Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

giao an lop 4 tuan 32 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (267.41 KB, 21 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 32


Thứ hai ngày 19 tháng 4 năm 2010


<b>Chào cờ</b>


<b>Tp c</b>


Vơng quốc vắng nụ cời


<b>I- Mục tiêu :</b>


- c din cảm một đoạn trong bài với giọng chận rãi, thay đổi giọng linh hoạt phù hợp với nội dung
truyện và nhân vật .


<i>- HiĨu néi dung trun: Cc sèng thiếu tiếng cời sẽ vô cùng tẻ nhạt, buồn chán.</i>


<b>II - Đồ dùng dạy học .</b>


- Tranh minh ho bài tập đọc trong SGK.
- Bảng phụ ghi sẵn đoạn văn cần luyện đọc.


<b>III Hoạt động dạy học .</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


i- <b>KiĨm tra bµi cị :</b>


<i>- Gọi 2 HS tiếp nối nhau đọc từng đoạn bài: Con </i>
<i>chuồn chuồn nớc, 1 HS đọc toàn bài và trả lời câu </i>
hỏi về nội dung .


- 3 HS thực hiện yêu cầu



- Gi HS nhn xột bạn đọc bài và trả lời câu hỏi . - Nhận xét
- Nhận xét và cho điểm từng HS


ii- d<b>ạy học bài mới</b>
<b>1- Giới thiệu bài</b>


<b>2- Hng dn luyện đọc và tìm hiểu bài</b>


<i><b>a) Luyện đọc</b></i>


- Yêu cầu 3 HS tiếp nối nhau đọc toàn bài (3 lợt).


GV chú ý sửa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS . - HS đọc bài theo trình tự :<i>+ HS1: Ngày xửa ngày xa..về mơn cời.</i>
<i>+ HS2: Một năm trôi qua.. học không vào .</i>
<i>+ HS3: Các quan nghe vậy.. ra lệnh. </i>
- Yêu cầu HS đọc phần chú giải và tìm hiểu nghĩa


cđa c¸c tõ khã .


- 1 HS đọc thành tiếng phần chú giải, các HS
khác đọc thêm .


- Yêu cầu HS luyện đọc theo cặp - 2 HS ngồi cùng bàn luyện đọc tiếp nối .
- GV đọc mẫu. Chú ý giọng đọc. - Theo dõi GV đọc mẫu.


* Toàn bài đọc với giọng diễn cảm, chậm rói.


<i><b>b) Tìm hiểu bài</b></i>



- Yờu cu HS c thm on 1, dùng bút chì gạch
chân dới những chi tiết cho thấy cuộc sống ở vơng
quốc nọ rất buồn.


- 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận, làm
bi .


- Gọi HS phát biểu ý kiến, yêu cầu cả lớp theo dõi


nhn xột, b sung ý kiến cho bạn . <i>- HS nêu các từ ngữ:mặt trời khơng muốn dậy,chim khơng muốn hót, hoa trong vờn ch... </i>
- GV hỏi: - HS trao đổi với nhau và trả lời:


V× sao cuéc sèng ë vơng quốc ấy buồn chán nh
vậy ?


+ Vỡ c dân ở đó khơng ai biết cời .


+ Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình hình? + Nhà vua cửa một viên đại thần đi du hc nc
ngoi chuyờn v mụn ci .


+ Đoạn 1 cho ta biết điều gì? + Đoạn 1 kể về cuộc sống ở vơng quốc nọ vô
cùng buồn chán vì thiếu tiếng cời


- Ghi ý chính đoạn 1 lên bảng .


- Gi HS phỏt biu v kt quả của viên đại thần đi du


học . + Sau một năm, viên đại thần trở về, xin chịu tội vì ...
+ Điều gì xảy ra ở phần cuối của đoạn này? + Thị vệ bắt đợc một kẻ đang cời sằng sặc ở



ngoài đờng .


+ Thái độ của nhà vua nh thế nào khi nghe tin đó ? + Nhà vua phấn khởi ra lệnh dẫn ngời đó vào .
+ Em hãy tìm ý chính của đoạn 2 và 3 ? + Đoạn 2 nói về việc nhà vua cử ngời đi du hc


bị thất bại .


- Gi HS phỏt biu + Đoạn 3: Hy vọng mới của triều đình.
- GV kt lun ghi nhanh lờn bng .


+ Phần đầu của truyện vơng quốc vắng nụ cời nói
lên điều gì?


+ Phần đầu của truyện nói lên cuộc sống thiếu
tiếng cời sẽ vô cùng tẻ nhạt .


- Ghi ý chính lên bảng. - 2 HS nhắc lại ý chính .


<i><b>c) Đọc diễn cảm</b></i>


- Yờu cu 4 HS đọc truyện theo hình thức phân vai - Đọc và tìm giọng đọc .
- Gọi HS đọc phân vai lần 2 . - 4 HS đọc bài trớc lớp .
- Tổ chức cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn 2,3 .


+ Treo bảng phụ có đoạn văn cần luyện đọc .


+ GV đọc mẫu . + Theo dõi GV đọc .


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Tổ chức cho HS thi đọc . HS thi đọc diễn cảm theo vai (2 lợt).
+ Nhận xét, cho điểm từng HS + 3 HS thi đọc toàn bài .



III- <b>Củng cố - dặn dò</b>


+ Theo em, thiếu tiÕng cêi cuéc sèng sÏ ntn ?
+ NhËn xÐt tiết học.


- Dặn HS về nhà học bài, kể lại phần đầu câu chuyện
cho ngời thân nghe.


<b> Toán</b>


<b>TIết 156 : Ôn tập về các phép tÝnh víi sè tù nhiªn</b>

(tiÕp theo)



<b>I- Mơc tiªu : Gióp HS ôn tập về :</b>


-Phép nhân với các số có không quá 3 chữ số tích không quá 6 chữ số , phép chia các số tự
nhiên có nhiều chữ số cho số có không quá 2 chữ số . Biết so sánh các số tự nhiên .


-Gii cỏc bài toán liên quan đến phép nhân và phép chia s t nhiờn .


<b>II - Đồ dùng dạy học .</b>


-Bảng phụ , vở toán .
<b>III Hoat động dạy học .</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt đơng học</b>


<b>A KiĨm tra bài cũ :</b>



-Gọi HS chữa bài 4,5(163)
-Nhận xét cho ®iĨm .


<b>B Bµi míi ;</b>


1 – Giíi thiƯu bµi : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :


*Bài 1 dòng 1,2(163)Làm phần a
-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bµi
-Cho HS lµm bµi


GV chữa bài –củng cố cho HS về kỹ thuật
nhân chia và cách đặt phộp tớnh


*Bài 2 (163)


-GV cho HS nêu yêu cầu của bài


-GV chữa bài .YC HS giải thích cách tìm số
cha biết ? .


*Bài 3 HSKG(163)


- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu
-Cho HS tự làm bài –HS chữa bài .
-GV nhận xét .


*Bµi 4 cét 1(163)



-YC HS làm bài theo cặp .
-GVcho HS chữa bài .
-GV chốt kết quả .
*Bài 5(162)
-Gọi HS đọc đề


-GV cho HS tù tr×nh bày bài .
-Nhận xét chữa bài .


<b>C Củng cố Dặn dò :</b>


-Nhận xét giờ học .


-Dặn dò HS häc ë nhµ vµ CB bµi sau
BTVN : 1 b (163)


-HS chữa bài .
-HS nhận xét .


-3HS làm bảng ; HS líp lµm vë .


-HS làm bài , HS đổi v kim tra kt qu
....


-2HS làm bảng ; HS líp lµm vë .
40 x X =1400 X : 13=205
X =1400 :40 X = 205 x 13
X =35 X = 2665
-HS lµm bµi .



-HS líp lµm vë .


-HS làm bài .


3 HS làm bảng ; HS lớp làm vở .
Đổi vở kiểm tra kết quả .


-HS làm bảng , líp lµm vë


Giải Số lít xăng cần tiêu hao để ô tô đi đợc QĐ dài
180km là :180:12=15(l)


Số tiền dùng để mua xăng là :
7500 x 15 = 112500 (đồng )
Đáp số : 112500 đồng


<b> Lịch sử</b>

Kinh thành huế



<b>I Mc tiờu : Sau bài HS có thể mơ tả đợc :</b>


-Sơ lợc về quá trình xây dựng kinh thành Huế : Sự đồ sộ , vẻ đẹp của kinh thành và lăng tẩm ở Huế .
-Tự hào về Huế đợc cơng nhận là một Di sản Văn hố thế gii .


<b>II - Đồ dùng dạy học .</b>


-Hỡnh minh hoạ SGK , Bản đồ Việt Nam , Su tầm tranh ảnh về kinh thành ..


<b>III Hoạt động dạy học .</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A KiÓm tra bài cũ :</b>


-Gọi HS trả lời câu hỏi :


- Nh Nguyn ra i trong hon cnh no?


+Những điều gì cho thấy các vua nhà Nguyễn không chịu
chia sẻ quyền lực ....?


-GV nhận xét cho điểm .


<b>B Bài mới :</b>


1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2 Phát triển bài ;


<b>*H 1 :.Quỏ trình xây dựng kinh thành Huế .</b>
-GV yêu cầu HS c SGK :


+Yêu cầu HS mô tả quá trình xây dựng kinh thành Huế ?
-GV tổng kết ý kiến cña HS


<b>*HĐ2: Vẻ đẹp của kinh thành Huế .</b>


-GV tổ chức cho HS các tổ trng bày các tranh ảnh t liệu đã su
tầm đợc về kinh thành Huế .



-Cho HS đóng vai là hớng dẫn viên du lịch để giới thiệu về
kinh thành Huế .


-GV và HS tham quan góc trng bày và nghe đại diện các tổ
trình bày .


-GV tỉng kÕt néi dung vµ kÕt ln :


Kinh thành Huế là một cơng trình kiến trúc đẹp đầy sáng tạo
của nhân dân ta . Ngày 11-12-1993 UNESCO công nhận
kinh thành Huế là Di sản Văn hố thế giới


<b>C Cđng cè Dặn dò :</b>


-Yờu cu HS su tm thờm v kinh thành Huế ?
-GV yêu cầu HS đọc ghi nhớ SGK .


-Dặn dò HS học ở nhà và chuẩn bị bài sau


-HS c SGK .


-2 HS trình bày trớc líp :
-HS kh¸c nhËn xÐt , bỉ xung .


-HS häc nhãm .


-Các nhóm trng bày tranh ảnh su tầm
đợc về kinh thành Huế .


-Cử đại diện của nhóm trình bày .


-Các nhóm khác nhận xét , bổ xung .


-HS đọc SGK 68


<b>Đạo đức</b>



Dành cho địa phơng (tiết 1)



<b>I- Mơc tiªu : </b>


<b>* HSđi thăm quan các cơng trình cơng cộng địa phơng và có khả năng:</b>


1.Hiểu:-các cơng trình cơng cộng là tài sản chung của xã hội.
-Mọi ngời đều có trách nhiệm bảo vệ ,giữ gìn.


