Tải bản đầy đủ (.docx) (67 trang)

GIAO AN NGHE VUON 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (275.78 KB, 67 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Ngày dạy:</b>
<i><b>Tiết 1. Bài mở đầu:Giới thiệu nghề làm vờn</b></i>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<i><b> Học xong bài này học sinh phải:</b></i>


- Bit c vị trí, vai trị quan trọng của nghề làm vờn
- Bíêt đợc phơng hớng phát triển nghề làm vờn ở nớc ta
- Biết đợc mục tiêu, nội dung chơng trình mơn nghề làm vờn


- Biết đợc các biện pháp bảo đảm an tồn vệ sinh lao động,vệ sinh mơi trờng và vệ sinh
an toàn thực phẩm


- Rèn luyện t duy phân tích tổng hợp, kỹ năng hợp tác nhóm và làm việc độc lập
- ý thức giữ gìn vệ sinh và đảm bảo an toàn lao động trong quỏ trỡnh hc


<b>II. Phơng tiện dạy học</b>


1. Giáo viên chuẩn bị: Các số liệu phát triển nghề làm vờn
2. Học sinh chuẩn bị:


<b>III. phơng pháp dạy học</b>


- Vn ỏp gợi mở,trực quan tìm tịi, nghiên cứu SGK tìm tịi, hoạt động nhóm
<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức lớp</b>
<b>2. Tiến trình bài mới:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>
- GV yêu cầu HS đọc SGK và trả lời câu



sau:


- Nêu ý nghĩa của nghề làm vờn trong hoạt
động sản xuất và đời sng nụng dõn.


- Tại sao nói : Vờn là nguồn bổ sung thực
phẩm và lơng thực


- HÃy chứng minh rằng : Vờn tạo thêm việc
làm và tăng thu nhập cho nông dân


- Nờu cỏc vớ d chng minh : Làm vờn là
cách thích hợp nhất để đa đất cha sử dụng
thành đất nơng nghiệp


<i><b>- HS th¶o ln nhãm, kết hợp nghiên cứu</b></i>
SGK và trả lời câu hỏi.


<i><b>- GV nhận xét, đa ra kết luận và ghi tóm tắt</b></i>
các ý chính.


- Nêu những điểm mạnh và yếu của nghề
làm vờn của nớc ta hiện nay


- Trình bày phơng hớng phát triển nghề LV
của nớc ta trong những năm tới.


<i><b>- GV yêu cầu HS đọc SGK và trả lời cỏc</b></i>



<b>I. vị trí của nghề làm vờn</b>


1. Vờn là nguồn bổ sung thực phẩm và lơng
thực


2. Vờn tạo thêm việc làm và tăng thu nhập
cho nông dân


3. Lm vn l cách thích hợp nhất để đa đất
cha sử dụngt hành t nụng nghip


<b>II. Tình hình và phơng hớng </b>
<b>phát triển nghề làm vờn ở </b>
<b>n-ớc ta </b>


<b>1.Tình hình nghề làm vên</b>
- Vên cßn hĐp


- Cha đợc đầu t đồng bộ
- Kỹ thuật còn hạn chế
<b>2. Phơng hớng phát triển</b>
- Đẩy mạnh cải tạo vờn tạp


- Khuyến khích phát triển trang trại
- Tăng cờng hoạt động của hội làm vờn
<b>III. Mục tiêu, nội dung và </b>
<b>ph-ơng pháp học tập môn ngh LV</b>
<b>1. Mc tiờu</b>


1.Kiến thức



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

câu hỏi:


- Nêu các mục tiêu của nghề LV


- Trình bày các nội dung của nghề LV
- Nêu các pp học môn nghề làm vờn


<i><b>- HS thảo luận nhóm, kết hợp nghiên cứu</b></i>
SGK và trả lời câu hỏi.


<i><b>- GV nhận xét, đa ra kết luận và ghi tóm tắt</b></i>
các ý chính.


- Nờu cỏc bin phỏp m bo an ton lao
ng


- Trình bày Biện pháp bảo vệ môi trờng
- Biện pháp VS an toàn TP


<i><b> GV nhận xét, đa ra kết luận và ghi tóm tắt </b></i>
các ý chính.


- Bit c ni dung thiết kế , cấu trúc của
một số loại vờn chủ yếu


- Biết đợc nội dung và qui trình kỷ thuật
làm vờn ơm cây giống


- Hiểu đợc quy trình kỹ thuật trồng, chăm


sóc một số cây điển hình trong vờn ( cây ăn
quả, rau, hoa , cây cảnh)


- Biết đợc một số tiến bộ kỹ thuật trong quy
trình sản xuất của nghề làm vờn


2. Kỹ năng
3. Thái độ
<b>2. Ni dung</b>
- Bi m u
- 6 chng


3. Phơng pháp học tËp



<b>IV. các biện pháp đảm bảo an </b>
<b>toàn lao động, vệ sinh mơi </b>
<b>tr-ờng và vệ sinh an tồn thực </b>
<b>phẩm</b>


1. Đảm bảo an toàn lao động
2. Biện pháp bảo vệ mơi trờng
3. Biện pháp VS an tồn TP


<i><b>3. Củng cố:</b></i>



Trìnhd bày tóm tắt nội dung chơng trình môn häc nghỊ lµm vên


<b>4. Bµi tËp vỊ nhµ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>Ngày dạy:</b></i>
<b>Chơng I: THiết kế vờn</b>



<i><b>Tiết 2. Bài 1 . Thiết kế vờn và một số mô hình vờn</b></i>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>Học xong bài này häc sinh ph¶i:</b></i>


- Trình bày đợc nội dung và u cầu thiết kế vờn
- Nêu đợc một số mơ hình vờn điển hình ở nớc ta


- Rèn luyện t duy phân tích tổng hợp, kỹ năng hợp tác nhóm và làm việc độc lập
- Có ý thức tổ chức xõy dng vn nh cú khoa hc


<b>II. Phơng tiện dạy học</b>


1. Giáo viên chuẩn bị: Tranh vẽ SGK H1,2,3,4,5
2. Học sinh chuÈn bÞ:


<b>III. phơng pháp dạy học</b>
Vấn đáp gợi mở, trực quan tìm tịi
<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. ổn định tổ chức lớp</b>


<b>2. KiĨm tra bài cũ: Nêu tóm tắt nội dung chơng trình nghề làm vờn</b>
<b>3. Tiến trình bài mới</b>


<b>Hot ng ca giỏo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>1. Hoạt động 1. Tìm hiểu về thiết kế vờn</b>


<i><b>- GV yêu cầu HS đọc SGK phần I kết hợp</b></i>


quan sát H 1.1 SGK và trả lời các câu hỏi:
- Nêu khái nim v thit k vn


- Trình bày những yêu cầu khi thiết kế vờn


- Trình bày những nội dung thiết kế vờn
<i><b>- HS thảo luận nhóm, kết hợp nghiên cứu</b></i>
SGK và trả lời câu hỏi.


<i><b>- GV nhận xét, đa ra kết luận và ghi tóm tắt</b></i>
các ý chính.


<b>2. Hoạt động 2. Tìm hiểu về một số mơ</b>
hình vờn


<i><b>- GV u cầu HS đọc SGK phần II kết hợp</b></i>
quan sát H 1.2-3-4-5 SGK và trả lời các câu
hỏi:


- Nêu đặc điểm và mơ hình vờn sản xuất
vùng đồng bằng Bắc Bộ


- Nêu đặc điểm và mơ hình vờn sản xuất
vùng đồng bằng Nam Bộ


<b>I. Thiết kế vờn</b>


<b>1. Khái niệm</b>


-thiết kế vờn là công việc đầu tiên của


ng-ời lập vờn ,nhằm xay dựng mô hình vờn
trên cơ sở điều tra,thu thập nguồn tài
nguyên thiên nhiên .


<b>2. Yêu cầu</b>


- Đảm bảo tính đa dạng sinh học trong vờn
cây


- m bo v tng cng hot ng sng ca
VSV


- Sản xuất trên một cÊu tróc nhiỊu tÇng
<b>3. Néi dung thiÕt kÕ vên</b>


a. ThiÕt kế tổng quát vờn sản xuất
b. Thiết kế các khu vờn


<b>II. Một số mô hình vờn</b>


1. Vn sn xut vựng ng bng Bc B
- c im


- Mô hình vờn


2. Vn sản xuất vùng đồng bằng Nam Bộ
- Đặc điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Nêu đặc điểm và mơ hình vờn sản xuất
vùng trung du miền núi



- Nêu đặc điểm và mô hình vờn sản xuất
vùng ven biển


<i><b>- HS th¶o ln nhóm, kết hợp nghiên cứu</b></i>
SGK và trả lời câu hỏi.


<i><b>- GV nhận xét, đa ra kết luận và ghi tóm tắt</b></i>
các ý chính.


3. Vờn sản xuất vùng trung du miền núi
- Đặc điểm


- Mô hình vờn


4. Vờn sản xuất vùng ven biển
- Đặc điểm


- Mô hình vờn


<b>4. Củng cố:</b>


So sánh sự giống và khác nhau giữa các mô hình vờn
<b>5. Bµi tËp vỊ nhµ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TiÕt 4 – 5 - 6 </b><i><b> . Ngày dạy:</b></i>


<b>Bài 3: </b> <b>Thực hành: Quan sát mô tả một số mô hình vờn ë</b>


<b>địa phơng</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b> Häc xong bµi nµy häc sinh </b></i>


- Biết đợc quy trình kỹ thuật thực hành quan sát và mơ tả mơ hình vờn
- Thực hiện đúng quy trình, đảm bảo an tồn lao động và vệ sinh mơi trờng


- Nhận biết và so sánh đợc những điểm giống nhau và khác nhau của các mơ hình vờn
- Phân tích từng u điểm và nhợc điểm của từng mơ hình vờn ở địa phơng trên cơ sở
những điều đã học


- Viết và trình bày đợc báo cáo kết quả thực hành


- Rèn luyện kỹ năng làm việc độc lập, tổ chức nhóm, tập thể lớp
<b> - Tính cẩn thận, khéo léo, có ý thức tổ chức kỉ luật</b>


- ý thức giữ gìn vệ sinh và đảm bảo an tồn lao động trong quá trình thực hành
<b>II. Chuẩn bị</b>


1. Giáo viên : Liên hệ với địa phơng, chọn địa điểm khảo sát: 2 địa điểm có 2 mơ
hình vờn khác nhau


- Trao đổi với gia đình, chủ vờn về các nội dung cần tiến hành
2. Học sinh chuẩn bị:


- Vë ghi, bút viết


<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. Kim tra bi c: Nêu đặc điểm của vờn nhà ?</b>


<b>2. Tiến trình bài mới </b>


<b>Hoạt động 1.: Giới thiệu nôi dung bài thc hnh</b>
<i>Bc1: Quan sỏt a im lp vn</i>


-Địa hình:


-Tớnh cht của vờn.
-Diện tích của vờn.
-Nguồn nớc tới.
-Vẽ sơ đồ khu vn


<i>Bớc2: Quan sát cơ cấu cây trồng trong vờn:</i>
- Những loại cây trồng trong vờn


- Công thức trồng xen


<i>Bc 3: Trao đổi với chủ vờn:</i>
- Thời gian lập vờn


- Lý do chọn cơ cấu cây trồng.
-Thu nhập hàng năm


- Nhu cầu thị trờng.
-Đầu t hàng năm


<i>Bớc 4: Phân tích, nhận xÐt.</i>


<b>Hoạt động 2: Tổ chức, phân cơng nhóm, nhiệm vụ của các nhóm</b>



- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, phân cơng nhóm trởng và th kí các nhóm
<b> Hoạt động 3: Tiến hành theo các bớc thực hành</b>


HS đọc các nội dung phân tích các bớc thực hành và làm theo nhóm
GV quan sát HS tiến hành, giải thích các thắc mắc


<b> Hoạt động 4: Đánh giá kết quả thực hành</b>


- Các nhóm hồn thành báo cáo theo các nội dung đã tiến hành
- Mỗi nhóm cử đại diện trình bày báo cáo kết quả


- HS tự đánh giá và đánh giá chéo kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>IV. Tổng kết đánh giá- dặn dò</b>–


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Ngày dạy :</b>
<i><b>Tiết 3. Bài 2 : </b></i> <b>cải tạo, tu bổ vờn tạp</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b> Học xong bài này học sinh phải:</b></i>


- Trỡnh by c cỏc đặc điểm của vờn tạp


- Nêu và phân tích đợc các nguyên tắc cải tạo vờn tạp
- Trình bày đợc các bớc tu bổ và cải tạo vờn tạp


- Rèn luyện t duy phân tích tổng hợp, kỹ năng hợp tác nhóm và làm việc độc lập
- Có ý thức tổ chức xây dựng, cải tạo và tu bổ vờn nhà có khoa học



<b>II. Phơng tiện dạy học</b>
<b>III. phơng pháp dạy học</b>
Vấn đáp gợi mở, trực quan tìm tịi
<b>IV. Tiến trình bài giảng</b>


<b>1. ổn định t chc lp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: So sánh sự giống nhau và khác nhau giữa các mô hình vờn?</b>

3. Tiến trình bài mới:



<b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>
<b>1. Hoạt động 1. Tìm hiểu về đặc điểm của</b>


vờn tạp và mục đích cải tạo vờn tạp


<i><b>- GV yêu cầu HS đọc SGK phần I và trả lời</b></i>
các câu hỏi:


- Nêu đặc điểm của vờn tạp


- Trình bày và phân tích các mục đích ci
to vn tp


<i><b>- HS thảo luận nhóm, kết hợp nghiên cứu</b></i>
SGK và trả lời câu hỏi.


<i><b>- GV nhận xét, đa ra kết luận và ghi tóm tắt</b></i>
các ý chính.


<b>2. Hoạt động 2. Tìm hiểu về nguyên tắc cải</b>


tạo vờn tạp


<i><b>- TT1: GV yêu cầu HS đọc SGK phần III v</b></i>
tr li cỏc cõu hi:


- Thế nào bám sát những yêu cầu của một
vờn sản xuất?


<b>I. Đặc điểm của vờn tạp</b>
<b>- Đa số vờn mang tính tự sản, tự tiêu</b>
- Cơ cấu cây trồng tự phát


- Cây giống thiếu chọn lọc


<b>II. Mc ớch ci to vn</b>


- Tăng giá trị của vờn thông qua các sản
phẩm sản xuất ra.


- Sử dụng triệt để nguồn tài nguyên thiên
nhiên


<b>III. Nguyªn tắc cải tạo vờn tạp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Tại sao khi cải tạo vờn tạp lại phải dựa
trên những cơ së thùc tÕ


<b>3. Hoạt động 3. Tìm hiểu về các bớc cải</b>
tạo vờn tạp



<i><b>- GV yêu cầu HS đọc SGK phần IV và trả</b></i>
lời các câu hỏi:


- Trình bày quy trình cải tạo, tu bổ vờn tạp
- Tại sao trớc khi cải tạo phải xác định hiện
trạng, phân loại vờn, xác định mục đích cải
tạo, điều tra đánh giá các yếu tố cú liờn
quan


2. Phải dựa trên những cơ sở thực tế
<b>IV. các bớc cải tạo vờn tạp</b>


1. Xác định hiện trạng,phân loại vờn


2. Xác định mục đích cải tạo


3. Điều tra đánh giá các yếu tố có liờn quan


4. Lập kế hoạch cải tạo
<b>4. Củng cố:</b>


Sau khi học xong bài này, em có dự kiến gì cụ thể để cải tạo vờn ở gia đình?
<b>5. Bài tập về nhà:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>TiÕt 7-8-9 . Ngày dạy:</b></i>


<b>Bài 4. </b> <b>Thực hành</b>


<b>Khảo sát, lập kế hoạch cải tạo tu bổ một số vờn tạp</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>



<i><b> Häc xong bµi nµy häc </b></i>


- Biết đợc quy trình kỹ thuật thực hành khảo sát lập kế hoạch cải tạo tu bổ vờn tạp
- Phân tích đợc những vấn đề cần chú ý trong quá trình thực hành


- Thực hiện đúng quy trình, đảm bảo an tồn lao động và vệ sinh môi trờng
- Biết điều tra và thu thập thông tin cần thiết cho việc cải tạo tu bổ vờn tạp
- Vẽ đợc sơ đồ vờn tạp trớc và sau cải tạo


- Xác định đợc nội dung cần cải tạo và lập kế hoạch thực hiện
- Viết và trình bày đợc báo cáo kết quả thực hành


- Rèn luyện kỹ năng làm việc độc lập, tổ chức nhóm, tập thể lớp
- Tính cẩn thận, khéo léo, có ý thức tổ chức kỉ luật


- ý thức giữ gìn vệ sinh và đảm bảo an toàn lao động trong quá trình thực hành
<b>II. Chuẩn bị</b>


1. Giáo viên liên hệ với địa phơng, chọn địa điểm khảo sát: 2 địa điểm có 2 mơ hình
vờn khác nhau - Trao đổi với gia đình, chủ vờn về các nội dung cần tin hnh


- Phôtô phiếu khảo sát vờn tạp
2. Học sinh chn bÞ:


- Vở ghi, bút viết,đọc kỹ bài lí thuyết,đọc trớc nội dung cần khảo sát
- Giấy khổ lớn, bút chì, bút dạ- thớc dõy, mt sú cc tre


<b>III. Tiến trình dạy học</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ Vì sao phải cải tạo vờn tạp?</b>
<b>2. Tiến trình bài mới</b>


Hot ng 1. Gii thiu nụi dung bài thực hành
Bớc 1: Xác định mục tiêu cải tạo


Bớc 2: Nhận xét đánh giá những điểm bất hợp lí của vờn tạp
Bớc 3: Vẽ sơ đồ vờn tạp


Bớc 4: Thiết kế sơ đồ vờn sau khi cải tạo


Bớc 5: Dự kiến những giống cây trồng sẽ đa vào
Bớc 6: Dự kiến các biện pháp cải tạo đất vờn


Bớc 7: Lên kế hoạch cải tạo vờn theo từng giao đoạn cụ thể
Hoạt động 2. Tổ chức, phân cơng nhóm, nhiệm vụ của các nhóm


- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, phân cơng nhóm trởng và th kí các nhóm
- Các nhóm di chuyển đến các vị trí thực hành


<b> Hoạt động 3. Tiến hành theo các bc thc hnh</b>


- Các nhóm trởng phân công nhiệm vụ cho từng cá nhân thực hiện các bớc thực
hành


- GV quan sát HS tiến hành, giải thích các thắc mắc
Hoạt động 4. Báo cáo kết quả thực hành


- Dự kiến các biện pháp cải tạo đất vờn



- Lên kế hoạch cải tạo vờn theo từng giao đoạn cụ thể
- Mỗi nhóm cử đại diện trình bày báo cáo kết quả
- HS tự đánh giá và đánh giá chéo kết quả


(Nhóm 1 nhận xét nhóm 3, nhóm 2 nhận xét nhóm 4)
<b>IV. Tổng kết đánh giá- dặn dò</b>–


- GV căn cứ kết quả thực hành của các nhóm để đánh giá, nhận xét rút kinh
nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TiÕt 10: kiÓm tra ( 1 tiÕt)</b>


<b>I. MôC TI£U</b>


- Ra đề đúng trọng tâm, kiến thức cơ bản, đề phù hợp khơng q khó, không quá dễ.
Coi nghiêm túc, chấm, chữa, trả bài đúng thời gian quy định.


