Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

giáo án lớp 3 2009 – 2010 trường tiểu học trần thị tâm tuần 29 từ ngày 5 42010 đến 9 42010 ngày soạn 2 4 2010 ngày giảng thứ hai 5 4 2010 tiết 1 chào cờ tiết 2 toán diện tích hình chữ nhật a

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.53 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b> TUẦN 29</b></i>


<i><b>Từ ngày 5 /4/2010 đến 9 /4/2010</b></i>


Ngày soạn: 2 /4/ 2010


Ngày giảng: Thứ hai 5 /4 /2010


<i><b>Tiết 1 </b></i>

<b>CHÀO CỜ</b>

<i><b> </b></i>


<i><b></b></i>
<i><b>---Tiết 2: Toán: </b></i>


<b>DIỆN TÍCH HÌNH CHỮ NHẬT</b>


<i><b> A/ Mục tiêu : </b></i>


- Nắm được quy tắc tính diện tích HCN khi biết hai cạnh của nó.


- Vận dụng để tính diện tích một số HCN đơn giản theo đơn vị đo là xăng-ti-mét.
- Giáo dục HS chăm học.


<i><b> B/ Đồ dùng dạy học : 1HCN bằng bìa có chiều dài 4ơ, chiều rộng 3 ô.</b></i>
<i><b> C/ Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1.Bài cũ: </b></i>


- GV đọc, yêu cầu HS lên bảng viết các
số đo diện tích:



+ một trăm linh bảy xăng-ti-mét.
+ Ba mươi xăng-ti-mét


+ Hai nghìn bảy trăm mười tám
xăng-ti-mét


- Nhận xét ghi điểm.


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b) Khai thác:</b></i>


<i>* Xây dựng qui tắc tính diện tích HCN: </i>
- GV gắn HCN lên bảng.


+ Mỗi hàng có mấy ơ vng ?
+ Có tất cả mấy hàng như thế ?
+ Hãy tính số ơ vng trong HCN ?
+ D/ tích 1 ơ vng có bao nhiêu cm2<sub> ?</sub>
+ Chiều dài,rộng dài bao nhiêu cm ?
+ Tính diện tích HCN ?


+ Muốn tính d/tích HCN làm thế nào ?
- Ghi quy tắc lên bảng.


<i><b>- Cho HS đọc nhiều lần QT, ghi nhớ. </b></i>


<i><b>c) Luyện tập:</b></i>



<b>Bài 1: - Gọi HS đọc yêu cầu và mẫu.</b>


- Nêu lại cách tính CV và DT HCN.


- 2HS lên bảng làm bài.


- Lớp theo dõi nhận xét bài bạn.


- Lớp theo dõi GV giới thiệu.


- Lớp quan sát lên bảng và TLCH:
+ Mỗi hàng có 4 ơ vng.


+ Có tất cả 3 hàng.


+ Số ô vuông trong HCN là: 4 x 3 = 12 (ơ vng)
+ Diện tích 1 ơ vng là 1cm2


+ Chiều dài HCN là 4cm, chiều rộng là 3cm.
+ Diện tích HCN là: 4 x 3 = 12 (cm2<sub>)</sub>


+ Muốn tính diện tích HCN ta lấy chiều dài nhân
với chiều rộng (cùng đơn vị đo).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Yêu cầu tự làm bài.


- Mời 2 em lần lượt lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2: </b>



- Gọi HS đọc bài toán.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Từng cặp đổi chéo vở và KT bài.
- Mời một HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 3:</b>


- Gọi HS đọc bài toán.


+ Em có nhận xét gì về đơn vị đo của
chiều dài và chiều rộng HCN ?


+ Để tính được diện tích HCN em cần
làm gì ?


- u cầu lớp thực hiện vào vở.


- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


<i><b>d) Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Cho HS nhắc lại QT tính diện tích
HCN.


- Về nhà học thuộc QT và xem lại các
BT đã làm.


- Cả lớp tự làm bài.



- 2 em lên bảng chữa bài, cả lớp nhận xét bổ sung.


Chiều dài 10 32


Chiều rộng 4 8


Chu vi HCN 28 cm 80 cm
Diện tích


HCN 40 cm


2 <sub>256 cm</sub>2
- HS đọc bài toán.


- Cả lớp phân tích bài tốn rồi tự làm bài vào vở.
- Đối chéo vở để KT bài nhau.


- Một HS lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ sung.


<i><b>Giải :</b></i>


Diện tích mảnh bìa HCN là:
14 x 5 = 70 (cm2<sub>)</sub>


<i><b> ĐS : 70 cm</b></i>2<sub>- </sub>
Một em đọc bài toán.


+ Khác nhau.



+ Cần đổi về cùng đơn vị đo.
- Lớp thực hiện vào vở.


- Một em lên bảng giải bài, lớp nhận xét bổ sung.


<i><b>Giải :</b></i>


a) Diện tích mảnh bìa HCN là:
3 x 5 = 15 (cm2<sub>)</sub>


<i><b> ĐS : 15 cm</b><b>2 </b></i>


b) Đổi 2dm = 20cm
Diện tích mảnh bìa HCN là:
20 x 9 = 180 (cm2<sub>) </sub>
<i><b> ĐS : 180 cm</b><b>2</b></i>


- Vài HS nhắc lại QT tính diện tích HCN.


