Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Thi thu DH 2010 lan 2 Thanh Oai B Ha Noi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.46 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 - MƠN: TỐN - KHỐI D</b>



<b>CÂU</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>


<b>I.1</b> m = 0: y = x3<sub> - 2x</sub>2<sub> + x - 2</sub>
* TXĐ: D = R


* Sự biến thiên


+  







 <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i>lim ; lim


+ y’ = 3x2<sub> – 4x + 1 ; y’ = 0 </sub><sub></sub><sub> x = 1, x = 1/3</sub>
+ BBT


x -  1/3 1 + 
y' + 0 - 0 +


y 27
50



+



-  - 2


+ HS đồng biến trên các khoảng (- ; 1/3) và (1 ; + )
HS nghịch biến trên khoảng (1/3 ; 1)


+ HS đạt cực đại tại xCĐ = 1/3, yCĐ =
27
50


 ; HS đạt cực tiểu tại xCT = 1, yCT = -2.
* Đồ thị :


Ta có y" = 6x – 4 ; y" = 0  x = 2/3.


NX: y" đổi dấu khi qua x = 2/3  đồ thị nhận điểm 








57
52
;
3
2


<i>U</i> <sub> làm điểm uốn.</sub>



Đồ thị hàm số giao với Oy tại A(0 ; -2) và nhận điểm uốn U làm tâm đối xứng.


<b>1</b>


<b>I.2</b> + Ta có y’ = 3x2<sub> + 4(m - 1)x + m</sub>2<sub> – 4m + 1</sub>


+ HS có CĐ, CT  y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt ’= 4(m - 1)2 -3(m2 – 4m + 1)> 0
 m2 + 4m + 1 > 0  <i>m</i>2 3 hoặc <i>m</i>2 3(*)


+ Khi đó hồnh độ x1, x2 của các điểm CĐ và CT là nghiệm của PT y’ = 0.
Ta có:


3
1
4
;


3
)
1
(


4 2


2
1
2


1











<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i>


Khi đó

...

,1

,1

5



2


0


)



(


2


1


1



2
1


2
1
2


1
2





















<i>m</i>

<i>m</i>

<i>m</i>



<i>xx</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>



<i>x</i>

<sub>1</sub>


1



Kết hợp với ĐK (*) ta được m = 1, m = 5.


<b>1</b>
<b>II.1</b>


ĐK: <i>x</i> <i>k</i>
2


PT  …  (sinx + cosx)(2sinx - 1) = 0  …      2


6
5
;
2
6
;


4 <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i>     


<b>1</b>
<b>II.2</b>


.
9



ln
2


1
9


ln  




<i>e</i>


<i>e</i> <i>x</i> <i>dx</i>


<i>dx</i>
<i>e</i>


<i>e</i> <i>x</i>


<i>I</i>


Xét <i>e</i> <i>dx</i>


<i>e</i> <i>x</i>


<i>J</i>  


9



ln

.

Đặt


















<i>xv</i>


<i>x</i>


<i>dx</i>


<i>du</i>


<i>dx</i>


<i>dv</i>



<i>x</i>


<i>u</i>



ln2


ln




  

<sub></sub>



9
9


ln
2
ln


<i>e</i>


<i>e</i>
<i>e</i>


<i>e</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>dx</i>
<i>x</i>


<i>x</i>
<i>J</i>


 <i>I</i> <i>x</i> <i>xe</i> <i>e</i> <i>e</i>


<i>e</i>  


 ln 3 9


9



<b>1</b>


<b>III.1</b> + Đường trịn có tâm H(4; 3), bán kính R = 2.


