<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>NĂM HỌC 2009 - 2010</b>
CHAØO MỪNG QUÝ THẦY CƠ VÀ
CÁC EM HỌC SINH
<b>L P</b>
<b>Ớ</b>
<b>11A9 </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
B
ài 18:
<b>TUẦN HỒN MÁU</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>KIỂM TRA KIẾN THỨC</b>
<i><b>Câu 1:</b></i> <b>Bộ phận cho O2 và CO2 khuyếch tán vào hoặc ra khỏi tế </b>
<b>bào(hoặc máu) là:</b>
<b>A. Bề mặt trao đổi khí.</b>
<b>B. Cơ quan hơ hấp.</b>
<b>C. Bề mặt cơ thể.</b>
<b>D. Lỗ thở.</b>
<i><b>Câu 2:</b></i> <i><b>Bề mặt trao đổi khí mỏng và ẩm ướt có vai trị:</b></i>
<b>A. Giúp O<sub>2</sub> dễ khuyếch tán qua.</b>
<b>B. Giúp O<sub>2</sub> và CO<sub>2</sub> dễ khuyếch tán qua.</b>
<b>C. Giúp máu dễ lưu thơng.</b>
<b>D. Tăng diện tích bề mặt trao đổi khí.</b>
<b>A</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<i><b>Câu 3:</b></i>
<b>Động vật nào sau đây khơng có tim:</b>
<b>A. Cá đuối điện.</b>
<b>B. Giun đất.</b>
<b>C. Tr</b>
<b>ùng giày</b>
<b>.</b>
<b>D. Ốc sên</b>
<i><b>Câu 4:</b></i>
<b>Loại động vật nào có tim 3 ngăn: </b>
<b>A. Cá.</b>
<b>B. Ếch nhái.</b>
<b>C. Bò sát.</b>
<b>D. Chim.</b>
<b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b>
<b>C</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<b>I. CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA HỆ TUẦN HOÀN(HTH)</b>
<b>1. Cấu tạo chung:</b>
<i><b>(Quan sát hình vẽ cấu tạo chung Hệ tuần hồn </b></i>
<i><b>sau. Hãy chú thích một số bộ phận cho hình vẽ.)</b></i>
<i><b>Sơ đồ Hệ tuần hồn </b><b>THÚ</b></i>
<i><b>Tim</b></i>
<i><b>Động mạch</b></i>
<i>Tĩnh mạch</i>
<i>Mao mạch</i>
<i><b>Cấu tạo </b></i>
<i><b>chung của </b></i>
<i><b>HTH gồm </b></i>
<i><b>những </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>- Tim: </b>
<b>Cơ quan bơm hút máu về và đẩy máu đi.</b>
<b>- Hệ thống mạch: </b>
<b><sub>Mao mạch. </sub></b>
<b>Động mạch. </b>
<b>Tĩnh mạch. </b>
<b>- Dịch tuần hoàn: </b>
<b>Máu, hỗn hợp máu - dịch mô.</b>
<b>2. </b>
<b>Chức năng</b>
<b> :</b>
<b>- Vận chuyển máu và các chất, đáp ứng </b>
<b>cho các hoạt động sống của cơ thể .</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>II. CÁC DẠNG HTH Ở ĐỘNG VẬT</b>
<b>HỆ TUẦN HỒN</b>
<b>HTH KÍN</b>
<b>HTH HỞ</b>
<b>HTH KÉP</b>
<b>HTH ĐƠN</b>
<b>1. HTH hở và HTH kín.</b>
<i><b>(Quan sát hình vẽ cấu tạo HTH hở và kín. Hãy tìm </b></i>
<i><b>một số điểm khác nhau giữa chúng.)</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<i><b> Hệ tuần hoàn hở.</b></i>
<i><b>Hệ tuần hồn kín </b></i>
<i><b>-C</b></i>
<i><b>ấu tạo ?</b></i>
<i><b> -Đường đi ?</b></i>
<i><b> Tên gọi !</b></i>