<i><b> </b></i>


<i><b>---Tiết 3-4: Tập đọc - Kể chuyện: </b></i>

<b> BUỔI HỌC THỂ DỤC</b>



<i><b> A / Mục tiêu: </b></i>


<i>- Luyện đọc đúng các từ: Đê – rốt – ti, Xtác – đi, Ga – rô – nê, Nen – li, khuyến khích, khuỷu </i>


<i>tay …</i>



<i>-Đọc đúng giọng các câu cảm, câu cầu khiến.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Bước đầu biết kể lại được từng đoạn câu chuyện theo lời của một nhân vật (HS khá, giỏi kể
lại được toàn bộ câu chuyện)


- GSHS Tinh thần vượt khó trong học tập.


<i><b> B / Đồ dùng dạy - học: Tranh minh họa truyện trong SGK, tranh về gà tây, bò mộng.</b></i>
<i><b> C/ Các hoạt động dạy học:</b><b> </b></i>


<b> Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi HS lên bảng đọc bài “Tin thể thao “
<i><b>- Nhận xét ghi điểm. </b></i>


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài :</b></i>
<i><b>b) Luyện đọc: </b></i>
<i>* Đọc diễn cảm toàn bài.</i>


<i>* H/ dẫn luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ:</i>


- Yêu cầu HS đọc từng câu, GV theo dõi
uốn nắn khi học sinh phát âm sai.


- Hướng dẫn HS luyện đọc các từ ở mục A.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trước lớp.


- Giúp HS hiểu nghĩa các từ mới - SGK.
- Yêu cầu HS đọc từng đoạn trong nhóm.
- Yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh đoạn 1.
- Mời hai em nối tiếp nhau đọc đoạn 2 và 3.


<i><b>c) Tìm hiểu nội dung </b></i>


- Yêu cầu lớp đọc thầm đoạn 1, TLCH :
<i>+ Nhiệm vụ của bài tập thể dục là gì ?</i>


<i>+ Các bạn trong lớp thực hiện tập thể dục </i>
<i>như thế nào ? </i>


- Yêu cầu cả lớp đọc thầm đoạn 2.


<i>+ Vì sao Nen - li được miễn tập thể dục ?</i>


<i>+ Vì sao Nen - li cố xin thầy cho được tập </i>
<i>như mọi người ? </i>


<i>- Yêu cầu đọc thầm đoạn 2 và đoạn 3.</i>
<i>+ Tìm những chi tiết nói lên quyết tâm của </i>
<i>Nen - li ?</i>


<i>- Em có thể tìm thêm một số tên khác thích </i>
<i>hợp để đặt cho câu chuyện ? </i>


<i><b> d) Luyện đọc lại: </b></i>


- 3 HS t/nối thi đọc 3 đoạn của câu chuyện..


- Mời một tốp 5HS đọc theo vai.


- Theo dõi bình chọn em đọc hay nhất.
<i><b> Kể chuyện </b></i>


- Ba em lên bảng đọc bài “Tin thể thao“
- Cả lớp theo dõi, nhận xét.


- Cả lớp theo dõi.


- Lớp lắng nghe GV đọc mẫu.
- Nối tiếp nhau đọc từng câu.
- Luyện đọc các từ khó ở mục A.


- 4 em đọc nối tiếp 4 đoạn trong câu chuyện.
- Giải nghĩa các từ sau bài đọc


- Học sinh đọc từng đoạn trong nhóm.
- Lớp đọc đồng thanh đoạn 1.


- Hai em nối tiếp nhau đọc đoạn 2 và 3.
- Cả lớp đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi.
+ Mỗi em phải leo lên trên cùng của một cái ...
+ Đê - rốt - xi và Cô - rét - ti leo như hai con
khỉ, Xtác - đi thở hồng hộc mặt đỏ …


- Lớp đọc thầm đoạn 2.


+ Vì cậu bị tật từ lúc cịn nhỏ, bị gù lưng.
+ Vì cậu muốn vượt qua chính mình, muốn


làm những việc các bạn làm được.


- Đọc thầm đoạn 2 và đoạn 3.


+ Leo một cách chật vật, mặt đỏ như lửa, mồ
hôi ướt đãm trán.Thầy bảo cậu có thể ...
+ Cậu bé can đảm ; Nen - li dũng cảm ; Một
tâm gương đáng khâm phục....


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i>1. GV nêu nhiệm vụ</i>


Kể lại toàn bộ câu chuyện bằng lời của
<i>nhân vật </i>


<i><b>2 Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện: </b></i>
- Yêu cầu chọn kể lại câu chuyện theo lời
một nhân vật.


- Gọi 1HS đọc yêu cầu và mẫu.


- Yêu cầu từng cặp tập kể đoạn 1 theo lời
một nhân vật.


- Mời 1 số HS thi kể trước lớp.


- GV cùng lớp bình chọn HS kể hay nhất.


<i><b>đ) Củng cố- dặn dò: </b></i>


- Câu chuyện trên cho ta thấy điều gì ?


- GV nhận xét đánh giá.


- Về nhà đọc lại bài và xem trước bài mới.


- Lắng nghe nhiệm vụ của tiết học


- HS tự chọn một nhân vật để tập kể lại câu
chuyện (có thể là lời của Nen - li hay của Đê -
rốt - xi, Cô - rét - ti, hoặc Ga - rô - nê ... )
- Một em kể mẫu lại toàn bộ câu chuyện.
- Từng cặp tập kể đoạn 1 theo lời của một nhân
vật trong chuyện.


- 3 em lên thi kể câu chuyện trước lớp.
- Lớp theo dõi bình chọn bạn kể hay nhất.
- Truyện ca ngợi quyết tâm vượt khó của một
HS bị tật nguyền.


