Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

tuaàn 26 page ñoã vaên phong gv tröôøng tieåu hoïc ealeâ lịch báo giảng tuần 30 thöù moân nội dung ñieàu chænh thöù 2 054 chaøo côø ñaïo ñöùc baûo veä loaøi vaät coù ích t1 toaùn ki loâ meùt taäp ñ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (322.94 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG TUẦN 30</b>



<b>THỨ</b>

<b>MÔN</b>

<b>NỘI DUNG</b>

<b>ĐIỀU CHỈNH</b>



<b>THỨ 2</b>
<b>05/4</b>


<b>CHÀO CỜ</b>


<b>ĐẠO ĐỨC</b> Bảo vệ lồi vật có ích (T1)


<b>TỐN</b> Ki lơ mét


<b>TẬP ĐỌC</b> Ai ngoan sẽ được thưởng (T1).


<b>TẬP ĐỌC</b> Ai ngoan sẽ được thưởng (T2).


<b>THỨ 3</b>
<b>06/04</b>


<b>MỸ THUẬT</b> Vẽ tranh: Đề tài vệ sinh môi trường


<b>K/CHUYỆN</b> Ai ngoan sẽ được thưởng


<b>TỐN</b> Mi li mét


<b>CHÍNH TẢ</b> Nghe viết: Ai ngoan sẽ được thưởng


<b>THỂ DỤC</b> Bài 59 : Tâng cầu-TC: Tung vịng vào đích
<b>THỨ 4</b>



<b>07/04</b>


<b>KĨ THUẬT</b> Làm vòng đeo tay (T2).


<b>TẬP ĐỌC</b> Cháu nhớ Bác Hồ


<b>TOÁN</b> Luyện tập


<b>L.TỪ&CÂU</b> Từ ngữ về Bác Hồ
<b>THỨ 5</b>


<b>08/04</b>


<b>TẬP VIẾT</b> Chữ hoa M (Kiểu 2)


<b>TỐN</b> Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.


<b>TN & XH</b> Nhận biết cây cối và các con vật


<b>THỂ DỤC</b> Bài 60 : Tâng cầu-TC: Tung vòng vào đích


<b>THỨ 6</b>
<b>09/04</b>


<b>ÂM NHẠC</b> Học hát: Bài Bắc kim thang


<b>CHÍNH TẢ</b> Nghe viết: Cháu nhớ Bác Hồ.


<b>TỐN</b> Phép cộng khơng nhớ trong phạm vi 1000.



<b>T. L. VĂN</b> Nghe – trả lời câu hỏi


<b>S.H.L</b> Tuần 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>MƠN: ĐẠO ĐỨC</b>



<i><b>Tiết: BẢO VỆ LOÀI VẬT CĨ ÍCH (T2)</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Hiểu 1 số ích lợi của các lồi vật đối với đời sống con người.


- Chúng ta cần bảo vệ các loài vật có ích để giữ gìn mơi trường trong lành.
- Phân biệt hành vi đúng hoặc sai đối với các lồi vật có ích.


- Biết bảo vệ lồi vật có ích trong cuộc sống hằng ngày.
- Yêu quý các loài vật.


- Đồng tình với những ai biết yêu quý, bảo vệ các lồi vật có ích.


- Khơng đồng tình, phê bình những hành động sai trái làm tổn hại đến các lồi vật.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Phiếu thảo luận nhóm.


<b>-</b> HS: Tranh ảnh về 1 con vật mà em thích.


<b>III. Các hoạt động</b>



<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ (3’) Giúp đỡ người khuyết tật (tiết 2)</b>


-GV đưa ra 2 tình huống, HS giải quyết tình huống đó.
-GV nhận xét


<i><b>3. Bài mới : Giới thiệu: (1’)</b></i>
<b>-</b> Bảo vệ loài vật có ích.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i> Hoạt động 1: Phân tích tình huống.</i>


-Yêu cầu HS suy nghó và nêu tất cả các cách mà bạn
Trung trong tình huống sau có thể làm:


+ Trên đường đi học Trung gặp 1 đám bạn cùng trường
đang túm tụm quanh 1 chúng gà con lạc mẹ. Bạn thì lấy
que chọc vào mình gà, bạn thì thị tay kéo 2 cánh gà lên
đưa đi đưa lại và bảo là đang tập cho gà biết bay…
-Trong các cách trên cách nào là tốt nhất? Vì sao?
-Kết luận: Đối với các lồi vật có ích, các em nên yêu
thương và bảo vệ chúng, không nên trêu chọc hoặc
đánh đập chúng.


<i> Hoạt động 2: Kể tên và nêu lợi ích của 1 số lồi vật</i>
-Yêu cầu HS giới thiệu với cả lớp về con vật mà em đã
chọn bằng cách cho cảlớp xem tranh hoặc ảnh về con


vật đó, giới thiệu tên, nơi sinh sống, lợi ích của con vật
đối với chúng ta và cách bảo vệ chúng.


<i> Hoạt động 3: Nhận xét hành vi.</i>


-u cầu HS sử dụng tấm bìa vẽ khn mặt mếu (sai)
và khuôn mặt cười (đúng) để nhận xét hành vi của các
bạn HS trong mỗi tình huống sau:


<b>+ Tình huống 1: Dương rất thích đá cầu làm từ lơng gà,</b>


mỗi lần nhìn thấy chú gà trống nào có chiếc lông đuôi


<b>-</b> Hát
<b>-</b> HS trả lời.
<b>-</b> Bạn nhận xét.


-Nghe và làm việc cá nhân.


-Bạn Trung có thể có các cách ứng xử sau:
+ Mặc các bạn không quan tâm.


+ Đứng xem, hùa theo trò nghịch của các
bạn.


+ Khuyên các bạn đừng trêu chú gà con nữa
mà thả chú về với gà mẹ.


-Cách thứ 3 là tốt nhất vì nếu Trung làm
theo 2 cách đầu thì chú gà con sẽ chết. Chỉ


có cách thứ 3 mới cứu được gà con.


-1 số HS trình bày trước lớp. Sau mỗi lần có
HS trình bày cả lớp đóng góp thêm những
hiểu biết khác về con vật đó.


-Nghe GV nêu tình huống và nhận xét bằng
cách giơ tấm bìa, sau đó giải thích vì sao lại
đồng ý hoặc không đồng ý với hành động
của bạn HS trong tình huống đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

dài, óng và đẹp là Dương lại tìm cách bắt và nhổ chiếc
lơng đó.


<b>+ Tình huống 2: Nhà Hằng nuôi 1 con mèo, Hằng rất</b>


u q nó. Bữa nào Hằng cũng lấy cho mèo 1 bát cơm
thật ngon để nó ăn.


<b>+ Tình huống 3: Nhà Hữu nuôi 1 con mèo và 1 con chó</b>


nhưng chúng thường hay đánh nhau. Mỗi lần như thế để
bảo vệ con mèo nhỏ bé, yếu đuối Hữu lại đánh cho con
chó 1 trận nên thân.


<b>+ Tình huống 4: Tâm và Thắng rất thích ra vườn thú</b>


chơi vì ở đây 2 cậu được vui chơi thoả mái. Hôm trước,
khi chơi ở vườn thú 2 cậu đã dùng que trêu chọc bầy khỉ
trong chuồng làm chúng sợ hãi kêu náo loạn.



<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø (3’)</b></i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Chuẩn bị: Tiết 2.


+ Hằng đã làm đúng, đối với vật nuôi trong
nhà chúng ta cần chăm sóc và yêu thương
chúng.


+ Hữu bảo vệ mèo là đúng nhưng bảo vệ
bằng cách đánh chó lại là sai.


+ Tâm và Thắng làm thế là sai. Chúng ta
không nên trêu chọc các con vật mà phải
yêu thương chúng.




<b>---MƠN: TỐN</b>


<i><b>Tiết: KI LƠ MÉT</b></i>



<i><b>I. Mục tiêt: 1Kiến thức: Giúp HS.</b></i>


- Biết được tên gọi. Kí hiệu và độ lớn của đơn vị đo độ dài kilơmet (km).
- Có biểu tượng ban đầu về khoảng cách đo bằng kilômet.


- Hiểu được mối liên quan giữa kilômet (km) và mét (m).


<i>2Kỹ năng: </i>



- Thực hiện các phép tính cộng với đơn vị đo độ dài kilômet.
- Củng cố cách tính độ dài đường gấp khúc.


<i>3Thái độ: Ham thích học Tốn.</i>


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Bản đồ Việt Nam hoặc lần lược đồ có vẽ các tuyến đường như SGK.


<b>-</b> HS: Vở.
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ (3’) Mét.</b>


<b>-</b> Gọi HS lên bảng làm bài tập sau:


Soá? 1 m = . . . cm
1 m = . . . dm
. . . dm = 100 cm.


<b>-</b> Chữa bài và cho điểm HS.
<i><b>3. Bài mới : Giới thiệu: (1’) Kilômet.</b></i>


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i> Hoạt động 1: Giới thiệu kilômet (km)</i>



-GV giới thiệu: Chúng ta đã được học các đơn vị đo độ
dài là xăngtimet, đêximet, mét. Trong thực tế, con người
thường xuyên phải thực hiện đo những độ dài rất lớn như


<b>-</b> Haùt


<b>-</b> 1 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

đo độ dài con đường quốc lộ, co đường nối giữa các tỉnh,
các miền, độ dài dịng sơng, … Khi đó, việc dùng các đơn
vị như xăngtimet, đêximet hay mét khiến cho kết quả đo
rất lớn, mất nhiều cơng để thực hiện phép đo, vì thế người
ta đã nghĩ ra một đơn vị đo lớn hơn mét và kilơmet.