- Những việc cần làm để giữ gìn các cơng trình cơng cộng
2.Biết tơn trọng ,giữ gìn và bảo vệ các cơng trình cụng cng.


<b>II - Đồ dùng dạy học .</b>


- Cỏc cơng trình cơng cộng của địa phơng.


<b>III Hoạt động dạy học .</b>


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i>


<b>A. KiÓm tra bài cũ:</b>


-Vì sao phải bảo vệ môi trờng?
+Nêu ghi nhí SGK ?



- Nhận xét, đánh giá.
<b>B .Bài mới:</b>


<b>1. Giíi thiệu bài: Ghi tên bài lên bảng</b>


<b>2. Tìm hiểu bài:</b>


<b>* HĐ1: HSđi thăm quan các công trình công </b>


cng a phơng


-TiÕn hµnh : GV chia nhãm vµ giao nhiệm vụ
thảo luận: Kể tên và nêu ý nghĩa


các cơng trình cơng cộng ở địa phơng
-HS trình bày, trao đổi , nhận xét
- GV chốt lại


<b>*HĐ2: Những việc cần làm để giữ gìn các cụng </b>


trình công cộng


<b> -GVgiao nhiệm vụ thảo luận:Kể những viƯc cÇn </b>


làm để bảo vệ ,giữ gìn các cơng trình cơng cơng
cộng ở địa phơng


-HS trình bày, trao đổi , nhận xét
- GV chốt li



<b>3 .Củng cố - dặn dò: </b>


- Hệ thống nội dung bài
- Đánh giá nhận xét giờ học.
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau


-HS trả lời
-HS nhËn xÐt


+ HS th¶o ln nhãm


Đại diện nhóm trình by,nhúm khỏc trao i ,b
sung


-Nhà văn hoá ,chùa ...lànhững công trình công
cộng là tài sản chung của xà hội.


-Các nhãm th¶o ln


+Đại diện nhóm trình bày,nhóm khác trao đổi
,b sung


-Biết tôn trọng ,giữ gìn và bảo vệ các công trình
công cộng.


Thứ ba ngày 20 tháng 4 năm 2010.



Thể dục




Môn tự chọn Nhảy dây


<b>I Mục tiêu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>II - Địa điểm , phơng tiện .</b>


-Sân trờng : Vệ sinh sạch sẽ , an toàn .


- 2 cịi , dây nhảy dụng cụ để học mơn tự chn ...


<b>III Nội dung và phơng pháp lên lớp .</b>


<b>Nội dung</b> <b>T</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>


<b>1 Phần mở đầu :</b>


- Tập trung lớp , phổ biến nội dung,yêu
cầu giờ học .


Chạy theo một hàng dọc .
-Đi thờng ...


- Khởi động .
- Tập bài thể dục .


<b>2 Phần cơ bản : </b>


a Môn tự chọn :
* Đá cầu :


+ễn tõng cu bng ựi .



+Ôn chuyền cầu theo nhóm 2-3 ngời .


b Nhảy dây :


<b>3 Phần kết thúc :</b>


- Hệ thống bài .


-i u theo hàng dọc .
-Tập 1 số động tác hồi tĩnh .
- Đánh giá nhận xét .


6’


18’


6’


5’


-Tập trung HS theo đội hình hàng ngang, nghe
GV phổ biến nội dung , yêu cầu giờ học .
-Chạy trên địa hình tự nhiêntheo 1 hàng dọc .
-Đi thờng theo vịng trịn hít thở sõu.


-Xoay khớp chân , tay ...
- Tập bài thể dục 1 lÇn ...


+ Ơn tâng cầu bằng đùi :



- HS tập theo đội hình hàng ngang.
-Lớp trởng điều khiển .


- GV theo dõi giúp đỡ HS tập
+Ôn chuyền cầu theo nhóm :


-HS tập theo nhóm 2-3 để luyện tập .


- GV giúp HS luyện tập , sửa sai khi cần thiết .
+HS tập theo đội hình hàng ngang .


-HS lun tËp .


- GV theo dâi gióp HS lun tËp .
- Thi xem ai nhảy giỏi nhất .
HS nhắc lại néi dung bµi .


- Đi thờng theo 2-4 hàng dọc và hát.
-Cho HS tập 1 số động tác hồi tĩnh .
- GV đánh giá nhận xét nội dung bài.
- GV giao bi v nh .


<b>Mĩ thuật</b>


(Giáo viên chuyên dạy)



<b> Toán</b>


Ôn tập về các phép tÝnh víi sè tù nhiªn



(tiÕp theo)



<b>I- Mơc tiªu : Gióp HS «n tËp vỊ :</b>


- Tính đợc giá trị biểu thức cha hai ch.


-Các phép tính cộng , trừ , nhân , chia các số tự nhiên .


-Gii cỏc bi toỏn liên quan đến phép tính với các số tự nhiên .


<b>II - Đồ dùng dạy học .</b>


-Bng ph , vở toán .
<b>III Hoat động dạy học .</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt đơng học</b>


<b>A KiĨm tra bµi cị :</b>


-Gọi HS chữa bài 1(163)
-Nhận xét cho điểm .


<b>B Bài mới ;</b>


1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :


*Bài 1 a(164)Làm phần a


-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài


-Cho HS làm bài


GV củng cố về cách tính giá trị biểu thức .chứa
chữ .


*Bài 2 (164)


-GV cho HS nêu yêu cầu của bài


-GV chữa bài .YC HS nªu thø tù thùc hiƯn phÐp
tÝnh ? .


*Bµi 3 HSKG(164)


- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu
-Cho HS tự làm bài –HS chữa bài .
-GV nhận xét .


*Bµi 4 (164)


-Gọi HS đọc đề –GV HD
-YC HS làm bài .


-GVcho HS chữa bài .


-HS chữa bài .
-HS nhận xét .


-1HS làm bảng ; HS lớp làm vở .
-HS làm bài ,



a) Víi m=952 ; n= 28 th×


m+n=952+28=980 m-n= 952-28=924
mxn=952x28=26656 m:n =952 : 28=34


-4HS làm bảng ; HS lớp làm vở .
-HS i v kim tra kt qu .


-2HS làm bảng .


-HS lớp làm vở .-Nêu các tính chất đã áp dụng để
tính giá trị các biểu thức trong bi


- HS làm bảng ; HS lớp làm vở .


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-GV chèt kÕt qu¶ .


<b>C Cđng cố Dặn dò :</b>


-Nhận xét giờ học .


-Dặn dò HS häc ë nhµ vµ CB bµi sau
BTVN : 1 b , 5(164)


Cả 2 tuần cửa hàng bán đợc số m vải là :
319 + 359 = 714 (m)


Sè ngµy cưa hµng mở cửa trong 2 tuần là
2 x 2 = 14 (ngµy )



Trung bình 1 ngày bán đợc số m vải là :
714 : 14 = 51 (m)


Đáp số : 51m


<b>Chính tả</b>


Vơng quốc vắng nụ cời



<b>I- Mục tiêu : </b>


<i>- Nghe - viết chính xác, đẹp đoạn từ Ngày xửa ngày xa trên những mái nhà trong bài Vơng quốc </i>
<i>vắng nụ cời . </i>


<i>- Làm đúng bài tập chính t phõn bit s/x hoc o/ụ/.</i>


<b>II - Đồ dùng dạy häc .</b>


Bài tập 2a hoặc 2b viết vào giấy khổ ta (đủ dùng theo nhóm 4 HS).


<b>III Hoạt động dạy học .</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


i- <b>KiĨm tra bµi cị</b>


- Gọi 3 HS lên bảng viết một số từ ở BT 2a , b. - HS thực hiện yêu cầu
<i>- Gọi 2 HS dới lớp đọc li 2 mu tin Bng trụi </i>



<i>hoặc Sa mạc đen.</i>
- Nhận xét và cho điểm .
ii- d<b>ạy - học bài mới</b>
<b>1- Giới thiệu bài</b>


<b>2- Hớng dẫn viết chính tả</b>


<i><b>a) Trao đổi về nội dung đoạn văn </b></i>


- Gọi HS đọc đoạn văn . - 1 HS đọc thành ting .


<b>- Hỏi: + Đoạn văn kể cho chúng ta nghe chun </b>


gì ? + Đoạn văn kể về một vơng quốc rất buồn chán vàtẻ nhạt vì ngời dân ở đó khơng ai biết cời .
<i>+ Những chi tiết nào cho thấy cuộc sống ở đấy </i>


rÊt tẻ nhạt và buồn chán ?


+ Nhng chi tit: mặt trời khơng muốn dậy, chim
khơng muốn hót, hoa cha ở đã tàn, toàn gơng mặt
rầu rĩ, héo hon.


<i><b>b) Híng dÉn viÕt tõ khã</b></i>


- Yêu cầu HS tìm, luyện đọc, luyện viết các từ


khó, dễ lẫn khi viết chính tả. <i>- HS đọc và viết các từ : vơng quốc, kinh khủng, rầu rĩ, héo hon, nhộn nhịp, lạo xạo, thở dài, </i>


<i><b>c) ViÕt chính tả</b></i>



<i><b>d) Thu, chấm bài, nhận xét</b></i>


<b>3- Hớng dẫn làm bµi tËp.</b>


<i>Bµi 2</i>


a/- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - 1 HS đọc yêu cầu bài tập trớc lớp.


- Yêu cầu HS hoạt động trong nhóm . - 4 HS ngồi 2 bàn trên dới tạo thành 1 nhóm, trao
đổi và hồn thnh phiu .


- Yêu cầu 1 nhóm dán phiếu . §äc mÈu chun


đã hồn thành. HS nhóm khác nhận xét, bổ sung. - Đọc bài, nhận xét.


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng . <i>- Đáp án: vì sao - năm sau - xứ sở - gắng sức - xin </i>
<i>lỗi - sự chậm trễ .</i>


- Gọi HS đọc lại mẩu chuyện . - 1 HS c thnh ting .


b/- Tiến hành tơng tự a)- . <i> - Lêi gi¶i: nãi chun - dÝ dám - hãm hØnh - c«ng </i>
<i>chóng - nãi chun - nổi tiếng . </i>


iii- <b>Củng cố - dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học bài, kể lại các câu chuyện
<i>vui Chúc mừng năm mới sau một .. thế kỉ hoặc </i>
<i>Ngời không biết cời và chuẩn bị bài sau . </i>



<b>Luyện từ và câu</b>


Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu


<b>I- Mơc tiªu : </b>


- Hiểu tác dụng,đặc điểm, ý nghĩa của trang ngữ chỉ thời gian trong câu.
- Xác định đợc trạng ngữ chỉ thời gian trong câu BT1 .


- Thêm đúng trạng ngữ chỉ thời gian cho phù hợp vi ni dung tng cõu BT2.


<b>II - Đồ dùng dạy học .</b>


- Bảng lớp viết sẵn BT1 phần nhận xét.
- Bảng phụ viết sẵn BT1 phần luyện tập.
- Giấy khổ to và bút dạ.