- Học sinh phải trả lời đợc nội dung cơ bản về:
+ Thiết kế quy hoạch vn.


+ Mô hình VAC vùng sinh thái.


+ Bit ci to đợc vờn tạp sau khi đã xây dựng đợc kế hoạch tu bổ( cây, con ).
<b>II. Đề RA</b>


1. Nêu những căn cứ để thiết kế, quy hoạch vờn ( 2 điểm)


2. Nêu những đặc điểm mơ hình vờn, ao, chuồng thuộc hệ sinh thái VAC ở vùng
đồng bằng Bắc bộ ( 3 im)


3. Vì sao phải cải tạo, tu bổ vờn tạp ( 2 điểm)



4. Thit k mụ hỡnh VAC theo hệ sinh thái ở vùng đồng bằng SCL (500m2<sub>) ( 3 đ)</sub>


<b> III. đáp án </b>


<b>Câu 1: Những căn cứ để thiết kế quy hoạch vờn.</b>


- Căn cứ vào đ/k tự nhiên: đất đai, thổ nhỡng, khí hậu, nguồn nớc, những cây có giá
trị cơ bản của vùng những cây trồng phụ, con ni chính của vùng.


- Phải định hớng đợc cách thức sản xuất trong vờn, cây, con giống ngắn ngày để tạo
phơng châm lấy ngắn ni dài, con ni chính, cây trồng chính, tạo thu nhập chính.


- Cơ sở vật chất, trình độ kỹ thuật: dựa vào cơ sở vật chất hiện tại, liên hệ với trung
tâm khuyến nông, trung tâm giống cây trồng, con nuôi học hỏi kinh nghiệm nuôi giống
hợp lý.


<b>Câu 2: Đặc điểm mơ hình VAC ( thuộc hệ sinh thái vùng đồng bằng sông hồng )</b>
( Bắc Bộ).


- Đất đai màu mỡ, hẹp, cần có biện pháp tận dụng tối đa để bố trí cây trồng, vật nuụi
hp lý.


- Mức nớc ngầm thấp, cần có biện pháp chèng óng.


- Nắng gắt, về mùa hè, mùa đơng gió lạnh, buốt, khơ, hanh hoặc ẩm ớt.
* Mơ hình vờn:


- Nhà ở quay hớng năm, cơng trình phụ quay hớng đông để tận dụng ánh sáng tạo sự
khô ráo cho khu chăn nuôi, hạn chế dịch bệnh, ẩm ớt.



- Xác định vờn có đủ ánh sáng để phát triển các loại cây ( xen canh).


- Trớc sân nhà, ngõ vào có giàn cây, nho, đậu, bầu, bí...để có thêm thu nhập.
<b>Câu 3: Cải tạo tu bổ vờn tạp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Dựa trên những cây trồng sẵn có trong vờn, con ni ở ao chuồng để X/đ ra cây,
con có hiệu quả nhất để làm cơ bản có thu nhập c bn.


- Trồng bổ xung những giống cây mới thích ứng với đ/c hệ sinh thái.
KL: Nhằm nâng cao hiệu quả SX lớn nhất trên 1 diện tích cụ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ngµy dạy:

<b>Chơng II: vờn ơm và phơng pháp</b>



<b>nhân giống cây</b>



<b>Tiết 11, 12 : </b>

<b>Bài 5: Vờn ơm cây giống</b>


<b>I. Mục tiªu </b>


<i>Học xong bài này mỗi học sinh phải:</i>
- Biết cách thiết kế một vờn ơm cây giống.
- Chỉ ra đợc những tiêu chí của một vờn ơm.


- ứng dụng đợc những kiến thức đã học trong thực tiễn.
<b>II. Phơng tiện dạy học</b>


- Mét sè b¶n vÏ thiÕt kÕ vên ơm.


- ảnh chụp một số kiểu vờn ơm điển hình.


<b>III. Phơng pháp dạy học</b>


- Vn ỏp tỏi hin, vn ỏp tìm tịi
<b>IV. Tiến trình dạy học.</b>
<b>1. ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : Trình bày biện pháp cải tạo khu vờn tạp của gia đình?</b>
<b>3. Dạy bài mới:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>
Gv? Muốn có nhiều cây giống chất


l-ợng, tỷ lệ sống cao thì trớc khi đem
trồng cây đó phải đợc trồng trong vn
-m.


Gv? Nêu tầm quan träng cña việc ơm
cây giống?


- Gv? Vn m c chia thnh mấy loại?


- Gv? Vờn ơm xây dựng ở nơi đạt những
tiêu chí nào?


- Gv? Ngời ta dựa vào những yếu tố nào
để tiến hành lập vờn ơm?


- Gv? Vờn ơm đợc thiết kế thành mấy
khu?



<b>I. TÇm quan träng cđa vờn ơm cây giống</b>
- Chọn lọc và bồi dỡng giống tốt.


- Sản xuất cây giống chất lợng cao bằng phơng
pháp tiên tiến mang tính công nghiệp.


<b>II. Chn a im chn đất làm vờn ơm</b>
- Ngời ta chia vờn ơm thành hai loại:


+ Vờn ơm cố định giải quyết đồng thời hai
nhiệm vụ trên.


+ Vờn ơm tạm thời chỉ để nhân giống cây.
- Khí hu thớch hp


- Tiện giao thông, tiện chăm sóc, gần nơi sản
xuất.


- Gần nguồn nớc.


- t cỏt pha hoc đất thịt nhẹ, tốt nhất là đất
phù xa pH=5-7, nớc ngầm sâu 0,8-1m


- Địa thế: Bằng phẳng hoặc hơi dốc 3-40<sub> đủ</sub>


s¸ng, tho¸ng giã.


<b>III. Những căn cứ để lập vờn ơm</b>


- Cung cấp nguồn cây giống có phẩm chất tốt,


đáp ứng đủ cho vờn sản xuất.


- Cung cấp đủ giống cây chất lợng cao cho cỏc
a phng cú nhu cu.


- Căn cứ vào ®iỊu kiƯn cơ thĨ cđa tõng chđ vên
vỊ kinh tÕ, c¬ së hạ tầng và kỹ thuật, nhân
công.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Gv? Khu cây giống đợc thiết kế ra
sao?


- Gv? Khu nhân giống đợc thiết kế ra
sao?


- Gv? Khu luân canh đợc thiết k nh th
no?


<i><b>1. Khu cây giống</b></i>


Chia thành hai khu nhỏ:


- Khu trồng các cây hoang dại để lấy hạt gieo
tạo gốc ghép.


- Khu trồng các cây quý để cung cấp cành
ghép, mắt ghép, cành chiết, cành giâm, hạt
giống


<i><b>2. Khu nhân giống</b></i>



<i>a. Chia thành các khu nhỏ:</i>
- Khu gieo hạt tạo gốc ghép.
- Khu ra ngôi cây gốc ghép.


- Khu giâm cành và ra ngôi cành giâm làm c©y
gièng.


- Khu ra ngơi cành chiết để làm cây giống.
<i>b. Thit k</i>


- Nhà có mái che.


- Cú h thng vũi phun sơng, đèn chiếu sáng bể
ngâm phân, giếng nớc, lối đi.


<i><b>3. Khu lu©n canh</b></i>


- Khu ln canh có trồng các loại rau đậu.
- Sau 1-2 năm nên đổi vị trí giữa khu luân canh
và khu nhân giống.


Xung quanh vờn ơm trồng những cây vừa để
bảo vệ và chắn gió cho vờn.


<b>4. Cñng cè</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> Ngày dạy:</b>
<b>Tiết 13 Bài 6: Ph</b> <b>ơng pháp nhân giống bằng hạt</b>
<b>I. Mục tiêu </b>



<i>Học xong bài này mỗi học sinh phải:</i>


- Ch ra đợc những u nhợc điểm của phơng pháp nhân giống bằng hạt.
- Trình bày đợc kỹ thuật nhân giống bằng hạt.


- ứng dụng đợc kỹ thuật để có thể nhân giống tại gia đình từ một số loại hạt nh nhãn, bởi.
<b>II. Phơng tiện dạy học</b>


- Mét sè mÉu h¹t c©y.


- Một số dụng cụ dùng để ngâm ủ hạt
<b>III. Phng phỏp dy hc</b>


Giáo viên hớng dẫn kỹ thuật học sinh thực hành
<b>IV. Tiến trình dạy học.</b>


<b>1. n nh lp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: Vì sao phải thiết kế vờn ơm? </b>


Trình bày biện pháp thiết kế một khu vờn ơm cây giống?
<b>3. Dạy bài mới.</b>


<b>Hot ụng ca giỏo viờn v hc sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>
Gv: Hôm trơc chúng ta đã học v cỏch


thiết kế vờn ơm. Hôm nay chúng ta sẽ
học về phơng pháp nhân giống bằng hạt.
Gv? Nêu những u điểm và nhợc điểm của


phơng pháp nhân giống bằng hạt?


- Gv? Khi tin hnh nhõn ging bằng hạt
ngời ta cần chú ý đến những vấn đề gì?
Cụ thể ra sao? Cho ví dụ minh hoạ?


Gv? Trình bày các khâu cần tiến hành
trong kỹ thuật gieo hạt trên luống?


<b>I. Ưu nhợc điểm của phơng pháp nhân</b>
<b>giống bằng hạt</b>


<i><b>1. Ưu ®iÓm</b></i>


- Kỹ thuật đơn giản.
- Cây con sinh trởng khoẻ.


- Hệ số nhân giống cao, sớm cho cây.
- Giá rẻ


<i><b>2. Nhợc điểm</b></i>


- Sinh nhiu bin d, khú gi c nhng c
tớnh ca cõy ging gc.


- Lâu cho quả.


- Cây cao mọc thẳng, cành lộn xộn khó chăm
sóc.



<b>II. Những điểm cần chú ý khi nhân giống</b>
<b>bằng hạt</b>


<i><b>1. Chọn hạt giống tốt</b></i>


Tiến hành theo trình tự: Cây mẹ tốt----> Quả
tốt----> Hạt tốt.


<i><b>2. Gieo hạt trong điều kiện thích hợp</b></i>
<i>a. Thời vụ gieo hạt thích hợp</i>


Gieo ht vo nhng thỏng cú nhit độ ẩm
thích hợp để hạt dễ nảy mầm


<i>b. §Êt gieo h¹t</i>


Tơi xốp, thống khí, độ ẩm bão hồ


<i><b>3. Cần biết đặc tính chín của hạt để có biện</b></i>
<i><b>pháp xử lý trc khi gieo</b></i>


<b>III. Kỹ thuật gieo hạt</b>
<i><b>1. Gieo hạt trên luèng</b></i>


<i>a. Làm đất: Làm kỹ, tơi xốp, bằng phẳng,</i>
sạch cỏ.


<i>b. Bón lót đầy đủ: Phân chuồng hoai mục,</i>
phân vi sinh, vôi bột, super lân...



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Gv? Nêu những u ®iĨm cđa kü thuật
gieo hạt trong bầu?


- Gv? Trình bày kỹ thuật gieo hạt trong
bầu?


chiều rộng rÃnh luống 40-50cm
<i>d. Xử lý hạt trớc khi gieo</i>


<i>e. Gieo h¹t: </i>


- Gieo thành hàng hoặc thành hốc, độ sâu lấp
2-3cm.


- Mật độ: Gieo dày: 2x3,5cm, gieo tha:
20x20cm hoc 20x15cm.


<i>g. Chăm sóc sau khi gieo</i>


- Tới nớc: Độ ẩm 70-80% đến bão ho.
- Phỏ vỏng


- Sạch cỏ
- Tỉa cây xấu


- Bón thúc: Tới nớc phân loÃng
- Phòng trừ sâu bệnh


<i><b>2. Gieo hạt trong bầu</b></i>
<i>a. u điểm</i>



- Giữ bộ rễ hoàn chỉnh, tỷ lệ sống cao.


- Dễ chăm sóc, quản lý, vận chuyển, tû lƯ hao
hơt thÊp.


- Chi phÝ s¶n xt thÊp.
<i>b. Kü thuËt</i>


- Dùng túi PE đen đục lỗ đáy.


- §Êt phï sa trộn với phân hữu cơ hoai mục,
phân vi sinh, phân hữu cơ vi sinh


- Chăm sóc nh gieo hạt trên luống.


- Làm giàn che ánh sáng trực xạ ở giai đoạn
đầu.


<b>4. Củng cố, dặn dò.</b>


V nh gieo ht nhón, bàng, hạt gấc trong bầu để nộp


Ngày dạy:


<b> Tiết 14 Bài 7: Ph</b> <b>ơng pháp giâm cành</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


<i>Học xong bài này mỗi học sinh ph¶i:</i>



- Nêu đợc những u điểm và nhợc điểm của phơng pháp giâm cành.
- Chỉ ra đợc những yếu tố ảnh hởng đến sự ra rễ của cành giâm.
- Trình bày đợc các khâu kỹ thuật trong quá trình giâm cành.
- Tiến hành giâm thành công một số loại cành đơn giản.
<b>II. Phơng tiện dạy học</b>


- Mét sè lo¹i cành, dao sắc


- Một số loại thuốc kích thích ra rễ cành giâm
<b>III. Phơng pháp dạy học</b>


Vn ỏp tỡm tịi.


<b>IV. Tiến trình dạy học.</b>
<b>1. ổn định lớp</b>


<i><b>2. KiĨm tra bài cũ. Trình bày kỹ thuật gieo hạt.</b></i>


<i> Nêu các yếu tố ảnh hởng tới sự nảy mầm của hạt.</i>


3. Dạy bài mới.



<b>Hot ụng ca giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>
Gv: Một trong những phơng pháp đơn


giản nhất để nhân giống cây trng ú l
giõm cnh.


Gv? Thế nào là giâm cành?



<b>I. Khái niệm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Gv? Nêu những u điểm và nhợc điểm
của phơng pháp giâm cành?


Gv? Tuy nhiờn khi giõm cành rễ có ra
đợc hay khơng còn phụ thuộc vào
những yếu tố nào?


Gv? Nh÷ng gièng c©y nh thÕ nào khi
giâm cành dễ mọc rễ?


Gv? Cnh đợc chọn phải nh thế nào thì
khi giâm rễ mọc rễ?


Gv? Nhiệt độ môi trờng ảnh hởng thế
nào đến sự ra rễ của cành giâm?


Gv? Độ ẩm nh thế nào cnh giõm d
ra r?


Gv? ánh sáng ra sao thì cành giâm dễ
mọc rễ?


Gv? t giõm cn phi t c những
tiêu chuẩn nào?


Gv? Phải đảm bảo những khâu kỹ thuật
nào thì cành giâm ra nhiều rễ?



Gv? Những chất hố học nào đợc dùng
để xử lý cành giâm nhanh ra rễ?


cµnh mới tạo thành một cây hoàn chỉnh


<b>II. Ưu nhợc điểm của phơng pháp giâm cành</b>
<i><b>1. Ưu điểm</b></i>


- Cõy con gi đợc những đặc tính của cây mẹ.
- Sớm cho hoa quả.


- HƯ sè nh©n gièng cao, thêi gian cho c©y giống
sớm.


<i><b>2. Nhợc điểm</b></i>


- Tn kộm khi xõy dng vn m vì vờn ơm phải
đảm bảo những điều kiện đặc biệt cành mới có
thể ra rễ.


- Dễ dẫn đến hiện tợng gi hoỏ


<b>III. Những yếu tố ảnh hởng tới sự ra rễ của</b>
<b>cành giâm.</b>


<i><b>1. Yếu tố nội tại của cành giâm</b></i>
<i>a. Các giống cây</i>


- Giống cây leo, cây thân mềm dễ ra rễ.



- Cây ăn quả dễ ra rễ gồm: Dâu, mận, roi, chanh,
chanh yên, phật thủ...


- Cây ăn qu¶ khã ra rễ: Xoài, vải, nhÃn, hồng
xiêm, táo, hồng...


<i>b. Chất lợng của cành giâm</i>


- Cnh phải có độ lớn, chiều dài, số lá thích hợp
đủ dự trữ chất dinh dỡng cho sự hình thành bộ rễ.
- Cành đợc lớn trên cây mẹ tốt, lấy những cành
sinh trởng tốt hứng đợc nhiều ánh sáng ở trạng
thái bánh tẻ, đờng kính 0.5cm có 2-4 lá. Tuy
nhiên cũng có những giống cành giâm không cần
lá nh mận đào.


