Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

trường thpt trương vĩnh ký kiểm tra 1 tiết môn công nghệ 12 điểm lớp họ tên ngày bảng trả lời trắc nghiệm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 a

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.18 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

  


<b>---BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM</b>


À

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>

<b>9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25</b>



<b>A</b>

                        



<b>B</b>

                        



<b>C</b>

                        



<b>D</b>

                        



@

<b>Hãy chọn và tơ kín một ơ trịn tương ứng với đáp án mà em cho là ĐÚNG NHẤT.</b>


<b>Câu 1: Trên một tụ điện có ghi 160V - 100</b>

F. Các thông số này cho ta biết điều gì?


<b>A. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện.</b>
<b>B. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện.</b>


<b>C. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện.</b>
<b>D. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện.</b>


<b>Câu 2: Hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA phụ thuộc vào…</b>


<b>A. độ lớn của điện áp ra.</b> <b>B. độ lớn của điện áp vào.</b>


<b>C. trị số của các điện trở R1 và Rht</b> <b>D. chu kì và tần số của tín hiệu đưa vào.</b>


<b>Câu 3: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, nếu thay các điện trở R</b>1 và R2 bằng các đèn LED thì hiện



tượng gì sẽ xảy ra?


<b>A. Xung ra sẽ khơng cịn đối xứng nữa.</b> <b>B. Mạch sẽ khơng cịn hoạt động được nữa.</b>
<b>C. Các đèn LED sẽ luân phiên chớp tắt.</b> <b>D. Các tranzito sẽ bị hỏng.</b>


<b>Câu 4: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?</b>


<b>A. Điện trở cố định.</b> <b>B. Điện trở biến đổi theo điện áp.</b>


<b>C. Quang điện trở.</b> <b>D. Điện trở nhiệt.</b>


<b>Câu 5: Ý nghĩa của trị số điện cảm là:</b>


<b>A. Cho biết khả năng tích lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dòng điện chạy qua.</b>
<b>B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.</b>


<b>C. Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dịng điện chạy qua.</b>
<b>D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.</b>


<b>Câu 6: Chức năng của mạch chỉnh lưu là:</b>
<b>A. Ổn định dòng điện và điện áp một chiều.</b>
<b>B. Ổn định điện áp xoay chiều.</b>


<b>C. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.</b>
<b>D. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.</b>


<b>Câu 7: Trong mạch khuếch đại điện áp dùng OA, tín hiệu ra và tín hiệu vào ln…</b>


<b>A. cùng dấu và cùng pha nhau.</b> <b>B. cùng dấu và ngược pha nhau.</b>



<b>C. ngược dấu và cùng pha nhau.</b> <b>D. ngược dấu và ngược pha nhau.</b>


<b>Câu 8: Cuộn cảm được phân thành những loại nào?</b>


<b>A. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần.</b>
<b>B. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần.</b>
<b>C. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần.</b>
<b>D. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần.</b>
<b>Câu 9: Tranzito là linh kiện bán dẫn có…</b>


<b>A. ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).</b>
<b>B. một lớp tiếp giáp P – N, có hai cực là: anôt (A) và catôt (K).</b>


<b>C. ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: anơt (A), catơt (K) và điều khiển (G).</b>
<b>D. hai lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).</b>


<b>Câu 10: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để tăng chu kì của xung đa hài thì phương án tối ưu nhất là:</b>
<b>A. Tăng điện dung của các tụ điện.</b> <b>B. Giảm điện dung của các tụ điện.</b>


<b>C. Tăng trị số của các điện trở.</b> <b>D. Giảm trị số của các điện trở.</b>


Th



<b>* Trường: THPT Trương Vĩnh Ký</b> <b><sub>KIỂM TRA 1 TIẾT </sub></b>


<b>MÔN CÔNG NGHỆ 12</b>
<b>Điểm:………</b>
<b>* Lớp: ………</b>


<b>* Họ tên:...</b>


<b>* Ngày:...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>B. Chỉ cho dịng điện chạy qua theo một chiều từ anơt (A) sang catôt (K).</b>
<b>C. Chịu được được áp ngược cao hơn mà không bị đánh thủng.</b>