<b>III Hot ng dy học .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

i- <b>KiĨm tra bµi cị</b>


- u cầu 2 HS lên bảng. Mỗi HS đặt 2 câu có


trạng ngữ chỉ nơi chốn, xác định trạng ngữ . - 2 HS đặt câu trên bảng
- Nhận xét và cho điểm từng HS. - Nhận xét.


ii- d<b>¹y häc bài mới</b>
<b>1- Giới thiệu bài</b>
<b>2- Tìm hiểu ví dụ</b>



<i>Bài 1</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài .


- Yêu cầu HS tìm trạng ngữ trong câu. - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, dùng bút chì gạch
chân dới trạng ngữ vào SGK.


- Gäi HS ph¸t biểu ý kiến. GV dùng phấn màu
gạch chân dới trạng ngữ.


<i>- Trng ng: ỳng lỳc ú.</i>


<i>Bài 2</i>


<i>- Hi: B phận trạng ngữ: Đúng lúc đó bổ sung ý</i>


nghĩa gì cho câu? <i>+ Bộ phận trạng ngữ Đúng lúc đó, bổ sung ý nghĩa </i>thời gian cho câu
- Kết luận: Bộ phận trạng ngữ bổ sung ý nghĩa


thời gian cho câu để xác định thời gian diễn ra sự
việc nờu trong cõu


- Lắng nghe


<i>Bài 3,4</i>


- Gi HS c yờu cầu và nội dung bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài .
- Tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm. GV đi


giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn. - 4 HS ngồi 2 bàn trên dới cùng đặt cầu có trạng ngữ chỉ thời gian, sau đó dặt câu hỏi cho các trạng


ngữ chỉ thời gian. Mỗi nhóm đặt 3 câu khẳng định
và các câu hỏi có thể có.


- Gäi 1 nhãm dán phiếu lên bảng. GV cùng các
nhóm khác nhận xét, chữa bài.


- Kt lun nhng cõu ỳng. Khen ngi các nhóm
<i>* Đúng 8 giờ sáng, buổi lễ bats đầu?</i>


<i>- Khi nào buổi lễ bắt đầu?</i>
<i>- Bao giờ buổi lễ bắt đầu?</i>
<i>- Mấy giờ buổi lễ bắt đầu?</i>


Ví dụ:


<i>* Ngày mai, lớp em kiểm tra toán.</i>
<i>- Khi nào lớp mình kiểm tra toán?</i>
<i>- Bao giờ lớp mình kiểm tra toán?</i>
+ Trạng ngữ chỉ thời gian có ý nghĩa ghì trong


câu? + Trạng ngữ chỉ thời gian giúp ta xác định thời gian diễ ra sự việc nêu trong câu.
+ Trạng ngữ chỉ thời gian trả lời cho câu hỏi


nào?


<i>+ Trạng ngữ chỉ thời gian trả lời cho câu hái Bao </i>
<i>giê? Khi nµo? MÊy giê?</i>


<b>3- Ghi nhí</b>



- Gọi HS đọc phần ghi nhớ - 2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng HS đọc thầm
để thuộc bài tại lớp.


- Yêu cầu HS đặt câu có trạng ngữ chỉ thời gian.


GV nhận xét, khen ngợi HS hiểu bài tại lớp. - 3 HS tiếp nối nhau đọc câu của mình trớc lớp.<i>+ Sáng sớm, bà em đi tập thể dục.</i>
<i>+ Mùa xuân, hoa đào nở.</i>


<i>+ Chiều chủ nhật, chúng em chơi đá bóng.</i>


<b>4- Lun tËp</b>


<i>Bài 1</i> - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài.


- Yªu cầu HS tự làm bài - 2 HS làm trên bảng lớp. HS cả lớp dùng bút chỉ
gạch chân dới những trạng ngữ vào SGK.


- Gi HS nhn xột bài bạn làm trên bảng. - Nhận xét, chữa bài cho bạn
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng.


<i>Bài 2 a, - Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài .</i> - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài trớc lớp.
- Yêu cầu HS tự làm bài. - HS tự đánh dấu chỗ thêm trạng ngữ vào SGK.
- Gợi ý HS


- Yêu cầu HS đọc đoạn văn hoàn chỉnh. HS khác


bổ sung (nếu sai). - 1 HS đọc đoạn văn mình vừa làm. HS khác nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét, kết luận lời giải đúng. - Đáp án:


<i>a) Cây gạo bền bỉ làm việc đêm ngày, chuyên cần lấy từ đất, nớc và ánh sáng nguồn sinh lực và sức </i>


<i>trẻ vô tận. Mùa đông, cây chỉ còn những cành trơ trụi, nom nh cằn cỗi. Nhng khơng, dịng nhựa trẻ </i>
<i>đang rạo rực khắp thân cây.</i>


<i> Xuân đến , lập tức cây gạo già lại trổ lộc nảy hao, lại gọi chim chóc tới, cành cây đầy tiếng hót và </i>
<i>mùa đỏ thắm. Đến ngày đến tháng, cây lại nhờ gió phân phát đi khắp chốn những múi bơng trắng </i>
<i>nuột nà.</i>


III- <b>Cđng cố - dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dn HS thuộc phần ghi nhớ và đặt 3 cầu có
trạng ng ch thi gian vo v.


Thứ t ngày 21 tháng 4 năm 2010

.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Ngm trng - khụng


<b>I- Mc tiờu : </b>


- Đọc diễn cảm hai bài thơ ngắn với giọng ngân nga nhẹ nhàng thể hiện tâm trạng ung dung th thái,
hào hứng, lạc quan của Bác trong mọi hoàn cảnh.


- Hiu ni dung bi th: Nói lên tinh thần lạc quan, yêu đời, yêu cuộc sống khơng nản trí trớc khó
khăn trong cuộc sống ca Bỏc.


- Học thuộc lòng bài thơ.


<b>II - Đồ dùng d¹y häc .</b>


- Tranh minh hoạ 2 bài tập đọc trong SGK.


- Bảng phụ ghi sẵn 2 bài thơ.


<b>III Hoạt động dạy học .</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


i- <b>KiĨm tra bµi cị</b>


<i>- Gọi 4 HS đọc theo hình thức phân vai truyện </i>
<i>V-ơng quốc vắng nụ cời, 1 HS đọc toàn truyện và </i>
trả lời câu hỏi về nội dung chuyện.


- 5 HS thùc hiƯn yªu cÇu


- Gọi HS nhận xét bạn đọc và trả lời câu hỏi. - Nhận xét
- Nhận xét và cho im tng HS.


ii- d<b>ạy học bài mới</b>
<b>1- Giới thiệu bài</b>


<b>2- Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b>


<i><b>Bài ngắm trăng</b></i>
<i><b>a) Luyện đọc:</b></i>


- Yêu cầu HS đọc bài thơ (1HS đọc) - 2 HS đọc tiếp nối thành tiếng. Cả lớp theo dõi
- Gọi 1 HS đọc phần xuất xứ và chú giải.


- GV đọc mẫu. - Theo dõi



- Yêu cầu HS đọc bài thơ. - 5 HS đọc tiếp nối thnh ting.


<i><b>b) Tìm hiểu bài</b></i>


- Yờu cu HS c thm bài thơ, trao đổi và trả lời


câu hỏi. - 2 HS ngồi cùng bàn đọc thầm, trao đổi, tiếp nối nhau trả lời câu hỏi.
+ Bác Hồ ngắm trang trong hoàn cảnh nào? + Bác Hồ ngắm trăng trong hoàn cnh b tự y.


Ngồi trong nhà tù Bác ngắm trăng qua khe cửa.
+ Hình ảnh nào nói lên tình cảm gắn bó giữa Bác


vi Trng? + Hỡnh nh ngi ngắm trang soi ngồi cửa sổ. Trăng nhịm khe cửa ngắm nhà thơ.
+ Qua bài thơ, em học đợc điều gì ở Bác Hồ? + Qua bài thơ, em học đợc ở Bác tinh thần lạc quan


yêu đời ngay cả trong lúc khó khăn, gian khổ.
+ Qua bài thơ, em học đợc ở Bác tình yêu thiên
nhiên bao la.


+ Qua bài thơ, em học đợc ở Bác tình yêu thiên
nhiên, yêu cuộc số cho dù cuộc sống gặp nhiều khó
khăn.


+ Bài thơ nói lên điều gì? + Bài thơ ca ngợi tinh thần lạc quan, yêu đời, u
cuộc sống, bất chấp mọi hồn cảnh khó khn ca
Bỏc.


- Ghi ý chính của bài - Lắng nghe


<i><b>c) Đọc diễn cảm và học thuộc lòng.</b></i>



- Gi HS đọc bài thơ. - 1 HS đọc thành tiếng
- Treo bảng phụ có sẵn bài thơ.


- GV đọc mẫu, đánh dấu chỗ ngắt nghỉ,
nhấn giọng.


<i>Trong tù không rợu/ cũng khơng hoa</i>
<i>Cảnh đẹp đêm nay/ khó hững hờ</i>
<i>Ngời ngắm trăng soi ngồi cửa sổ</i>
<i>Trăng nhịm khe cửa/ ngắm nhà thơ</i>


- Theo dõi GV đọc mẫu


- Tổ chức cho HS nhẩm đọc thuộc lòng bài thơ. - 2 HS ngồi cùng bàn nhẩm đọc thuộc lòng.
- Gọi HS đọc thuộc lòng từng dòng thơ - 3 lợt HS đọc thuộc lòng từng dòng thơ.
- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng bài thơ. - 3 đến 5 HS thi đọc tồn bài thơ.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm tõng HS.


<i><b>Bài: Không đề</b></i>
<i><b>a) Luyện đọc</b></i>


- Yêu cầu 1 HS đọc bài thơ, 1 HS đọc chú giải. - 2 HS tiếp nối nhau đọc thành tiếng
- GV đọc mẫu. Chú ý giọng đọc ngân nga, th


thái, vui vẻ. - Theo dừi GV c mu


<i><b>b) Tìm hiểu bài</b></i>



<i>+ Em hiểu từ "chim ngµn" nh thÕ nµo?</i> <i>+ Chim ngµn lµ chim rừng.</i>
+ Bác Hồ sáng tác bài thơ này trong hoàn cảnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>n, tung bay chim ngn.</i>
+ Em hình dung ra cảnh chiến khu nh thế nào


qua lêi kĨ cđa B¸c?


+ Qua lời thơ của Bác, em thấy cảnh chiến khu rất
đẹp, thơ mộng, mọi ngời sống giản dị, đầm ấm, vui
vẻ.


+ Bài thơ nói lên điều gì về Bác? + Bài thơ nói lên tinh thần lạc quan yêu đời, phong
thái ung dung của Bác, cho dù cuộc sống gặp rất
nhiều khú khn


- Ghi ý chính lên bảng.


<i><b>c) Đọc diễn cảm và học thuộc lòng</b></i>


- Gi HS c bi th. - 1 HS đọc thành tiếng
- Treo bảng phụ có viết sẵn bài thơ.