<i><b>Tiết 5: Tự nhiên-xã hội: </b></i>


<b>THỰC HÀNH : ĐI THĂM THIÊN NHIÊN</b>



<i><b> A/ Mục tiêu: Sau bài học, học sinh biết:</b></i>


- Vẽ, nói hoặc viết về cây cối và các con vật mà đã quan sát được khi đi thăm thiên nhiên.
- Khái quát hóa những đặc điểm chung của những thực vật và động vật đã học.


<i><b> B/ Đồ dùng dạy học: </b></i>


- Tranh ảnh trong sách trang 108, 109.



- Mỗi HS 1 tờ giấy A4, bút màu. Giấy khổ to, hồ dán.
<i><b> C/ Hoạt động dạy - học </b></i>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra bài "Mặt Trời".
- Gọi 2 học sinh trả lời nội dung.
- Nhận xét đánh giá.


<i><b>2.Bài mới </b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b) Khai thác: </b></i>


<i><b>* Hoạt động 1: </b></i>


- Dẫn HS đi thăm thiên ở khu vực gần trường.
- Cho HS đi theo nhóm.


<i><b>* Hoạt động 2: </b></i>


- Giao nhiệm vụ: Quan sát, vẽ hoặc ghi chép
mô tả cây cối và các con vật mà em đã nhìn
thấy.


- u cầu các nhóm tiến hành làm việc.


- 2HS trả lời câu hỏi:



+ Nêu vai trị của Mặt Trời đối với đời sơng
con người, động vật và thực vật.


+ Người ta sử dụng ánh sáng và nhiệt của
Mặt Trời để làm gì ?


- Lớp theo dõi.


- Đi theo nhóm đến địa điểm tham quan.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Theo dõi nhắc nhở các em.
<i><b>* Hoạt động 3:</b></i>


- Tập trung HS, nhận xét, dặn dò và cho HS về
<i><b>lớp. </b></i>


- Tập trung, nghe dặn dò và về lớp.


<i><b> </b></i>


---Ngày soạn: 3 /4 / 2010
Ngày giảng: Thứ ba 6 /4/2010


<i><b>Tiết 1: Toán: </b></i>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<i><b> A/ Mục tiêu : </b></i>


- Luyện tập về cách tính diện tích HCN theo kích thước cho trước.


- Giáo dục HS chăm học.


<i><b> B/ Đồ dùng dạy học: Bảng phụ </b></i>


<i><b> C/ Các hoạt động dạy học: </b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b> 1.Bài cũ :</b></i>


- Gọi 2HS lên bảng làm BT: Tính diện tích
HCN biết:


a) chiều dài là 15cm, chiều rộng là 9cm.
b) chiều dài là 12cm, chiều rộng là 6cm.


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b/ Luyện tập :</b></i>


<b>Bài 1: - Gọi HS nêu bài tốn.</b>


- Ghi tóm tắt đề bài lên bảng.
- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn.


- Cho quan sát về các đơn vị đo các cạnh và
nêu nhận xét về đơn vị đo của 2 cạnh HCN.
- Yêu cầu HS tự làm và chữa bài.



- Y/ cầu lớp theo dõi đổi chéo vở KT.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2: - Gọi HS nêu bài toán.</b>


- GV gắn hình H lên bảng. Yêu cầu cả lớp
quan sát. A 8cm B


10cm


D C M


- 2HS lên bảng làm BT.
- Cả lớp theo dõi , nhận xét.


- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- Một em nêu bài tốn.
- Phân tích bài tốn.


- Nêu nhận xét các số đo của hai cạnh HCN
không cùng đơn vị đo ta phải đổi về cùng đơn
vị đo.


- Cả lớp tự làm bài.


- 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét


<i><b>Giải :</b></i>


4 dm = 40 cm


Diện tích HCN: 40 x 8 = 320 (cm2<sub>)</sub>
Chu vi HCN: (40 + 8) x 2 = 96 (cm)
<i><b> Đ/S : 320 cm</b><b>2</b><b><sub>, 96 cm </sub></b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

8cm


P 20 cm N
+ Hãy nêu độ dài các cạnh của mỗi hình chữ
nhật ABCD và DMNP


+ Muốn tính được diện tích của hình H ta cần
biết gì ?


+ Khi biết diện tich 2 hình chữ nhật ABCD
và DMNP, ta làm thế nào để tính được diện
tích hình H .


- Yêu cầu HS làm bài vào vở.


- Mời một em lên giải bài trên bảng.
- Nhận xét đánh giá bài làm HS.


<b>Bài 3: - Gọi HS nêu bài tốn.</b>


- Ghi tóm tắt đề bài lên bảng.
- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn.
- u cầu HS tự làm bài vào vở.


- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.



<i><b>d) Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Muốn tính diện tích HCN ta làm thế nào ?
- Về nhà học thuộc QT và xem các BT


+ Hình chữ nhật ABCD có chiều dài 10cm,
chiều rộng 8cm.


+ Hình chữ nhật DMNP có chiều dài 20cm,
chiều rộng 8cm.


+ Cần tính diện tích của 2 hình ABCD và
DMNP.


+ Lấy diện tích của 2 hình đó cộng lại với
nhau,


- Cả lớp thực hiện làm vào vở.


- Một HS lên bảng giải. Cả lớp theo dõi bổ
sung


<i><b>Giải:</b></i>


Diện tích hình ABCD : 10 x 8 = 80 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích hình DMNP : 20 x 8 = 160 (cm2<sub>)</sub>
Diện tích hình H : 80 + 160 = 240 (cm2<sub> )</sub>
<i><b> Đ/S : 240 cm</b><b>2</b><b><sub> </sub></b></i>


- Một em nêu bài toán.