<b>-</b> Kilômet kí hiệu là km.


<b>-</b> 1 kilơmet có độ dài bằng 1000 mét.
<b>-</b> Viết lên bảng: 1km = 1000m


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc phần bài học trong SGK.


<i> Hoạt động 2: Thực hành.</i>


<b>Bài 1: Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi chéo vở để</b>


kiểm tra bài laãn nhau.


<b>Bài 2: Vẽ đường gấp khúc như trong SGK lên bảng, yêu</b>


cầu HS đọc tên đường gấp khúc và đọc từng câu hỏi cho


HS trả lời.


+ Quãng đường AB dài bao nhiêu kilômet?


+ Quãng đường từ B đến D (đi qua C) dài bao nhiêu
kilômet?


+ Quãng đường từ C đến A (đi qua B) dài bao nhiêu
kilơmet?


<b>-</b> Nhận xét và yêu cầu HS nhắc lại kết luận của bài.
<b>Bài 3:</b>


-GV treo lược đồ như SGK, sau đó chỉ trên bản đồ để giới
thiệu: Quãng đường từ Hà Nội đến Cao Bằng dài 285 km.
-Yêu cầu HS tự quan sát hình trong SGK và làm bài.


<b>-</b> Gọi HS lên bảng chỉ lược đồ và đọc tên, đọc độ


dài của các tuyến đường.


<b>Bài 4: Đọc từng câu hỏi trong bài cho HS trả lời.</b>


+ Cao Bằng và Lạng Sơn nơi nào xa Hà Nội hơn?
+ Vì sao em biết được điều đó?


+ Lạng Sơn và Hải Phòng nơi nào gần Hà Nội hơn? Vì
sao?


+ Quãng đường nào dài hơn: Hà Nội – Vinh hay Vinh –


Huế?


+ Quãng đường nào ngắn hơn: Thành phố Hồ Chí Minh –
Cần Thơ hay Thành phố Hồ Chí Minh – Cà Mau?


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø (3’)</b></i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>-</b> Dặn dị HS về nhà tìm độ dài qng đường từ Hà


Nội đi Bắc Giang, Thái Bình, …


<b>-</b> Chuẩn bị: Milimet.


-HS đọc: 1km bằng 1000m.


-Đường gấp khúc ABCD.
+ Quãng đường AB dài 23 km.


+ Quãng đường từ B đến D (đi qua C) dài
90km vì BC dài 42km, CD dài 48km,
42km cộng 48km bằng 90km.


+ Quãng đường từ C đến A (đi qua B) dài
65km vì CB dài 42km, BA dài 23km,
42km cộng 23km bằng 65km.


<b>-</b> Quan sát lược đồ.


-Làm bài theo yêu cầu cuûa GV.



-6 HS lên bảng, mỗi em tìm 1 tuyến
đường.


-Cao Bằng xa Hà Nội hơn Lạng Sơn.
-Vì quãng đường từ Hà Nội đi Cao Bằng
dài 285km còn quãng đường từ Hà Nội đi
Lạng Sơn dài 169km, 285km>169km.
-Hải Phòng gần Hà Nội hơn Lạng Sơn. Vì
qng đường từ Hà Nội đi Lạng Sơn dài
169km, cịn từ Hà Nội đi Hải Phòng dài
102km, 102km<169km.


-Quãng đường từ Vinh đi Huế xa hơn Hà
Nội đi Vinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>



<b>---MƠN: TẬP ĐỌC</b>



<i><b>Tiết: AI NGOAN SẼ ĐƯỢC THƯỞNG</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


- Đọc trơn được cả bài, đọc đúng các từ khó, dễ lẫn do ảnh hưởng của phương ngữ.
- Ngắt nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.


- Phân biệt được lời của các nhân vật.


- Hiểu nghĩa của các từ mới: hồng hào, lời non nớt, trìu mến, mừng rỡ.



- Hiểu ý nghĩa của truyện: Bác Hồ rất yêu quý thiếu nhi. Bác luôn quan tâm đến việc ăn ở, học
hành của các cháu. Bác luôn khuyên thiếu niên nhi đồng phải thật thà, dũng cảm.


-Ham thích môn học.


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK. Bảng phụ ghi sẵn từ câu cần luyện đọc.


<b>-</b> HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động T1</b>



<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ (3’) Cậu bé và cây si già.</b>


-Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung bài Cậu
bé và cây si già.


+ Cậu bé đã làm điều gì khơng phải với cây si?
+ Cây đã làm gì để cậu bé hiểu nỗi đau của nó?
+ Qua câu chuyện này em hiểu được điều gì?
-Nhận xét, cho điểm HS.


<i><b>3. Bài mới :Giới thiệu: (1’)</b></i>


-Cho cả lớp hát bài: Ai yêu Bác Hồ Chí Minh của


nhạc sĩ Phong Nhã.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i> Hoạt động 1: Luyện đọc. a) Đọc mẫu</i>
-GV đọc mẫu đoạn 1, 2.


-Chú ý: Đọc toàn bài với giọng ấm áp, trìu mến. Lời
của Bác đọc nhẹ nhàng, trìu mến, quan tâm: Lời của
các cháu thiếu nhi đọc với giọng thể hiện sự vui
mừng, ngây thơ: Lời của Tộ đọc nhẹ, rụt rè.


b) Luyện phát âm


-u cầu HS đọc bài theo hình thức nối tiếp, mỗi HS
đọc 1 câu, đọc từ đầu cho đến hết bài. Theo dõi HS
đọc bài để phát hiện lỗi phát âm của các em.


-Hỏi: Trong bài có những từ nào khó đọc? (Nghe HS
trả lời và ghi những từ này lên bảng lớp)


-Đọc mẫu các từ trên và yêu cầu HS đọc bài.


-Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc lại cả bài. Nghe và
chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS, nếu có.


c) Luyện đọc đoạn


-Nêu yêu cầu đọc đoạn sau đó hỏi: Câu chuyện
được chia làm mấy đoạn? Phân chia các đoạn ntn?



-3 HS đọc toàn bài và trả lời các câu hỏi. Bạn
nhận xét


-Theo dõi và đọc thầm theo.


-Đọc bài.


-Từ: quây quanh, tắm rửa, văng lên, mắng phạt,
hồng hào, khẽ thưa; mững rỡ,…


-Một số HS đọc bài cá nhân, sau đó cả lớp đọc
đồng thanh.


-Đọc bài nối tiếp, đọc từ đầu cho đến hết, mỗi
HS chỉ đọc một câu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Gọi 1 HS đọc đoạn 1.


-Đoạn đầu là lời của người kể, các em cần chú ý đọc
với giọng nhẹ nhàng, thong thả.


-Gọi HS đọc đoạn 2.


-Hướng dẫn: Trong đoạn truyện này có lời của Bác
Hồ và lời của các cháu thiếu nhi. Khi đọc lời của
Bác cần thể hiện sự quan tâm tới các cháu. Khi đọc
lời đáp của các cháu thiếu nhi, nên kéo dài giọng ở
cuối câu, thể hiện sự ngây thơ và vui mừng của các
cháu thiếu nhi khi được gặp Bác.



-Gọi HS đọc đoạn 3.


-Hướng dẫn HS luyện đọc câu nói của Tộ và của
Bác trong đoạn 3.


-Gọi HS đọc lại đoạn 3.


-Yêu cầu HS đọc nối tiếp theo đoạn trước lớp, GV
và cả lớp theo dõi để nhận xét.


-Chia nhóm HS và theo dõi HS đọc theo nhóm.
d) Thi đọc


e) Cả lớp đọc đồng thanh


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø (3’)</b></i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Chuẩn bị: Tiết 2


+ Đoạn 2: Khi trở lại phòng họp … Đồng ý ạ!
+ Đoạn 3: Phần còn lại.


<b>-</b> 1 HS khá đọc bài.
<b>-</b> 1 HS đọc lại bài.


-1 HS khá đọc bài.


-Luyện đọc đoạn 2 theo hướng dẫn: Lớp trưởng
(hoặc 1 HS bất kì) đọc câu hỏi của Bác. Sau


mỗi câu hỏi, cả lớp đọc đồng thanh câu trả lời
của các cháu thiếu nhi.


-1 HS khá đọc bài.
-Luyện đọc câu:


+ Thưa Bác./ hôm nay cháu không vâng lời cô.//
Cháu chưa ngoan/ nên không được ăn kẹo của
Bác.// (Giọng nhẹ, rụt rè)


+ Cháu biết nhận lỗi,/ thế là ngoan lắm!// Cháu
vẫn được phần kẹo như các bạn khác.// (Giọng
ân cần, động viên)


-1 HS đọc đoạn 3.


-Nối tiếp nhau đọc các đoạn 1, 2, 3. (Đọc 2
vịng)


-Lần lượt từng HS đọc trước nhóm của mình,
các bạn trong nhóm chỉnh sửa lỗi cho nhau.


<i><b>T2</b></i>



<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ (3’)Ai ngoan sẽ được thưởng(Tiết 1)</b>


<i><b>3. Bài mới : Giới thiệu: (1’)</b></i>


Ai ngoan sẽ được thưởng(Tiết 2).