- GV đọc, đánh dấu chỗ ngắt nghỉ, nhấn giọng.
<i>Đờng non / khách tới / hoa đầy</i>


<i>Rừng sâu quân đến / tung bay chim ngàn</i>
<i>Việc quân / việc nc ó bn</i>


<i>Xách bơng, dắt trẻ ra vờn tới rau.</i>



- Theo dõi GV đọc bài, đánh dấu cách đọc vào SGK


- Tổ chức cho HS học thuộc lòng bài thơ - 2 HS ngồi cùng bàn nhẩm thuộc lòng tiếp nối.
- Gọi HS đọc thuộc lòng tiếp nối từng dòng thơ. 3 lợt HS đọc thuộc lòng từng dịng thơ.


- Gọi HS đọc thuộc lịng tồn bài thơ. - 3 đến 5 HS đọc thuộc lịng tồn bài.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.


III- <b>Cđng cè - dỈn dò</b>


- Hỏi: + Hai bài thơ giúp em hiểu điều g× vỊ tÝnh


cách của Bác Hồ? + Bác luoon lạc quan, yêu đời trong mọi hoàn cảnh dù bị tù đày hay cuộc sống khói khăn, gian khổ.
+ Trong mọi hồn cảnh, Bác ln sơng ung dung,
giản dị, lạc quan.


+ Em học đợc điều gì ở Bác? + Em học ở Bác tinh thần lạc quan, yêu đời, khơng
nản chí trớc khó khăn, gian khổ.


<i>- Dặn HS về nhà học bài, tìm đọc tập thơ Nhật </i>
<i>ký trong tù của Bác và soạn bài Vơng quốc vắng </i>
<i>nụ cời (tiếp theo).</i>




¢m nhạc



(Giáo viên chuyên dạy)


<b>Toán</b>


<b>TIt 158 : ễn tp v biu đồ</b>
<b>I- Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về :</b>


-Đọc , phân tích và xử lý số liệu trên biểu đồ tranh và biểu đồ hình cột .
-Giáo dục HS chăm chỉ học bài .


-Rèn kỹ năng đọc biểu đồ cho HS .


<b>II - Đồ dùng dạy học .</b>


-Bng phụ vẽ biểu đồ bài 1, vở toán .


<b>III Hoat động dạy học .</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt đông hc</b>


<b>A Kiểm tra bài cũ :</b>


-Gọi HS chữa bài 1, 5 (164)
-Nhận xét cho điểm .


<b>B Bài mới ;</b>


1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :


*Bài 1 HSKG(164)


-GVyờu cu HS nờu yờu cầu của bài


-Cho HS lần lợt trả lời các câu hỏi
GV củng cố về cách đọc biiêủ đồ .


*Bµi 2 (165)


-GV cho HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS QS biểu đồ để làm bài ? .
-Thống nhất ý đúng .


*Bµi 3 (166)


- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu
-Cho HS tự làm bài –HS chữa bi .
-GV nhn xột .


-HS chữa bài .
-HS nhận xét .


-HS làm việc cá nhân .
-HS nghe và trả lời c©u hái :


+Cả 4 tổ cắt đợc 16 hình , có 4 tam giác, 7 hình
vng , 5 hỡnh ch nht .


+Tổ 3 cắt nhiều hơn tổ 2 là 1 hình vuông nhng ít hơn
tổ 2 là 1hình chữ nhật .


-HS làm miệng ; HS lớp làm vë .
-DiƯn tÝch Hµ Néi : 921km2<sub> .</sub>



DiƯn tích Đà Nẵng : 1255 km2


Diện tích TP Hồ Chí Minh : 2095km2


Diện tích Đà Nẵng lớn hơn DT Hà Nôi :
1255 921 = 334 (km2<sub>)</sub>


Diện tích Đà Nẵng bé h¬n TD TP HCM :
2095 – 1255 = 840 (km2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>C Cñng cố Dặn dò :</b>


-Nhận xét giờ học .


-Dặn dò HS häc ë nhµ vµ CB bµi sau


Tháng 12 bán đợc số cuộn vải là :
42 + 50 + 37 = 129 (cuộn )


Tháng 12 cửa hàng bán đợc số m vải là:
50 x 129 = 6450 (m)


Đáp số : 2100m; 6450m


<b>Kể chuyện</b>

Khát vọng sống


<b>I- Mục tiêu : </b>


<i>- Dựa vào tranh minh hoạ và lời kể của GV, kể lại đợc từng đoạn và toàn bộ câu chuyện Khát vọng </i>
<i>sống BT1 Bớc đầu kể nối tiếp đợc toàn bộ câu chuyện BT2.Biết trao đổi về ý nghĩa câu chuyện BT3</i>


<i>- Hiểu nội dung truyện: Ca ngợi con ngời với khát vọng sống mãnh liệt đã vợt qua đói, khát, chiến </i>
thắng thú dữ, chiến thắng cái chết.


- Biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn theo cỏc tiờu chớ ó nờu.


<b>II - Đồ dùng dạy häc .</b>


- Tranh minh ho¹ trang 136, SGK


<b>III Hoạt động dạy học .</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động hc</b></i>


i- <b>Kiểm tra bài cũ</b>


- Gọi 2 HS kể lại câu chuyện về một cuộc du lịch


hoc cm tri mà em đợc tham gia - 2 HS kể chuyện
- Nhn xột, cho im tng HS.


ii- d<b>ạy học bài mới</b>
<b>1- Giíi thiƯu bµi.</b>


<b>2- Híng dÉn kĨ chun.</b>


<i><b>a) GV kĨ chun</b></i>


- Yêu cầu HS quan sát tranh minh hoạ, đọc nội
dung mỗi bức tranh.



- GV kĨ chun lÇn 1


Giọng kể thong thả, rõ ràng, vừa đủ nghe. - Quan sát, đọc nội dung
- GV kể chuyện lần 2: Vừa kể vừa chỉ vào tranh


minh hoạvà đọc lời dới mỗi tranh.


+ Giơn bị bỏ rơi trong hồn cảnh nào? + Giôn bị bỏ rơi giữa lúc bị thơng, anh mệt mỏi
vì những ngày gian khổ đã qua.


+ Chi tiết nào cho em thấy Giôn rất cần sự giúp đỡ. + Giôn gọi bạn nh một ngời tuyệt vọng.
+ Giôn đã cố gắng nh thế nào khi bị bỏ lại một


minh nh vậy? + Anh ăn quả dại, cá sống để sống qua ngày.
+ Anh phải chịu những đau đớn, khổ cực nh thế


nào? + Anh bị con chim đầm vào mặt, đói xé ruột gan làm cho đầu óc mụ mẫm. Anh phải ăn cá sống.
+ Anh đã làm gì khi bị gấu tấn cơng? + Anh khơng chạy mà đứng im vì biết rằng chạy
gấu sẽ đuổi theo và ăn thịt nên anh đã thoát chết.
+ Tại sao anh khơng bị sói ăn thịt? + Vì nó cũng đói lả, bị bệnh và u ớt.


+ Nhờ đâu Giơn đã chiến thắng đợc con sói? + Nhờ nỗ lực, anh dùng chút sức lực còn lại của
mình để bóp lấy hàm con sói.


+ Anh đợc cứu sống trong tình cảnh nh thế nào? + Anh đợc cứu sống khi chỉ có thể bị đợc trên
mặt đất nh một con sâu.


+ Theo em, nhờ đâu mà Giơn có thể sống sót? + Nhờ khát vọng sống, yêu cuộc sống mà Giôn
đã cố gắng vợt qua mọi khó khăn để tìm đợc sự
sống.



<i><b>b) KĨ trong nhãm</b></i>


- Yêu cầu HS kể trong nhóm và trao đổi với nhau
về ý nghĩa của truyện. GV đi giúp đỡ các nhóm gặp
khó khăn. HS nào cũng đợc tham gia k.


- 4 HS tạo thành một nhóm. HS kể tiếp nối trong
nhóm. Mỗi HS kể nội dung 1 tranh.


<i><b>c) KĨ tríc líp</b></i>


- Gäi HS thi kĨ tiÕp nối. - 2 lợt HS thi kể. Mỗi HS chỉ kĨ vỊ néi dung mét
bøc tranh.


- Gọi HS kể toàn chuyện - 3 HS kể chuyện.
- GV gợi ý, khuyến khích HS dới lớp đặt câu hỏi


cho b¹n kĨ chun.


- Nhận xét HS kể chuyện, trả lời câu hỏi, đặt câu
hỏi cho điểm những HS đạt yêu cu.


III- <b>Củng cố - dặn dò</b>


+ Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều gì?
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân
nghe và chuẩn bị bài sau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Lắp ô tô tải

(t2)


<b>I- Mục tiêu : </b>


-HS bit chn ỳng v đủ đợc các chi tiết để lắp “Ơ tơ” tải.


-Lắp đợc từng bộ phận và lắp ráp “Ơ tơ” tải đúng kĩ thuật , đúng quy trình .
-Rèn tính cẩn thận ,làm việc theo quy trình .


<b>II - §å dïng d¹y häc .</b>


-Mẫu “Ơ tơ” đã lắp sẵn .
-Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.


<b>III Hoạt động dạy học .</b>


1/ ổn định tổ chức : (1’)


2/ KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS (2’ ).
3/ Bµi míi : (30’)


Hoạt động dạy của GV Hoạt động học của HS


<b>Giíi thiƯu bµi : (2)</b>


-GV giớI thiệu bài và nêu mục đích bài học : -HS lắng nghe


<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn thao tác kĩ thuật (25-27)</b>


a)Híng dÉn chän c¸c chi tiÕt (5’)



-gv yêu cầu HS chọn các chi tiết theo SGK để vào nắp


hộp theo từng loại . -HS chọn và để vào nắp hộp .
-GV hỏI :Một vài chi tiết cần lăp cái “ Ơ tơ ” là gì . -HS trả lời .


b)L¾p tõng bé phËn : (15-20’)


*Lắp giá đỡ trục bánh xe và sàn ca bin. (H2-SGK)


+Để lắp đợc bộ phận này cần phải lắp mấy phần ? -Cần lắp 2 phần : giá đỡ trục bỏnh xe v sn
ca bin.


+GV yêu cầu HS lên lắp. -1 HS lên lắp, HS khác nhận xét bổ sung.
*Lắp ca bin (H3-SGK)


- HÃy nêu các bớc lắp ca bin ? -Cã 4 bíc nh SGK.
-GV l¾p theo thø tự các bớc trong SGK . -_HS theo dõi
*Lắp thùng sau của thành xe và lắp trục bánh xe


(H4 ;H5 -SGK)


-Yêu cầu HS lên lắp . -HS quan sát và 1 HS lên bảng để lắp
-GV nhận xét ,un nn ,b sung cho hon chnh .


c)Lắp rắp Ô tô tải.


-GV tiến hành lắp ráp các bộ phận. Khi lắp tấm 25 lỗ,


GV nờu thao tỏc chm HS nhớ. -HS theo dõi .



-CuốI cùng kiểm tra sự chuyển động của cái đu . -Chắc chắn ,khơng xộc xệch.