<b>D. Bị đánh thủng mà vẫn không hỏng.</b>
<b>Câu 15: Công dụng của cuộn cảm là:</b>


<b>A. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng.</b>
<b>B. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.</b>
<b>C. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm.</b>


<b>D. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng.</b>
<b>Câu 16: Công dụng của điện trở là:</b>


<b>A. Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.</b>
<b>B. Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.</b>
<b>C. Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện.</b>


<b>D. Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.</b>


<b>Câu 17: Trong các sơ đồ mạch điện sau đây, sơ đồ ở hình nào là của mạch chỉnh lưu cầu?</b>


<b> A. Hình 1</b> <b> B. Hình 2</b> <b> C. Hình 3</b> <b> D. Hình 4</b>


<b>Câu 18: Cơng dụng của tụ điện là:</b>


<b>A. Ngăn chặn dòng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.</b>
<b>B. Tích điện và phóng điện khi có dịng điện một chiều chạy qua.</b>



<b>C. Ngăn chặn dòng điện xoay chiều, cho dòng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng.</b>
<b>D. Ngăn chặn dòng điện một chiều, cho dòng điện xoay chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng.</b>
<b>Câu 19: Chức năng của mạch tạo xung là:</b>


<b>A. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.</b>
<b>B. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.</b>
<b>C. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có sóng và tần số theo yêu cầu.</b>
<b>D. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện khơng có tần số.</b>


<b>Câu 20: Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực?</b>


<b>A. Tụ hóa</b> <b>B. Tụ xoay</b> <b>C. Tụ gốm</b> <b>D. Tụ giấy</b>


<b>Câu 21: Trong mạch chỉnh lưu cầu, nếu có một trong các điơt bị đánh thủng hoặc mắc ngược chiều thì hiện tượng gì</b>


sẽ xảy ra?


<b>A. Cuộn thứ cấp của biến áp nguồn bị ngắn mạch, làm cháy biến áp nguồn.</b>
<b>B. Dòng điện sẽ chạy qua tải tiêu thụ theo chiều ngược lại.</b>


<b>C. Biến áp nguồn vẫn hoạt động tốt, nhưng khơng có dịng điện chạy qua tải tiêu thụ.</b>
<b>D. Khơng có dịng điện chạy qua cuộn thứ cấp của biến áp nguồn.</b>


<b>Câu 22: Khi Tirixto đã thơng thì nó làm việcnhư một Điơt tiếp mặt và sẽ ngưng dẫn khi…</b>


<b>A. U</b>GK = 0. <b>B. U</b>GK

0. <b>C. UAK </b>

0. <b>D. U</b>AK

0.


<b>Câu 23: Trong các mạch chỉnh lưu, để giảm bớt độ gợn sóng của tín hiệu ra người ta có thể…</b>
<b>A. mắc song song với tải tiêu thụ một tụ điện.</b> <b>B. mắc nối tiếp với tải tiêu thụ một tụ điện.</b>
<b>C. mắc song song với tải tiêu thụ một điện trở.</b> <b>D. mắc nối tiếp với tải tiêu thụ một điện trở.</b>


<b>Câu 24: IC khuếch đại thuật toán có bao nhiêu đầu vào và bao nhiêu đầu ra?</b>


<b>A. Hai đầu vào và một đầu ra.</b> <b>B. Hai đầu vào và hai đầu ra.</b>


<b>C. Một đầu vào và một đầu ra.</b> <b>D. Một đầu vào và hai đầu ra.</b>


<b>Câu 25: Cảm kháng của cuộn cảm cho ta biết điều gì?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

  


<b>---BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM</b>


À

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>

<b>9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25</b>



<b>A</b>

                        



<b>B</b>

                        



<b>C</b>

                        



<b>D</b>

                        



@

<b>Hãy chọn và tơ kín một ơ trịn tương ứng với đáp án mà em cho là ĐÚNG NHẤT.</b>


<b>Câu 1: Trong mạch khuếch đại điện áp dùng OA, tín hiệu ra và tín hiệu vào ln…</b>


