Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

slide 1 i giới thiệu chung lưu huỳnh là một phi kim phổ biến không mùi không vị lưu huỳnh trong dạng gốc của nó là chất rắn kết tinh màu vàng chanh trong tự nhiên nó có thể tìm thấy ở dạng đơn chấ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.78 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I. GIỚI THIỆU CHUNG:</b>



<b> Lưu huỳnh là một phi kim phổ biến, </b>
<b>không mùi, không vị. Lưu huỳnh, trong </b>
<b>dạng gốc của nó là chất rắn kết tinh màu </b>
<b>vàng chanh. Trong tự nhiên, nó có thể </b>
<b>tìm thấy ở dạng đơn chất hay trong các </b>
<b>khoáng chất sulfua và sulfat. </b>


<b> Các trạng thái ơxi hóa phổ biến của </b>
<b>nó là -2, +2, +4 và +6. Lưu huỳnh tạo </b>


<b>thành các hợp chất ổn định với gần như </b>
<b>mọi nguyên tố, ngoại trừ các khí trơ.</b>


<b> Là một trong các nguyên tố quan </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II. SULFUR DIOXIDE:</b>


<b>1/Cấu tạo : </b>


<b> Nguyên tử S ở trạng </b>
<b>thái kích thích có 4 </b>


<b>electron độc thân. </b>
<b>Những electron độc </b>
<b>thân này liên kết với 4 </b>
<b>electron độc thân của 2 </b>
<b>nguyên tử O tạo thành 4 </b>
<b>liên kết cộng hóa trị có </b>
<b>cực.</b>



<b>Cơng thức cấu tạo:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2/ Tính chất vật lý:</b>


<b> SO<sub>2 </sub>là chất khí độc, khơng màu, mùi hắc, nặng hơn hai lần khơng khí, </b>
<b>tan nhiều trong nước, hóa lỏng ở -10oC.</b>


<b>3/ Tính chất hóa học:</b>
<b>SO<sub>2</sub> là oxit axit:</b>


<b>SO<sub>2</sub> tan trong nước tạo thành dung dịch axit sunfurơ:</b>
<b>SO<sub>2</sub> + H<sub>2</sub>O  H<sub>2</sub>SO<sub>3</sub></b>


<b>H<sub>2</sub>SO<sub>3</sub> là axit yếu và không bền, dễ bị phân hủy thành SO<sub>2</sub> và H<sub>2</sub>O.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>SO<sub>2</sub> là chất khử và chất oxy hóa:</b>


<b>SO<sub>2</sub> là chất khử khi tác dụng với những chất oxy hóa mạnh.</b>
<b>SO<sub>2</sub> là oxy hóa khi tác dụng với chất khử mạnh hơn.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>4/ SO<sub>2</sub> là chất gây ô nhiễm:</b>


<b>SO<sub>2</sub> là một trong những nguyên nhân chủ yếu gây ô nhiễm môi trường. </b>
<b>Nó được sinh ra do sự đốt cháy các nhiên liệu hóa thạch, là một trong </b>
<b>những nguyên nhân chính gây ra mưa axit. Mưa axit tàn phá cây rừng, </b>
<b>các cơng trình kiến trúc, ảnh hưởng tới sự sống của các sinh vật.</b>


<b>Mưa axit tàn phá cây rừng</b>
<b>Mưa axit </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>5/ Ứng dụng:</b>
<b>- Sản xuất H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>.</b>


<b>- Tẩy trắng giấy, bột giấy.</b>


<b>- chống nấm mốc cho lương thực , thực phẩm.</b>
<b>6/ Điều chế:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Trong công nghiệp: - Đốt quặng sunfua kim loại.</b>
<b> - Đốt cháy lưu huỳnh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>III. SULFUR TRIOXIDE:</b>



<b>1/ Cấu tạo phân tử:</b>


<b>Ở trạng thái kích thích, nguyên tử S có </b>
<b>6 electron độc thân liên kết với 6 </b>


<b>electron độc</b> <b><sub>thân của 3</sub></b>
<b>nguyên tử O</b> <b>tạo ra 6 liên kết</b>
<b>cộng hóa trị.</b> <b>Mỗi nguyên tử O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III. ACID SULFURIC: </b>



<b>1/ Cấu tạo:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2/ Tính chất vật lý:</b>


<b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> là chất lỏng khơng màu, sóng sánh như dầu, khơng bay hơi, nặng </b>
<b>gần hai lần nước, dễ hút ẩm.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>3/ Tính chất hóa học:</b>


<b>Tính chất của dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> lỗng:</b>


<b>- Đổi màu q tím.</b>


<b>- Tác dụng với kim loại hoạt động, giải phóng khí H2.</b>
<b>- Tác dụng với muối của những axit yếu.</b>


<b>- Tác dụng với oxit vazơ và bazơ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tính chất của dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc:</b>


<b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc và nóng có tính oxi hóa rất mạnh. Nó oxi hóa được hầu </b>
<b>hết các kim loại, phi kim và hợp chất.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc chiếm nước kết tinh của nhiều muối hidrat hoặc chiếm </b>
<b>các nguyên tố H và O trong nhiều hợp chất.</b>


<b>C12H22O11 H</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>5/ Sản xuất:</b>


<b>Gồm 3 công đoạn:</b>


<b>Sản xuất SO<sub>2</sub>  Sản xuất SO<sub>3</sub>  Sản xuất H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>6/ Muối sunfat và nhận biết ion sunfat:</b>
<b>Muối sunfat:</b>



<b>Là muối của axit sunfuric. Có 2 loại:</b>


<b> - Muối trung hòa. Phần lớn muối sunfat đều tan trừ BaSO<sub>4</sub>, PbSO<sub>4</sub>…</b>
<b> - Muối axit.</b>


<b>Nhận biết ion sunfat:</b>


<b>Dùng dung dịch muối bari để nhận biết. Phản ứng sinh ra kết tủa trắng </b>
<b>không tan trong axit hoặc kiềm.</b>


<b> VD: H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>(dd) + BaCl<sub>2</sub>(dd)  BaSO<sub>4</sub>(r) + 2HCl</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->

×