Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

Day HDHH cua kim loai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>GIÁO VIÊN : TRẦN HỮU LỢI</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

-`



<b>?</b>

<b>Nêu tính chất hoá học của kim loại ?viết ph </b>


<b>ơng trình phản ứng minh hoạ . </b>



<b>1.Hu hết kim loại + Oxi Oxit ( Thường là oxit </b>
<b>bazơ)</b>


<b> 3Fe + 2O<sub>2</sub> Fe<sub>3</sub>O<sub>4</sub> </b>


<b> Kim loại + Phi kim khác Muối </b>
<b> 2Na + Cl<sub>2 </sub>2NaCl<sub> </sub></b>


<b>2. Một số kim loại + Axit Muối + Hiđro</b>
<b> Zn + H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> ZnSO<sub>4</sub> + H<sub>2</sub></b>


t0


t0


<b>3. Kim loại (Hoạt động hoá học mạnh ) + Muối ( của kim loại hoạt động </b>
<b>hoá </b>


<b> học yếu hơn ) Muối + Kim loại </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>?</b>

Dựa vào tính chất hố học của kim loại hãy


điền các chất vào chổ dấu ? để hoàn thành các sơ


đồ phản ứng sau .




<b>2) Mg + </b>

<b>---</b>

<b> Mg(NO</b>

<b><sub>3 </sub></b>

<b>)</b>

<b><sub>2 </sub></b>

<b>+ </b>

<b>Cu (2)</b>


<b>2 HCl</b>



<b> Cu(NO</b>

<b><sub>3</sub></b>

<b>)</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>Nếu ta thay kim loại Zn (1) b ng kim lo i Cu và </b>

<b>ở</b>

<b>ằ</b>

<b>ạ</b>



<b>kim lo i Mg (2) bằng kim loại Ag . Phản ứng hố </b>

<b>ạ</b>

<b>ở</b>



<b>học có xảy ra không ?</b>



<b>1) Zn + </b>

<b>--- </b>

<b> ZnCl</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b> + H</b>

<b><sub>2 (1)</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TiÕt 23</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Dãy hoạt động hoá học của kim loại



<b>1. ThÝ nghiÖm 1:</b>



<b>I. Dãy hoạt động của kim loại được </b>


<b>xây dựng như thế nào?</b>



<b>a.Ti n h nhế</b> <b>à</b> <b>: Dùng kẹp lấy đinh sắt </b>
<b>cho vào ống nghiệm 1 đựng dd </b>
<b>CuSO<sub>4</sub> và cho mẩu dây đồng vào </b>
<b>ống nghiệm 2 đựng dd FeSO<sub>4</sub>.</b>


<b>c.Nhận xét: ở ống nghiệm (1) sắt đẩy đồng ra khỏi dd muối đồng.</b>



<b> </b>

<b>Fe</b>

<b>(r)</b>

<b> + CuSO<sub>4</sub>(</b><i><b>dd</b></i><b>) </b><b> FeSO<sub>4</sub>(</b><i><b>dd</b></i><b>) + Cu(</b><i><b>r </b></i><b>)</b>


<b>(trắng xám) (lục nhạt) (đỏ)</b>


<b>b.Hiện t ợng: ở ống nghiệm 1 có chất </b>
<b>rắn màu đỏ bám ngoài đinh sắt, ở </b>
<b>ống nghiệm 2 khơng có hiện t ợng </b>
<b>gì.</b>


<b>ở<sub> ống nghiệm 2, đồng không đẩy đ ợc sắt ra khỏi dung dịch muối </sub></b>


<b>s¾t</b>


<b>d.Kết luận: sắt hoạt động hố học mạnh hơn đồng</b>


<b>Ta xếp: sắt đứng tr ớc đồng: Fe, Cu</b>


<b>1</b> <b>2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TiÕt 23</b>



Dãy hoạt động hoá học của kim loại



<b>2. ThÝ nghiÖm 2:</b>



<b>I. Dãy hoạt động của kim loại được xây dựng như thế nào?</b>



<b>a.Ti n h nhế</b> <b>à</b> <b>: Cho mẩu dây đồng </b>
<b>vào ống nghiệm (3) đựng dd </b>
<b>AgNO<sub>3</sub> và mẩu dây bạc vào ống </b>