<b>A. ngược dấu và cùng pha nhau.</b> <b>B. cùng dấu và cùng pha nhau.</b>


<b>C. ngược dấu và ngược pha nhau.</b> <b>D. cùng dấu và ngược pha nhau.</b>
<b>Câu 2: Trong các sơ đồ mạch điện sau đây, sơ đồ ở hình nào là của mạch chỉnh lưu cầu?</b>



<b> A. Hình 1</b> <b> B. Hình 2</b> <b> C. Hình 3</b> <b>D. Hình 4</b>


<b>Câu 3: Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, ta có thể bỏ bớt những khối nào mà vẫn đảm bảo</b>


mạch điện còn hoạt động được?


<b>A. Khối 1 và khối 2.</b> <b>B. Khối 2 và khối 4.</b> <b>C. Khối 2 và khối 5.</b> <b>D. Khối 4 và khối 5.</b>
<b>Câu 4: Điôt ổn áp (Điôt zene) khác Điôt chỉnh lưu ở chỗ:</b>


<b>A. Không bị đánh thủng khi bị phân cực ngược.</b> <b>B. Bị đánh thủng mà vẫn khơng hỏng.</b>
<b>C. Chỉ cho dịng điện chạy qua theo một chiều từ anôt (A) sang catôt (K).</b>


<b>D. Chịu được được áp ngược cao hơn mà không bị đánh thủng.</b>


<b>Câu 5: Trong mạch chỉnh lưu cầu, nếu có một trong các điơt bị đánh thủng thì hiện tượng gì sẽ xảy ra?</b>
<b>A. Dòng điện sẽ chạy qua tải tiêu thụ theo chiều ngược lại.</b>


<b>B. Khơng có dịng điện chạy qua cuộn thứ cấp của biến áp nguồn.</b>


<b>C. Biến áp nguồn vẫn hoạt động tốt, nhưng khơng có dịng điện chạy qua tải tiêu thụ.</b>
<b>D. Cuộn thứ cấp của biến áp nguồn bị ngắn mạch, làm cháy biến áp nguồn.</b>


<b>Câu 6: Cơng dụng của cuộn cảm là:</b>


<b>A. Ngăn chặn dịng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng.</b>
<b>B. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm.</b>
<b>C. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng.</b>
<b>D. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.</b>
<b>Câu 7: Cuộn cảm được phân thành những loại nào?</b>



<b>A. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần.</b>
<b>B. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần.</b>
<b>C. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần.</b>
<b>D. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần.</b>


<b>Câu 8: Trên một tụ điện có ghi 160V - 100</b>

F. Các thơng số này cho ta biết điều gì?


<b>A. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện.</b>


<b>B. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện.</b>
<b>C. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện.</b>


<b>D. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện.</b>


<b>Câu 9: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?</b>


<b>A. Tranzito loại PNP</b> <b>B. Tranzito loại NPN</b> <b>C. Tranzito loại NNP</b> <b>D. Tranzito loại PPN</b>
<b>Câu 10: Cảm kháng của cuộn cảm cho ta biết điều gì?</b>


<b>A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.</b>
<b>B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.</b>
<b>C. Cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều của cuộn cảm.</b>
<b>D. Cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm.</b>


<b>Câu 11: Hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA phụ thuộc vào…</b>


<b>A. độ lớn của điện áp ra.</b> <b>B. độ lớn của điện áp vào.</b>


<b>C. chu kì và tần số của tín hiệu đưa vào.</b> <b>D. trị số của các điện trở R1 và Rht</b>
<b>Câu 12: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?</b>



<b>A. Điện trở nhiệt.</b> <b>B. Điện trở biến đổi theo điện áp.</b>

Th



<b>* Trường: THPT Trương Vĩnh Ký</b> <b><sub>KIỂM TRA 1 TIẾT </sub></b>


<b>MÔN CÔNG NGHỆ 12</b>
<b>Điểm:………</b>
<b>* Lớp: ………</b>


<b>* Họ tên:...</b>
<b>* Ngày:...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>B. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.</b>
<b>C. Ổn định dòng điện và điện áp một chiều.</b>