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i> Hoạt động 1: Tìm hiểu bài </i>


<b>-</b> GV đọc lại cả bài lần 2.
<b>-</b> Gọi 1 HS đọc phần chú giải.


-Khi thấy Bác Hồ đến thăm, tình cảm của các em nhỏ
ntn?


<b>-</b> Haùt


-HS theo dõi bài trong SGK.
-HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

-Bác Hồ đi thăm những nơi nào trong trại nhi đồng?
-Bác Hồ rất quan tâm đến thiếu nhi và đồng bào ta.
-Bác Hồ hỏi các em HS những gì?


-Những câu hỏi của Bác cho các em thấy điều gì về
Bác?


-Các em đề nghị Bác chia kẹo cho những ai?


-Taïi sao Tộ không dám nhận kẹo Bác cho?
-Tại sao Bác khen Toä ngoan?



-Chỉ vào bức tranh: Bức tranh thể hiện nội dung đoạn
nào? Em hãy kể lại?


<i><b>*Nội dung: MĐYC.</b></i>


-u cầu HS đọc phân vai.
-Nhận xét, cho điểm HS.


<b>4. Củng cố – Daën do</b><i><b> ø (3’)</b></i>


-Thi đọc lại 5 điều Bác Hồ dạy.
-Nhận xét tiết học


-Bác đi thăm phòng ngủ, phịng ăn, nhà bếp,
nơi tắm rửa.


-Các cháu có vui không?/ Các cháu ăn có no
không?/ Các cô có mắng phạt các cháu
không?/ Các cháu có thích kẹo không?


-Bác rất quan tâm đến việc ăn, ngủ, nghỉ, …
của các cháu thiếu nhi. Bác còn mang kẹo
chia cho các em.


-Những ai ngoan sẽ được Bác chia kẹo. Ai
không ngoan sẽ không được nhận kẹo của
Bác.


-Vì Tộ tự thấy hơm nay mình chưa ngoan,


chưa vâng lời cơ.


-Vì Tộ biết nhận lỗi./ Vì Tộ dũng cảm nhận
lỗi./ Vì người dũng cảm nhận lỗi là đáng
khen.


-3 HS lên chỉ vào bức tranh và kể lại.


-8 HS thi đọc theo vai (vai người dẫn chuyện,
Bác Hồ, em bé, Tộ)




---Thứ ba ngày 06 tháng 04 năm 2010.



<b>MỸ THUẬT: ( Thầy Pháp Dạy)</b>



<i><b>VẼ TRANH: Đề tài vệ sinh mơi trường.</b></i>




<b>---MÔN</b>

<b>: KỂ CHUYỆN</b>



<i><b>Tiết: AI NGOAN SẼ ĐƯỢC THƯỞNG</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1Kiến thức: Dựa vào tranh minh hoạ và gợi ý của GV kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện với</i>


điệu bộ, cử chỉ, giọng kể phù hợp với nội dung.



<i>2Kỹ năng: Biết kể chuyện theo lời của bạn Tộ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Tranh minh hoạ trong SGK (phóng to, nếu có thể). Bảng ghi sẵn gợi ý của từng đoạn.
<b>-</b> HS: SGK.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ (3’) Những quả đào.</b>


-Gọi HS lên bảng kể lại câu chuyện Những quả đào.
-Nhận xét, cho điểm từng HS.


<i><b>3. Bài mới .Giới thiệu: (1’)</b></i>


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i> Hoạt động 1: Hướng dẫn kể chuyện</i>
a) Kể lại từng đoạn truyện theo tranh


<b>Bước 1: Kể trong nhóm</b>


-GV chia nhóm và yêu cầu mỗi nhóm kể lại nội dung của
một bức tranh trong nhóm.


<b>Bước 2: Kể trước lớp</b>



-Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày trước lớp.
-Yêu cầu HS nhận xét.


-Nếu khi kể, HS cịn lúng túng GV có thể đưa ra các câu hỏi
gợi ý cụ thể như sau:


<b>Tranh 1</b>


-Bức tranh thể hiện cảnh gì?


-Bác cùng các em thiếu nhi đi đâu?
-Thái độ của các em nhỏ ra sao?


<b>-Tranh 2</b>


-Bức tranh vẽ cảnh ở đâu?


-Ơû trong phòng họp, Bác và các cháu thiếu nhi đã nói chuyện
gì?


-Một bạn thiếu nhi đã có ý kiến gì với Bác?


<b>Tranh 3</b>


-Tranh vẽ Bác Hồ đang làm gì?


Vì sao cả lớp và cơ giáo đều vui vẻ khi Bác chia kẹo cho Tộ?
b) Kể lại tồn bộ truyện



Yêu cầu HS tham gia thi kể.
-Nhận xét, cho điểm HS.


-Gọi HS lên kể tồn bộ câu chuyện.
-Nhận xét, cho điểm HS.


c) Kể lại đoạn cuối câu chuyện theo lời của Tộ


-Đóng vai Tộ, các em hãy kể lại đoạn cuối của câu chuyện.
Vì mượn lời bạn Tộ để kể nên phải xưng là “tôi”.


-Gọi 1 HS khá kể mẫu.
-Nhận xét, cho điểm từng HS.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø (3’)</b></i>


<b>-</b> Hát


-5 HS kể lại chuyện theo vai (người
dẫn chuyện, ông, Xuân, Vân, Việt).


-HS kể trong nhóm. Khi HS kể, các em
khác lắng nghe để nhận xét, góp ý và
bổ sung cho bạn.


-Mỗi nhóm 2 HS lên kể.


-Nhận xét bạn kể sau khi câu chuyện
được kể lần 1 (3 HS).



-Bác Hồ tay dắt hai cháu thiếu nhi.
-Bác cùng thiếu nhi đi thăm phòng
ngủ, phòng ăn, nhà bếp, nơi tắm rửa…
-Các em rất vui vẻ quây quanh Bác, ai
cũng muốn nhìn Bác cho thật rõ.


-Bức tranh vẽ cảnh Bác, cô giáo và các
cháu thiếu nhi ở trong phòng họp.
-Bác hỏi các cháu chơi có vui khơng,
ăn có no khơng, các cơ có mắng phạt
các cháu khơng, các cháu có thích ăn
kẹo khơng?


-Bạn có ý kiến ai ngoan thì được ăn
kẹo, ai khơng ngoan thì khơng được ạ.
-Bác xoa đầu và chia kẹo cho Tộ.
-Vì Tộ đã dũng cảm, thật thà nhận lỗi.
-Mỗi lượt 3 HS thi kể, mỗi em kể 1
đoạn.


-2 HS khá kể lại toàn bộ câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>-</b> Qua câu chuyện con học tập bạn Tộ đức tính gì?
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Dặn HS về nhà kể lại chuyện cho người thân nghe
<b>-</b> Chuẩn bị bài sau: Chiếc rễ đa trịn.


<b>MƠN: TỐN</b>


<i><b>Tiết: MILIMET</b></i>

<i><b>.</b></i>

<i><b>I. Mục tiêu 1Kiến thức: Giúp HS:</b></i>


- Biết được tên gọi, kí hiệu và độ lớn của đơn vị đo độ dài milimet (mm)
- Hiểu được mối liên quan giữa milimet và xăngtimet, giữa milimet và mét.


<i>2Kỹ năng: Tập ước lượng độ dài theo đơn vị xăngtimet và milimet.</i>
<i>3Thái độ: Ham thích học Tốn.</i>


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Thước kẻ HS với từng vạch chia milimet.
<b>-</b> HS: Vở.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ (3’) Kilômet.</b>


<b>-</b> Gọi HS lên bảng làm bài tập sau:


<b>-</b> Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống.


267km . . . 276km
324km . . . 322km
278km . . . 278km


<b>-</b> Chữa bài và cho điểm HS.
<i><b>3. Bài mới .Giới thiệu: (1’). Milimet.</b></i>



<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i> Hoạt động 1: Giới thiệu milimet (mm)</i>


-GV giới thiệu: Chúng ta đã đã được học các đơn vị
đo độ dài là xăngtimet, đêximet, mét, kilômet. Bài
học này, các em được làm quen với một đơn vị đo
độ dài nữa, nhỏ hơn xăngtimet, đó là milimet.
<b>-Milimet kí hiệu là mm.</b>


-u cầu HS quan sát thước kẻ HS và tìm độ dài từ
vạch 0 đến 1 và hỏi: Độ dài từ 0 đến 1 được chia
thành mấy phần bằng nhau?


-Mỗi phần nhỏ chính là độ dài của 1 milimet,
milimet viết tắt là: 10mm có độ dài bằng 1cm.
-Viết lên bảng: 10mm = 1cm.


-Hỏi: 1 mét bằng bao nhiêu xăngtimet?


-Giới thiệu: 1m bằng 100cm, 1cm bằng 10mm, từ
đó ta nói 1m bằng 1000mm.


-Viết lên baûng: 1m = 1000mm.


-Gọi 1 HS đọc phần bài học trong SGK.


<b>-</b> Haùt.



-1 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm bài ra giấy
nháp.


-Được chia thành 10 phần bằng nhau.
-Cả lớp đọc: 10mm = 1cm.


