sống của
cá chép


<b>2. Hoạt động 2 :</b>


Giải thích sự thích nghi
với đời sống ở nớc của
cấu tạo ngoài cá chép


<b>3. Hoạt ng 3:</b>


Tìm hiểu cấu tạo và
chức năng của vây cá


- Cho HS quan sát mẫu cá chép sống,
nghiên cứu SGK trả lời:



? Nêu môi trờng sống, thức ăn và cách
kiếm ăn của cá chép


? Thế nào là ĐV biến nhiệt ? Muốn tồn
tại đợc chúng phải lựa chọn nơi sống
ntn


? V× sao gọi sự thụ tinh của cá chép là
thụ tinh ngoµi


? Vì sao cá chép phải đẻ rất nhiều trứng
trong mt la


- Cho Hs quan sát tranh cấu tạo ngoài
của cá chép và mẫu cá chép


- Treo tranh câm , gọi 1 HS lên bảng
chú thích cấu tạo ngoài của cá chép
- Hớng dẫn Hs thảo luận theo bàn lựa
chọn đáp án đúng trong bảng 1 để xác
định các đặc điểm thích nghi của cá với
môi trờng sống


- Đánh giá phần thảo luận của các
nhóm và đa ra đáp án chính xác


- Cho Hs quan sát cá chép và tranh cấu
tạo ngoài


? Cấu tạo và vai trò của vây cá



? Xác định vị trí và số lợng các vây trên
thân cỏ


? Dựa vào số lợng các loại vây chia vây
cá thành mấy loại ? Mỗi loại gồm
những vây nào


<b>??</b> Quan sát cá bơi kết hợp thông tin
SGK xác định chức năng của từng vây


- Cá nhân quan sát mẫu cá
chép và nghiên cứu SGK trả
lời các câu hỏi tìm hiểu đời
sống của cá chép


- 3 HS đại diện trình bày
- Các HS khác nhận xét , bổ
sung


- Ghi tóm tắt đời sống của cá
chép


- Hs quan sát tranh cấu tạo
ngoài và mẫu cá chép sống
xác định các đặc điểm cấu
tạo ngoài của cá chép
- 1 HS lên bảng chú thích,
các HS khác nhận xét, BS
- Thảo luận trong bàn xác


định các đặc điểm cấu tạo
thích nghi với đời sống
- Đại diện 1 nhóm trình bày,
các nhóm khác nhận xét, bổ
sung


- Các nhóm quan sát cá chép
bơi, tranh cấu tạo cá chép ,
nghiên cứu thông tin SGK
xác định cấu tạo, chức năng
vị trí và số lợng các vây cá
- Phân biệt các loại vây cá
- Thảo luận nhóm xác định
chức năng của từng loại vây
- Làm bảng 2 trong SGK
- Đại diện một nhóm trình
bày, các nhóm khác nhận xét,
bổ sung


I - Đời sống


- Sống ở vùng nớc lặng
- Ăn tạp


- Thơ tinh ngoµi


- Là động vật biến nhiệt


II - CÊu tạo ngoài
1/ Cơ thể cá



- Hon thnh bng 1 SGK
* KL : Đặc điểm cấu tạo ngoài
của cá thích nghi hồn tồn với
đời sống bơi lặn


2/ Vây cá


- Cu to : gm cỏc xng tia võy
c căng bởi nếp da mỏng
- Phân loại :


+ V©y chẵn vây ngực .
vây bụng...
+ Vây lẻ v©y lng…..
vây đuôi..
vây hậu môn...


<b>VI - Củng cố - dặn dò:</b>


? Cu tạo ngồi của cá chép thích nghi với đời sống bơi lội nh thế nào?
? Làm bảng 2 trong SGK cuối bài




</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Quan sát hình vẽ nội quan trong SGK, ghi nhớ vị trí, tên gọi các nội quan
- Chuẩn bị khăn lau, xà phòng


<b>Bài 32: Thực hành mổ cá</b>



<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- Kiểm tra bài cũ</b>


- Xỏc định vị trí và vai trị của một số nội quan của cá
- Rèn kỹ năng mổ ĐVCXS và trình bày trên mẫu mổ
- Rèn kỹ năng làm tờng trình thực hành


- Thùc hµnh theo


nhóm - 4 cá chép, 4 bộ đồ mổ- Tranh cấu tạo trong cá
chép , mụ hỡnh nóo cỏ


<b>V- Bài giảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>1. Hoạt động 1:</b>


Tỉ chøc, híng dÉn thùc
hµnh


<b>2. Hoạt động 2:</b>


Tiến hành thực hành


<b>3. Hot ng 3:</b>


Đánh giá kết quả thực
hành


- Chia nhóm thực hành


- Kiểm tra sự chuẩn bị của các nhóm


- Nêu yêu cầu thực hành


? Cách mổ cá chép ? Các nội dung cần
thực hành


- Treo tranh cu to trong cỏ chộp
- Yêu cầu 1 HS lên xác định các nội
quan trờn tranh


- Hớng dẫn cách làm bản tờng trình và
các thao tác cần lu ý khi mổ


- Tổ chức các nhóm thực hành


- Quan sỏt giỳp cỏc nhúm gặp khó
khăn, thao tác cha chính xác, làm tờng
trình cha chuẩn


- Cho Hs quan s¸t mÉu bé n·o


- Nhận xét mẫu mổ và phần trình bày
của các nhóm, nêu các sai sót cụ thể
- Thu tờng trình mét sè nhãm


- Thơng báo đáp án tờng trình chuẩn
- Cho điểm thực hành các nhóm


- Chia nhóm thực hành theo sự hớng
dẫn của giáo viên, trình bày phần
chuẩn bị , nghe các yêu cầu thực hành


- Nêu cách mổ cá chép và các nội
dung cần thực hành


- Quan sỏt tranh cu to cá chép xác
định các nội quan


- 1 Hs lên bảng chú thích trên tranh
- Các nhóm phân công ngời mổ, ngời
trình bày và th ký ghi tờng trình theo
hớng dẫn của giáo viên


- Tiến hành mổ cá, quan sát các nội
quan và trình bày trên mẫu mổ


- Quan sát mẫu bộ nÃo và hoàn thiện
bản tờng trình


- Nghe nhn xột chnh li nhng
sai sót và rút kinh nghiệm cho những
buổi thực hành sau


- Đối chiếu với đáp án chuẩn để hoàn
thiện bản tờng trình cá nhân trong vở
bài tập


I - Chuẩn bị
II Nội dung
1/ Mổ cá chép
- Lu ý



2/ Quan sát, xác định
nội quan


- HÖ hô hấp


- Hệ tuần hoàn


- Hệ tiêu hoá


- Hệ bài tiết


- Hệ sinh dục


- Hệ thần kinh
III - T ờng trình
Làm bảng tờng trình
trong vở bài tập


<b>VI - Củng cố - dặn dò :</b>


- Làm tờng trình , ơn lại cấu tạo ngồi và đặc điểm của những nội quan đã quan sát đợc


<b>Bµi 33: Cấu tạo trong của cá chép</b>


<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- Kiểm tra bµi cị</b>


- Nắm đợc vị trí cấu tạo các hệ cơ quan cá chép


- Giải thích đợc các đặc điểm cấu tạo trong thích nghi
với đời sống ở nc



- Rèn kỹ năng quan sát mô tả trên tranh và mô hình


- Hot ng nhúm


- Trc quan - Tranh cấu tạo trong cá chép , sơ đồ cấu tạo hệ thần
kinh cá chép, mơ hình bộ nóo
cỏ chộp


- Mô hình cá chép


Kiểm tra trong bài


<b>V- Bài giảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>1. Hot ng 1:</b>


Tìm hiểu các cơ quan
dinh dỡng


<b>2. Hot ng 2:</b>


Tìm hiểu các cơ quan
thần kinh và các giác
quan cđa c¸


? Kể tên các hệ cơ quan đã quan sỏt
c bi thc hnh


? Những cơ quan nào thuộc loại cơ


quan dinh dỡng


? Dựa vào kết quả thực hành cho
biết hệ tiêu hoá gồm những bộ phận
nào


- Giỏo viờn cung cp thơng tin về
ống tiêu hố và tuyến tiêu hố
? Hoạt động tiêu hoá diễn ra nh thế
nào


? Chức năng của hệ tiêu hoá


- Cung cấp thông tin về vai trò của
bóng hơi


? Cỏ hụ hp bng gì ? Hoạt động hơ
hấp diễn ra nh thế no


? Vì sao trong bể cá thờng phải thả
thêm rong hoặc cây thuỷ sinh


- Cho HS quan sỏt s hot ng
tun hon


? Hệ tuần hoàn gồm những bé phËn
nµo


? Làm bài tập điền từ trong SGK
- Gọi đại diện HS chữa ; chốt lại


kiến thức chuẩn về hệ tuần hồn và
hơ hấp


? Vị trí, cấu tạo và chức năng hệ bài
tiết


? Nhận xét hoạt động của các cơ
quan dinh dng


- Giải thích nguyên nhân khiến cá là
ĐV biến nhiÖt


- Cho Hs quan sát sơ đồ cấu tạo hệ
thần kinh và bộ não cá chép


? HƯ thÇn kinh của cá chép gồm
những bộ phận nào


? Cấu tạo và chức năng từng phần
của bộ nÃo


- Gọi 1 Hs lên bảng trình bày trên
mô hình bé n·o c¸ chÐp


? ở cá có những giác quan nào? Nêu
vai trò của các giác quan đối với đời
sống cỏ chộp


- Cá nhân tự liên hệ kết quả thực
hành kể tên các cơ quan



- Xỏc nh các cơ quan thuộc
loại cơ quan dinh dỡng


- Xác định các bộ phận của hệ
tiêu hoá


- Trao đổi trong bàn xác định
chức năng của từng bộ phận của
hệ tiêu hố sau đó mơ tả q
trình tiêu hố thức ăn từ đó rút ra
chức năng ca h tiờu hoỏ


- Đại diện một nhóm trình bày,
các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Cá nhânliên hệ kết quả thực
hành trả lời


- Quan sỏt sơ đồ hoạt động tuần
hoàn xác định các bộ phận
- Trao đổi thảo luận rong nhóm
lựa chọn từ điền vào chỗ trống
- Đại diện một nhóm trình bày
các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Cá nhân xác định vị trí, cấu tạo
và chức năng của hệ bài tiết
- Tổng hợp kiến thức nhận xét
hoạt động của các cơ quan dinh
để thấy đợc mức độ hoạt động
còn yếu của các cơ quan dinh


d-ỡng


- Quan sát sơ đồ cấu tạo hệ thần
kinh , sơ đồ cấu tạo bộ não và
mơ hình não cá chép xác định
cấu tạo hệ thần kinh và bộ não cá
chép


- 1 Hs lên bảng trình bày trên sơ
đồ và mơ hình bộ não cá


- Nghiên cứu thơng tin SGK xác
định các cơ quan cảm giác và
chức năng của chúng đối với đời
sống của cá chép


I – Các cơ quan dinh d ỡng
1/ Hệ tiêu hoá


Miệng
HÇu
Thực quản
- ống tiêu hoá Dạ dày
Ruét
HËu m«n


Gan
- Tuyến tiêu hoá MËt
T. ruột


- Chức năng:


- Bóng hơi:


2/ Hệ tuần hoàn, hô hấp
- Hô hấp bằng mang


- 1 vịng tuần hồn kín, tim hai
ngăn máu đi ni cơ thể là máu
đỏ tơi


- Hoạt động tuần hoàn : sơ đồ
SGK


3/ HƯ bµi tiÕt


- 2 dải thận nằm sát xơng
sống : lọc chất độc từ máu thi
ra ngoi


II Thần kinh và giác quan
N·o
- HÖ TK Tuû sèng
D©y TK


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

? Vì sao khi câu cá hoặc đánh cá
ng-ời ta thờng thả thính


? KÕt ln vỊ cÊu t¹o trong của cá


chép


- Cá nhân liên hệ kiến thøc thùc
tÕ tr¶ lêi


- HS rót ra kÕt ln nh phÇn ghi
nhí


- G quan Khứu giác : mũi..
Cq đờng bên: …


<b> VI </b>–<b> Củng cố </b><b> dặn dò : </b>


? Cu to trong của cá chép thích nghi nh thế nào với đời sống ở nớc
? Mô tả rên sơ đồ hoạt động tiêu hố, tuần hồn


? Mơ tả cấu tạo và chức năng hệ thần kinh trên sơ đồ hệ thần kinh và mơ hình bộ não cá chép
- Vẽ sơ đồ hoạt động tuần hoàn, sơ đồ cấu tạo bộ não


- Su tầm tranh ảnh thông tin về các loại cá và vai trò của cá trong tự nhiên và với đời sống con ngời


<b>Bài 34: đa dạng và đặc điểm chung của các lớp cá</b>


<b>I- Mơc tiªu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- Kiểm tra bµi cị</b>


- Nêu đợc sự đa dạng của các lớp cá về thành phần lồi và
mơi trờng sống của chúng


- Thấy đợc sự ảnh hởng của môi trờng tới cấu tạo và khả
năng di chuyển của cá



- Phân biệt đợc cá Sụn và cá Xơng


- Nêu đợc đặc điểm chung và vai trò của cá


- Trùc quan


- Hoạt động nhóm - Tranh các lồi cá sụn và cá xơng
- Các bảng điền


1/ Cấu tạo của cá chép
thích nghi nh thế nào
với đời sống ở nớc?
2/ Vẽ và trình bày sơ đồ
hot ng tun hon?


<b>V- Bài giảng</b>


<b>Cỏc hot ng hc tp</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Bài ghi ca hc sinh</b>


<b>1. Hot ng 1:</b>


Tìm hiểu sự đa dạng về
thành phần loài và môi
trờng sống của cá


- Treo tranh các loại cá


- Hớng dẫn HS quan sát tranh , nghiên
cứu thông tin SGK, thảo luận nhóm


điền bảng


? Kết luận về sự đa dạng của các lớp cá
? Đặc điểm cơ bản nhất của lớp cá sụn
và lớp cá xơng


- Yêu cầu HS quan sát tranh, tìm hiểu
thông tin điền bảng SGK sự đa dạng về
môi trờng sống


? Điều kiện sống đa dạng ảnh hởng ntn
tới cấu tạo và khả năng di chuyển của
các lớp cá


- Các nhóm quan sát tranh ,
nghiên cứu thông tin SGK thảo
luận nhóm điền bảng đa dạng
- Đại diện nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Kết luận về sự đa dạng của các
lớp cá


- Rút ra đặc điểm cơ bản để phân
biệt lớp cá sụn và lớp cá xơng
- Trao đổi trong bàn điền bng a
dng v mụi trng sng


- Đại diện nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung



I Sự đa dạng về thành
phần loài và đa dạng vỊ m«i
tr


êng sèng


- Bảng đặc điểm phân biệt :


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>2. Hoạt động 2:</b>


Xác định đặc điểm
chung của các lớp cá


<b>3. Hoạt động 3:</b>


Xác định vai trò của cá


- Hớng dẫn HS thảo luận tìm hiểu đặc
điểm chung của các lớp cá dựa trên các
đặc điểm về :


+ Môi trờng sống
+ Cơ quan di chuyển
+ Hệ hơ hấp, tuần hồn
+ Đặc điểm sinh sn
+ Nhit c th


? Đặc điểm chung cđa c¸c líp c¸


? Cá có vai trị gì trong tự nhiên và đời


sống của con ngời


? Lấy ví dụ minh hoạ


? Có loài cá nào gây hại cho con ngời ?
Lấy ví dụ minh hoạ


? Để bảo vệ và phát triển nguồn lợi cá
ta cần phải làm gì


- HS trao i trong bàn trả lời các
câu hỏi rút ra đặc điểm chug của
các lớp cá


- Một đại diện trình bày , những
HS khác nhận xét, bổ sung


- Cá nhân liên hệ kiến thức thực
tế trả lời , có thể đa ra các tranh
ảnh, thông tin đã su tm c
minh ho


- Những HS khác nhận xét, bổ
sung thông tin hoặc đa ra các câu
hỏi thêm cho những HS trình bày
trả lời


- Điền bảng đa dạng về môi
trờg sống trong SGK



* Kết luận :


II Đặc điểm chung của


<SGK>


III Vai trò của cá
- Cung cấp thực phẩm
- Nguyên liệu chế biến dợc
phẩm


- Nguyên liệu cho các ngành
công nghiệp


- Diệt bọ gậy, sâu bọ


<b>VI </b><b> Củng cố </b><b> dặn dò :</b>


? Làm bài tập trắc nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

lớp lỡng c


<b>Bi 35: ch ng</b>


<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- Kiểm tra bài cũ</b>


- Nờu c những đặc điểm về đời sống và tập tính; trình
bày đợc sự sinh sản và phát triển của ếch đồng



- Mơ tả đợc đặc điểm cấu tạo ngồi của ếch đồng thích
nghi với đời sống vừa ở nớc vừa ở cạn


- trùc quan


- Hoạt động nhóm
- Thuyết trình


- Tranh cấu tạo ngồi của
ếch đồng


- Mơ hình ếch đồng
- Các hình trong SGK


1/ Trình bày đặc điểm
chung của cá ?


2/ Vai trß cđa cá? Lấy ví
dụ minh hoạ ?


<b>V- Bài giảng</b>


<b>Cỏc hot ng học tập</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Bài ghi của học sinh</b>


<b>1. Hoạt động 1:</b>


Tìm hiểu đời sống của
ếch đồng


<b>2. Hoạt động 2</b>:


Tìm hiểu cấu tạo ngoài
và cách di chuyển của
ếch đồng


<b>3. Hoạt động 3:</b>


Tìm hiểu sự sinh sản và
phát triển của ếch đồng


- Hớng dẫn học sinh nghiên cứu
SGK và liên hệ những kiến thức
thực tế trình bày về đời sống của
ếch đồng


- Gäi 1 HS tr×nh bày , HS khác
nhận xét, bổ sung


- Cho Hs quan sát tranh cấu tạo
ngoài, mô hình và ếch nu«i trong
bĨ kinh


? Mơ tả cấu tao ngồi của ếch
đồng


? ếch đồng có thể di chuyển bằng
những cách nào ? Mơ tả?