<b>D. Ổn định điện áp xoay chiều.</b>
<b>Câu 16: Công dụng của tụ điện là:</b>


<b>A. Ngăn chặn dòng điện xoay chiều, cho dòng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng.</b>
<b>B. Ngăn chặn dòng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.</b>
<b>C. Tích điện và phóng điện khi có dịng điện một chiều chạy qua.</b>


<b>D. Ngăn chặn dòng điện một chiều, cho dòng điện xoay chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng.</b>
<b>Câu 17: IC khuếch đại thuật tốn có bao nhiêu đầu vào và bao nhiêu đầu ra?</b>


<b>A. Một đầu vào và hai đầu ra.</b> <b>B. Hai đầu vào và hai đầu ra.</b>


<b>C. Hai đầu vào và một đầu ra.</b> <b>D. Một đầu vào và một đầu ra.</b>
<b>Câu 18: Công dụng của điện trở là:</b>



<b>A. Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.</b>


<b>B. Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.</b>
<b>C. Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện.</b>


<b>D. Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.</b>


<b>Câu 19: Khi Tirixto đã thơng thì nó làm việcnhư một Điôt tiếp mặt và sẽ ngưng dẫn khi…</b>
<b>A. UAK </b>

<sub> 0.</sub> <b><sub>B. U</sub></b><sub>GK</sub>

<sub> 0.</sub> <b><sub>C. U</sub></b><sub>GK</sub><sub> = 0.</sub> <b><sub>D. U</sub></b><sub>AK</sub>

<sub> 0.</sub>


<b>Câu 20: Chức năng của mạch tạo xung là:</b>


<b>A. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo u cầu.</b>
<b>B. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.</b>
<b>C. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có sóng và tần số theo yêu cầu.</b>
<b>D. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện khơng có tần số.</b>


<b>Câu 21: Ý nghĩa của trị số điện cảm là:</b>


<b>A. Cho biết khả năng tích lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dòng điện chạy qua.</b>
<b>B. Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dịng điện chạy qua.</b>
<b>C. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.</b>


<b>D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.</b>


<b>Câu 22: Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực?</b>


<b>A. Tụ gốm</b> <b>B. Tụ hóa</b> <b>C. Tụ xoay</b> <b>D. Tụ giấy</b>


<b>Câu 23: Tranzito là linh kiện bán dẫn có…</b>



<b>A. hai lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).</b>
<b>B. ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).</b>
<b>C. một lớp tiếp giáp P – N, có hai cực là: anơt (A) và catơt (K).</b>


<b>D. ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: anôt (A), catôt (K) và điều khiển (G).</b>


<b>Câu 24: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để tăng chu kì của xung đa hài thì phương án tối ưu nhất là:</b>
<b>A. Giảm trị số của các điện trở.</b> <b>B. Tăng điện dung của các tụ điện.</b>


<b>C. Giảm điện dung của các tụ điện.</b> <b>D. Tăng trị số của các điện trở.</b>
<b>Câu 25: Trong các mạch chỉnh lưu, để giảm bớt độ gợn sóng của tín hiệu ra người ta có thể…</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

  



<b>---BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM</b>


À

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>

<b>9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25</b>



<b>A</b>

                        



<b>B</b>

                        



<b>C</b>

                        



<b>D</b>

                        



@

<b>Hãy chọn và tơ kín một ơ trịn tương ứng với đáp án mà em cho là ĐÚNG NHẤT.</b>


<b>Câu 1: Công dụng của cuộn cảm là:</b>



<b>A. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng.</b>
<b>B. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm.</b>
<b>C. Ngăn chặn dòng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng.</b>
<b>D. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.</b>


<b>Câu 2: Trong mạch chỉnh lưu cầu, nếu có một trong các điơt bị đánh thủng hoặc mắc ngược chiều thì hiện tượng gì</b>


sẽ xảy ra?


