Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Mot so de thi hoc ki 1 hoa 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (89.05 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ <b>BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2009 - 2010</b>
<b> BÀU LÂM </b> <b> MÔN : HểA HC 8</b>


<b> BI: S 1</b>


<b>Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 ®iĨm)</b>


<b>Câu 1</b> ( 1 điểm) : Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp có liên quan đến khái niệm mol để điền vào chỗ trống sau đây:
a) ...là lợng chất có chứa N .... ...hoặc ...


b). Khối lợng mol của 1 chất là khối lợng của ...hoặc phân tử chất đó, tính ra gam, có số trị bằng
...hoặc ...


c). ...của chất khí là thể tích chiếm bới N phân tử chất đó.
d). ở đktc , thể tích mol của các chất khí đều bằng...


<i>Hãy khoanh tròn một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trớc câu trả lời đúng.</i>
<b>Câu 2</b> ( 1 điểm).


1 mol khí oxi và 0,5 mol khí SO2 ở cùng điều kiện nhiệt độ áp suất đều có :


A. Số phân tử khí nh nhau
B. Thể tích nh nhau
C. Khối lợng nh nhau
D. Cả B và C đúng
<b>Câu 3 ( 1 điểm) </b>


Khối lợng trung bình của hỗn hợp khí gồm 1 mol khÝ oxi, 1 mol khÝ cacbonic, 1 mol khí sunfurơ là:
A. 140/3 B. 124/3 C. 156/3 D. 128/3


<b>PhÇn II. Tù luËn ( 7 điểm) </b>



Câu 4 ( 3 điểm) : Công thức hoá học của nớc oxi già là H2O2. Hỏi trong phân tử nớc oxi già , oxi chiếm bao nhiêu phần trăm


về khối lợng?


( H= 1. O = 16)
Câu 5 ( 4 ®iĨm):


Khi nung đá vơi để sản xuất vơi sống xảy ra phản ứng hố học sau:
CaCO3(r)  CaO(k) + CO2(k)


a) Tính khối lợng đá vơi cần thiết để sản xuất 5,6 tấn vơi sống.
b) Tính thể tích khí CO2 thốt ra ngồi khơng khí ở đktc.


( Ca= 40, O = 16, C = 12)


<b>Híng dÉn chÊm và biểu điểm</b>
<b>Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 3,0 ®iĨm)</b>


C©u 1( 1 ®iĨm)


Điền đúng các từ ở a, b, c, d đợc 0,25 điểm
Câu 2 ( 1 điểm)


C đúng


Câu 3 ( 1 điểm)
A. đúng


<b>PhÇn II. Tù luËn ( 7, 0 điểm)</b>


Câu 4( 3 điểm)


- Tớnh ỳng MH2O2: 0,5 im


- Tính đúng số mol oxi: 2 mol, khối lợng 32 gam đợc 1 điểm.
- áp dụng đúng cơng thức tính: 1 điểm


- Tính đúng kết quả 94,11% oxi: 0,5 điểm
Câu 5 (4 điểm)


a) 2 điểm. Tính đúng 10 tấn vơi sóng


b) 2 điểm. Tính đúng 2240000 lít CO2 (2,24m3)



---TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ <b>BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2009 - 2010</b>


<b> BÀU LÂM </b> <b> MƠN : HĨA HỌC 8</b>
<b>ĐỀ BI: S 2</b>


<b>Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 3,0 điểm)</b>
Câu1 ( 1, 5 điểm)


Có các hiện tợng sau đây:


1. Than cháy trong không khí tạo thành khí cacbonic
2. Đốt hỗn hợp bột sắt và lu huỳnh tạo thành sắt sunfua
3. Cồn bị bay hơi


4. Nớc sôi



5. Trong lũ nung vôi đá vôi ( CaCO3) chuyển thành vôi sống (CaO) và khí cabonic.


Hãy khoanh trịn một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trớc câu trả lời đúng.
a) Nhóm chỉ gồm các hiện tợng hố học là:


A. 1,2,3
B. 2,3,4
C. 3,4,5
D. 1,2,5


b) Nhóm chỉ gồm các đơn chất phi kim là:
A. Cacbon( than), oxi.