<b>nghiệm (4) đựng dd CuSO<sub>4</sub></b>


<b>b.Hiện t ợng: Có chất rắn màu </b>
<b>xám bám ngoài dây đồng ở ống </b>
<b>nghiệm (3). ở ống nghiệm (4) </b>
<b>khụng cú hin t ng gỡ.</b>


<b>c.Nhận xét: Đồng đẩy đ ợc bạc ra khỏi dung dịch muối</b>


<b>Cu(</b><i><b>r </b></i><b>)+2AgNO<sub>3</sub>(</b><i><b>dd</b></i><b>)</b><b>Cu(NO<sub>3</sub>)<sub>2</sub>(</b><i><b>dd</b></i><b>)+2Ag(</b><i><b>r</b></i><b>)</b>


<b>Bc khụng y đ ợc đồng ra khỏi dung dịch muối</b>


<b>d.Kết luận: Đồng hoạt động hoá học mạnh hơn bạc</b>


<b>Ta xếp: đồng đứng tr ớc bạc: Cu, Ag</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>TiÕt 23</b>



Dãy hoạt động hố học của kim loại



<b>3. ThÝ nghiƯm 3:</b>



<b>I. Dãy hoạt động của kim loại được xây dựng như thế nào?</b>



<b>a.Ti n h nhế</b> <b>à</b> <b>: Cho đinh sắt vào </b>
<b>ống nghiệm (5) và lá đồng vào </b>
<b>ống nghiệm (6) đựng dung dịch </b>
<b>HCl</b>



<b>b.HiÖn t ỵng: ë èng nghiƯm (5) cã </b>
<b>nhiỊu bät khÝ tho¸t ra. ë<sub> èng nghiệm </sub></b>


<b>(6) không có hiện t ợng gì.</b>


<b>c.Nhận xét: Sắt đẩy đ ợc hiđro ra khỏi dung dịch axit.</b>


<b>Fe(</b><i><b>r</b></i><b>) + 2HCl(</b><i><b>dd</b></i><b>) </b> <b>FeCl<sub>2</sub>(</b><i><b>dd</b></i><b>) + H<sub>2</sub>(</b><i><b>k</b></i><b>)</b>


<b>Đồng không đẩy đ ợc hiđro ra khái dung dÞch axit</b>


<b>Ta xếp: sắt đứng tr ớc hiđro, đồng đứng sau hiđro: Fe, H, Cu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TiÕt 23</b>



Dãy hoạt động hoá học của kim loại



<b>4. ThÝ nghiÖm 4:</b>



<b>I. Dãy hoạt động của kim loại được xây dựng như thế nào?</b>



<b>a.Ti n h nh:ế</b> <b>à</b> <b> Cho mẩu natri </b>
<b>vào cốc (1) và đinh sắt vào </b>
<b>cốc (2) đều đựng n ớc có pha </b>
<b>dung dịch phenol phtalein</b>


<b>b.Hiện t ợng: ở cốc (1), mẩu </b>
<b>natri nóng chảy thành giọt </b>
<b>trịn chạy trên mặt n ớc và </b>
<b>tan dần, dung dịch có màu </b>


<b>đỏ. </b> <b>ở<sub> c</sub><sub>ốc</sub><sub> (2), khụng cú </sub></b>


<b>hiện t ợng gì.</b>


<b>c.Nhn xét: ở chậu (1), natri phản ứng với n ớc sinh ra dung dịch </b>
<b>bazơ làm dung dịch phenolphtalein không màu đổi sang màu đỏ.</b>
<b>2Na(</b><i><b>r</b></i><b>) + 2H<sub>2</sub>O(</b><i><b>l</b></i><b>) </b><b> 2NaOH(</b><i><b>dd</b></i><b>) + H<sub>2</sub>(</b><i><b>k</b></i><b>)</b>


<b>d.Kết luận: Natri hoạt động hoá học mạnh hơn sắt.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Căn cứ vào kết quả các thí nghiệm 1,2,3,4 hãy </b>


