Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

DE THI SINH 10 CO BAN KI 2 20092010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.95 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>UBND TP Hà Nội</b>
<b>Trường Nguyễn Văn Tố</b>
<b>Lớp: 10...</b>


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>



<b>Mơn Sinh học – Năm học 2009-2010</b>


<i><b>Thời gian: 45 phút</b></i>


Ngày....tháng...năm 2010


<i><b> Đề số 2</b></i>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ): Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất :</b>


<i><b>Câu 1 : Các tế bào con đợc tạo ra sau nguyên phân có số nhiễm sắc thể bằng với số nhiễm sắc thể</b></i>
<i><b>của tế bào mẹ là nhờ</b></i>


<b>A. Phân li và dãn xoắn nhiễm sắc thể.</b> <b>B. Co xoắn và dãn xoắn nhiễm sắc thể.</b>
<b>C. Nhân đôi và phân li nhiễm sắc thể.</b> <b>D. Nhân đôi và co xoắn nhiễm sắc thể.</b>
<i><b>Câu 2: Trong quá trình ngyên phõn, thoi phõn bo dn xut hin </b></i>


<b>A. Kỳ đầu</b> <b>B. Kỳ giữa</b> <b>C. Kỳ sau</b> <b>D. Kỳ cuối</b>


<i><b>Câu 3 : Kết quả quá trình giảm phân I là tạo ra 2 tế bào con, mỗi tế bào chứa</b></i>


<b>A. n NST đơn.</b> <b>B. 2n NST đơn.</b> <b>C. n NST kép.</b> <b>D. 2n NST kép.</b>
<i><b>Câu 4: ở Tinh tinh ( 2n = 48 NST), số crômatit trong 1 tế bào tại kì giữa của nguyên phân là...</b></i>


<b>A. 95</b> <b>B. 0.</b> <b>C. 48</b> <b>D. 96.</b>


<b>Câu 5 </b> <i><b>Môi trờng mà thành phần chỉ có chất tự nhiên là...</b></i>



<b>A. Môi trờng tổng hợp.</b> <b>B. Môi trờng tự nhiên.</b>
<b>C. Môi trờng bán tổng hợp.</b> <b>D. Môi trờng bán tự nhiên.</b>
<i><b>Câu 6 : Vi sinh vËt quang tù dìng cÇn ngn năng lợng và nguồn C chủ yếu từ</b></i>


<b>A. ánh sáng và chất hữu cơ.</b> <b>B. Chất hữu cơ.</b>
<b>C. chất vô cơ và CO</b>2. <b>D. nh sáng và CO</b>2.


<i><b>Câu 7 : Kết quả của quá trình giảm phân là từ 1 tế bào tạo ra</b></i>


<b>A. 2 t bo con, mi tế bào có n NST.</b> <b>B. 4 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.</b>
<b>C. 4 tế bào con, mỗi tế bào có n NST.</b> <b>D. 2 tế bào con, mỗi tế bào có 2n NST.</b>
<i><b>Câu 8 : Trong kì đầu, bộ NST trong tế bào có đặc điểm nào sau đây ?</b></i>


<b>A. Đều ở trạng thái đơn, dãn xoắn.</b> <b>B. Đều ở trạng thái kép.</b>


<b>C. Đều ở trạng thái đơn, co xoắn.</b> <b>D. Lúc ở trạng thái đơn, có khi ở trạng thái </b>


kÐp.


<i><b>Câu 9 : Trong quá trình nguyên phân, các NST co xoắn cực i </b></i>


<b>A. Kỳ giữa</b> <b>B. Kỳ cuối</b> <b>C. Kỳ đầu</b> <b>D. Kú sau</b>


<i><b>Câu 10: Bộ NST đặc trng của loài là 2n. Số NST trong tế bào ở kỳ sau của quá trình nguyên phân</b></i>
<i><b>là</b></i>


<b>A. 2n NST đơn.</b> <b>B. 4n NST đơn.</b> <b>C. 2n NST kép.</b> <b>D. 4n NST kép.</b>
<b>II. Phần tự luận (6đ):</b>



<b>Câu1: Trình bày các hình thức sinh sản của vi sinh vật và nêu ví dụ ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>UBND TP Hà Nội</b>
<b>Trường Nguyễn Văn Tố</b>
<b>Lớp: 10...</b>


<b>KIỂM TRA HỌC KÌ II</b>



<b>Mơn Sinh học – Năm học 2009-2010</b>


<i><b>Thời gian: 45 phút</b></i>


Ngày....tháng...năm 2010


<i><b> Đề số 1</b></i>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4đ): Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất :</b>