<i><b>2. Yếu tố ngoại cảnh</b></i>
<i>a. Nhiệt độ</i>


Cần nhiệt độ vừa phải để giảm hơ hấp, tiêu hao
dinh dỡng, giảm thốt hơi nớc trớc khi ra rễ.
<i>b. Độ ẩm</i>


Cần độ ẩm bão hoà trên mt lỏ
<i>c. ỏnh sỏng</i>


Cần ánh sáng yếu, tránh ánh sáng trực xạ.
<i>d. Giá thể giâm cành</i>


- Nn giõm phi thoỏng khí, đủ ẩm, khơng úng,


khơng có mầm mống sâu bệnh.


- Cn m bo:


+ Thời vụ giâm cành thích hợp.
+ Nhà giâm có mái che.


+ Dựng bỡnh phun mự ti và giữ ẩm.
<i><b>3. Yếu tố kỹ thuật</b></i>


Bao gåm c¸c khâu: Chuẩn bị giá thể giâm, kỹ
thuật chọn cành, cắt cành, xử lý cành, cắm cành,
chăm sóc sau khi gi©m.


<i><b>IV. Sư dơng chất điều hoà sinh trởng trong</b></i>
<i><b>giâm cành</b></i>


<i><b>1. Các chất kÝch thÝch ra rÔ</b></i>


- α NAA (alpha napthyl acetic acid)
- IBA (indol butyric acid)


- IAA (indol acetic acid)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Gv? Khi sử dụng chất kích thích ra rễ
cần phải chó ý g×?


- Pha đúng nồng độ


- Thời gian xử lý phụ thuộc vào nồng độ pha, tuổi


cành, loài cây.


- Nhúng phần gốc hom giâm vào dung dịch
<i>4. Củng cố, dặn dò.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Ngày dạy:

<b>Tiết 15 </b>

<b> Bài 8: Ph</b>

<b>ơng pháp chiết cành</b>


<b>I. Mục tiêu của bài</b>


<i>Học xong bài này mỗi học sinh ph¶i:</i>


- Trình bày đợc những u nhợc điểm của phơng pháp chiết cành.


- Nêu đợc các yếu tố ảnh hởng tới sự ra rễ của cành chiết, từ đó rút ra biện pháp kỹ thuật
phù hợp tạo điều kiện tốt nhất cho cành chiết ra rễ.


- Trình bày đợc quy trình kỹ thuật chiết cành.


- ứng dụng tốt những gì đã học trên lớp để về chiết cành tại nh.
<b>II. Phng tin dy hc</b>


- Một số cành cây.


- Nhng dụng cụ và nguyên liệu dùng để chiết cành.
<b>III. Phơng pháp dạy học</b>


- Vấn đáp – tái hiện., vấn đáp – tìm tịi
<b>.IV. Tiến trình dạy học.</b>


<b>1. ổn định lp</b>


<b>2. Kim tra bi c.</b>


Câu 1:Trình bày kỹ thuật giâm cành.


Cõu 2: Ch ra cỏc yu tố ảnh hởng đến sự ra rễ của cành giâm, từ đó tìm ra biện pháp
kỹ thuật tác động


3. D¹y bµi míi.



<b>Hoạt đơng của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>
Gv: Một phơng pháp nhân giống cây ăn


quả phổ biến đợc ứng dụng phổ bin
trong nhõn dõn ú l:


Gv? Chiết cành là gì?


Gv? Nêu những u, nhợc điểm của phơng
pháp chiết cành?


Gv? Cành chiết cã ra rƠ hay kh«ng? ra
nhiỊu hay Ýt rƠ phơ thuộc vào những yếu
tố nào?


Gv? Những giống cây nào dễ ra rễ? Khó
ra rễ?


Gv? Tuổi cây, tuổi cành nh thế nào thì
cành chiết rễ ra rễ?



<b>I. Khái niệm</b>


Dựng các biện pháp kỹ thuật để làm cho một
cành ra rễ sau đó cắt khỏi cây mẹ em i trng
to thnh cõy con.


<b>II. Ưu nhợc điểm của phơng pháp chiết cành</b>
<i><b>1. Ưu điểm</b></i>


- Sớm ra hoa quả.


- Giữ đợc đặc tính của cây mẹ.


- Phân cành thấp, tán gọn và cân đối nên dễ
chăm sóc và thu hoch.


- Sớm có cây giống (chỉ cần 3-6 tháng)
<i><b>2. Nhợc điểm</b></i>


- Một số loại cây khó ra rễ.
- Hệ số nhân giống thấp.
- Tuổi thọ cây không cao.
- Cây chiết dƠ bÞ nhiƠm virus.


<b>III. Những yếu tố ảnh hởng đến s ra r ca</b>
<b>cnh chit</b>


<i><b>1. Giống cây</b></i>


- Táo, hồng rất khã ra rƠ.



- Mít xồi na tơng đối khó ra rễ.


- Cam, chanh, quÊt, quýt, bëi, v¶i, ỉi, mËn,
nhãt... dƠ ra rƠ.


<i><b>2. Ti c©y</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Gv? ChiÕt vµo mïa nµo trong năm thì
nhanh ra rễ?


Gv? Nêu các việc cần lµm khi tiÕn hµnh
chiÕt cµnh?


- Cây sinh trởng khoẻ ở thời kỳ sung sức, cành
đã hố gỗ đờng kính 1-2cm cành khoẻ vơn ra
ánh sáng... sẽ nhanh ra rễ và ra nhiu r.


<i><b>3. Thời vụ chiết</b></i>


- Vụ xuân chiết vào tháng 3-4
- Vụ thu chiết vào tháng 8-9


- Cây ăn quả rụng lá vào mùa đơng chiết từ
15/2-15/3.


<b>IV. Quy tr×nh kü thuËt chiÕt cµnh</b>


- Chiều dài khoanh vỏ bằng 1.5 ln ng kớnh
cnh ú.



- Cạo hết lớp thịt vỏ còn dính trên gỗ.


- Pha thuc kớch thớch ra r ỳng nồng độ rồi bôi
vào chỗ khoanh bầu trớc khi bú (IAA, IBA,
NAA)


- Đặt vết khoanh vào tâm bầu chiết.


- Dựng giy PE trong bú trt bu khụng b
xoay.


<b>4. Củng cố, dặn dò.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Ngày dạy:
<b>Tiết 16,17 Bài 9: Phơng pháp ghép và các kiểu ghép</b>
<b>I. Mục tiêu của bài</b>


<i>Học xong bài này mỗi học sinh phải:</i>


- Hiu c c s khoa học, u điểm của phơng pháp chết cành
- Biết đợc các yếu tố ảnh hởng đến tỷ lệ ghép sống


- Phân biệt đợc nội dung KT của từng PP ghép.
<b>II. Phơng tiện dạy học</b>


<b>III. Phơng pháp dạy học: Vấn đáp, </b>
<b>IV. Tiến trình dạy học.</b>


<b>1. ổn định lớp</b>



<i><b>2. KiĨm tra bài cũ. Trình bày qui trình KT chiết cành</b></i>

3. Dạy bài mới.



<b>Hot ụng ca giỏo viờn v hc sinh</b> <b>Ni dung bi hc</b>


Hỏi: Nêu khái niệm và cơ sở khoa
học của pp ghép?


Hỏi: Ưu và nhợc điểm của pp ghép?


Hỏi: Những yếu tố ảnh hởng tới tỷ
lệ ghép sống


<b>I. Khái niệm chung và cơ sở khoa học của phơng</b>
<b>pháp ghÐp</b>


<b>1. Kh¸i niƯm chung</b>


Lấy một bộ phận (mắt, cành) của cây giống (cây mẹ)
gắn lên một cây khác cùng họ hàng (cây gốc ghép) để
cho ta một cây mới


<b>2. C¬ sở khoa học của phơng pháp ghép</b>


- Tiếp xúc giữa tợng tầng của mắt ghép với tợng tầng
của gốc ghép.


- Các mô mềm chỗ tiếp giáp do tợng tầng sinh ra
phân hoá thành hệ thống mạch dẫn nối liền giữa gốc


ghép và mắt ghép


- Khi mt ghộp ó sống cắt bỏ ngọn gốc ghép ta đợc 1
cây ghép.


<b>II. Ưu điểm của phơng pháp ghép</b>


- Cây ghép sinh trởng phát triển tốt do gốc ghép khoẻ
chống chịu, thích ứng tốt.


- Sớm cho hoa quả vì mắt ghép tiếp tục giai đoạn phát
triển của cây mẹ.


- Cõy ghộp gi nguyờn đặc tính của cây mẹ.
- Tính chống chịu tốt.


- HƯ số nhân giống cao.


<b>II. Những yếu tố ảnh hởng tới tỷ lệ ghép sống</b>
<b>1. Cây gốc ghép và cây mẹ có quan hệ họ hàng,</b>
<b>quan hệ huyết thống gần nhau.</b>


<b>2. Chất lợng cây gốc ghép</b>


Cõy gc ghộp chng chu tt sinh trởng khỏe, thời kỳ
ghép có nhiều nhựa, tợng tầng hot ng mnh, d
búc v.


<b>3. Cành ghép, mắt ghép</b>



Cành ghép và mắt ghép lấy ở những cành bánh tẻ 3-6
tháng tuổi ở phía ngoài, giữa tầng tán.


<b>4. Thời vụ ghép.</b>


- Nhit 20-300<sub>C m 80-90%.</sub>


- Cây ăn quả ghép vào vụ xuân tháng 3,4 vụ thu tháng
8,9.


<b>5. Thao tác kỹ thuật</b>


- Dao inox sắc, thao tác nhanh gọn.
- Vệ sinh mắt ghép, cành ghép, gốc ghép.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Hỏi: HÃy kể tên các kiểu ghép?


Hỏi: Thế nào là ghép áp cành


- Buộc chặt vết ghép tránh ma nắng sâu bệnh và tránh
mắt ghép mất hơi nớc.


<b>IV. Các kiểu ghép</b>
<b>1. Ghép rời</b>


<i>a. Ghép mắt chữ T</i>


- Ly mt ghộp trờn cành nhỏ, mắt ghép còn để lại
cuống lá và một lớp gỗ phía trong.



- Më gèc ghÐp theo kiĨu chữ T
<i>b. Ghép mắt cửa sổ</i>


- Ly mắt ghép trên cành to hơn cuống đã rụng,
miếng mắt khơng có gỗ nhng phải có mầm ngủ.
- Mở gốc ghép có hình ca s


<i>c. Ghép mắt nhỏ có gỗ</i>


- Lấy mắt ghép giống lấy mắt ghép chữ T, phía mặt
trong mắt ghép còn dính một lớp gỗ mỏng.


- Mở gốc ghép vạc vào gốc ghép một lớp gỗ mỏng.
<i>d. Ghép đoạn cành</i>


- áp dụng cho những cây ăn quả khó tách vỏ với tỷ lệ
sống rất cao nên phơng pháp này đợc áp dụng phổ
biến.


- Trên cây mẹ chọn cành bánh tẻ 3-6 tháng, lá tha, có
mầm ngủ đã trịn mắt cua ở nách lá rồi cắt hết cuống
- Trên cành ghép cắt đoạn cành 6-8cm có 2-3 mầm
ngủ, chỉ lấy 1-2 mầm ngủ ở phía ngọn cành


- Dùng dây nilon tự huỷ để quấn ghép giữ cho đoạn
cành ghép không bị mất nớc, đạt tỷ lệ sống cao.
<b>2. Ghép áp cành</b>


- Treo hoặc kê các bầu gốc ghép lên gần cành mn
ghÐp cđa c©y mĐ.



- Chọn cành có đờng kính tơng đơng với đờng kính
gốc ghép hoặc nhỏ hơn một chút.


<b>4. Củng cố, dặn dò.</b>
Trả lời câu hỏi SGK


Ngày dạy :
<b>Tiết18 Bài 10: ph</b> <b>ơng pháp tách chồi chắn rễ</b>


<b>I. Mục tiêu cđa bµi:</b>


- Biết đợc u nhợc điểm của pp tách chồi, chắn rễ


- Hiểu đợc nhũng điều cần chú ý khi nhân giống bắng tách chồi, chắn rễ
<b>II. Phơng tiện dy hc: </b>


<b>- Hình 10.1 và 10.2 </b>


<b>III. Phng phỏp dạy học: </b>
<b>- Vấn đáp gợi mở</b>


<b>IV. Tiến trình dạy học.</b>
<b>1. ổn định lớp</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị.</b>


Muốn ghép cây đạt hiệu quả cần đảm bảo yếu tố nào?

3. Dạy bài mới.




<b>Hoạt đông của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>
Gv: Em đã biết táo giống, ổi giống đem


bán dới dạng dễ. Làm thế nào để có đợc
những cõy ging nh trờn?


Gv? Thế nào là tách chồi?


<b>I. Phơng pháp tách chồi</b>


<i><b>1. Khái niệm</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Gv? Nêu những u và nhợc điểm của
ph-ơng pháp tách chồi?


Gv? Khi nhân giống bằng chồi chúng ta
cần phải chú ý n iu gỡ?


Gv? Thế nào là phơng pháp chắn rễ?
Gv? Nêu u nhợc điểm của phơng pháp
chẵn rễ?


Gv? Nêu các bớc tiến hành khi thực hiện
phơng pháp ch¾n rƠ?


Gv: Khi tiến hành chắn rễ chúng ta cần
phải chỳ ý n nhng vn gỡ?


<i><b>2. Ưu nhợc điểm của phơng pháp tách chồi</b></i>
<i>a. Ưu điểm</i>



- Sớm ra hoa qu¶


- Giữ đợc đặc tính của cây mẹ
- Tỷ lệ sng cao.


<i>b. Nhợc</i>


- Hệ số nhân giống thấp.


- D mang mầm mống sâu bệnh.
- Cây con không đồng đều.


<i><b>2. Những điểm cần chó ý khi nh©n gièng</b></i>
<i><b>b»ng t¸ch chåi.</b></i>


- Các chồi và cây con tách ra phải đồng đều đạt
tiêu chuẩn kỹ thuật.


- Xö lý sâu bệnh trớc khi đem trồng.


- Cõy, chi cựng kích thớc khối lợng đợc trồng
riêng thành từng khu.


<b>III. Ph¬ng pháp chắn rễ</b>


<i><b>1. u nhc im ca phng phỏp chn rễ</b></i>
- Ưu: Sớm ra hoa quả, giữ đợc đặc tính của
cây mẹ.



- Nhợc: Hệ số nhân giống không cao, chắn
nhiều ảnh hởng n cõy m.


<i><b>2. Cách tiến hành</b></i>


- Tiến hành vào thời kỳ cây ngừng sinh trởng
(tháng 11, 12)


- Bi t từ hình chiếu tán cây trở vào chọn
những rễ ăn nổi gần mặt đất dùng dao sắc cht
t


- Khi cây con cao 20-25cm dùng dao chặt tiếp
phía ngoài vết chặt cũ


- 1 tháng sau bứng cây ra trồng ở vờn ơm hoặc
đem trồng.


<i><b>3. Chú ý khi ch¾n rƠ</b></i>


- Chắn xong phải thờng xun tới nớc giữ ẩm,
tạo lớp đất mặt tơi xốp.


- Chắn xong bôi vôi vào đầu trên của rễ để
đánh dấu và sát trùng


- Vờn ơm phải có mái che.


- Lung giõm, bu giâm phải đợc bón lót đầy
đủ với phân chuồng hoai mục trộn với phân


hữu c vi sinh v 1% lõn.


- Đặt hom rễ vào luống hoặc bầu nghiêng 450


u trờn thũ di 4-5cm
- m bảo luống đủ ẩm.
<b>4. Củng cố, dặn dò.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Ngày dạy:

<b>Tiết 19 </b>

<b> Bài 11: Ph</b>

<b>ơng pháp nuôi cấy mô</b>



<b>I. Mục tiêu </b>


<i>Hc xong bài này mỗi học sinh phải:</i>
- Biết đợc u nhợc điểm của pp nuôi cấy mô


- Biết đợc các điều kiện khi nhân giống bắng pp nuôi cấy mô
<b>II. Phơng tiện dạy học: </b>


H×nh vÏ 11


<b>III. Phơng pháp dạy học: </b>
Vấn đáp gợi mở


<b>IV. Tiến trình dạy học.</b>
<b>1. ổn nh lp</b>


<i><b>2. Kiểm tra bài - nêu u nhợc điểm của pp tách chồi</b></i>

3. Dạy bài mới.




<b>Hot ụng ca giỏo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>
Gv: Phơng pháp nhân giống hiện


đại nhất hiện nay là: Nuôi cấy mô
Gv? Thế nào là ni cấy mơ?


Gv? Nªu những u điểm của nhân
giống bằng nuôi cấy mô?


Gv? Nêu những nhợc điểm của
ph-ơng pháp nhân giống bằng nuôi cấy
mô?


Gv? Mẫu mô đem tiến hành nuôi
cấy phải nh thế nào?


Gv? Mu ú phi c x lý ra sao?


<b>I. Khái niƯm</b>


Ni cấy mơ là phơng pháp nhân giống vơ tính hiện
đại đợc thực hiện bằng cách lấy một tế bào hoặc một
nhóm tế bào ở đỉnh sinh trởng mầm ngủ, đỉnh sinh
trởng rễ, mô lá... nuôi cấy trong một môi trờng dinh
dỡng (trong đó có thạnh aga chứa các loại đờng đơn,
đờng kép, các loại muối khoáng, các chất điều hoà
sinh trởng nh IBA, αNAA, IAA... các vitamins
nhóm B và xitokinin theo một tỷ lệ thích hợp cho
từng lồi) để tạo ra một cây hồn chỉnh có khả nng
sinh trng v phỏt trin bỡnh thng.