- Phân tích bài tốn.
- Cả lớp tự làm bài.


- 1 em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ
sung:


<i><b>Giải :</b></i>


Chiều dài HCN: 5 x 2 = 10 (cm)
Diện tích HCN: 10 x 5 = 50 (cm2<sub>)</sub>
<i><b> Đ/ S: 50 cm</b><b>2</b></i>


- Vài HS nhắc lại QT tính diện tích HCN.
<i><b> </b></i>


<i><b>---Tiết 2 Chính tả:(nghe viết) </b></i>

<b>BUỔI HỌC THỂ DỤC</b>



<i><b> A/ Mục tiêu: </b></i>


- Rèn kỉ năng viết chính tả : Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài “Buổi học
thể dục“. Viết đúng các tên riêng của người nước ngồi: Cơ-rét-ti, Nen-li


- Làm đúng bài tập 3 a/b.


- Giáo dục HS ý thức rèn chữ giữ vở.


<i><b> B/ Đồ dùng dạy học: Bảng lớp viết 3 lần các từ ngữ trong bài tập 3a.</b></i>


<i><b> C/ Hoạt động dạy - học:</b></i>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

vào bảng con các từ có dấu hỏi/ dấu ngã.
<i><b>- Nhận xét đánh giá chung. </b></i>


<i><b>2. Bài mới:</b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>b) Hướng dẫn nghe viết :</b></i>


<i>* Hướng dẫn chuẩn bị:</i>
- Đọc đoạn chính tả 1 lần:


- Yêu cầu hai em đọc lại bài cả lớp đọc thầm.
- Đoạn văn trên có mấy câu ?


<i>+ Câu nói của thầy giáo đặt trong dấu gì ? </i>


<i>+ Những chữ nào trong bài cần viết hoa ?</i>


- Yêu cầu lấy bảng con và viết các tiếng khó.
- GV nhận xét đánh giá.


* Đọc cho HS viết vào vở.
* Chấm, chữa bài.


<i><b>c/ Hướng dẫn làm bài tập: </b></i>



<b>Bài 3a: - Nêu yêu cầu của bài tập.</b>


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.


- Gọi 3 em lên bảng thi làm bài nhanh.
- Yêu cầu lớp quan sát nhận xét bài bạn.
- Nhận xét bài làm HS và chốt lại lời giải
<b>đúng. </b>


<b>Bài 3b : - Nêu yêu cầu của bài tập 2a.</b>


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.


- Mời 1HS đọc cho 3 bạn lên bảng viết tên
<i>các bạn HS trong truyện Buổi học thể dục.</i>
- Nhận xét bài làm HS và chốt lại lời giải
đúng.


<i><b> d) Củng cố - dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét đánh giá tiết học.


- Về nhà luyện viết lại những chữ đã viết sai.


<i>dục, thể hình,… </i>


- Cả lớp viết vào giấy nháp.
- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.



- Lớp lắng nghe giáo viên đọc.
- 2 học sinh đọc lại bài.


- Cả lớp đọc thầm tìm hiểu nội dung bài.
+ Đặt trong dấu ngoặc kép.


+ Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu đoạn,
đầu câu, riêng.


<i>- Cả lớp viết từ khó vào bảng con: Nen-li, </i>


<i>cái xà, khuỷu tay, thở dốc, rạng rỡ, ,...</i>


- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.
- Một em nêu yêu cầu bài tập.
- HS tự làm bài vào vở.


- Ba em lên bảng thi đua làm bài,


<i>- Cả lớp nhận xét bổ sung: nhảy xa - nhảy </i>


<i>sào - sới vật.</i>


- 1 em nêu yêu cầu BT.
- HS làm vào vở.


- Một em đọc, 3 em lên bảng thi viết nhanh
tên các bạn trong truyện.



- Cả lớp nhận xét, bình chọn bạn làm nhanh
nhất:


+ Điền kinh , truyền tin, thể dục thể hình.


<i><b></b></i>
<i><b>---Tiết 3: Đạo đức: </b></i>


<b>TIẾT KIỆM VÀ BẢO VỆ NGUỒN NƯỚC(TIẾT 2)</b>



<i><b> A / Mục tiêu:</b></i>


- Biết vì sao cần phải sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước.


- Nêu được cách sử dụng tiết kiệm nước và bảo vệ nguồn nước khỏi bị ô nhiểm.


- Biết thực hiện tiết kiệm nước và bảo vên nguồn nước ở gia đình, nhà trường, địa phương
- GDHS khơng đồng tình với những hành vi sử dụng lãng phí hoặc làm pp nhiễm nguồn nước.
<i><b> B/ Tài liệu và phương tiện: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b> C/ Hoạt động dạy - học </b></i>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Xác định các biện pháp.</b></i>
- u cầu các nhóm lên trình bày trước lớp về
kết quả điều tra thực trạng và các biện pháp
tiết kiệm, bảo vệ nguồn nước.


- Yêu cầu các nhóm khác nhận xét bổ sung ý


kiến và bình chọn biện pháp hay nhất.


- Nhận xét hoạt động của các nhóm, tuyên
dương.


<i><b>* Hoạt động 2: Thảo luận nhóm .</b></i>
<i><b>- Chia nhóm. </b></i>


- Phát phiếu học tập cho các nhóm yêu cầu
các nhóm thảo luận để nêu về cách đánh giá
các ý kiến ghi trong phiếu và giải thích.
- GV nêu ra các ý kiến trong phiếu.