<b>A. Biến áp nguồn vẫn hoạt động tốt, nhưng khơng có dòng điện chạy qua tải tiêu thụ.</b>
<b>B. Cuộn thứ cấp của biến áp nguồn bị ngắn mạch, làm cháy biến áp nguồn.</b>


<b>C. Dòng điện sẽ chạy qua tải tiêu thụ theo chiều ngược lại.</b>
<b>D. Khơng có dịng điện chạy qua cuộn thứ cấp của biến áp nguồn.</b>
<b>Câu 3: Tranzito là linh kiện bán dẫn có…</b>


<b>A. hai lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).</b>
<b>B. một lớp tiếp giáp P – N, có hai cực là: anơt (A) và catơt (K).</b>


<b>C. ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).</b>
<b>D. ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: anơt (A), catơt (K) và điều khiển (G).</b>
<b>Câu 4: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?</b>


<b>A. Điện trở biến đổi theo điện áp.</b> <b>B. Điện trở cố định.</b>
<b>C. Điện trở nhiệt.</b> <b>D. Quang điện trở.</b>


<b>Câu 5: Trong các mạch chỉnh lưu, để giảm bớt độ gợn sóng của tín hiệu ra người ta có thể…</b>
<b>A. mắc song song với tải tiêu thụ một tụ điện.</b> <b>B. mắc nối tiếp với tải tiêu thụ một điện trở.</b>
<b>C. mắc nối tiếp với tải tiêu thụ một tụ điện.</b> <b>D. mắc song song với tải tiêu thụ một điện trở.</b>


<b>Câu 6: Cuộn cảm được phân thành những loại nào?</b>


<b>A. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần.</b>
<b>B. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần.</b>
<b>C. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần.</b>
<b>D. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần.</b>


<b>Câu 7: Hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA phụ thuộc vào…</b>


<b>A. độ lớn của điện áp ra.</b> <b>B. độ lớn của điện áp vào.</b>


<b>C. chu kì và tần số của tín hiệu đưa vào.</b> <b>D. trị số của các điện trở R1 và Rht</b>


<b>Câu 8: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để tăng chu kì của xung đa hài thì phương án tối ưu nhất là:</b>
<b>A. Tăng điện dung của các tụ điện.</b> <b>B. Giảm trị số của các điện trở.</b>


<b>C. Tăng trị số của các điện trở.</b> <b>D. Giảm điện dung của các tụ điện.</b>
<b>Câu 9: Chức năng của mạch chỉnh lưu là:</b>


<b>A. Ổn định dòng điện và điện áp một chiều.</b>
<b>B. Ổn định điện áp xoay chiều.</b>


<b>C. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.</b>
<b>D. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.</b>
<b>Câu 10: Công dụng của điện trở là:</b>


<b>A. Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.</b>
<b>B. Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.</b>


<b>C. Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện.</b>


<b>D. Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.</b>


<b>Câu 11: Trên một tụ điện có ghi 160V - 100</b>

F. Các thơng số này cho ta biết điều gì?


<b>A. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện.</b>
<b>B. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện.</b>


<b>C. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện.</b>
<b>D. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện.</b>


<b>Câu 12: IC khuếch đại thuật tốn có bao nhiêu đầu vào và bao nhiêu đầu ra?</b>


<b>A. Một đầu vào và hai đầu ra.</b> <b>B. Hai đầu vào và một đầu ra.</b>


<b>C. Một đầu vào và một đầu ra.</b> <b>D. Hai đầu vào và hai đầu ra.</b>


Th



<b>* Trường: THPT Trương Vĩnh Ký</b> <b><sub>KIỂM TRA 1 TIẾT </sub></b>


<b>MÔN CÔNG NGHỆ 12</b>
<b>Điểm:………</b>
<b>* Lớp: ………</b>


<b>* Họ tên:...</b>
<b>* Ngày:...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>B. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện khơng có tần số.</b>


<b>C. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.</b>


<b>D. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có sóng và tần số theo u cầu.</b>
<b>Câu 17: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?</b>


<b>A. Tranzito loại PNP</b> <b>B. Tranzito loại NNP</b>


<b>C. Tranzito loại NPN</b> <b>D. Tranzito loại PPN</b>
<b>Câu 18: Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực?</b>