<b>II. Ưu nhợc điểm của phơng pháp nuôi cấy mô</b>
<i><b>1. Ưu điểm</b></i>


- Tạo cây giống trẻ
- Sạch bệnh.


- ng u cao.


- Gi nguyờn những đặc tính của cây mẹ
- Hệ số nhân giống rt cao.


<i><b>2. Nhợc điểm</b></i>


- Gây biến dị ở một số loài cây nhạy cảm.
- Khó làm, giá thành cao.


<b>III. Điều kiện nuôi cấy</b>
<i><b>1. Chọn mẫu và xử lý mẫu </b></i>


- Chọn chồi ngọn làm mẫu nuôi cấy: Chồi ngọn đợc
cắt bớt lá, rửa sạch trong cồn 900<sub>.</sub>


- Ng©m chåi ngän 20 phót trong dung dịch
hypochlorit calci Ca(OCl)2 7%


- Bóc lá vảy, rửa sạch bằng níc v« trïng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Gv? Mơ đợc ni cấy trong môi
tr-ờng nh thế nào?



Gv? Chế độ nhiệt và ánh sáng trong
phịng ni cấy phải đạt những tiêu
chuẩn nào?


Gv? Nêu các bớc của quy trình nuôi
cấy mô?


Gv? Nêu cách thøc chän mÉu nu«i
cÊy m«?


Gv? Việc tiến hành khử trùng c
thc hin nh th no?


Gv? Nêu phơng pháp tái tạo chåi?


Gv? Làm thế nào để tái tạo rễ?Gv?
Cây con lấy ra từ trong bình đợc cấy
vào mơi trờng nh thế nào?Gv? Kỹ
thuật trồng và chăm sóc cây trong
vờn ơm có gì khác với các phơng
pháp nhân ging khỏc?


trong ống nghiệm hoặc lọ thuỷ tinh.
<i><b>2. Chọn môi trờng nuôi cấy thích hợp</b></i>


Sử dụng môi trờng Morashige và Skoog (MS) bao
gåm c¸c chÊt điều hoà sinh trëng: αNAA, IBA,
kenetin, benzyladenin (BA).



<i><b>3. Phịng ni cấy có chế độ nhiệt và ánh sáng</b></i>
<i><b>phù hợp</b></i>


- Nhiệt độ: 22-250<sub>C</sub>


- ánh sáng đèn tuýt 3500-4000lux, chu kỳ ánh sáng
16-18h/24h


- Phịng ni cấy phải có khơng khí trong lành
thống đãng và hon ton vụ trựng.


<b>IV. Quy trình kỹ thuật nuôi cấy mô tế bào thực</b>
<b>vật</b>


<i><b>1. Chọn mẫu dùng nuôi cấy mô</b></i>


- Chọn cây mẹ sạch bệnh, chất lợng tốt.


- Cú th mọi loại mô tuy nhiên nên chọn mô ở đỉnh
chồi


<i><b>2. Khử trùng</b></i>


Rửa bằng nớc sạch rồi tiến hành nh phần III.1
<i><b>3. Tái tạo chồi</b></i>


Vic tỏi to chi ch thc hiện đợc trong mơi trờng
thích hợp nh phần III.2-3


<i><b>4. T¸i t¹o rƠ</b></i>



Khi chồi đạt kích thớc nhất định sẽ chuyển chồi
sang môi trng tỏi to r


<i><b>5. Cấy cây trong môi trờng thích øng</b></i>


- Khi cây đã đủ rễ và chồi đem cấy cây vào mơi
tr-ờng thích ứng để cây thích nghi với điều kiên tự
nhiên


- Môi trờng để cấy cây gồm cát, đất phù sa, chấu
hun, xơ dừa...


- Môi trờng nuôi cấy khơng có mầm bệnh và đầy đủ
các chât dinh dng thit yu


<i><b>6. Trồng cây trong vờn ơm</b></i>


Khi cõy ó phát triển bình thờng và đạt tiêu chuẩn
cây giống cần chuyển cây ra vờn ơm để chăm sóc
nh những cõy con khỏc


<b>4. Củng cố, dặn dò.</b>


Nờu cỏc bin phỏp kỹ thuật tạo mơi trờng khí hậu và đất đai cho vn m?


Ngày dạy:

<b>Tiết 20-21-22 . </b>



<b>Bµi 12. Thùc hµnh: Kỹ thuật gieo hạt trong bầu</b>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>Học xong bài này học sinh phải:: </b></i>


- Bit c quy trình kỹ thuật thực hành kỹ thuật gieo hạt trong bầu
- Phân tích đợc những vấn đề cần chú ý trong quá trình thực hành
- Thực hiện đợc theo tác xử lí hạt giống trớc khi gieo


- Thực hiện đợc thao tác trộn hỗn hợp giá thể, làm bầu dinh dỡng, xếp bầu vào luống
- Thực hiện đợc thao tác gieo hạt vào bầu


- NhËn xÐt rót kinh nghiƯm kỹ thuật gieo hạt trong bầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- TÝnh cÈn thËn, khÐo lÐo, cã ý thøc tæ chøc kØ luËt


- ý thức giữ gìn vệ sinh và đảm bảo an tồn lao động trong q trình thực hnh
<b>II. Chun b</b>


1. Giáo viên chuẩn bị: Nớc đun sôi và nớc nguội sạch , ôdoa, thùng tới, chậu, dao, xẻng
2. Học sinh chuẩn bị:


- t phự sa, t tht nhẹ, phân chuồng hoại, phân NPK, vôi
- Các loại túi bu PE, - Mt s ht ging


<b>III. Tiến trình dạy häc</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ Ưu và nhợc điểm của phơng pháp nhân giống bằng hạt</b>
Những điều kiện để hạt nảy mầm tt?


<b>2. Tiến trình bài</b>



Hot ng 1. Gii thiu nụi dung bài thực hành
Bớc 1: Trộn hỗn hợp giá thể


Bíc 2: Làm bầu dinh dỡng
Bớc 3: Xếp bầu vào luống


Bớc 4: Xư lÝ h¹t gièng tríc khi gieo
Bíc 5: Gieo h¹t vào bầu


Chỳ ý: Vỡ Bc 4: X lớ ht ging trớc khi gieo cần nhiều thời gian nên chuyển làm trớc
Hoạt động 2. Tổ chức, phân cơng nhóm, nhiệm vụ của các nhóm


Hoạt động 3. Tiến hành theo các bớc thực hành


- Các nhóm trởng phân công nhiệm vụ cho từng cá nhân thực hiện các bớc thực hành
trộn hỗn hợp giá thể, làm bầu dinh dỡng, xếp bầu vào luống


- GV quan sát HS tiến hành, giải thích các thắc mắc


Hot ng 4. Thc hin bc 5 và kiểm tra kết quả thực hành
- Các nhóm tiếp tục thực hành bớc 5: gieo hạt vào bầu
- Các nhóm hồn thành kiểm tra lại bầu đã gieo lần
<b>IV. Tổng kết đánh giá- dặn dò</b>–


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b> Ngày dạy:</b>
<b>Tiết 23-24- 25</b>


<b>Bµi 13. </b> <b>Thùc hµnh: Kü thuật giâm cành</b>
<b>I. Mục tiêu bài học</b>



<i><b>Học xong bài này học sinh phải:</b></i>


- Bit c quy trỡnh k thut thực hành kỹ thuật giâm cành


- Phân tích đợc những vấn đề cần chú ý trong quá trình thực hành
- Thực hiện đợc các bớc:


Bớc 1: Chuẩn bị nền giâm
<i>Bớc 2: Chọn cành để cắt lấy hoa</i>
- Thực hiện đợc các thao tác:
Bớc 3: Xử lí hom giâm


Bíc 4: Cắm hom giâm vào luống
Bớc 5: Phun nớc giữ ẩm


- Nhận xét rút kinh nghiệm kỹ thuật giâm cành


- Rèn luyện kỹ năng làm việc độc lập, tổ chức nhóm, tập thể lớp
- Tính cẩn thận, khéo léo, có ý thức tổ chức kỉ luật


- ý thức giữ gìn vệ sinh và đảm bảo an tồn lao động trong q trình thực hành
<b>II. Chuẩn bị</b>


1. Giáo viên chuẩn bị: - Cây để lấy cành, - Các chế phẩm kích thích, - kéo cắt cành, - ơ doa
bình tới


2. Häc sinh chn bÞ: - Nguyên liệu làm giá thể
<b>III. Tiến trình dạy học</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ Ưu và nhợc điểm của phơng pháp giâm cành</b>
Những điều kiện để cành nảy mầm tốt?
<b>2. Tiến trình bài mới</b>


Hoạt động 1. Giới thiệu nôi dung bài thực hành
Bớc 1: Chuẩn bị nền giâm


Bớc 2: Chọn cành để cắt lấy hom
Bớc 3: Xử lí hom giâm


Bíc 4: C¾m hom giâm vào luống
Bớc 5: Phun nớc giữ ẩm


Hoạt động 2. Giáo viên làm mẫu trên lớp


Hoạt động 3. Tổ chức, phân cơng nhóm, nhiệm vụ của các nhóm


- Các nhóm di chuyển đến các vị trí thực hành (vờn thực hành) , kiểm tra dụng cụ và
tiến hành


Bíc 1: ChuÈn bị nền giâm


Bc 2: Chn cnh ct ly hom


Hot động 4. Tiến hành theo các bớc thực hành


- C¸c nhóm trởng phân công nhiệm vụ cho từng cá nhân thực hiện các bớc thực
hành


Bớc 3: Xử lí hom giâm



Bớc 4: Cắm hom giâm vào luống
Bớc 5: Phun nớc giữ Èm


- GV quan sát HS tiến hành, giải thích các thắc mắc
Hoạt động 5. Kiểm tra kết quả thực hành


- Các nhóm hoàn thành kết quả thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>IV. Tổng kết đánh giá- dặn dò</b>–


- GV căn cứ kết quả thực hành, điểm trung bình của các tổ để đánh giá, nhận xét
rút kinh nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Ngµy dạy:

<b>TIếT 26-27-28</b>



<b>Bài 14. </b>

<b>Thực hành: Kỹ thuật chiết cành</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>Học xong bài này học sinh phải:</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>


- Bit c quy trỡnh kỹ thuật thực hành kỹ thuật chiết cành


- Phân tích đợc những vấn đề cần chú ý trong quá trình thực hành
- Thực hiện đợc các thao tác kỹ thuật chiết cành


- Vẽ đợc các thao tác chiết cành



- Phân tích đợc thành phần chất độn bầu


- Kể tên và nêu vai trị của các chất kích thích đã dùng
- Nhận xét rút kinh nghiệm kỹ thuật chiết cành


<b>2. Kü năng</b>


- Rốn luyn k nng lm vic c lp, t chức nhóm, tập thể lớp
<b>3. Thái độ hành vi</b>


- TÝnh cÈn thËn, khÐo lÐo, cã ý thøc tæ chøc kØ luËt


- ý thức giữ gìn vệ sinh và đảm bảo an tồn lao động trong q trình thực hnh


<b>II. Chun b</b>


1. Giáo viên chuẩn bị:


- Dao ghộp, kéo cắt cành
- Chế phẩm kích thích ra rễ
- Xác định một số cây ăn quả
- Xô chậu, khay, cốc nhựa
2. Học sinh chuẩn bị:


- Nilơng trắng để bó bầu


- Nguyên liệu làm giá thể bầu triết
<b>III. Tiến trình dạy häc</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>



Câu 1: Ưu và nhợc điểm của phơng pháp chiết cành
Câu 2: Những điều kiện để cnh ra r tt?


<b>2. Tiến trình bài mới</b>


Hot ng 1. Giới thiệu nôi dung bài thực hành
Bớc 1: Chuẩn bị giá thể bầu chiết


Bíc 2: Chän cµnh chiÕt
Bíc 3: Khoanh vỏ cành chiết
Bớc 4: Bó bầu


Hot ng 2. GV lm mẫu trên lớp


Hoạt động 3. Tổ chức, phân cơng nhóm, nhim v ca cỏc nhúm


- Giáo viên chia lớp thành 6 nhóm, phân công nhóm trởng và th kí các nhóm
- Giao nhiện vụ:


+ Nhóm 1 và 3: Tiến hành với cây chanh
+ Nhóm 2 và 4: Tiến hành với cây quýt
+ Nhóm 5 và 6: Tiến hành với cây mận


- Yêu cầu HS + Nhóm 1 và 3: Theo sù qu¶n lÝ cđa líp trëng


+ Nhãm 2 vµ 4: Theo sù qu¶n lÝ cđa líp phã häc tËp
+ Nhãm 5 và 6: Theo sự quản lí của lớp phó học tËp


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Hoạt động 4. Kiểm tra kết quả thực hành



- Các nhóm hồn thành báo cáo theo các nội dung:
- Trình tự các thao tác đã làm
- Vẽ đợc các thao tác chiết cành


- Phân tích đợc thành phần chất độn bầu


- Kể tên và nêu vai trị của các chất kích thích đã dùng
- Nhận xét rút kinh nghiệm kỹ thuật chiết cành


- Mỗi nhóm cử đại diện đi kiểm tra kết quả và chấm điểm của các nhóm khác,
Lớp trởng tổng hợp và cơng bố điểm trung bình của các nhóm


<b>IV. Tổng kết </b>–<b> đánh giá- dặn dò</b>


- GV căn cứ kết quả thực hành, điểm trung bình của các tổ để đánh giá, nhận xét
rút kinh nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Ngày dạy:
<b>Tiết 29-30-31</b>


<b>Bài 15. </b>

<b>Thực hành: ghép mắt cửa sổ</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>Học xong bài này học sinh phải:</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>


- Biết đợc quy trình kỹ thuật thực hành kỹ thuật ghép mắt cửa sổ
- Phân tích đợc những vấn đề cần chú ý trong quá trình thực hành
- Thực hiện đợc các thao tác kỹ thuật ghép mắt cửa sổ



- Vẽ đợc các thao tác ghép mắt cửa sổ
- Viết và trình bày đợc báo cáo thu hoạch
- Nhận xét rỳt kinh nghim k thut chit cnh


<b>2. Kỹ năng</b>


- Rốn luyện kỹ năng làm việc độc lập, tổ chức nhóm, tập thể lớp
<b>3. Thái độ hành vi</b>


- TÝnh cÈn thËn, khÐo lÐo, cã ý thøc tæ chøc kØ luËt


- ý thức giữ gìn vệ sinh và đảm bảo an tồn lao động trong q trình thực hành


<b>II. Chuẩn b</b>


1. Giáo viên chuẩn bị:


- Dao ghép, kéo cắt cµnh


- Xác định một số gốc ghép và một số cây ăn quả
2. Học sinh chuẩn bị:


- Dây nilông để buộc
<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


C©u 1: Ưu và nhợc điểm của phơng pháp ghép cửa sổ
Câu 2: Kể tên các thao tác chiết cành


<b>2. Tiến trình bµi míi</b>



Hoạt động 1. Giới thiệu nơi dung bài thực hành
Bớc 1: Chọn cành để lấy mắt


Bíc 2: Më gèc ghép
Bớc 3: Lấy mắt ghép
Bớc 4: Đặt mắt ghép
Bớc 5: Buéc d©y


Hoạt động 2. GV làm mẫu trên lớp


Hoạt động 3. Tổ chức, phân cơng nhóm, nhiệm vụ của các nhúm


- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, phân công nhóm trởng và th kí các nhóm
- Giao nhiện vụ:


+ Nhóm 1 và 3: Thực hành với cây cùng loài
+ Nhóm 2 và 4: Thực hành với cây khác loài


- Yêu cầu HS + Nhóm 1 và 3: Theo sù qu¶n lÝ cđa líp trëng


+ Nhãm 2 vµ 4: Theo sù qu¶n lÝ cđa líp phã häc tËp


- Các nhóm di chuyển đến các vị trí thực hành (vờn thực hành) , kiểm tra lại công
tách chuẩn bị.