- Đại diện các nhóm lên trình bày trước lớp.
- GV kết luận: Các ý kiến a, b là sai vì nguồn
nước chỉ có hạn. Các ý kiến c, d, đ, e là đúng.
<i><b>* Hoạt động 3: T/chơi : Ai nhanh, ai đúng </b></i>
- Chia nhóm và phổ biến cách chơi: các nhóm
ghi ra giấy những việc làm để tiết kiệm và
bảo vệ nguồn nước trong thời gian 3 phút.
Nhóm nào ghi được nhiều nhất, đúng nhất,
nhanh nhất thì nhóm đó thắng cuộc.


- Mời đại diện nhóm trình bày k/ quả .


- Nhận xét đánh giá về kết quả cơng việc của
các nhóm.


- GV kết luận chung: Nước là tài nguyên quý.
Nguồn nước sử dung trong cuộc sống chỉ có


hạn. Do đó, chúng ta cần phải sử dụng hợp lý,
tiết kiệm và bảo vệ dể nguồn nước không bị ô
nhiễm.


- Gọi HS nhắc lại KL trên.


<i><b>* Củng cố- dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét đánh giá tiết học


- Về nhà thực hiện đúng với những điều vừa
học


- Đại diện các nhóm lên báo cáo kết quả
trước lớp về kết quả điều tra thực trạng và
những biện pháp tiết kiệm và bảo vệ nguồn
nước.


- Các nhóm khác nhận xét


- Các nhóm thảo luận để hồn thành bài tập
trong phiếu.


- Đại diện nhóm trình bày ý kiến trước lớp.
- Các nhóm khác nhận xét bổ sung.


- Các nhóm thảo luận và ghi ra giấy những
việc làm để tiết kiệm và bảo vệ nguồn nước.


- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả .


- Lớp bình chọn nhóm thắng cuộc.


- Nhắc lại KL nhiều lần.


- Về nhà học thuộc bài và áp dụng bài học
vào cuộc sống hàng ngày.


<i><b>Tiết 4: </b></i>

<b>Mĩ thuật:</b>



<i><b>GV bộ môn soạn giảng</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b> </b></i>


<i><b> Ngày soạn: 5 /4 / 2010</b></i>


Ngày giảng: Thứ năm 8 /4 /2010


<i><b>Tiết 1 Toán: </b></i>

<b> LUYỆN TẬP</b>



<i><b>A/ Mục tiêu : </b></i>


- HS rèn kĩ năng tính diện tích hình vng.
- Giáo dục HS chăm học.


<i><b> B/Đồ dùng dạy học: </b></i>


<i><b> C/ Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>



<i><b>1.Bài cũ :</b></i>


- Gọi HS lên bảng sửa bài tập 3.
<i><b>- Nhận xét ghi điểm. </b></i>


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b/ Luyện tập :</b></i>


<b>Bài 1: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.</b>


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời 2 em lên bảng giải bài.


- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở và chữa
bài.


- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 2: - Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.</b>


- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời một em lên bảng giải bài.
- Y/cầu lớp đổi chéo vở và chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá.


<b>Bài 3: </b>



- Gọi HS đọc bài tốn.


- Hướng dẫn HS phân tích bài tốn.
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.


- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài.


<i><b> </b></i>


<i><b>c) Củng cố - Dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn về nhà học và làm bài tập.


- HS lên bảng làm bài.
- Lớp theo dõi, nhận bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.
- 1HS nêu yêu cầu bài tập.


- 2 em lên bảng làm bài, lớp nhận xét bổ sung.
Giải : Diện tích hình vng là:


a/ 7 x 7 = 49 ( cm2<sub>)</sub>
b/ 5 x 5 = 25 ( cm2<sub>)</sub>
- 1HS nêu yêu cầu bài tập.


- Lớp làm vào vở.


- 1em lên bảng chữa bài, lớp nhận xét bổ sung.



<i><b>Giải :</b></i>


Diện tích một viên gạch là:
10 x 10 = 100 ( cm2<sub>)</sub>
Diện tích 9 viên gạch :


100 x 9 = 900 ( cm2<sub>)</sub>
<i><b> Đ/S : 900 cm</b><b>2</b></i>


- Một em đọc bài tốn.
- Phân tích bài tốn.


- Cả lớp thực hiện làm vào vở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>Tiết 2</b><b> : Tập viết: </b></i>

<b> ÔN CHỮ HOA T (TR)</b>



<i><b> A/ Mục tiêu: </b></i>


<i><b> - Củng cố về cách viết chữ hoa T(Tr) thông qua bài tập ứng dụng.</b></i>
<i> - Viết tên riêng Trường Sơn bằng chữ cỡ nhỏ. </i>


<i> - Viết câu ứng dụng Trẻ em như búp trên cành / Biết ăn biết ngủ, biết học hành là ngoan </i>
bằng cỡ chữ nhỏ .


- Rèn tính cẩn thận, ý thức giữ vở sạch chữ đẹp.
<i><b> B/ Đồ dùng dạy học: </b></i>


<b>- Mẫu chữ viết hoa T(Tr), tên riêng Trường Sơn và câu ứng dụng trên dịng kẻ ơ li. </b>
<i><b> C/ Các hoạt động dạy học:</b></i>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- KT bài viết ở nhà của học sinh của HS.
-Y/cầu HS nêu từ và câu ứ/dụng đã học .
- Yêu cầu HS viết các chữ hoa đã học .
- Giáo viên nhận xét đánh giá.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b> b)Hướng dẫn viết trên bảng con </b></i>
<i><b>* Luyện viết chữ hoa :</b></i>


- Y/cầu tìm các chữ hoa có trong bài.
- Viết mẫu và nhắc lại cách viết từng chữ
- Yêu cầu học sinh tập viết chữ Tr và S
vào bảng con .