+ Vì đường thẳng () cắt đường tròn (C) tại A, B với I là trung điểm nên ()  IH
 () có VTPT <i>HI</i> (1;1)


 PT đường thẳng (): 1.(x - 5) - 1.(y - 2) = 0  x - y - 3 = 0


<b>1</b>


y



1


1/3



O

x



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Khoảng cách từ H đến (): <i>d</i> <i>IH</i>  2<i>R</i>


 2 2 2 2 2 2







 <i>IA</i> <i>R</i> <i>IH</i>



<i>AB</i>


<b>III.2</b> + Ta có (SAB)  (SBC) và (SAB)  (SBC) = SB


Dựng CH  SB tại H  CH  (SAB)  CH  SA
Nếu H ≠ B thì SA  (SBC) (Vơ lí vì SA  (ABC))
 H  B  BC  (SAB)  BC  SB và BC  AB
Vì <i><sub>B</sub><sub>S</sub></i>ˆ<i><sub>C</sub></i> <sub>45</sub><i>o</i>


 nên SBC vng cân tại B  BC = SB = a 2


+ Trong  vuông SAB, ta có AB = SB.sin = a 2sin,
SA = SB.cos = a 2cos


+ Thể tích tứ diện S.ABC:


6
3 <sub>2</sub><sub>sin</sub><sub>2</sub>
...


.
.
6
1
.


3


1 <i>a</i> 



<i>BC</i>
<i>AB</i>
<i>SA</i>
<i>S</i>


<i>SA</i>


<i>V</i>  <i>ABC</i>   




6
3 <sub>2</sub>


<i>a</i>


<i>V</i>  . Dấu "=" xảy ra khi
4



 


KL: Thể tích lớn nhất khi
4



 


<b>1</b>
<b>IV.1</b> Gọi P(x; y; z) thuộc mặt cầuthoả mãn u cầu của bài tốn



Vì MNP là  đều nên:















































































3


2


2


...


8)1


(


)2(



8)


3(



3


8


3


7


3


2


4


3


)(



2



2


2



2


2


2



2


2


2



<i>z</i>


<i>y</i>


<i>x</i>


<i>zy</i>



<i>x</i>


<i>zy</i>


<i>x</i>



<i>z</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



<i>MN</i>


<i>NP</i>



<i>MN</i>


<i>MP</i>




<i>SP</i>



. Vậy P(2; -2; -3)


<b>1</b>


<b>IV.2</b> z = z’  (x2+2)i = (3 3<i>x</i> 2)i  x2+2 = 3 3<i>x</i> 2
Đặt y = 3<i>x</i> 2, (y  0 )  y2 = 3x - 2 hay y2 + 2 = 3x


Ta có hệ:












































<i>yx</i>


<i>yxyx</i>


<i>yx</i>



<i>xyy</i>


<i>x</i>


<i>xy</i>


<i>yx</i>



32


0)3)(


(



32


)(3


32



32



2


2



22


2




2



<b>1</b>


S


A


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>















































2,2


1,1


...


32


0



32


03



2


2



<i>yx</i>


<i>yx</i>


<i>y</i>


<i>x</i>




<i>yx</i>


<i>y</i>


<i>x</i>



<i>yx</i>



KL: x = 1, x = 2


<b>V.1</b> 9x<sub> + 2(x - 2)3</sub>x <sub>+ 2x - 5 = 0</sub>
Đặt t = 3x<sub>, t > 0. </sub>


Ta được PT: t2<sub> + 2(x - 2)t</sub><sub>+ 2x - 5 = 0 </sub>
 t = -1 (loại); t = 5 - 2x


Ta được PT: 3x<sub> = 5 - 2x</sub>


NX: HS y = 3x<sub> là hàm đồng biến trên R; HS y = 5 - 2x là hàm nghịch biến trên R và x = 1 là </sub>
nghiệm của PT.


KL: PT có nghiệm duy nhất x = 1.


<b>1</b>
<b>V.2</b>


Ta có:


2
1



1
)
1
(


1 2


2
2


2
2
2


<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>b</i>


<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>















Tương tự, ta có:


2
1 2


<i>bc</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>b</i>





 và 1 2 2


<i>ac</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>c</i>







 <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>

<i>ab</i> <i>bc</i> <i>ca</i>



<i>a</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>














 2


1
1


1



1 2 2 2


Ta có:


ab + bc + ca  a2 + b2 + c2 3(ab + bc + ca )  (a + b + c)2 = 9


2
3
2
3
3
1


1


1 2 2 2   







 <i>a</i>


<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>


<i>a</i>


.
Dấu "=" xảy ra  a = b = c = 1


<b>1</b>


</div>

<!--links-->

×