-1m baèng 100cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i> Hoạt động 2: Thực hành.</i>


<b>Baøi 1:</b>


-Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi chéo vở để
kiểm tra bài lẫn nhau.


-Yêu cầu HS đọc lại bài làm, sau khi đã hồn
thành.


<b>Bài 2:</b>


-u cầu HS quan sát hình vẽ trong SGK và tự trả
lời câu hỏi của bài.


<b>Bài 3:</b>


-Gọi HS đọc đề bài.


-Muốn tính chu vi hình tam giác, ta làm ntn?
-Yêu cầu HS làm bài.



-Chữa bài, nhận xét và cho điểm HS.


<b>4. Củng cố – Daën do</b><i><b> ø (3’)</b></i>


-Hỏi lại HS về mối quan hệ giữa milimet với
xăngtimet và với mét.


-Nhận xét tiết học, dặn dị HS về nhà ơn lại kiến
thức về các đơn vị đo độ dài đã học.


-Chuẩn bị: Luyện tập.


-Tính chu vi hình tam giác có độ dài các cạnh là:
24mm, 16mm và 28mm.


-Ta tính tổng độ dài các cạnh của hình tam giác.
-1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài vào vở
bài tập.


Chu vi của hình tam giác đó là:
24 + 16 + 28 = 68 (mm)


Đáp số: 68mm.
- HS trả lời, bạn nhận xét.




<b>---MÔN: </b>

<b>CHÍNH TAÛ</b>



<i><b>Tiết: AI NGOAN SẼ ĐƯỢC THƯỞNG</b></i>



<b>I. Mục tiêu 1Kiến thức : </b>


-Nghe và viết lại đúng, đẹp đoạn Một buổi sáng … da Bác hồng hào trong bài Ai ngoan sẽ được thưởng.


<i>2Kỹ năng: Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt tr/ch; êt/êch.</i>
<i>3Thái độ: Ham thích mơn học.</i>


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Bảng chép sẵn các bài tập chính tả.
<b>-</b> HS: Vở.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ (3’) Hoa phượng.</b>


<b>-</b> Gọi 2 HS lên bảng viết. HS dưới lớp viết


bảng con các từ do GV đọc.
-Nhận xét, cho điểm HS.


<i><b>3. Bài mới .Giới thiệu: (1’)</b></i>


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i> Hoạt động 1: Hướng dẫn tập chép</i>
a) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết


-Đọc đoạn văn cần viết.


-Đây là đoạn nào của bài tập đọc Ai ngoan sẽ


<b>-</b> Haùt


<b>-</b> Viết từ theo lời đọc của GV.


+ MB: Cái xắc, suất sắc; đường xa, sa lầy.
+ MN: bình minh, thân tơn; to phình, lúa chín.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

được thưởng?


-Đoạn văn kể về chuyện gì?
b) Hướng dẫn cách trình bày


<b>-</b> Đoạn văn có mấy câu?


-Trong bài những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?
-Khi xuống dịng chữ đầu câu được viết ntn?
-Cuối mỗi câu có dấu gì?


c) Hướng dẫn viết từ khó


-Đọc các từ sau cho HS viết: Bác Hồ, ùa tới,
quây quanh, hồng hào.


-Chỉnh sửa lỗi cho HS, nếu có.
d) Chép bài



e) Sốt lỗi
g) Chấm bài


<i> Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập chính tả </i>


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc yêu cầu.-Gọi 4 HS lên


bảng làm, yêu cầu HS dưới lớp làm bài
vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.
-Gọi HS nhận xét, chữa bài.


<b>4.Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø (3’)</b></i>
<b>-</b> Nhận xét tiết hoïc.


<b>-</b> Dặn chuẩn bị bài sau: Cháu nhớ Bác Hồ.


-Đoạn văn kể về Bác Hồ đi thăm trại nhi đồng.
-Đoạn văn có 5 câu.


-Chữ đầu câu: Một, Vừa, Mắt, Ai.
-Tên riêng: Bác, Bác Hồ.


-Chữ đầu câu phải viết hoa và lùi vào một ơ.
-Cuối mỗi câu có dấu chấm.


-HS đọc viết các từ này vào bảng con.


-Em chọn chữ nào trong ngoặc đơn để điền vào ơ
trống?



-Làm bài theo yêu cầu.


<b>Đáp án: </b>


a) cây trúc, chúc mừng; trở lại, che chở.


b) ngồi bệt, trắng bệch; chênh chếch, đồng hồ chết.



<b>---THỂDỤC. Tiết: 59</b>



<b>TÂNG CẦU - TRỊ CHƠI: TUNG VỊNG VÀO ĐÍCH</b>



A-Mục tiêu:



-Ơn tâng cầu. u cầu tâng cầu đạt thành tích cao hơn giờ trước.



-Tiếp tục học trị chơi “Tung vịng vào đích” bằng hình thức “Tung bóng vào đích”. Yêu cầu


HS tham gia chơi tương đối chủ động.



B-Địa điểm, phương tiện: Sân trường, còi.



C-N i dung và ph ng pháp lên l p:ộ ươ ớ


Nội dung

Phương pháp tổ chức


I-Phần mở đầu:



-GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.


-Xoay các khớp cổ tay, chân…




-Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc.


-Đi thường theo vòng tròn và hít thở sâu.


-Ơn một số động tác của bài thể dục.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

II-Phần cơ bản:



-Tâng cầu bằng tay (bộ ĐDTD)


-Như tiết 58



-Trị chơi: Tung vịng vào đích.


-GV nêu tên trị chơi + Làm mẫu.


-Giải thích cách chơi (hình72/124)


-Chơi thử: 2 lần



-Chơi chính thức


III-Phần kết thúc:



x x x x x x x


x x x x x x x



-Đi vòng tròn vỗ tay và hát.


-Tập một số động tác thả lỏng.


-GV cùng HS hệ thống lại bài.



-Về nhà thường xuyên tập luyện TDTT – Nhận xét.



x x x x x x x


x x x x x x x



Thứ tư ngày 07 tháng 04 năm 2010.




<b>THỦ CÔNG: LÀM VÒNG ĐEO TAY (T2)</b>



<i>(Đã thực hiện ở T1)</i>



……….


<b>MƠN: TẬP ĐỌC</b>


<i>Tiết: CHÁU NHỚ BÁC HỒ </i>



Đọc thể hiện tình cảm thương nhớ Bác.


Hiểu ý nghĩa các từ mới: cất thầm, ngẩn ngơ, ngờ.


Nội dung bài thơ: Bài thơ cho ta thấy tình cảm kính u vơ hạn của thiếu nhi vùng tạm chiếm đối với
Bác Hồ.


<i><b> Các hoạt động của thầy và trị</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ (3’) Xem truyền hình.</b>


<b>3. Bài mới Cả lớp hát bài Đêm qua em mơ gặp Bác Hồ.</b>


-GV đọc mẫu tồn bài thơ.


-Giọng đọc: tình cảm thiết tha, nhấn giọng ở những từ ngữ tả cảm xúc, tâm trạng bâng khuâng, ngẩn
ngơ của bạn nhỏ.


-HS đọc thầm và tìm các từ cần chú ý phát âm:2’


Tìm cho thầy các tiếng trong bài có âm đầu l, n, … ?
- Các tiếng trong bài có thanh hỏi/ngã, âm cuối là n, c, t?


(HS trả lời, GV ghi các từ này lên bảng)


<b>-</b> Đọc mẫu, sau đó gọi HS đọc các từ này.


<b>-</b> HS nối tiếp nhau đọc từng câu trong bài.


c) Luyện đọc đoạn


<b>-</b> Hướng dẫn HS ngắt giọng một số câu thơ khó ngắt.


<b>-</b> Hướng dẫn chia bài thơ thành 2 đoạn. Đoạn 1: 8 câu thơ đầu. Đoạn 2: 6 câu thơ cuối.
<b>-</b> Tổ chức HS luyện đọc bài theo nhóm nhỏ. Mỗi nhóm 4 HS. Thi đọc giữa các nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>-</b> Gọi 2 HS đọc toàn bài 1 HS đọc phần chú giải.
<b>-</b> Bạn nhỏ trong bài thơ quê ở đâu?


<b>-</b> GV: Ô Lâu là một con sông chảy qua các tỉnh Quảng Trị và Thừa Thiên – Huế, khi đất nước ta


coøn bị giặc Mó chia làm hai miền thì vùng này là vùng bị địch tạm chiếm.


<b>-</b> Vì sao bạn phải “cất thầm” ảnh Bác?


<b>-</b> Ơû trong vùng tạm chiếm, địch cấm nhân dân ta treo ảnh Bác Hồ, vì Bác là người lãnh đạo nhân


dân ta chiến đấu giành độc lập, tự do.


<b>-</b> Hình ảnh Bác hiện lên ntn qua 8 dịng thơ đầu?



<b>-</b> Tìm những chi tiết nói lên tình cảm kính u Bác Hồ của bạn nhỏ?


<b>-</b> Qua câu chuyện của một bạn nhỏ sống trong vùng địch tạm chiếm, đêm đêm vẫn mang ảnh


Bác Hồ ra ngắm với sự kính u vơ vàn, ta thấy được tình cảm gì của thiếu nhi đối với Bác Hồ?