<b>A. Tụ xoay</b> <b>B. Tụ gốm</b> <b>C. Tụ giấy</b> <b>D. Tụ hóa</b>


<b>Câu 19: Cơng dụng của tụ điện là:</b>


<b>A. Ngăn chặn dịng điện xoay chiều, cho dòng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng.</b>
<b>B. Ngăn chặn dòng điện một chiều, cho dòng điện xoay chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng.</b>
<b>C. Ngăn chặn dòng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.</b>
<b>D. Tích điện và phóng điện khi có dịng điện một chiều chạy qua.</b>


<b>Câu 20: Nguyên lí làm việc của Triac khác với tirixto ở chỗ:</b>
<b>A. Có khả năng làm việc với điện áp đặt vào các cực là tùy ý.</b>
<b>B. Khi đã làm việc thì cực G khơng cịn tác dụng nữa.</b>


<b>C. Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và không cần cực G điều khiển lúc mở.</b>
<b>D. Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều.</b>


<b>Câu 21: Điôt ổn áp (Điôt zene) khác Điôt chỉnh lưu ở chỗ:</b>


<b>A. Chỉ cho dịng điện chạy qua theo một chiều từ anơt (A) sang catôt (K).</b>
<b>B. Chịu được được áp ngược cao hơn mà không bị đánh thủng.</b>


<b>C. Bị đánh thủng mà vẫn không hỏng.</b>



<b>D. Không bị đánh thủng khi bị phân cực ngược.</b>


<b>Câu 22: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, nếu thay các điện trở R</b>1 và R2 bằng các đèn LED thì hiện


tượng gì sẽ xảy ra?


<b>A. Các đèn LED sẽ luân phiên chớp tắt.</b> <b>B. Xung ra sẽ khơng cịn đối xứng nữa.</b>


<b>C. Các tranzito sẽ bị hỏng.</b> <b>D. Mạch sẽ khơng cịn hoạt động được nữa.</b>


<b>Câu 23: Ý nghĩa của trị số điện cảm là:</b>


<b>A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.</b>


<b>B. Cho biết khả năng tích lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dòng điện chạy qua.</b>
<b>C. Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dịng điện chạy qua.</b>
<b>D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.</b>


<b>Câu 24: Trong các sơ đồ mạch điện sau đây, sơ đồ ở hình nào là của mạch chỉnh lưu cầu?</b>


<b> A. Hình 1</b> <b> B. Hình 2</b> <b> C. Hình 3</b> <b> D. Hình 4</b>


<b>Câu 25: Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, ta có thể bỏ bớt những khối nào mà vẫn đảm bảo</b>


mạch điện còn hoạt động được?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

  



<b>---BẢNG TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM</b>



À

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>

<b>4</b>

<b>5</b>

<b>6</b>

<b>7</b>

<b>8</b>

<b>9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25</b>



<b>A</b>

                        



<b>B</b>

                        



<b>C</b>

                        



<b>D</b>

                        



@

<b>Hãy chọn và tơ kín một ơ trịn tương ứng với đáp án mà em cho là ĐÚNG NHẤT.</b>


<b>Câu 1: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?</b>


<b>A. Điện trở cố định.</b> <b>B. Điện trở nhiệt.</b>


<b>C. Quang điện trở.</b> <b>D. Điện trở biến đổi theo điện áp.</b>


<b>Câu 2: Cơng dụng của cuộn cảm là:</b>


<b>A. Ngăn chặn dịng điện cao tần, dẫn dòng điện một chiều, lắp mạch cộng hưởng.</b>
<b>B. Ngăn chặn dòng điện cao tần, khi mắc với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.</b>
<b>C. Phân chia điện áp và hạn chế dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn cảm.</b>


<b>D. Ngăn chặn dòng điện một chiều, dẫn dòng điện cao tần, lắp mạch cộng hưởng.</b>
<b>Câu 3: Ý nghĩa của trị số điện cảm là:</b>


<b>A. Cho biết khả năng tích lũy nhiệt lượng của cuộn cảm khi dịng điện chạy qua.</b>
<b>B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.</b>



<b>C. Cho biết mức độ tổn hao năng lượng trong cuộn cảm khi dòng điện chạy qua.</b>
<b>D. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.</b>


<b>Câu 4: Trong sơ đồ khối chức năng của mạch nguồn một chiều, ta có thể bỏ bớt những khối nào mà vẫn đảm bảo</b>


mạch điện còn hoạt động được?


