Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>GIÁO VIÊN : TRẦN HỮU LỢI</b></i>
<b>1.Hu hết kim loại + Oxi Oxit ( Thường là oxit </b>
<b>bazơ)</b>
<b> 3Fe + 2O<sub>2</sub> Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub> </b>
<b> Kim loại + Phi kim khác Muối </b>
<b> 2Na + Cl<sub>2 </sub>2NaCl<sub> </sub></b>
<b>2. Một số kim loại + Axit Muối + Hiđro</b>
<b> Zn + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> ZnSO<sub>4</sub> + H<sub>2</sub></b>
t0
t0
<b>3. Kim loại (Hoạt động hoá học mạnh ) + Muối ( của kim loại hoạt động </b>
<b>hoá </b>
<b> học yếu hơn ) Muối + Kim loại </b>
<b>a.Ti n h nhế</b> <b>à</b> <b>: Dùng kẹp lấy đinh sắt </b>
<b>cho vào ống nghiệm 1 đựng dd </b>
<b>CuSO<sub>4</sub> và cho mẩu dây đồng vào </b>
<b>ống nghiệm 2 đựng dd FeSO<sub>4</sub>.</b>
<b>c.Nhận xét: ở ống nghiệm (1) sắt đẩy đồng ra khỏi dd muối đồng.</b>
<b> </b>
<b>(trắng xám) (lục nhạt) (đỏ)</b>
<b>b.Hiện t ợng: ở ống nghiệm 1 có chất </b>
<b>rắn màu đỏ bám ngoài đinh sắt, ở </b>
<b>ống nghiệm 2 khơng có hiện t ợng </b>
<b>gì.</b>
<b>ở<sub> ống nghiệm 2, đồng không đẩy đ ợc sắt ra khỏi dung dịch muối </sub></b>
<b>s¾t</b>
<b>d.Kết luận: sắt hoạt động hố học mạnh hơn đồng</b>
<b>Ta xếp: sắt đứng tr ớc đồng: Fe, Cu</b>
<b>1</b> <b>2</b>
<b>a.Ti n h nhế</b> <b>à</b> <b>: Cho mẩu dây đồng </b>
<b>vào ống nghiệm (3) đựng dd </b>
<b>AgNO<sub>3</sub> và mẩu dây bạc vào ống </b>
<b>b.Hiện t ợng: Có chất rắn màu </b>
<b>xám bám ngoài dây đồng ở ống </b>
<b>nghiệm (3). ở ống nghiệm (4) </b>
<b>khụng cú hin t ng gỡ.</b>
<b>c.Nhận xét: Đồng đẩy đ ợc bạc ra khỏi dung dịch muối</b>
<b>Cu(</b><i><b>r </b></i><b>)+2AgNO<sub>3</sub>(</b><i><b>dd</b></i><b>)</b><b>Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>(</b><i><b>dd</b></i><b>)+2Ag(</b><i><b>r</b></i><b>)</b>
<b>Bc khụng y đ ợc đồng ra khỏi dung dịch muối</b>
<b>d.Kết luận: Đồng hoạt động hoá học mạnh hơn bạc</b>
<b>Ta xếp: đồng đứng tr ớc bạc: Cu, Ag</b>
<b>a.Ti n h nhế</b> <b>à</b> <b>: Cho đinh sắt vào </b>
<b>ống nghiệm (5) và lá đồng vào </b>
<b>ống nghiệm (6) đựng dung dịch </b>
<b>HCl</b>
<b>b.HiÖn t ỵng: ë èng nghiƯm (5) cã </b>
<b>nhiỊu bät khÝ tho¸t ra. ë<sub> èng nghiệm </sub></b>
<b>(6) không có hiện t ợng gì.</b>
<b>c.Nhận xét: Sắt đẩy đ ợc hiđro ra khỏi dung dịch axit.</b>
<b>Fe(</b><i><b>r</b></i><b>) + 2HCl(</b><i><b>dd</b></i><b>) </b> <b>FeCl<sub>2</sub>(</b><i><b>dd</b></i><b>) + H<sub>2</sub>(</b><i><b>k</b></i><b>)</b>
<b>Đồng không đẩy đ ợc hiđro ra khái dung dÞch axit</b>
<b>Ta xếp: sắt đứng tr ớc hiđro, đồng đứng sau hiđro: Fe, H, Cu</b>
<b>a.Ti n h nh:ế</b> <b>à</b> <b> Cho mẩu natri </b>
<b>vào cốc (1) và đinh sắt vào </b>
<b>cốc (2) đều đựng n ớc có pha </b>
<b>dung dịch phenol phtalein</b>
<b>b.Hiện t ợng: ở cốc (1), mẩu </b>
<b>natri nóng chảy thành giọt </b>
<b>trịn chạy trên mặt n ớc và </b>
<b>tan dần, dung dịch có màu </b>
