Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.46 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CÂU</b> <b>NỘI DUNG</b> <b>ĐIỂM</b>
<b>I.1</b> m = 0: y = x3<sub> - 2x</sub>2<sub> + x - 2</sub>
* TXĐ: D = R
* Sự biến thiên
+
<i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>lim ; lim
+ y’ = 3x2<sub> – 4x + 1 ; y’ = 0 </sub><sub></sub><sub> x = 1, x = 1/3</sub>
+ BBT
x - 1/3 1 +
y' + 0 - 0 +
y 27
50
+
- - 2
+ HS đồng biến trên các khoảng (- ; 1/3) và (1 ; + )
HS nghịch biến trên khoảng (1/3 ; 1)
+ HS đạt cực đại tại xCĐ = 1/3, yCĐ =
27
50
; HS đạt cực tiểu tại xCT = 1, yCT = -2.
* Đồ thị :
Ta có y" = 6x – 4 ; y" = 0 x = 2/3.
NX: y" đổi dấu khi qua x = 2/3 đồ thị nhận điểm
57
52
;
3
2
<i>U</i> <sub> làm điểm uốn.</sub>
Đồ thị hàm số giao với Oy tại A(0 ; -2) và nhận điểm uốn U làm tâm đối xứng.
<b>1</b>
<b>I.2</b> + Ta có y’ = 3x2<sub> + 4(m - 1)x + m</sub>2<sub> – 4m + 1</sub>
+ HS có CĐ, CT y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt ’= 4(m - 1)2 -3(m2 – 4m + 1)> 0
m2 + 4m + 1 > 0 <i>m</i>2 3 hoặc <i>m</i>2 3(*)
+ Khi đó hồnh độ x1, x2 của các điểm CĐ và CT là nghiệm của PT y’ = 0.
Ta có:
3
1
4
;
3
)
1
(
4 2
2
1
2
1
<i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>x</i>
Khi đó
2
1
2
1
2
Kết hợp với ĐK (*) ta được m = 1, m = 5.
<b>1</b>
<b>II.1</b>
ĐK: <i>x</i> <i>k</i>
2
PT … (sinx + cosx)(2sinx - 1) = 0 … 2
6
5
;
2
6
;
4 <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i> <i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i>
<b>1</b>
<b>II.2</b>
.
9
ln
2
1
9
ln
<i>e</i>
<i>e</i> <i>x</i> <i>dx</i>
<i>dx</i>
<i>e</i>
<i>e</i> <i>x</i>
<i>I</i>
Xét <i>e</i> <i>dx</i>
<i>e</i> <i>x</i>
<i>J</i>
9
ln
9
9
ln
2
ln
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>e</i>
<i>e</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>dx</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>J</i>
<i>I</i> <i>x</i> <i>xe</i> <i>e</i> <i>e</i>
<i>e</i>
ln 3 9
9
<b>1</b>
<b>III.1</b> + Đường trịn có tâm H(4; 3), bán kính R = 2.
+ Vì đường thẳng () cắt đường tròn (C) tại A, B với I là trung điểm nên () IH
() có VTPT <i>HI</i> (1;1)
PT đường thẳng (): 1.(x - 5) - 1.(y - 2) = 0 x - y - 3 = 0
<b>1</b>
O
+ Khoảng cách từ H đến (): <i>d</i> <i>IH</i> 2<i>R</i>
2 2 2 2 2 2
<i>IA</i> <i>R</i> <i>IH</i>
<i>AB</i>
<b>III.2</b> + Ta có (SAB) (SBC) và (SAB) (SBC) = SB
Dựng CH SB tại H CH (SAB) CH SA
Nếu H ≠ B thì SA (SBC) (Vơ lí vì SA (ABC))
H B BC (SAB) BC SB và BC AB
Vì <i><sub>B</sub><sub>S</sub></i>ˆ<i><sub>C</sub></i> <sub>45</sub><i>o</i>
nên SBC vng cân tại B BC = SB = a 2
+ Trong vuông SAB, ta có AB = SB.sin = a 2sin,
SA = SB.cos = a 2cos
+ Thể tích tứ diện S.ABC:
6
3 <sub>2</sub><sub>sin</sub><sub>2</sub>
...
.
.
6
1
.
3
1 <i>a</i>
<i>BC</i>
<i>AB</i>
<i>SA</i>
<i>S</i>
<i>SA</i>
<i>V</i> <i>ABC</i>
6
3 <sub>2</sub>
<i>a</i>
<i>V</i> . Dấu "=" xảy ra khi
4
KL: Thể tích lớn nhất khi
4
<b>1</b>
<b>IV.1</b> Gọi P(x; y; z) thuộc mặt cầuthoả mãn u cầu của bài tốn
Vì MNP là đều nên:
. Vậy P(2; -2; -3)
<b>1</b>
<b>IV.2</b> z = z’ (x2+2)i = (3 3<i>x</i> 2)i x2+2 = 3 3<i>x</i> 2
Đặt y = 3<i>x</i> 2, (y 0 ) y2 = 3x - 2 hay y2 + 2 = 3x
Ta có hệ:
<b>1</b>
S
A
B
KL: x = 1, x = 2
<b>V.1</b> 9x<sub> + 2(x - 2)3</sub>x <sub>+ 2x - 5 = 0</sub>
Đặt t = 3x<sub>, t > 0. </sub>
Ta được PT: t2<sub> + 2(x - 2)t</sub><sub>+ 2x - 5 = 0 </sub>
t = -1 (loại); t = 5 - 2x
Ta được PT: 3x<sub> = 5 - 2x</sub>
NX: HS y = 3x<sub> là hàm đồng biến trên R; HS y = 5 - 2x là hàm nghịch biến trên R và x = 1 là </sub>
nghiệm của PT.
KL: PT có nghiệm duy nhất x = 1.
<b>1</b>
<b>V.2</b>
Ta có:
2
1
1
)
1
(
1 2
2
2
2
2
2
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>ab</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
Tương tự, ta có:
2
1 2
<i>bc</i>
<i>b</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
và 1 2 2
<i>ac</i>
<i>c</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
<i>a</i>
2
1
1
1
1 2 2 2
Ta có:
ab + bc + ca a2 + b2 + c2 3(ab + bc + ca ) (a + b + c)2 = 9
2
3
2
3
3
1
1
1 2 2 2
<i>a</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>b</i>
<i>b</i>
.
Dấu "=" xảy ra a = b = c = 1
<b>1</b>