<i><b>-C</b></i>
<i><b>ấu tạo ?</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Xoang </b>
<b>cơ thể</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<b>HTH HỞ</b>
<b>HTH KÍN</b>
<i><b>* Đường đi của máu:</b></i>
<b>* Máu lưu thơng:</b>
<b>* Máu lưu thông:</b>
<i><b>Tim</b></i> <i><b>Động mạch</b></i>
<i><b>(Khoang cơ thể)</b></i>
<i><b>Tĩnh mạch</b></i>
<i><b>Tim</b></i> <i><b>Động mạch</b></i>
<i><b>Tĩnh mạch</b></i>
<i><b>Mao </b></i>
<i><b>mạch</b></i>
<i><b>* Áp lực máu trong động mạch:</b></i>
<b>-Thấp, tốc độ chậm</b>
<b>-Cao hoặc Tb, tốc độ nhanh</b>
<i><b>*</b></i>
<i><b>Đườ</b></i>
<i><b>ng i c a </b></i>
<i><b>đ ủ</b></i>
<i><b>maùu:</b></i>
<i><b>*… </b></i>
<i><b>* </b></i>
<i><b>…</b></i>
<b>trong mạch hở.</b> <b>trong mạch kín.</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<i><b>Quan sát hình vẽ cấu tạo HTH đơn và kép. Hãy </b></i>
<i><b>tìm một số điểm khác nhau giữa chúng.</b></i>
<i><b>Hệ tuần hoàn đơn - Cá</b></i>
<i><b>Hệ tuần hồn kép - Thú</b></i>
<b>Tim</b>
<b>-Tim </b>
<b>?</b>
<b>- Vịng tuần hồn</b>
<b>?</b>
<b>- </b>
<b>Hệ mạch</b>
<b>?</b>
<b>- Đặc điểm máu</b>
<b>?</b>
2. HTH đơn và kép
<i><b>(1 v</b><b>òn</b></i>
<i><b>g T</b><b>H )</b></i>
<i><b>(VTH lớn)</b></i>
<i><b>(VTH nhỏ)</b></i>
<b>* MỘT SỐ ĐIỂM KHÁC NHAU:</b>
<b>Mang</b>
<b>Phổi</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<b>- HTH ĐƠN - </b> <b> HTH KÉP </b>
<b>-* Tim: </b> <b>2 ngăn</b> <b>* Tim: </b> <b>3 ngăn hoặc 4 ngăn.</b>
<b>* Vịng tuần hồn:</b> <b><sub>Một vịng kín</sub></b> <b>* Vịng tuần hồn:</b> <b>Hai vịng kín</b>
<b>Tâm nhĩ</b>
<b>Tâm thất</b> <b>Mang</b>
<b>ĐM Lưng</b>
<b>Mao mạch</b>
<b>Tĩnh </b>
<b>mạch</b>
TNP TNT
TTT
TTP
<b>Động </b>
<b>mạch </b>
<b>phổi</b>
PHỔI
<b>Tĩnh </b>
<b>mạch</b>
<b>phổi</b>
<b>Động</b>
<b>mạch </b>
<b>chủ</b>
<b>MAO MẠCH</b>
<b>T</b>
<b>ĩnh </b>
<b>mạch</b>
<b>chủ</b>
<i><b>(VTHN)</b></i>
<i><b>(VTHL)</b></i>
<i><b>Sơ đồ </b><b>vịng tuần hồn</b><b>:</b></i>
<i><b>CÁ</b></i>
<i><b>THÚ</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<i>C</i>
<b>ủng</b>
<i> C</i>
<b>Ố</b>
<b>HỆ TUẦN HỒN</b>
<b>HTH KÍN</b>
<b>HTH HỞ</b>
<b>HTH KÉP</b>
<b>HTH ĐƠN</b>
<b>- ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO </b><b>TÊN GỌI.</b>
<b>- ĐẶC ĐIỂM ĐƯỜNG ĐI CỦA MÁU.</b>
<b>- ĐẶC ĐIỂM TIẾN HÓA (ƯU ĐIỂM HƠN / KÉM).</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<b>DẶN DÒ:</b>
- Học bài theo câu hỏi SGK.
- Chuẩn bị bài mới
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<i>BÀI HỌC KẾT THÚC MỜI Q THẦY CƠ VÀ </i>
<i>CÁC EM HỌC SINH NGHỈ</i>
<i>THANKS</i>
</div>
<!--links-->