Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<i><b>Với “thước pha</b><b>ân </b></i>
<i><b>giác”, ta có th</b><b>ể tìm </b></i>
C
A
<i><b>Cho hình 79 trong đó AB, AC theo </b></i>
<i><b>thứ tự là các tiếp tuyến tại B, tại C </b></i>
<i><b>của đ ờng tròn (O). Hãy kể tên một </b></i>
<i><b>vài đoạn </b><b>thaỳng bằng nhau, một vài </b></i>
<b>?1</b>
<i>H×nh 79</i>
<b>)</b>
<b>)</b>
<i><b> Khi AB, AC là các tiếp tuyến tại B, </b></i>
<i><b>tại C của đ ờng tròn (O): </b></i>
<i><b>. AB = AC</b></i>
<i><b>. BAO = CAO </b></i>
<i><b>. BOA = COA</b></i>
<b>?1</b>
<i><b>- Góc BAC là góc tạo bởi hai tiếp tuyến</b></i>
<i><b>- Góc BOC l gúc to bi hai bỏn kớnh</b></i>
<b>* Định lí:</b>
<b> NÕu hai tiÕp tuyÕn của một đ ờng tròn cắt nhau tại một</b>
<b> ®iĨm th×:</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>hai tiÕp tuyÕn.</b>
<b> </b>
<b> bởi hai bán kính đi qua các tiếp điểm.</b>
<b>Xét OAB vuông tại B và OAC vuông tại C có:</b>
<b> OA là cạnh chung</b>
<b> OB = OC (b¸n kÝnh (O))</b>
<b>Do đó:OAB = OAC (cạnh huyền- cạnh góc vuông)</b>
<i><b>*Định lí (SGK/114)</b></i>
<i><b>B, C</b><b> (O)</b></i>
<i><b>AB, AC lµ hai tiÕp tun cđa (O)</b></i>
<b>Ta cã: AB, AC lµ hai tiếp tuyến của (O) tại B và C (gt) AB OB, AC OC.</b>
<b>Chøng minh</b>
<i><b> + </b><b>AB = AC</b></i>
<i><b> + </b><b>Tia AO là phân giác BAC</b></i>
<i><b>+ </b><b>Tia OA là phân giác BOC</b></i>
<b> AB = ACAB = AC</b>
<i><b> BAO = CAO </b></i><b>nên AO là tia phân giác của BAC</b>
<i><b> BOA = COA </b></i><b>nên OA là tia phân giác của BOC.</b>
<i><b>GT</b></i>
<i><b>KL</b></i>
C
A <b>)<sub>)</sub></b>
<b>A</b>
<b>B</b>
. Cho tam giác ABC. Gọi I là
giao điểm của các đường phân
giác các góc trong của tam giác;
D, E, F theo thứ tự là chân các
đường vng góc kẻ từ I đến các
<i>rằng ba điểm D, E, F nằm trên </i>
<i>cùng một đường trịn tâm I</i>
?3
I thuộc tia phân giác của góc B nên ID = IF
I thuộc tia phân giác của góc C nên ID = IE
Vậy ID = IE = IF. Do đó D, E, F nằm trên
cùng một đường tròn (I;ID)
<b>C</b>
<b>B</b> <b>))</b> ) <b>)</b>
<b>) )</b>
<b>A</b>
<b>I</b>
<b>F</b> <b>E</b>
<b>D</b>
. Cho tam giác ABC. Gọi K là
giao điểm của các đường phân
giác góc ngồi tại B và C; D, E, F
theo thứ tự là chân các đường
vng góc kẻ từ Kđến các đường
<i>rằng ba điểm D, E, F nằm trên </i>
<i>cùng một đường trịn có tâm K</i>
?4
K thuộc tia phân giác của góc CBF nên KD = KF
K thuộc tia phân giác của góc BCE nên KD = KE
Vậy KD = KE = KF. Do đó D, E, F nằm trên
cùng một đường trịn (K;KD)
Bµi 6. TÝnh chÊt cđa hai tiÕp tuyÕn c¾t nhau
<b>A</b>
<b>B</b> <b>C</b>
O<sub>1</sub>
O<sub>2</sub>
O<sub>3</sub>
Bài 6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
<i><b> </b><b>Bài toán: Cho đ ờng tròn (O). AB, AC, là </b></i>
<i><b>các tiếp tuyến của đ ờng tròn lần l ợt tại B, </b></i>
<i><b>C. </b></i>
<i><b>Chứng minh rằng:</b></i>
<i><b> a) Tam giác ABC cân</b></i>
<i><b> b)</b><b> AO BC</b></i>
A
<i><b>B, C</b></i><i><b> (O)</b></i>
<i><b>AB, AC lµ hai tiÕp tun cđa (O)</b></i>
<i><b>GT</b></i>
<i><b>KL</b></i> <i><b>a/ Tam giác ABC cân</b></i>
<i><b>b/ AO BC</b></i>
<b>a/ Theo tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau , ta có:</b>
<b>AB = AC nên ABC là tam giác cân tại A</b>
<b>b/ Vì ABC là tam giác cân tại A mà AO là tia phân giác góc A </b>
<b>nên AH vừa là đường phân giác cũng là đường cao của ABC, </b>
<b>do đó AH BC tại H</b>
<b>1. - N¾m ch¾c tÝnh chÊt cđa hai tiÕp tun c¾t nhau.</b>
<b> - ôn lại các kiến thức về đ ờng tròn ngoại tiếp, đ </b>
<b>ờng tròn nội tiếp, đ ờng tròn bàng tiếp tam giác.</b>
<b>2. Làm các bài tập 26, 27, 30, 31 SGK tr 115,116</b>
<b> </b> <b>Cho nửa đường tròn tâm O có đường </b>
<b>kính AB (đường kính của một đường tròn </b>
<b>chia đường tròn đố thành hai nửa đường </b>
<b>tròn). Gọi Ax, By là các tia vng góc với AB </b>
<b>( Ax, By và nửa đường tròn thuộc cùng một </b>
<b>nửa mặt phẳng bờ AB). Qua điểm M thuộc </b>
<b>nửa đưởng tròn ( M khác A và B), kẻ tiếp </b>
<b>tuyến với nửa đường trịn, nó cắt Ax và By </b>
<i><b>theo thứ tự ở C và D. Chứng minh rằng:</b></i>
<i><b>a) COD = 90</b></i><b>0</b>
<i><b>b) CD = AC + BD</b></i>
<i><b>c) Tích AC.BD khơng đổi khi điểm M di chuyển </b></i>
<i><b>trên nửa đường trịn</b></i>
<b>Bài tập 30/sgk</b>