Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

tiõt ngµy so¹n giáo án địa lí 11 cơ bản giáo viên nguyễn đăng phong ngày soạn 24 02 2010 bài 10 cộng hoà nhân dân trung hoa trung quốc tiết 1 tự nhiên dân cư và xã hội a mục tiêu 1 kiến thức sau

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (157.15 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giáo án địa lí 11 cơ bản</b> <i><b> Giáo viên: Nguyễn Đăng Phong</b></i>


<i> Ngày soạn:24 / 02/ 2010</i>


<b>Bài 10</b>


<b>CỘNG HOÀ NHÂN DÂN TRUNG HOA (TRUNG QUỐC)</b>


<b>Tiết 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI</b>



<b>A- Mục tiêu:</b>


<i> 1. Kiến thức: Sau bài học này HS cần:</i>


Biết và hiểu được đặc điểm quan trọng của tự nhiên, dân cư và xã hội Trung
Quốc. Những thuận lợi, khó khăn do các đặc điểm đó gây ra đối với sự phát triển đất
nước Trung Quốc.


<i> 2. Kỹ năng:</i>


Sử dụng bản đồ (lược đồ), biểu đồ, tư liệu trong bài, liên hệ kiến thức đã học để phân
tích đặc điểm tự nhiên, dân cư Trung Quốc.


<i> 3. Thái độ:</i>


Có thái độ xây dựng mối quan hệ Việt - Trung.
<b>B- Phương pháp:</b>


Vấn đáp, đàm thoại gợi mở, thảo luận nhóm.
<b>C- Chuẩn bị giáo cụ:</b>



<i> 1. Giáo viên: SGK, giáo án</i>
- Bản đồ Địa lí tự nhiên châu á.


- Một số ảnh cảnh quan tiêu biểu của Trung Quốc.
- Một số ảnh về con ngời và đô thị Trung Quốc.


<i> 2. Học sinh: SGK, vở ghi, dụng cụ học tập, soạn bài ở nhà.</i>
<b>D- Tiến trình lên lớp:</b>


<i><b> 1- Ổn định lớp, nắm sĩ số: (1') </b></i>
<i><b> 2-Kiểm tra bài củ:(5 phút)</b></i>


Kiểm tra phần thực hành của học sinh
<i><b> 3- Bài mới:</b></i>


<b> a). Đăt vấn đề: (1 phút)</b>


Từ ngày xa người ta đã nói Trung Quốc là người khổng lồ, điều này có đúng khơng?
Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về Trung Quốc. Trong bài học ngày hôm nay, các em cần
nắm được những đặc điểm tự nhiên và dân cư Trung Quốc, từ đó đánh giá được những
thuận lợi, khó khăn ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế.


<b> b). Triển khai bài dạy:( 32 phút) </b>


<b>HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ</b>


<b>HOẠT ĐỘNG THẦY VÀ TRÒ</b> <b>NỘI DUNG KIẾN THỨCNỘI DUNG KIẾN THỨC</b>


<i><b>Hoạt động 1: (7 phút)</b></i>



<i>Mục tiêu: Biết được VTĐL và phạm vi</i>
lãnh thổ của Trung Quốc.


<b>I. Vị trí địa lí và lãnh thổ</b>


<i><b>Trường THPT Lê Thế Hiếu</b></i>
<b>Tiết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Giáo án địa lí 11 cơ bản</b> <i><b> Giáo viên: Nguyễn Đăng Phong</b></i>


<i>Hình thức:Cả lớp</i>


<i>- Bước 1: GV yêu cầu HS dựa vào kiến</i>
thức SGK và vốn hiểu biết trả lời câu hỏi:
Nêu vị trí địa lí và lãnh thổ của Trung
Quốc?


<i>- Bước 2: HS trả lời, GV nhận xét và</i>
chuẩn kiến thức.


<b>Hoạt động 2: (15 phút)</b>


<i>Mục tiêu: Biết và phân tích được các</i>
nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến phát triển
kinh tế - xã hội Trung Quốc.