<i><b>* Học sinh viết từ ứng dụng tên riêng: </b></i>


<i>- Yêu cầu học sinh đọc từ ứng dụng. </i>
<i>- Giới thiệu về Trường Sơn. </i>


- Yêu cầu HS tập viết trên bảng con.


<i><b>* Luyện viết câu ứng dụng :</b></i>



- Yêu cầu một học sinh đọc câu ứng
dụng.


<i>+ Câu ứng dụng khuyên điều gì ? </i>


- Yêu cầu luyện viết trên bảng con các
chữ viết hoa có trong câu ca dao.


<i><b>c) Hướng dẫn viết vào vở :</b></i>


- Nêu yêu cầu viết chữ Tr một dòng cỡ
nhỏ, chữ S, B: 1 dòng.


<i>- Viết :Trường Sơn 2 dòng cỡ nhỏ </i>


- 1 em nhắc lại từ và câu ứng dụng ở tiết trước.
<i>- 2 em viết tiếng: Thăng Long, Thể dục </i>


- Lớp viết vào bảng con.


- Lớp theo dõi giáo viên giới thiệu.


- Các chữ hoa có trong bài: T (Tr), S, B.
- Lớp theo dõi và cùng thực hiện viết vào bảng
con.


<i> Trường Sơn. </i>
- Lắng nghe.



- Luyện viết từ ứng dụng vào bảng con.
- 1HS đọc câu ứng dụng:


<i> Trẻ em như búp trên cành </i>


<i> Biết ăn biết ngủ, biết học hành là ngoan</i>


+ Thể hiện tình cảm yêu thương của Bác Hồ đối
với trẻ em. Bác Hồ khuyên ....


<i>- Lớp thực hành viết trên bảng con: Trẻ em.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Viết câu ứng dụng 2 lần.


- Nhắc nhớ học sinh về tư thế ngồi viết,
cách viết các con chữ ...đúng mẫu.
<i><b> d/ Chấm chữa bài </b></i>


<i><b> đ/ Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Giáo viên nhận xét đánh giá
- Về nhà luyện viết thêm để rèn chữ.


- Lắng nghe rút kinh nghiệm.
- Nêu lại cách viết hoa chữ Tr.


<i><b>Tiết 3:</b><b> Âm nhạc</b></i><b> : </b>
<i><b> GV bộ môn soạn giảng</b></i>


<i><b> </b></i>


<i><b>---Tiết 4</b><b> : Chính tả:( nghe viết) </b></i>


<b>LỜI KÊU GỌI TOÀN DÂN TẬP THỂ DỤC</b>


<i><b> A/ Mục tiêu : </b></i>


- Rèn kỉ năng viết chính tả, nghe viết lại chính xác một đoạn trong bài
“Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục“. Làm đúng BT 2 a/b .


- Giáo dục HS ý thức rèn chữ giữ vở.


<i><b> B/ Đồ dùng dạy học: 3 tờ phiếu viết nội dung bài tập 2b.</b></i>
<i><b> C/ Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Kiểm tra bài cũ mời 3 em lên bảng viết
các từ HS thường hay viết sai


- Nhận xét đánh giá.


<i><b>2.Bài mới:</b></i>
<i><b>a) Giới thiệu bài</b></i>


<i><b>b) Hướng dẫn nghe viết : </b></i>


<i>* Hướng dẫn chuẩn bị:</i>
- Đọc đoạn chính tả 1 lần:



- Y/cầu 2 em đọc lại bài cả lớp đọc thầm.
<i>+ Vì sao mọi người cần luyện tập thể dục </i>


<i>+ Những chữ nào trong bài cần viết hoa </i>


- HS viết các tiếng khó.vào bảng con
- GV nhận xét đánh giá.


* Đọc cho HS viết vào vở.
* Chấm, chữa bài.


<i><b>c/ Hướng dẫn làm bài tập </b></i>


<b>Bài 2 : Nêu y/ cầu của bài , lớp đọc thầm.</b>


- Yêu cầu lớp làm bài cá nhân.
- Dán 3 tờ giấy lớn lên bảng.
- Mời 3HS lên bảng thi làm bài.


- Yêu cầu cả lớp nhận xét chốt ý chính.
- Mời một em đọc lại đoạn văn.


<i>- Ba em lên bảng viết các từ : nhảy sào, sởi vật, </i>


<i>đua xe, điền kinh, duyệt binh, truyền tin …</i>


- Cả lớp viết vào bảng con.


- Lớp lắng nghe giới thiệu bài.



- 2HS đọc lại bài. Cả lớp theo dõi đọc thầm
+ Để rèn luyện và nâng cao sức khỏe.


+ Viết hoa các chữ đầu tên bài, đầu đoạn, ....
- Cả lớp viết từ khó vào bảng con.


- Cả lớp nghe và viết bài vào vở.
- Nghe và tự sửa lỗi bằng bút chì.


- 1 em nêu yêu cầu của bài tập, cả lớp đọc thầm.
- Cả lớp thực hiện vào vở và sửa bài.