<b>A. Khối 4 và khối 5.</b> <b>B. Khối 1 và khối 2.</b> <b>C. Khối 2 và khối 5.</b> <b>D. Khối 2 và khối 4.</b>
<b>Câu 5: Chức năng của mạch tạo xung là:</b>


<b>A. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.</b>
<b>B. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có xung và tần số theo yêu cầu.</b>
<b>C. Biến đổi tín hiệu điện một chiều thành tín hiệu điện có sóng và tần số theo yêu cầu.</b>
<b>D. Biến đổi tín hiệu điện xoay chiều thành tín hiệu điện khơng có tần số.</b>


<b>Câu 6: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, nếu thay các điện trở R</b>1 và R2 bằng các đèn LED thì hiện


tượng gì sẽ xảy ra?


<b>A. Các tranzito sẽ bị hỏng.</b> <b>B. Mạch sẽ khơng cịn hoạt động được nữa.</b>


<b>C. Các đèn LED sẽ luân phiên chớp tắt.</b> <b>D. Xung ra sẽ khơng cịn đối xứng nữa.</b>
<b>Câu 7: Cơng dụng của điện trở là:</b>


<b>A. Tăng cường dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.</b>
<b>B. Hạn chế dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.</b>
<b>C. Điều chỉnh dòng điện và tăng cường điện áp trong mạch điện.</b>


<b>D. Hạn chế hoặc điều khiển dòng điện và phân chia điện áp trong mạch điện.</b>



<b>Câu 8: Trong mạch tạo xung đa hài tự kích dùng tranzito, để tăng chu kì của xung đa hài thì phương án tối ưu nhất là:</b>
<b>A. Giảm trị số của các điện trở.</b> <b>B. Giảm điện dung của các tụ điện.</b>


<b>C. Tăng trị số của các điện trở.</b> <b>D. Tăng điện dung của các tụ điện.</b>
<b>Câu 9: Cảm kháng của cuộn cảm cho ta biết điều gì?</b>


<b>A. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng điện trường của cuộn cảm.</b>
<b>B. Cho biết khả năng tích lũy năng lượng từ trường của cuộn cảm.</b>
<b>C. Cho biết mức độ cản trở dòng điện một chiều của cuộn cảm.</b>
<b>D. Cho biết mức độ cản trở dòng điện xoay chiều của cuộn cảm.</b>
<b>Câu 10: Tranzito là linh kiện bán dẫn có…</b>


<b>A. hai lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).</b>
<b>B. ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: bazơ (B), colectơ (C) và emitơ (E).</b>
<b>C. ba lớp tiếp giáp P – N, có ba cực là: anơt (A), catôt (K) và điều khiển (G).</b>
<b>D. một lớp tiếp giáp P – N, có hai cực là: anơt (A) và catôt (K).</b>


Th



<b>* Trường: THPT Trương Vĩnh Ký</b> <b><sub>KIỂM TRA 1 TIẾT </sub></b>


<b>MÔN CÔNG NGHỆ 12</b>
<b>Điểm:………</b>
<b>* Lớp: ………</b>


<b>* Họ tên:...</b>
<b>* Ngày:...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>C. Biến áp nguồn vẫn hoạt động tốt, nhưng khơng có dịng điện chạy qua tải tiêu thụ.</b>


<b>D. Khơng có dịng điện chạy qua cuộn thứ cấp của biến áp nguồn.</b>


<b>Câu 14: IC khuếch đại thuật toán có bao nhiêu đầu vào và bao nhiêu đầu ra?</b>


<b>A. Một đầu vào và một đầu ra.</b> <b>B. Hai đầu vào và hai đầu ra.</b>


<b>C. Hai đầu vào và một đầu ra.</b> <b>D. Một đầu vào và hai đầu ra.</b>
<b>Câu 15: Cơng dụng của tụ điện là:</b>