- Điền bảng thích nghi trong SGK
? Giải thích các đặc điểm thích
nghi của ếch đồng



? Đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch
thích nghi với đời sống vừa ở nớc
vừa ở cạn nh thế nào


- Hớng dẫn Hs thảo luận nhóm xác
định :


? Đặc điểm sinh sản của ếch đồng
? Đặc điểm của trứng ếch


? V× sao cïng thụ tinh ngoài nhng
số lợng trứng ếch lại ít hơn trứng


- Treo s phỏt trin ca ếch ?
Trình bày sự phát triển của ếch


- Cá nhân nghiên cứu SGK và liên
hệ kiến thức thựck tế xác định
những đặc điểm về đời sống của
ch ng


- 1 HS trình bày, những HS khác
nhËn xÐt, bỉ sung


- Quan sát tranh, mơ hình và hoạt
động của ếch sống trong bể kính
xác định những đặc điểm cấu tạo
ngoài và cách di chuyển ca ch


ng


- 1 HS lên bảng mô tả trên mô hình
hoặc trên tranh, Hs khác nhận xét,
bổ sung


- Trao đổi trong bàn điền bảng
thích nghi và giải thích tác dụng
của những đặc điểm đó


- Đại diện một bàn trình bày, các
nhóm khác nhận xét bổ sung
- Các nhóm nghiên cứu thơng tin
SGK thảo luận xác định các đặc
điểm về sinh sản của ếch và trả lời
các câu hỏi


- Đại diện 2 nhóm lần lợt trình bày,
các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- 1 Hs lên bảng trình bày sự phát
triển của ếch trên sơ đồ


- Cá nhân hoặc trao đổi trong bàn


I - §êi sèng


- Vừa ở nớc vừa ở cạn
- Kiếm ăn ban đêm
- Có hiện tợng trú đơng
- Là động vật biến nhiệt


II – Cấu tạo ngoài và di
chuyn


1/ Cấu tạo ngoài


- Làm bảng thích nghi <SGK>
* KÕt luËn :


- ếch có đặc điểm cấu tạo
ngồi thích nghi với đời sống
vừa ở nớc vừa ở cạn


2/ Di chuyÓn


nhảy cóc (cạn)
2 cách


bơi (dới nớc)
III Sinh sản và phát triển


- ếch phân tính


- Thụ tinh trong


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

trên sơ đồ


? So s¸nh víi sù phát triển của cá
- Mở rộng về mối liên hệ nguồn
gốc của ếch và cá qua sự phát triển
phôi ếch



so sánh sự phát triển của ếch với sự
phát triển của cá


- 1 Hs đai diện trình bày, học sinh
khác nhận xét, bổ sung


Õch trøng
<i> (níc)</i>


<i> rụng đuôi</i>


ếch con nßng näc


<i> Mäc ch©n (níc ) </i>


<b>VI </b><b> Củng cố </b><b> dặn dò : </b>


? Vì sao ếch kiếm ăn ban đêm ? Thức ăn của ếch là sâu bọ, giun, ốc chứng tỏ điều gì


? Cấu tạo ngồi và cách di chuyển của ếch thích nghi nh thế nào với đời sống vừa ở nớc vừa ở cạn
? Vì sao ếch phải sống ở những nơi gần nớc


- Đọc kỹ bài thực hành


<b>Bi 36: Thc hành : quan sát cấu tạo trong của ếch đồng trờn mu m</b>


<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- Kiểm tra bài cũ</b>


- Xỏc nh vị trí và vai trị của một số nội quan của ếch trên


mẫu mổ, tìm đợc những hệ cơ quan thích nghi với đời sống
trên cạn


- RÌn kü năng quan sát , làm tờng trình thực hành


- Trực quan


- Hoạt độngnhóm - 4 mẫu mổ ếch - Bộ xng ch


- Tranh cấu tạo trong cá
chép , mô hình nÃo cá


Kiểm tra phần chuẩn bị
của học sinh


<b>V- Bài giảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>1. Hot ng 1:</b>


Quan sát bộ xơng ếch


<b>2. Hot ng 2:</b>


Quan sát da và các nội
quan trªn mÉu mỉ


<b>3. Hoạt động 3:</b>


Tìm hiểu sự thích nghi
của ếch với đời sống vừa


ở nớc vừa ở cạn


- Treo tranh cấu tạo bộ xơng ếch và
phát mơ hình bộ xơng tới các nhóm
- Hớng dẫn HS quan sát bộ xơng đối
chiếu với tranh xỏc nh cỏc xng
trờn mu


- Yêu cầu thảo luận :
? Chức năng của bộ xơng


- Gọi đại diện một nhóm trình bày
- Treo tranh cấu tạo trong của ếch
đồng và phát mẫu mổ tới các nhóm
- Hớng dãn các nhóm quan sát lần
l-ợt từng bộ phận :


+ Da : Sê tay lên bề mặt và quan sát
mặt trong da


+ Các nội quan : Đối chiếu với tranh
xác định các nội quan trên mẫu mổ
và mơ hình


- Đến từng nhóm kiểm tra và yêu cầu
chỉ từng cơ quan trên mẫu mổ


- Yờu cu hc sinh nghiên cứu bảng
đặc điểm cấu tạo trong của ếch đồng,
thảo luận :



? Hệ tiêu hố của ếch có đặc điểm gì
khác với hệ tiêu hố của cá ? Vì sao
? Vì sao ếch đã xuất hiện phổi mà
vẫn trao đổi khí qua da


? Hệ tuần hồn của ếch có những đặc
điểm gì khác cá


? Trình bày quá trình tuần hoàn máu
của ếch


- Gọi đại diện 2 nhóm lần lợt trình
bày , các nhóm khác nhận xét, bổ
sung


- Hớng dẫn học sinh dựa vào các kết
quả thảo luận trao đổi trong bàn xác
định:


? Những đặc điểm thích nghi với đời
sống vừa ở nớc vừa ở cạn của ếch .
? Những cơ quan nào thể hiện rõ sự
với đời sống vừa mới chuyển lên cạn
- Gọi 2 Hs đại diện trình bày , HS
khác nhận xét, bổ sung


- Các nhóm quan sát tranh và mơ
hình bộ xơng ếch xácđịnhncác xơng
trên mẫu vật và vai trũ ca chỳng. C


i din trỡnh by


- Đại diện một nhóm trình bày trên
mô hình , các nhóm kh¸c nhËn xÐt ,
bỉ sung.


- Các nhóm quan sát tranh đối chiếu
với mẫu mổ hoặc mơ hình của nhóm
mình xác định các nội quan


- Cử đại diện mô tả đặc điểm của các
nội quan theo các yêu cầu của giáo
viên


- Ghi chép đặc điểm của các nội
quan quan sát đợc


- Từng nhóm lần lợt trình bày các nội
quan khi giáo viên đến kiểm tra
- Các nhóm tiếp tục thảo luận xác
định đặc điểm thích nghi với đời
sống của ếch nhái theo các câu hỏi
hớng dẫn của giáoviên


- Yêu cầu nêu đợc :


+ Da trần, ẩm ớt, mặt trong da có
nhiều mạch máu  trao đổi khí
+ Phổi có cấu tạo đơn giản  hơ
hp qua da l chớnh



+ Điểm khác biệt về cấu tạo hệ tiêu
hoá, tuần hoàn


+ Trình bày đợc hoạt động tuần
hồn trên sơ đồ


+ Các bộ phận và chức năng của bộ
nÃo


- Dựa vào kết quả thảo luận trao đổi
trong bàn trả lời các câu hỏi tổng kết
- 1 HS đại diện trả lời, những học
sinh khác nhận xét, b sung


I - Yêu cầu
II - Chuẩn bị
III - Nội dung
1/ Bộ x ơng


- Cấu tạo: SGK


- Chức năng:
+ Khung nâng đỡ
+ di chuyển
+ Bảo vệ


2/ C¸c néi quan


- Hệ tiêu hoá



- Hệ hô hấp


- Hệ tuần hoàn


- Hệ thần kinh


- Hệ sinh dục


<b>* Kết luận</b> : Cấu tạo thích
nghi với đời sống vừa ở
n-ớc vừa ở cạn


IV - Thu ho¹ch


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Hoàn thành phần thu hoạch kiến
thức, vẽ và ghi chú hệ tuần hoàn , TK


<b>VI - Củng cố - dặn dò:</b>


? Xỏc nh tờn v giải thích hiện tợng thí nghiệm ci bài
? Vì sao lớp ếch nhái đợc gọi là lớp lỡng c


- Lµm thu ho¹ch


- Su tầm thơng tin, tranh ảnh về đời sống, cấu tạo, tập tính các loại ếch nhái mà em biết


<b>Bài 37: Đa dạng và đặc điểm chung ca lp lng c</b>


<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- Kiểm tra bài cũ</b>



- Trình bày đợc sự đa dạng của lỡng c về thành phần
lồi, mơi trờng sống và tập tính của chúng


- Phân biệt đợc ba bộ của lỡng c


- Nêu đợc đặc điểm chung và vai trò của lớp lỡng c


- Trùc quan


- Hoạt động nhóm
- Thuyết trình


- Tranh ảnh về các loài ếch
nhái thờng gặp


- Bảng SGK tr 121 và các
mảnh rời ghi các câu lùa chän


? Trình bày sự thích
nghi của ếch nhái vi
i sng va nc v
cn.


<b>V- Bài giảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>1. Hot ng 1:</b>


Tìm hiểu sự đa dạng về
thành phần loài



<b>2. Hot ng 2:</b>


Tìm hiểu sự đa dạng về
môi trờng sống và tập
tính


<b>3.Hot ng 3:</b>


Xác định đặc điểm
chung và vai trò của
l-ỡng c


- Treo tranh một số đại diện lỡng
c của cả ba bộ .


- Hớng dẫn học sinh quan sát
tranh, nghiên cứu thông tin SGK
xác đinh các đặc điểm phân biệt
ba bộ : Có đi, Khơng đi,
Khơng chân


? Vì sao có sự khác nhau đó
- Phân tích sự ảnh hởng của mức
độ gắn bó với mơi trờng nớc tới
cấu tạo ngồi của từng bộ


- Híng dÉn häc sinh quan sát
tranh, nghiên cứu thông tin SGK
thảo luận nhóm ®iỊn b¶ng SGK tr


121


- Treo bảng phụ đã chuẩn bị , gọi
đại diện 2 nhóm lên bảng chọn
những mảnh rời đã chuẩn bị để
gắn vào bảng


? Kết luận về sự đa dạng của lớp
lỡng c


- Tổ chức cho Hs thuyết trình
những thơng tin su tầm đợc về
một số lồi lỡng c (có thể có
tranh ảnh minh hoạ kèm theo)
- Những học sinh khác có thể bổ
sung thơng tin hoặc đặt thêm một
số câu hỏi chất vấn


- Yêu cầu học sinh tao đổi trong
bàn xác định đặc điểm chung của
lớp Lỡng c dựa vào các đặc điểm
về môi trờng sống, cơ quan di
chuyển và đặc điểm của một số
nội quan đã biết


- Gọi 1 Hs đại diện trả lời, học
sinh khác nhận xét, bổ sung
? Nêu vai trò của lớp lỡng c và
lấy các ví dụ minh hoạ



? Vì sao nói vai trò vai trò tiêu
diệt sâu bọ của lỡng c bổ sung
cho hoạt động của chim


? Muốn bảo vệ để phát huy vai


- Cá nhân quan sát hình, nghiên cứu
thông tin SGK hoặc trao đổi trong
bàn xác định các đặc điểm để phân
biệt ba bộ của lớp Lỡng c dựa theo
những đặc điểm gợi ý của giáo viên
- 1 HS đại diện trình bày, hs khac
nhn xột, b sung


- Giải thích nguyên nhân


- Nge giáo viên giải thích nguyên
nhân khác nhau


- Các nhóm quan sát tranh, nghiên
cứu thơng tin SGK thảo luận chọn
ý đúng điền bảng đa dạng về mơi
trờng sống và tập tính


- Đại diện 2 nhóm lên bảng ghép
các mảnh rời vào bảng phụ, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Cá nhân suy nghĩ rút ra kết luận
về sự đa dạng của lớp Lỡng c
- 1 Hs xung phong thuyết trình về


một hoặc một số loài ếch nhái đã su
tầm đợc (minh hoạ bằng tranh ảnh
nếu có )


- Những học sinh khác có thể đặt
thêm câu hỏi cho ngời trình bày
hoặc bổ sung thêm thơng tin nếu có


- Dựa vào những phần kiến thức
tr-ớc trao đổi trong bàn rút ra đặc
điểm chung của lớp Lỡng c
- 1 Hs đại diện trả lời


- C¸ nhân liên hệ kiến thức thực tế
và thông tin SGK nêu những vai trò
của cácloài Lỡng c thờng gặp, lấy
ví dụ minh hoạ


- Yờu cu nờu đợc cả vai trịcó lợi
và những tác hại nhất định.


- Suy nghĩ trả lời câu hỏi , có thể
liên hệ một số việc làm thực tế của
địa phơng và hiệu quả của những
việc làm đó


I - Đa dạng về thành phần loài
- Có 4000 loài chia thành ba bộ
- Phân biệt ba bộ :



II - Đa dạng về môi tr ờng sống
và tập tÝnh


- Điền bảng : Một số đặc điểm
sinh học của Lỡng c


<SGK tr 121>


III - Đặc điểm chung của L ỡng
c :


- Là ĐVCXS thích nghi với đời
sống vừa ở nớc vừa ở cạn


+ Da trÇn Èm ít


+ Di chun b»ng bèn chi
+ Hô hấp bằng phổi và da
+ Có hai vòng tuần hoàn, tim
ba ngăn, tâm thất chứa máu pha
+ Là ĐV biến nhiệt


+ Thụ tinh ngoài, sinh sản
trong môi trờng nớc, nòng nọc
phát triển qua biến thái


IV - Vai trß cđa L ìng c


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

trò của những loài lững c có ích


chúng ta cần phải làm gì


<b>VI - Củng cố - dặn dò:</b>


- Tỡm hiu i sng và tập tính của Thằn lằn bóng


- Quan s¸t cÊu tạo ngoài và cách di chuyển của Thằn lằn bóng


lớp bò sát


<b>Bài 38: thằn lằn bóng đuôi dài</b>


<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- Kiểm tra bµi cị</b>


- Nêu đợc đặc điểm về đời sống và tập tính của Thằn lằn
bóng


- Mơ tả dợc cấu tạo ngồi và giải thích đợc sự thích nghi
với đời sống trên cạn của cấu tạo ngồi


- mơ tả đợc cách di chuyển của Thằn làn bóng


- Trùc quan


-Hoạt động nhóm - Tranh cấu tạo ngồi của Thằn lằn bóng, mơ
hình , sơ đồ di chuyển ,
- Bảng phụ và các mảnh
rời để gắn


1/ Trình bày đặc điểm


chung của lớp Lỡng c
2/ Lấy ví dụ minh hoạ
tính đa dạng của lớp
L-ng c


<b>V- Bài giảng</b>


<b>Cỏc hot ng hc tp</b> <b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Bài ghi của học sinh</b>


<b>1. Hoạt động 1:</b>


Tìm hiểu đời sống của
Thằn lằn bóng


? Nêu đặc điểm về đời sống của
thằn lằn bóng


? Nêu đặc điểm sinh sản của Thằn
lằn bóng


? Vì sao số lợng trứng của Thằn lằn
bóng trong 1 lứa đẻ lại ít


? Trứng Thằn lằn bóng có vỏ có ý
nghĩa gì đối với đời sống ở cạn
? So sánh đặc điểm về đời sống của
Thằn lằn bóng với đặc điểm đời
sống của ch ng


- Cho Hs quan sát tranh cấu tạo


ngoài và mô hình Thằn lằn bóng
? Mô tả cấu tạo ngoài của Thằn lằn


- Cỏ nhõn ngiờn cu thông tin
SGK kết hợp với kiến thức thực tế
nêu đặc điểm về đời sống và sự
sinh sản của Thằn lằn bóng
- Liên hệ các kiến thức đã biết ,
suy luận giải thích đặc điểm về số
lợng trứng của Thằn lằn


- Lập bảng so sánh đặc điểm đời
sống của Thằn lằn với ếch đồng
- Kết luận: Thằn lằn hoàn toàn ở
cạn


- Quan sát tranh cấu tạo ngoài và
mô hình thằn lằn


- 1 Hs lên bảng mô tả cấu tạo


I - Đời sống


- Sống trên cạn, nơi khô ráo
- ¡n s©u bä


- Tập tính: trú đơng, phơi nắng
- Là động vật biến nhiệt


- Thụ tinh trong, đẻ ít trứng


- Trứng có vỏ dai, nhiều nỗn
hoàng, phát triển trực tiếp
II - Cấu tạo ngoài và di chuyển
1/ Cấu tạo ngoài


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>2. Hoạt ng 2:</b>


mo tả cấu tạo ngoài và
cách di chuyển của
Thằn lằn bóng


bóng trên mô hình


- Hng dn học sinh thảo luận
nhóm xác định các đặc điểm thích
nghi của thằn lằn bóng với đời sống
trên cạn


- Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng gắn
các mảnh rời vào bảng phụ


- Các nhóm khác nhận xét, bổ sung
? So sánh với đặc điểm cấu tạo
ngoài của ếch đồng để thấy Thằn
lằn bóng thích nghi hoàn toàn với
đời sống ở cạn


- Cho học sinh quan sát sơ đồ di
chuyển của Thằn lằn búng



? Mô tả cách di chuyển của Thằn
lằn bóng


? Nhận xét các bớc di chuyển và
hiệu quả di chuyển


ngoài trên mô hình


- Tho lun nhúm chn ỏp ỏn
ỳng in bng SGK


- Đại diện hai nhóm lên gắn trên
bảng, các nhóm kh¸c nhËn xÐt, bỉ
sung


- Trao đổi trong bàn lập bảng so
sánh đặc điểm cấu tạo ngoài của
ếch đồng và Thằn lằn bóng để
thấy Thằn lằn bóng thích nghi
hồn tồn với đời sống ở cạn
- 1 HS đại diện trình bày, Hs khác
nhận xét, bổ sung


- Quan sát sơ đồ di chuyển để mô
tả cách di chuyển của Thằn lằn
bóng


- NhËn xét các bớc di chuyển và
hiệu quả di chuyển



<SGK tr 125>


<b>* Kết luận :</b> Cấu tạo ngồi
thích nghi hồn tồn với đời
sống ở cạn


2/ Di chuyÓn


- Thân và đi tì vào đất, cử
động uốn thân phối hợp với sự
vận đông các chi đẩy cơ th
tin lờn


<b>VI - Củng cố - dặn dò:</b>


? Vì sao gọi là lớp Bò sát


? Chng minh Thn lằn bng thích nghi hồn tồn với đời sống ở cn


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Bài 39: cấu tạo trong của thằn lằn</b>


<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- Kiểm tra bài cũ</b>


- Trỡnh by c các đặc điểm câu stạo trong của
thằn lằn thích nghi với đời sống ở cạn


- So sánh với cấu tạo trong của ếch đồng để thấy đợc
sự tiến hố


- Trùc quan



- Hoạt động nhóm - Mơ hình bộ xơng - Tranh cấu tạo trongvà mơ
hình cấu tạo trong thằn lằn
- Mơ hình bộ não


1/ Cấu tạo ngồi của
Thằn lằn thích nghi với
đời sống trờn cn?
2/ Mụ t cỏch di chuyn


<b>V- Bài giảng</b>


<b>Cỏc hoạt động học tập</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Bài ghi của học sinh</b>


<b>1. Hoạt động 1:</b>


T×m hiểu cấu tạo bộ
x-ơng


<b>2. Hot ng 2:</b>


Tìm hiểu cấu tạo các cơ
quan dinh dỡng


- Cho Hs quan sát tranh cấu tạo bộ
x-ơng và mô hình bộ xx-ơng


? Mô tả cấu tạo bộ xơng thằn lằn trên
mô h×nh



? Bộ xơng thằn lằn có đặc điểm nào
sai khác với bộ xơng ếch? KL


- Phân tích sự tiến hoá về bộ xơng
- Treo tranh câm cấu tạo trong của
thằn lằn, yêu cầu HS điền chú thích
- Gọi 1 HS lên bảng điền chú thích
? Nêu các thành phần của hệ tiêu hoá
? Những đặc điểm nào khác biệt so
với hệ tiêu hoá của ếch ?


? Khả năng hấp thụ lại nơc có ý
nghĩa gì đối với đời sống của thằn
lằn.


- Cho Hs quan sát hình 39.3


? H tun hon ca thn lằn có đặc
điểm gì khác biệt với hệ tuần hồn
của ếch ? ý nghĩa ?


? Trình bày hoạt động tuần hồn của
thằn lằn


? HƯ h« hÊp cđa thằn lằn khác ếch ở
điểm nào? ý nghĩa ?


? Nớc tiểu đặc của thằn lằn có ý
nghĩa gì đối với đời sống của nó
- Giáo viên giải thích sự phù hợp của


hệ hơ hấp, tuần hồn, bài tiết với đời
sống trên cạn


- Quan sát mô hình bộ xơng đối
chiếu với tranh cấu tạo xác định các
bộ phận


- 1 Hs lên bảng mô tả trên mơ hình
- So sánh với bộ xơng ếch xác định
các điểm khác biệt


- Rót ra kÕt luận về sự tiến hoá của
bộ xơng.


- Quan sỏt mẫu mổ, mơ hình đối
chiếu tranh, liên hệ kiến thc in
chỳ thớch .


