Tải bản đầy đủ (.ppt) (13 trang)

slide 1 hoàn thành chuỗi phản ứng sau kiểm tra bài cũ fes  h2s  s  so2  so3  h2so4 na2so4 1 2 3 4 5 6 axit sunfuric muối sunfat 1 tính chất vật lí 2 tính chất hóa học 3 ứng dụng i axit sunfuric

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (646.76 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Hoàn thành chuỗi phản ứng sau


Kiểm tra bài cũ



FeS  H<sub>2</sub>S  S  SO<sub>2</sub>  SO<sub>3</sub>  H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>


Na<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT



AXIT SUNFURIC MUỐI SUNFAT



<b>1.Tính chất vật lí</b>



<b>2.Tính chất hóa học</b>


<b>3. Ứng dụng</b>



<b>I-AXIT SUNFURIC (H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>)</b>


<b>4. Sản xuất axit sunfuric</b>



<b>II-MUỐI SUNFAT. NHẬN BIẾT ION SUNFAT</b>


<b>1.Muối sunfat</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

AXIT SUNFURIC



AXIT SUNFURIC



<b>1.Tính chất vật lí</b>



- Là chất lỏng sánh như dầu, khơng màu, không



bay hơi, nặng gần gấp 2 lần nước



- H

<sub>2</sub>

SO

<sub>4</sub>

đặc rất dễ hút ẩm nên dùng làm khơ khí ẩm


- H

<sub>2</sub>

SO

<sub>4</sub>

đặc tan trong nước , tạo thành những



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

AXIT SUNFURIC



AXIT SUNFURIC



* Chú ý cách pha lỗng axit đặc : rót từ từ axit



vào nước và khuấy nhẹ bằng đũa thuỷ tinh,

tuyệt



đối không làm ngược lại



<b>1.Tính chất vật lí</b>



<b>2.Tính chất hóa học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Làm q tím chuyển sang màu đỏ


-Tác dụng với bazơ


-Tác dụng với oxit bazơ


-Tác dụng với kim loại đứng trước hidro


-Tác dụng với dung dịch muối


AXIT SUNFURIC




AXIT SUNFURIC



<b>2.Tính chất hóa học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

AXIT SUNFURIC



AXIT SUNFURIC



- Tính oxi hóa mạnh : oxi hóa được hầu hết các kim


loại ( trừ Au, Pt ) , nhiều phi kim và nhiều hợp chất


<b>1.Tính chất vật lí</b>



<b>2.Tính chất hóa học</b>



b.Tính chất của axit sunfuric đặc :



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

AXIT SUNFURIC



AXIT SUNFURIC



* Chú ý : Fe, Al, Cr… bị thụ động hóa trong



2.Tính chất hóa học :



- Tính háo nước:



C<sub>12</sub>H<sub>22</sub>O<sub>11</sub> H2SO4 đặc <sub>12C + 11H</sub>
2O



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

AXIT SUNFURIC



AXIT SUNFURIC



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

AXIT SUNFURIC



AXIT SUNFURIC



<b>4. Sản xuất axit sunfuric</b>



Sản xuất bằng phương pháp tiếp xúc: có 3 cơng


đoạn chính



a) Sản xuất SO<sub>2</sub>:


S + O<sub>2</sub>  SO<sub>2</sub>


4FeS<sub>2</sub> + 11O<sub>2</sub>  2Feto <sub>2</sub>O<sub>3</sub> + 8SO<sub>2</sub>
to


b)Sản xuất SO<sub>3</sub>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

c) Hấp thụ SO

<sub>3</sub>

bằng H

<sub>2</sub>

SO

<sub>4</sub>


H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> + nSO<sub>3</sub>  H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>.nSO<sub>3</sub>


H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>.nSO<sub>3</sub> + nH<sub>2</sub>O  (n+1)H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Củng cố:




1)Nêu tính chất của dung dịch H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> lỗng?


2)Nêu tính chất của H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub> đặc?


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>

<!--links-->

×