<b>A. Tích điện và phóng điện khi có dịng điện một chiều chạy qua.</b>


<b>B. Ngăn chặn dòng điện một chiều, cho dòng điện xoay chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng.</b>
<b>C. Ngăn chặn dòng điện, khi mắc phối hợp với điện trở sẽ tạo thành mạch cộng hưởng.</b>
<b>D. Ngăn chặn dòng điện xoay chiều, cho dòng điện một chiều đi qua, lắp mạch cộng hưởng.</b>
<b>Câu 16: Trên một tụ điện có ghi 160V - 100</b>

F. Các thơng số này cho ta biết điều gì?


<b>A. Điện áp cực đại và khả năng tích điện tối thiểu của tụ điện.</b>
<b>B. Điện áp đánh thủng và dung lượng của tụ điện.</b>


<b>C. Điện áp định mức và dung kháng của tụ điện.</b>
<b>D. Điện áp định mức và trị số điện dung của tụ điện.</b>
<b>Câu 17: Chức năng của mạch chỉnh lưu là:</b>


<b>A. Ổn định dòng điện và điện áp một chiều.</b>


<b>B. Biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều.</b>
<b>C. Biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.</b>
<b>D. Ổn định điện áp xoay chiều.</b>


<b>Câu 18: Điôt ổn áp (Điôt zene) khác Điôt chỉnh lưu ở chỗ:</b>


<b>A. Chịu được được áp ngược cao hơn mà không bị đánh thủng.</b>
<b>B. Bị đánh thủng mà vẫn khơng hỏng.</b>


<b>C. Chỉ cho dịng điện chạy qua theo một chiều từ anôt (A) sang catôt (K).</b>
<b>D. Không bị đánh thủng khi bị phân cực ngược.</b>


<b>Câu 19: Trong các mạch chỉnh lưu, để giảm bớt độ gợn sóng của tín hiệu ra người ta có thể…</b>
<b>A. mắc song song với tải tiêu thụ một tụ điện.</b> <b>B. mắc nối tiếp với tải tiêu thụ một tụ điện.</b>
<b>C. mắc song song với tải tiêu thụ một điện trở.</b> <b>D. mắc nối tiếp với tải tiêu thụ một điện trở.</b>
<b>Câu 20: Trong mạch khuếch đại điện áp dùng OA, tín hiệu ra và tín hiệu vào ln…</b>


<b>A. cùng dấu và ngược pha nhau.</b> <b>B. ngược dấu và ngược pha nhau.</b>


<b>C. cùng dấu và cùng pha nhau.</b> <b>D. ngược dấu và cùng pha nhau.</b>


<b>Câu 21: Cuộn cảm được phân thành những loại nào?</b>


<b>A. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần.</b>
<b>B. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm âm tần.</b>
<b>C. Cuộn cảm thượng tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần.</b>
<b>D. Cuộn cảm cao tần, cuộn cảm trung tần, cuộn cảm hạ tần.</b>
<b>Câu 22: Kí hiệu như hình vẽ bên là của loại linh kiện điện tử nào?</b>


<b>A. Tranzito loại PNP</b> <b>B. Tranzito loại NNP</b> <b>C. Tranzito loại PPN</b> <b>D. Tranzito loại NPN</b>
<b>Câu 23: Loại tụ điện nào chỉ sử dụng cho điện một chiều và phải mắc đúng cực?</b>


<b>A. Tụ giấy</b> <b>B. Tụ xoay</b> <b>C. Tụ gốm</b> <b>D. Tụ hóa</b>


<b>Câu 24: Ngun lí làm việc của Triac khác với tirixto ở chỗ:</b>
<b>A. Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều.</b>



<b>B. Khi đã làm việc thì cực G khơng cịn tác dụng nữa.</b>


<b>C. Có khả năng dẫn điện theo cả hai chiều và không cần cực G điều khiển lúc mở.</b>
<b>D. Có khả năng làm việc với điện áp đặt vào các cực là tùy ý.</b>


<b>Câu 25: Hệ số khuếch đại của mạch khuếch đại điện áp dùng OA phụ thuộc vào…</b>


<b>A. độ lớn của điện áp ra.</b> <b>B. độ lớn của điện áp vào.</b>


</div>

<!--links-->

×