- 1 Hs lên bảng chú thích, những
HS khác nhận xét, bổ sung


- Cỏc nhúm thảo luận xác định các
đặc điểm sai khác giữa cấu tạo
trong của thằn lằn với ếch đồng và
giải thích ý nghĩa của các đặc điểm
đó để thấy đợc sự thích nghi và sự
tiến hố của thn ln so vi ch
ng


- Đại diện một nhóm trình bày, các


nhóm khác nhận xét


- 1 Hs lên bảng trình bày hoạt động
tuần hồn


- Yªu cÇu:


+ Mơ tả đợc một cách chi tiết các
hệ cơ quan


+ Nêu đợc sự khác biệt so với cấu
tạo trong của ếch


+ Thấy đợc các đặc điểm thích
nghi của thằn lằn với đời sống ở cạn


I - Bộ x ơng
- Xơng đầu


- Cột sống có x¬ng sên
- X¬ng chi


+ X¬ng chi
+ Các xơng chi


II - Các cơ quan dinh d ỡng
1/ Hệ tiêu hoá


- ống tiêu hoá phân hoá rõ
- Ruột già có khả năng hấp


thụ lại nớc


2/ Hệ tuần hoàn và hô hấp
- 2 vòng tuần hoàn, tim ba
ngăn , có vách hụt , tâm thất
chứa máupha


- Phổi có nhiều vách ngăn
Cử động hơ hấp bằng lồng
ngực do sự xuất hiện cơ
gian sờn


3/ Bµi tiÕt


- Xoang huyệt có khả năng
hấp thụlại nớc nớc tiểu
đặc, chống mất nớc


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>3. Hoạt động 3:</b>


Tìm hiểu cấu tạo hệ
thần kinh và các giác
quan


- Cho Hs quan sát tranh cấu tạo và
mô h×nh bé n·o.


? Xác định các bộ phận của bộ não
? Các bộ phận đó có gì khác với bộ
nóo ch



? Thằn lằn có những giác quan nào
phát triĨn ? V× sao?


?? Kết luận về những đặc điểm cấu
tạo trong của thằn lằn


- Quan sát mơ hình bộ não đối
chiếu với tranh xác định các bộ
phận


- 1 Hs lên bảng trình bày trên mơ
hình và nêu sự tiến hố so với ếch
- Trình bày về các giác quan của
thằn lằn thể hiện sự thích nghi với
đời sống ở cạn


- KÕt ln vỊ cÊu t¹o trong


- TK : Não trớc và tiểu não
phát triển liên quan đến đời
sống và hoạt động phức tạp
- Giác quan :


+ Tai xt hiƯn èng tai
ngoµi


+ M¾t : Xt hiƯn mÝ thø
thø ba



.


<b>VI - Củng cố - dặn dò :</b>


? Xỏc nh các đặc điểm thích nghi với đời sống ở cạn


? Cấu tạo của thằn lằn tiến hoá hơn so với ếch ở những điểm nào
- Tìm hiểu thông tin về một số loài bò sát


- Tìm hiểu nguyên nhân xuất hiện và tuyệt chủng của khủng long


<b>Bi 40: đa dạng và đặc điểm chung của lớp bò sát</b>


<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- KiĨm tra bµi cị</b>


- Thấy đợc sự đa dạng lồi, mơi trờng sống và tập
tính của bị sát


- Phân biệt đợc ba bộ của lớp Bò sát


- Giải thích đợc nguyên nhân sự phồn thịnh và tuyệt
chủng của khủng long


- Nêu đợc đặc điểm chung và vai trò của Bò sát


- Trùc quan


- Hoạt động nhúm
- Thuyt trỡnh



- Tranh một số bò sát ,
khđng long


- Sơ đồ phân loại bị sát
- Sơ đồ câm phân loại bò
sát và các mảnh rời ghi các
nội dung lựa chọn


1/ Thằn lằn thích nghi với
đời sống ở cạnm nh thế
nào ?


2/ Thằn lằn tiến hoá hơn
ếch ở những đặc điẻm nào


<b>V- Bài giảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>1. Hot ng 1:</b>


Tìm hiểu sự đa dạng của
Bò sát


<b>2. Hot ng 2:</b>


Tìm hiểu nguyên nhân
xuất hiện , sự phồn thịnh
và diệt vong cđa Khđng
long


<b>3. Hoạt động 3: </b>



Tìm hiểu đặc điểm chung
và vai trò của Bò sát


? Kể tên các lồi bị sát mà em biết
? Chúng phân biệt nhau ở những
đặc điểm nào ?


- Cho học sinh quan sát sơ đồ phân
loại bò sát


? Xác định những đặc điểm phân
biệt ba bộ thuộc lớp Bò sát


? Sự đa dạng của lớp Bò sát thể
hiện ở những đặc điểm nào
? Lấy ví dụ minh ho


- Cho hs quan sát tranh một số loài
khủng long


- Thuyết trình ngun nhân ra đời
của bị sát từ Lỡng c cổ do khí hậu
thay đổi


- Yêu cầu Hs nghiên cứu thông tin
SGK thảo luận trả lời :


? Nguyên nhân phồn thịnh và diệt
vong cđa khđng long



? Nêu một số đặc điểm thích nghi
của một số lồi khủng long tiêu
biểu


? Vì sao khi khủng long bị tuyệt
chủng bò sát cỡ nhỏ vẫn tồn tại
đến ngày nay


- Yêu cầu học sinh thảo luận rút ra
đặc điểm chung của Bò sát theo
các đặc điểm về:


+ M«i trêng sèng


+ Đặc điểm cấu tạo ngoài
+ Đặc điểm cấu tạo trong


- Gi 1 Hs i din trình bày đặc
điểm chung , Hs khác nhận xét, b
sung.


? Nêu lợi ích và tác hại của Bò sát
? LÊy vÝ dơ minh ho¹


- Cho 1 Hs đọc thơng tin phần
“Em có biết ” về cách phịng
chống và cấp cứu khi bị rắn độc
cắn



- Liên hệ kiến thức thực tế kể tên
và đặc điểm nhận dạng một số
lồi bị sát thờng gặp


- Quan sát sơ đồ phân loại bò sát,
trao đổi trong bàn xác định các
đặc điểm phân biệt ba bộ thuộc
lớp bò sát theo bảng gợi ý và trả
lời câu hỏi tổng kết


- 1 Hs đại diện trình bày, những
HS khác nhận xét, bổ sung
- Quan sát tranh một số loài
khủng long kết hợp với kiến thức
thực tế và phần giáo viên thuyết
trình thảo luận nhóm trả lời các
câu hỏi về nguyên nhân phát
triển và tuyệt chủng của khủng
long . Xác định đặc điểm thích
nghi cả một số lồi khủng long
điển hình và giải thích sự tồn tại
của các lồi bò sát cỡ nhỏ cho tới
ngày nay


- Đại diện một nhóm trình bày,
các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Trao đổi trong bàn tổng hợp
kiến thức rút ra đặc điểm chung
của lớp Bò sát dựa vào các vấn
đề gợi ý của giáo viên



- 1 Hs đại diên trình bày , Hs
khác nhận xét, bổ sung


- 1 Hs nhắc lại đặc điểm chung
- Liên hệ kiến thức thực tế xác
định lợi ích và tác hại của Bị sát
- Lấy ví dụ minh hoạ


- Hs có thể thuyết trình về một
lợi ích hoặc tác hại của một loài
Bò sát mà các em biết, có những
số liệu hoặc thông tin minh hoạ
kèm theo


I - Sự đa dạng của bò sát
- Có khoảng 6500 loài, chia ba
bộ


- Đặc điểm phân biƯt


II - Các lồi khủng long
1/ Sự ra đời và thời đại phồn
thịnh của khủng long


- Nguyên nhân ra đời : khí hậu
thay đổi


- Nguån gèc : Lỡng c cổ
- Phát triển phồn thịnh


- Ví dụ :


2/ Sự diệt vong của khủng long
- Nguyên nhân :


+ Sự cạnh tranh với chim và
thú


+ ảnh hởng của khí hậu và
thiªn tai


- Một số bị sát nhỏ cịn tồn tại
đến ngy nay


II - Đặc điểm chung
<SGK>
III - Vai trò của Bò sát
- Lỵi Ých :


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b> VI - Cđng cè - dặn dò:</b>


? in s phõn loi bũ sỏt (sơ đồ câm)
? Trình bày đặc điểm chung của bị sát
? Lấy ví dụ chứng tỏ Bị sát rất đa dạng


- Tìm hiểu đời sng ca chim b cõu


- Quan sát cấu tạo ngoài và cách di chuyển của chim bồ câu và một số loài chim khác mà các em biết
- Mang 1 sợi lông ống và một sợi lông tơ của chim bồ câu hoặc gà



lớp chim


<b>Bài 41: chim bồ câu</b>


<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- Kiểm tra bài cũ</b>


- Trỡnh by c i sống và đặc điểm sinh sản của chim bồ câu
- Mơ tả đợc cấu tạo ngồi và giải yhích đợc sự thích nghi của
chim bồ câu với đời sống bay lợn


- Phân biệt đợc kiểu bay vỗ cánh và bay lợn


- Trùc quan


- Hoạt động nhóm
- Thuyết trình


- Tranh cấu tạo
ngoài chim bồ câu
- Mô hình chim bồ
câu,lông ống,lông tơ


1/ Đặc điểm chung
của lớp Bò sát?


2/ Phân biệt ba bộ của
lớp Bò sát


<b>V- Bài giảng</b>



<b>Cỏc hot ng hc tp</b> <b>Hot ng ca thy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Bài ghi của học sinh</b>


<b>1. Hoạt động 1:</b>


Tìm hiểu đời sống của
chim bồ câu


- Cho Hs nghiên cứu thông tin
SGK xác định đặc điểm về đời
sống của chim bồ câu theo các câu
hỏi:


? Tổ tiên của bồ câu nhà


? c im i sng của bồ câu
? So sánh đặc điểm sinh sản ca
thn ln v chim


? Hiện tợng ấp trứng và nuôi con
có ý nghĩa gì


- 2 HS i diện lần lợt trình bày,
nhóm khác nhận xét, BS


? Kết luận về đời sống và sự sinh
sản của chim bồ câu


- Cho Hs quan s¸t tranh cấu tạo
ngoài và mô hình chim bồ câu



- Cỏ nhân nghiên cứu thông tin
SGK, liên hệ kiến thức thực tế
xác định các đặc điểm về đời
sống và sự sinh sản của chim bồ
câu theo các câu hỏi định hớng
của giáo viên


- 2 Hs lÇn lợt trình bày, những Hs
khác nhận xét, bổ sung


- Yêu cÇu :


+ Sống bay lợn là chủ yếu
+ Hiện tợng ấp trứng và nuôi
con đảm bảo cho phơi và con non
phát triển an tồn


- Nhắc lại những kết luận về đời
sống


- Cá nhân quan sát mơ hình chi
bồ câu đối chiếu với tranh cu


I - Đời sống


- Sống trên cây, bay lợn giỏi
- Tập tính : làm tổ


- L V đẳng nhiệt
- Thụ tinh trong



- Đẻ ít trứng, trứng có vỏ đá
vơi, có nhiều nỗn hồng
- Có hiện tợng ấp trứng, nuôi
con bằng sữa diều


II - Cấu tạo ngoài
1/ Cấu tạo ngoài


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>2. Hoạt động 2:</b>


Mơ tả cấu tạo ngồi và
giải thích sự thích nghi với
đời sống bay lợn


<b>3. Hoạt động 3:</b>


Ph©n biệt kiểu bay lợn và
bay vỗ cánh


? Mô tả cấu tạo ngoài của chim bô
câu trên mô hình


? Quan sát lông ống và lông vũ ,
phân biệt 2 loi lụng ú


- Mở rộng : Loại lông vũ thứ ba là
lông xúc giác (ria) có ở gốc má,
ci m¾t



- Hớng dẫn HS thảo luận nhóm
điền bảng 1, xác định ý nghĩa
thích nghi của các đặc điểm cấu
tạo ngoài


- Gọi đại diện 1 nhóm lên điền,
các nhóm khác nhận xét, bổ sung.
? Kết luận về cấu tạo ngoài của
chim bồ câu


? Chim có những kiểu di chuyển
chủ yếu nào


- Trao đổi trong bàn điền bảng 2
? Phân biệt 2 kiểu bay của chim
- Gọi 1 HS đại diện trả lời


- Mở rộng : những điểm khác nhau
về cánh của những loài chim thờng
bay vỗ cánh và thờng bay lợn,
chim bay nhanh vµ chim bay chËm


tạo ngồi và thơng tin GK ghi
nhớ các đặc điểm cấu tạo ngoài
của chim b cõu .


- 1 HS lên bảng mô tả trên mô
hình cấu tạo ngoài của chim bồ
câu



- Quan sát đối chiếu 2 loại lông
vũ phân biệt lơng ống và lơng tơ
về vị trí, cấu tạo và chức năng
- Thảo luận nhóm điền bảng 1
- Đại diện một nhóm lên bảng
điền, các nhóm khác nhận xột b
sung


- Kết luận : cấu tạo ngoài của
chim bồ câu thích nghi với sự
bay lợn


- Liờn h kiến thức thực tế trả lời
- Quan sát hình 41.3; 41.4 SGK,
nghiên cứu thông tin SGK trao
đổi trong bàn điền bảng 2 phân
biệt kiểu bay lợn và bay vỗ cánh
về các động tác và lực đẩy khi
bay


- 1 HS đại diện trả lời , Hs khác
nhận xét, bổ sung


<b>* KL :</b> cÊu t¹o ngoài của
chimbồ câu thích nghi với sự
bay


2/ Di chun
- Cã hai kiĨu bay:
+ Bay lỵn



+ Bay vỗ cánh


<b>VI - Củng cố - dặn dò </b>


? Nờu nhng c im cu to ngoi của hcim bồ câu thích nghi với sự bay lợn


? Chim bồ câu có kiểu di chuyển nào là chính? Mơ tả động tác của cánh chim bồ câu khi bay
? Lấy ví dụ một số lồi chim thờng bay lợn ? Dựa vào đâu để phân biệt chúng


- Chuẩn bị : Đọc kỹ bài thực hành , ôn lại kiến thức về nội quan của những ĐVCXS ó quan sỏt


<b>Bài 42: thực hành quan sát bộ xơng, mÉu mỉ chim bå c©u</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

- Nhận biết các đặc điểm của bộ xơng chim bồ câu thích
nghi với đời sống bay lợn


- Xác định đợc các cơ quan của hệ tuần hồn, hơ hấp,
tiêu hoá, bài tiết và sinh sản trên mẫu mổ


- Trùc quan


- Hoạt động nhóm
- Thuyết trình


- Tranh cÊu t¹o bé xơng,
cấu tạo trong chim bồ câu
- Mô hình bộ xơng, cấu tạo
trong, mẫu mổ chim bồ câu



1/ Cấu tạo ngoài của
chim bồ câu thích
nghi nh thế nào với sự
bay ?


<b>V- Bài giảng</b>


<b>Cỏc hot ng hc tập</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Bài ghi của học sinh</b>


<b>1. Hoạt động 1:</b>


Quan s¸t cÊu tạo bộ
ơng trên mô hình bộ
x-ơng


<b>2. Hot ng 2:</b>


Quan sát các nội quan
trên mẫu mổ


- Cho Hs quan sát tranh cấu tạo
bộ xơng và mô hình bộ xơng
? Mô tả cấu tạo bộ xơng chim bồ
câu trên mô hình


? B xng chim b cõu có những
đặc điểm nào thích nghi với sự
bay lợn


- Đại diện một nhóm trình bày,


nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Phát mẫu mổ tới các nhóm
- Hớng dẫn các nhóm quan sát
mẫu mổ hoặc mơ hình đối chiếu
với tranh cấu tạo trong xác định
thành phần các nội quan điền
bảng SGK


- Treo tranh câm cấu tạo trong
của chim bồ câu, gọi 1 HS lên
bảng điền chú thích


? Nờu cỏc thnh phần của hệ tiêu
hoá ? Những đặc điểm nào khác
biệt so với hệ tiêu hoá của các
ĐVCXS đã học


- Quan sát mơ hình bộ xơng đối chiếu
với tranh cấu tạo xác định các bộ phận
- 1 Hs lên bảng mơ tả trên mơ hình
- Trao đổi trong bàn xác định những
đặc điểm thích nghi vi s bay ln ca
b xng


- Đại diện 1 nhóm trình bày, các nhóm
khác nhận xét, bổ sung


- Quan sát mơ hình, mẫu mổ đối chiếu
với tranh cấu tạo trong liên hệ kiến thức
điền bảng thành phần các hệ cơ quan


- Đại diện 1 nhóm trình bày kết quả
quan sát, các nhóm khác nhận xét, b
sung


- 1 Hs lên bảng điền chú thích, HS kh¸c
nhËn xÐt, bỉ sung


- Các nhóm thảo luận xác định các đặc
điểm sai khác giữa cấu tạo hệ tiêu hoá
của chim bồ câu với những ĐVCXS đã
học


- Đại diện một nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét , bổ sung


I - Yêu cầu
II - Chuẩn bị
III - Nội dung
1/ Bộ x ơng
- Xơng đầu


- Xơng thân: Cột sống, lồng
ngực


- Xơng chi
+ Xơng chi
+ Các xơng chi


<b>* KL :</b> Cấu tạo bộ xơng
thích nghi với sự bay lợn


2/ Quan sát các nội quan
IV - Thu hoạch


Làm bảng thu hoạch
< SGK tr 139>


<b>VI - Cñng cè - dặn dò :</b>


- Ôn lại bài cấu tạo trong của bò sát


<b>Bài 43: Cấu tạo trong của chim bồ câu</b>


<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- Kiểm tra bài cũ</b>


- Nm c hot ng của các cơ quan dinh dỡng, thần
kinh thích nghi với đời sống bay.


