Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

slide 1 gv nguyôn ngäc anh chµo mõng thçy c« vò dù héi gi¶ng 1 §þnh nghüa hai ph­¬ng tr×nh t­¬ng ®­¬ng 2 hai ph­¬ng tr×nh sau cã t­¬ng ®­¬ng hay kh«ng a x 0 b xx – 1 0 kióm tra bµi cò 1 ®þnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (551.47 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

GV: Nguyễn Ngọc Anh



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>?</b>

<b>1.Định nghĩa hai ph ơng trình t ơng đ ơng?</b>


<b> 2.Hai ph ơng trình sau có t ơng đ ơng </b>



<b>hay không</b>



<b> a/ x = 0 b/ x(x </b>

<b> 1) = 0 </b>



<b>KiĨm tra bµi cị</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> 1-đ</b></i>

<i><b>ịnh nghĩa: Hai ph ơng trình có cùng một tập </b></i>


nghiệm là hai ph ơng trình t ơng đ ơng.



-> Ph ơng trình a và b không có cùng một tập


nghiệm nên 2 ph ơng trình không t ơng đ



ơng.



Trả lời:



0

)

0

;

1



)

<i>s</i>

<i>b</i>

<i>s</i>



<i>a</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Quan s¸t các nhóm ph ơng trình sau



ã Nhóm I

ã Nhóm II




*

2x – (3 – 5x) = 4(x


+3)



(3,5 7 )(0,1

<i>x</i>

<i>x</i>

2,3) 0



2

2

3



2(

2)



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>









 



1

1



1

1



1

1



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>




 





- Pt ở nhóm (I) là các pt


mà 2 vế của nó đều là


các biểu thức hữu tỉ của


ẩn và

<b>khơng chứa ẩn</b>

<b>ở </b>


<b>mẫu</b>



...

<sub>- Ph ¬ng trình nhóm (II) </sub>



là các pt có biểu thức



<b>chứa Èn ë mÉu </b>

<b>(</b>

<b>hay </b>

<i><b>pt </b></i>


<i><b>chøa Èn ë mÉu </b></i>

<i><b>)</b></i>



<b>? </b>

Vậy giải các pt này ntn?


Có gì khác so với việc giải


các pt nhóm (I)?



...



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tiết 47

:

Ph ơng trình chứa ẩn ở mẫu



<b>1/ Ví dụ mở ®Çu:</b>


 




1

1



1

1



1

1



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



 




Giải pt: -Ta ch a biết cách giải pt dạng này. Vậy
hãy thử giải bằng pp đã biết


?

Ta biến đổi pt trên nh thế nào?
-Chuyển các biểu thức chứa ẩn


sang mét vÕ


1

1



1



1

1



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>








1



<i>x</i>



Thu gọn ta đ ợc


?

Giá trị x = 1 có phải là nghiệm của
ph ơng trình (1) hay không ?


<b>?</b>

Tại x = 1 giá trị của phân thức



1
1


<i>x</i>

cú xỏc nh hay khụng?



->Tại x = 1 giá trị của phân thức


1
1


<i>x</i>
khụng xỏc nh


*x = 1 không phải là nghiệm của


ph ơng trình vì tại x =1 giá trị phân
thức 1


1


<i>x</i>  khơng xác định


<b>?</b>

Ph ơng trình (1) đã cho và
ph ơng trình x = 1


cã t ¬ng đ ơng hay không?


->

Ph ng trỡnh ó cho v pt



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tiết 47

:

Ph ơng trình chứa ẩn ë mÉu



1

1



1

(1)



1

1



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



 






<b>1/ VÝ dụ mở đầu:</b>


Giải pt:


*x = 1 không phải là nghiệm của
ph ơng trình vì tại x =1 giá trị ph©n
thøc

1



1



<i>x</i>



khơng xác định


Kluận

:- khi biết đổi pt mà làm
mất mẫu chữa ẩn của pt thì pt nhận
đ ợc có thể <i><b>khơng t ơng đ ơng với pt</b></i>
<i><b>ban đầu </b></i>


=> Vậy khi giải pt chứa ẩn ở mẫu,
ta phải chú ý đến một yếu tố đặc
biệt đó là <i><b>điều kiện xác định của</b></i> <i><b>pt</b></i>


<b>2. Tìm điều kiện xác định của một pt</b>


?