<i>Hình thức:Nhóm</i>


<i>- Bước 1: Hướng dẫn HS cách xác định</i>
đường kinh tuyến 1050<sub>Đ. Yêu cầu HS</sub>



dùng bút chì kẻ đờng kinh tuyến 1050<sub>Đ</sub>


vào hình 10.1 trong SGK.


<i>- Bước 2: GV chia nhóm và giao nhiệm</i>
vụ:


+ Nhóm 1, 2, 3: Làm phiếu học tập 1.
+ Nhóm 4, 5, 6: Làm phiếu học tập 2.
<i>- Bước 3: Đại diện nhóm trình bày, các</i>
nhóm khác bổ sung. GV chuẩn kiến thức
và đặt thêm câu hỏi:


+ Câu hỏi nhóm 1, 2, 3: Khí hậu mùa
đơng của Trung Quốc có gì khác so với
Việt Nam?


+ Câu hỏi cho nhóm 4, 5, 6: Nêu và giải
thích chế độ nước của các dịng sơng
Trung Quốc? Tại sao hệ thống sông của
Trung Quốc lại có giá trị lớn về thuỷ
điện?


<i><b>Hoạt động 3: (10 phút)</b></i>


<i>Mục tiêu: Bết được những đặc điểm của</i>
dân cư và xã hội Trung Quốc.


<i>Hình thức:Cặp/nhóm</i>



- Diện tích: 9,57 triệu km2<sub>, rộng thứ 4 thế</sub>


giới.


- Nằm ở phía Đơng châu Á, phía Nam
giáp Việt Nam, tiếp giáp Thái Bình Dơng
và 14 nước.


- Vĩ độ: Khoảng 200<sub>B - 50</sub>0<sub>B.</sub>


*Đánh giá:


- Cảnh quan thiên nhiên đa dạng


- Mở rộng quan hệ với các nước khác
bằng đường bộ, đường biển...


- Khó khăn quản lí đất nước, bão lụt.
<b>II. Điều kiện tự nhiên</b>


(Xem thơng tin phản hồi phần phụ lục).


<b>III. Dân cư và xã hội</b>
<b>1. Dân cư</b>


<i><b>a. Dân số</b></i>


- Dân số đông nhất thế giới.



- Tỉ lệ gia tăng dõn số tự nhiên của Trung
Quốc giảm, song số người tăng hàng năm
vẫn cao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Giáo án địa lí 11 cơ bản</b> <i><b> Giáo viên: Nguyễn Đăng Phong</b></i>


<i>- Bước 1: GV chia nhóm và giao nhiệm</i>
vụ cho các nhóm (xem phiếu học tập số 3
phần phụ lục).


<i>- Bước 2: Đại diện nhóm phát biểu, các</i>
nhóm khác nhận xét, bổ sung. GV chuẩn
kiến thức:


trường rộng.


*Khó khăn: Gánh nặng cho kinh tế; thất
nghiệp, chất lượng cuộc sống chưa cao; ô
nhiễm môi trờng.


* Giải pháp: Vận động nhân dân thực
hiện chính sách kế hoạch hố gia đình;
xuất khẩu lao động.


- Có trên 50 dân tộc khác nhau, tạo nên
sự đa dạng về bản sắc văn hoá và truyền
thống dân tộc.


<i><b>b. Phân bố dân cư</b></i>



- Dân cư phân bố không đều:


+ 63% dân sống ở nông thôn, dân thành
thị chỉ chiếm 37%. Tỉ lệ dân số thành thị
đang tăng nhanh.


+ Dân cư tập trung đông ở miền Đông,
thưa thớt ở miền Tây.


 Ở miền Đông, người dân bị thiếu việc
làm, thiếu nhà ở, môi trờng bị ô nhiễm. ở
miền Tây lại thiếu lao động trầm trọng.
- Giải pháp: Hỗ trợ vốn phát triển kinh tế
ở miền Tây.


<b>2. Xã hội</b>


- Phát triển giáo dục: Tỉ lệ người biết chữ
từ 15 tuổi trở lên gần 90% (2005), đội
ngũ lao động có chất lượng cao.


- Một quốc gia có nền văn minh lâu đời:
+ Có nhiều cơng trình kiến trúc nổi tiếng:
cung điện, lâu đài, đền chùa.