- Nêu đợc điểm tiến hoá trong cấu tạo của chim bồ câu so


- Trùc quan


- Hoạt động nhóm
- Thuyết trình


- Sơ đồ hệ tiêu hố, tuần
hồn, hơ hấp, bài tiết, sinh
dục và thần kinh; mơ hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

víi th»n l»n bộ nÃo



<b>V- Bài giảng</b>


<b>Cỏc hot ng hc tp</b> <b>Hot ng của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Bài ghi của học sinh</b>


<b>1. Hoạt động 1:</b>


Tìm hiểu cấu tạo và hoạt
động của các cơ quan
dinh dỡng


<b>2. Hoạt động 2:</b>


T×m hiĨu cấu tạo hệ
thần kinh và các giác
quan


- Treo sơ đồ cấu tạo hệ tiêu hoá của
chim bồ câu


? Hệ tiêu hố của chim bồ câu có
những đặc điểm gì hồn chỉnh hơn
so với bị sát


? Điều đó có ý nghĩa gì đối với hoạt
động tiêu hoá của chim bồ câu
- Treo sơ đồ cấu tạo và hoạt động
tuần hoàn của chim bồ câu


? Hệ tuần hồn của chim bồ câu có
đặc điểm gì tiến hố hơn so với bị


sát


? Lên bảng trình bày hoạt động tuần
hồn của chim bồ câu trên sơ đồ
- Treo sơ đồ cấu tạo hệ hô hấp
? So sánh cấu tạo hệ hô hấp và hoạt
động hô hấp của chim bồ câu với bị
sát để rút ra sự tiến hố


? Cấu tạo hệ hơ hấp có đặc điểm nào
thích nghi vi s bay


- Treo tranh cấu tạo hệ bài tiết và
sinh dục của chim bồ câu


? Nờu c điểm hệ sinh dục và bài
tiết của chim bồ câu


? Những đặc điểm nào thể hiện sự
thích nghi với sự bay


- Gọi đại diện các nhóm lần lợt trình
bày, các nhóm khác nhận xét, bổ
sung


- Treo sơ đồ cấu tạo hệ thần kinh của
chim bồ câu


? Hệ thần kinh của chim bồ câu gồm
những thành phần nào



? Nhận biết các bộ phận trên mô
hình bộ nÃo


? So sánh bộ nÃo chim bồ c©u víi bé
n·o th»n l»n? KÕt ln


? Chim bå câu có những giác quan


- Cỏc nhúm quan sỏt các sơ đồ cấu
tạo, nghiên cứu SGK và liên hệ
các kiến thức đã có thảo luận
- Tổ chức thảo luận nhóm tìm hiểu
cấu tạo và hoạt động của các hệ cơ
quan của chim bồ câu theo các
câu hỏi định hớng của giáo viên :
+ Nhóm 1, 3 : Trả lời các câu hỏi
về hệ tiêu hố và tuần hồn trớc
+ Nhóm 2, 4 : Trả lời các câu hỏi
về hệ hô hấp, bài tiết và sinh dục
trớc


- Các nhóm cử đại diện trình bày
kết quả thảo luận phần của nhóm
mình, cử ngời đại diện lên mơ tả
trờn s


- Đại diện các nhóm lần lợt trình
bày



- Các nhóm khác nhận xét, bổ
sung


- Yêu cầu :


+ Xác định đợc các đặc điểm tiến
hoá hơn so với bị sát của hệ tiêu
hố, tuần hồn, hơ hấp , bài tiết
và sinh dục


+ Phân tích đợc tác dụng của
từng nội quan từ đó xác định đợc
những đặc điểm thích nghi với sự
bay của chim bồ câu


- Cá nhân quan sát sơ đồ cấu tạo
hệ thần kinh xác định các phần
của hệ thần kinh


- Cá nhân quan sát mơ hình đối
chiếu với tranh vẽ xác định các bộ
phận của bộ não


- So sánh với cấu tạo bộ não của
thằn lằn rút ra đặc điểm tiến hố
của bộ não chim so với não bị sỏt


I - Các cơ quan dinh d ỡng
1/ Tiêu ho¸



- ống tiêu hố phân hố,
chun hố chức năng
- Tốc độ tiêu hố nhanh
2/ Tuần hồn


- Tim lớn có 4 ngăn
- 2 vòng tuần hoµn


- Máu đi ni cơ thể là máu
đỏ tơi (giàu oxi)


3/ HƯ h« hÊp


- Phổi có mạng ống khí 
tăng diện tích trao đổi khí
- Có hệ thống túi khớ
- Trao i khớ:


+ Khi đậu : hoàn toµn nhê
phỉi


+ Khi bay : cã sù tham gia
cØa tói khÝ


4/ Bµi tiÕt vµ sinh dơc
- Bµi tiÕt :


+ Thận sau, khơng có bóng
đái



+ Níc tiĨu th¶i ra cïng ph©n
- Sinh dơc:


+ Con đực : 1 đơi tinh hồn
+ Con cái : Buồng trứng
phải tiêu giảm


+ Thô tinh trong


II - Thần kinh và giác quan
- Bộ nÃo phát triển :


+ NÃo trớc lớn


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

nào phát triển ? Tác dụng


??? Kết luận về cấu tạo trong của
chim bồ câu


-Nghiên cứu SGK, liên hệ kiến
thức thùc tÕ tr¶ lêi


- HƯ thèng kiÕn thøc cđa bài rút ra
kết luận về cấu tạo trong của chim
bồ câu


+ Mắt tinh có mí thứ 3 mỏng
+ Tai : cã èng tai ngoµi


<b>VI - Cđng cè - dặn dò:</b>



? Trỡnh by nhng c im cu to ca chim bồ câu thể hiện sự thích nghi với đời sống bay lợn.
? Câu hỏi 2 <SGK tr 142>


- Su tầm thơng tin, tranh ảnh về một số lồi chim khác mà các em biết , thông tin về vai trò của chim trong tự nhiên và
đời sống con ngời


<b>Bài 44: Đa dạng và đặc điểm chung của lớp chim</b>


<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- Kiểm tra bài cũ</b>


- Nhn bit c cỏc đặc điểmđặc trng của ba nhóm chim thích nghi
với các điều kiện sống khác nhau từ đó thấy đợc sự đa dạng của lớp
chim


- Nhận biết đợc một số đại diện của một số bộ chim bay điển hình
- Nêu đợc đặc điểm chung và vai trò của chim


- Trùc quan


- Hoạt động nhóm
- Thuyết trình


- Tranh một số đại
diện thuộc các bộ
chim khác nhau
- Bảng so sánh ba
nhóm chim


1/ Trình bày đặc điểm


cấu tạo của chim bồ
câu thể hiện sự thích
nghi vi i sng bay
ln


<b>V- Bài giảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>1. Hot ng 1:</b>


Tìm hiểu sự đa dạng qua
các nhóm chim


<b>2. Hoạt động 2:</b>


Xác định đặc điểm
chung của lớp chim


<b>3. Hoạt động 3:</b>


Xác định vai trò của lớp
chim


- Thông báo số lợng loài chim
? Các loài chim có thể sống trong
những môi trờng sống nào


? Tho lun nhóm điền bảng đặc
điểm phân biệt các nhóm chim
- Gọi đại diện các nhóm lên điền
? Kết luận về đặc điểm cấu tạo của


những nhóm chim trên


- Treo tranh một số đại diện của
nhóm chim bay


? Điền nội dung phù hợp vào chỗ
trống trong bảng SGK tr 145
- Gọi 1 Hs điền bảng, HS khác
nhận xét, bổ sung


? Vì sao nói lớp chim rất đa dạng
? Lấy thêm ví dụ minh hoạ về sự
đa dạng của chim


? Kt lun v s a dạng của chim
- Hớng dẫn HS trao đổi trong bàn
xác định đặc điểm chung của lớp
chim dựa vào cỏc c im :
? c im c th


? Đặc điểm của chi


? Đặc điểm hệ hô hấp, tuần hoàn,
sinh sản và thân nhiệt


- Gi 1 HS i din trỡnh bày
- 1 HS nhắc lại


- Cho Hs nghiên cứu thơng tin
SGK xác định vai trị của chim:


? Lợi ích, tác hại của chim trong
tự nhiên và đối với đời sống
? Lấy ví dụ


- Tổ chức cho một số học sinh đã
su tầm đợc thông tin về lợi ích
hoặc tác hại của chim thuyết trình
trc lp


- Cá nhân liên hệ kiến thức thực tế
trả lêi


- Các nhóm quan sát tranh, thảo
luận điền bảng so sánh, cử đại
diện lên điền bảng


- Đại diện nhóm lên điền, các
nhóm nhận xét, bổ sung.


- Kết luận : cấu tạo thích nghi với
điều kiện sống


- Cá nhân quan sát tranh chọn nội
dung phù hợp điền vào chỗ trống
- 1 HS trình bày, Hs kh¸c nhËn
xÐt, bỉ sung


- Những HS đã chuẩn bị kỹ xung
phong thuyết trình mơt số lồi
chim các em biết để minh hoạ cho


sự đa dạng của chim


- KL : đa dạng loài, lối sống và
môi trêng sèng


- Hệ thống kiến thức bài cũ, trao
đổi trong bàn xác định đặc điểm
chung của lớp chim theo các câu
hỏi hớng dẫn của giáo viên


- 1 HS đại diện trình bày, HS khác
nhận xét, bổ sung


- Hs khác nhắc lại đặc điểm chung
- Cá nhân nghiên cứu thông tin
SGK, liên hệ kiến thức thực tế xác
định vai trò của lớp chim


- 2 Hs lần lợt trả lời


- Nhng HS ó chuẩn bị kỹ thuyết
trình trớc lớp về vai trị của một số
lồi chim đã su tầm đợc (có số
liệu minh hoạ cụ thể - nếu có)


I - C¸c nhãm chim
- 9.600 loµi


- Chia thµnh ba nhãm sinh thái



- Điền bảng SGK tr 144
* KL : + Đa dạng loài


+ Lối sống và môi
tr-ờng sống phong phó


II - Đặc điểm chung
- Mình có lơng vũ bao phủ
- Chi trớc biến đổi  cánh
- Có mỏ sừng


- Phổi có mạng ống khí, túi khí
- Tim 4 ngăn, máu đi nuôi cơ
thể là máu đỏ tơi


- Trứng có vỏ đá vơi, đợc ấp nhờ
thân nhiệt bố mẹ


- Là ĐV đẳng nhiệt
III - Vai trò


1/ Lợi ích
2/ Tác hại


<b>VI - Củng cố - dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Ôn lại nội dung kiến thức lớp chim
- Chuẩn bị bản thu hoạch theo mẫu:


<b>Bảng thu hoạch</b>



Tên ĐV


quan sát Vỗ cánh Di chuyểnLợn Kiểu khác Thức ănKiếm ănBắt mồi Giao hoan Sinh sảnLàm tổ Nuôi con


<b>Bài 45: thực hành xem băng hình về đời sống v tp tớnh ca chim</b>


<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- Kiểm tra bài cũ</b>


- Củng cố, mở rộng kiến thức qua băng hình về đời sống và
tập tính của chim bồ câu và nhng loi chim khỏc


- Rèn kỹ năng xem băng và ghi chép những thông tin cần thiết


- Trực quan


- Thảo luận nhóm -<sub>-</sub> Máy chiếu


Băng hình Kiểm tra sự chuẩn bị của học <sub>sinh</sub>


<b>V- Bài giảng</b>


<b>Cỏc hot ng hc tập</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Bài ghi của học sinh</b>


<b>1. Hoạt động 1:</b>


Xác định yêu cầu và nội
dung thực hành


<b>2. Hoạt động 2:</b>



HS tiÕn hµnh xem băng


<b>3. Hot ng 3:</b>


Thảo luận nội dung thực
hành


- Giáo viên yêu cầu Hs:


+ Theo dõi băng hình chú ý các nội
dung trong bản thu hoạch


+ Tóm tắt nội dung đã xem
+ Giữ kỷ luật thực hành
- Chia các nhóm thực hành


- Cho HS xem băng xác định các đặc
điểm điền bảng thu hoạch :


+ C¸ch di chun
+ Cách kiếm mồi
+ Quá trình sinh sản


- Hớng dẫn HS thảo luận hoàn chỉnh
bản thu hoạch


- Gọi 1 Hs lên bảng trình bày phần
thu hoạch, các nhãm nhËn xÐt, bỉ
sung.



- Thơng báo đáp án đúng


- Theo dõi các yêu cầu thực hành
- Chia nhóm thực hành theo sự
phân công của giáo viên


- Phõn cụng theo dõi, ghi chép
- Xem băng hình xác định các đặc
điểm về đời sống và tập tính của
chim


- Ghi chép nhanh vào bản thu
hoạch đã chuẩn bị trớc


- Thảo luận nhóm trao đổi thơng
tin theo dừi c hon thnh bn
thu hoch


- Đại diện một nhóm lên bảng
trình bày phần thu hoạch , các
nhóm khác nhận xét bổ sung


I - Yêu cầu
II - Chuẩn bị


III - Nội dung thực hành
1/ Sự di chuyển


a) Bay vỗ cánh


b) Lợn


c) Kiếu di chuyển khác
2/ Kiếm ăn


a) Thức ăn


b) Cách kiếm mồi
3/ Sinh s¶n


a) Phân biệt đực - cái
b) Giao hoan


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Gọi 1, 2 Hs xung phong trình bày


những thông tin bổ sung - Đối chiếu với đáp án của giáo viên hoàn chỉnh bản thu hoạch IV - Thu hoch


<b>Vi - Củng cố - dặn dò:</b>


- Quan sát cấu tạo ngồi của thỏ, tìm hiểu đặc điểm về đời sống của thỏ


líp thó (líp cã vó)


<b>Bµi 46: thỏ</b>


<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- Kiểm tra bài cũ</b>


- Nờu c c điểm đời sống và sinh sản của thỏ,
thấy đợc sự tiến bộ của đặc điểm sinh sản



- Mô tả đợc cấu tạo ngồi của thỏ, giải thích đợc sự
thích nghi với đời sốngvà tập tính lẩn trốn kẻ thù


- Trùc quan


- Hoạt động nhóm - Tranh cấu tạo ngồi vàmơ hình thỏ
- Sơ dồ cácbớc chạy trốn
kẻ thù ca th


1/ Đặc điểm chung của lớp
bò sát?


2/ Cu tạo ngồi của thằn
lằn thích nghi với đời sống ?


<b>V- Bài giảng</b>


<b>Cỏc hot ng hc tp</b> <b>Hot ng ca thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Bài ghi của học sinh</b>


<b>1. Hoạt động 1:</b>


Tìm hiểu đặc điểm đời
sống và sinh sản của thỏ


<b>2. Hoạt động 2:</b>


Mơ tả cấu tạo ngồi,
cách thức di chuyển của
thỏ và giải thích sự thích
nghi với đời sống của nó



? Nghiên cứu thơng tin Sgk xác
định đặc điểm đời sống của thỏ về:
+ Hot ng sng ch yu


+ Thức ăn, cách ăn, thì gian kiếm
ăn


? Vì sao trong chăn nuôi thỏ ngời ta
không làm chuồng bằng tre, nứa và
thờng dùng vải bạt che bớt chuồng
? Đậc điểm sinh sản cđa thá


? Hiện tợng thai sinh tiến hố hơn
so với noãn thai sinh và đẻ trứng
nh thế nào


- Cho Hs quan sát tranh cấu tạo
ngoài và mô hình thỏ


? Mụ t cu to ngoi trờn mụ hình
- Hớng dẫn HS thảo luận nhóm điền
bảng cấu tạo ngồi của thỏ thích
nghi với đời sống và tập tính lẩn
trốn kẻ thù


- Gọi đại diện 1 nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung


? Kết luận về cấu tạo ngoài của thỏ


? Cấu tạo ngoài của thỏ nhà có đặc
điểm gì khác thỏ hoang? Vì sao
? Đặc điểm cấu tạo ngồi của thỏ


- Cá nhân nghiên cứu thông tin
SGK xác định đặc điểm về đời
sống của thỏ


- 1 HS đại diện trình bày, HS khác
nhận xét, bổ sung


- Liªn hệ kiến thức thực tế và
những kiến thức trong bài trả lời
câu hỏi


- Nghiờn cu thụng tin SGK xác
định các đặc điểm sinh sản


- Liªn hƯ kiÕn thức cũ trả lời câu
hỏi


- Quan sỏt mụ hình thỏ đối chiếu
với tranh cấu tạo ngồi ghi nh
cỏc c im


- 1 HS lên bảng mô tả trên mô
hình


- Cỏc nhúm nghiờn cu thụng tin
SGK trao đổi điền bảng



- Đại diện một nhóm trình bày,các
nhóm khác nhận xét, bổ sung
- KL: cấu tạo ngồi của thỏ thích
nghi với đời sống và tập tính lẩn
trốn kẻ thù


- Liªn hƯ kiÕn thøc thùc tÕ trả lời


I - Đời sống


- Đào hang, lẩn trốn kẻ thù
- Ăn cỏ, lá, củ bằng cách gặm
nhấm, kiếm ăn buổi chiều
- Là ĐV hằng nhiệt


- Thô tinh trong


- Thai phát triển trong tử cung
mẹ, thai đợc mẹ nuôi dỡng qua
nhau thai và dây rốn


- Con non yếu, đợc nuôi bằng
sữa


II - Cấu tạo ngoài và di chuyển
1/ Cấu tạo ngoài


- in bảng đặc điểm thích
nghi SGK



<b>* KL :</b> cấu tạo ngồi của thỏ
thích nghi với đời sống và tập
tính lẩn trốn kẻ thù


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

cã ¶nh hởng gì tới cách di chuyển
của nó


? Quan sát hình 46.4 SGK mô tả
các bớc di chuyểncủa thỏ


? Vì sao thỏ chạy khơng dai sức
bằng các loài thú ăn thịt nhng một
số trờng hợp vẫn chạy thốt kẻ thù
? Vì sao tốc độ tối đa của thỏ lớn
hơn thú ăn thịt nhng một số trờng
hợp vẫn bị bắt


?? KÕt luËn vÒ sù di chuyển của thỏ


câu hỏi


- Cá nhân quan sát hình 46.4 SGK
mô tả lại các bớc di chuyển của
thỏ


- Quan sát hình 46.5, trao đổi
trong bàn trả lời câu hỏi mở rộng
về tác dụng của cách di chuyển đó
- 2 HS lần lợt trả lời, HS khác


nhận xét, bổ sung


- Kết luận : Thỏ di chuyển bằng
cách nhảy đồng thời cả hai chân
(nhảy cóc)


- Di chuyển bằng cách nhảy
đồng thời cả hai chõn (nhy
cúc )


<b>VI - Củng cố - dặn dò</b>




? Cấu tạo ngồi của thỏ thích nghi với đời sống và tập tính lẩn trốn kẻ thù nh thế nào
? Nêu u điểm của thai sinh so vi noón thai sinh v noón sinh


- Đọc trớc bài 47


- Ôn lại kiến thức về cấu tạo trong của thằn lằn


<b>Bài 47: Cấu tạo trong của thỏ</b>


<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- Kiểm tra bµi cị</b>


- Thấy đợc cấu tạo bộ xơng và hệ cơ liên quan đến sự di chuyển
của thỏ


- Nêu đợc thành phần, chức năng của các cơ quan dinh dỡng
- Thấy đợc não của thú tiến hoá hơn so với não các ĐV trớc



- Trùc quan


- Hoạt động nhúm
- Thuyt trỡnh


- Tranh cấu tạo trong,
mô hình cấu tạo của
thỏ, (mô hình) tranh
cấu tạo bộ x¬ng


1/ Đặc điểm cấu tạo
ngồi thích nghi với
đời sống của thỏ


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

<b>Các hoạt động học tập</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Bài ghi ca hc sinh</b>


<b>1. Hot ng 1:</b>


Tìm hiểu cấu tạo bộ
x-ơng và hệ cơ


<b>2. Hot ng 2:</b>


Tìm hiểu cấu tạo các cơ
quan dinh dỡng


<b>3. Hot ng 3:</b>


Tìm hiểu cấu tạo hệ


thần kinh


- Cho Hs quan sát tranh và mô hình
bộ xơng


? Nờu c im cu to b xơng
? Bộ xơng thỏ có đặc điểm gì giống
và khác bộ xơng thằn lằn đã học?
Vì sao có s khỏc nhau ú


? Chức năng của bộ xơng


? H cơ của thỏ có đặc điểm gì liên
quan đến sự di chuyển


? Hệ cơ thú tiến hoá hơn so với các
lớp ĐV đã học ở những điểm nào.
? Chức năng của hệ cơ


- Cho HS quan sát tranh cấu tạo
trong, mơ hình cấu tạo của thỏ
? Điền bảng xác định thành phần
các hệ cơ quan


- Gọi 1 HS đại diện lên xác định
trờn mụ hỡnh


- Yêu cầu Hs quan sát tranh, nghiên
cứu thông tin SGK thảo luận nhóm
trả lời câu hái



<b>?</b>

+ Hệ tiêu hố của thỏ có đặc
điểm gì thích nghi với đời sống
gặm nhấm củ quả?


+ Hệ tuần hồn của thỏ có đặc
điểm gì tiến hóa hơn so với bị sát ?
+ Hệ hô hấp của thỏ tiến hóa hơn
so với các ĐV đã học ở đặc điểm
nào ?


+ Những điểm tiến hố đó có tác
dụng gì đối với đời sống của thỏ ?
+ Đặc điểm hệ bài tit ?


??:

Kết luận về cấu tạo các cơ
quan dinh dìng cđa thá


- Cho HS quan s¸t tranh và mô hình
bộ nÃo thỏ (nếu có )


? + So sánh bộ não thỏ với các bộ
não các ĐV đã học  rút ra đặc
điểm tiến hoá ?