<b>-</b> Hướng dẫn HS học thuộc lòng từng đoạn và cả bài thơ.
<b>-</b> GV xố dần từng dịng thơ chỉ để lại những chữ đầu dòng.
<i><b>-</b></i> Gọi HS nối tiếp nhau đọc thuộc lịng bài thơ.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>4.Dặn HS về nhà học thuộc lòng bài thơ, sưu tầm các câu chuyện về Bác.</b>
<b>-</b> Chuẩn bị bài sau: Chiếc rễ đa tròn.


<b></b>


<b>---MƠN: TỐN</b>


<i><b>Tiết: LUYỆN TẬP</b></i>

<i><b>.</b></i>
<i><b>I. Mục tiêu.1Kiến thức: Giúp HS:</b></i>


- Củng cố về tên gọi và kí hiệu của các đơn vị đo độ dài: mét (m), kilơmet (km), milimet(mm)


<i>2Kỹ năng: </i>


- Rèn luyện kĩ năng thực hành tính, giải tốn có lời văn với số đo độ dài.
- Củng cố kĩ năng đo độ dài đoạn thẳng cho trước.


<i>3Thái độ: Ham thích học tốn.</i>



<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Thước kẻ HS với từng vạch chia milimet. Hình vẽ bài tập 4.
<b>-</b> HS: Vở.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ (3’) Milimet.</b>


<b>-</b> Gọi HS lên bảng làm bài tập sau:


Số?


1cm = . . . mm 1000mm = . . . m
1m = . . . mm 10mm = . . . cm
5cm = . . . mm 3cm = . . . mm.


<b>-</b> Chữa bài và cho điểm HS.
<b>3. Bài mới </b>


<i>Giới thiệu: (1’)</i>


<b>-</b> Luyện tập.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>



<i><b> Hoạt động 1: Hướng dẫn luyện tập.</b></i>


<b>-</b> Haùt


<b>-</b> 1 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm bài


ra giấy nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 1:</b>


-u cầu HS đọc đề bài trong SGK và hỏi: Các
phép tính trong bài tập là những phép tính ntn?
-Khi thực hiện phép tính với các số đo ta làm ntn?
-Yêu cầu HS làm bài, sau đó chữa bài và cho đi
điểm HS.


<b>Bài 2:</b>


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc đề bài.


-Vẽ sơ đồ đường đi cần tìm độ dài lên bảng như sau:
18km 12km


Nhà---/---/ Thành phố
Thị xã


<b>-</b> Yêu cầu HS suy nghó và làm bài.
<b>Bài 3:</b>


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc đề bài.



Bác thợ may dùng tất cả bao nhiêu mét vải?
15m vải may được mấy bộ quần áo?


Em hieåu may 5 bộ quần áo giống như nhau nghóa là
thế nào?


Vậy làm thế nào để tính được 1 bộ quần áo may hết
bao nhiêu mét vải?


Vậy ta chọn ý nào?


-Yêu cầu HS dùng bút chì khoanh tròn vào y ù C.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø (3’)</b></i>


<i><b>-GV đánh giá tình hình thực tế của HS lớp mình,</b></i>


xem các em cịn yếu về nội dung nào thì soạn thêm
bài tập bổ trợ phần đó cho HS.


-Nhận xét và tổng kết tiết học.


Chuẩn bị: Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.


-Là các phép tính với các số đo độ dài.


-Ta thực hiện bình thường đó ghép tên đơn vị
vào kết quả tính.



-Một người đi 18km để đến thị xã, sau đó lại đi
tiếp 12km để đến thành phố. Hỏi người đó đã đi
được tất cả bao nhiêu kilơmet?


Bài giải.
Người đó đã đi số kilơmet là:


18 + 12 = 30 (km)
Đáp số: 30km.


-Một bác thợ may dùng 15m vải để may 5 bộ
quần áo giống nhau. Hỏi để may 1 bộ quần áo
như thế cần bao nhiêu mét vải?


A. 10m
B. 20m
C. 3m


<b>-</b> Dùng tất cả 15m vải.


<b>-</b> May được 5 bộ quần áo như nhau.


<b>-</b> Nghĩa là số mét vải để may mỗi bộ quần


áo bằng nhau.


<b>-</b> Thực hiện phép chia 15m:5=3m
<b>-</b> Chọn ý C





<i><b>---Tiết: TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ</b></i>

<i><b>. </b></i>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1Kiến thức: Mở rộng và hệ thống hóa vốn kiến thức về Bác Hồ</i>
<i>2Kỹ năng: Củng cố kĩ năng đặt câu.</i>


<i>3Thái độ:Ham thích mơn học.</i>


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Tranh minh họa trong SGK (phóng to, nếu có thể). Bút dạ và 4 tờ giấy to.
<b>-</b> HS: SGK. Vở.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ (3’) Từ ngữ về cây cối. Đặt và TLCH: Để</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

làm gì?


-Gọi 3 HS lên viết các từ chỉ các bộ phận của cây và
các từ dùng để tả từng bộ phận.


-Gọi 2 HS dưới lớp thực hiện hỏi đáp có cụm từ “Để
làm gì?”


-Nhận xét, cho điểm từng HS.



<i><b>3. Bài mới .Giới thiệu: (1’)</b></i>
<b>-</b> Từ ngữ về Bác Hồ.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i> Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài</i>


<b>Baøi 1</b>


-Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.


-Chia lớp thành 4 nhóm phát cho mỗi nhóm nhận 1
tờ giấy và bút dạ và yêu cầu:


+ Nhóm 1, 2 tìm từ theo u cầu a.
+ Nhóm 3, 4 tìm từ theo yêu cầu b.


-Sau 5 phút thảo luận, gọi các nhóm lên trình bày
kết quả hoạt động.


-Nhận xét, chốt lại các từ đúng. Tun dương nhóm
tìm được nhiều từ đúng, hay.


<b>Baøi 2</b>


-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


-Gọi HS đặt câu dựa vào các từ trên bảng. Không
nhất thiết phải là Bác Hồ với thiếu nhi mà có thể đặt


câu nói về các mối quan hệ khác.


-Tuyên dương HS đặt câu hay.


<b>Bài 3</b>


-Gọi 1 HS đọc u cầu.


-Cho HS quan sát và tự đặt câu.


-Gọi HS trình bày bài làm của mình. GV có thể ghi
bảng các câu hay.


Nhận xét, tuyên dương HS nói tốt.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø (3’)</b></i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Dặn HS về nhà viết lại đoạn văn.


<b>-</b> Chuẩn bị bài sau: Từ ngữ về Bác Hồ. Dấu


chaám, dấu phẩy.


-Ví dụ:


-HS 1: Thân cây: khẳng khiu, sần sùi,…
-HS 2: Lá cây: xanh mướt,…


-HS 3: Hoa: thơm ngát, tươi sắc,…


-HS 1: Cậu đến trường để làm gì?


-HS 2: Tớ đến trường để học tập và vui chơi
cùng bạn bè.


-1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi bài trong
SGK.


-Nhận đồ dùng và hoạt động nhóm.


-Đại diện các nhóm lên dán giấy trên bảng, sau
đó đọc to các từ tìm được. Ví dụ:


a) yêu, thương, yêu quý, quý mến, quan tâm,
săn sóc, chăm chút, chăm lo,…


b) kính u, kính trọng, tơn kính, biết ơn, nhớ
ơn, thương nhớ, nhớ thương,…


-Đặt câu với mỗi từ em tìm được ở bài tập
1.-HS nối tiếp nhau đọc câu của mình (Khoảng 20
HS). Ví dụ:


-Em rất yêu thương các em nhỏ.
-Bà em săn sóc chúng em rất chu đáo.


-Bác Hồ là vị lãnh tụ muôn văn kính yêu của
dân tộc ta…


-Đọc yêu cầu trong SGK.


-HS làm bài cá


nhân.--Tranh 1: Các cháu thiếu nhi vào lăng viếng
Bác./ Các bạn thiếu nhi đi thăm lăng Bác.
-Tranh 2: Các bạn thiếu nhi dâng hoa trước
tượng đài Bác Hồ./ Các bạn thiếu nhi kính cẩn
dâng hoa trước tượng Bác Hồ.


-Tranh 3: Các bạn thiếu nhi trồng cây nhớ ơn
Bác./ Các bạn thiếu nhi tham gia Tết trồng cây.
HS tự viết lên cảmxúc của mình về Bác.


HS xung phong đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

MÔN: TẬP VIẾT



<i><b>Tiết: Chữ hoa M kiểu 2.</b></i>



<i><b>I. Mục tiêu: 1Kiến thức: </b></i>


Rèn kỹ năng viết chữ.


- <i>Viết M kiểu 2 (cỡ vừa và nhỏ), câu ứng dụng theo cỡ nhỏ, chữ viết đúng mẫu đều nét và nối </i>
nét đúng qui định.


<i>2Kỹ năng:Dạy kỹ thuật viết chữ với rèn chính tả mở rộng vốn từ, phát triển tư duy.</i>
<i>3Thái độ: Góp phần rèn luyện tính cẩn thận</i>


<b>II. Chuẩn bò:</b>



<b>-</b> <i>GV: Chữ mẫu M kiểu 2 . Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.</i>
<b>-</b> HS: Bảng, vở.