<b>d)Híng dÉn th¸o rêi c¸c chi tiÕt (5)</b>


-Khi tháo phải tháo rời từng bộ phận ,tiếp đó mới tháo
rời từng chi tiết theo trình tự ngợc lại vi trỡnh t lp.


-GV nhắc HS tháo các chi tiết xếp gọn vào hộp. -HS tháo các chi tiết xếp gọn vào hộp
4 /Củng cố ,dặn dò : (2)


-GV nhn xét về sự chuẩn bị đồ dùng học tập ;thái độ học tập ;Kết quả học tập .
-Dặn dò giờ học sau nhớ mang đầy đủ đồ dùng học tập .


Thứ năm ngày 22 tháng 4 năm 2010.



<b> Thể dục.</b>


Môn tự chọn Trò chơi : DÉn bãng



<b>I Mơc tiªu : </b>


- Ơn 1 số nội dung của môn tự chọn : HS thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao thành tích
-Trị chơi : Dẫn bóng : HS biết cách chơi và tham gia chơi tơng đối chủ động để rèn luyện s
khộo lộo nhanh nhn .


<b>II - Địa điểm , phơng tiện .</b>


-Sân trờng : Vệ sinh sạch sẽ , an toµn .



- 2 cịi , dụng cụ để tập môn tự chọn , kẻ sân ...


<b>III Néi dung và phơng pháp lên lớp . </b>


<b>Nội dung</b> <b>T</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>


<b>1 Phần mở đầu :</b>


- Tập trung lớp , phổ biến nội dung , yêu
cầu giờ học .


-Chạy theo 1 hàng dọc .
- Đi thờng ..


- Tập bài thể dục .


<b>2 Phần cơ bản : </b>


a Môn tự chọn :
* Đá cầu :


+ễn tõng cầu bằng đùi .


8’


16’


-Tập trung HS theo đội hình hàng ngang, nghe
GV phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học .
- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự nhiên theo 1


hng dc .


-Đi thờng theo vòng tròn và hÝt thë s©u.


-Tập bài thể dục 1 lần , mỗi động tác 2x8 nhịp .


+Ôn tâng cầu bằng đùi :


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+Thi tâng cầu bằng đùi .


b – Trò chơi vận động :
- Trị chơi : Dẫn bóng .


<b>3 Phần kết thúc ; </b>


- Hệ thống bài .


- Tập 1 số động tác hồi tĩnh .
- Đánh giá nhận xét .


6’


5’


-Lớp trởng điều khiển .
- GV theo dõi giúp đỡ HS .
+Thi tâng cầu bằng đùi :


- Thi theo tổ nhóm chọn HS nhất .
-Thi những HS nhất tỡm ra vụ ch .



+GV nêu tên trò chơi, HS nhắc lại cách chơi, HS
chơi thử .


-HS chơi trò chơi.


-HS chơi có phân thắng thua thởng phạt .
-GV làm trọng tµi .


- HS nhắc lại nội dung bài .
-Tập 1 số động tác hồi tĩnh .
-GV nhận xét đánh giá gi hc .
-GV giao bi v nh .


<b>Toán</b>


Ôn tập về phân số



<b>I- Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về :</b>


-Thực hiện so sánh,rút gọn phân số , quy đồng mẫu số các phân số , xếp thứ tự cỏc phõn s .


<b>II - Đồ dùng dạy học .</b>


-Bảng phụ vẽ hình bài 1, vở tốn .
<b>III Hoat động dạy học .</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt đông hc</b>


<b>A Kiểm tra bài cũ :</b>



-Gọi HS chữa bài luyện thêm
-Nhận xét cho điểm .


<b>B Bài mới ;</b>


1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :


*Bài 1(166)


-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bµi
-Cho HS lµm miƯng




*Bµi 2 HSKG (167)


-GV cho HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS QS tia số để làm bài ? .
-Thống nhất ý đúng .


*Bµi 3 chän 3 ý(167)


- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu
-Cho HS tự làm bài –HS chữa bài .
-GV nhận xét .


*Bµi 4 a,b (167)



-Gọi HS đọc nờu cỏch lm .
-Cho HS lm bi .


-Chữa bài .
*Bài 5 (167)


-Gọi HS nêu yêu cầu .


-HD HS so sánh PS với 1 và xếp ...
-Chữa bài .


<b>C Củng cố Dặn dò :</b>


-Nhận xét giờ học .


-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau


-HS chữa bài .
-HS nhận xét .


-HS làm việc cá nhân .
-HS nghe và trả lời câu hỏi :
Khoanh vào chữ D -hình 4


-HS lên vẽ tia số và làm bài ;
-HS lớp làm vở .


-2HS làm bảng .-HS lớp làm vở .
VD 12
18=


12:6
18:6=
2
3


-3HS làm bảng ; HS lớp làm vở .


-HS theo dõi chữa bài và tự kiĨm tra bµi .
VD, 2
5 va
3
7co
2
5=


<i>2 x 7</i>
<i>5 x 7</i>=


14
35<i>,</i>


3
7=


<i>3 x 5</i>
<i>7 x 5</i>=


15
35



-HS cïng lµm theo HD
-HS lµm vở .


KQ : 1


6<
1
3<
3
2<
5
2
<b>Tập làm văn</b>


Luyện tập xây dựng đoạn văn


miêu tả con vật



<b>I- Mục tiêu : </b>


- Nhn biết đoạn văn và ý chính của đoạn trong bài văn tả con vật, đặc điểm bên ngoài và hoạt
động của con vật đợc miêu tả trong bài văn BT1 .


- Thực hành viết đoạn văn tả ngoại hình BT2, hoạt động của con vật BT3.
- Yêu cầu sử dụng từ ngữ, hình ảnh miêu tả làm nổi bt con vt nh t.


<b>II - Đồ dùng dạy học .</b>


- Giấy khổ to và bút dạ.


- HS chuẩn bị tranh, ảnh về con vật mà em yêu thích.



<b>III Hoạt động dạy học .</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Gọi 3 HS đứng tại chỗ đọc đoạn văn miêu tả
các bộ phận của con g trng.


- 3 HS thực hiện yêu cầu.


- Nhận xét, cho điểm từng HS.
ii- d<b>ạy học bài mới</b>


<b>1- Giới thiƯu bµi.</b>


<b>2- Híng dÉn lµm bµi tËp.</b>


<i>Bµi 1</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp theo dõi.
- Yêu cầu HS trao đổi, thảo luận theo cặp, với


câu hỏi b,c các em có thể viết ra giấy để trả lời. - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận, cùng trả lời câu hỏi.
- Gọi HS phát biểu ý kin. GV ghi nhanh tng


đoạn và nội dung chính lên bảng. - Tiếp nối nhau phát biểu.
+ Bài văn trên có mấy đoạn, em hÃy nêu nội


dung chính của từng đoạn?
+ Bài văn có 6 đoạn



<i>. on 1: Con tê tê.. đào thủng núi :giới thiệu </i>
chung v con tờ tờ.


<i>. Đoạn 2: Bộ vảy của tê tê... mút chỏm đuổi: </i>
miểu tả bộ vảy của con tê tê.


<i>. Đoạn 3: Tê tê săn mồi.. kì hết mới thôi: miêu tả </i>
miêng, hàm, lỡi của con tê te và cách tê tê săn
mồi.


<i>. on 4: Đặc biệt nhất.. trong lòng đất: miêu tả </i>
chân và bộ móng của tê tê, cách tê tê đào đất.
<i>. Đoạn 5: Tuy vậy.. ra ngoài miệng lỗ: miêu tả </i>
nhc im d b bt ca tờ tờ.


<i>. Đoạn 6: Tê tê là loại thú.. bảo vệ nó: Kết bài tê </i>
tê là con vật có íhc nên con ngời cần bảo vệ nó.


- GV hỏi: - HS trả lời:


+ Tác giả cú ý đến những đặc điểm nào khi miêu


tả hình dáng bên ngồi của con tê tê? + Các đặc điểm ngoại hình của tê tê đợc tác giả <i>miêu tả là: bộ vẩy, miệng, hàm, lỡi và bốn chân. </i>
Tác giả chú ý miêu tả bộ vảy của con tê tê vì đây
là nét rất khác biệt của nó so với con vật khác. Tác
<i>giả đã so sánh: giông vảy cá gáy, nhng cứng và </i>
<i>dày hơn nhiều, nh một bộ giáp sắt.</i>


+ Những chi tiết nào cho thấy tác giả quan sát


hoạt động của con tê tê rất tỉ mỉ và chọn lọc đợc
nhiu c im lý thỳ?


+ Những chi tiết khi miêu t¶:


<i>. Cách tê tê bắt kiến: nó thè cái lỡi dài, nhỏ nh </i>
<i>chiếc đũa, xẻ làm ba nhánh, đục thủng tổ kiến rồi </i>
<i>thò lỡi sâu vào bên trong. Đợi kiến bâu kín lỡi, tê </i>
<i>tê rụt lỡi vào mõm, tóp tep nhau cả lũ kiến xấu số.</i>
<i>. Cách tê tê đào đất: khi đào đất, nó dũi đầu xuống</i>
<i>đào nhanh nh một cái máy, chỉ cần nửa phút đã </i>
<i>ngập nửa thân hình nó. Khi ấy, dùng có ba ngời </i>
<i>lực lỡng túm lấy đi nó kéo ngợc cũng khơng ra. </i>
<i>Trong chớp nhống tê tê đã ẩn mình trong lịng </i>
<i>đất.</i>


<i>Bµi 2</i>


- Gọi HS đọc u cầu bài tập - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài trớc lớp.
- Yêu cầu HS tự làm bài. - 2 HS viết bài ra giấy, cả lớp làm bài vào vở.
* Chữa bài tập: - Nhận xét, chữa bài


- Gọi HS dán bài lên bảng. Đọc đoạn văn. GV
cùng HS cả lớp nhận xét, sửa chữa thật kĩ các lỗi
ngữ pháp, dùng từ, cách diễn đạt cho từng HS.
- Nhận xét, cho điểm HS viết đạt yêu cầu.


- Gọi HS dới lớp đọc đoạn văn của mình. - 3 đến 5 HS đọc đoạn văn của mình
- Nhận xét, cho điểm HS viết đạt u cầu.



<i>Bµi 3</i>


- GV tỉ chøc cho HS lµm bµi tËp 3 tơng tự nh
cách tổ chức làm bài tập 2.


III- <b>Củng cố - dặn dò</b>


- Nhận xét tiét học.


- Dặn HS về nhà hoàn thành 2 đoạn văn vào vở.


<b>Luyện từ và câu</b>


Thêm trạng ngữ chỉ nguyên nhân cho câu


<b>I- Mơc tiªu : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Xác định đợc trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu BT1 .


- Thêm đúng trạng ngc chỉ nguyên nhân cho phù hợp với ni dung tng cõu BT2,3.


<b>II - Đồ dùng dạy học .</b>


- Bảng lớp viết sẵn câu văn: Vì vắng tiếng cời, vơng quốc nọ buồn chán kinh khủng.
- Bài tập 1,2 viết vào bảng phụ.