Hoạt động 4. Kiểm tra kết quả thực hành


- Các nhóm hồn thành báo cáo theo các nội dung:
- Trình tự các thao tác đã làm
- Vẽ đợc các thao tác ghép cửa sổ


- Những khó khăn khi tiến hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Mỗi nhóm cử đại diện đi kiểm tra kết quả và chấm điểm của các nhóm khác,
Lớp trởng tổng hợp và cơng bố điểm trung bình của các nhóm


<b>IV. Tổng kết </b>–<b> đánh giá- dặn dị</b>


- GV căn cứ kết quả thực hành, điểm trung bình của các tổ để đánh giá, nhận xét
rút kinh nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Ngày dạy:
<b>Tiết 32-33-34</b>


<b>Bài 16. </b>

<b>Thực hành</b>



<b>ghép mắt chữ T và ghép mắt nhỏ có gỗ</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>Học xong bài này học sinh phải:</b></i>
<b>1. Kiến thức</b>


- Bit c quy trình kỹ thuật thực hành kỹ thuật ghép mắt chữ T và ghép mắt nhỏ có gỗ
- Phân tích đợc những vấn đề cần chú ý trong quá trình thực hành


- Thực hiện đợc các thao tác kỹ thuật ghép mắt chữ T
- Thực hiện đợc các thao tác kỹ thuật ghép mắt nhỏ có gỗ
- Viết và trình bày đợc báo cáo thu hoạch


- NhËn xÐt rót kinh nghiệm kỹ thuật ghép mắt chữ T và ghép mắt nhỏ có gỗ
<b>2. Kỹ năng</b>



- Rốn luyn k nng làm việc độc lập, tổ chức nhóm, tập thể lớp
<b>3. Thái độ hành vi</b>


- TÝnh cÈn thËn, khÐo lÐo, cã ý thøc tæ chøc kØ luËt


- ý thức giữ gìn vệ sinh và đảm bảo an tồn lao ng trong quỏ trỡnh thc hnh


<b>II. Chun b</b>


1. Giáo viên chuẩn bị:


- Dao ghép, kéo cắt cành


- Xỏc nh một số gốc ghép và một số cây ăn quả để lấy mắt ghép
2. Học sinh chuẩn bị:


- Dây nilông để buộc
<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


C©u 1: Ưu và nhợc điểm của phơng pháp ghép mắt chữ T và ghép mắt nhỏ có gỗ
Câu 2: Kể tên các thao tác ghép cửa sổ


<b>2. Tiến trình bài mới</b>


Hot ng 1. Giới thiệu nôi dung bài thực hành
<i>a. Ghép mắt chữ T </i>


Bớc 1: Chọn cành để lấy mắt
Bớc 2: Mở gốc ghép



Bíc 3: LÊy m¾t ghÐp


Bíc 4: Ln m¾t ghÐp vào gốc ghép
Bớc 5: Buộc dây


<i>b. Ghép mắt nhỏ có gỗ</i>


Bc 1: Chn cnh ly mt
Bc 2: M gc ghộp


Bớc 3: Cắt mắt ghép


Bớc 4: Đa mắt ghép vào gèc ghÐp
Bíc 5: Bc d©y


Hoạt động 2. GV làm mẫu trên lớp


Hoạt động 3. Tổ chức, phân cơng nhóm, nhiệm v ca cỏc nhúm


- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, phân công nhóm trởng và th kí các nhãm
- Giao nhiƯn vơ:


+ Nhãm 1 vµ 3: Thùc hµnh với cây cùng loài
+ Nhóm 2 và 4: Thực hành với cây khác loài


- Yêu cầu HS + Nhóm 1 và 3: Theo sự quản lí của lớp trởng


+ Nhãm 2 vµ 4: Theo sù qu¶n lÝ cđa líp phã häc tËp



- Các nhóm di chuyển đến các vị trí thực hành (vờn thực hành) , kiểm tra lại công
tách chuẩn bị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

- Các nhóm trởng phân công nhiệm vụ cho từng cá nhân thực hiện các bớc thực
<i>hành Ghép mắt chữ T</i>


Bc 1: Chn cnh ly mt
Bc 2: Mở gốc ghép


Bíc 3: LÊy m¾t ghÐp


Bíc 4: Ln m¾t ghép vào gốc ghép
Bớc 5: Buộc dây


- GV quan sỏt HS tiến hành, giải thích các thắc mắc
Hoạt động 5. Tiến hành theo cỏc bc thc hnh


- Các nhóm trởng phân công nhiệm vụ cho từng cá nhân thực hiện các bớc thực
<i>hành Ghép mắt nhỏ có gỗ</i>


Bc 1: Chn cnh lấy mắt
Bớc 2: Mở gốc ghép


Bíc 3: LÊy m¾t ghÐp


Bíc 4: Luồn mắt ghép vào gốc ghép
Bớc 5: Buộc dây


- GV quan sát HS tiến hành, giải thích các thắc mắc
Hoạt động 6. Kiểm tra kết quả thực hành



- Các nhóm hồn thành báo cáo theo các nội dung:
- Trình tự các thao tác đã làm
- Vẽ đợc các thao tác ghép cửa sổ
- Những khó khăn khi tiến hành


- NhËn xÐt rót kinh nghiƯm kü tht ghÐp cưa sỉ


- Mỗi nhóm cử đại diện đi kiểm tra kết quả và chấm điểm của các nhóm khác,
Lớp trởng tổng hợp và cơng bố điểm trung bình của các nhóm


<b>IV. Tổng kết </b>–<b> đánh giá- dặn dị</b>


- GV căn cứ kết quả thực hành, điểm trung bình của các tổ để đánh giá, nhận xét
rút kinh nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Ngày dạy:
<b>Tiết 35-36.</b>


<b>Bài 17. </b>

<b>Thực hành: ghép áp cành</b>


<b>I. Mục tiêu bài học</b>


<i><b>Học xong bài này học sinh ph¶i:</b></i>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Biết đợc quy trình kỹ thuật thực hành kỹ thuật ghép áp cành
- Phân tích đợc những vấn đề cần chú ý trong quá trình thực hành
- Thực hiện đợc các thao tác kỹ thuật ghép áp cành bình thờng
- Thực hiện đợc các thao tác kỹ thuật ghép áp cành cải tiến
- Viết và trình bày đợc báo cáo thu hoạch



- NhËn xÐt rót kinh nghiệm kỹ thuật ghép áp cành
<b>2. Kỹ năng</b>


- Rốn luyn kỹ năng làm việc độc lập, tổ chức nhóm, tập thể lớp
<b>3. Thái độ hành vi</b>


- TÝnh cÈn thËn, khÐo lÐo, cã ý thøc tæ chøc kØ luËt


- ý thức giữ gìn vệ sinh và đảm bảo an tồn lao động trong q trình thực hành


<b>II. Chuẩn bị</b>


1. Giáo viên chuẩn bị:


- Dao ghép, kéo cắt cành
- Các bầu cây gốc ghép


- Mt s cõy n quả để lấy cành ghép
- Kệ kê cây gốc ghép


2. Häc sinh chn bÞ:


- Dây nilơng để buộc
- Dây buộc k


<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


Câu 1: Ưu và nhợc điểm của phơng pháp áp cành
Câu 2: Kể tên các thao tác ghép mắt



<b>2. Tiến trình bài míi</b>


Hoạt động 1. Giới thiệu nơi dung bài thực hành
<i>a. Ghộp ỏp cnh bỡnh thng</i>


Bớc 1: Đặt bầu gốc ghép
Bớc 2: Cắt vỏ cây ghốc ghép
Bớc 3: Cắt vỏ cành ghép


Bớc 4: Đặt gốc ghép áp vào cành ghép
Bớc 5: Buộc dây


<i>b. Ghép áp cành cải tiến</i>


Bớc 1: Đặt bầu gốc ghép và xử lí ngọn cây gốc ghép
Bớc 2: Chẻ cành ghép


Bớc 3: Đặt gốc ghép áp vào cành ghÐp
Bíc 4: Bc d©y


Hoạt động 2. GV làm mẫu trên lớp


Hoạt động 3. Tổ chức, phân cơng nhóm, nhiệm vụ ca cỏc nhúm


- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, phân công nhóm trởng và th kí các nhóm
- Giao nhiƯn vơ:


+ Nhãm 1 vµ 3: Thùc hµnh víi cây cùng loài
+ Nhóm 2 và 4: Thực hành với cây khác loài



- Yêu cầu HS + Nhóm 1 và 3: Theo sự quản lí của lớp trởng


+ Nhãm 2 vµ 4: Theo sù qu¶n lÝ cđa líp phã häc tËp


- Các nhóm di chuyển đến các vị trí thực hành (vờn thực hành) , kiểm tra lại công
tách chuẩn bị.


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- Các nhóm trởng phân công nhiệm vụ cho từng cá nhân thực hiện các bớc thực
<i>hành Ghép áp cành bình thờng</i>


Bớc 1: Đặt bầu gốc ghép
Bớc 2: Cắt vỏ cây ghốc ghép
Bớc 3: Cắt vỏ cành ghép


Bớc 4: Đặt gốc ghép áp vào cành ghép
Bớc 5: Buộc dây


- GV quan sát HS tiến hành, giải thích các thắc mắc
Hoạt động 5. Tiến hành theo các bớc thực hành


- C¸c nhãm trởng phân công nhiệm vụ cho từng cá nhân thực hiện các bớc thực
<i>hành Ghép áp cành cải tiến</i>


Bớc 1: Đặt bầu gốc ghép và xử lí ngọn cây gốc ghép
Bớc 2: Chẻ cành ghép


Bớc 3: Đặt gốc ghép áp vào cành ghép
Bớc 4: Buộc dây



- GV quan sỏt HS tiến hành, giải thích các thắc mắc
Hoạt động 6. Kiểm tra kết quả thực hành


- Các nhóm hồn thành báo cáo theo các nội dung:
- Trình tự các thao tác đã làm
- Vẽ đợc các thao tác ghép áp cành
- Những khó khăn khi tiến hành


- NhËn xét rút kinh nghiệm kỹ thuật ghép áp cành


- Mi nhóm cử đại diện đi kiểm tra kết quả và chấm điểm của các nhóm khác,
Lớp trởng tổng hợp và cơng bố điểm trung bình của các nhóm


<b>IV. Tổng kết </b>–<b> đánh giá- dặn dò</b>


- GV căn cứ kết quả thực hành, điểm trung bình của các tổ để đánh giá, nhận xét
rút kinh nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>TiÕt 37 : </b>

<b>ôn tập chơng 2</b>


<b>Câu hỏi ôn tập: </b>



- Vờn ơm cây giống có vai trị nh thế nào đối với nghề làm vờn?


- Phơng pháp nhân giống bằng hạt đợc tiến hành nh thế nào?


- Khi tiến hành giâm cành và chết cành chúng ta cần lu ý iu gỡ?



- Phơng pháp nuôi cấy mô tế bào có u điểm gì vợt trội so với các phơng pháp nhân


giống khác?



Yờu cu hc sinh v nh thc hiện lại các thao tác thực hành đã học trên lớp và ứng


dụng vào trong thực tiễn sản xuất.




</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Ngày dạy :



<b>TIÕT 38 : </b>

<b>KiĨm tra mét tiÕt</b>



<b>Sư dơng ng©n hàng câu hỏi:</b>



<b>I. Hóy in ch vo cõu tr lời mà em cho là đúng:</b>


1. Cây Táo, Mít, Hồng sử dụng phơng pháp chiết đạt hiệu quả cao
2. Cây sử dụng lầm gốc ghép thờng là giống cây dại


3. Ghép chữ T là một trong những cách ghép rời


4. Phơng pháp tách chồi có u điểm là sớm ra hoa, kết quả
<b>II. Hãy chọn câu trả lời mà em cho là đúng nhất:</b>
1. Yêu cầu khi thiết kế vờn:


a. Đảm bảo tính đa dạng c. Tăng cờng hoạt động của VSV
b. Sản xuất trên cấu trúc nhiều tầng d. Cả a, b, c đều đúng.


2. Trong thiÕt kÕ vên, khu trung tâm sẽ bố trí:


a. Nhà ở cảu chủ vờn c. Kho, chuồng trại
b. Cây ăn quả d. Cây lấy gỗ


3. Trong ci to, tu b vn tp, bc đầu tiên chúng ta phải thực hiện là:
a. Mục đích cải tạo c. Xác định hiện trạng.


b. §iỊu tra d. LËp kÕ ho¹ch



4.Phơng pháp nhân giống bằng hạt đợc sử dụng để:
a. Sản cuất cây làm gốc ghép c. Lai tạo giống
b. Sản xuất giống sạch bệnh d. Chỉ a,b đúng


5. Cây ăn quả nhiệt đới tốt nhất nên gieo hạt vào tháng có nhiệt độ:
a. 100<sub>C-20</sub>0<sub>c</sub> <sub>c. 23</sub>0<sub>C- 35</sub>0<sub>C</sub>


b. 150<sub>C- 26</sub>0<sub>C</sub> <sub>d.15</sub>0<sub>C- 20</sub>0<sub>C</sub>


6. Luống gieo hạt phù hợp:


a. 100<sub>C-20</sub>0<sub>c</sub> <sub>c. 23</sub>0<sub>C- 35</sub>0<sub>C</sub>


b. 150<sub>C- 26</sub>0<sub>C</sub> <sub>d.15</sub>0<sub>C- 20</sub>0<sub>C</sub>


7. Khi giâm vành, chiỊu dµi cđa cµnh tèt nhÊt tõ:


a. 10cm-15cm c. 20cm-25cm


b. 15cm-20cm d. 25cm-30cm


8. Từ khi chiết đến khi có cây giống trung bình:


a. 1- 3th¸ng c. 3-6 th¸ng


b. 6-9 th¸ng d. 9-10 tháng


9. Đa số cây ăn quả chiết vào vơ:



a.Vơ xu©n c.Vơ thu


b.Vụ hè d.Chỉ a, c đúng


10. Trong các kiểu gghép dới đây, kiểu ghép nào không phải là ghép rời:


a. Chữ T c. Cửa sổ


b. on cnh d. áp cành
11. Nhiệt độ lý tởng để ghép cành:


a. 100<sub>C-15</sub>0<sub>c</sub> <sub>c. 20</sub>0<sub>C- 30</sub>0<sub>C</sub>


b. 150<sub>C- 20</sub>0<sub>C</sub> <sub>d.30</sub>0<sub>C- 35</sub>0<sub>C</sub>


12. Khi ghÐp đoạn cành, trên cành ghép cắt đoạn dài:


a. 2cm-4cm c. 6cm-8cm


b. 4cm-6cm d. 8cm-10cm


13. Khi tách chồi ở cây dứa, chiều cao chồi nách là:


a. 20cm c. 40cm


b. 30cm d. 50cm


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

a. 2sôi+2lạnh c. 3sôi+2lạnh
b. 2sôi+3lạnh d. 3sôi+3lạnh
15. Thêi gian nhóng hom gi©m b»ng kÝch thÝch ra rƠ:



a. 1-5gi©y c. 10-15gi©y


b. 5-10gi©y d. 15-20gi©y


16. Mở gốc ghép cách mặt đất:


a. 10cm-15cm c. 20cm-25cm


b. 15cm-20cm d. 25cm-30cm


17. M¾t ghÐp có chiều dài trung bình từ:
a. 1,5-1,8cm c. 2,0-2,2cm
b. 1,8-2,0cm d. 2,2-2,5cm


<b>III. Hãy tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống để đợc câu hồn chỉnh:</b>


Ghép là một q trình làm cho thợng tầng của....(1)... hay ....(2)... tiếp xúc với
th-ợng tầng của cây...(3)... Sau khi mắt ghép đã sống,cắt ngọn cây gốc ghép, từ mắt ghép
hay cành ghép sẽ nảy lên những ....(4)... và cho ta một cây mới hoàn chỉnh


IV. ghép các câu ở cột A với các câu ở cột B để đợc câu hoàn chỉnh:


A B


1. Ghép mắt chữ T. a. Mắt ghÐp kiĨu ch÷ T


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Ngày dạy :

<b>Chơng III. Kỹ thuật trồng một số cây điển hình</b>




<b>trong vờn</b>



A. Cây ăn quả



<b>Tiết39,40: Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây ăn quả có múi</b>


<b>I. MụC TI£U:</b>


a. VÒ kiÕn thøc:


- Hiểu đợc một số đặc điểm sinh hcọ và yêu cầu điều kiện ngoại cảnh của cây ăn quả có
múi


- Hiểu đợc quy trình kỹ thuật trồng và chăm sóc cây ăn quả có múi
b. Về kỹ năng:


- Rèn luyện kỹ năng phân tích, so sánh.
c. Thái độ:


- Có thái độ học tập đúng đắn, góp phần định hớng nghề nghiệp cho tơng lai.
<b>II. Phơng tin:</b>


a. Giáo viên:


- Giáo án, sgk, tranh vÏ…
b. Häc sinh:


- Sách giáo khoa.
<b>III. Phơng pháp:</b>
-Vấn đáp tìm tịi.
- Vấn đáp gợi mở.


- Hoạt động nhóm.
<b>IV. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. ổn định</b>


<b>2. TiÕn trình bài mới:</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
- Hãy nghiên cứu sgk mục I v tr li cõu


hỏi:


- Giá trị dinh dỡng của cây ăn quả có múi?
- Cây ăn quả có múi có giá trị kinh tế nh
thế nào?


- Cõy ăn quả có múi có đặc điểm sinh học
nh th no?


<b>I. Giá trị dinh dỡng và ý nghĩa kinh tế</b>
1. Giá trị dinh dỡng


- Cha nhiu ng, hm lợng vitaminC cao,
có nhiều axit hữu cơ có hoạt tính sinh học, các
chất khống, chất thơm.


2. ý nghÜa kinh tÕ


- Trong 1 ha cam, quýt cho thu nhËp cao gấp
5-10 lần trồng lúa nếu thâm canh tốt.



<b>II. Đặc ®iĨm thùc vËt</b>
1. Bé rƠ:


- Thc lo¹i rƠ nÊm.


- Phân bố ở tầng đất từ 10-30 cm.
2. Thân, cành:


- C©y thân gỗ, nữa cây bụi.


- Có 2 loại cành: cành dinh dỡng và cành quả.
3. Lá:


- Hình dạng lá khác nhau t loµi, gièng.
4. Hoa:


- Có 2 loại hoa: hoa đủ và hoa dị hình.
+ Hoa đủ: là hoa có đầy đủ các bộ phận.
+ Hoa dị hình: là hoa phát triên không đầy đủ,
cuống và cánh hoa ngắn, hoa ny khụng u
qu.


5. Quả:


- Qủa thờng có8-14 múi, mỗi múi có 0 20
hạt hoặc nhiều hơn tuỳ gièng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Nhiệt độ ảnh hởng nh thế nào đến cây
cam, quýt...?



- Gió, đất đai có ảnh hởng đến cây ăn quả
có múi khơng?


- Cam, chanh hiện nay gốm những giống
nào?


- Hin nay quýt c trồng phổ biến ở đâu?


- Kü thuËt trång nh thÕ nào?


-Chăm sóc cây ăn quả có múi nh thế nào?
- Thu hoạch và bảo quản cây ăn quả có múi
nh thÕ nµo?


- Cam, quýt là cây a ẩm, sinh trởng ở nhiệt độ:
12-39o<sub>C.</sub>


2. Nớc và chế độ ẩm


- Cam, quýt là cây cần ẩm, chịu hạn kém nhng
lại rất sợ úng.


- Độ ẩm phù hợp từ 60-65%.
3. ánh sáng.