+ Nêu đặc điểm về các giác quan


- Cá nhân quan sát tranh và mô
hình bộ xơng nêu đặc điểm cấu
tạo



- So sánh với cấu tạo bộ xơng thằn
lằn đã học để thấy đợc sự khác
nhau trong cấu tạo


- Kết luận : Sự khác nhau liên
quan tới đời sống


- C¸ nhân nghiên cứu thông tin
SGK trả lời:


+ C vận động cột sống phát triển
+ Cơ hoành : tham gia hô hấp
- Cá nhân quan sát tranh và mơ
hình xác định thành phần các hệ
cơ quan


- 1 HS đại diện lên xác định trên
mơ hình


- Các nhóm thảo luận trả lời các
câu hỏi


- Yêu cầu:


+ Nờu v gii thớch c cỏc c
điểm thích nghi của hệ tiêu hố
với đời sống ăn thực vật kiểu gặm
nhấm



+ Hệ tuần hoàn : tim 4 ngăn hoàn
chỉnh, máu đỏ tơi đi ni cơ thể
+ Hệ hơ hấp : Phổi có các phế
nang, cử động hô hấp nhờ lồng
ngực


+ Bµi tiÕt nhê thËn sau


+ Nêu rõ đợc u điểm của những
đặc điểm tiến hố đó


- Kết luận về sự tiến hoá của thú
- Đại diện một nhóm trình bày
- Quan sát mơ hình và tranh cấu
tạo bộ não, trao đổi trong bàn trả
lời các cõu hi


- Đại diện 1 bàn trả lời, các HS
khác nhận xét, bổ sung


I - Bộ x ơng và hƯ c¬
1/ Bé x ¬ng


- Gåm nhiỊu x¬ng khíp víi
nhau


- Lång ngùc hoµn chØnh
- Chi n»m díi cơ thể
* Chức năng:



+ Nõng , bo v cơ thể
+ Giúp cơ thể vận động
2/ Hệ c


- C vn ng ct sng phỏt
trin


- Cơ hoành tham gia hô hấp
II - Các cơ quan dinh d ỡng
1/ Hệ tiêu hoá


- Phân hoá rõ


- Thớch nghi vi chế độ ăn
thực vật kiểu gặm nhấm
2/ Hệ tuần hồn


- Tim 4 ngăn hồn chỉnh
- Máu đi ni cơ thể đỏ tơi
3/ Hệ hơ hấp


- Phổi có nhiều phế nang tăng
diện tích trao đổi khí


- Cử động hơ hấp hoàn chỉnh
4/ Hệ bài tiết


- ThËn sau cã cấu tạo hoàn
chỉnh



III - Hệ thần kinh và giác quan
1/ Thần kinh


Bộ nÃo phát triển:


- Bỏn cu nóo ln, có vỏ chất
xám, nếp nhăn thôngminh
- Tiểu não lớn, nhiều nếp nhăn
cử động phức tạp


2/ Gi¸c quan


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

cđa thá


<b>VI - Củng cố - dặn dò:</b>


? Trỡnh bày những đacự điểm cấu tạo trong của thỏ thể hiện sự tiến hoá của lớp thú so với các ĐVCXS đã học
- Su tầm các thoong tin về thú m vt v knguru


<b>Bài 48 : sự đa dạng của thú. Bộ thú huyệt và bộ thú túi</b>


<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- Kiểm tra bµi cị</b>


- Nêu đợc những đặc điểm cơ bản sơ bộ phân loại thú


- Nêu đợc những đặc điểm cấu tạo của bộ thú huyệt, bộ thú
túi thích nghi với điều kiện sống


- Nêu đợc những đặc điểm cấu tạo chứng tỏ hai bộ thú này
còn kém tiến hố



- Trùc quan


- Hoạt động
nhóm


- So s¸nh


- Tranh ảnh về thú
mỏ vịt, thú có túi
- Bảng ghép chữ so
sánh thú mỏ vịt và
thú có túi (SGK)


- Nêu cấu tạo hệ tuần
hoàn, hô hấp và thần kinh
của thỏ thể hiện sự hoàn
thiện của thú so với các
ĐVCXS khác?


<b>V- Bài giảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>1. Hot ng 1:</b>


Tìm hiểu sự đa dạng của
lớp thú


<b>2. Hot ng 2:</b>


Tìm hiểu bộ thú huyệt


và bộ thú túi


<b>?</b>

- Kể tên một số loài thú mà các
em biết ?


- Sự đa dạng của lớp thú thể hiện
ở những điểm nào?


- Da vào đặc điểm nào để phân
loại thú ?


- Ngoài ra cịn có thể dựa vào sự
khác nhau về cấu tạo chi, răng và
một số đặc điểm khác để phân
loại thú


<b>?</b>

KÕt luËn vÒ sù đa dạng và phân
loại thú?


- Yêu cầu:


+ Nghiên cứu thông tin SGK
+ Thảo luận nhóm làm bảng so
sánh <SGK>


- Gi i din trỡnh by


<b>?</b>

- Vì sao thú mỏ vịt đẻ trứng
nh-ng lại đợc xếp vào lớp thú?



- V× sao thó má vịt không bú sữa
mẹ giống chó, mèo con?


- Thú mỏ vịt có những đặc điểm
gì thích nghi với đời sống bơi lội
dới nớc?


- Kănguru có những đặc điểm gì
thích nghi với đời sống chy nhy
trờn tho nguyờn?


- Vì sao kănguru con ph¶i sèng
trong tói da cđa mĐ ?


- Tỉ chøc thảo luận toàn lớp


<b>?</b>

- Kết luận về cấu tạo và sự sinh
sản của thú mỏ vịt và kănguru?
- Cho biết thêm một số thông tin
về thú mỏ vịt và kănguru ?


- Cỏ nhõn t liờn hệ kiến thức thực
tế kể tên một số loài thú đã biết
- Cá nhân nghiên cứu thông tin và
sơ đồ SGK trả lời câu hỏi:


+ Sự đa dạng thể hện ở số loài
+ Phân loại dựa vào đặc điểm sinh
sản



- KÕt luËn :


+ Lớp thú có số lợng loài rất lớn,
môi trờng sống đa dạng


+ Phõn loi thỳ dựa vào đặc điểm
sinh sản, cấu tạo hàm, chi, điều kiện
sống.v.v.


- Cá nhân nghiên cứu thông tin SGK
- Thảo luận nhóm điền bảng so sánh
- Đại diện 1 nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét bổ sung
- Trao đổi trong bàn trả lời các câu
hỏi


- Đại diện các bàn thảo luận trớc lớp
về các câu hỏi ó cú


-Yêu cầu:


+ Thú mỏ vịt là thú vì có tuyến sữa
+ Thú mỏ vịt mẹ cha cã nóm vó
+ Chi cã mµng b¬i


+ Kănguru cao lớn, chi sau to khoẻ
+ Con non cha phát triển đầy đủ
- Kết luận :


+ Thú mỏ vịt là thú bậc thấp, thích


nghi với đời sống bơi lội


+ Kănguru thích nghi với đời sống
chạy nhảy trên thảo nguyên, con
non cha phát triển đầy đủ


- Trình bày những thông tin đã su
tầm về thú mỏ vịt và kănguru


I - Sự đa dạng của lớp thú
+ Lớp thú có số lợng lồi rất
lớn, mơi trờng sống đa dạng
+ Phân loại thú dựa vào đặc
điểm sinh sản, cấu tạo hàm,
chi, điều kiện sống.v.v.
II- Bộ thú huyệt - bộ thú túi
1/ Bộ thú huyệt


- Đại diện : thú mỏ vịt
- Đặc điểm chứng tỏ là thú:
+ Có lông mao


+ Nuôi con b»ng s÷a


- Cấu tạo thích nghi với đời
sống bơi lội: chân có màng bơi
- Đặc điểm bậc thấp:


+ Đẻ trứng
+ Cã hut



+ Cha cã nóm vú
2/ Bộ thú túi


- Đại diện: kănguru


- Cu to thớch nghi với đời
sống chạỵ nhảy: chi sau to
khoẻ


- Con non cha phát triển đầy
đủ, đợc nuôi trong túi da của
mẹ.


- Cã tun s÷a, cã nóm vó


<b>VI - Củng cố - dặn dò:</b>


? Sơ bộ phân loại thú


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Su tầm thông tin, tranh ảnh về cá voi và dơi


<b>Bài 49: Đa dạng của lớp thú (tiếp theo): Bộ dơi và bộ cá voi</b>


<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- KiĨm tra bµi cị</b>


- Xác định đợc những đặc điểm chứng tỏ cá voi và dơi
thuộc lớp thú


- Nêu đợc những đặc điểm cấu tạo và tập tính của bộ dơi


thích nghi với đời sống bay lợn và bộ cá voi thích nghi với
đời sống bơi lặn


- Trùc quan


- Hoạt động
nhóm


- So s¸nh


- Tranh cÊu tạo dơi và cá
voi


- Tranh vẽ một số loài
dơi và cá voi


1/ S b phõn loi thỳ?
2/ Nờu nhng đacự
điểm của thú mỏ vịt và
kănguru thích nghi vi
i sng ca chỳng?


<b>V- Bài giảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>1. Hoạt động 1:</b>


Tìm hiểu đời sống và
tập tính của dơi và cá
voi



<b>2. Hoạt động2:</b>


Tìm hiểu đặc điểm của
dơi và cá voi thích nghi
với điều kiện sống


- Yêu cầu:


+ Nghiên cứu thông tin SGK
+ Thảo luận nhóm làm BT 1 (PHT)
Tên ĐV Cách di chuyển Thức ăn
Dơi


Cá voi


<b>?</b>

Kết luận ?


- Treo tranh cấu tạo của dơi và cá voi
- Yêu cầu :


+ Quan sát tranh


+ Nghiên cứu thông tin SGK


+ Trao i trong bn làm bài tập 2
Đặc điểm Dơi Cá voi
C th


Chi trớc
Chi sau



Đặc điểm khác


- Gi i din mt nhóm lên chữa


<b>?</b>

- Vì sao dơi bay đợc, cá voi trông
rất giống cá nhng chúng vẫn đợc xếp
vào lớp thú ?


- Dơi có những đặc điểm nào thích
nghi vơi đời sống bay lợn ?


- Cá voi có những đặc điểm gì
thích nghi với đời sống bơi lặn ?
- Vì sao cơ thể cá voi rất nặng nề,
vây ngực rất nhỏ nhng cá voi vẫn di
chuyển dễ dàng trong nớc?


- Cho biết thêm một số thông tin về
dơi và cá voi đã su tầm đợc?


- Cá nhân nghiên cứu thông tin
- Thảo luận nhóm làm bài tập 1
xác định đợc đặc điểm về lối sống
và thức ăn của di v cỏ voi


- Đại diện 1 nhóm trình bày, c¸c
nhãm kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung
- KÕt ln :



+ Dơi: Bay không theo đờng
nhất định, ăn sõu b


+ Cá voi: Bơi uốn mình, ăn bằng
cách lọc mồi


- Cá nhân quan sát tranh và
nghiên cøu th«ng tin SGK


- Trao đổi trong bàn làm bài tập 2
- Yêu cầu:


+ D¬i : C¬ thĨ ng¾n, thon nhá
CHi tríc biÕn thµnh
c¸nh da réng


Chi sau yếu
Răng sác nhọn
+ Cá voi: Cơ thể hình thoi
Chi tríc biÕn thµnh
vây bơi


Chi sau tiªu biÕn


Hàm có các tấm sừng lớn
- Cá nhân hoàn thành PHT


- Tự liên hệ kiến thức trả lời các
câu hỏi



- Da vo kờt qu PHT xác định
các đặc điểm thích nghi


- Cá voi và dơi là thú vì chúng đẻ
con và ni con bằng sữa , có
lơng mao


- Cá voi có lớp mỡ dày dới da ,
x-ơng vây giống chi trớc rất khoẻ
- Trình bày những thơng tin đã su
tm c


I - Bộ dơi


* Đại diện : dơi ăn sâu bọ
1/ Đời sống


- Bay ln khụng theo ng
nht nh


- Ăn sâu bọ
2/ Đặc điểm


- Chi trớc biến thành cánh da
- Chi sau yếu


- Răng có mấu nhọn sắc
- Đẻ con và nuôi cn bằng sữa
II - Bộ cá voi



* Đại diện : cá voi xanh
1/ Đời sống


- Bơi uốn mình theo chiều
dọc


- Ăn bằng cách lọc mồi
2/ Đặc điểm


- Cơ thể hình thoi thon dài
- Chi trớc biến thành vây bơi
- Xơng vây giống xơng chi
- Chi sau tiêu biến


- Hàm có nhiều tấm sừng
- Đẻ con và nuôi con bằng sữa


<b>VI - Củng cố - dặn dò:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

? Trỡnh by những đặc điểm chứng tỏ cá voi là một loài thú thích nghi hồn tồn với đời sống bơi lặn?
- Su tầm thông tin, tranh ảnh về các bộ ăn sõu b, b gm nhm v b n tht


- Ôn l¹i cÊu t¹o cđa thá


<b>Bài 59: biện pháp đấu tranh sinh hc</b>


<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- Kiểm tra bài cũ</b>


- Nờu c khỏi niệm đấu tranh sinh học



- Hiểu đợc biện pháp chính của đấu tranh sinh học là sử dụng
thiên địch


- Nêu đợc u nhợc điểm của các biện pháp đấu tranh sinh học


- Trùc quan


- Hoạt động
nhóm


- So s¸nh


- Tranh ảnh về một
số biện pháp sử
dụng thiên ch


1/ Đa dạng sinh học là
gì? ý nghĩa?


2/ Tình hình đa dạng
sinh học và việc bảo vệ


<b>V- Bài gi¶ng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>1. Hoạt động 1:</b>


Tìm hiểu khái niệm về
biệnn pháp đấu tranh
sinh học



<b>2. Hoạt động 2:</b>


Tìm hiểu những biện
pháp đấu tranh sinh học


<b>3. Hoạt động 3:</b>


Tìm hiểu những u điểm
và hạn chế ca bin
phỏp u tranh SH


- Yêu cầu : nghiên cøu th«ng tin SGK


<b>? </b>

- Thế nào là đấu tranh sinh học ?
- Có những biện pháp nào ?


- Lấy ví dụ về đấu tranh sinh học
- Thông báo: Sinh vật tiêu diệt sinh
vt gõy hi gi l thiờn ch


- Yêu cầu: + Quan sát tranh
+ Nghiên cứu thông tin SGK


+ Trao đổi nhóm làm bảng SGK 193
- Gọi đại diện một nhóm trình bày


<b>?</b>

Giải thích nguyên nhân và ý nghĩa
của biện pháp gây vô sinh để diệt sinh
vật gây hại



- Lấy thêm một số ví dụ về các biện
pháp đấu tranh sinh hc


<b>? </b>

Kết luận


- Yêu cầu HS nghiên cứu thông tin
SGK thảo luận nhóm trả lời:


<b>?</b>

u im và nhợc điểm của biện
pháp đấu tranh sinh học


- Cá nhân nghiên cứu thông tin SGK
trả lời câu hỏi


- Yêu cầu:


+ u tranh sinh hc l s dụng SV
để tiêu diệt các sinh vật gây hại
+ Ly c vớ d minh ho


- Cá nhân quan sát tranh, nghiên cứu
thông tin SGK, thảo luận nhóm điền
bảng hệ thống


- Đại diện một nhóm trình bày,
nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Yêu cầu:


+ Nờu c cỏc biện pháp sử dụng
thiên địch và các ví dụ cụ thể


+ Giải thích đợc các biệnpháp gay
bệnh và gây vô sinh


- Kết luận: 3 biện pháp đấu tranh SH
- Cá nhân nghiên cứu thông tin SGK
- Trao đổi trong nhóm trả lời câu hỏi
- Kết luận về u và nhợc điểm của
đáu tranh sinh học


I - Thế nào là biện pháp
đấu tranh sinh học
- ĐN: sử dụng SV hoặc
các sản phẩm của SV để
ngăn chặn hoặc giảm thiệt
hại do các SV khác gây ra
- VD : mèo diệt chuột
II- Các biện pháp đấu
tranh sinh học


1/ Sử dụng thiên địch
a) Sử dụng thiên địch tiêu


diệt sinh vật gây hại
b) Sử dụng thiên địch đẻ


trøng kÝ sinh....


2/ Sử dụng vi khuẩn gây
bệnh cho SV gây hại
3/ Gây vô sinh diệt ĐV


gây hại


III - u im và hạn chế
của đấu tranh sinh học
1/ Ưu điểm


2/ H¹n chÕ


<b>VI - Củng cố - dặn dị: </b> - Trò chơi đấu tranh sinh học : Giáo viên đa ra tên một loài sinh vật- HS nêu tên thiên địch
- Su tầm thông tin tranh ảnh về động vt quý him nc ta


<b>Bài 50: đa dạng của lớp thú (tiếp)</b>
<b>bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhấm và bộ ăn thịt</b>


<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- Kiểm tra bài cũ</b>


- Xỏc nh đợc những đặc điểm của bộ ăn sâu bọ , bộ gặm
nhấm, bộ ăn thịt thích nghi với chế độ ăn của chúng


- Phân biệt đợc từng bộ thú thông qua những đặc điểm cấu
tạo đặc trng


- Trùc quan


- Hoạt động
nhóm


- Tranh một số đại
diện của ba bộ
- Mơ hình bộ răng


của ba bộ


1/ Chứng tỏ rằng Dơi là
lồi thú thích nghi với
đời sống bay lợn?
2/ ...Cá voi ....bơi lặn ?


<b>V- Bài giảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<b>1. Hot ng 1:</b>


Tỡm hiu c điểm của
bộ ăn sâu bọ, bộ gặm
nhấm vàbộ ăn thịt


<b>2. Hoạt động 2:</b>


Giải thích sự thích nghi
của bộ ăn sâu bọ, bộ
gặm nhấm và bộ ăn thịt
với đời sống của chúng


- Treo tranh một số đại diện và
mơ hình bộ răng của ba b thỳ
trờn


<b>- Yêu cầu:</b>


+ Quan sát tranh, mô hình
+ Nghiên cứu thông tin SGK


+ Thảo ln nhãm lµm bµi tËp 1
Bé thó ĂSBọ GNhấm ĂThịt
Đại diện
MT sống
Lối sống
Thức ăn
Bắt mồi
CT răng
CT chân


- Gi i din 2 nhóm lên bảng
trình bày, các nhóm khác nhận
xét, bổ sung


- Đa đáp án đúng cho HS đối
chiu


<b>?</b>

Nêu thêm một số thông tin về
ba bộ thú trên


<b>- Yêu cầu :</b>


+ Sử dụng kết quả bài tập 1, thông
tin SGK


+ Quan sỏt li tranh
+ Trao đổi trong bàn


<b>?</b>

Xác định những đặc điểm thích
nghi của ba bộ thú trên với điều

kiện sống của chúng


- Gọi 3 HS đại diện lần lợt trình
bày, HS khác nhận xét, bổ sung


<b>?</b>

+ Có thể phân biệt các đại diện
thuộc ba bộ thú trên dựa vào đặc
điểm nào?


+ Cho VD minh ho¹ ?


+ KÕt ln vỊ cÊu tạo của bộ ăn
sâu bọ, bộ gặm nhấm và bọ ăn
thịt?