B. Cacbon( than), lu huỳnh, oxi ( trong không khí)
C. Lu huỳnh, sắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Than, khí cacbonic, cồn, sắt sunfua, nớc
B. Sắt, đá vơi, vơi sống, nớc, khí cacbonic
C. Lu huỳnh, cồn, sắt, nớc, vơi sống


D. Khí cacbonic, cồn, sắt sunfua, đá vơi, vơi sống, nớc
Câu 2 ( 1,5 điểm).


GhÐp hiƯn tỵng với các phơng trình hoá học cho phù hợp



<b>Hiện tợng</b> <b>Phơng trình hoá học</b>


A Sắt cháy trong oxi tạo thành hạt sắt oxit



màu nâu đen. <b>1</b> 2H2O 2H2 + O2


B Nớc bị điện phân thành khí oxi và khí


hiđro <b>2</b> C2H6O + 3O2 3H2O + 2CO2


C Cồn ( C2H6O) cháy tạo thành nớc và khÝ


cacbonic <b>3</b> 3Fe + 2O2  Fe3O4


<b>4</b> 3Fe + 3O2 2Fe2O3


<b>Phần II. Tự luận ( 7,0 điểm)</b>
Câu 3 ( 2, 0 điểm)


1. Tinh khối lợng của hỗn hợp gåm:
a) 3 mol CO2 vµ 2 mol CO


b) 2,24 lÝt SO2 và 1,12 lit O2


2. Tính thể tích ở đktc của hỗn hợp gồm:
a) 4,4 gam CO2 và 4 gam H2


b) 6,02. 10 23<sub> phân tử NH</sub>


3 và 3,01. 10 23 phân tử O2.


Câu 4 ( 3, 0 điểm)


a) Hóy lập phơng trình của phản ứng đốt cháy khí butan C4H10 tạo thành khí cacbonic và nớc.



b) Tính thể tích khí oxi cần thiết để đốt cháy hết 1,12 lit butan. Các khí đợc đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
Câu 5 ( 2,0 điểm)


H·y lËp c«ng thøc cđa oxit lu hnh, biÕt S chiÕm 50% vỊ khèi lỵng.
<b>Híng dÉn chÊm và biểu điểm.</b>
<b>Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 3,0 ®iÓm)</b>


Câu 1 ( 1, 5 điểm)
a) D đúng đợc 0, 5 điểm
b) B đúng đợc 0, 5 điểm
c) D đúng đợc 0, 5 điểm
Câu 2 ( 1, 5 điểm)


Ghép đúng mỗi trờng hợp đợc 0, 5 điểm
A - 3; B- 1 C - 2
<b>Phần II. Tự luận (7,0 điểm)</b>


C©u 3 ( 2,0 ®iĨm)
1. (1 ®iĨm)


a. 188 gam (0,5 ®iĨm)
b. 8 gam (0,5 ®iĨm)
2. ( 1 ®iĨm)


a. 47,04 lit ( 0,5 điểm)
b. 33,6 lit ( 0,5 điểm)


Câu 4( 3,0 điểm)



a) 2C4H10 + 13 O2  8CO2 + 10 H2O ( 0,5 ®iĨm)


b) Tính đúng 7,28 lít khí oxi đợc 2,5 điểm
Câu 5 ( 2, 0 điểm)


- Thực hiện đúng các bớc đợc 1 điểm.
- Viết đúng công thức SO2 đợc 1 điểm.



---TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ <b>BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2009 - 2010</b>


<b> BÀU LÂM </b> <b> MƠN : HĨA HỌC 8</b>
<b> BI: S 3</b>


<b>Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 3,0 ®iĨm)</b>


Hãy khoanh trịn một chữ cái A hoặc B, C, D đứng trớc câu trả lời đúng .
Câu 1( 1,5 điểm)


1. Hoá trị của các nguyên tố Ca, Al, Mg, Fe tơng ứng là II, III, II, III.
Nhóm các cơng thức đều viết đúng là:


A. CaO, Al2O3, Mg2O, Fe2O3


B. Ca2O, Al2O3, Mg2O, Fe2O3


C. CaO, Al4O6, MgO, Fe2O3


D. CaO, Al2O3, MgO, Fe2O3



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

B. 2KMnO4  K2MnO4 + 2MnO2 + O2


C. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + 2O2


D. 2KMnO4  K2MnO4 + MnO2 + O2


3. Đốt cháy hồn tồn 9 gam magie trong khơng khí thu đợc 15 gam magie oxit.
Khối lợng oxi đã tham gia phản ứng là:


A. 6gam B. 3 gam C. 24 gam D. 12 gam.


( Mg= 24, O = 16)


Câu 2.(1,5 điểm) Cho sơ đồ phản ứng sau:
a Al + bCuSO4 c Alx(SO4)y + d Cu.


Hoá trị của Al, Cu, nhãm SO4 lµ III, II, II.