- Cử đại diện lên bảng thi làm đúng và nhanh.
- Lớp nhận xét bài bạn và bình chọn nhóm làm
nhanh và làm đúng nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>d) Củng cố - dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét đánh giá tiết học
- Dặn học bài và xem trước bài mới.


- Ba em nhắc lại các yêu cầu khi viết chính tả.
Ngày soạn: 6 /4 / 2010


Ngày giảng: Thứ sáu 9 /4 /2010


<i><b>Tiết 1: Toán</b><b> :</b></i>


<b>PHÉP CỘNG CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000</b>


<i><b> A/ Mục tiêu : </b></i>


<i><b> - HS biết thực hiện phép cộng các số trong phạm vi 100 000 ( gồm cả đặt tính và tính đúng)</b></i>


<i><b> - Củng cố về giải tốn có lời văn.</b></i>


- Giáo dục HS chăm học.


<i><b> B/ Đôg dùng dạy học: Phiếu học tập.</b></i>


<i><b> C/ Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1.Bài cũ :</b></i>


- Gọi HS lên bảng làm lại BT 2, 3 tiết trước.
- GV nhận xét ghi điểm.


<i><b>2.Bài mới: </b></i>


<i><b>a) Giới thiệu bài: </b></i>
<i><b>b) Khai thác :</b></i>


* Hướng dẫn thực hiện phép cộng.


- GV ghi bảng phép tính cộng 45732 + 36195
- Yêu cầu tự đặt tính và tính ra kết quả ?
- Mời một em thực hiện trên bảng.
- Yêu cầu lớp quan sát nhận xét.



+ Muốn cộng hai số có đến 5 chữ số ta làm
như thế nào ?


- Gọi nhiều HS nhắc lại.


<i><b>c) Luyện tập:</b></i>
<b>Bài 1:</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu lớp tự làm bài.


- Mời hai em lên giải bài trên bảng.
- Yêu cầu lớp theo dõi đổi chéo vở KT


<b>Bài 2: </b>


- Gọi HS nêu yêu cầu BT.
- Yêu cầu HS làm vào vở.
- Mời 2 HS lên bảng thực hiện.
- GV nhận xét đánh giá.


Hai HS lên bảng sửa bài.


+ HS1 : Lên bảng làm bài tập 2b
+ HS2 : Làm bài 3.


- Cả lớp theo dõi nhận xét bài bạn.
- Lớp theo dõi giới thiệu bài.


- Quan sát lên bảng để nắm về cách đặt tính


và tính các số trong phạm vi 100 000.


- Một HS thực hiện : 45732
+36195
81927


+ Đặt tính sao cho các chữ số thuộc từng
hàng thẳng cột rồi viết dấu cộng kẻ vạch
ngang và cộng từ trái sang phải.


- Nhắc lại QT.


- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
- Tính


- Cả lớp tự làm bài.


- Hai em lên bảng thực hiện, lớp bổ sung.
. 64827 86149 37092
+21957 +12735 + 35864
86784 98884 72956
- Đặt tính rồi tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 3: ( nếu cịn thời gian)</b>


- Gọi HS đọc bài tốn.


- u cầu cả lớp làm vào vở.
- Mời 1HS lên bảng chữa bài.
- GV nhận xét đánh giá



<b> Bài 4: - Gọi HS đọc bài toán.</b>
- Yêu cầu cả lớp làm vào vở.


- Chấm vở 1 số em, nhận xét chữa bài


<i><b> d) Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học và làm bài tập.


+ 64439 + 6546
82696 59365


<i><b>Giải :</b></i>


Diện tích hình chữ nhật ABC:
9 x 6 = 54 ( cm2 <sub>) </sub>


<i><b> Đ/S : 54 cm</b><b>2</b></i>


- Một em đọc bài toán.


- Cả lớp thực hiện làm vào vở.
<i><b>- Giải : Độ dài đoạn đường AC là:</b></i>
2350 - 350 = 2000 (m) 2000m = 2km
Độ dài đoạn đường AD :
2 + 3 = 5 (km )


<i><b> Đ/S : 5 km </b></i>



<i><b></b></i>
<i><b>---Tiết 2:</b><b> Tập làm văn: </b></i>


<b>VIẾT VỀ MỘT TRẬN THI ĐẤU THỂ THAO</b>


<i><b> A/ Mục tiêu : </b></i>


- Rèn kĩ năng viết : Dựa vào bài văn miệng tiết trước HS viết được một đoạn văn ngắn gọn,
mạch lạc khoảng 5 – 7 câu kể lại một trận thi đấu thể thao mà em đã có dịp xem


- Bài viết đủ ý, diễn đạt rõ ràng, thành câu, giúp người nghe hình dung được trận đấu.
- Giáo dục HS chăm học.


<i><b> B/ Đồ dùng dạy học: Bảng lớp viết 6 câu hỏi gợi ý bài tập 1 tiết tập làm văn tuần 28.</b></i>
<i><b> C/ Các hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi hai em lên bảng kể về một trận thi
đấu thể thao mà em đã có dịp xem bài 1
tuần 28.


<i><b>- Nhận xét ghi điểm. </b></i>


<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>a/ Giới thiệu bài: </b></i>



<i><b> b/ Hướng dẫn làm bài tập :</b></i>


<i><b>Bài 1: - Gọi 1 HS đọc yêu cầu bài tập.</b></i>


- Gợi ý để HS có thể nhớ lại những nội
dung cơ bản đã kể ở tuần 28.


- Nhắc về cách trình bày lại những điều
vừa kể thành một đoạn văn viết liền mạch.
- Yêu cầu lớp thực hiện viết bài.