- Cam, quýt không a ánh sáng mạnh, ánh sáng
thích hợp tõ: 1000-1500lux.


4. Giã



- Gío vừa phải ảnh hởng tốt đến sinh trởng và
phát triển. Gió lớn quá sẽ có hi.


5.Đất đai.


- Cam, quýt trng t tht nng, t phù sa,
phù sa cổ, đất thịt nhẹ, đất cát pha, đất bạc
màu.


<b>IV. Mét sè gièng hiƯn trång</b>
1. C¸c giống cam, chanh:


a. Các giống ở các tỉnh phía bắc và băc trung
<b>bộ: cam sông con, cam vân du,</b>


b.Các giống ở các tỉnh phía nam: cam dây,
<b>cam mật,</b>


2. C¸c gièng qt:


a. Phía bắc: qt tích giang, qt vỏ vàng
Lạng Sơn, cam đờng chanh, cam bù Hơng
<b>Sơn,…</b>


<b>b. Phía nam: qt đờng, cam sành,…</b>
3.Các giống bởi:


a. PhÝa B¾c: Bởi Phúc Trạch (Hà Tĩnh), bởi
Đoan Hùng (Phú Thọ), bëi Phó DiƠn (Hµ
Néi).



b. PhÝa Nam: bëi Thanh Trµ (HuÕ), bëi da
<b>xanh (BÕn Tre),…</b>


<b>V. Kü thuËt trång vµ chăm sóc</b>
1. Kỹ thuậ trồng:


- Mt : tu thuc vo t


- Khoảng cách: 4mx4m, 4mx5m, 6mx6m.
- Hố trồng: 60cmx60cmx60cm,


80cmx80cmx80cm, 100cmx100cmx100cm.
- Thời vụ trồng: vụ xuân tháng 2-3; vụ thu
tháng 9-10.


- Cách trồng.


- Tới nớc, tủ gốc giữ ẩm.
2. Kỹ thuật chăm sóc:


- Phân bón, phòng trừ sâu bệnh, chăm sóc.
<b>VI. Thu hoạch và bảo quản.</b>


1. Thu hoạch
2. Bảo qu¶n.


<b>3. Cđng cè:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

Ngày dạy:


<b>Tiết41,42: Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây xoài</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


a. Về kiến thức:


- Hiểu đợc một số đặc điểm sinh học và yêu cầu điều kiện ngoại cảnh của cây xoài.
- Hiểu đợc quy trình kỹ thuật trồng và chăm sóc cây xồi.


b. Về kỹ năng:


- Rốn luyn k nng phõn tớch, so sánh.
c. Thái độ:


- Có thái độ học tập đúng đắn, góp phần định hớng nghề nghiệp cho tơng lai.
<b>II. Phơng tin:</b>


a. Giáo viên:


- Giáo án, sgk, tranh vẽ
b. Học sinh:


- Sách giáo khoa.
<b>III. Phơng pháp:</b>
-Vấn đáp tìm tịi.
- Vấn đáp gợi mở.
- Hoạt động nhóm.
<b>IV. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. ổn đinh</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>



- Trong KT trång cam, quýt cần lu ý những khâu KT nào?
<b>3</b>

. Tiến trình bµi míi:



<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bi hc</b>


- Giá trị dinh dỡng của cây xoài?


- Cây xoài có giá trị dinh dỡng nh thế


nào?



- Xồi có đặc điểm sinh học nh thế nào?


- Xồi hiện nay gồm những giống nào? đợc
trồng phổ biến ở đâu?


- Hãy kể những giống xoài trồng ở địa
ph-ơng mà em biết?


- Điều kiện ngoại cảnh ảnh hởng nh thê nào
đến cây xoài? ngoại cảnh ở địa phng em cú
trng c xoi khụng vỡ sao?


<b>I. Giá trị dinh dỡng và ý nghĩa kinh tế</b>

* Giá trị dinh dìng



<b>- Chứa nhiều chất dinh dỡng nh đờng, </b>
vitamin A, B, C, các loại muối khoáng K,
Ca, P,…


* GÝa trÞ sư dơng:



- ăn tơi, làm mứt, đồ hộp, nớc giải khát, làm
nớc giấm,…


* GÝa trÞ kinh tÕ:


- thích nghi với nhiều loại đất, thu nhập từ
xoi cao hn cỏc loi cõy khỏc.


<b>II. Đặc điểm thực vật</b>


- Rễ: ăn sâu, rễ cái ăn sâu 8-9m, các rƠ phơ
0-50cm.


- Thân, tán cây: xồi thuộc thân gỗ, sinh
tr-ởng khoẻ, tán cây có đờng kính bằng hoặc
lớn hơn chiều cao.


- Lá và cành: lá xoài mọc thành từng chùm,
chiều dài, rộng, màu sắc khác nhau tuỳ loài.
Mỗi năm xoài ra 3-4 đợt lộc.


- Hoa: hoa mäc thµnh chïm ë ngän cµnh.
Mét chïm cã 200-400 hoa nhng tØ lƯ ®Ëu rÊt
thÊp.


- Qủa và hạt: quả thờng có 1 hạt, từ khi thụ
tinh đến khi quả chín khoảng 3-3,5 tháng.
<b>III. Một số giống xồi trồng chủ yếu</b>
- ở các tỉnh phía nam: Xồi cát, xồi thơm,


xồi bởi, xồi thanh ca.


- ë c¸c tỉnh phía bắc: Xoài trứng, xoài hôi
Yên Châu-Sơn La,


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- HÃy nghiên cứu sgk và trình bày những nét
chính về kỹ thuật trồng xoài?




- Khi chăm sóc xồi cần lu ý những vấn đề
gì?


- Trình bày một số sâu bệnh hại xồi và đề
xuất cách phịng chống?


- Khi thu hoạch xồi cần lu ý nhng vn
gỡ?


- Lợng ma: xoài phát triển tốt ở nơi có lợng
ma trung bình: 1200-1500mm/năm.


- ánh sáng: xoài là cây a sáng, cần nhiều ánh
sáng.


- Đất đai: có thể trồng trên nhiều loại đất:
đất cát pha, đất vàng, đất đỏ, đất feralit, đất
phù sa cổ, đất phù sa mới,…


<b>V. Kü thuËt trång vµ chăm sóc</b>


1. Kỹ thuật trồng


a. Mt v khong cỏch trồng: đất tốt
trồng tha hơn đất xâu, đất dốc trồng dày hơn
đất bằng, khoảng cách giữa các cây: 4-5m,
gia cỏc hng: 5-6m.


b. Đào hố, bón lót:


- Hố cã kÝch thíc: 80cmx80cmx80cm
- Bãn lãt: 30-50kg ph©n chng, 1,5-2kg
supe lân, 0,5-1 kg vôi bột.


c. Thời vụ:


- Miền Bắc: vụ xuân: tháng 2-3, vụ thu
tháng 8-9.


- Miền Nam: th¸ng 4-5
- MiỊn Trung: th¸ng 10-11
d. C¸ch trång:


2. Cách chăm sóc


<b>VI. Phòng trừ sâu bệnh hại</b>
1. Một số sâu bệnh hại chính:


- Ry chớch hỳt, rp sỏp, ruồi đục quả.
2. Một số bệnh hại chính:



- BƯnh nÊm phấn trắng, bệnh thán th.
<b>VII. Thu hoạch, dấm quả</b>


- Thu hoạch dựa vào hình dạng, màu sắc quả
- Dấm quả sau khi thu ho¹ch.


<b>4. Cđng cè:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Ngày dạy:


<b>Tiết43,44,45: Kỹ thuật trồng và chăm sóc cây nhÃn</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


a. Về kiÕn thøc:


- Hiểu đợc một số đặc điểm sinh học và yêu cầu điều kiện ngoại cảnh của cây nhãn.
- Hiểu đợc quy trình kỹ thuật trồng và chăm sóc cõy nhón.


b. Về kỹ năng:


- Rốn luyn k nng phõn tích, so sánh.
c. Thái độ:


- Có thái độ học tập đúng đắn, góp phần định hớng nghề nghiệp cho tơng lai.
<b>II. Phng tin:</b>


a. Giáo viên:


- Giáo án, sgk, tranh vẽ
b. Häc sinh:



- Sách giáo khoa.
<b>III. Phơng pháp:</b>
-Vấn đáp tìm tịi.
- Vấn đáp gợi mở.
- Hoạt động nhóm.
<b>IV. Tiến trình bài dạy:</b>
<b>1. ổn định</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Trong KT trồng xoài cần lu ý những khâu KT nào?
<b>3. Tiến trình bài mới:</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
- Giá trị dinh dỡng của cây nhón?


- Cây nhÃn có giá trị kinh tế nh thế
nµo?


- Cây nhãn có đặc điểm sinh học nh
thế no?


- NhÃn hiện nay gồm những giống
nào?


- Hin nay nhãn đợc trồng phổ biến ở
đâu?


- Nhiệt độ ảnh hng nh th no n


cõy nhón?


<b>I. Giá trị dinh dỡng và ý nghĩa kinh tế</b>
1. Giá trị dinh dỡng


- Hàm lợng đờng tổng số cao, chứa nhiều axit,
vitamin, các chất khống.


2. ý nghÜa kinh tÕ


- Cã hiƯu qu¶ kinh tế cao, ăn tơi, làm thuốc,
<b>II. Đặc điểm thực vËt</b>


1. Bé rƠ:


- Thc lo¹i rƠ mÊm


- Phân bố ở tng t t 2-3m.
2. Thõn, cnh:


- Cây thân gỗ.
3. Lá:


4. Hoa:


- Nhãn có 2 loại hoa: hoa đực và hoa cái, ngồi ra
có hoa lỡng tính và hoa dị hình.


5. Qu¶:



- Trong q trình phát triển có 2 đợt rụng quả
chính:


+ đợt 1: sau khi hoa tàn 1 tháng, rụng 40-70% số
quả.


+ đợt 2: vào tháng 6-7 do thiếu dinh dỡng, thiếu
nớc,…


<b>III. Mét sè gièng hiƯn trång</b>


1. Các giống ở các tỉnh phía bắc và băc trung bộ.
- Nhãn lồng, nhãn đờng phèn, nhãn cùi,…


2.C¸c giống ở các tỉnh phía nam.


- NhÃn tiêu da bò, nhÃn xuồng cơm vàng, nhÃn
cơm vàng bánh xe,


<b>IV. Yờu cầu về điều kiện ngoại cảnh.</b>
1. Nhiệt độ: thích hợp từ 21-27o<sub>C</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

1200-- Gió, đất đai có ảnh hởng đến cây
nhãn không?


- Kü thuËt trång nh thÕ nào?


- Chăm sóc cây nhÃn nh thế nào?


- Nêu một số sâu, bệnh hại chính ở


cây nhÃn?


- Thu hoạch và bảo quản cây nhÃn nh
thế nào?


1800mm/nm, cú kh năng chịu ngập nớc 3-4
ngày, độ ẩm thích hợp 70-80%.


3. ánh sáng: thích hợp với ánh sáng tán xạ hơn là
ánh sáng trực xạ.


4. Gió:


5.t ai: t phù sa, đất sét, đất cát ven biển, đất
gò i,


<b>V. Kỹ thuật trồng và chăm sóc</b>
1. Kỹ thuật trồng:


- Nh©n gièng : b»ng kü thuËt chiÕt, ghÐp.
- Trång ra vờn sản xuất:


+ Miền Bắc: vụ xuân: tháng 3-4, vụ thu tháng
9-10


+ Miền Nam: trồng vào tháng 4-5


- Mật độ: 8mx8m hay 7mx7m hay 6mx6m tuỳ
loại đất.



- Hố trồng: 60x60x60cm
2. Kỹ thuật chăm sóc:


- Trồng xen: trồng xen cây họ đậu, cây dợc liệu
hay cây ăn qu¶,…


- Bón phân: bón vào thời kỳ 1-3 tuổi, phân chuồng
bón 1 lần vào cuối năm, phân vơ cơ bón thúc sau
một đợt lộc lá, bón ở thời kỳ cho thu hoạch.
- Cắt tỉa cành tạo hình.


- Tíi níc làm cỏ cho cây


3. Phòng trừ một số sâu, bệnh h¹i.


- Một số sâu hại: bọ xít, rệp hại hoa quả, sâu đục
ngon.


- Mét sè bƯnh h¹i: bƯnh tỉ rồng, bệnh sơng mai.
<b>VI. Thu hoạch và bảo quản.</b>


1. Thu ho¹ch


- Thu hoạch khi vỏ chuyển từ nâu xanh sang vàng
nâu, vỏ đã mỏng, nhẵn, mềm, có mùi thơm, thu
hoạc vào buổi sáng, buổi chiều, những ngày
không ma.


2. Bảo quản.



- Bảo quản lạnh quả tơi.
<b>4. Củng cố :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Ngµy d¹y:

<b>TiÕt 46,47,48:</b>

<b> </b>

<b>Thùc hµnh: Trång cam</b>



<b>I. Mơc tiêu bài học</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Bit c quy trỡnh k thuật thực hành: kỹ thuật trồng cam
- Phân tích đợc những vấn đề cần chú ý trong quá trình thực hành
<i><b>- Thực hiện đợc các thao tác kỹ thuật trồng cam </b></i>


- Viết và trình bày đợc báo cáo thu hoạch
- Nhận xét rút kinh nghiệm kỹ thuật trồng cam
- Nêu đợc những vấn đề cần chú ý sau khi trng


<b>2. Kỹ năng</b>


- Rốn luyn k nng lm vic c lập, tổ chức nhóm, tập thể lớp
<b>3. Thái độ hành vi</b>


- TÝnh cÈn thËn, khÐo lÐo, cã ý thøc tỉ chøc kØ lt


- ý thức giữ gìn vệ sinh và đảm bảo an toàn lao động trong quá trỡnh thc hnh


<b>II. Chun b</b>


1. Giáo viên chuẩn bị:


- Vị trí trồng của các nhóm


2. Học sinh chuẩn bị:


- Cây cam giống
- Phân bón các loại


+ Phân chuồng
+ Phân NPK
+ Vôi bột
- Cuốc xẻng, dây buộc
- Cọc tre dài


- Rơm rạ, cỏ kho
<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. ổn định</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


Câu 1: Nêu đặc điểm sinh trởng phát triển của cây cam


Câu 2: Trình bày các biện pháp chăm sóc cây cam nhằm đạt hiệu quả kinh tế cao?
<b>3. Tiến trình bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh tìm hiểu về quy trình bài thực hành gồm:
Bớc 1: Đào hố, bón lót


Bíc 2: Chän c©y gièng
Bíc 3: Trång c©y
Bíc 4: Phđ gèc, tíi níc


Hoạt động 2. Tổ chức, phân cơng nhóm, nhiệm vụ của các nhúm



- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, phân công nhóm trởng và th kí các nhóm
- Giao nhiện vơ:


+ Nhãm 1 vµ 3: Thùc hµnh trong vên 1
+ Nhóm 2 và 4: Thực hành trong vờn 2


- Yêu cầu HS + Nhóm 1 và 3: Theo sự qu¶n lÝ cđa líp trëng


+ Nhóm 2 và 4: Theo sự quản lí cđa líp phã häc tËp


- Các nhóm di chuyển đến các vị trí thực hành (vờn thực hành), kiểm tra lại công
tách chuẩn bị.




Hoạt động 3. Tiến hành theo các bớc thực hành


- C¸c nhãm trởng phân công nhiệm vụ cho từng cá nhân thực hiện các bớc thực
hành:


Bớc 1: Đào hố, bón lót
Bớc 2: Chän c©y gièng
Bíc 3: Trång c©y
Bíc 4: Phđ gèc, tíi níc


- GV quan sát HS tiến hành, giải thích các thắc mắc
Hoạt động 4. Kiểm tra kết quả thực hành


- Mỗi nhóm cử đại diện đi kiểm tra kết quả và chấm điểm của các nhóm khác


về các yêu cầu kỹ thuật:


+ Cây gióng đúng tiêu chuẩn quy nh
+ Kớch thc h trng


+ Phân bón lót và cách bón


+ Kỹ thuật trồng cây, che phủ gốc và tíi níc


- Lớp trởng tổng hợp và cơng bố điểm trung bình của các nhóm
<b>IV. Tổng kết - đánh giá- dặn dò</b>


- GV căn cứ kết quả thực hành, điểm trung bình của các tổ để đánh giá, nhận xét
rút kinh nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

Ngày dạy:

<b>Tiết 49,50,51:</b>

<b> </b> <b> </b>

<b>Thùc hµnh</b>



<b> bón thúc cho cây cam thời kì đã cho qu</b>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Bit đợc quy trình kỹ thuật thực hành: bón thúc cho cây cam thời kì đã cho quả
- Biết đợc thời kì bón và phơngpháp bón cho từng thời kì


- Phân tích đợc những vấn đề cần chú ý trong quá trình thực hành


<i><b> - Thực hiện đợc các thao tác kỹ thuật bón thúc cho cây cam thời kì đã cho quả</b></i>
- Viết và trình bày đợc báo cáo thu hoạch



- Nhận xét rút kinh nghiệm kỹ thuật bón thúc cho cây cam thời kì đã cho quả
<b>2. Kỹ năng</b>


- Rèn luyện kỹ năng làm việc độc lập, tổ chức nhóm, tập thể lớp
<b>3. Thái độ hành vi</b>


- TÝnh cÈn thËn, khÐo lÐo, cã ý thøc tæ chøc kØ luËt


- ý thức giữ gìn vệ sinh và đảm bảo an tồn lao động trong quỏ trỡnh thc hnh.
<b>II. Chun b</b>


1. Giáo viên chuẩn bÞ:


- Liên hệ với địa phơng , hộ gia đình trồng cam đang ở thời kì đã cho quả
2. Hc sinh chun b:


- Phân bón các loại


+ Phân chuồng, Phân NPK, Vôi bột, Một số phân bón lá.
- Cuốc xẻng, dây buộc


- Kéo cắt cành
- Rơm rạ, cỏ kho


- Thùng tới nớc, bình phun thuốc, cân
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1. n nh</b>



<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


Câu 1: Nêu đặc điểm sinh trởng phát triển của cây cam thời kỳ cho quả
Câu 2: Trình bày quy trình kỹ thuật trồng cam.