- Cỏ nhõn quan sỏt tranh, nghiờn
cu thơng tin SGK, trao đổi trong
nhóm làm BT1


- Cử i din trỡnh by, nhn xột
b sung


- Đại diện 3 nhóm lên bảng trình
bày


- Các nhóm theo dõi, bổ sung
- Yêu cầu:


+ Xỏc nh rừ các đặc điểm về
môi trờng sống, lối sống, cấu tạo


chân và hàm của từng bộ thú
+ Nhận xét và bổ sung đợc bài
của nhóm khác


- Cá nhân đối chiếu bài của nhóm
với đáp án đúng, tự hồn thiện bài
của mình vào vở bài tập


- Cá nhân tự liên hệ kiến thức
thực tế trình bày thêm một số
thơng tin về mmột số đại diện
thuộc ba bộ thú trên


- Cá nhân nghiên cứu lại kết quả
của bài tập 1 và các thông tin
trong SGK, quan sát lại tranh trao
đổi trong bàn xác định những đặc
điểm thích nghi của ba bộ thú trên
với đời sống của chúng


- 3 đại diện lần lợt trình bày
- HS khác nhận xét bổ sung
- Yêu cầu :


+ Phân tích đợc những đặc điểm
thích nghi của ba bộ


+ Phân biệt đợc các đại diện của
ba bộ bằng những đặc điểm đặc
trng



- Kết luận về đặc điểm của bộ ăn
sâu bọ, bộ gặm nhấm và b n
tht


I - Tìm hiểu bộ ăn sâu bọ, bộ
gặm nhấm và bộ ăn thịt


- nghiên cứu thôg tin SGK


- Quan sát tranh


- Làm bài tập 1 trong SBT
II - Đặc điểm thích nghi của bộ
gặm nhấm, bộ ăn sau bọ và bộ ăn
thịt


1/ Bộ ăn sâu bọ


- Mõm dài, răng nhọn


- Chi trớc ngắn, bàn rộng, ngán
to khoẻ


thích nghi với lối sống đào
hang, ăn sâu bọ
2/ B gm nhm


- Răng cửa lớn, luôn mọc dài,
thiếu răng nanh



luụn gm nhm mi mũn
bt rng


3/ Bộ ăn thịt


- Răng cửa sắc nhỏ


- Răng nanh dài, nhọn


- Răng hàm có mấu dẹp sắc


- Ngón chân dài có vuốt s¾c,
cong


- Dới bàn chân có đệm thịt
thích nghi với lói sống ăn
thịt, săn đuổi con mồi


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- Chuột đồng, chuột chù, chuột chũi có thuộc cùng một bộ khơng? Vì sao
- Phân biệt chó, mèo và gấu bằng đặc điểm chân, hàm và thức ăn


- Su tầm thông tin, tranh ảnh về các đại diện thuộc bộ móng guốc và bộ linh trởng


<b>Bµi 51: sự đa dạng của thú (tiếp)</b>
<b>các bộ móng guốc và bộ linh trởng</b>


<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- Kiểm tra bài cũ</b>


- Xỏc định đợc những đặc điểm đặc trng của các bộ thú


móng guốc, phân biệt đợc thú guốc chẵn và thú guốc lẻ
- Xác định đợc những đặc điểm thích nghi của bộ linh
tr-ởng, phân biệtđợcba đại diện điển hình của bộ linh trởng


- Trùc quan


- Hoạt động
nhóm


- Tranh một số đại
diện của các bộ móng
guốc và linh trởng
- Tranh phóng to chân
của các đại diện


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<b>Các hoạt động học tập</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Bài ghi của học sinh</b>


<b>1. Hoạt động 1:</b>


T×m hiĨu các bộ móng
guốc


<b>2. Hoạt dộng 2:</b>


Tìm hiểu bộ linh trëng


<b>3. Hoạt động 3:</b>


Xác định đặc điểm chung
và vai trò của lớp thú



- Treo tranh các đại diện của các bộ
móng guốc, tranh phóng to chân
các đại diện


<b>?</b>

NhËn xÐt m«i trêng sèng chđ yếu
và lối sống của các bộ móng guốc


<b>- Yêu cầu :</b>


+ Quan sát tranh


+ Nghiờn cu thông tin SGK
+ Trao đổi trong bàn


<b>?</b>

+ Xác định đặc điểm chung của
các bộ móng guốc


+ Điền từ thích hợp vào bảng SBT
+ Giải thích các đặc điểm thích
nghi với lối sống của bộ móng guốc
- Gọi đại diện Hs chữa bài , các
nhóm nhận xét bổ sung, thống nhất
đáp án đúng


<b>?</b>

Xác định đặc điểm phân biệt bộ
guốc chẵn, guốc lẻ


- Gọi 1, 2 HS đại diện trả lời , HS
khác nhận xét, bổ sung



<b>?</b>

Kết luận về đặc điểm của các bộ
móng guốc


- Thực hiện tơng t hot ng 1


<b>?</b>

+ Đặc điểm chung của bộ linh
tr-ëng


+ Giải thích các đặc điểm thích
nghi của bộ linh trởng với đời sống
leo trèo


+ Phân biệt các đại diện thờng gp
ca b linh trng


<b>- Yêu cầu :</b>


+ Liờn hệ kiến thức đã học
+ Nghiên cứu thông tin SGK
+ Trao đổi nhóm xác định đặc
điểm chung của lớp thú


(Lu ý những đặc điểm về lông,
răng, hệ thần kinh và sự sinh sản )
- Gọi đại diện nhóm trình bày , các
nhóm khác nhận xét, bổ sung


- Cá nhân quan sát tranh trả lời
câu hỏi: sống trong rừng hoặc


thảo nguyên, thờng chạy nhanh
- Cá nhân quan sát tranh, nghiên
cứu thông tin SGK trao đổi trong
bàn trả lời câu hỏi và làm bài tập
SBT


<b>- Yêu cầu nêu đợc :</b>


+ Mãng cã guèc


+ Sè ngãn chân tiêu giảm
thích nghi với lối chạy
nhanh


- Đại diện các nhóm trả lời câu
hỏi và điền bảng, nhóm khác
nhận xÐt, bæ sung


- Cá nhân sử dụng kết quả phần
trên hoặc trao đổi trong bàn nếu
cần để xác định các đặc điểm
phân biệt bộ guốc chẵn, guốc lẻ
bằng số ngón chân, sừng và chế
độ ăn


- Thực hiện tơng tự hoạt động <b>1</b>
<b>- Yêu cầu :</b>


+ Chi 5 ngón có cấu tạo đặc biệt
có thể cầm nắm , leo trèo



+ §i bằng bàn chân


+ Cỏc i din thng gp phân
biệt bằng chai mông, túi má và
đuôi


- Cá nhân nghiên cứu thông tin
SGK, liên hệ kiến thức đã học,
trao đổi nhóm xác định đặc điểm
chung của lp thỳ


<b>- Yêu cầu</b> :


+ VCXS cú t chức cao, đẻ
con và nuôi con bằng sữa


+ Có lông mao, răng mọc trong


I - Các bộ móng guốc
- Đại diện :


- Đặc điểm chung:


+ Số ngón chân tiêu giảm
+ Đốt cuèi ngãn cã hép sõng
bao bäc gäi lµ guèc


- Phân biệt :



+ Guốc chẵn: số ngón chân
chẵn, đa số có sừng, đa số nhai
lại


+ Guốc lẻ: số ngón chân lẻ,
không có sừng (- tê giác ),
không nhai lại


II - Bộ linh tr ởng
- Đại diện :


- Đặc điểm chung:
+ Đi bằng bàn chân


+ Bn tay, bàn chân 5 ngón
+ Ngón cái đối diện với 4
ngón cịn lại có khả năng cầm
nắm, leo trèo


+ Ăn tạp


- Phõn bit i din:


+ Khỉ hình ngời: không có
chai mông, túi má, đuôi
+ Khỉ: đuôi dài, túi má, chai
mông lớn


+ Vợn: Chai mông nhỏ, không
có đuôi và túi má



III - Đặc điểm chung của thú
- Là ĐVCXS có tổ chức cao
- Thai sinh và nuôi con bằng
sữa


- Có lông mao, bộ răng phân
hoá thành ba loại


- Tim 4 ngăn, bộ nÃo phát triển
là ĐV hằng nhiệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Gọi 1 HS đọc phần ghi nhớ SGK


<b>- Yêu cầu :</b>


+ Nghiên cứu thông tin SGK
+ Liªn hƯ kiÕn thøc thùc tÕ


<b>?</b>

+ Xác định vai trò của thú trong
tự nhiên và đối với đời sống con
ng-ời


+ Chúng ta cần phải làm gì để
bảo vệ và giúp thú phát triển
- Gọi 1 HS tr li, Hs khỏc nhn
xột, b sung


lỗ chân răng, chia thành ba loại
+ Tim 4 ngăn, bộ nÃo phát triển,


là ĐV hằng nhiệt


- Cỏ nhõn tự liên hệ kiến thức
thực tế kết hợp với thơng tin SGK
xác định vai trị của lớp thú và
những việc cần làm để bảo tồn và
phát triển thú


- 1, 2 Hs đạidiện trình bày, Hs
khác nhận xột, b sung


- Giá trị:


- Biện pháp bảo tồn và phát
triển


VI - Củng cố - dặn dò :


- Vì sao gọi là bộ móng guốc, guốc chẵn, guốc lẻ ? - V× sao cã thĨ coi bé linh trëng lµ bé thó tiến hoá nhất trong lớp thú ?
- Đọc trớc bài thực hành, tìm hiểu một số tập tính của thú


<b>Bài 52: thực hành xem băng hình về đời sống v tp tớnh ca thỳ</b>


<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- Kiểm tra bài cũ</b>


- Củng cố, mở rộng kiến thức qua băng hình về đời sống và
tập tính của thú


- RÌn kü năng xem băng và ghi chép những thông tin cần thiết



- Trực quan


- Thảo luận nhóm -<sub>-</sub> Máy chiếu


Băng hình Kiểm tra sự chuẩn bị của học <sub>sinh</sub>
bảng thu hoạch


<b>Tên ĐV quan</b>


<b>sát đợc</b> <b>Môi trờngsống</b> <b>Cách dichuyển</b> <b>Thức ănKiếm ănBắt mồi</b> <b>Sinh sn</b> <b>c im khỏc</b>


<b>V- Bài giảng</b>


<b>Cỏc hot ng hc tập</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Bài ghi của học sinh</b>


<b>1. Hoạt động 1:</b>


Xác định yêu cầu và nội
dung thực hành


<b>2. Hoạt động 2:</b>


HS tiÕn hµnh xem băng


- Giáo viên yêu cầu Hs:


+ Theo dõi băng hình chú ý các nội
dung trong bản thu ho¹ch


+ Tóm tắt nội dung đã xem


+ Giữ kỷ luật thực hành
- Chia các nhóm thực hành


- Cho HS xem băng xác định các đặc
điểm điền bảng thu hoạch :


+ M«i trêng sèng
+ C¸ch di chun


- Theo dâi c¸c yêu cầu thực hành
- Chia nhóm thực hành theo sự
phân công của giáo viên


- Phân công theo dõi, ghi chÐp


- Xem băng hình xác định các đặc
điểm về đời sống và tập tính của
thú


I - Yªu cầu
II - Chuẩn bị


III - Nội dung thực hành
1/ Môi tr ờng sống và sự di
chuyển


2/ Kiếm ăn


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b>3. Hot ng 3:</b>



Thảo luận nội dung thùc
hµnh


+ Cách kiếm ăn
+ Quá trình sinh sản
+ Một số đặc điểm khác


- Hớng dẫn HS thảo luận hoàn chỉnh
bản thu hoạch


- Gọi 1 Hs lên bảng trình bày phần
thu hoạch, c¸c nhãm nhËn xÐt, bỉ
sung.


- Thơng báo đáp án ỳng


- Gọi 1, 2 Hs xung phong trình bày
những th«ng tin bỉ sung


- Ghi chép nhanh vào bản thu
hoạch đã chuẩn bị trớc


- Thảo luận nhóm trao đổi thơng
tin theo dõi đợc hồn thành bản
thu hoạch


- Đại diện một nhóm lên bảng
trình bày phần thu hoạch , các
nhóm khác nhận xét bổ sung
- Đối chiếu với đáp án của giáo


viên hoàn chnh bn thu hoch


- Cách bắt mồi
3/ Sinh sản


- Phõn bit c - cỏi


- Giao hoan


- Sinh sản


- Chăm sóc con
IV - Thu hoạch


<b>VI - Củng cố - dặn dß:</b>


- Ơn tập tồn bộ 6 chơng đã học


- Su tầm thông tin tranh ảnh về môi trờng sống và sự vận động, di chuyển của ĐV


chơng 7: sự tiến hố của động vật


<b> Bài 53: mơi trờng sống và sự vận động, di chuyển</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Thấy đợc tầm quan trọng của sự vận động và di chuyển ở ĐV
- Nêu đợc các hình thức di chuyển của một số ĐV điển hình
- Thấy đợc sự phức tạp, phân hoá của cơ quan di chuyển và ý
nghĩa của sự phân hoá trog đời sống của ĐV


- Trùc quan



- Hoạt động nhóm - Băng hình về sự di chuyển và vận động
của mơt số lồi V
in hỡnh


- Kể tên những môi
trờng sống và cách
thức di chuyển của
một số ĐV em biết ?


<b>V- Bài giảng</b>


<b>Cỏc hot ng hc tp</b> <b>Hot ng ca thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Bài ghi của học sinh</b>


<b>1. Hot ng 1:</b>


Tìm hiểu các hình thức
di chuyển ở ĐV


<b>2. Hot ng 2:</b>


Tìm hiểu sự phức tạp
hoá và sự phân hoá các
cơ quan di chuyển ở ĐV


<b>- Yêu cầu:</b>


+ Quan sát tranh


+ Nghiên cứu thông tin SGK


+ Lµm bµi tËp 1 SGK


- Gäi 1 HS chữa bài, HS khác nhận
xét, bổ sung


<b>?</b>

+ Ngoài ra ĐV còn có những cách
di chuyển nào khác


+ K tờn cỏc ĐV đại diện


- Chiếu băng hình về sự vận động và
di chuyển của mơt số ĐV điển hình


<b>- Yêu cầu :</b>


+ Quan sát hình 52.2 SGK
+ Nghiên cứu thông tin SGK
+ Theo dõi băng hình


+ Trao đổi trong bàn làm bài tập 2
- Gọi đại diện các nhóm lần lợt trình
bày, các nhóm khác nhận xét, bổ
sung hồn chỉnh đáp án đúng


<b>?</b>

+ Giải thích đáp án đúng


+ Sự phức tạp và phân hóa bộ phận
di chun ë §V thĨ hiƯn ntn?


+ ý nghĩa của sự tiến hoá cơ quan


di chuyển ?


- Cho HS thảo luận toàn lớp trả lời
các câu hái


- TK l¹i ý kiÕn cđa HS


<b>?</b>

KÕt ln về sự tiến hoá cơ quan di
chuyển ở ĐV


- Cá nhân quan sát tranh, nghiên
cứu thông tin SGK làm BT SGK
- 1 HS đại diện chữa bài


- Hs khác nhận xét, bổ sung
- Cá nhân liên hệ kiến thức đã có
nêu thêm một số cách thức di
chuyển của một số ĐV khác
- Yêu cầu nêu đợc môi trờng sống
và cách thức di chuyển tơng ứng
- Cá nhân theo dõi băng hình, hình
và thơng tin SGK trao đổi trong
bàn làm BT 2 SGK


- Đại diện một nhóm trình bày,
các nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Yêu cầu nêu đợc :


+ Sự phân hoá về cấu tạo cơ quan
di chuyển: từ cha có cq di chuyển


bộ phận di chuyển đơn giản
bộ phận di chuyển phức tạp
+ Chuyên hoá dần về chức năng
+ ý nghĩa : Giúp cho việc di
chuyển có hiệu quả :


Sèng b¸m di chuyÓn chËm
di chuyÓn nhanh


<b>- KÕt luËn</b> : sù tiến hoá cơ quan di
chuyển thể hiện ở sự phức tạp dần
về cấu tạo bộ phận di chuyển và
chuyên hoá dần về chức năng của
cơ quan di chuyển


I - Các hình thức di chuyển ở
ĐV


- Bò - Đi, chạy
- Nhảy - Bơi
- Bay - Leo trÌo
- Chui róc - Sèng b¸m
- Trên...


II - Sự tiến hoá cơ quan di
chuyển ở ĐV


1/ Thể hiện :


- Sự phức tạp dần về cấu tạo


bộ phận di chuyển


- Sự chuyên hoá dần về chức
năng của cơ quan di chuyển


2/ ý nghÜa :


- Gióp cho sù di chun cã
hiƯu qu¶ thích nghi với điều
kiện sống tốt hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- Sắp xếp các lớp, ngành ĐV đã học theo sự tiến hoá cơ quan di chuyển ?
- Giải thích sự sắp xếp đó ?


- Ơn lại tổ chức cơ thể của các nhóm ĐV đã học


<b>Bµi 54: tiÕn hoá về tổ chức cơ thể</b>


<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- Kiểm tra bài cị</b>


- Nêu đợc hớng tiến hố trong tổ chức cơ thể của các lớp ĐV
thể hiện ở sự phân hoá về cấu tạo và chuyên hoá về chức năng
- Minh hoạ dợc sự tiến hố đó thơng qua các hệ hơ hấp, tuần
hồn, thần kinh và sinh dục


- Trùc quan


- Hoạt động nhóm - Tranh cấu tạo các hệ cơ quan củ các
lớp, ngành ĐV đã
học



1/ Trình bày sự tiến hoá
về cơ quan di chuyển
của ĐV ? Nêu ý nghĩa
và ví dụ minh hoạ ?


<b>V- Bài giảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>1. Hot ng 1:</b>


So sánh một số hệ cơ
quan của động vật


<b>2. Hoạt ng 2:</b>


Tìm hiểu sự phức tạp hoá
về tổ chức cơ thể của ĐV


<b>- Yêu cầu :</b>


+ Liờn hê kiến thức đã học
+ Nghiên cứu thông tin SGK
+ Quan sát tranh


+ Điền bảng so sánh 1 số hệ cơ quan
ĐV Ngµnh H.hÊp T.hoµn TK S.dục


- Gọi lần lợt từng HS lên chữa bảng
- HS kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung



- Thơng báo đáp án ỳng cho HS i
chiu


<b>- Yêu cầu :</b>


+ Sử dụng kết quả bài tập so sánh
+ Nghiên cứu thông tin SGK
+ Trao đổi trong bàn trả lời câu hỏi


<b>?</b>

+ Sự tiến hoá về tổ chức cơ thể của
Đv đợc thể hiện nh thế nào ?


+ Lấy dẫn chứng cụ thể qua cấu tạo
hệ hơ hấp, tuần hồn, thần kinh, sinh
dục của các ĐV đã học ?


- Gọi đại diện các nhóm lần lợt trả lời
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung


- Cá nhân quan sát tranh, nghiên
cứu thông tin SGK, liên hệ kiến
thức đã học làm bảng so sánh một
số hệ cơ quan ca mt s V ó
hc


<b>- Yêu cầu :</b>


+ Xác định đợc các ngành Đv đã
học



+ Nêu đúng cấu tạo các hệ cơ
quan có trong bng ca cỏc V
i din


- Lần lợt từng Hs lên bảng chữa
bài (10 HS)


- Hs khỏc nhận xét, bổ sung
- Đối chiếu với đáp án đúng tự
hồn thiện bài của mình


- Cá nhân nghiên cứu kết quả bài
tập 1,thông tin SGK và trao đổi
trong bàn trả lời các câu hỏi


<b>- Yêu cầu trả lời :</b>


+ Sự tiến hoá về tổ chức cơ thể
đ-ợc thể hiện qua sự phức tạp hoá
về cấu tạo các cơ quan và sự
chuyên hoá các bộ phận


+ Hệ hô hấp : cha phân hoá (h2


qua thnh c th , da) mang
đơn giản mang da và phổi
phổi


+ Hệ tuần hồn : cha có tim
tim đơn giản tim hai ngăn


tim ba ngăn tim ba ngăn
có vách hụt tim bốn ngăn
+ Hệ T.Kinh: cha phân hoá
TK mạng lới chuỗi hạch
đơn giản chuỗi hạch phân hố
hình ống (phân hố não, tuỷ sống,
dây TK )


+ HƯ Sdơc : cha phân hoá
tuyÕn SD cha cã èng dÉn
tuyến SD có ống dẫn


- Đại diện các nhóm lần lợt trình
bày, các nhóm khác nhận xét, bổ


I - So sánh một số hệ cơ
quan của ng vt


- Nghiên cứu thông tin
SGK


- Quan sát tranh


- Hoàn thành bảng SBT


II - Sự phức tạp hoá tỉ
chøc c¬ thĨ


1/ ThĨ hiƯn ë sù phøc tạp
hoá về cấu tạo các cơ


quan và sự chuyên hoá về
chức năng các bộ phận:


- Hệ hô hấp


- Hệ tuần hoàn


- Hệ thần kinh


- Hệ sinh dơc ....
2/ ý nghÜa:


- Các cơ quan hoạt động
có hiệu quả hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

- Ghi tóm tắt ý kiến của các nhóm lên
bảng , đánh giá các ý kiến


<b>?</b>

+ ý nghÜa cña sù tiÕn hóa tổ chức cơ
thể ở ĐV ?