<b>III. Các hoạt động:</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ (3’) Kiểm tra vở viết.</b>


<b>-</b> <i>Yêu cầu viết: Chữ A hoa kiểu 2 </i>
<b>-</b> Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
<b>-</b> <i>Viết : Ao liền ruộng cả.</i>
<b>-</b> GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Bài mới . Giới thiệu: (1’)</b></i>


<b>-</b> GV nêu mục đích và yêu caàu.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i> Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chữ cái hoa </i>
1. Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
<i>* Gắn mẫu chữ M kiểu 2 </i>


<b>-</b> <i>Chữ M kiểu 2 cao mấy li? </i>
<b>-</b> Viết bởi mấy nét?


<b>-</b> <i>GV chỉ vào chữ M kiểu 2 và miêu tả: </i>


+ Gồm 3 nét là 1 nét móc hai đầu, một nét móc xi trái


và 1 nét là kết hợp của các nét cơ bản lượn ngang, cong
trái.


<b>-</b> GV viết bảng lớp.


<b>-</b> GV hướng dẫn cách viết:


<b>-</b> GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.


2. HS vieát baûng con.


<b>-</b> GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.
<b>-</b> GV nhận xét uốn nắn.


<i> Hoạt động 2: Hướng dẫn viết câu ứng dụng.</i>
* Treo bảng phụ


<i>1. Giới thiệu câu: Mắt sáng như sao. </i>
2. Quan sát và nhận xét:


<b>-</b> Nêu độ cao các chữ cái.


<b>-</b> Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


<b>-</b> Các chữ viết cách nhau khoảng chừng nào?


- Haùt


- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.



- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết bảng
con.


- HS quan sát
- 5 li.


- 3 nét


- HS quan sát


- HS quan sát.


- HS tập viết trên bảng con


- HS đọc câu


<i>- M, g, h : 2,5 li</i>


- t : 1,5 li
- s : 1,25 li
- a, n, ö, o : 1 li


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>-</b> <i>GV viết mẫu chữ: Mắt lưu ý nối nét M và ắt.</i>


3. HS viết bảng con
<i>* Viết: : Mắt </i>


- GV nhận xét và uốn nắn.
<i> Hoạt động 3: Viết vở</i>



* Vở tập viết:


<b>-</b> GV nêu yêu cầu viết.


<b>-</b> GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
<b>-</b> Chấm, chữa bài.


<b>-</b> GV nhận xét chung.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø (3’)</b></i>


<b>-</b> GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.


- GV nhận xét tiết học.


<b>-</b> Nhắc HS hồn thành nốt bài viết.
<b>-</b> Chuẩn bị: Chữ hoa N ( kiểu 2).


- HS viết bảng con


- Vở Tập viết
- HS viết vở


- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ đẹp trên
bảng lớp.


<b></b>


<b>---MƠN: TỐN </b>




<i><b>Tiết: VIẾT SỐ THÀNH TỔNG CÁC TRĂM, CHỤC, ĐƠN VỊ.</b></i>



<i><b>I. Mục tiêu. 1Kiến thức: Giúp HS:</b></i>


- Oân luyện kĩ năng đếm số, so sánh các số, thứ tự các số có 3 chữ số.


<i>2Kỹ năng: Biết viết số có 3 chữ số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.</i>
<i>3Thái độ: Ham thích học tốn.</i>


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Bảng phụ ghi sẵn nội dung của bài tập 1, 3.
<b>-</b> HS: Vở.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trị</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ (3’) Luyện tập.</b>


-Gọi HS lên bảng làm bài tập sau:
Số?


a) 220, 221, . . ., . . ., 224, . . ., . . ., . . ., 228, 229.
b) 551, 552, . . ., . . ., . . ., . . ., . . ., 558, 559, . . .
c) 991, . . ., . . ., . . ., 995, . . ., . . ., . . ., . . ., 1000.
-Chữa bài và cho điểm HS.


<i><b>3. Bài mới , Giới thiệu: (1’)</b></i>



<b>-</b> Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i> Hoạt động 1: Hướng dẫn và viết số có 3 chữ số thành</i>
tổng các trăm, chục, đơn vị.


-Viết lên bảng số 375 và hỏi: Số 375 gồm mấy trăm,
chục, đơn vị?


-Dựa vào việc phân tích số 375 thành các trăm, chục,
đơn vị như trên, ta có thể viết số này thành tổng như
sau: 375 = 300 + 70 + 5


-Hỏi: 300 là giá trị của hàng trong số 375?
-70 là giá trị của hàng trong số 375?


-Hát.


-1 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm bài ra
giấy nháp.


-Cả lớp đọc các dãy số vừa lập được.


-Số 375 gồm 3 trăm, 7 chục và 5 đơn vị.
-300 là giá trị của hàng trăm.


-70 (hay 7 chục) là giá trị của hàng chục.
-Phân tích số.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-5 là giá trị của hàng đơn vị, việc viết số 375 thành
tổng các trăm, chục, đơn vị chính là phân tích số này
thành tổng các trăm, chục, đơn vị.


-Yêu cầu HS phân tích các số 456, 764, 893 thành tổng
các trăm, chục, đơn vị.


-Nêu số 820 và u cầu HS lên bảng thực hiện phân
tích các số này, HS dưới lớp làm bài ra giấy nháp.
-Nêu: Với các số hàng đơn vị bằng 0 ta không cần viết
vào tổng, vì số nào cộng với 0 cũng vẫn bằng với
chính số đó.


-u cầu HS phân tích số 703 sau đó rút ra chú ý: Với
các số có hàng chục là 0 chục, ta khơng viết vào tổng,
vì số nào cộng với 0 cũng vẫn bằng chính số đó.


-Yêu cầu HS phân tích các số 450, 707, 803 thành tổng
các trăm, chục, đơn vị.


<i> Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.</i>
Bài 1, 2:


<b>-</b> Yêu cầu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi chéo vở


để kiểm tra bài lẫn nhau.


<b>-</b> Yêu cầu HS cả lớp đọc các tổng vừa viết được.
<b>-</b> Chữa và chấm điểm một số bài.



<b>Baøi 3:</b>


-Bài tập yêu cầu chúng ta tìm tổng tương ứng với với
số.


-Viết lên bảng số 975 và yêu cầu HS phân tích số này
thành tổng các trăm, chục, đơn vị.


-Khi đó ta nối số 975 với tổng 900 + 70 + 5.


-Yêu cầu HS tự làm tiếp các phần còn lại của bài, sau
đó đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau.


<b>Bài 4:</b>


-Tổ chức cho HS thi xếp thuyền. Trong thời gian 2
phút, tổ nào xếp được nhiều thuyền nhất là tổ thắng
cuộc.


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø (3’)</b></i>


-Y/ cầu HS về nhà ôn lại cách đọc, cách viết, cách
phân tích số có 3 chữ số thành tổng các trăm, chục,
đơn vị.


-Tổng kết tiết học.


-Chuẩn bị: Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi
1000.



764 = 700 + 60 + 4
893 = 800 + 90 + 3
HS có thể viết:


820 = 800 + 20 + 0
820 = 800 + 20


703 = 700 + 3
-Phaân tích số:


450 = 400 + 50
803 = 800 + 3
707 = 700 + 7


<b>-</b> HS trả lời: 975 = 900 + 70 + 5


<b>-</b> 1 HS đọc bài làm của mình trước lớp.



<b>---MƠN: TỰ NHIÊN XÃ HỘI</b>



<i><b>Tiết: NHẬN BIẾT CÂY CỐI VÀ CÁC CON VẬT</b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1Kiến thức: HS củng cố lại các kiến thức về cây cối, các con vật và nơi sống của chúng.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>2. Thái độ: HS yêu quý các loài cây, con vật và biết cách bảo vệ chúng.</i>



<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Tranh ảnh minh họa trong SGK. Các tranh, ảnh về cây con do HS sưu tầm được. Giấy, hồ


dán, băng dính.


<b>-</b> HS: SGK.
<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động (1’) Giới thiệu bài</b>


-GV giới thiệu: Các emđã biết rất nhiều về các loại cây,
các loại con và nơi ở của chúng. Hôm nay cô cùng các em
<i>sẽ củng cố lại các kiến thức ấy qua bài học: Nhận biết cây</i>


<i>cối và các con vật.</i>


-HS lắng nghe. 1, 2 HS nhắc lại tên bài.


<i><b>3. Bài mới .Giới thiệu: (1’)</b></i>


<b>-</b> Nhận biết cây cối và các con vaät.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i> Hoạt động 1: Nhận biết cây cối trong tranh vẽ</i>
* Bước 1: Hoạt động nhóm.


-GV yêu cầu HS thảo luận nhóm để nhận biết cây cối trong


tranh vẽ theo trình tự sau:


1. Tên gọi.
2. Nơi sống.
3. Ích lợi.


* Bước 2: Hoạt động cả lớp.


-Yêu cầu: Đại diện của nhóm hồn thành sớm nhất lên
trình bày kết quả.


-Tiểu kết: Cây cối có thể sống ở mọi nơi: trên cạn, dưới
nước và hút chất bổ dưỡng trong khơng khí.


* Bước 3: Hoạt động cả lớp.


-Hỏi: Hãy quan sát các hình minh họa và cho biết: Với cây
có rễ hút chất dinh dưỡng trong khơng khí thì rễ nằm ngồi
khơng khí. Vậy với cây sống trên cạn, rễ nằm ở đâu?


-Rễ cây sống dưới nước nằm ở đâu?


<i> Hoạt động 2: Nhận biết các con vật trong tranh vẽ </i>
* Bước 1: Hoạt động nhóm


<b>-</b> Yêu cầu: Quan sát các tranh vẽ, thảo luận để nhận


biết các con vật theo trình tự sau:
1. Tên gọi.



