Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.49 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4</b>
<b></b>
<b>---***---ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI NĂM HỌC 2009 – 2010</b>
<b>Mơn thi: TỐN - Khối 11 </b>
<i><b>(Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề)</b></i>
<i><b>Câu I: (4 điểm) </b></i>
Cho phương trình: (3-m)sinx – 4sin3<sub>x = (2-m)(1-cos2x)</sub>
1. Giải phương trình với m = 3
2. Tìm m để phương trình đã cho có 10 nghiệm thuộc
Cho khai triển
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>x</i> <i>a</i> <i>a x</i> <i>a x</i>
<sub>, trong đó </sub><i><sub>n </sub></i><b><sub>N</sub></b>*
1. Tính
1
0 ...
2 2
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>A a</i>
với <i>n </i>10<sub>.</sub>
2. Biết các hệ số <i>a a</i>0, ,...,1 <i>an</i><sub> thỏa mãn hệ thức </sub><i>a</i>0<i>a</i>1...<i>an</i> 813.
Tìm số lớn nhất trong các số <i>a a</i>0, ,...,1 <i>an</i><sub>.</sub>
<i><b>Câu III: (4 điểm)</b></i>
1. Cho các số 1, 2, 3, 4. Hỏi lập đợc bao nhiêu số có 5 chữ số trong đó có hai chữ số
1 và ba chữ số còn lại khác nhau và khác số 1.
2. Tính giới hạn: lim
<i>x→ 0</i>
<i>(1+2 x )</i>3√<i>1+3 x −1</i>
<i>x</i>
<i><b>Câu IV: (5 điểm)</b></i>
Cho tứ diện đều ABCD cạnh a. E là trung điểm của AB.Trên hai đờng thẳng BC và
BD lần lợt lấy điểm M và N sao cho C là trung điểm của BM, D là trung điểm của
BN. EM cắt AC tại I, EN cắt AD tại J .
1. Chøng minh IJ // (BCD).
2. TÝnh diƯn tÝch tam gi¸c EIJ theo a.
<i><b>Câu V: (2 điểm)</b></i>
Cho phương trình: 8 1 2<i>x</i>
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
<b>Họ và tên thí sinh: SBD:</b>. . <b> lớp:</b>. ………..
<b>TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 4</b>
<b></b>
<b>---***---ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM</b>
<b>Câu</b> <b>Ý</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>
<b>I</b> <i><b>Cho phương trình: (3-m)sinx – 4sin</b><b>3</b><b><sub>x = (2-m)(1-cos2x) (1)</sub></b></i> <b><sub>4,0</sub></b>
<b>I.1</b> <i><b>Giải phương trình với m = 3</b></i> <i><b>2,0</b></i>
Với m = 3 ta có: (1) <sub>– 4sin</sub>3<sub>x = cos2x – 1</sub>
3 2
4sin 2sin 0
sin 0
1
sin
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
0,5
0,5
0,5
2 (k Z)
6
5
2
6
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
<i>x</i> <i>k</i>
0,5
<b>I.2</b>
<i><b>Tìm m để phương trình đã cho có 10 nghiệm thuộc </b></i>
2
(1) sin 4sin 2(2 )sin 3 0
sin 0 2
1
sin <sub>2</sub> 3
3
sin 4
2
<i>x</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>m</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
0,25
0,5
V× x
0;3 nên pt(2) có nghiệm là<i>x</i> ,<i>x</i> 25 13 17
, , ,
6 6 6 6
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Vậy để pt (1) có 10 nghiệm thuộc
Biện luận để (4) có 4 nghiệm thoả mãn
lµ
<sub></sub> <sub></sub>
<sub></sub>
3 1
4
2 2
3 3 5
0 1
2
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i>
0,5
<b>II</b> <i><b><sub>Cho khai triển </sub></b></i>
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>x</i> <i>a</i> <i>a x</i> <i>a x</i>
<i><b><sub>, trong đó </sub></b><sub>n </sub></i><b><sub>N</sub></b>* <b>5,0</b>
<b>II.1</b>
<i><b>Tính </b></i>
1
0 ...
2 2
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>A a</i>
<i><b> với </b>n </i>10<i><b><sub>.</sub></b></i>
Đặt
<i>n</i> <i><sub>n</sub></i>
<i>n</i>
<i>f x</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>a x</i> <i>a x</i> <sub>.</sub>
1
0
1 1
... 1 2. 2
2 2 2 2
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i>
<i>a</i>
<i>A a</i> <i>f</i>
<sub></sub> <sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
Với <i>n </i>10<sub> ta có A = 2</sub>10<sub> = 1024</sub>
0,5
1,0
0,5
3
0 1 ... <i>n</i> 81
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i><b>Tìm số lớn nhất trong các số </b>a a</i>0, ,...,1 <i>an<b><sub>.</sub></b></i>
<i><b>3,0</b></i>
Ta có
3 3 12
0 1 ... 81 1 81 3 3 12
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>f</i> <i>n</i> 1,0
Với mọi <i>k </i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>a</i> <i>C</i> <sub> </sub> <sub>1</sub> 2<i>k</i> 1 <sub>12</sub><i>k</i> 1
<i>k</i>
<i>a</i> <i>C</i>
12
1 1
1 12
2 1 23
1 1 1
2 2 12 3
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>k</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>a</i> <i>C</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>a</i> <i>C</i> <i>k</i>
<sub></sub> <i><sub>k</sub></i> <sub></sub><sub>7.</sub>
Do đó <i>a</i>0 <i>a</i>1...<i>a</i>8
1,0
Tương tự 1
1 7
<i>k</i>
<i>k</i>
<i>a</i>
<i>k</i>
<i>a</i> <sub></sub> <sub>, do đó </sub><i>a</i>8 <i>a</i>9 ...<i>a</i>12
Vậy số lớn nhất trong các số <i>a a</i>0, ,...,1 <i>a</i>12 là
8 8
8 2 12 126720.