+ Kết luận về sự tiến hoá tổ chức cơ
thĨ ë §V


sung


- Nghe đánh giá thống nhất ý kiến
- Cá nhân liên hệ kién thức xác
định ý nghĩa và kết luận về sự tiến
hoá



<b>- Yêu cầu nêu đợc</b> : sự phức tạp
hoá giúp các cơ quan hoạt động
có hiệu quả hơn và cơ thể thích
nghi với điều kiện sống tốt hơn


<b>VI - Cđng cố - dặn dò </b>


- Lấy ví dụ minh hoạ sự phân hoá và chuyên hoá của hệ tuần hoàn và hệ thần kinh ?
- Nêu ý nghĩa của sự tiến hoá hệ tuần hoàn và thần kinh ?


- ễn lại các hình thức sinh sản ở động vật


<b>Bµi 55: tiến hoá về sinh sản</b>


<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- Kiểm tra bài cị</b>


- Phân biệt đợc sự sinh sản vơ tính và sinh sản hữu tính
- Nêu đợc sự tiến hố các hình thức sinh sản ở ĐV từ đơn
giản đến phức tạp và sự hồn chỉnh các hình thức sinh sản
hữu tính cũng nh tập tính chăm sóc con ở ĐV


- Thấy đợc ý nghĩa của sự tiến hố các hình thức sinh sản


- Trùc quan


- Hoạt động nhóm - Sơ đồ sinh sản vơ tính ở trùng roi và thuỷ tức
- Băng hình về sự sinh
sản và chăm sóc con của
một số ĐV điển hỡnh



1/ Hiện tợng sinh sản là
gì ?


2/ Cú nhng hình thức
sinh sản nào đã học ?
Lấy VD?


<b>V- Bài giảng</b>


<b>Cỏc hot ng hc tp</b> <b>Hot ng ca thy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Bài ghi của học sinh</b>


<b>1. Hoạt ng 1:</b>


Tìm hiểu hình thức sinh
sản vô tính


<b>- Yêu cÇu :</b>


+ Quan sát sơ đồ


+ Nghiên cứu thông tin SGK
+ Liên hệ kiến thức đã cú


<b>?</b>

+ Sinh sản vô tính là gì ?


+ Có những hình thức sinh sản vô
tính nào ?


+ Giải thích hình thức sinh sản cđa


trïng roi vµ thủ tøc ?


- Gọi 1 HS đại diện trả lời, Hs khác
nhận xét, bổ sung


<b>?</b>

Ngoài ra còn có hình thức sinh sản
vô tính nào khác ? ở ĐV nào ?


<b>?</b>

Kết luận về hình thức sinh sản vô
tính


- Cỏ nhõn quan sát sơ đồ , nghiên
cứu thôg tin SGK và liên hệ kiến
thức cũ trả lời câu hỏi


<b>- u cầu nêu đợc :</b>


+ SSVT khơng có sự kết hợp đực
cái


+ Các hình thức : phân đơi, mọc
chồi ngồi ra cịn có hình thức tái
sinh


+ Giải thích đợc sự sinh sản của
trùng roi và thuỷ tức


+ Kể tên đợc một số đại diện khác
cũng sinh sản vơ tính



- Kết luận về sinh sản vô tính


I - Sinh sản vơ tính
- Là hình thức sinh sản
khơng có sự kết hợp TBSD
đực và cái


- Các hình thức:
+ Phân đơi cơ thể


+ Sinh sản sinh dỡng : Mọc
chồi, tái sinh....


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>2. Hot ng 2 :</b>


Tìm hiểu hình thức sinh
sản hữu tính


<b>- Yêu cầu :</b>


+ Nghiên cứu thông tin SGK


+ Điền bảng so sánh hình thức sinh
sản vô tính và sinh sản hữu tính


<b>?</b>

+ Sinh sản hữu tính là gì ?


+ Sinh sản hữu tính có gì u việt hơn
sinh sản v« tÝnh ?



+ Kể tên những ĐV sinh sản hữu
tính đã biết ?


+ Sinh sản hữu tính ở giun đất khác
gì với giun a?


<b>- Thông báo :</b>


+ Cá thể lỡng tính, phân tính
+ Tổ chức cơ thể ĐV ngày càng
phức tạp hình thức sinh sản hữu
tính phức tạp dần qua các lớp ĐV
- Chiếu băng hình về sự sinh sản của
một số Đv điển hình


<b>- Yêu cÇu :</b>


+ Theo dõi băng hình
+ Liên hệ kiến thức đã học


<b>?</b>

Sự phức tạp hoá hình thức sinh sản
ở các lớp ĐV đợc thể hiện qua nhng
c im no ?


- Cho hs thảo luận toàn lớp trả lời
câu hỏi


<b>- Yêu cầu :</b>


+ Sử dụng kết quả thảo luận hoàn


thành bảng SGK tr 180


+ Trao đổi trong bàn giải thích sự
tiến hoá ở từng đặc điểm


- Gọi đại diện các nhóm lần lợt trình
bày, nhóm khác nhận xét, b sung


<b>?</b>

Nêu ý nghĩa của sự tiến hoá các
hình thức sinh sản


- Cá nhân nghiên cứu thông tin điền
bảng so sánh và trả lời câu hỏi


<b>- Yêu cầu nêu đợc :</b>


+ SSHT có sự kết hợp đực cái
+ Kết hợp đợc đặc điểm của cả hai
cá thể


+ Kể đợc tên các ĐV sinh sản hữu
tính đã học


+ Giun đũa có cá thể đực và cá thể
cái ; giun đất có cả tính đực và cái
trên cùng một cỏ th


- Hs lần lợt trả lời thống nhất kiến
thức



- Cá nhân theo dõi băng hình,
nghiên cứu thông tin SGK, liên hệ
kiến thức cũ trả lời c©u hái


<b>- u cầu nêu đợc</b> :
Sự tiến hố thể hiện qua :
+ Đẻ trứng hay đẻ con
+ Thụ tinh ngoài hay trong
+ Sự phát triển của phơi


+ TËp tÝnh b¶o vƯ trứng và chăm
sóc con


- Cỏ nhõn hon thnh bảng SGK
- Trao đổi trong bàn giải thích sự
tiến hoá ở từng đặc điểm


<b>- Yêu cầu nêu đợc :</b>


+ Thụ tinh trong : số lợng trứng
đ-ợc thơ tinh nhiỊu


+ Đẻ con đảm bảo cho phơi phát
triển an tồn hơn


+ Phát triển trực tiếp con non sống
nhiều hơn, có nhau thai đảm bảo
dinh dỡng cho con non phát triển
+ Con non đợc chăm sóc tập tính
phát triển thớch nghi tt



- Đại diện nhóm trình bày, nhóm
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung


- Rót ra ý nghÜa của sự tiến hoá các
hình thức sinh sản


1/ Sinh sản hữu tính :
- Là hình thức sinh sản có
sự kết hợp giữa tế bào sinh
dục đực và cỏi


- Các hình thức sinh sản hữu
tính:


+ trên cá thể lỡng tính
+ trên cá thể phân tính
cá thể đực cá thể cái
2/ Sự tiến hố các hình thức
sinh sản hữu tính


- Thơ tinh ngoµi thơ
tinh trong


- Đẻ trứng đẻ con
- Phôi PT qua biến thái
phát triển trực tiếp


- Kh«ng cã nhau thai cã
nhau thai



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>Bài 56: cây phát sinh giới động vt</b>


<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- Kiểm tra bài cũ</b>


- Nờu c bng chng chứng minh mối quan hệ giữa các
nhóm ĐV là các di tích hố thạch


- Trình bày đợc ý nghĩa và tác dụng của cây phát sinh ĐV
- Đọc đợc vị trí quan hệ họ hàng của các nhóm ĐV trên
cây phát sinh ĐV


- Trực quan
- Hoạt động
nhóm


- Sơ đồ cây phát sinh
động vật


- Tranh một số hoá
thạch ĐV


1/ So sánh sinh sản vô
tính và sinh sản hữu tính
2/ Trình bày sự tiến hoá
các hình thức sinh sản
hữu tính ? Lấy VD ?


<b>V- Bài giảng</b>



<b>Cỏc hot ng hc tp</b> <b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Bài ghi của học sinh</b>


<b>1. Hoạt động 1:</b>


Tìm hiểu bằng chứng về
mối quan hệ giữa các
nhóm động vật


<b>2. Hoạt động 2:</b>


Tìm hiu cõy phỏt sinh
gii ng vt


<b>- Yêu cầu :</b>


+ Quan sát tranh di tích tích hoá
thạch một số ĐV


+ Nghiên cứu thông tin SGK


<b>?</b>

+ ỏnh dấu những đặc điểm của
lỡng c cổ giống với cá vây chân cổ,
lỡng c cổ giống lơng c ngày nay ?
+ Đánh dấu những đặc điểm của
chim cổ giống bò sát và chim ngày
nay?


+ Những đặc điểm giống nhau đó
cho biết điều gì ?



+ ý nghÜa của các di tích hoá
thạch ?


- Cho HS thảo luận toàn lớp trả lời
câu hỏi


- Cho HS rót ra kÕt ln


<b>- Thơng báo</b> : những cơ thể có tổ
chức càng giống nhau phản ánh
quan hệ nguồn gốc càng gần nhau
sơ đồ cây phát sinh động vt


<b>- Yêu cầu :</b>


+ Quan sỏt s cõy phát sinh
+ Nghiên cứu thông tin SGK
+ Thảo luận nhóm trả lời câu hỏi :


<b>?</b>

+ Sơ đồ cây phát sinh là gì ?
+ Nêu ý nghĩa và tác dụng của
cây phát sinh ?


+ Lấy VD minh hoạ và giải thÝch
VD ?


- Cá nhân quan sát tranh và nghiên
cứu thông tin SGK làm bài tập đánh
dấu và trả lời câu hỏi



<b>- Yêu cầu nêu đợc :</b>


+ Lỡng c cổ và cá vây chân cổ đều
có vây đuôi, vảy và nắp mang


+ Lỡng c cổ và lỡng c ngày nay
đều có 4 chi 5 ngón


+ Chim cổ và bị sát đều có răng,
có vuốt, đi dài có nhiều đốt
+ Chim cổ và chim ngày nay đều
có cánh, có lơng vũ


+ Những điểm giống nhau cho thấy
mối quan hệ về nguồn gốc, họ hàng
giã các nhóm ng vt


- HS lần lợt trả lời, HS khác nhËn
xÐt, bỉ sung


- KÕt ln ý nghÜa cđa di tích hoá
thạch


- Cỏ nhõn c thụng tin SGK, quan
sát sơ đồ cây phát sinh, thảo luận
trong nhóm


<b>- Yêu cầu nêu đợc:</b>


+ Là một sơ đồ hình cây biểu thị


mối quan hệ giữa các nhóm ĐV
+ Cho biết mức độ quan hệ họ
hàng của các nhóm động vật và số


I - Bằng chứng về mối quan
hệ giữa các nhãm §V


- Di tích hố thạch của các
ĐV cổ có nhiều đặc điểm
giống ĐV ngày nay


- VD:


Các nhóm ĐV có mối
quan hệ họ hàng với nhau :
những lồi ĐV mới đợc
hình thành có đặc điểm
giống tổ tiên của chúng


II - Cây phát sinh động vật
- Là một sơ dồ hình cây
phản ánh mối quan hệ
nguồn gốc giữa các loài
động vật


- ý nghÜa:


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- Gọi đại diện các nhóm lần lợt trả
lời , nhóm khác nhận xét, bổ sung



<b>- Thơng báo :</b> Khi khí hậu thay
đổi, một số loài ĐV phát sinh biến
dị phù hợp với mơi trờng mới hình
thành một nhóm ĐV mới dần dần
thích nghi với điều kiện sống. Ngày
nay do khí hậu tơng đối ổn định,
mỗi lồi có đặc điểm thích nghi
riêng với mơi trờng


- Cho HS rót ra kết luận về cây phát
sinh ĐV


lng loi ca nhúm động vật


+ Lấy đợc ví dụ và phân tích đúng
về mói quan hệ họ hàng giữa một
s nhúm V


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm
khác nhËn xÐt, bæ sung


<b>- KÕt luËn :</b>


Cây phát sinh động vật phản ánh :
+ Mối quan hệ họ hàng giữa các
loài động vật


+ Số lợng lồi của các nhóm động
vật



<b>VI - Cđng cè - dặn dò:</b>


- Trỡnh by mi quan h h hng gia các nhóm động vật trên sơ đồ cây phât sinh
- Câu hỏi 1, 2 cuối bài


- Su tầm thông tin , tranh ảnh về động vật ở đới lạnh và hoang mạc đới nóng


chơng 8 : động vật v i sng con ngi


<b>Bài 57: đa dạng sinh học</b>


<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- Kiểm tra bài cũ</b>


- Hiu c a dng sinh học thể hiện ở số loài do khả năng
thích nghi cao của ĐV với các điều kiện sống khác nhau
- Nêu đợc cụ thể sự đa dạng về hình thái và tập tính của động
vật ở nhữg miền khí hậu khắc nghiệt (đới lạnh và hoang mạc
đới nóng)


- Trùc quan


- Hoạt động nhóm - Tranh một số động vật ở hoang mạc đới
nóng và đới lạnh
- Băng hình về ĐV ở
hai mơi trờng trên


1/ Trình bày ý nghĩa và
tác dụng của cây phát
sinh ng vt?



2/ Lấy ví dụ minh hoạ ?


<b>V- Bài giảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

<b>1. Hot ng 1:</b>


Tìm hiểu ssự đa d¹ng
sinh häc


<b>2. Hoạt động 2:</b>


Tìm hiểu đa dạng sinh
học của ĐV ở môi trờng
đới lạnh và hoang mc
i núng


<b>- Yêu cầu</b> : Nghiên cứu thông tin
SGK


<b>?</b>

+ Sự đa dạng sinh học thể hiện
nh thế nào ?


+ Vì sao có sự đa dạng sinh học?
- Gọi 1, 2 HS trả lời, HS khác nhận
xét, bổ sung


<b>?</b>

Kt lun về sự đa dạng sinh học
- Chiếu băng hình về ĐV ở môi
tr-ờng đới lạnh và hoang mạc i
núng


<b>- Yêu cầu :</b>


+ Nghiên cú thông tin SGK
+ Quan sát tranh, theo dõi băng
hình


+ Liên hệ kiến thức thực tế


+ Thảo luận nhóm điền bảng thích
nghi


- Gi i din 2 nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung


- Đa đáp án đúng để HS đối chiếu


<b>?</b>

+ Nhận xét chung về cấu tạo và
tập tính ở mơi trờng đới lạnh và
hoang mạc đới nóng ?


+ Nhận xét số lợng loài ĐV ở hai
môi trờng này ? Giải thích nguyên
nhân


- Cho Hs thảo luận toàn lớp trả lời


<b>?</b>

Kt lun v mức độ đa dạng sinh
học ở môi trờng đới lnh v hoang
mc i núng


- Cá nhân nghiên cứu thông tin SGK
trả lời câu hỏi


<b>- Yờu cu nờu c :</b>


+ Đa dạng sinh học biểu thị bằng số
loài


+ Vì ĐV thích nghi rÊt cao víi ®iỊu
kiƯn sèng


- 2 HS đại diện trả lời, HS khác nhận
xét, bổ sung


- Cá nhân quan sát tranh, theo dõi
băng hình , nghiên cứu thông tin ,
thảo luận nhóm điền bảng thích nghi


<b>- Yêu cầu :</b>


+ Xỏc nh c nét đặc trng của khí
hậu


+ Xác định đợc những đặc điểm cấu
tạo phù hợp với khí hậu để tồn tại
+ Tập tính kiếm ăn , di chuyển, hoat
động, tự vệ linh hoạt, đặc biệt


- Đại diện 2 nhóm lên bảng trình


bày, nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Cá nhân đối chiếu đáp án đúng
hoàn thành bài


- HS dựa vào kết quả trong bảng, trao
đổi trong bàn trả lời câu hỏi


<b>- Yêu cầu nêu đợc :</b>


+ ĐV có cấu tạo và tập tính thích
nghi cao độ với mơi trờng


+ Số lợng lồi rất ít do khí hậu quá
khắc nghiệt, đa số ĐV không sống
đ-ợc, một số ít có cấu tạo và tập tính
đặc biệt mới thích nghi đợc


- Kết luận : Mức a dng thp


I - Đa dạng sinh học


- Sự đa dạng sinh học biểu
thị bằng số lợng loài


- Sự đa dạng loài do khả
năng thích nghi cao của ĐV
với điều kiện sống khác
nhau


II- Đa dạng sinh học ở môi


tr


ng i lạnh và hoang mạc
đới nóng


- §iỊu kiƯn khÝ hËu quá
khắc nghiệt


- Mt s ớt V cú cu tạo và
tập tính đặc biệt mới thích
nghi đợc


Mức độ đa dạng sinh
học rất thấp


<b>Sự thích nghi của một số ĐV ở môi trờng đới lạnh và hoang mc i núng</b>


<b>Môi trờng</b> <b>Khí hậu</b> <b>Đặc điểm của ĐV</b> <b>ý nghĩa thích nghi</b>


Đới lạnh <sub>Tập tính</sub>Cấu tạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Hoang mc
i núng


Tập tính


<b>VI - Củng cố - dặn dò :</b>


- Trình bày một số thơng tin su tầm đợc về sự đa dạng sinh học ở hai môi trờng trên và giải thích ý nghĩa thích
- Su tầm tranh ảnh thông tin về ĐV ở môi trờng nhit i giú mựa



<b>Bài 58: đa dạng sinh học (tiếp)</b>


<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- Kiểm tra bài cũ</b>


- Thy c s a dạng sinh học ở mơi trờng nhiệt đới gió mùa
cao hơn ở hai mơi trờng đã học do khí hậu phù hợp với mọi loài
- Xác định đợc những lợi ích của đa dang sinh học đối với đời
sống, nguy cơ suy giảm và các biện pháp bảo vệ đa dạng sinh
học


- Trùc quan


- Hoạt động nhóm


- Tranh ảnh về
SV ở mơi trờng
nhiệt đới gió
mùa


- Bản đồ ĐV VN


1/ Sự đa dạng sinh học ở
môi trờng đới lạnh và
hoang mạc đới nóng ?
2/ VD về sự thích nghi
của V 2 mtrng trờn


<b>V- Bài giảng</b>



<b>Cỏc hot ng hc tập</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Bài ghi của học sinh</b>


<b>1. Hoạt động 1:</b>


Tìm hiểu đa dạng sinh
hoc ở mơi trờng nhiêt
đới gió mùa


<b>- Yêu cầu :</b>


+ Nghiên cứu thông tin SGK


+ Quan sát tranh một số ĐV ở môi
tr-ờng nhiệt đới gió mùa


+ Theo dâi c¸c vÝ dụ trong SGK
+ Thảo luận nhóm trả lời câu hái:


<b>? </b>

+ Nhận xét về mức độ đa dạng sinh
học ở mơi trờng nhiệt đới gió mùa ?
+ So sánh với đa dạng sinh học ở môi
trờng đới lạnh và hoang mạc đới
nóng? Giải thích sự khác nhau ?


<b>- Gỵi ý:</b>


+ Giải thích các hiện tợng trong ví
dụ ? : 7 lồi rắn cùng sống trong mọt
đồng ruộng ; nhiều loại cá sống trong
cùng một ao....