1. Nhóm x, y tơng ứng để có các cơng thức đúng là:


A. 2, 3 B 2, 2


C. 3, 1 D. 3, 2


2. Nhóm các hệ số a, b, c, d tơng ứng để có phơng trình đúng là:


A. 1, 2, 3, 4 B. 3, 4, 1, 2


C. 2, 3, 1, 3 D. 2, 3, 1, 4



3. TØ lƯ sè mol cđa c¸c chất trong phản ứng là


A. 1: 2: 3: 4 B. 3: 4: 1: 2


C. 2: 3: 1: 3 D. 2: 3 : 1 : 4


<b>PhÇn II. Tù luËn ( 7,0 ®iĨm)</b>
C©u3 ( 2 ®iĨm)


a) Hãy phát biểu định luật bảo toàn khối lợng các chất.


b) LÊy 8 gam lu huỳnh cho phản ứng với 8 gam sắt trong điều kiƯn kh«ng cã kh«ng khÝ.


Sau khi phản ứng hồn tồn có thu đợc 16 gam FeS khơng? Điều này có trái với định luật bảo tồn khối lợng khơng? Hóy
gii thớch.


Câu 4 ( 2 điểm)


a) Hóy cho bit những tính chất giống nhau và khác nhau của muối, đờng và tinh bột về trạng thái, màu sắc, tính tan trong
n-ớc, vị, cháy đợc khi bị nung nóng.


b) Nêu một phơng pháp để nhận biết mỗi chất trên trong các lọ không dán nhãn.
Câu 5 ( 3 điểm)


1. Hãy tính tốn để xét xem trong các hợp chất của sắt sau đây, hợp chất nào sắt có % khối lợng cao nhất? thấp nhất?
FeO, Fe2O3, Fe3O4


( Fe= 56, O= 16)
2. Cho sơ đồ phản ng sau:



KNO3 KNO2 + O2


a. HÃy cân bằng phản øng x¶y ra


b. Tính thể tích khí O2 thu đợc ở đktc khi phân huỷ 50,5 gam KNO3


( K = 39, N= 14, O = 16, Fe = 56, S = 32)


<b>Hớng dẫn chấm và biểu điểm.</b>
<b>Phần I. Trắc nghiệm khách quan ( 3,0 điểm)</b>


Cõu 1. ( 1, 5 điểm)
1. D đúng ( 0, 5 điểm)
2. D đúng ( 0, 5 điểm)
3. A đúng ( 0, 5 điểm)
Câu 2 ( 1, 5 điểm)


1. A đúng ( 0, 5 điểm)
2. C đúng ( 0, 5 điểm)
3. C đúng ( 0, 5 điểm)
<b>Phần II. Tự luận ( 7,0 điểm)</b>
Câu 3 ( 2 điểm)


a) 0, 5 ®iĨm


b) Khơng trái với định luật bảo toàn khối lợng các chất ( 0, 5 điểm)
Giải thích: Theo phơng trình hố học ( 1 điểm)


Fe + S  FeS



1 mol 1 mol 1 mol
0, 14 mol 0,14 mol 0,14 mol
Do đó d S do số mol S là 0, 25 mol.


8 gam Fe t¸c dơng víi 8 gam S chỉ tạo thành 12,32 gam FeS và d 3,68 gam S
Câu 4( 2 điểm)


Nhng tớnh chất giống nhau và khác nhau của đờng , muối n v tinh bt ( 1,5 im)


Muối ăn Đờng Tinh bột


Trạng thái rắn rắn rắn


Màu sắc trắng trắng trắng


Tớnh tan trong nc tan c tan c tan it


Vị mặn ngọt không


Chỏy c khi b nung


nóng kh«ng cã cã


Để nhận biết, ta chỉ cần nếm: mặn là muối. ngọt là đờng, khơng có vị là tinh bột. ( 0, 5 điểm). Nếu nêu cách khác đúng vẫn
đợc điểm tối đa.


C©u 5 ( 3 điểm)


1. FeO : % Fe là 77,77% ( 0, 5 điểm) : hàm lợng sắt cao nhất ( 0, 5 điểm)
Fe2O3 : % Fe là 70% ( 0, 5 điểm): hàm lợng sắt thấp nhất( 0, 5 điểm)



Fe3O4: % Fe lµ 72, 41 % ( 0, 5 ®iĨm) ( 0, 5 ®iĨm)


2. a) 2KNO3  2KNO2 + O2 ( 0, 5 ®iĨm)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×