2. Nơi sống.
3. Ích lợi.


* Bước 2: Hoạt động cả lớp.


<b>-</b> Yêu cầu nhóm làm nhanh nhất lên trình bày.


-Tiểu như cây cối, các con vật cũng có thể sống ở mọi nơi:
Dưới nước, trên cạn, trên khơng và lồi sống cả trên cạn
lẫn dưới nước.


<i> Hoạt động 3: Sắp xếp tranh ảnh sưu tầm theo chủ đề </i>
* Bước 1: Hoạt động nhóm.


-GV phát cho các nhóm phiếu thảo luận


<b>-</b> Hát


<b>-</b> HS thảo luận.


-Đại diện nhóm hồn thành sớm nhất lên
trình bày. Các nhóm khác chú ý lắng
nghe, nhận xét và bổ sung.


-Nằm trong đất (để hút chất bổ dưỡng
trong đất).


-Ngâm trong nước (hút chất bổ dưỡng
trong nước).



-HS thảo luận.


-1 nhóm trình bày.


Các nhóm khác nghe, nhận xét, bổ
sung.


<b>-</b> HS nghe, ghi nhớ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Yêu cầu: Quan sát tranh trong SGK và hoàn thành nội
dung vào bảng.


* Bước 2: Hoạt động cả lớp.


<b>-</b> u cầu: Gọi lần lượt từng nhóm trình bày.


<i> Hoạt động 4: Bảo vệ các loài cây, con vật</i>


<i>-Hỏi: Em nào cho cơ biết, trong số các lồi cây, loài vật mà</i>
<i>chúng ta đã nêu tên, loài nào đang có nguy cơ bị tuyệt</i>
<i>chủng?</i>


<i>(Giải thích: Tuyệt chủng)</i>


<i>-u cầu: Thảo luận cặp đôi về các vấn đề sau: </i>


<i>1.Kể tên các hành động không nên làm để bảo vệ cây và các</i>
<i>con vật.</i>


<i>2.Kể tên các hành động nên làm để bảo vệ cây và các con</i>


<i>vật.</i>


<b>-</b> <i>Yêu cầu: HS trình bày.</i>
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø (3’)</b></i>


<b>-</b> Chuẩn bị: Mặt Trời.


-Hình thức thảo luận: HS dán các bức vẽ
mà các em sưu tầm được vào phiếu.
-Lần lượt các nhóm HS trình bày. Các
nhóm khác theo dõi, nhận xét.


-Cá nhân HS giơ tay trả lời.
(1 – 2 HS)


-HS thảo luận cặp đôi.
-Cá nhân HS trình bày


<b></b>


<b>---THỂ DỤC. Tiết: 60</b>



<b>TÂNG CẦU - TRỊ CHƠI: TUNG VỊNG VÀO ĐÍCH</b>


<b>A-Mục tiêu: </b>



-Ơn tâng cầu, u cầu nâng cao thành tích.



-Ơn tung bóng vào đích. u cầu tham gia chơi chủ động.



<b>B-Địa điểm, phương tiện: Sân trường, cịi, bóng.</b>


C-N i dung và ph ng pháp lên l p:ộ ươ ớ


<b>Nội dung</b>

<b>Phương pháp tổ chức</b>



<b>I-Phần mở đầu:</b>



-GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu bài học.


-Xoay các khớp cổ tay, chân…



-Chạy nhẹ nhàng theo một hàng dọc.


-Đi thường theo vòng trịn và hít thở sâu.



-Ơn các động tác: vươn thở, tay, chân, toàn thân,


của bài thể dục phát triển chung.



x x x x x x x


x x x x x x x



<b>II-Phần cơ bản:</b>



-Ơn tâng cầu.



-Hướng dẫn HS chơi.



-Trị chơi: “Tung bóng vào đích”


-Nắhc lại cách chơi.



-Chơi theo tổ.



-Tun dương tổ thắng.




x x x x x x x


x x x x x x x



<b>III-Phần kết thúc:</b>



-Đi đều theo 2-4 hàng dọc.


-Tập một số động tác thả lỏng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-GV cùng HS hệ thống lại bài.



-Về nhà thường xuyên tập luyện TDTT – Nhận


xét.



Thứ sáu ngày 09 tháng 04 năm 2010.


Hát nhạc:

<i>(Thầy Mẹo dạy</i>

)





<b>---MÔN: CHÍNH TẢ</b>



<i><b>Tiết: CHÁU NHỚ BÁC HỒ </b></i>



<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1Kiến thức: Nghe và viết lại đúng, đẹp 6 dòng thơ cuối trong bài thơ Cháu nhớ Bác Hồ.</i>
<i>2Kỹ năng: Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt ch/tr; êt/êch.</i>


<i>3Thái độ: Ham thích mơn học.</i>


<b>II. Chuẩn bị</b>



<b>-</b> GV: Bảng viết sẵn bài tập 2.
<b>-</b> HS: Vở.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ (3’) Ai ngoan sẽ được thưởng.</b>


-Gọi 3 HS lên bảng, HS dưới lớp viết vào nháp theo yêu
cầu.


<b>-</b> Gọi HS đọc các tiếng tìm được.
<b>-</b> Nhận xét các tiếng HS tìm được.
<i><b>3. Bài mới .Giới thiệu: (1’)</b></i>


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i> Hoạt động 1: Hướng dẫn viết chính tả </i>


<b>-</b> A) Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết


-GV đọc 6 dòng thơ cuối.


-Đoạn thơ nói lên tình cảm của ai với ai?


-Những chi tiết nào nói lên bạn nhỏ rất nhớ và kính u
Bác Hồ?



B) Hướng dẫn cách trình bày
-Đoạn thơ có mấy dịng?


-Dịng thơ thứ nhất có mấy tiếng?
-Dịng thơ thứ hai có mấy tiếng?


-Bài thơ thuộc thể thơ nào? Khi viết cần chú ý điều gì?
-Đoạn thơ có những chữ nào phải viết hoa? Vì sao?
C) Hướng dẫn viết từ khó


-Hướng dẫn HS viết các từ sau:


+ bâng khuâng, vầng trán, ngẩn ngơ.


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Tìm tiếng có chứa vần êt/êch.


-Theo dõi.


-Đoạn thơ nói lên tình cảm của bạn nhỏ
miền Nam đối với Bác Hồ.


-Đêm đêm bạn mang ảnh Bác ra ngắm, bạn
hôn ảnh Bác mà ngỡ được Bác hơn.


-Đoạn thơ có 6 dịng.


-Dịng thơ thứ nhất có 6 tiếng.


-Dịng thơ thứ hai có 8 tiếng.


-Bài thơ thuộc thể thơ lục bát, dòng thơ thứ
nhất viết lùi vào một ơ, dịng thơ thứ hai
viết sát lề.


-Viết hoa các chữ đầu câu: Đêm, Giở, Nhìn,
Càng, Oâm.


-Viết hoa chữ Bác để tỏ lịng tơn kính với
Bác Hồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

d) Viết chính tả
e) Sốt lỗi
g) Chấm bài


<i> Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập</i>


<b>-</b> <b>Baøi 2</b>


<b>-</b> Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
<b>-</b> Yêu cầu 2 HS lên bảng làm.
<b>-</b> Gọi HS nhận xét, chữa bài.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø (3’)</b></i>


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Dặn HS về nhà viết lại các câu vừa tìm được và
chuẩn bị bài sau: Việt Nam có Bác.



bên bảng con.


1 HS đọc thành tiếng, cả lớp theo dõi và
cùng suy nghĩ.


2 HS lên bảng làm, HS dưới lớp làm vào vở
Bài tập Tiếng Việt.


a) chaêm sóc, một trăm, va chạm, trạm y tế.
b) ngày Tết, dấu vết, chênh lệch, dệt vải.
HS 2 nhóm thi nhau đặt câu.


<b>MƠN: TỐN</b>


<i><b>Tiết: PHÉP CỘNG (KHƠNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000.</b></i>


<b>I. Mục tiêu</b>


<i>1Kiến thức: Giúp HS:</i>


- Biết thực hiện phép cộng các số có 3 chữ số (khơng nhớ) theo cột dọc.


<i>2Kỹ năng: Rèn tính nhanh, chính xác.</i>
<i>3Thái độ: Ham thích mơn học.</i>


<b>II. Chuẩn bị</b>


<b>-</b> GV: Các hình biểu diễn trăm, chục, đơn vị như tiết 132.
<b>-</b> HS: Vở.



<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ (3’) Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị.</b>


-Gọi HS lên bảng làm bài tập sau:


-Viết các số sau thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
a) 234, 230, 405


b) 675, 702, 910
c) 398, 890, 908


- Chữa bài và cho điểm HS.


<i><b>3. Bài mới .Giới thiệu: (1’)</b></i>


<b>-</b> Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000.


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i> Hoạt động 1: Hướng dẫn cộng các số có 3 chữ số</i>
(khơng nhớ)


a) Giới thiệu phép cộng.


-GV vừa nêu bài tốn, vừa gắn hình biểu diễn số như
phần bài học trong SGK.



-Bài tốn: Có 326 hình vng, thêm 253 hình vng


<b>-</b> Haùt


<b>-</b> 1 HS làm bài trên bảng, cả lớp làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

nữa. Hỏi có tất cả bao nhiêu hình vng?