<i>a</i> <i>C</i>
1,0
<b>III</b> <b>4,0</b>
<b>III.1</b> <i><b>Cho các số 1, 2, 3, 4. Hỏi lập đợc bao nhiêu số có 5 chữ số trong </b><b><sub>đó có hai chữ số 1 và ba chữ số cũn li khỏc nhau v khỏc s 1.</sub></b></i> <i><b>2,0</b></i>
Mỗi số có 5 chữ số gồm 2 số 1 và 3 số khác là hoán vị 5 phần tử
1,1,2,3,4
do 2 số 1 khi hoán vị vẫn đợc 1 số vậy các số cần lập là
5
2
60
<i>P</i>
<i>P</i>
1,0
1,0
<i><b>III.2 Tính giới hạn: </b></i> lim
<i>x→ 0</i>
<i>(1+2 x )</i>3√<i>1+3 x −1</i>
<i>x</i> <i><b>2,0</b></i>
3
0
3 3 3
0
1 2 1 3 1
lim
1 2 1 3 1 2 + 1 2 1
lim
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
0,5
lim
0
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
0,5
1,0
0 0
1 2 1 3 1 <sub>1 2</sub> <sub>1</sub>
lim lim
3 <sub>6</sub> 15
2 2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>x</i> <i>x</i>
<sub></sub> <sub></sub>
<i><b>đờng thẳng BC và BD lần lợt lấy điểm M và N sao cho C là trung</b></i>
<i><b>điểm của BM, D là trung điểm của BN. EM cắt AC tại I, EN cắt </b></i>
<i><b>AD tại J . </b></i>
<i><b>IV.1 Chøng minh IJ // (BCD).</b></i> <i><b>2,0</b></i>
Có I,J lần lợt là trọng tâm của tam giác ABM và ABN
<i></i>AI
AC=
<i>AJ</i>
AD=
2
3<i> IJ // CD</i>
Mà <i>CD</i>(<i>BCD</i>) <i>IJ</i> / /(<i>BCD</i>).
0,25
1,0
0,5
0,25
<i><b>IV.2 TÝnh diƯn tÝch tam gi¸c EIJ theo a.</b></i> <i><b>3,0</b></i>
Chỉ ra tam giác EIJ cân tại E <sub>1,0</sub>
Cã
2
;
2 3
<i>a</i> <i>a</i>
<i>AE</i> <i>AI</i> <sub>0,25</sub>
EI2=AE2+AI2<i>−2 AE. AI . cos 60</i>0=<i>13 a</i>
2
36
Cã
2 2
3 3
<i>a</i>
<i>IJ</i> <i>CD</i> 1,0
2
2
2 2 13
36 3 2
<i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>
<i>EH</i> <i>EI</i> <i>IH</i>
<sub></sub> <sub></sub>
0,5
2
<i>EIJ</i>
<b>V</b>
<i><b>Xác định số nghiệm của phương trình trên đoạn [0;1].</b></i>
Do <i>x </i>
0;
2
<i>t</i><sub> </sub> <sub></sub>
<sub>. Pt (1) đã cho trở </sub>
thành: 8sin 1 2sin<i>t</i>
0,5
8sin .cos2 .cos4<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> 1 (2)
0,25
Nhận thấy cost = 0 không phải là nghiệm, ta có:
(2) 8cos .sin .cos 2 .cos 4<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>cos <i>t</i>
sin8<i>t</i>cos<i>t</i>
2
, k Z
18 9
2
, l Z
14 7
<i>k</i>
<i>t</i>
<i>l</i>
<i>t</i>
0,5
Vì
0;
2
<i>t</i><sub> </sub> <sub></sub>
<i><sub> cho nên chỉ có k= 0, k = 1, l = 0, l = 1 thoả mãn.</sub></i>
5 5
; ; ; .
18 18 14 14
<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>
0,25
Mặt khác: số nghiệm của pt (2) với
0;
2
<i>t</i><sub> </sub> <sub></sub>
<sub> bằng số nghiệm của </sub>
pt (1) với <i>x </i>
Vậy, trên đoạn
5 5
sin ; sin ; sin ; sin
18 18 14 14
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
.