Tìm điều kiện của x để giá trị của
phân thức đ ợc xác định1


1



<i>x</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tiết 47

:

Ph ơng trình chứa ẩn ở mẫu



1

1



1

(1)



1

1



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



 





<b>1/ VÝ dô më đầu:</b>
Giải pt:


*x = 1 không phải là nghiệm của
ph ơng trình vì tại x =1 phân thức


1
1


<i>x</i> Khụng xác định


<b>2. Tìm điều kiện xác định của một pt</b>



<i><b>-Điều kiện xác định của ph ơng </b></i>
<i><b>trình (viết tắt </b><b>ĐKXĐ)</b><b> là điều kiện </b></i>
<i><b>của ẩn để tất cả các mẫu trong </b></i>
<i><b>ph ơng trình đều khác 0.</b></i>


- Đối với các pt chứa ẩn ở mẫu, các
gtrị của ẩn mà tại đó ít nhất một
mẫu thức trong pt nhận gtrị = 0,
chắc chăn không thể là nghiệm của
pt. Để ghi nhớ điều đó, ng ời ta th
ờng đặt điều kiện cho ẩn để tất cả
các mẫu trong pt đều ≠ 0 và gọi đó
là điều kiện xác định <b>của pt</b>


<b>Ví dụ 1: Tìm điều kiện xác định </b>
<b>của mỗi ph ơng trình</b>


2


1


1



1


2


)


1



2


1


2




)













<i>x</i>


<i>x</i>



<i>b</i>


<i>x</i>



<i>x</i>


<i>a</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tiết 47

:

Ph ơng trình chứa ẩn ở mẫu


1


4


1


)






<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>a</i>


2
1
1
1
2
)
1
2
1
2
)







<i>x</i>
<i>x</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>a</i>

<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>b</i>





2


1


2


2


3


)



<b>1/ Ví dụ mở đầu:</b>


<b>2.Tỡm iu kin xỏc nh của một pt</b>


<i><b>-Điều kiện xác định của ph ơng </b></i>
<i><b>trình (viết tắt ĐKXĐ) là điều kiện </b></i>
<i><b>của ẩn để tất cả các mẫu trong </b></i>
<i><b>ph ơng trình đều khác 0.</b></i>


Ví dụ 1: Tìm điều kiện xác định
của mỗi ph ng trỡnh


Giải


a,ĐKXĐ của pt là x-2 0



b,ĐKXĐ của pt lµ x 1 vµ x
-2


=>x 2


?2.

Tìm ĐKXĐ của mỗi pt sau


1

0

1



1

0

1



<i>x</i>

<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>








<i>Giải</i>
a, ĐKXĐ của pt là


b, ĐKXĐ cđa pt lµ x- 2 0 ≠ =>x 2≠


<b>3.Gi¶i pt chøa Èn ë mÉu</b>



)


1


(


)



2


(


2


3


2


2






<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



VÝ dơ 2: Giải ph ơng trình


<b>?</b>

Xỏc nh mu ca pt



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Tiết 47

:

Ph ơng trình chứa ẩn ở mẫu



<b>1. Ví dụ mở đầu</b>


<b>2.Tỡm iu kin xỏc nh ca mt pt</b>


<b>3.Gi¶i pt chøa Èn ë mÉu</b>



VÝ dơ 2: Gi¶i ph ơng trình





?

Tìm ĐKXĐ của pt



- ĐKXĐ của pt lµ x 0 vµ x 2≠ ≠


?

Quy đồng mẫu 2 vế rồi


khử mẫu


)
1
(
)
2
(
2
3
2
2




<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>Giải</i>


2(x-2)(x+2) = x(2x+3)



=>




<b>?</b>

Pt có chứa ẩn ở mẫu và và pt
đã khử mẫu (1a)có t ơng đ ơng
không ?


(1a) <=>2(x

2

<sub>-4) = 2x</sub>

2

<sub> + 3x</sub>

<b> </b>



<=>2x

2

<sub> -8 = 2x</sub>

2

<sub> +3x</sub>



<b><=> x =</b>

 8<sub>3</sub>


<=> 3x = -8



<b>? </b>

x = -8/3 cã tho¶ m·n


ĐKXĐ của pt không ?


Tập nghiệm của pt (1) là

S=










3



8

->x =-8/3

Thoả mÃn ĐKXĐ


<b>?</b>

Ta có thể kl ngay x=-8/3


là nghiệm của pt ch a?




(Thoả mÃn ĐKXĐ)
(1a)


->PT có chứa ẩn ở mẫu và pt đã
khử mẫu có thể khơng t ơng đ ơng


VËy ë b íc này ta dùng kí


hiệu

=>

không dùng kí


hiệu

<=>



->VËy x=-8/3 lµ nghiƯm


cđa pt (1)



)
2
(
2
)
3
2
(
)
2
(
2
)
2
)(
2
(


2






<i>x<sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>-ĐKXĐ của ph ơng trình:</b>

<b> </b>

<b>x 0 và x </b>

<b></b>

<b></b>

<b> 2</b>


Giải:



<b> 2(x-2)(x+2) = x(2x+3) </b>

<b>(1a)</b>

<b> </b>


<b>1(a)</b>

<b> <=> 2(x</b>

<b>2</b>

<b>-4) = 2x</b>

<b>2</b>

<b> + 3x </b>



<b> <=> 2x</b>

<b>2</b>

<b><sub> - 8 = 2x</sub></b>

<b>2</b>

<b><sub> +3x</sub></b>



<b> <=> 3x =- 8 <=> x = </b>



3


8





<b> <=> x = </b>



3



8



<b>(Thoả mÃn ĐKXĐ) </b>



Tập nghiệm của ph ơng trình

S =










3


8


<b>(2.Quy ng </b>


<b>v kh mu)</b>









<b>(3.Giải ph ơng </b>


<b>trình )</b>





<b>(4.Kết luận)</b>



<b>=></b>


<b>(1.Tìm ĐKXĐ)</b>


<b>=></b>


)


