Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

slide 1 ngày dạy 0342008 tuần 29 tiết 57 trường trung học cơ sở an bình tây gv tống văn hiền năm học 2007 2008 hinh hoc 9 iii ôn tập về tứ giác nội tiếp 1 thế nào là một tứ giác nội tiếp đường tròn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (317.12 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Ngày dạy: 03/4/2008</b>
<b>Tuần 29 - Tiết 57</b>


<b>Năm học: 2007 - 2008</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>III. ÔN TẬP VỀ TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b>


<b> 1) Thế nào là một tứ giác nội tiếp đường </b>


<b>tròn?</b>


<b> 2) Tứ giác nội tiếp đường trịn có tính </b>


<b>chất gì?</b>


<b> 3) Phát biểu một số dấu hiệu nhận biết tứ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>TRẮC NGHIỆM (Đúng hay Sai ?)</b>



<i><b>Tứ giác ABCD nội tiếp được trong đường trịn </b></i>
<i><b>khi có một trong các điều kiện sau:</b></i>


<b>1) Bốn đỉnh A,B,C,D cách đều điểm O </b>


<b>2) Tứ giác ABCD là hình thang cân </b>


<b>3) ABCD là hình thang vng</b>


<b>4) ABCD là hình chữ nhật</b>





<i>DAB</i>

<i>BCD</i>



<b>5) </b>


<sub>180</sub>

0


<i>DAB BCD</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>4) Phát biểu quỹ tích cung chứa góc ?</b>


<b>Minh hoa</b>
<b>III. ƠN TẬP VỀ TỨ GIÁC NỘI TIẾP</b>


<b> 1) Thế nào là một tứ giác nội tiếp đường </b>


<b>trịn?</b>


<b> 2) Tứ giác nội tiếp đường trịn có tính </b>


<b>chất gì?</b>


<b> 3) Phát biểu một số dấu hiệu nhận biết tứ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>BÀI TẬP 1 (98 SGK/105)</b>


<b>Cho đường tròn (O) và một điểm A cố định </b>
<b>trên đường trịn. Tìm quỹ tích các trung </b>


<b>điểm M của dây AB khi đểm B di động trên </b>


<b>đường tròn đó.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>BÀI TẬP 2</b>


<b>Cho tam giác ABC vng ở A. Trên AC lấy một điểm </b>
<b>M và vẽ đường trịn đường kính MC cắt BC tại E và </b>
<b>cắt BM kéo dài tại D.</b>


<b>a) Chứng minh tứ giác ABEM và ABCD nội tiếp </b>


<b>b) Chứng minh:</b>

<i>ABD</i>

<sub></sub>

<i>ACD</i>



<b>c) Đường thẳng DA cắt đường tròn tại S. Chứng </b>
<b>minh CA là tia phân giác của góc</b>

<i>SCB</i>



<b>d) Cho biết </b> <i>ACB </i>300 <b>và MC = 8cm. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TRẮC NGHIỆM</b>



<b>Tứ giác sau đây nội tiếp:</b>

A



B

<sub>C</sub>



K



H



F

<sub>O</sub>



<b>A. </b>HOKC



<b>B. </b>HOFB


<b>C. </b>BFKC


<b>D. </b>Tất cả đều đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Nêu cách tính diện tích phần tơ màu </b>


<b>trong hình dưới đây: </b>



<b>A</b>


<b>B</b>


<b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>HƯỚNG DẨN VỀ NHÀ</b>



<b>-Tiết sau kiểm tra 1 tiết chương III hình học </b>
<b>phẳng</b>


<b>-Xem lại các dạng BT trắc nghiệm, </b>
<b>tính tốn, chứng minh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Buổi học kết thúc xin chân </b></i>



</div>

<!--links-->

×