<b>III Hot ng dy học .</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


i- <b>KiÓm tra bµi cị</b>



- Gọi 2 HS lên bảng, u cầu mỗi HS đặt 2 câu
có trạng ngữ chỉ thời gian.


- 2 HS lên bảng đặt câu.


- NhËn xÐt tr¶ lêi cña HS.


- Gọi HS nhận xét câu bạn đặt trên bảng. - Nhận xét.
- Nhận xứt và cho điểm từng HS.


ii- d<b>ạy học bài mới</b>
<b>1- Giới thiệu bài</b>
<b>2- Tìm hiểu vÝ dơ</b>


<i>Bµi 1</i>


- Gọi HS đọc u cầu và nội dung bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài tập .
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi. - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận, làm bài.
- Gọi HS phát biểu ý kiến. <i>- HS nêu: Trạng ngữ: Vì vắng tiếng cời bổ sung ý </i>


nghĩa chỉ nguyên nhân cho câu.


<i> Trạng ngữ Vì vắng tiếng cời trả lời cho câu hỏi </i>
<i>Vì sao vơng quốc nọ buồn chán kinh khủng?</i>
<i>- Kết luận: Trạng ngữ vì vắng tiếng cời là trạng </i>


ngữ chỉ ngun nhân. Nó dùng để giải thích
<i>ngun nhân của sự việc vơng quốc nọ buồn </i>
<i>chán kinh khủng.</i>



- L¾ng nghe.


<b>3- Ghi nhí</b>


- u cầu HS đọc phần ghi nhớ trong SGK. - 3 HS tiếp nối nhau đọc phần ghi nhớ trong SGK.
HS cả lớp đọc thầm theo.


- Yêu cầu HS đặt cầu có trạng ngữ chỉ nguyên
nhân. GV sửa chữa, nhận xét, khen ngợi HS hiểu
bài tại lớp.


- 3 HS tiếp nối đọc câu của mình trớc lớp, ví dụ:
<i>+ Nhờ siêng năng, Bắc đã vơn lên đầu lớp.</i>
<i>+ Tại lời học nên bạn ấy b lu ban.</i>


<i>+ Vì không mang áo ma nên Lan bị cảm.</i>


<b>4- Luyện tập</b>


<i>Bài 1</i>


- Gi HS c yờu cu và nội dung bài tập - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu và nội dung của
bài trớc lớp.


- Yêu cầu HS tự làm bài. Nhắc HS gạch chân dới
các trạng ngữ chỉ nguyên nhân trong câu.


- 1 HS làm bài trên bảng lớp. HS dới lớp dùng bút
chì gạch chân dới trạng ngữ chỉ nguyên nhân


trong câu.


- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng. - Nhận xét chữa bài cho bạn.


- Nhn xột, kt lun lời giải đúng. <i>a) Chỉ ba tháng sau, nhờ siêng năng cần cù, cậu </i>
<i>vợt lên đầu lớp.</i>


<i>b) Vì rét, những cây lan trong chậu sắt lại.</i>
<i>c) Tại Hoa mà tổ khơng đợc khen.</i>


<i>Bµi 2</i>


- Gọi HS đọc u cầu và nội dung bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài trớc lớp.
- Yêu cầu HS tự làm bài - 1 HS làm trên bảng lớp, HS dới lớp viết vào vở.
- Gọi HS nhận xét bài bạn làm trên bảng? - Nhận xét và chữa bài cho bạn (nếu sai).


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng. - Chữa bài


<i>a. Vì học giỏi, Namđợc cơ giỏo khen.</i>


<i>b. Nhờ bác lao công, sân trờng lúc nào cũng </i>
<i>sạch sẽ.</i>


<i>c. Tại mải chơi, Tuấn không làm bài tËp.</i>
<i>Bµi 3</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài trớc lớp.
- Gọi 3 HS lên bảng đặt câu HS dới lớp làm vở. - HS thực hiện yêu cầu.


- Gọi HS nhận xét bạn đặt câu trên bảng. - Nhận xét.


- Nhận xét, kết luận câu đúng.


- Gọi HS dới lớp đọc câu mình đặt. - 3 đến 5 HS tiếp nối đọc câu mình đặt
- Nhận xét, khen ngợi HS t cõu ỳng, hay.


III- <b>Củng cố - dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học thuộc phÇn ghi nhí


và đặt 3 câu có dùng trạng ngữ chỉ nguyên nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Tiết 63 : Động vật ăn gì để sống ?</b>

<b> </b>


<b>I Mục tiêu : Giúp HS </b>


-Phân loại động vật theo thức ăn của chúng .
-Kể tên một số động vật và thức n ca chỳng .


<b>II - Đồ dùng dạy học .</b>


- Hình SGK126-127 , Su tầm tranh ảnh những con vật ăn các loại thức ăn khác nhau .


<b>III - Hoạt động dạy- học .</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động hc</b>


<b>A- Kiểm tra bài cũ :-Gọi HS trả lời :</b>


+Động vật cần gì để sống ?


-GV nhận xét cho điểm .


<b> B Bµi míi : 1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .</b>
2 Tìm hiĨu néi dung :


<b>*HĐ1:Tìm hiểu nhu cầu thức ăn của các loài động vật khác nhau </b>
+Mục tiêu : Phân loại động vật theo thức ăn của chúng .


-Kể tên một số con vật và thức ăn của chúng .
+Tiến hành :-B1:Hoạt động theo nhóm nhỏ .
-B2: Hoạt động cả lp .


-Các nhóm trng bày sản phẩm .


_GV kim tra và giúp đỡ các nhóm làm việc .


-KL: Phàn lớn thời gian sống của động vật dành cho việc kiếm
ăn .Các lồi động vật khác nhau có nhu cầu về thức ăn khác nhau .
Có lồi ăn thực vật có lồi ăn thịt , ăn sâu bọ , có lồi ăn tạp .
<b>*HĐ2: Trị chơi: Đố bạn con gì ? </b>


+Mục tiêu :HS nhớ lại những đặc điểm chính của con vật đã học và
thức ăn của chúng


-HS đợc thực hành kĩ năng đặt câu hỏi loại trừ .
+Tiến hành-B1: GV HD cách chơi


-GV cho 1HS đeo 1 hình vẽ bất kỳ , HS này đặt câu hỏi đúng hoặc
sai để các bạn đốn xem con gì? VD: Con vật này có sừng phải
không ? Con vật này ăn thịt phải không ?...



-B2 : HS ch¬i thư


-B3 : HS ch¬i theo nhóm .


<b>C Củng cố Dặn dò </b>


-Tóm tắt ND bài .
-GV tổng kết giờ học .


-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau


-HS trả lời .


-HS nhËn xÐt , bæ sung




--HS đọc ND SGK


Thứ sáu ngày 23 tháng 4 năm 2010


<b> Tập làm văn</b>


Luyện tập xây dựng mở bài, kết bài


trong bài văn miêu tả con vật


<b>I- Mục tiêu : </b>


- Cng c kiến thức về mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật để thực hành BT1 .


- Thực hành viết mở bài, kết bài cho bài văn miêu tả con vật mà HS đã miêu tả hình dáng và hoạt


động để hoàn thành bài văn miêu tả con vt BT2,3.


<b>II - Đồ dùng dạy học .</b>


- Giấy khổ to và bút dạ


<b>III Hot ng dy học .</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


i- <b>KiÓm tra bµi cị</b>


- Gọi 2 HS đọc đoạn văn miêu tả hình dáng con
vật, đoạn văn miêu tả hoạt động của con vật.
- Nhận xét, cho điểm từng HS.


- 4 HS thực hiện yêu cầu.


ii- d<b>ạy học bài mới</b>
<b>1- Giới thiƯu bµi</b>


<b>2- Híng dÉn lµm bµi tËp</b>


<i>Bµi 1</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài trớc lớp.
-Hỏi: Thế nào là mở bài trực tiếp, mở bài gián


tiếp, kết bài mở rộng, kết bài không mở rộng. - 4 HS tiếp nối nhau phát biểu.<i>+ Mở bài trực tiếp là giới thiệu luôn con vật định tả.</i>
<i>+ Mở bài gián tiếp là nói chuyện khác rồi mới dẫn </i>


đến con vật định tả.


<i> + KÕt bµi më rộng: Nói lợi ích và tình cảm của </i>
mình với con vËt.


- Yêu cầu HS làm việc theo cặp. - 2 HS ngồi cùng bàn trao đổi, thảo luận và làm bài.
- Gọi HS phát biểu - Tiếp nối nhau tr li cõu hi


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>văn Chim công múa?</i> <i>sức sống mơn mởn. Mùa xuân cũng là mùa công </i>
<i>múa.</i>


<i>+ Kết bài:Qủa không ngoa khi ngời ta ví chim công </i>
<i>là những nghệ sĩ múa của rừng xanh.</i>


+ on mở bài, kết bài mà em vừa tìm đợc giống
kiểu m bi, kt bi no ó hc?


+ Đây là kiểu mở bài gián tiếp và kết bài mở rộng.


+ biến đổi mở bài và kết bài trên thành mở
bài trực tiếp và kết bài không mở rộng em chọn
những câu văn nào?


<i>+ Mở bài trực tiếp: Mùa xân là mùa công múa.</i>
<i>+ Kết bài không mở rộng bài dừng lại ở câu: Chiếc </i>
<i>ô màu sắc đẹp đến kì ảo xập xoè uốn lợn dới ánh </i>
<i>nắng xuân ấm áp.</i>


<i>Bµi 2</i>



- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập. - 1 HS đọc thành tiếng yêu cầu của bài trớc lớp.
- Yêu cầu HS tự làm bài. - 2 HS làm bài vào giấy khổ to, HS di lp lm vo


vở.


* Chữa bài tập: - Đọc bài, nhận xét bài của bạn.
- Gọi HS làm bài tập vào giấy khổ to dán bài lên


bảng. Đọc bài, GV cùng HS nhận xét, sửa chữa
cho tõng em.


- Nhận xét, cho điểm từng HS viết đạt yêu cầu.


- Gọi HS dới lớp đọc đoạn mở bài. - 3 đến 5 HS đọc đoạn mở bài của mình.
- Nhận xét, cho điểm HS viết đạt yêu cầu.


III- <b>Củng cố - dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà viết lại hoàn chỉnh bài văn miêu
tả con vật.


<b>Toán</b>


Ôn tập về các phép tính với phân số


<b>I- Mục tiêu : Giúp HS ôn tập về :</b>


-Phép céng , phÐp trõ ph©n sè .



-Tìm thành phần cha biết của phép tính cộng trừ phân số .
-Giải các bài tốn liên quan đến tìm giá trị phân số ca mt s .


<b>II - Đồ dùng dạy học .</b>


-Bảng phụ , vở toán .


<b>III Hoat ng dy học .</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt đơng học</b>


<b>A KiĨm tra bài cũ :</b>


-Gọi HS chữa bài 4 (167)
-Nhận xét cho điểm .


