Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.23 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ngày soạn:26/10/2009
Ngày dạy:
<b>I.Mục tiêu: ơn tập tồn bộ kiến thức chơng I về phân tích đa thức thành nhân tử, Các </b>
hằng đẳng thức đáng nhớ và phép nhân đa thức giúp học sinh học tốt hơn về phần phân
thức đại số của chơng II.
<b>II.Các hoạt động dạy học :</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>H§1 : « n tËp lý thuyÕt</b>
Gv cho hs nhắc lại các quy tắc nhân đa thức
với đa thức, các hằng đẳng thức đáng nhớ,
các phơng pháp phân tích a thc thnh nhõn
t
Hs nhắc lại các quy tắc theo yêu cầu
của giáo viên
<b>HĐ 2 : Bài tập ¸p dơng </b>
<i><b>1.Bµi tËp1: Thùc hiƯn c¸c phÐp tÝnh sau:</b></i>
A.2(2x – 1)2<sub> – 3( x – 2)</sub>2
B. (2x–3)(x –1)–3(x –1)(x + 2)-(x -3)(x
+3)
C, (x – 3)(x2<sub> + 3x + 9) – (x + 3)(x</sub>2<sub> – 3x +</sub>
9)
D, (x – a)2<sub> – (2x – 3a)</sub>2<sub> + (x + 2a)(3x +</sub>
4a)
Gv yc hs nêu cách thực hiện phép tính - nx
<i><b>2.Bài tập 2: Phân tích các đa thức sau</b></i>
<i><b>thành nhân tử </b></i>
A. 8x2<sub> + 8x + 2 – 2y</sub>2
B. x2<sub> – 4 +(x – 2)</sub>2 <sub> - 2x(x – 2)</sub>
C. x2<sub> – 7x – 8 </sub>
D. x2<sub>(x + y) +y</sub>2<sub> (x + y) + 2xy( x + y)</sub>
Hs nêu các phơng pháp phân tích đa thức
thành nhân tử và phân tích các đa thức thành
nhân tử
<b>3.Bài tập 3:</b>
Cho x + y = a; x2<sub> + y</sub>2<sub> = b;</sub>
x3<sub> + y</sub>3<sub> = c. Chøng minh r»ng :</sub>
a3<sub> – 3ab + 2c = 0 (1)</sub>
Để chứng minh đẳng thức ta làm nh thế nào?
GV gọi hs lên bảng trình bày lời gii .
Hs cả lớp làm bài. lần lợt các hs lên
bảng trình bày cách giải của mình.
Kq a, 5x2<sub> + 4x + 10</sub>
B, - 2x2<sub> – 8x + 18</sub>
C, -54; d, 20ax
4 hs lên bảng trình bày cách làm
B. = (x-2)(x + 2 + x- 2 - 2x)
= ( x-2).0= 0
C.= x2<sub> – 8x +x- 8 = ( x-8)(x+1)</sub>
D. = (x+y)(x2 <sub>+ 2xy +y</sub>2 <sub>)= ( x+y)</sub>3
HS: Để chứng minh đẳng thức ta có thể
làm theo cách sau:
Gäi hs nhËn xét và sửa chữa sai sót .
Gv cht lại cách làm dạng bài chứng minh
đẳng thức .
<b>Bµi tËp sè 4 : Cho x – y = 7 . TÝnh :</b>
A=x(x + 2) + y(y – 2) – 2xy + 37
B = x2<sub>(x + 1) – y</sub>2<sub>(y – 1) + xy – 3xy(x - y +</sub>
1)
Gv cho hs cả lớp làm bµi :
Biến đổi biểu thức A và B để làm xuất hiện
x – y, sau đó thay giá trị của x – y vào các
biểu thức để tính giá tr ca biu thc .
Gv gọi hs lên bảng trình bày cách làm .
Hs nhận xét bài làm của bạn .
Gv chốt lại cách làm .