+ Nhiều phát minh quý giá: lụa tơ tằm,
chữ viết, giấy, la bàn...


 thuận lợi để phát triển kinh tế - xã hội
(đặc biệt là du lịch).



<i><b>4. Củng cố:(6 phút)</b></i>


Nối các ý ở cột bên trái với cột bên phải sao cho đúng.
Miền Đơng


Trung Quốc


Có nhiều dãy núi cao hùng vĩ, các cao nguyên đồ sộ, gây khó
khăn cho giao thơng.


Khí hậu ơn đới gió mùa và cận nhiệt đới gió mùa
Có nhiều hệ thống sơng lớn, hay xảy ra lũ lụt
Miền Tây


Trung Quốc


Khí hậu lục địa khắc nghiệt


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Giáo án địa lí 11 cơ bản</b> <i><b> Giáo viên: Nguyễn Đăng Phong</b></i>
ít sơng, sơng ít nước.


<i><b>5. Dặn dị:(1 phút)</b></i>


<i><b> + Về nhà học sinh học bài, trả lời các câu hỏi trong SGK.</b></i>
<i>+ Soạn bài: Trình bày về các ngành kinh tế của Trung Quốc?</i>
<i><b>6. phụ lục</b></i>


<b> Phiếu học tập 1 và thông tin phản hồi:</b>



<b>Miền Tây</b> <b>Miền Đông</b> <b>Đánh giá</b>


<b>Địa hình</b>


Gồm nhiều dãy núi
cao, hùng vĩ:
Hymalaya, Thiên
Sơn, các cao nguyên
đồ sộ và các bồn địa.


Vùng núi thấp và
các đồng bằng màu
mỡ:Đông Bắc, Hoa
Bắc, Hoa Trung,
Hoa Nam.


- Thuận lợi: phát triển
nơng nghiệp, lâm nghiệp.
- Khó khăn: giao thơng
Tây - Đơng.


<b>Khống sản</b> Nhiều loại: than, sắt,<sub>dầu mỏ, thiếc, đồng</sub> Khí đốt, dầu mỏ,<sub>than sắt</sub> Phát triển công nghiệp
<b> </b>


<b>Phiếu học tập 2 và thơng tin phản hồi:</b>


<b>Miền Tây</b> <b>Miền Đơng</b> <b>Đánh giá</b>


<b>Khí hậu</b>



Khí hậu lục địa khắc
nghiệt, mưa ít


- Phía Bắc khí hậu
ơn đới gió mùa.
- Phía Nam khí hậu
cận nhiệt đới gió
mùa.


- Thuận lợi: Phát triển
nông nghiệp, cơ cấu cây
trồng đa dạng.


- Khó khăn: Lũ lụt, hạn
hán, bão tố. Miền Tây
hình thành các hoang
mạc lớn.


<b>Sơng ngịi</b>


Là nơi bắt nguồn
của nhièu hệ thống
sông lớn


Nhiều sơng lớn:
Trường Giang,
Hồng Hà, Tây
Giang.


- Thuận lợi: sơng của


miền Đơng có giá trị thuỷ
lợi, thuỷ điện, giao thơng
và nghề cá.


- Khó khăn: Lũ lụt, hạn
hán.


<b> Phiếu học tập 3 và thông tin phản hồi:</b>


Dân số năm 2005:...1,3 tỉ người...đứng thứ...1...thế giới. Tỉ suất gia tăng dân
số tự nhiên ngày càng...giảm..., đạt...0,6....% (2005). Từ năm 2005 đến 2006
dân số tăng thêm...7,8 triệu người... Dân số thành thị tăng...nhanh hơn... so với
dân số nông thôn.


Thuận lợi:...Nguồn nhân lực đồi dào, thị trường rộng...


Khó khăn:...Gánh nặng cho kinh tế; tỉ lệ thất nghiệp cao, chất lợng cuộc sống
thấp...


Biện pháp khắc phục:...Vận động nhân dân thực hiện chính sách dân số, kế hoạch
hố gia đình; xuất khẩu lao động...


</div>

<!--links-->

×