<b>xắp các nguyên tố thành dãy theo chiều giảm </b>



<b>dần mức độ hoạt động hoá học?</b>



<b>Cu</b>

<b>Fe</b>

<b>Ag</b>

<b>H</b>

<b>Na</b>



<b>1. ThÝ nghiÖm 1:</b>


<b>2. ThÝ nghiÖm 2:</b>



<b>3. ThÝ nghiÖm 3:</b>


<b>4. ThÝ nghiÖm 4:</b>



<b>Cu</b>


<b>Fe ,</b> <b><sub>H , </sub></b>


<b>Cu ,</b> <b>Ag</b>


<b>Fe ,</b> <b>Cu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Dãy hoạt động hoá học của một số kim loại</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>TiÕt 23</b>



Dãy hoạt động hoá học của kim loại



<b>I. Dãy hoạt động của kim loại được xây dựng như thế nào?</b>



<b>Dãy hoạt động hoá học của một số kim loại</b>


<b>K, Na, </b> <b>Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H),</b> <b>Cu , Ag, Au</b>


<b>II. Dãy hoạt động của kim loại có ý nghĩa như thế nào?</b>



<b>Mức độ hoạt động của các kim loại thay đổi như thế nào theo chiều </b>


<b>từ trái qua phải?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>K, Na, </b>

<b>Mg, Al, Zn, Fe, Pb,</b>

<b> (H), </b>

<b>Cu, Ag, Au</b>



<b>Dãy hoạt động hoá học của một số kim loại</b>



<b>Mức độ hoạt động của các kim loại giảm dần</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TiÕt 23</b>



Dãy hoạt động hoá học của kim loại



<b>I. Dãy hoạt động của kim loại được xây dựng như thế nào?</b>




<b>Dãy hoạt động hoá học của một số kim loại</b>


<b>K, Na, </b> <b>Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H),</b> <b>Cu, Ag,Au</b>


<b>II. Dãy hoạt động của kim loại có ý nghĩa như thế nào?</b>



<b>1.Mức độ hoạt động hoá học của kim loi gim dn t trỏi qua phi</b>


<b>Những kim loại nào phản ứng đ ợc với n ớc tạo thành kiềm và giải </b>
<b>phóng Hiđrô?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Tiết 23</b>



Dóy hot ng hoá học của kim loại



<b>I. Dãy hoạt động của kim loại được xây dựng như thế nào?</b>



<b>Dãy hoạt động hoá học của một số kim loại</b>


<b>II. Dãy hoạt động của kim loại có ý nghĩa như thế nào?</b>



<b>1.Mức độ hoạt động hoá học của kim loại giảm dần từ trái qua phi</b>


<b>Những kim loại nào phản ứng đ ợc với dd Axit tạo thành muối và </b>


<b>giải phóng khí Hiđrô?</b>


<b>2.Kim loi ng tr c Mg phn ng vi n ớc ở điều kiện th ờng tạo </b>
<b>thành kiềm và giải phóng khí Hiđrơ</b>



<b>3.Kim loại đứng tr ớc H phản ứng với một số dd axit giải phóng khí </b>
<b>Hiđrơ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TiÕt 23</b>



Dãy hoạt động hố học của kim loại



<b>I. Dãy hoạt động của kim loại được xây dựng như thế nào?</b>



<b>Dãy hoạt động hoá học của một số kim loại</b>


<b>II. Dãy hoạt động của kim loại có ý nghĩa như thế nào?</b>



<b>1.Mức độ hoạt động hoá học của kim loại giảm dần từ trái qua phải</b>


<b>Nh÷ng kim loại nào đẩy đ ợc kim loại khác ra khỏi dd muèi?</b>


<b>2.Kim loại đứng tr ớc Mg phản ứng với n ớc ở điều kiện th ờng tạo </b>
<b>thành kiềm và giải phóng khí Hiđrơ</b>


<b>3.Kim loại đứng tr ớc H phản ứng với một số dd axit giải phóng khí </b>
<b>Hiđrô.</b>


<b>4.Từ Mg trở đi kim loại đứng tr ớc đẩy đ ợc kim loại đứng sau ra khỏi </b>
<b>dung dịch muối.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>TiÕt 23</b>



