Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

ngaøy soaïn tieát 52 ñs9 luyeän taäp 1432006 a muïc tieâu hs ñöôïc cuûng coá laïi khaùi nieäm phöông trình baäc hai 1 aån xaùc ñònh thaønh thaïo caùc heä soá a b c ñaëc bieät laø a 0 giaûi thaøn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.08 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Tiết 52-ĐS9 LUYỆN TẬP</b>

<b> 14/3/2006</b>



<b>A-MỤC TIÊU :</b>


-Hs được củng cố lại khái niệm phương trình bậc hai 1 ẩn, xác định thành thạo các hệ số a, b,
c; đặc biệt là a  0.


-Giải thành thạo phương trình thuộc hai dạng đặc biệt khuyết b: và khuyết c.
-Biết và hiểu cách biến đổi một số phương trình có dạng tổng quát 2


0


<i>ax</i> <i>bx c</i>  (a 0) để
được một phương trình có vế trái là một bình phương, vế phải là hằng số.


<b>B-CHUẨN BỊ :</b>


<b>GV: Bảng phụ ghi sẵn một số bài tập . </b>
<b>HS: Bảng nhóm </b>


<b>C-TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :</b>
<b>I/ Ổn định : (1’)</b>
<b>II/ Kiểm tra bài cũ : (6’)</b>


a) Hãy định nghóa phương trình bậc hai một ẩn và cho ví dụ phương trình bậc hai một ẩn? Hãy
chỉ rõ hệ số a; b; c của phương trình


b) Chữa bài tập 12b, d /SGK : Giải phương trình
12b) 5x2<sub> – 20 = 0 (Nghiệm x</sub>



1 = 2 ; x2 = -2) ; 12d) 2x2 + 2x = 0 (Nghieäm x1 = 0 ; x2 = 2


2


 )


<b>III/ Tổ chức luyện tập : </b>


<b>TL</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Nội dung</b>


30’ <b>Daïng 1: Giải phương trình </b>
Bài 15(b,c) / 40 SGK:


-Đưa bảng phụ ghi đề


Chú ý: HS có trường hợp làm như sau:




2


) 2 6 0


2 3 2 0


<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i>


  



   


2<i>x</i> 0


   hoặc <i>x</i> 3 2 0
 x = 0 hoặc <i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>3 2</sub>


Baøi 16(c, d) /40 SGK:


-Đưa cách giải khác để HS tham khảo.
Cách 1: Chia cả hai vế cho 1,2 ta có:
x2<sub> – 0,16 = 0</sub>


-Hai HS lên làm
bài


-HS cả lớp làm vào
vở


Baøi 15(b,c)/ 40 SGK:




2


) 2 6 0


2 6 0



<i>b</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  


   


 x = 0 hoặc <sub></sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub> </sub><sub>6 0</sub>
 x = 0 hoặc <sub></sub> <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>6</sub>
 x = 0 hoặc 6 3 2


2


<i>x</i> 


Vậy phương trình có hai nghiệm
là: x1 = 0; <i>x</i>2 3 2


c) 3,4x2<sub> +8,2x = 0</sub>


 34x2 +82x = 0
 2x (17x + 41) = 0


 2x = 0 hoặc 17x + 41 = 0
 x = 0 hoặc 17x = -41
 x= 0 hoặc x = 41


17



Vậy phương trình có hai nghiệm
là:


x1 = 0 hoặc x2 = 41


17
Baøi 16(c, d) /40 SGK:
c) 1,2x2<sub> – 0,192 = 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

x2<sub> = 0,16</sub>


x = 0,4


Caùch 2: x2<sub> – 0,16 = 0</sub>


 (x – 0,4)(x + 0,4) = 0
 x = 0,4 hoặc x = -0,4
-Gọi HS đứng tại chỗ làm bài
-GV ghi bảng


Em naøo còn cách khác


 



 



 



2 2



2 2 2 2


2 2 2 2 2 2 2 2 0


2 2 2 3 2 0


<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
  
     
   


 2x = - <sub>2</sub> hoặc 2x = 3 <sub>2</sub>


 2


2


<i>x</i> hoặc 3 2


2


<i>x</i>


Baøi 18(a,d)/ 40 SBT:


Giải các phương trình sau bằng cách
biến đổi chúng thành những phương
trình mà vế trái là một bình phuơng,


cịn vế phải là một hằng số:


2


) 6 5 0
<i>a x</i>  <i>x</i> 


d) 3x2<sub> – 6x +5 = 0</sub>


-GV đưa đưa bài của hai nbóm lên
bảng để chữa


-HS dưới lớp theo
dõi và ghi bài


-Hs lên bảng làm
bài 17 SBT
-HS cả lớp làm
việc cá nhân


-HS hoạt động
nhóm


-Nửa lớp làm câu a


-Nửa lớp làm câu d


 x = 0,4


Vaäy phương trình có 2 nghiệm


là:


x1 = 0,4 ; x2 = -0,4


d) 1172,5x2<sub> + 42,18 = 0</sub>


Vì 1172,5x2 <sub></sub><sub> 0 với mọi x</sub>


 1172,5x2 + 42,18 > 0 với mọix
 Vế trái không bằng vế phải
với mọi giá trị của x  phương
trình vơ nghiệm.


Bài 17(c,d)/ 40 SBT:




 


2
2
2 2


) 2 2 8 0


2 2 8


2 2 2 2


2 2 2 2



<i>c</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
  
  
  
  


 <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>2 2 2</sub><sub></sub>


hoặc 2<i>x</i> 22 2
 2x = 3 <sub>2</sub> hoặc 2x = - <sub>2</sub>
 3 2


2


<i>x</i> hoặc 2


2


<i>x</i>


Vậy phương trình có hai nghiệm
là:


1


3 2
2



<i>x</i>  hoặc <sub>2</sub> 2


2


<i>x</i> 


Baøi 18(a,d)/ 40 SBT:




2
2


2


) 6 5 0


6 9 4 0


3 4


3 2


<i>a x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
  


    
  
  
Suy ra


x – 3 = 2; x – 3 = -2
x = 5; x = 1


Phương trình có hai nghiệm là:
x1 = 5; x2 = 1


d) 3x2<sub> – 6x +5 = 0</sub>


 x2 – 2x + 5
3 = 0
 x2 – 2x = 5


3




 x2 – 2x + 1 = 5
3


 + 1


 (x – 1)2 = 2
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

6’ <b>Dạng 2: Bài tập trắc nghiệm</b>Bài 1: Tìm 1 phát biểu sai trong các


câu sau :


a) Phương trình bậc hai một ẩn số
<i><sub>ax</sub></i>2 <i><sub>bx c</sub></i> <sub>0</sub>


  


phải luôn có điều kiện a  0.


b) Phương trình bậc hai một ẩn khuyết
c không thể vô nghiệm.


c)Phương trình bậc hai một ẩn khuyết
b và cả c luôn có nghiệm.


d) Phương trình bậc hai một ẩn khuyết
c không thể vô nghiệm


Bài 2: Phương trình 5x2<sub> – 20 = 0 có tất </sub>


cả các nghiệm là:
A. x = 2; B. x = -2
C. x =  2; D. x =  16


Baøi 3: x1 = 2; x2 = -5 là nghiệm của


phương trình bậc hai:
A. (x – 2)(x – 5) = 0
B. (x + 2)(x – 5) = 0
C. (x – 2)(x + 5) = 0


D. (x + 2)(x + 5) = 0


-HS suy nghĩ cá
nhân rồi trả lời


Vế phải là số âm, vế trái làsố
không âm nên phương trình vô
nghiệm.


Bài 1: Chọn d


Kết luận này sai vì phương trình
bậc hai khuyết b có thể vô
nghiệm.


Ví dụ : 2x2<sub> + 1 = 0</sub>


Bài 2: Chọn C.


Bài 3: Chọn C


<b>IV/ Dặn dò : (2’)</b>


- Làm bài tập 17(a;b); 18(b; c); 19 / 40 SBT.


- Cho HS giaûi PT : 3x2<sub> – 5x – 2 = 0 theo 3 caùch khaùc nhau . ( Như SGK cũ )</sub>


- Đọc trước bài “Cơng thức nghiệm của phương trình bậc hai”
<b>D-RÚT KINH NGHIỆM :</b>



………..
………..
………..
………..
………..
………..


</div>

<!--links-->

×