<b>hiện t ợng gì.</b>
<b>c.Nhn xét: ở chậu (1), natri phản ứng với n ớc sinh ra dung dịch </b>
<b>bazơ làm dung dịch phenolphtalein không màu đổi sang màu đỏ.</b>
<b>2Na(</b><i><b>r</b></i><b>) + 2H<sub>2</sub>O(</b><i><b>l</b></i><b>) </b><b> 2NaOH(</b><i><b>dd</b></i><b>) + H<sub>2</sub>(</b><i><b>k</b></i><b>)</b>
<b>d.Kết luận: Natri hoạt động hoá học mạnh hơn sắt.</b>
<b>Cu</b>
<b>Fe ,</b> <b><sub>H , </sub></b>
<b>Cu ,</b> <b>Ag</b>
<b>Fe ,</b> <b>Cu</b>
<b>Dãy hoạt động hoá học của một số kim loại</b>
<b>K, Na, </b> <b>Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H),</b> <b>Cu , Ag, Au</b>
<b>Mức độ hoạt động của các kim loại thay đổi như thế nào theo chiều </b>
<b>từ trái qua phải?</b>
<b>Mức độ hoạt động của các kim loại giảm dần</b>
<b>Dãy hoạt động hoá học của một số kim loại</b>
<b>K, Na, </b> <b>Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H),</b> <b>Cu, Ag,Au</b>
<b>1.Mức độ hoạt động hoá học của kim loi gim dn t trỏi qua phi</b>
<b>Những kim loại nào phản ứng đ ợc với n ớc tạo thành kiềm và giải </b>
<b>phóng Hiđrô?</b>
<b>Dãy hoạt động hoá học của một số kim loại</b>
<b>1.Mức độ hoạt động hoá học của kim loại giảm dần từ trái qua phi</b>
<b>Những kim loại nào phản ứng đ ợc với dd Axit tạo thành muối và </b>
<b>giải phóng khí Hiđrô?</b>
<b>2.Kim loi ng tr c Mg phn ng vi n ớc ở điều kiện th ờng tạo </b>
<b>thành kiềm và giải phóng khí Hiđrơ</b>
<b>3.Kim loại đứng tr ớc H phản ứng với một số dd axit giải phóng khí </b>
<b>Hiđrơ.</b>
<b>Dãy hoạt động hoá học của một số kim loại</b>
<b>1.Mức độ hoạt động hoá học của kim loại giảm dần từ trái qua phải</b>
<b>Nh÷ng kim loại nào đẩy đ ợc kim loại khác ra khỏi dd muèi?</b>
<b>2.Kim loại đứng tr ớc Mg phản ứng với n ớc ở điều kiện th ờng tạo </b>
<b>thành kiềm và giải phóng khí Hiđrơ</b>
<b>3.Kim loại đứng tr ớc H phản ứng với một số dd axit giải phóng khí </b>
<b>Hiđrô.</b>
<b>4.Từ Mg trở đi kim loại đứng tr ớc đẩy đ ợc kim loại đứng sau ra khỏi </b>
<b>dung dịch muối.</b>
<b>Dãy hoạt động hoá học của một số kim loại</b>
<b>1.Mức độ hoạt động hoỏ học của kim loại giảm dần từ trỏi qua phải</b>
<b>2.Kim loại đứng tr ớc Mg phản ứng với n ớc ở điều kiện th ờng tạo </b>
<b>thành kiềm và giải phóng khí Hiđrơ</b>
<b>3.Kim loại đứng tr ớc H phản ứng với một số dd axit giải phóng khí </b>
<b>Hiđrơ.</b>
<b>4.Từ Mg trở đi kim loại đứng tr ớc đẩy đ ợc kim loại đứng sau ra khỏi </b>
<b>dung dịch muối.</b>
<b>Dãy hoạt động hoá học của một số kim loại</b>
<b>K, Na, </b> <b>Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H),</b> <b>Cu, Ag, Au</b>
<b>1.Mức độ hoạt động hoỏ học của kim loại giảm dần từ trỏi qua phải</b>
<b>2.Kim loại đứng tr ớc Mg phản ứng với n ớc ở điều kiện th ờng tạo </b>
<b>thành kiềm và giải phóng khí Hiđrơ</b>
<b>3.Kim loại đứng tr ớc H phản ứng với một số dd axit giải phóng khí </b>
<b>Hiđrơ.</b>
<i><b>GIÁO VIÊN : TRẦN HỮU LỢI</b></i>