Dãy hoạt động hoá học của kim loại




<b>I. Dãy hoạt động của kim loại được xây dựng như thế nào?</b>



<b>Dãy hoạt động hoá học của một số kim loại</b>


<b>II. Dãy hoạt động của kim loại có ý nghĩa như thế nào?</b>



<b>1.Mức độ hoạt động hoỏ học của kim loại giảm dần từ trỏi qua phải</b>
<b>2.Kim loại đứng tr ớc Mg phản ứng với n ớc ở điều kiện th ờng tạo </b>
<b>thành kiềm và giải phóng khí Hiđrơ</b>


<b>3.Kim loại đứng tr ớc H phản ứng với một số dd axit giải phóng khí </b>
<b>Hiđrơ.</b>


<b>4.Từ Mg trở đi kim loại đứng tr ớc đẩy đ ợc kim loại đứng sau ra khỏi </b>
<b>dung dịch muối.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Câu 1:</b>

<b> Dãy các kim loại nào sau đây đ ợc sắp xếp </b>


<b> đúng theo chiều hoạt động hoá học tăng dần</b>


<b> </b>

<b>A. K, Mg, Cu, Al, Zn. Fe</b>

<b> </b>

<b>D. Zn, K, Mg, Cu, Al, Fe</b>



<b> </b>

<b>B. Fe, Cu, K, Mg, Al, Zn</b>

<b> </b>

<b>E.</b>

<b>Mg, K, Cu, Al, Fe</b>



<b> </b>

<b>C. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Câu 2:</b>

<b> Viết ph ơng trình hoá học xảy ra khi cho kim loại </b>


<b>Na vào dd CuSO</b>

<b><sub>4</sub></b>


<b>Trả lời:</b>

<b>Khi cho kim loại Na vào dd CuSO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> ban đầu Na </b>




<b>phản ứng với H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O có trong dd tr íc</b>



<b>2Na + 2H</b>

<b><sub>2</sub></b>

<b>O 2NaOH + H</b>

<b><sub>2</sub></b>


<b>Sau đó NaOH mới phản ứng với CuSO</b>

<b><sub>4</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Câu 3:</b>

<b> Dung dịch ZnSO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> có lẫn tạp chất là CuSO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>. Dùng </b>


<b>kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>? </b>



<b>H·y gi¶i thÝch và viết ph ơng trình hoá học.</b>



<b>a) Fe</b>

<b>b) Zn</b>

<b>c) Cu</b>

<b> </b>

<b>d) Mg</b>



<b>Giải</b>



<b>Dùng kim loại kẽm vì cã ph¶n øng:</b>



<b>Zn(</b>

<i><b>r</b></i>

<b>) + CuSO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>(</b>

<i><b>dd</b></i>

<b>)  ZnSO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b>(</b>

<i><b>dd</b></i>

<b>) + Cu(</b>

<i><b>r</b></i>

<b>)</b>



<b>NÕu dïng d Zn, Cu t¹o thành không tan đ ợc tách ra </b>



<b>khỏi dung dịch và ta thu đ ợc dung dÞch ZnSO</b>

<b><sub>4</sub></b>

<b> tinh </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>TiÕt 23</b>



Dãy hoạt động hoá học của kim loại



<b>I. Dãy hoạt động của kim loại được xây dựng như thế nào?</b>



<b>Dãy hoạt động hoá học của một số kim loại</b>



<b>K, Na, </b> <b>Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H),</b> <b>Cu, Ag, Au</b>


<b>II. Dãy hoạt động của kim loại có ý nghĩa như thế nào?</b>



<b>1.Mức độ hoạt động hoỏ học của kim loại giảm dần từ trỏi qua phải</b>
<b>2.Kim loại đứng tr ớc Mg phản ứng với n ớc ở điều kiện th ờng tạo </b>
<b>thành kiềm và giải phóng khí Hiđrơ</b>


<b>3.Kim loại đứng tr ớc H phản ứng với một số dd axit giải phóng khí </b>
<b>Hiđrơ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>GIÁO VIÊN : TRẦN HỮU LỢI</b></i>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×