<i><b>Câu 1 : Sự trao đổi chéotrong giảm phân giữa các NST trong cặp tơng đồng xảy ra vào k</b></i>


<b>A. đầu II.</b> <b>B. sau I.</b> <b>C</b>


<b>. đầu I.</b> <b>D. giữa I.</b>


<i><b>Câu 2 : Những kì nào sau đây trong nguyên phân, nhiễm sắc thể ở trạng thái kép?</b></i>
<b>A. Kì trung gian, kì đầu, kì sau.</b> <b>B. Kì đầu, kì giữa, kì sau.</b>
<b>C. Kì trung gian, kì đầu, kì cuối.</b> <b>D. Kì trung gian, kì đầu, kì giữa.</b>


<i><b>Cõu 3 : "NST kép tập trung thành 2 hàng trên thoi phân bào". Đó là đặc điểm biến đổi hình thái </b></i>
<i><b>NST thuộc kì nào sau đây?</b></i>


<b>A. Kì sau 2 - giảm phân.</b> <b>B. Kì giữa - nguyên phân.</b>


<b>C. Kì giữa 1 - giảm phân.</b> <b>D. Kì giữa 2 - giảm phân.</b>
<i><b>Câu 4 : Từ 1 tế bào ban đầu, qua k lần phân chia liên tiếp tạo ra đợc</b></i>


<b>A. k/2 tÕ bµo con.</b> <b>B. 2</b>k<sub> tÕ bµo con.</sub> <b>C</b>


<b>.</b> 2k tÕ bµo con . <b>D. k – 2 tế bào </b>con.


<i><b>Câu 5 : Chu kỳ tế bào bao gồm các pha theo trình tự</b></i>


<b>A. G</b>1-> S->G2-> nguyên phân . <b>B. G</b>2-> G1-> S->nguyên phân.


<b>C. S-> G</b>1-> G2-> nguyên phân. <b>D. G</b>1-> G2-> S-> nguyên phân.


<i><b>Cõu 6 : Bộ NST đặc trng của loài là 2n. Số NST trong tế bào ở kỳ giữa của quá trình nguyên phân </b></i>
<i><b>là</b></i>


<b>A. 2n NST kép.</b> <b>B. n NST đơn.</b> <b>C<sub>. n NST kép.</sub></b> <b>D. 2n NST đơn.</b>
<i><b>Câu 7 : Trong quá trình nguyên phân, sự phân chia vật chất di truyền thực sự xảy ra ở</b></i>


<b>A. k× cuối.</b> <b>B. kì sau.</b> <b>C<sub>.</sub></b> kì giữa. <b>D. kì đầu.</b>


<i><b>Cõu 8 : Trong chu kỳ tế bào, ADN và NST nhân đôi ở pha</b></i>


<b>A. S.</b> <b>B. G</b>2. <b>C<sub>. kì trung gian.</sub></b> <b>D. G</b>1.


<i><b>Câu 9 : Vi khuẩn lam dinh dìng theo kiĨu</b></i>


<b>A. ho¸ tù dìng.</b> <b>B. quang dị dỡng.</b> <b>C<sub>.</sub></b> hoá dị dỡng. <b>D. quang tự d-</b><sub>ỡng.</sub>
<i><b>Câu 10: ë Tinh tinh ( 2n = 48 NST), sè nhiễm sắc thể kép ở kì giữa của nguyên phân là...</b></i>



<b>A. 95</b> <b>B. 0.</b> <b>C<sub>. 48</sub></b> <b>D. 96.</b>


<b>II. PhÇn tù ln (6đ):</b>


<b>Câu1: Trình bày cấu tạo và hình thái của vi rút ?</b>


<b>Câu 2: Nêu khái niệm miễn dịch ? Nêu tên và ví dụ các bệnh truyền nhiễm do vi rút </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN THI KÌ II SINH HỌC 10</b>



<b>I. TRẮC NGHIÊM : </b>



HS ơn tập kĩ các bài chu kì tế bào, nguyên phân giảm phân và



chương Chuyển hóa vật chất và năng lượng.



<b>II. TỰ LUẬN </b>



<b>Câu1: Trình bày các hình thức sinh sản của vi sinh vật và nêu ví dụ ?</b>


<b>Câu 2: Chu trình nhân lên của vi rut ? </b>



<b>Câu 3 : Khái niệm HIV và các con đường lây nhiễm ?</b>


<b>Câu4: Trình bày cấu tạo của vi rút ? </b>



<b> Câu 5 :Trình bày hình thái của vi rút ?</b>



</div>

<!--links-->

×