- Theo dõi giúp đỡ những HS yếu.
- Mời một số em đọc bài văn trước lớp.
<i><b>- NX và chấm điểm một số bài văn tốt. </b></i>


- Hai em lên bảng “ Kể lại một trận thi đấu thể
thao mà em đã được xem qua bài tập 1 đã học.


- Một em đọc yêu cầu đề bài.


- Thực hiện viết lại những điều đã kể ở bài tập 1
đã học ở tuần 28 thành một đoạn văn liền mạch
khoảng 5 - 7 câu kể về một trận thi đấu thể thao.


- 4 em đọc bài viết để lớp nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b> c) Củng cố - dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét đánh giá tiết học.



- Dặn về nhà chuẩn bị tốt cho tiết sau. - Hai em nhắc lại nội dung bài học.


<i><b>Tiết 3 Thể dục</b></i>
<i><b> GV bộ môn soạn giảng</b></i>


<i><b> </b></i>
<i><b>---Tiết 4: Tự nhiên-xã hội: </b></i>


<b>THỰC HÀNH : ĐI THĂM THIÊN NHIÊN (T2)</b>


<i><b> A/ Mục tiêu: </b></i>


<b>-</b> Quan sát và chỉ được các bộ phận bên ngoài của các cây con vật đã gặp khi đi thăm
thiên nhiên.


<i><b>-</b></i> Biết phân loại được một số cây, con vật đã gặp.


<i><b>-</b></i> GDHS biết bảo vệ môi trường


<i><b> B/ Đồ dùng dạy học: </b></i>
<i><b> C/ Hoạt động dạy - học </b></i>:


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>* Hoạt động 1 : </b></i>


- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm.4 Quan sát
các bộ phận bên ngồi của các cây, con vật
- Yêu cầu các cá nhân lần lượt báo cáo với
nhóm kết quả quan sát.



- Yêu cầu các nhóm trao đổi để vẽ chung hoặc
hồn thiện các sản phẩm và đính vào một tờ
giấy khổ to.


- Yêu cầu các nhóm trưng bày sản phẩm.
- Mời đại diện báo cáo trước lớp.


<i><b>* Hoạt động 2 : </b></i>


- Yêu cầu các nhóm thảo luận theo các câu hỏi
gợi ý :


- Nêu những đặc điểm chung của thực vật ?
Đặc điểm chung của động vật ?


- Nêu đặc điểm chung của cả TVvà ĐV
- Lắng nghe và nhận xét đánh giá.
<i><b>* KL: SGK. </b></i>


<i><b>* Củng cố - dặn dò:</b></i>


- Cho HS liên hệ với cuộc sống hàng ngày.
- Xem trước bài mới.


- Các nhóm tiến hành quan sát


- Các nhóm trưởng điều khiển các tổ viên
lần lượt trình bày những gì mà quan sát
được, hoặc ghi chép được.



- Các nhóm tiến hành trình bày chung các
sản phẩm của từng cá nhân vào một tờ giấy
lớn chung cho cả nhóm.


- Cử đại diện của nhóm lên báo cáo .


- Chia ra từng nhóm dưới sự điều khiển của
nhóm trưởng thảo luận để chỉ ra các đặc
điểm của động vật, thực vật và cả động vật
và thực vật.


- Các đại diện lên trính bày trước lớp.


- Hai em nêu lại nội dung bài học.


<i><b> </b></i>
<i><b>---Tiết 5: </b></i>

<b>SINH HOẠT LỚP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>- Đánh giá lại tình hình học tập và hoạt động của học sinh trong tuần học vừa qua</b>
- Đề ra phương hướng hoạt động của tuần tới


<b>B. Đánh giá lại các hoạt động trong tuần:</b>


-Tổ trưởng các tổ đúc kết hoạt động của tổ trong tuần
* Đánh giá của GV:


<b>1. Nề nếp</b>


- Nghiêm túc, chấp hành tốt các nề nếp của lớp học
- Đi học đầy đủ, đúng giờ



<b>2. Học tập: </b>


- Ý thức học tập chưa tốt, cần hăng hăng say phát biểu xây dựng bài: Linh, Sang, ...
- Một số học sinh hay quên vở, đồ dùng học tập: Tân, Đạt


- Trong giờ học một số học sinh chưa chú ý, còn nói chuyện riêng : Đức, Thành...


<i>- Cần học bài và làm bài ở nhà nhiều hơn: Linh, Sang.. </i>


- Chú ý việc giữ gìn vở sạch chữ đẹp, cố gắng rèn luyện chữ viết : Sang, Đức..


<b>3. Vệ sinh:</b>


- Các tổ luân phiên nhau làm vệ sinh lớp học, sân trường sạch sẽ.


- Cần chú ý công tác vệ sinh cá nhân , tắm rữa ,cắt móng tay, móng chân sạch sẽ.


<b>4. Hoạt động khác:</b>


- Tham gia đầy đủ các hoạt động.


<b>III. Kế hoạch tuần:</b>


- Đi học đầy đủ, đúng giờ


- Vệ sinh sạch sẽ, tham gia đầy đủ các hoạt động.


- Học và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp, trong giờ học cần tập trung nghe giảng
-Thực hiện đúng nội quy trường lớp: Đồng phục, bỏ áo vào quần từ nhà đến trường.


-Vệ sinh trường lớp,Vệ sinh cá nhân sạch sẽ


-Ở nhà luyện đọc thật nhiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>

<!--links-->

×