2


(


2


)


3


2


(


)


2


(


2


)


2


)(


2


(


2








<i>x</i>

<i><sub>x</sub></i>

<i><sub>x</sub></i>

<i>x</i>



<i>x</i>



<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Tiết 47

:

Ph ơng trình chứa ẩn ở mẫu



<b>1. Ví dụ mở đầu</b>


<b>2.Tỡm iu kin xỏc nh ca mt pt</b>


<b>3.Giải pt chứa ẩn ở mẫu</b>



Ví dụ 2: Giải ph ơng trình




- ĐKXĐ của pt là x 0 và x 2≠ ≠


)
1
(
)
2
(
2
3
2
2





<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>Gi¶i</i>


2(x-2)(x+2) = x(2x+3) (1a)



=>



(1a) <=>2(x

2

<sub>-4) = 2x</sub>

2

<sub> + 3x</sub>

<b> </b>



<=>2x

2

<sub> -8 = 2x</sub>

2

<sub> +3x</sub>



<b><=> x =</b>

 8<sub>3</sub>

<=> 3x = -8



TËp nghiƯm cđa pt (1) là

S=










3


8



(Thoả mÃn ĐKXĐ)



<i>*</i>

<i>Cách giải pt chứa ẩm ở mẫu</i>



B1

: Tìm ĐKXĐ của pt



B2

: Quy ng mu hai vế


của pt rồi khử mẫu



B3

: Gi¶i pt võa nhận đ ợc



B4

:(Kết luận) Trong các giá


trị của ẩn tìm đ ợc, các giá trị


thỏa mÃn

ĐKXĐ

chính lµ



nghiệm của pt đã cho


4. Luyện tập



)


2


(


2


)


3


2


(


)


2


(


2


)



2


)(


2


(


2








<i>x</i>

<i><sub>x</sub></i>

<i><sub>x</sub></i>

<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

4)



4)

<b>LuyÖn tËp:</b>

<b><sub>LuyÖn tËp:</sub></b>



 

 



2


2


1


1 (1)



5


3 6


1 (2)


2 3


2 1


5 14 (3)
1


0 (4)
6


1 2


5


1 2 1


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>









 


 




 




 


 





  


Bµi 1



Bài 1: Nối số với chữ để đ ợc khẳng định đúng.



d)§KX§ x

≠ -5



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Tiết 47

:

Ph ơng trình chứa ẩn ở mẫu



<b>1. Ví dụ mở đầu</b>


<b>2.Tỡm iu kin xỏc nh ca một pt</b>


<b>3.Gi¶i pt chøa Èn ë mÉu</b>



VÝ dơ 2: Gi¶i ph ơng trình




- ĐKXĐ của pt là x 0 và x 2


)
1
(
)
2
(
2


3
2
2




<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>Giải</i>


2(x-2)(x+2) = x(2x+3) (1a)



=>



(1a) <=>2(x

2

<sub>-4) = 2x</sub>

2

<sub> + 3x</sub>

<b> </b>



<=>2x

2

<sub> -8 = 2x</sub>

2

<sub> +3x</sub>



<b><=> x =</b>

 8<sub>3</sub>

<=> 3x = -8



Tập nghiệm của pt (1) là

S=











3


8



(Thoả mÃn ĐKXĐ)


*

Cách giải pt chøa Èm ë mÉu


<b>4. Lun tËp</b>



(Sgk – tr 21)



Bµi 27 tr 22 sgk


Giải pt sau



2 5
3
5
<i>x</i>
<i>x</i>



a.



- ĐKXĐ của pt lµ: x

-5


=> 2x – 5 = 3x+15

5



)



5


(


3


5

5


2





<sub></sub>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>

<i>x</i>


<=> 2x-3x=15+5


<=> - x = 20



<=> x =-20

(tho¶ m·n §KX§)


VËy tËp nghiƯm cđa pt lµ:



20


<i>S</i>  


)


2


(


2


)


3


2


(



)


2


(


2


)


2


)(


2


(


2








<i>x</i>

<i><sub>x</sub></i>

<i><sub>x</sub></i>

<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

H íng dÉn vỊ nhµ



H íng dÉn về nhà



ã Nm vng KX ca ph ng trỡnh l tìm


các giá trị của ẩn để tất cảc các mu ca


ph ng trỡnh u khỏc 0.



ã Nắm vững các b ớc giải ph ơng trình chứa



ẩn ở mÉu (chó ý b íc 1 vµ b íc 4)



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>

<!--links-->

×