<b>HĐ3: HDVN</b>
Ôn tập lại toàn bộ chơng I- làm các bài tập ôn
chơng I
rút gọn vế trái của (1)
Hs cả lớp làm bài tập sè 4 ;
A = x2<sub> + 2x + y</sub>2<sub> – 2y – 2xy + 37.</sub>
A = ( x – y )2<sub> = 29 x – y) + 37 </sub>
A = 49 + 14 + 37 = 100
B = x3<sub> + x</sub>2<sub> – y</sub>3<sub> + y</sub>2<sub> + xy – 3x</sub>2<sub>y +</sub>
3xy2<sub> – 3xy </sub>
= (x3<sub> – 3x</sub>2<sub>y + 3xy</sub>2<sub> – y</sub>3<sub>) + (x</sub>2<sub> -2xy</sub>
+ y2<sub>) = (x – y )</sub>3<sub> + (x – y)</sub>2
= 73<sub> + 7</sub>2<sub> = 343 + 49 = 392</sub>
Ngày soạn: 28/10/2009
Ngày dạy:
<b> Mục tiêu : HS</b>
- Nhn bit hình vuông .Bit cỏch chứng minh một tứ giác là hình vuông
- Cú k năng vận dụng lí thuyết vào BT. Rèn kĩ năng tư duy, phân tích so sánh và cách
trình bµy bài.
- Đòi hỏi HS biết, vận dụng sử dụng thành thạo các dụng cụ để dựng vẽ hình một cách
nhanh, chính xác.
<b>II. Các hoạt động dạy học</b>
<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>
<b>H§1 : « n tËp lý thuyÕt</b>
Gv cho hs nhắc lại các kiến thức về hình
vng ( định nghĩa, tímh chất, dấu hiu nhn
bit)
<b>HĐ2 : Bài tập áp dụng</b>
<b>1.Bài tập 1: </b>
<i><b>Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi D, E, F</b></i>
<i><b>lần lợt là trung ®iĨm cđa AB, AC, BC.</b></i>
<i><b>Chøng minh r»ng tø gi¸c ADFE là hình</b></i>
<i><b>thoi </b></i>
<i><b>Để chứng minh tứ giác ADFE là hình thoi</b></i>
<i><b>ta c/m nh thế nào? </b></i>
Gv gọi hs lên bảng trình bày c/m
<b>2.Bài tập 2: </b>
<i><b>Cho hình vuông ABCD t©m O . Gọi I là</b></i>
<i><b>điểm bất kỳ trên đoạn OA( I khác A và O) </b></i>
<i><b>đ-ờng thẳng qua I vuông góc với OA cắt AB,</b></i>
<i><b>AD tại M và N</b></i>
<i><b>a, Chứng minh tø gi¸c MNDB là hình</b></i>
<i><b>thang cân</b></i>
<i><b>b, Kẻ IE và IF vuông góc với AB, AD chứng</b></i>
<i><b>minh tứ giác AEIF là hình vuông.</b></i>
c/m t giỏc MNDB l hỡnh thang cân ta
c/m nh thế nào?
để c/m tứ giác AEIF là hình vng ta c/m nh
thế nào
<b>3.Bµi tËp 3</b>
<i><b>Cho hình vng ABCD, Trên tia đối của tia</b></i>
<i><b>CB có một điểm M và trên tia đối của tia</b></i>
<i><b>DC có một điểm N sao cho DN = BM. kẻ</b></i>
<i><b>qua M đờng thẳng song song với AN và kẻ</b></i>
<i><b>qua N đờng thẳng song song với AM. Hai </b></i>
<i><b>đ-ờng thẳng này cắt nhau tại P. Chứng minh</b></i>
<i><b>tứ giác AMPN là hình vng.</b></i>
để c/m tứ giác AMPN là hình vng ta c/m
nh thế nào ?
Gv gọi hs trình bày cách c/m
<b>HĐ3:HDVN</b>
V nh xem lại các bài tập đã giải và ôn tập
chơng I
FE // AB và FE = 1/2 AB mà AD =
1/2AB do đó FE = AD và FE // AD (1)
MN AC vµ BD Ac nên MN // BD
mặt khác góc ADB = góc ABD = 450<sub> nên</sub>
tứ giác MNDB là hình thang cân
B, Tứ giác AEIF có góc A = góc E = góc
F = 900<sub> và AI là phân gíc của góc EAF</sub>
nên tứ giác AEIF là hình vuông.
AM // NP vµ AN // MP nªn AMPN là
hình bình hành.
AND = ABM (c.g.c) <i></i> AN = AM .và
góc AND = góc AMB,
nên góc MAD + gãc DAN = 900<sub> vËy tø</sub>