Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

phòng gdđt đam rông trường thcs đạ m’rông tuần 28 ngày soạn 07032010 tiết 53 ngày dạy 13032010 kiểm tra 1 tiết i mục tiêu sau bài này hs phải 1 kiến thức ôn lại các kiến thức về bảng tuần hoàn cá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.03 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phịng GD&ĐT Đam Rơng Trường THCS Đạ M’rông
<b>Tuần 28 </b>Ngày soạn: 07/03/2010
<b>Tiết 53 </b>Ngày dạy: 13/03/2010


<b>KIỂM TRA 1 TIẾT</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>: Sau bài này HS phải:


1. Kiến thức:


Ôn lại các kiến thức về bảng tuần hồn các ngun tố hố học, các loại HCHC.
Vận dụng kiến thức vào làm các bài tập trong bài kiểm tra.


2. Kĩ năng:


Viết CTCT và giải tốn tìm CTPT của hợp chất hữu cơ.
3. Thái độ:


Cẩn thận, học tập nghiêm túc để đạt kết quả cao trong kiểm tra.
<b>II. MA TRẬN ĐỀ:</b>


Nội dung

Mức độ kiến thức kỹ năng

Tổng



Biết

Hiểu

Vận dụng



TNKQ

TL

TNKQ

TL

TNKQ

TL



1. Bảng


tuần hoàn



1(0,5)


C1.4




1(0,5)


2. Khái



niệm hợp


chất hữu cơ



2(1,0)


C1.1, 2



2(1,0)


4. CTCT



của HCHC



1(0,5)


C1.3



1(2,0)


C1



2(2,5)


5. Metan

1(0,25)



C2.1



1(0,5)


C1.8



1(0,5)



C1.5



3(1,25)


6. Etilen

1(0,25)



C2.2



1(0,5)


C1.7



2(0,75)


7. Axetilen

1(0,25)



C2.3



1(0,25)


8. Benzen

1(0,25)



C2.4



1(0,25)


8. Nhiên



liệu



1(0,5)


C1.6



1(0,5)




9. Bài toán

1(3,0)



C3



1(3,0)



Tổng

8(3,0)

2(1,0)

2(1,0)

2(5,0)

14(10,0)



<b>III. ĐỀ KIỂM TRA</b>:


<b>A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(5đ):</b>


<b>Câu 1(4đ). Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau đây:</b>
<b>1. Chất sau đây là dẫn xuất của hiđrocacbon:</b>


A. CH4; B. C2H6O; C. C2H4; D. C2H2.


<b>2. Chất nào sau đây là hi đrocacbon?</b>


A. C2H6; B. C2H6O; C. C2H5Cl; D. CH3Br.


<b>3. Công thức cấu tạo dạng thu gọn của hợp chất C2H6 là</b>:


A. CH2 – CH3; B. CH3 = CH3; C. CH2 = CH2; D. CH3 – CH3.


<b>4. Dãy nguyên tố sắp xếp theo chiều tính phi kim tăng dần là</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Phịng GD&ĐT Đam Rơng Trường THCS Đạ M’rông
A. Mg; Na; Si; P; B. Ca, P, B, C;



C. C, N, O, F; D. O, N, C, B.
<b>5. Khí CH4 lẫn khí CO2. Để làm sạch khí CH4 ta dẫn hỗn hợp khí qua</b>:


A. Dung dịch Ca(OH)2; B. Dung dịch Br2;
C. Khí Cl2; D. Dung dịch H2SO4.


<b>6. Để dập tắt đám cháy do xăng dầu, người ta làm như sau</b>:


A. Phun nước vào ngọn lửa; B. Dùng chăn ướt chùm lên ngọn lửa;
C. Phủ cát vào ngọn lửa; D. Cả B và C.


<b>7. Cần bao nhiêu mol khí etilen để làm mất màu hoàn toàn 5,6 gam dung dịch Br2?</b>