<b>3. TiÕn tr×nh bµi míi</b>


Hoạt động 1. Giới thiệu nội dung bài thực hnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

Bớc 1: Chuẩn bị phân bón các lo¹i


Bớc 2: Đào hố quanh gốc cây theo yêu cầu kỹ thuật
Bớc 3: Bón phân, lấp đất


Bớc 4: Phủ rơm rạ, cỏ khô, tới nớc
Hoạt động 2. Tổ chức, phân cụng nhúm, nhim v ca cỏc nhúm


- Giáo viên chia lớp thành 8 nhóm, phân công nhóm trởng và th kí các nhóm
- Giao nhiện vụ:


+ Nhóm 1 và 3: Thực hành PP bón nông
+ Nhóm 2 và 4: Thùc hµnh PP bãn hè
+ Nhãm 5 vµ 7: Thùc hµnh PP bãn r·nh
+ Nhãm 6 vµ 8: Thùc hµnh PP bón lên lá


- Yêu cầu HS + Nhóm 1-2-5-6: Theo sù qu¶n lÝ cđa líp trëng


+ Nhãm 2-4-7-8: Theo sù qu¶n lÝ cđa líp phã häc tËp


- Các nhóm di chuyển đến các vị trí thực hành (vờn thực hành), kiểm tra lại công


tách chuẩn bị.


Hoạt động 3. Tiến hành theo cỏc bc thc hnh


- Các nhóm trởng phân công nhiệm vụ cho từng cá nhân thực hiện các bớc thực
hành:


Bớc 1: Chuẩn bị phân bón các loại


Bc 2: o hố quanh gốc cây theo yêu cầu kỹ thuật
Bớc 3: Bón phân, lấp đất


Bớc 4: Phủ rơm rạ, cỏ khơ, tới nớc
- GV quan sát HS tiến hành, giải thích các thắc mắc
Hoạt động 4. Kiểm tra kết quả thực hành


- Mỗi nhóm cử đại diện đi kiểm tra kết quả và chấm điểm của các nhóm khác
về các yêu cầu kỹ thut:


Chuẩn bị phân bón các loại


o h quanh gc cây theo u cầu kỹ thuật
Bón phân, lấp đất


Phđ r¬m rạ, cỏ khô, tới nớc


- Lp trng tng hp v cơng bố điểm trung bình của các nhóm
<b>IV. Tổng kết đánh giá- dặn dò</b>–


- GV căn cứ kết quả thực hành, điểm trung bình của các tổ để đánh giá, nhận xét


rút kinh nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Ngày dạy:

<b>TiÕt 52</b>

:

<b>«n tËp</b>



<b>I.</b> <b>MơC TI£U</b>


- Ơn tập cũng cố lại kiến thức đã học về cả lý thuyết và thực hành.


- Hệ thống lại kiến thức về thiết kế vờn, vờn ơm và phơng pháp nhân giống cây
trồng đặc biệt là kĩ thuật trồng và chăm sóc một số loại cây điển hình trong
v-ờn nh cam, qt, xồi, nhón.


- Rèn luyện kĩ năng t duy so sánh, tổng hợp, khái quát hoá kiến thức.


- Rốn luyn k nng hoạt động nhóm, ý thức tổ chức kĩ luật và vệ sinh an toàn
lao động.


<b>II.</b> <b>PHƯƠNG PHáP PHƯƠNG TIệN</b>–
- Phơng pháp hỏi đáp- tìm tịi kiến thức
- Phơng pháp phân tích, so sánh, tổng hợp.


- Mét sè h×nh ảnh về các giống cây trồng trong vờn.
<b>III.</b> <b>TIếN TRìNH BàI DạY</b>


<b>1. n nh</b>
<b>2. Bi mi:</b>
Ni dung ụn tp


Chơng III: Kĩ thuật trồng một số cây điển hình trong vờn


1. Kĩ thuật trồng và chăm sóc cây ăn quả có mói.


Hãy trình bày giá trị dinh dỡng, giá trị sử dụng và giá trị kinh tế của cây ăn quả có múi.
+ Giá trị dinh dỡng: cha nhiu ng, vitaminC,


+ Giá trị sử dụng: ăn, chế biến mứt, nớc giải khát,
+ Giá trị kinh tế cao.


Hãy trình bày một số đặc điểm thực vật của cây cam, quýt?


Trong kÜ thuËt trång cam, quýt theo em cÇn løu ý những khâu kĩ thuật nào?
2. Kĩ thuật trồng và chăm sóc cây xoài


- HÃy nêu giá trị dinh dỡng, giá trị sử dụng và giá trị kinh tế của cây xoài?
- HÃy trình bày những điều kiện ngoài cảnh cần thiết của cây xoài?


- Hóy trỡnh by nhng im chớnh trong q trình kĩ thuật trồng xồi? Liên hệ
thực tế ở địa phơng để rút ra những điểm làm tốt v cha tt?


3. Kĩ thuật trồng và chăm sóc cây nh·n.


- Giá trị dinh dỡng, giá trị sử dụng, giá trị kinh tế của cây nhãn?
- Trình bày những đặc điểm sinh học chính của cây nhãn?


- Trình bày tóm tắt kĩ thuật trồng và chăm sóc cây nhãn? Liên hệ thực tế với kĩ
thuật trồng nhãn ở địa phơng?


- HÃy lập bảng so sánh cây cam, quýt với cây xoài và cây nhÃn về các nội dung
sau: giá trị dinh dỡng, giá trị sử dụng, giá trị kinh tế. Điều kiện ngoại cảnh
cần thiết cho mỗi cây?



- a phơng em có những giống cây ăn quả nào? Cách trồng và chăm sóc các
loại cây đó đã đúng kĩ thuật cha? Cần bổ sung những khâu kĩ thuật nào?
<b> 3. Cng c:</b>


Giáo viên hệ thống lại những nội dung kiến thức mà học sinh vừa ôn tập.


Ngày dạy:

<b>TiÕt 53, 54: KIĨM TRA HäC Kú I</b>



<b>I.</b> <b>MơC TI£U</b>


- Giúp học sinh cũng cố lại những kiến thức đã học.
- Biết cách vận dụng các kiến thức để trả li cỏc cõu hi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

Câu 1: Thế nào là nuôi cấy mô tế bào? HÃy trình bày tóm tắt quy trình kĩ thuạt nuôi cấy
mô tế bào ?


Cõu 2 : Trong kĩ thuật trồng cam, quýt theo em cần lu ý những khâu kĩ thuật nào ? Liên
hệ thực tế với gia đình (địa phơng em) đã làm đúng cha ? Cần bổ sung thêm những biện
pháp kĩ thut no ?


Câu 3: HÃy trình bày những điều kiện ngoại cảnh cần thiết của cây xoài?
<b>III.</b> <b>ĐáP áN Và THANG ĐIểM</b>


<b>1. Đáp án</b>
<b>Câu 1: </b>


Nuụi cy mụ t bo là phơng pháp nhân giống vơ tính hiện đại đợc thực hiện bằng
cách lấy một tế bào hoặc một nhóm tế bào ở đỉnh sinh trởng mầm ngủ, đỉnh sinh trởng rễ,


mô lá, …nuôi cấy trong môi trờng dinh dỡng chứa đờng đơn, đờng kép, các loại muối
khoáng, các chất điều hoà sinh trởng nh IBA, IAA, …các loại vitamin nhóm B, và
Xitokinin với một tỉ lệ thích hợp để tạo ra đợc một cây hồn chỉnh có rễ, thân, cành, lá,…
có khả năng sinh trởng và phát triển bình thờng.


- Quy trình kĩ thuật nuôi cấy mô tế bào:


+ Chn mẫu dùng nuôi cấy mô: Chọn phần tơi của cây, sạch bệnh, có phẩm chất
tốt, chọn đúng loại mơ, đúng giai đoạn phát triển của cây.


+ Khö trïng: khö trïng bằng xà phòng hay nớc khử trùng.
+ Tái tạo chồi:


+ Tái tạo rễ:


+ Cấy cây trong môi trờng thích ứng :
+ Trồng cây trong vờn ơm.


<b> C©u 2 : </b>


Trong kĩ thuật trồng cam, quýt cần lu ý những khâu kĩ thuật sau :
- Mật độ và khoảng cách trồng :


+ Mật độ: tuỳ thuộc vào độ phì nhiêu, địa thế đất, giống và độ thâm canh. Khoảng cách
hàng và hàng là : 4mx4m, 4mx5m, 6mx6m.


Trong điều kiện thâm canh, cắt tỉa tốt thì khoảng cách : 3mx3m, 3mx4m.
- Chuẩn bị hố trồng:


Kớch thớc hố đào: dài x rộng x cao:



+ vùng đất đồng bằng: 60cm x 60cm x 60cm


+ vùng đất đồi: 80cm x 80cm x 80 cm, 100cm x 100cm x100cm.


+ vùng đồng bằng có nớc ngầm cần làm mơ để trồng, mô rộng: 60 – 80 cm và cao:
20-30cm.


+ khi đào hố lấy đất mặt trộn với phân bón lút.
- Thi v trng:


+ Bắc bộ: vụ xuân tháng 2-3, vụ thu tháng 9-10.
+ Bắc trung bộ: trồng vào tháng 9-10.


+ Nam bộ: trồng vào đầu và cuối mùa ma.
- C¸ch trång:


Đào một hố nhỏ ở giữa hố, xé bỏ túi nilon ơm cây giống rồi đặt bầu cây vào lỗ đã đào. Cây
đặt thẳng sao cho cổ rễ cao hơn mặt đất 3 – 5cm rồi lấp đất và nén nhẹ xung quanh bầu.
Cắm cọc chéo buộc cố định cây để tránh gió lay đứt rễ.


- Tíi níc, tđ gèc gi÷ Èm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Phải ln đảm bảo đất đủ ẩm.
<b>Câu 3: </b>


Những điều kiện ngoại cảnh cần thiết đối với cây xoài:


- Nhiệt độ: nhiệt đọ thích hợp từ 24 – 26o<sub>C , nhiệt độ thấp tuyệt đối từ 2 – 4</sub>o<sub>C, nhiệt độ</sub>



cao tuyệt đối là 44 – 45o<sub>C.</sub>


- Lợng ma: xoài sinh trởng tố ở nơi có lợng ma trung bình từ 1200-1500mm/năm.
- ánh sáng: xồi là cây a sáng, khi có đầy đủ ánh sáng cây sinh trởng phát triển tốt.


- Đất đai: xồi khơng kén đất, có thể trồng ở nhiều loại đất: đất cát pha, đất vàng, đất đỏ,
đất feralit, t phự sa c, t phự sa mi.


<b>2. Thang điểm:</b>
Câu 1: 3 điểm


- Phần khái niệm: 1đ


- Quy trình kĩ thuật nuôi cấy mô: 2đ
Câu 2: 5 điểm


- Kĩ thuật trồng cam, quýt 3đ
- Liên hệ tốt 2đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Ngày dạy:

<b>Tiết 55, 56, 57 : Thùc hµnh : trồng nhÃn</b>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<b>1. Kiến thøc</b>


- Biết đợc quy trình kỹ thuật thực hành: kỹ thuật trồng nhãn


- Biết chọn cây giống đủ tiêu chuẩn và xử lí cây giống trớc khi trồng
- Phân tích đợc những vấn đề cần chú ý trong quá trình thực hành
<i><b>- Thực hiện đợc các thao tác kỹ thuật trồng nhãn </b></i>



- Viết và trình bày đợc báo cáo thu hoạch
- Nhận xét rút kinh nghiệm kỹ thuật trồng nhãn
- Nêu đợc những vấn đề cần chú ý sau khi trng


<b>2. Kỹ năng</b>


- Rốn luyn k nng lm vic độc lập, tổ chức nhóm, tập thể lớp
<b>3. Thái độ hành vi</b>


- TÝnh cÈn thËn, khÐo lÐo, cã ý thøc tỉ chøc kØ lt


- ý thức giữ gìn vệ sinh và đảm bảo an toàn lao động trong quỏ trỡnh thc hnh


<b>II. Chun b</b>


1. Giáo viên chuẩn bị:


- Vị trí trồng của các nhóm
2. Học sinh chuẩn bị:


- Cây nhÃn giống


- Phân bón các loại: Phân chuồng, Phân NPK, Vôi bột.
- Cuốc xẻng, dây buộc


- Cc tre dài
- Rơm rạ, cỏ kho
- Thùng tới nớc (ôdoa)
<b>III. Tiến trình dạy học</b>
<b>1. ổn định</b>



<b>2. KiĨm tra bµi cị :</b>


Câu 1: Nêu đặc điểm sinh trởng phát triển của cây nhãn


Câu 2: Trình bày các biện pháp chăm sóc cây nhãn nhằm đạt hiệu quả kinh tế
cao?


<b>3. TiÕn trình bài mới : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Giỏo viờn t câu hỏi để học sinh tìm hiểu về quy trình bài thực hành gồm:
Bớc 1: Chọn cây giống


Bíc 2: Đào hố, bón lót
Bớc 3: Trồng cây
Bớc 4: Phủ gốc, tíi níc


Hoạt động 2. Tổ chức, phân cơng nhóm, nhiệm v ca cỏc nhúm


- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, phân công nhóm trởng và th kí các nhãm
- Giao nhiƯn vơ:


+ Nhãm 1 vµ 3: Thùc hµnh trong vên 1
+ Nhãm 2 vµ 4: Thùc hµnh trong vờn 2


- Yêu cầu HS + Nhóm 1 và 3: Theo sù qu¶n lÝ cđa líp trëng


+ Nhãm 2 vµ 4: Theo sù qu¶n lÝ cđa líp phã häc tËp


- Các nhóm di chuyển đến các vị trí thực hành (vờn thực hành), kiểm tra lại công


tách chuẩn bị.


Hoạt động 3. Tiến hnh theo cỏc bc thc hnh


- Các nhóm trởng phân công nhiệm vụ cho từng cá nhân thực hiện các bớc thực
hành:


Bớc 1: Chọn cây giống
Bớc 2: Đào hè, bãn lãt
Bíc 3: Trång c©y
Bíc 4: Phđ gèc, tíi níc


- GV quan sát HS tiến hành, giải thích các thắc mắc
<b> Hoạt động 4. Kiểm tra kết quả thực hành</b>


- Mỗi nhóm cử đại diện đi kiểm tra kết quả và chấm điểm của các nhóm khác
về các yêu cầu kỹ thuật:


+ Cây giống đúng tiêu chuẩn quy định
+ Kích thớc h trng


+ Phân bón lót và cách bón


+ Kỹ thuật trồng cây, che phủ gốc và tới nớc


- Lp trng tổng hợp và cơng bố điểm trung bình của các nhóm
<b>IV. Tổng kết </b>–<b> đánh giá- dặn dị</b>


- GV căn cứ kết quả thực hành, điểm trung bình của các tổ để đánh giá, nhận xét
rút kinh nghiệm



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b> Ngày dạy: </b>
<b>Tiết 58, 59, 60 </b>

<b>: Thùc hµnh</b>



<b>cắt tỉa cành cho cây nhãn ở thời kì cõy ó cho qu</b>



<b>I. Mục tiêu bài học</b>
<b>1. Kiến thøc</b>


- Biết đợc quy trình kỹ thuật thực hành: cắt tỉa cành cho cây nhãn ở thời kì đã cho
quả


- Phân tích đợc những vấn đề cần chú ý trong quá trình thực hành


- Thực hiện đợc các thao tác kỹ thuật cắt tỉa cành cho cây nhãn ở thời kì đã cho quả
- Viết và trình bày đợc báo cáo thu hoạch


- Nhận xét rút kinh nghiệm kỹ thuật cắt tỉa cành cho cây nhãn ở thời kì đã cho quả
<b>2. Kỹ năng</b>


- Rèn luyện kỹ năng làm việc độc lập, tổ chức nhóm, tập thể lớp
<b>3. Thái độ hành vi</b>


- TÝnh cÈn thËn, khÐo lÐo, cã ý thøc tæ chøc kØ luËt


- ý thức giữ gìn vệ sinh và đảm bảo an tồn lao động trong quỏ trỡnh thc hnh


<b>II. Chun b</b>


1. Giáo viên chuẩn bÞ:



- Liên hệ với địa phơng, hộ gia đình trồng nhãn đang ở thời kì đã cho quả
- Thang (cõy cao)


2. Học sinh chuẩn bị:


- Kéo cắt cành, ca nhá
- V«i t«i


<b>III. Tiến trình BàI DạY</b>
<b>1. ổn định</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


Câu 1: Nêu đặc điểm sinh trởng phát triển của cây nhãn thời kỳ cho quả
Câu 2: Trình bày quy trình kỹ thuật trồng nhãn


<b>3. TiÕn tr×nh bµi míi</b>


Hoạt động 1. Giới thiệu nội dung bài thực hnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Bớc 2: Cắt bỏ cành sâu bệnh, cành già, khô héo. Bôi vôi vào vị
trí cắt


Bc 3: Quan sát cây sau cắt tỉa, thu dọn vệ sinh quanh gốc cây
Hoạt động 2. Tổ chức, phân cơng nhóm, nhim v ca cỏc nhúm


- Giáo viên chia lớp thành 8 nhóm, phân công nhóm trởng và th kí các nhóm
- Giao nhiện vụ:


+ Nhóm 1 và 3: Thực hành ở vờn 1 (mỗi nhóm 1 cây)


+ Nhóm 2 và 4: Thực hành ở vờn 2 (mỗi nhóm 1 cây)
+ Nhóm 5 và 7: Thực hành ở vờn 3 (mỗi nhóm 1 cây)
+ Nhóm 6 và 8: Thực hành ở vờn 4 (mỗi nhóm 1 cây)
- Yêu cầu HS + Nhãm 1-2-3-4: Theo sù qu¶n lÝ cđa líp trëng


+ Nhãm 5-6-7-8: Theo sù qu¶n lÝ cđa líp phã häc tËp


- Các nhóm di chuyển đến các vị trí thực hành (vờn thực hành), kiểm tra lại công
tách chuẩn bị.