+ Vì sao số lợng lồi phân bố trong
cùng một khu vực lại có thể rất nhiều
- Gọi đại diện một nhóm trình bày,
các nhóm khác nhận xét, bổ sung


<b>?</b>

KÕt ln vỊ sự đa dạng sinh học ở


- Cá nhân quan sát tranh, nghiên cứu
thông tin và ví dụ SGK, thảo luận
nhóm trả lời các câu hỏi


<b>- Yờu cu nờu c :</b>


+ Tính đa dạng sinh học cao thể
hiện ở số lợng loài lớn


+ Do đk khí hậu ổn định thuận lợi
cho nhiều loài cùng phát triển
+ Các loài sống đợc cùng nhau do
tận dụng đợc nguồn thức ăn dồi dào
+ Từng lồi có những đặc điểm
chun hoỏ thớch nghi vi iu
kin sng


- Đại diện nhóm trình bày, nhóm
khác nhận xét, bổ sung


- Kết luận về đa dạng sinh học ở môi



I - Đa dạng sinh học ở
môi tr ờng nhiệt đới gió
mùa


- VÝ dơ :
- KÕt ln :


+ Sự đa dạng sinh học ở
mơi trờng nhiệt đới gió
mùa rất phong phú


+ Số lợng loài và số lợng
cá thể rất lớn do chúng
thchs nghi với điều kiện
sống ổn định , thuận lợi
II - Những lợi ích của đa
dạng


sinh häc


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>2. Hoạt động 2</b>:
Tìm hiểu những lợi ích
của đa dạng sinh học


<b>3. Hoạt động 3:</b>


Tìm hiểu nguy cơ suy
giảm đa dạng sinh học
và xác định những biện
pháp bảo vệ sự đa dạng


sinh học


mụi trng nhit i giú mựa


<b>- Yêu cầu :</b>


+ Liªn hƯ kiÕn thøc thùc tÕ
+ Nghiªn cøu thông tin SGK


<b>?</b>

+ Những lợi ích do đa dạng sinh
học đem lại ?


- Nhn mnh tm quan trọng của đa
dạng sinh học đối với sự ổn định của
môi trờng và sự tăng trởng kinh tế ca
t nc


<b>- Yêu cầu :</b>


+ Quan sỏt bn V ở Việt Nam
+ Nghiên cứu thơng tin SGK


+ Liªn hệ kiến thức thực tế và các
môn học có liªn quan


+ Trao đổi trong bàn trả lời câu hỏi


<b>?</b>

+ Những nguyên nhân nào dẫn tới
sự suy giảm tính đa dạng sinh học của
Việt Nam và thế giíi ?


+ Cần có những biện pháp gì để bảo
vệ sự đa dạng sinh học


+ Những biện pháp bảo vệ đó dựa
trên cơ sở khoa học nào ?


- Gọi đại diện 2 nhóm trình bày, các
nhóm khác nhận xét, bổ sung


<b>?</b>

Hiện nay chúng ta đã làm đợc
những gì để bảo vệ đa dạng sinh học
+ Đề xuất một số biện pháp đơn giản
mà HS có thể tham gia bảo vệ đa dạng
sinh học


<b>?</b>

KÕt luËn chung


trờng nhit i giú mựa


- Cá nhân nghiên cứu thông tin SGK,
liên hệ kiến thức thực tế trả lời câu
hỏi


<b>- Yêu cầu nêu đợc</b> giá trị từng mặt
của đa dạng sinh học:


+ Cung cÊp thùc phÈm, dỵc phÈm,
phân bón, sức kéo,



+ Nuôi làm cảnh, lấy giống ....
+ Làm phong phú đk tự nhiên, cảnh
quan tạo đk cho du lịch phát triển,
tăng giá trÞ xuÊt khÈu ...


- Cá nhân quan sát bản đồ, nghiên
cứu thông tin SGK, liên hệ kiến thức
thực tế, trao đổi trong bàn trả lời câu
hỏi


<b>- Yêu cầu nêu đợc :</b>


+ ý thøc ngêi d©n còn lạc hậu
+ Lòng tham của một số ngời
+ Nhu cầu phát triển của xà hội ...


<b>- Biện pháp : </b>


+ Tuyên truyền giáo dục n©ng cao ý
thøc cđa ngêi d©n


+ Ban hành luật bảo vệ và phát triển
tài nguyên ĐV, bảo vệ môi trờng
+ Tổ chức bảo vệ, nhân giống ĐV
- Cơ sở khoa học : ĐV sống cần có
môi trờng gắn liền với thực vật , số
l-ợng cá thể tăng nhanh trong mùa
sinh s¶n ....


- Các nhóm cử đại diện trình bày v


ly vớ d thc t minh ho


- Đảm bảo sù c©n b»ng
sinh häc


2/ Đối với đời sống con
ng


êi


- Cung cấp các sản phẩm
phục vụ sản xuất, đời
sống


- Cung cấp các sản phẩm
xuất khẩu có giá trị
- Tạo đk phát triển du lịch
- Kết luận : đa dạng sinh
học mang lại giá trị kinh
tế ln cho t nc


III - Nguy cơ suy giảm đa
dạng sinh học và việc bảo
vệ đa dạng sinh học
- Đa dạng sinh học ngày
càng suy giảm do :


+ ý thức của ngời dân
+ Nhu cầu phát triển của
xà hội



- Biện pháp bảo vệ :
+ Tuyên truyền giáo dục
+ Ban hành luật bảo vệ
môi trờng và bảo vệ đa
dạng sinh học


+ Tăng cờng thuần hoá,
lai tạo giống để tăng tính
đa dạng sinh học


<b>VI - Cđng cè - dặn dò :</b>


- So sỏnh a dng sinh hc ba mơi trờng đã học ? Con ngời đã có làm gì để bảo vệ và làm tăng tính đa dạng sinh học
- Tìm hiểu thơng tin và giải thích các biện pháp phòng ngừa ĐV gây hại bằng các ĐV khác của nhân dân


<b>Bài 60: động vật quý him</b>


<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- Kiểm tra bài cũ</b>


- HS hiu c th nào là độngvật quý hiếm


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

hiÕm ë ViÖt Nam


- Đề ra đợc một số biện pháp bảo vệ độngvật quý hiếm - Thuyết trình hiếm ở Việt Nam 2/ Ưu và nhợc điểm của đấu tranh sinh học ?


<b>V- Bài giảng</b>


<b>Cỏc hot ng hc tp</b> <b>Hot ng ca thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Bài ghi của học sinh</b>



<b>1. Hoạt động 1:</b>


Tìm hiểu khái niệm
động vật quý hiếm


<b>2. Hoạt động 2:</b>


Xác định ví dụ minh
hoạ các cấp độ tuyệt
chủng của động vật quý
hiếm ở Việt Nam


<b>3. Hoạt động3:</b>


Đề xuất một số giải
pháp bảo v ng vt


<b>- Yêu cầu:</b> nghiên cứu SGK trả
lêi c©u hái


<b>?</b>

- Thế nào gọi là động vật quý
hiếm ?


- Kể tên một số động vật quý
hiếm mà em biết ?


- Vì sao những động vật đó đợc
gọi là động vật quý hiếm?


- Gọi 1, 2 đại diện trả li



- Nhấn mạnh : ĐV quý hiếm có
giá trị nhiều mặt nhng có số lợng
ít


<b>- Yêu cầu : </b>


+ Quan sát tranh
+ Nghiªn cøu SGK


+ Thảo luận nhóm làm bảng ví
dụ về cấp độ tuyệt chủng của một
số loài ĐV quý hiếm ở Việt nam
- Gọi 5 HS lên bảng chữa


<b>?</b>

- §éng vËt quý hiÕm cã thể có
những giá trị gì?


- Nhn xột về cấp độ đe doạ
tuyệt chủng của động vật quý
hiếm ở nớc ta ?


- Hãy kể tên một số động vật
quý hiếm và cấp độ tuyệt chủng
của chúng?


- KÕt luËn ?


<b>?</b>

- Vì sao phải bảo vệ động vật
quý hiếm ?


- Cần có những biện pháp gì để
bảo vệ động vật quý hiếm?


- Tổ chức cho học sinh thi giữa
hai dãy để đề xuất các biện pháp
bo v cỏc ng vt quý him


<b>- Yêu cầu: </b>


- Cá nhân nghiên cứu thông tin
SGK trả lời câu hỏi


- Yêu cầu :


+ Động vật quý hiếm có nhiều
giá trị nhng có số lợng ít


+ Kể tên đợc 5 động vật quý
hiếm


+ Giải thích đợc vì sao các ví dụ
đó là động vật quý hiếm


- 1,2 häc sinh trình bày, học sinh
khác nhận xét bổ sung


- Cá nhân quan sát tranh, nghiên
cứu thông tin SGK



- Thảo luận nhóm điền bảng hệ
thống các ví dụ về cấp độ tuyệt
chủng của một số động vật quý
hiếm ở Việt Nam


- Cử đại diện lên bảng chữa


- Các nhóm nhận xét, bổ sung đáp
án


- Sử dụng kết quả trên bảng trả lời
các câu hỏi


- Yêu cầu :


+ Cp tuyt chng động vật
quý hiếm ở Việt Nam đợc biểu
thị : rất nguy cấp, nguy cấp, sẽ
nguy cấp, ít nguy cấp


- Cá nhân liên hệ kiến thức trong
bài và kiến thức thực tế trả lời
- Trao đổi trong nhóm đề xuất các
giải pháp bảo vệ động vật quý
hiếm


- Cử các đại diện tham gia thi
- Cử đại diện nhận xét bài của i
bn



- Yêu cầu :


I - Th no l ng vật quý hiếm


có giá trị nhiều mặt
- Động vËt quý hiÕm




có số lợng giảm sút
- Ví dụ :


II - Ví dụ minh hoạ các cấp độ
tuyệt chủng của động vật quý
hiếm ở Việt Nam


- Các cấp độ :
+ Rất nguy cấp
+ Nguy cấp
+ Sẽ nguy cấp
+ ít nguy cấp


- VÝ dơ : b¶ng hƯ thèng SGK


III - Bo v ng vt quý him


- Bảo vệ môi trờng sống


- Cấm săn bắn, buôn bán, giữ


trái phép,...


- Chăn ni, chăm sóc đầy đủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

q hiÕm + Thi ë d¹ng tiÕp søc trong 3
phót


+ Hai đội cử đại diện nhận xét
kết quả của đội bạn


+ Đội nào có nhiều biện pháp
đúng là đội thắng


<b>?</b>

Kết luận về các biện pháp bảo
vệ động vật quý hiếm


+ Đề xuất đợc ít nhất 5 giải pháp
+ Nhận xét đợc bài làm của đội
bạn


+ Kết luận đợc về các biện pháp
bảo vệ : Bảo vệ môi trờng, thiết lập
các luật bảo vệ động vật quý hiếm,
chăn ni, chăm sóc, xây dựng các
khu dự trữ thiên nhiờn


<b>VI - Củng cố - dặn dò :</b>


? Trỡnh by những thông tin đã su tầm đợc về các động vật quý hiếm
- Chuẩn bị kiến thức, đồ dùng cho bài quan sát tự nhiên



<b>Bài 61 - 62 : Tìm hiểu một số ĐV có tầm quan trọng trong kinh t a phng</b>


<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- Kiểm tra bài cũ</b>


- Bổ sung, mở rộng kiến thức về một số ĐV có ở địa phơng
- Rèn kỹ năng su tầm nắm bắt các thơng tin có liên quan đến
bài học và khả năng vận dụng những kiến thức đã học để giải
thích các hiện tợng trong thực tế


- Trùc quan


- Hoạt động nhóm
- Thuyết trình


- B¶ng thu hoạch có
những nội dung cần
quan sát, thu thập


<b>V- Bài giảng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>1. Hot ng 1:</b>


Hớng dẫn thu thập , xử
lý thông tin và viết báo
cáo


<b>2. Hoạt động 2:</b>


Häc sinh b¸o c¸o theo


nhãm


- Chia nhóm su tầm : mỗi nhóm từ 4
đến 6 HS


- Hớng dẫn HS lập bảng thu hoạch
thông tin


- Hớng dẫn HS viết báo cáo


- Thông báo cách trình bày kết quả
- Có thể phân công theo hớng :
+ Nhóm 1, 2, 3... su tầm thông tin
trên sách báo truyền thông


+ Nhãm 4, 5, 6... su tÇm thùc tÕ
- Tỉ chức cho các nhóm báo cáo
- Đại diện từng nhóm trình bày báo
cáo


- Các nhóm lần lợt đa ra các ý kiến
phản biện hoặc câu hỏi


- NHóm báo cáo tơng ứng cử đại
diện trả li


- Đánh giá kết quả thu hoạch và trình
bày cđa c¸c nhãm


- u cầu HS rút ra kết luận về tầm


quan trọng của ĐV ở địa phơng nói
riêng và sự đa dạng sinh học nói
chung


- Chia nhóm theo sự phân công của
giáo viên


- Phân cơng nhóm trởng và những
cơng việc su tàm nht nh


- Chuẩn bị bảng thu hoạch theo sự
hớng dẫn của giáo viên


- Đăng ký nội dung su tầm theo
nhóm


- Tiến hành su tầm, xử lý thông tin,
chuẩn bị viết báo cáo


- Các nhóm báo cáo kết quả su tầm
- Đại diện mỗi nhóm lần lợt trình
bày


- Cỏc nhúm t câu hỏi hoặc đa ý
kiến phản biện (nếu có )


- Đại diện nhóm tơng ứng trả lời
câu hỏi hoặc đa ý kiến bảo vệ
- Cá nhân tổng hợp ý kiến tự hồn
thiện bản thu hoạch của mình


- Kết luận về tầm quan trọng ở địa
phơng và sự đa dạng sinh học


I - ChuÈn bÞ


- Phân công nhóm su tầm
- Phân công nội dung su tầm
- Chuẩn bị bảng thu hoạch
- Cách làm báo cáo và trình
bày


II - Tiến hành s u tầm
III - Báo cáo tr ớc lớp


Bảng thu hoạch



<b>Tên ĐV</b> <b>ĐK sống </b>


<b>trong tự nhiên</b>


<b>ĐK chăn nuôi</b>


<b>Năng xuất</b> <b>Giá trị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>Bài 63: ôn tập</b>


<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- Kiểm tra bµi cị</b>


- Nêu đợc sự tiến hố của giới ĐV từ thấp đến cao



- Nêu đợc đặc điểm thích nghi của ĐV với môi trờng sống
- Nêu đợc giá trị nhiều mặt của giới ĐV


- Hoạt động cá nhân


- Hoạt động nhóm -HS ơn lại kiến thức cỏc bi ó hc


<b>V- Bài giảng</b>


<b>Cỏc hot ng hc tập</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Bài ghi của học sinh</b>


<b>1. Hoạt động 1:</b>


HÖ thèng sù tiÕn hoá
của giới ĐV


<b>- Yêu cầu :</b>


+ Liờn h kiến thức đã học
+ Nghiên cứu thông tin SGK
+ Thảo luận nhóm hồn thành
bảng “Tiến hố của giới ĐV”
- Gọi đại diện 2 nhóm lên bảng
chữa , HS khác nhận xét, bổ sung
- Đa đáp án đúng cho hs đối chiếu


<b>? </b>

+ Sự tiến hoá của giới ĐV đợc
thể hiện nh thế nào ?


+ Sù thÝch nghi cña ĐV với môi


trờng sống thể hiện nh thé nào ?
+ Hiện tợng thứ sinh là gì ? Cho
VD cụ thể


- Cho HS thảo luận toàn lớp trả lời
câu hỏi


<b>- Yêu cầu</b> cá nhân liên hệ kiến thức
thực tế, nghiên cứu thông tin SGK
điền bảng 2 SGK


- Cỏ nhõn nghiờn cu thụng tin Sgk,
liên hệ kiến thức đã học, thảo luận
nhóm in bng


- Đại diện nhóm lên điền bảng, các
nhãm theo dâi, nhËn xÐt, bæ sung


<b>- KÕt luËn :</b>


+ Giới ĐV tiến hoá từ đơn giản đến
phức tạp


+ Sự thích nghi thể hiện ở sự xuất
hiện, hoàn chỉnh các đặc điểm phù
hợp với đặc điểm của môi trờng sống
+ Hiện tợng thứ sinh là sự quay trở
lại thích nghi với mơi trờng sống của
tổ tiên



- KÕt luËn vÒ sù tiÕn hoá của giới ĐV
- Cá nhân nghiên cứu thông tin SGK,
liên hệ kiến thức thực tế điền bảng
vai trò của ĐV


- Lần lợt từng HS lên bảng chữa, HS


I - Sự tiến hoá của giới ĐV
- ĐV tiến hoá từ đơn giản
đến phức tạp thể hiện qua sự
hoàn chỉnh dần tổ chức cơ
thể và các cơ quan chuyờn
hoỏ khỏc


- ĐV có cấu tạo thích nghi
với môi trờng sống của
chúng ngày càng cao


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>2. Hoạt động 2:</b>


TÇm quan träng trong
thùc tiễn của ĐV


- Gọi 1 số HS lần lợt lên bảng chữa


<b>?</b>

+ Vai trũ ca V trong t nhiờn
v i sng ?


+ Tác hại của ĐV và cách ngăn
ngừa?



khác nhận xét, bổ sung


<b>- KÕt luËn :</b>


+ Đa số ĐV có lợi về nhiều mặt cho
đời sống con ngời và tự nhiên


+ Một số ĐV gây hại cho con ngời


- Có lợi về nhiều mặt


- Một số gây hại


<b>Bài 64, 65, 66 : tham quan thiên nhiên</b>


<b>I- Mục tiêu bài dạy</b> <b>II- Phơng pháp</b> <b>III- Chuẩn bị</b> <b>IV- K tra bµi cị</b>


- Tạo đk cho HS đợc tiếp xúc với thiên nhiên


- HS đợc bổ sung, mở rộng những kiến thức đã đợc học trên lớp, giải
thích đợc những hiện tợng trong tự nhiên bằng những kiến thức đã học
- Biết cách su tầm, xử lý mẫu vật


- Trực quan
- Hoạt đông cá
nhân


- Hoạt ng nhúm



- Một số dụng
cụ mẫu


<b>V- Bài giảng</b>


<b>1. Hoạt động 1 :</b>


<b>Chuẩn bị kiến thức, dụng cụ, địa điểm, xác địng các yêu cầu tham quan</b>


- Chia nhãm tham quan


- Giới thiệu các dụng cụ cần thiết và cách sử dụng
- Hớng dẫn cách ghi chép, lấy mẫu và bảo quản mẫu
- Giới thiệu địa điểm tham quan


- Cã thĨ theo c¸c híng :


+ Kết hợp với kỳ tham quan của nhà trờng : HS phải đảm bảo thực hện đủ các nội dung tham quan của nhà trờng kết hợp với việc
quan sát, thu thập theo ND bộ môn


+ Tổ chức tham quan gần trờng (công viên, bách thảo, khu sinh th¸i....)


+ Cá nhân tự tiến hành quan sát, lấy mẫu xung quanh nơi ở, kỳ nghỉ của gia đình, về quê...
- Nêu các nội dung cần thực hiện khi tiến hành tham quan


- Hớng dẫn ghi bảng thu hoạch và làm báo cáo
- Thông báo cách ỏnh giỏ


bảng thu hoạch



<b>Tờn ng vt</b> <b>Mụi trng sng</b> <b>Sự thích nghi<sub>di chuyển</sub></b> <b>Sự thích ngi<sub>dinh dỡng</sub></b> <b><sub>tới thực vt</sub>Tỏc ng</b> <b><sub>ngy trang</sub>Hin tng</b>


<b>* Nhận xét sự đa dạng loài trong tự nhiên</b>



- Nhận xét thành phần loài :

- Nhận xét thành phần cá thể



</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>Tiến hành tham quan</b>


- Tổ chức tham quan, quan sát (nÕu theo trêng, líp )


- Gia h¹n thùc hiƯn cho HS (nếu cá nhân HS tự thực hiện )


<b>3. Hot động 3 :</b>
<b>Báo cáo kết quả thu thập</b>


- Yêu cầu các nhóm cử đại diện (hoặc cá nhân) báo cáo kết quả tham quan
- Đánh giá kết quả tham quan và cho điểm từng nhóm, cá nhân


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×