A. 0,015 mol; B. 0,025 mol; C. 0,035 mol; D. 0,045 mol.
<b>8. Trong thực tế, khi lội xuống ao thấy có bọt khí sủi lên mặt nước. Vậy, khí đó là:</b>
A. Metan; B. Oxi; C. Cacbonic; D. Hiđro.
<b>Câu 2(1đ). Hãy ghép cột A với cột B sao cho phù hợp</b>:


<b>Cột A</b> <b>Cột B</b> <b>Trả lời</b>


1. Metan.
2. Etilen.
3. Axetilen.
4. Benzen


a. C6H6.
b. C2H4.
c. C2H2.
d. C2H6.
e. CH4.



1 ghép với………
2 ghép với………
3 ghép với………
4 ghép với………..
<b>B. TỰ LUẬN(5đ)</b>:


<b>Câu1(2đ).</b> Hãy viết tất cả các công thức cấu tạo dạng khai triển và thu gọn của các hợp chất sau:
C3H6; C4H10.


<b>Câu 2(3đ).</b> Đốt cháy 3 gam hợp chất hữu cơ A, thu được 8,8 gam CO2 và 5,4 gam H2O.
a. Trong A có những nguyên tố nào?


b. Biết phân tử khối của A nhỏ hơn 40. Tìm cơng thức phân tử của A.
c. Viết phương trình hố học của A với khí clo khi có ánh sáng.
<b>IV. ĐÁP ÁN</b>:


<b>Phần</b> <b>Đáp án chi tiết</b> <b>Thang điểm</b>


A. Trắc nghiệm:
Câu 1.


Câu 2.
B. Tự luận:
Câu 1:


1.B 2.A 3. D 4.C
5.A 6.D 7. C 8.A
1. e 2. b 3. c 4. a.



C<sub>3</sub>H<sub>6</sub>: C C C


H H


H
H
H
H


=> CH<sub>2</sub> CH CH<sub>3</sub>


C
C C


H H


H
H
H
H


8 ý đúng *0,5đ = 4đ
4 ý đúng *0,25đ =


0,75đ
0,25đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Phịng GD&ĐT Đam Rơng Trường THCS Đạ M’rông



Câu 2


C4H10: CH C C C


H H H H
H
H
H
H
H


=> CH3 CH2 CH2 CH3


C C C


C
H


H H H
H
H
H
H
H


=> CH3


H


CH CH3



CH3


a. 2


2


CO


C C


CO


m <sub>8,8.12</sub>


m .M 2,4(g)


M 44


  


2


2 2


2


H O


H H



H O


m <sub>5,4.2</sub>


m .M 0,6(g)


M 18


  


mC + mH = 2,4 + 0,6 = 3(g)
A chỉ gồm C và H.


Gọi CTTQ của A là : (CxHy)n.
Lập tỉ lệ : x : y = C H


C H


m <sub>:</sub>m 2,4 0,6<sub>:</sub> <sub>0,2 : 0,6 2 : 6</sub>


M M 12 1   =


1:3


 <sub>x = 1 , y = 3 </sub>


b.Vậy cơng thức TQ: ( CH3)n
Vì MA < 40  15n < 40



n 1 2 3


A CH3(Loại) C2H6(Nhận) C3H9(Loại)
=> Công thức đúng là: C2H6.


c. Phản ứng của C2H6 với Cl2
C2H6 + Cl2  as C2H5Cl + HCl


0,5đ


0,5đ


0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ


0,25đ


0,5đ
0,25đ
0,5đ


<b>V. RÚT KINH NGHIỆM:</b>


………
………
………



<b>Thống kê chất lượng</b>:


Lớp Tổng số Điểm trên 5,0 Điểm dưới 5,0


<b>Tổng 5,0–6,4</b> <b>6,5-7,9</b> <b>8,0-10</b> <b>Tổng </b> <b>3,5-4,9</b> <b>2,0-3,4</b> <b>0-1,9</b>
<b>9A1</b>


<b>9A2</b>


</div>

<!--links-->

×