<b>B Bài mới ;</b>


1 Giới thiệu bài : Ghi bảng .
2- HD HS ôn tập :


*Bài 1(167)


-GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS làm bài tập Nêu cách cộng trừ
phân số ...GV chữa bài




*Bài 2 (167)



-GV cho HS nêu yêu cầu của bài
-Cho HS tự làm bài rồi chữa bài .


*Bài 3 (167)


- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu
-Cho HS tự làm bài –HS chữa bài .
-GV nhận xét .


*Bµi 4 (168)


-Gọi HS đọc đề nêu cỏch lm .
-Cho HS lm bi


-Chữa bài .


<b>C Củng cố Dặn dò :</b>


-Nhận xét giờ học .


-Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau
BTVN : 5(167)


-HS chữa bài .
-HS nhận xét .


-HS làm bài .


-HS nghe và trả lời câu hỏi :



-HS theo dừi bài chữa của GV và đổi vở kiểm tra
bài ca bn .


-HS làm bài .


<i>VD ,</i>2
7+


3
5=


10
35+


21
35=


31
35


-3HS làm bảng -HS lớp làm vở .
-HS giải thích cách tìm X của mình .


-1HS làm bảng ; HS lớp làm vở .


-HS theo dõi chữa bài và tự kiểm tra bài .
Giải : Số phần DT để trồng hoa và làm đờng là :


3


4+


1
5=


19


20 ( vên hoa )


Số phần diện tích để xây bể nớc là :
<i>1−</i>19


20=
1


20 (vên hoa )


DT vên hoa : 20 x 15 = 300(m2<sub>)</sub>


DT xây bể là : 300 x 1 = 15 (m2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Địa lý</b>



Khai thác khoáng sản và hải sản


ë vïng biĨn viƯt nam



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Kể tên một số hoạt động khai thác nguồn lợi chính của biển đảo(hải sản dầu khí du lịch cảng biển)
- Chỉ trên bản đồ Địa lý tự nhiên Việt Nam các vùng khai thác dầu khí và đánh bắt nhiều hải sản


nc ta.


- Nếu dùng trình tự các công việc trong quá trình khai thác và sử dụng hải sản (HSKG)


- Biết đợc một số nguyên nhân làm cạn kiệt nguồn hải sản, ô nhiễm môi trờng biển và một số biện
pháp khắc phục.(HSKG)


- Cã ý thøc gi÷ vƯ sinh môi trờng biển khi đi tham quan du lịch.


<b>II. §å dïng d¹y - häc:</b>


- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.


- Tranh ảnh về các hoạt động khai thác khoáng sản và hải sản ở các vùng biển Việt Nam.
- Nội dung sơ đồ các biểu bảng.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị </b>


- Y/c 2 HS lên chỉ bản đồ vị trí biển Đơng, vịnh Hạ
Long, vịnh Bắc Bộ, vịnh Thái Lan tên một số đảo và
quần đảo ở nớc ta.


- HS lªn chØ


- HS ë díi líp quan s¸t, nghe, nhËn xÐt



<b>2. Bài mới </b>
<b>a. GTB-GĐB</b>
<b>b. Nội dung</b>


<b>Hot ng 1: Khai thỏc khống sản</b>


- GV y/c HS th¶o ln nhãm tr¶ lêi câu hỏi.
Nhận xét câu trả lời của HS.


- GV giảng thêm


- HS quan sát và thảo luận


- Đại diện nhóm trình bày trớc lớp.
- HS nhóm khác nhận xét bổ xung.
- 1-2 HS trình bày ý chính của bµi.


<b>Hoạt động 2: Đánh bắt và ni trồng thủy sản.</b>


Hái; HÃy kể tên các sản vật biển của nớc ta ? - HS: cá biển ...
- tôm biển,....
1. Em có nhận xét gì về nguồn hải sản của nớc ta?


2. Hoạt động đánh bắt và khai thác hải sản nớc ta din
ra nh th no ?


- Yêu cầu học sinh thảo luận trả lời câu hỏi. - HS thảo luận - TLCH
1. Xây dựng quy trình khai thác cá ở biển. * Quy trình khai thác cá biển
2. Theo em, nguồn hải sản có vô tận không? những



yu tố nào sẽ ảnh hởng đến nguồn hải sản đó? Khai thác chế biến Đóng gói
cá biển cá đông cá đã chế
lạnh biến
3. Em hãy nêu ít nhất 3 biện pháp nhằm bảo vệ nguồn


h¶i s¶n cđa níc ta.


Nhận xét câu trả lời của từng nhãm. chuyªn chë
XuÊt khÈu s¶n phÈm


<b>Hoạt động3: Tổng hợp kiến thức </b>


- GV Y/c thảo luận cặp đơi, hồn thiện bảng kiến thức
tổng hợp dới đây.


- GV nhn xột, ng viờn


Bảng tổng hợp - GV chuẩn bị sẵn


<b>3. Củng cố - dặn dò </b>


- Nhận xét giờ học
- Chuẩn bị bài giờ sau


<b>Khoa h ọ c </b>


Trao đổi chất ở động vật


<b>I- Mục tiêu : </b>


-Nêu đợc trong quá trình sống động vật lấy gì từ mơi trờng và thải ra mơi trờng những gì.


-Vẽ sơ đồ và trình bày sự trao đổi chất ở động vật.


<b>II - §å dïng d¹y häc .</b>


-Hình minh họa trang 128 SGK (phóng to nếu có điều kiện).
-Sơ đồ sự trao đổi chất ở động vật viết sẵn vào bảng phụ.
-Giấy A4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Hoạt động của HS</i>
<i>1/.KTBC:</i>


+Động vật thờng ăn những loại thức ăn gì để sống
?


+Vì sao một số loài động vật lại gọi là động vật
ăn tạp ? Kể tên một số con vật ăn tạp mà em biết ?
+Với mỗi nhóm động vật sau, hãy kể tên 3 con
vật mà em biết: nhóm ăn thịt, nhóm ăn cỏ, lá cây,
nhóm ăn cơn trùng ?


-Nhận xét câu trả lời của HS.
<i>2/.Bài mới:</i>


-Hi: Th nào là quá trình trao đổi chất ?
<i> *Giới thiệu bài:</i>


Chúng thức ăn đã tìm hiểu về sự trao đổi chất ở
ngời, thực vật. Nếu không thực hiện trao đổi chất
với mơi trờng thì con ngời, thực vật sẽ chết. Cịn
đối với động vật thì sao? Q trình trao đổi chất ở


động vật diễn ra nh thế nào ? Các em cùng tìm
hiểu qua bài học hơm nay.


<i> *Hoạt động 1:Trong q trình sống động vật lấy</i>
<i>gì và thải ra mơi trờng những gì?</i>


-u cầu HS quan sát hình minh họa trang 128,
SGK và mơ tả những gì trên hình vẽ mà em biết.
Gợi ý: Hãy chú ý đến những yếu tố đóng vai trò
quan trọng đối với sự sống của động vật và những
yếu tố cần thiết cho đời sống của động vật mà
hình vẽ cũn thiu.


-Gọi HS trình bày, HS khác bổ sung.


-Hỏi:


+Những yếu tố nào động vật thờng xuyên phải
lấy từ mơi trờng để duy trì sự sống ?


+§éng vËt thờng xuyên thải ra môi trờng những
gì trong quá trình sèng ?


+Quá trình trên đợc gọi là gì ?


+Thế nào là quá trình trao đổi chất ở động vật ?


-Thực vật có khả năng chế tạo chất hữu cơ để tự
ni sống mình là do lá cây có diệp lục. Động vật
giống con ngời là chúng có cơ quan tiêu hố, hơ


hấp riêng nên trong q trình sống chúng lấy từ
mơi trờng khí ơ-xi, thức ăn, nớc uống và thải ra
chất thừa, cặn bã, nớc tiểu, khí các-bơ-níc. Đó là
q trình trao đổi chất giữa động vật với môi
tr-ờng.


<i> *Hoạt động 2: Sự trao đổi chất giữa động vật và</i>
<i>môi trờng</i>


-Hái:


+Sự trao đổi chất ở động vật diễn ra nh thế nào ?


-Treo bảng phụ có ghi sẵn sơ đồ sự trao đổi chất ở
động vật và gọi 1 HS lên bảng vừa chỉ vào sơ đồ
vừa nói về sự trao đổi chất ở động vật.


-Động vật cũng giống nh ngời, chúng hấp thụ khí
ơ-xi có trong khơng khí, nớc, các chất hữu cơ có
trong thức ăn lấy từ thực vật hoặc động vật khác
và thải ra mơi trờng khí các-bơ-níc, nớc tiểu, các
chất thải khác.


<i> *Hoạt động 3: Thực hành: Vẽ sơ đồ trao đổi chất</i>
<i>ở động vật </i>


-HS tr¶ lêi, c¶ líp nhËn xÐt, bỉ sung.


-L¾ng nghe.



-Q trình trao đổi chất là q trình cơ thể lấy
khơng khí, thức ăn, nớc uống từ mơi trờng và
thải ra mơi trờng những chất thừa, cặn bã.


-L¾ng nghe.


-2 HS ngồi cùng bàn quan sát, trao đổi và núi
vi nhau nghe.


-Ví dụ về câu trả lời:


Hỡnh v trờn vẽ 4 loài động vật và các loại thức
ăn của chúng: bò ăn cỏ, nai ăn cỏ, hổ ăn bò, vịt
ăn các loài động vật nhỏ dới nớc. Các loài động
vật trên đều có thức ăn, nớc uống, ánh sáng,
khơng khí.


-Trao đồi và trả lời:


+Để duy trì sự sống, động vật phải thờng xun
lấy từ mơi trờng thức ăn, nớc, khí ơ-xi có trong
khơng khí.


+Trong q trình sống, động vật thờng xun
thải ra mơi trờng khí các-bơ-níc, phân, nớc tiểu.
+Quá trình trên đợc gọi là quá trình trao đổi chất
ở động vật.


+Quá trình trao đổi chất ở động vật là quá trình
động vật lấy thức ăn, nớc uống, khí ơ-xi từ mơi


trờng và thải ra mơi trờng khí các-bơ-níc, phân,
nớc tiểu.


-L¾ng nghe.


-Trao đổi và trả lời:


+Hàng ngày, động vật lấy khí ơ-xi từ khơng khí,
nớc, thức ăn cần thiết cho cơ thể sống và thải ra
mơi trờng khí các-bơ-níc, nớc tiểu, phân.


-1 HS lên bảng mơ tả những dấu hiệu bên ngoài
của sự trao đổi chất giữa động vật và môi trờng
qua sơ đồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

-Tổ chức cho HS hoạt động trong nhóm 4 HS.
-Phát giấy cho từng nhóm.


-Yêu cầu: Vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở động vật.
GV giúp đỡ, hớng dẫn từng nhóm.


-Gäi HS trình bày.


-Nhn xột, khen ngi nhng nhúm v ỳng, p,
trỡnh bày khoa học, mạch lạc, dễ hiểu.


<i>3/.Cñng cè:</i>


-Hỏi: hãy nêu q trình trao đổi chất ở động vật ?
<i>4/.Dặn dị:</i>



-NhËn xét tiết học.


-Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


-Hot ng nhúm theo s hng dn ca GV.
-Tham gia vẽ sơ đồ sự trao đổi chất ở động vật,
sau đó trình bày sự trao đổi chất ở ng vt theo
s nhúm mỡnh v.


-Đại diện của 4 nhóm trình bày. Các nhóm khác
bổ sung, nhận xét.


-Lắng nghe.


<b>Sinh hoạt</b>


Sinh hoạt lớp



<b>1. Mục tiêu:</b>


- ỏnh giỏ kt qu hc tập, hoạt động của lớp tuần 32, đề ra phơng hớng hoạt động tuần 33.
- Rèn kĩ năng tự quản, nêu ý kiến.


- Gi¸o dơc ý thøc häc tËp, xây dựng tập thể đoàn kết, vững mạnh .


<b>2. Vn nghệ : Kể chuyện Tấm gơng ngời tốt, việc tốt, kể chuyện đạo đức Bác Hồ (tiếp).</b>
<b> 3. Nội dung: </b>


A, Lớp trởng nêu yêu cầu chung, tổ chức cho các tổ báo cáo, các cá nhân nêu ý kin sau ú tng hp


chung:


<i><b>* Ưu điểm: </b></i>


- Thc hin tốt bảo vệ của cơng, giữ gìn trờng lớp xanh- sạch- đẹp.


- Thực hiện nghiêm túc nề lếp lớp học, tham gia tích cực mọi hoạt động tập thể do nhà trờng đề ra.
- Xếp hàng ra vào lớp nghiêm túc, nề nếp học tập có nhiều tiến bộ.


- Tỉ chức và duy trì tốt các giờ truy bài có hiệu quả, các tổ trởng điều hành giờ sinh hoạt tốt.
- Phát huy vai trò , tinh thần đoàn kÕt, tù gi¸c, tÝch cùc trong häc tËp .


- Tham gia tích cực hoạt động tập thể .


<i><b>* Tån t¹i:</b></i>


- Kết quả khảo sát chất lợng mơn tốn cha cao, còn nhiều hs cha đạt yêu cầu, kĩ năng kết hợp các nội
dung thực hành còn hạn chế, HS còn nhầm lẫn dạng toán, danh số, cha biết cách trả lời câu hỏi.
- Một số học sinh lời học, không chú ý nghe cơ giáo giảng bài:


<i><b>b, Ph¬ng híng: </b></i>


- Khắc phục tồn tại, phát huy các mặt mạnh đã đạt đợc.


- Phát động phong trào thi đua chào mừng ba ngày lễ lớn 30-4, 1-5 , 19-5.


- Tiếp tục bồi dỡng HSG, phụ đạo HS yếu, nâng cao chất lợng đại trà, chất lợng mũi nhọn.
-Thực hiện tốt vệ sinh trờng lớp, bảo vệ của cơng, giữ gìn mơi trờng sạch đẹp.


- Tham gia giao th«ng an toàn.



- Chuẩn bị tốt cuộc thi giao lu Tiếng việt cđa chóng em (cơm Phong V©n 24-4)


- Tiếp tục hởng ứng cuộc vận động học tập và làm theo tấm gơng đạo đức Hồ Chí Minh.


<i><b>c, NhËn xÐt chung: GV nêu những yêu cầu chung, nhắc nhở học sinh rèn luyện trong học tập và tu </b></i>


d-ng o c.


<i><b>Sinh hoạt líp</b></i><b> : </b>


<i><b> NhËn xét cuối tuần.</b></i>
<i><b> I Mục tiêu :</b></i>


-ỏnh giỏ cỏc hoạt động tuần 32 phổ biến các hoạt động tuần 33.


- Học sinh biết đợc các u khuyết điểm trong tuần để có biện pháp khắc phục hoặc phát huy .


<i><b>II ChuÈn bÞ :</b></i>


-Giáo viên : Những hoạt động về kế hoạch tuần 33.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Hoạt động của thầy Hoạt động của trị


<i><b>1. KiĨm tra </b>:</i>


-Giáo viên kiểm tra về sự chuẩn bị của học sinh .


<i><b>a) Giới thiệu</b> :</i>



-Giáo viên giới thiệu tiết sinh hoạt cuối tuần .


<i><b>1*/ ỏnh giỏ hot ng tun qua.</b></i>


-Giáo viên yêu cầu lớp chủ trì tiết sinh hoạt .
-Giáo viên ghi chép các công việc đã thực hiện tt
v cha hon thnh .


-Đề ra các biện pháp khắc phục những tồn tại còn
mắc phải .


<i><b>2*/ Phổ biến kế hoạch tuần 33.</b></i>


-Giỏo viờn ph bin k hoạch hoạt động cho tuần
tới :


-Về học tập .
- V lao ng .


-Về các phong trào khác theo kế hoạch của ban
giám hiệu


<i><b> d) Củng cố - Dặn dò:</b></i>
-Giáo viờn nhn xột ỏnh giỏ tit hc.


-Dặn dò học sinh vỊ nhµ häc bµi vµ lµm bµi xem
tr-íc bµi mới .


-Các tổ trởng lần lợt báo cáo về sự chuẩn bị
của các tổ cho tiết sinh hoạt



-Cỏc tổ ổn định để chuẩn bị cho tiết sinh
hoạt.


-Líp truởng yêu cầu các tổ lần lợt lên báo
cáo


các hoạt động của tổ mình .


-Các lớp phó :phụ trách học tập , phụ trách
lao động , chi đội trởng báo cáo hoạt động
đội trong tuần qua .


-Lớp trởng báo cáo chung về hoạt động của
lớp trong tuần qua.


-Các tổ trởng và các bộ phận trong lớp ghi kế
hoạch để thực hiện theo kế hoạch.


-Ghi nhí những gì giáo viên Dặn dò và
chuẩn bị tiết häc sau.


<b>TIẾT 32</b>
<b>Học bài hát tự chọn</b>
<b>III./ Mục tiêu</b>


<b>- HS hát thuộc lời, đúng giai điệu bài hát tự chọn. Các em có thêm hiểu biết về những bài</b>


hát của địa phương.



<b>- Trình bày bài hát theo nhóm kết kết hợp gõ đệm hoặc vận động theo nhạc.</b>
<b>II./ Chuẩn bị của giáo viên</b>


- Nhạc cụ quen dùng.


- Tập đàn giai điệu và đệm cho bài hát tự chọn.


- Chọn hình thức trình bày của bài hát tự chọn: gõ đệm hoặc vận động theo nhạc.


<b>III./ Hoạt động dạy học</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>Nội dung</b> <b>HĐ của HS</b>


GV giới thiệu


bài hát <i><b>(Bài hát tự chọn)</b><b>Học hát</b></i>


GV dạy bài hát theo quy định của Sở ĐT hoặc phịng
GD-ĐT:


- GV có thể chọn và dạy 1-2 bài hát trong phần phụ lục SGK
<i>m nhạc 4.</i>


- GV có thể dạy 1 bài dân ca hoặc bài hát của địa phương.
- Nếu là bài hát khơng có trong SGK, GV đọc cho HS chép lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-GV hướng
dẫn


-GV điều


khiển


GV thực hiện
ca.


<b>- GV dạy bài hát theo quy trình dạy hát thơng thường,</b>


lưu ý thể hịên sắc thái, tình cảm của baøi.


<b>- Gv cần gợi cho HS niềm vui, niềm tự hào khi đọc bài</b>


dân ca hoặc bài hát của địa phương.


<b>- GV hướng dẫn HS trình diễn bài hát theo tổ, nhóm, cá</b>


nhân.


<b>- Có thể dùng bài hát này để kiểm tra, đánh giá năng lực</b>


học tập của HS.


<b>- Có thể kết hợp việc dạy bài hát tự chọn với việc nghe</b>


nhạc, nghe những bài hát trong phần phụ lục:


<i>Vầng trăng cổ tích( Nhạc: Phạm Đăng Khương; Lời Thơ:</i>
Đỗ Trung Quân).


<i>Em hát gọi mặt trời(Nhạc Và Lời: Nguyễn Thuý Liễu).</i>
<i>Khăn quàng thắp sáng bình minh(Nhạc Và Lời: Trịnh</i>


Công Sơn).


<i>Tổ quốc tin yêu các em( Nhạcvà Lời : Hoàng Hà)</i>
<i>Biển quê em( Dân Ca Nam Bộ).</i>


<i>Giấc mơ của bé( Nhạc và lời: Xuân Giao)</i>
<i>Mùa xuân về( Dân ca Dao)</i>


-HS hoïc haựt


-HS nghe nhaùc,
nghe caực baứi
haựt


<b>Địa lý</b>


<b>Bin, đảo và quần đảo </b>
<b>I. Mục tiêu</b>


sau khi häc SH có khả năng:


- Ch trờn bn Vit Nam v trí biển Đơng, vịnh Bắc Bộ, vịnh Hạ Long, vịnh Thái lan, các
đảo và quần đảo Cái Bầu, Cát Bà, Phú Quốc, Cơn Đảo, Hồng Sa.


- Phân biệt đợc các khái niệm: Vùng biển, đảo và quần đảo.


- Trình bày đợc một số đặc điểm tiêu biểu của biển, đảo và quần đảo của nớc ta và vai trò của
chúng.


- Rèn luyện kỹ năng quan sát, phân tớch lc , bn .



<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam.
- Tranh ảnh về biển, đảo Việt


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>hoạt động học</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cũ </b>


- Không kt


<b>2. Bài mới </b>
<b>a. GTB-GĐB</b>
<b>b. Nội dung</b>


<b>Hot động 1: Vùng biển Việt Nam</b>


- GV y/c HS th¶o luËn nhãm, qs.


. 1 HS chỉ trên bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam, vị
trí biển Đơng, vịnh Bắc Bộ, vịnh Thái Lan.


- HS quan sát và thảo luận
- 1 HS lên chỉ bản đồ


- Nêu những giá trị của biển Đông đối với nớc ta. + Những giá trị: Muối, khoáng sản, hải sản,
du lịch, cảng biển...



- Yêu cầu HS chỉ trên bản đồ một số mỏ dầu, mỏ


khí của nớc ta. - HS tiếp tục lần lợt lên chỉ bản đồ.
GV nhận xét câu trả lời của học sinh


<b>Hoạt động 2: Đảo va quần đảo </b>


- GV giải thích nghĩa hai khái niệm: đảo và quần


đảo. - HS lắng nghe, ghi nhớ.


+ Đảo là bộ phận đất nổi, nhỏ hơn lục địa xung
quanh, có nớc biển và đại dơng bao bọc.


+ Quần đảo: là nơi tập trung nhiều đảo.
Y/C HS thảo luận theo nhóm 5 HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Nhóm 3: Biển phía Nam và tây Nam
- Đại diện nhóm trả lời các nhóm còn lại
theo dâi vµ nhËn xÐt.


<b>Hoạt động 3: Trị chơi "Ai đoán tên đúng" </b>


- GV tham khảo trong thiết kết để tổ chức cho HS
chơi trị chơi.


<b>3. Cđng cè - dặn dò </b>


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×