-Muốn biết có tất cả bao nhiêu hình vuông, ta làm thế
nào?


-Để tìm tất cả có bao nhiêu hình vng, chúng ta gộp
326 hình vng với 253 hình vng lại để tìm tổng 326
= 253.


b) Đi tìm kết quả.


-Yêu cầu HS quan sát hình biểu diễn phép cộng và hỏi:
-Tổng 326 và 253 có tất cả mấy trăm, mấy chục và mấy
hình vuông?


-Gộp 5 trăm, 7 chục, 9 hình vuông lại thì có tất cả bao
nhiêu hình vuông?


Vậy 326 cộng 253 bằng bao nhiêu?
c) Đặt tính và thực hiện.


-Nêu yêu cầu: Dựa vào cách đặt tính cộng các số có 2
chữ số, hãy suy nghĩ và tìm cách đặt tính cộng 326, 253.


-Nếu HS đặt tính đúng, GV cho HS nêu lại cách tính của
mình, sau đó cho một số em khác nhắc lại. Nếu HS đặt
tính chưa đúng, GV nêu cách đặt tính cho HS cả lớp
cùng theo dõi.


* Đặt tính.


-Viết số thứ nhất (326), sau đó xuống dịng viết tiếp số
thứ hai (253) sao cho chữ số hàng trăm thẳng cột với
chữ số hàng trăm, chữ số hàng chục thẳng cột với chữ
số hàng chục, chữ hàng đơn vị thẳng cột với chữ số
hàng đơn vị. Viết dấu cộng vào giữa 2 dòng kẻ, kẻ vạch
ngang dưới 2 số. (vừa nêu cách đặt tính, vừa viết phép
tính).


-Yêu cầu HS dựa vào cách thực hiện tính cộng với các
số có 2 chữ số để tìm cách thực hiện phép tính trên. Nếu
HS tính đúng, GV cho HS nêu cách thực hiện tính của
mình, sau đó u cầu HS cả lớp nhắc lại cách tính và
thực hiện tính 326 + 253.


-Tổng kết thành quy tắc thực hiện tính cộng và cho HS
học thuộc.


+ Đặt tính: Viết trăm dưới trăm, chục dưới chục,
đơn vị dưới đơn vị.


+ Tính: Cộng từ phải sang trái, đơn vị cộng với đơn
vị, chục cộng với chục, trăm cộng với trăm.



<i> Hoạt động 2: Luyện tập, thực hành.</i>


<b>Baøi 1:</b>


-Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra
bài của nhau.


-Nhận xét và chữa bài.


<b>Bài 2:</b>


<b>-</b> Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
<b>-</b> Yêu cầu HS làm bài.


-Gọi HS nhận xét bài làm của các bạn trên bảng, sau đó
u cầu HS vừa nêu cách đặt tính và thực hiện phép
tính của mình.


<b>-</b> Nhận xét và cho điểm HS.


<b>-</b> Theo dõi và tìm hiểu bài tốn.
<b>-</b> HS phân tích bài tốn.


<b>-</b> Ta thực hiện phép cộng 326+253.


-Có tất cả 5 trăm, 7 chục và 9 hình vuông.
-Có tất cả 579 hình vuông.


-326 + 253 = 579.



<b>-</b> 2 HS lên bảng lớp đặt tính. Cả lớp


làm bài ra giấy nháp.


-Theo dõi GV hướng dẫn và đặt tính theo.
326


+253


-2 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm bài
ra giấy nháp.


326 ->Tính từ phải sang trái.
+253 ->Cộng đơn vị với đơn vị:
579 ->6 cộng 3 bằng 9, viết 9


->Cộng chục với chục:
2 cộng 5 bằng 7, viết 7
Cộng trăm với trăm:
3 cộng 2 bằng 5, viết 5.


-Cả lớp làm bài, sau đó 10 HS nối tiếp nhau
báo cáo kết quả của từng con tính trước lớp.
-Đặt tính rồi tính.4 HS lên bảng lớp làm bài,
cả lớp làm bài vào vở bài tập.


832 257 641 936


+152 +321 +307 + 23



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Bài 3:</b>


-u cầu HS nối tiếp nhau tính nhẩm trước lớp, mỗi HS
chỉ thực hiện một con tính.


-Nhận xét và hỏi: Các số trong bài tập là các số ntn?


<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø (3’)</b></i>


-Nhận xét tiết học.


-Tùy theo đối tượng HS của mình mà GV giao bài tập
bổ trợ cho các HS luyện tập ở nhà.


-Chuẩn bị: Luyện tập.


<b>-</b> Tính nhẩm, sau đó ghi kết quả nhẩm


vào vở bài tập.


<b>-</b> Là các số tròn trăm.


<b>MÔN: TẬP LÀM VĂN</b>



<i><b>Tiết: NGHE – TRẢ LỜI CÂU HỎI </b></i>



<b>I. Mục tiêu. 1Kiến thức: </b>


- Nghe kể và nhớ được nội dung câu chuyện Qua suối.
- Trả lời được các câu hỏi về nội dung câu chuyện.



<i>2Kỹ năng: </i>


- Viết được câi trả lời theo ý hiểu của mình.


- Hiểu nội dung câu chuyện: Bác Hồ rất quan tâm đến mọi người. Bác lo kê lại hòn đá trên dòng
suối cho những người đi sau khỏi ngã.


<i>3Thái độ: Biết nghe, đánh giá câu trả lời của bạn.</i>


<b>II. Chuaån bò</b>


<b>-</b> GV: Tranh minh hoạ câu chuyện.
<b>-</b> HS: SGK, Vở.


<b>III. Các hoạt động</b>


<i><b>Hoạt động của Thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của Trò</b></i>
<b>1. Khởi động (1’)</b>


<b>2. Bài cu õ (3’) Đáp lời chia vui. Nghe – TLCH:</b>


-Gọi HS kể lại và trả lời câu hỏi về câu chuyện Sự tích
hoa dạ lan hương.


-Vì sao cây hoa biết ơn ơng lão?
-Cây hoa xin Trời điều gì?


-Vì sao Trời lại cho hoa toả hương thơm vào ban đêm?
-Nhận xét, cho điểm HS.



<i><b>3. Bài mới , Giới thiệu: (1’)</b></i>


<i>Phát triển các hoạt động (27’)</i>


<i> Hoạt động 1: Hướng dẫn làm bài</i>


<b>-</b> <b>Baøi 1</b>


<b>-</b> GV treo bức tranh.
<b>-</b> GV kể chuyện lần 1.


<b>-</b> Chú ý : giọng kể chậm rãi, nhẹ nhàng, giọng Bác


ân cần, giọng anh chiến sĩ hồn nhiên.
- Gọi HS đọc câu hỏi dưới bức tranh.


<b>-</b> GV kể chuyện lần 2: vừa kể vừa giới thiệu tranh.
<b>-</b> GV kể chuyện lần 3. Đặt câu hỏi:


a) Bác Hồ và các chiến sĩ bảo vệ đi đâu?
b) Có chuyện gì xảy ra với anh chiến sĩ?


c) Khi biết hòn đá bị kênh, Bác bảo anh chiến sĩ làm gì?


<b>-</b> Hát


<b>-</b> 3 HS kể lại truyện và trả lời câu


hỏi về câu chuyện Sự tích hoa dạ


lan hương. Bạn nhận xét


-Quan saùt.


-Lắng nghe nội dung truyện.
-HS đọc bài trong SGK.
-Quan sát, lắng nghe.


-Bác và các chiến só đi công tác.


-Khi qua một con suối có những hòn đá
bắc thành lối đi, một chiến sĩ bị sẩy chân
ngã vì có một hịn đá bị kênh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

d) Câu chuyện Qua suối nói lên điều gì về Bác Hồ?


-u cầu HS thực hiện hỏi đáp theo cặp.
-Gọi 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
<i> Hoạt động 2: Thực hành.</i>


<b>Baøi 2</b>


<b>-</b> Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
<b>-</b> Gọi 2 HS thực hiện hỏi đáp.
-Yêu cầu HS tự viết vào vở.


<b>-</b> Gọi HS đọc phần bài làm của mình.


<b>-</b> Cho điểm HS.
<b>4. Củng cố – Dặn do</b><i><b> ø (3’)</b></i>



-Qua câu chuyện Qua suối em tự rút ra được bài học gì?
-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho gia đình nghe.
-Chuẩn bị: Đáp lời khen ngợi. Tả ngắn về Bác Hồ.


chắc để người khác qua suối không bị ngã
nữa.


-Bác Hồ rất quan tâm đến mọi người. Bác
quan tâm đến anh chiến sĩ xem anh ngã có
đau khơng. Bác cịn cho kê lại hịn đá để
người sau khơng bị ngã nữa.


<b>-</b> 8 cặp HS thực hiện hỏi đáp.
<b>-</b> HS 1: Đọc câu hỏi.


<b>-</b> HS 2: Trả lời câu hỏi.
<b>-</b> 1 HS kể lại.


-Đọc đề bài trong SGK.
-HS 1: Đọc câu hỏi.
-HS 2: Trả lời câu hỏi.
-HS tự làm.


-5 HS trình baøy.


Phải biết quan tâm đến người khác./ Cần
quan tâm tới mọi người xung quanh./ Làm


việc gì cũng phải nghĩ đến người khác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>

<!--links-->

×