Hoạt động 3. Tiến hành theo các bớc thực hành


- C¸c nhãm trëng phân công nhiệm vụ cho từng cá nhân thực hiện các bớc thực
hành:


Bc 1: Quan sỏt cõy, xỏc nh cnh s ct ta


Bớc 2: Cắt bỏ cành sâu bệnh, cành già, khô héo. Bôi vôi vào vị
trí cắt


Bớc 3: Quan sát cây sau cắt tỉa, thu dọn vệ sinh quanh gốc cây
- GV quan sát HS tiến hành, giải thích các thắc mắc


<b> Hoạt động 4. Kiểm tra kết quả thực hành</b>


- Mỗi nhóm cử đại diện đi kiểm tra kết quả và chấm điểm của các nhóm khác
về các yêu cầu kỹ thuật:


- Xác định đúng cành cần cắt tỉa
- Vết cắt đúng kỹ thuật



- Bôi vôi đều


- Dän sạch quanh gốc cây


- Lp trng tng hp v cụng bố điểm trung bình của các nhóm
<b>IV. Tổng kết đánh giá- dặn dò</b>–


- GV căn cứ kết quả thực hành, điểm trung bình của các tổ để đánh giá, nhận xét
rút kinh nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Ngày dạy:
<b>Tiết 61, 62, 63: </b>

<b>Thực hành</b>



<b>điều tra tình hình sâu bệnh hại cây ăn quả</b>



<b>I. Mục tiêu bµi häc</b>
<b>1. KiÕn thøc</b>


- Biết đợc quy trình kỹ thuật thực hành: điều tra sâu bệnh hại
- Phân tích đợc những vấn đề cần chú ý trong quá trình thực hành
<i><b>- Thực hiện đợc các thao tác kỹ thuật điều tra sâu bệnh hại cây ăn quả</b></i>
- Nhận biết đợc một số sâu bệnh thông thờng hại cây ăn quả


- Viết và trình bày đợc báo cáo thu hoạch


- NhËn xét rút kinh nghiệm về điều tra tình hình
<b>2. Kỹ năng</b>


- Rốn luyn k nng lm vic c lp, t chức nhóm, tập thể lớp


<b>3. Thái độ hành vi</b>


- TÝnh cÈn thËn, khÐo lÐo, cã ý thøc tæ chøc kØ luËt


- ý thức giữ gìn vệ sinh và đảm bảo an tồn lao động trong q trình thực hnh


<b>II. Chun b</b>


1. Giáo viên chuẩn bị:


- Liờn h với địa phơng, hộ gia đình trồng cây ăn quả, Thang (cây cao)
2. Học sinh chuẩn bị:


- Lọ nhựa có nắp thơng khí, Hộp giấy để đựng cành lá bị hại, Kính lúp
<b>III. Tiến trình dạy học</b>


<b>1.ổn định</b>


<b>2. KiĨm tra bµi cị</b>


Câu 1: Nêu đặc điểm sinh trởng phát triển sõu, bnh hi cõy trng


Câu 2: Kể tên một số loại sâu hại cây trồng và bệnh hại cây trồng mà em biết
<b>3. Tiến trình bài mới</b>


Hot ng 1. Giới thiệu nội dung bài thực hành


Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh tìm hiểu về quy trình bài thực hành gồm:
Bớc 1: Chọn xác định điểm điều tra


Bíc 2: Tiến hành điều tra:


+ Bắt các loại sâu


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

Bớc 3: Mô tả các loại sâu, bệnh hại đã điều tra đợc
Bớc 4: Lập biểu mẫu tình hình sâu bệnh hại


Hoạt động 2. Tổ chức, phân cơng nhóm, nhim v ca cỏc nhúm


- Giáo viên chia lớp thành 8 nhóm, phân công nhóm trởng và th kí các nhóm
- Giao nhiện vụ:


+ Nhóm 1 và 3: Thực hµnh ë vên 1
+ Nhãm 2 vµ 4: Thùc hµnh ë vên 2
+ Nhãm 5 vµ 7: Thùc hµnh ë vên 3
+ Nhãm 6 vµ 8: Thùc hµnh ở vờn 4


- Yêu cầu HS + Nhóm 1-2-3-4: Theo sù qu¶n lÝ cđa líp trëng


+ Nhãm 5-6-7-8: Theo sù qu¶n lÝ cđa líp phã häc tËp


- Các nhóm di chuyển đến các vị trí thực hành (vờn thực hành), kiểm tra lại công
tách chuẩn bị.


Hoạt động 3. Tiến hành theo các bc thc hnh


- Các nhóm trởng phân công nhiệm vụ cho từng cá nhân thực hiện các bớc thực
hành:


Bc 1: Chọn xác định điểm điều tra
Bớc 2: Tiến hành iu tra:



+ Bắt các loại sâu


+ Thu cỏc mu lỏ, cành bị bệnh hại
+ Quan sát, đếm và ghi số liệu
- GV quan sát HS tiến hành, giải thích các thắc mắc
Hoạt động 4. Kiểm tra kết quả thực hành


- Các nhóm di chuyển về lớp học và thực hiện tiếp các bớc cịn lại:
Bớc 3: Mơ tả các loại sâu, bệnh hại đã điều tra đợc
Bớc 4: Lập biểu mẫu tình hình sâu bệnh hại


- Mỗi nhóm cử đại diện đi kiểm tra kết quả và chấm điểm của các nhóm khác
về các tiêu chuẩn


- Mơ tả đợc các loại sâu bệnh hại


- Lập đợc chính xỏc bnh tỡnh hỡnh sõu bnh hi


- Đề xuất các biện pháp phòng trừ cho từng loại sâu bệnh hại
- Lớp trởng tổng hợp và công bố điểm trung bình cđa c¸c nhãm


<b>IV. Tổng kết đánh giá- dặn dò</b>–


- GV căn cứ kết quả báo cáo thực hành, điểm trung bình của các tổ để đánh giá,
nhận xét rút kinh nghiệm


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b> Ngày dạy :</b>


<b>B </b>

<b> HOA, CÂY CảNH Và RAU</b>




<b>TiÕt 64 : MéT Sè VÊN §Ị CHUNG VỊ HOA Và CÂY CảNH</b>


I. Mục tiêu bài học:


<b>1. Về kiến thức:</b>


- Biết đợc vai trò, giá trị kinh tế của cây hoa, cây cảnh.
- Biết các cách phân loại hoa,cây cảnh.


<b>2. Về kỹ năng:</b>


- Rốn luyn k năng phân tích, so sánh.
<b>3. Thái độ:</b>


- Có thái độ học tập đúng đắn, góp phần định hng ngh nghip cho tng lai.
<b>II. Phng tin:</b>


1. Giáo viên:


- Gi¸o ¸n, sgk, tranh vÏ.
2. Häc sinh:


- S¸ch gi¸o khoa.


<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<b>1. n nh</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>3. Tiến trình bài míi:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên và học sinh</b> <b>Nội dung bài học</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu


sgk mục I và trả lời câu hỏi:


- Giá trị kinh tế của cây cảnh và hoa?
- Hoa, cây cảnh có giá trị kinh tế nh thế
nào?


- Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu
sgk mục II và trả lời câu hỏi:


- Có mấy cách phân loại hoa và cây cảnh?


-


<b>I. Vai trò, giá trị kinh tế của hoa, cây </b>
<b>cảnh.</b>


- Hoa cõy cnh c dựng trong rất nhiều sự
kiện nh: lễ hội, ngày cới, ngày sinh, mừng
thọ và cả những đau buồn vĩnh biệt ngời
thân.


- Hoa, cây cảnh là món ăn tinh thần của con
ngời, làm tăng thêm ý nghĩa của cuộc sống.
- Hoa, cây cảnh là mặt hàng đợc a chuộng
quanh năm, dùng xuất khẩu có giá trị.
- Hoa cịn là nguyên liệu để sản xuất tinh
dầu.



- Các giống hoa và cây cảnh ơ nớc ta rất đa
dạng và phong phú trong đó có nhiều lồi
hoa q nh: Trà bạch, trà hồng, trà phấn.
Các giống lan quý nh phong lan, ngọc
điểm, mĩ dung, huyết nhung, các ging a
lan,


<b>II. Phân loại hoa, cây cảnh.</b>
1. Hoa:


- Căn cứ vào thời gian sống của hoa có :
Hoa thời vụ và hoa lu niên.


- Căn cứ vào cấu tạo thân: hoa thân gỗ bụi,
cây thân thụ méc, c©y th©n leo, c©y sèng
d-íi níc, c©y th©n mềm,


2. Cây cảnh:


- Cõy cnh t nhiờn: cõy cnh cú sẵn trong
tự nhiên, tự bản thân nó đã đợc làm để trang
trí, làm cảnh: vạn tuế, đinh lăng,…


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- Cây thế: là cây cổ thụ, lùn nhng phải duy
trì tỉ lệ cân đối giữa các bộ phận của cây.
Cây đợc tạo dáng thế theo các trờng phái
khác nhau. Cây thế trồng trong chậu gọi là
Bonsai, cây thế là cây sống lâu, thân cành
dẻo dai, dễ uốn tỉa, sinh trởng chem..



<b>4. Cđng cè:</b>


Ph©n loại các loại hoa và cây cảnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Ngày dạy:

<b>Tiết : 65: Kü thuËt trång mét sè c©y hoa phổ biến</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


<b>1. Về kiến thức:</b>


- Bit đợc một số đặc đIểm, yêu cầu ngoại cảnh và kỹ thuật trồng một số cây hoa phổ biến.
<b>2. Về kỹ năng:</b>


- Rèn luyện kỹ năng phân tích, so sánh.
<b>3. Thái độ:</b>


- Có thái độ học tập đúng đắn, góp phần định hớng nghề nghiệp cho tơng lai.
<b>II. PHƯƠNG PHáP - Phơng tiện:</b>


- Gi¸o ¸n, sgk, tranh vÏ…
- S¸ch gi¸o khoa.


-Vấn đáp tìm tịi.
- Vấn đáp gợi mở.
- Hoạt động nhúm.


<b>III. Tiến trình bài dạy</b>
<b>1..Kiểm tra bài cũ: </b>


Giá trị và ý nghĩa kinh tế của hoa, cây cảnh và rau nh thế nào?


<b>2. Tiến trình bài mới</b>


Hot ng ca giáo viên và học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tỡm hiu cõy hoa hng.


Thao tác 1: Giáo viên yêu cầu học sinh
nghiên cứu sgk mục I và trả lời câu hỏi:
- Đặc đIểm và yêu cầu ngoại cảnh của cây
hoa hồng?


- Kỹ thuật trồng cây hoa hồng nh thế nào?
Thao tác2: Học sinh nghiên cứu sgk và thảo
luận.


Thao tác3: Các nhóm học sinh trả lời và các
nhóm khác nhận xét.


Thao tác4: Giáo viên nhận xét và rót ra kÕt
ln.


Hoạt động2: Tìm hiểu cây hoa cúc
Thao tác1: Giáo viên yêu cầu học sinh
nghiên cứu sgk mục II và trả lời câu hỏi:
- Đặc điểm và yêu cầu ngoại cảnh của cây
hoa cúc?


- Kü thuật trồng cây hoa cúc nh thế nào?
Thao tác2: Học sinh nghiên cứu sgk và thảo
luận.



Thao tác3: Các nhóm học sinh trả lời và các
nhóm khác nhận xét.


Thao tác4: Giáo viên nhận xét và rút ra kết
luận.


Hot ng3: Tỡm hiểu cây hoa đồng tiền
Thao tác1: Giáo viên yêu cầu học sinh
nghiên cứu sgk và trả lời câu hỏi:


- Đặc điểm và yêu cầu ngoại cảnh của cây
hoa đồng tiền


- Kỹ thuật trồng cây hoa đồng tiền nh th
no?


Thao tác2: Học sinh nghiên cứu sgk và thảo
luận.


Thao tác3: Đại diện các nhóm học sinh trả
lời, các nhóm khác nhận xét


Thao tác4: Giáo viên nhận xét và rút ra kết
luận.


sinh trả lời, các nhóm khác nhận xét


<b>I. Cây hoa hồng</b>


<b>1. Đặc điểm và yêu cầu ngoại cảnh của </b>


<b>cây hoa hồng </b>


a. c Im


b. Yêu cầu ngoại cảnh
<b>2. Kỹ thuật trồng </b>


a. Chun b đất
b. Chuẩn bị giống
c. Trồng và chăm sóc


<b>II. C©y hoa cúc</b>


<b>1. Đặc điểm và yêu cầu ngoại cảnh của </b>
<b>cây hoa hồng </b>


a. Đặc đIểm


b. Yêu cầu ngoại cảnh
<b>2. Kỹ thuËt trång </b>


c. Chuẩn bị đất
d. Chuẩn bị giống
e. Trồng v chm súc


<b>III. Cõy hoa ng tin</b>


<b>1. Đặc điểm và yêu cầu ngoại cảnh của </b>
<b>cây hoa hồng </b>



a. c Im


b. Yêu cầu ngoại cảnh
<b>2. Kỹ thuật trồng </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Thao tác4: Giáo viên nhận xét và rút ra kÕt
luËn.


c. Tổng kết đánh giá bài học:
Củng cố:


Trong KT trồng hoa hồng cần lu ý những khâu KT nào?
Bài tËp vỊ nhµ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

Ngày dạy:

<b>Tiết 66 : Kỹ thuật trồng cây cảnh trong chậu</b>


<b>I. Mục tiêu bài học:</b>


a. Về kiÕn thøc:


- Biết đợc một số đặc đIểm, yêu cầu kỹ thuật trồng một số cây cảnh trong chậu
b. Về kỹ năng:


- Rèn luyện kỹ năng phân tích, so sánh.
c. Thái độ:


- Có thái độ học tập đúng đắn, góp phần định hớng nghề nghiệp cho tơng lai.
B. Phơng tiện:


a. Giáo viên:



- Giáo án, sgk, tranh vẽ
b. Học sinh:


- Sỏch giáo khoa.
B. Phơng pháp:
-Vấn đáp tìm tịi.
- Vấn đáp gợi mở.
- Hoạt động nhóm.
D. Tiến trình bài dạy


a.KiĨm tra bµi cũ: Trong KT trồng hoa hồng cần lu ý những khâu KT nào?
b. Tiến trình bài mới:


Hot ng ca giỏo viên và học sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tỡm hiu k thut trng.


Thao tác 1: Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu
sgk mục I và trả lời câu hỏi:


- Kỹ thuật trồng cây cảnh tong chậu cần lu ý
những khâu nào?


Thao tác2: Học sinh nghiên cứu sgk và thảo luận.
Thao tác3: Các nhóm học sinh trả lời và các nhóm
khác nhận xét.


Thao tỏc4: Giỏo viờn nhận xét và rút ra kết luận.
Hoạt động2: Tìm hiểu chm súc cõy cnh trong
chu



Thao tác1: Giáo viên yêu cầu học sinh nghiên cứu
sgk mục II và trả lời câu hỏi:


- Theo em cõy trng trong chu cần đợc chăm sóc
nh thế nào?


Thao t¸c2: Häc sinh nghiên cứu sgk và thảo luận.
Thao tác3: Các nhóm học sinh trả lời và các nhóm
khác nhận xét.


Thao tác4: Giáo viên nhận xét và rút ra kết luận.


I. Kỹ thơ©t trång.


1. Chuẩn bị đất cho vào chậu
- đất thịt nhẹ….


2. Chuẩn bị chậu để trồng
3.Trồng cây vào chậu


II. Chăm sóc cây cảnh trong chậu
1.Tới nớc cho cây cảnh


Sgk.


2. Bón phân cho cây cảnh
..





3. Thay chu v t cho cõy cnh
.




4. Phòng trừ sâu, bệnh.


c. Tng kt ỏnh giỏ bi hc:
Cng c:


Trong KT trồng cây cảnh trong chậu cần lu ý những khâu KT nào?
Bài tập về nhà:


Tr lời câu hỏi cuối bài và đọc trớc bài 29.


Ngµy soạn:. Ngày thực hiện:.


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

Qua bài này học sinh ph¶i:
a. VỊ kiÕn thøc:


- Hiểu đợc một số biện pháp kỹ thuật tạo dáng, thế cây cảnh


- Biết quan sát, nhận xét môt số cây cảnh đã tạo dáng, thế và mối quan hệ với các biện pháp
kỹ tuật tỏc ng.


b. Về kỹ năng:


- Rốn luyn k nng phõn tích, so sánh.


c. Thái độ:


- Có thái độ học tập đúng đắn, góp phần định hớng nghề nghiệp cho tơng lai.
B. Phng tin:


a. Giáo viên:


- Giáo án, sgk, tranh vẽ
b. Häc sinh:


- Sách giáo khoa.
B. Phơng pháp:
-Vấn đáp tìm tịi.
- Vấn đáp gợi mở.
- Hoạt động nhóm.
D. Tiến trình bài dy


a. Kiểm tra bài cũ: Trong KT trồng cây cảnh trong chậu cần lu ý những khâu KT nào?
b. Tiến trình bài mới:


Hot ng ca giỏo viờn v hc sinh Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1: Tìm hiểu một sốdáng, th cõy


cảnh.


Thao tác 1: Giáo viên yêu cầu học sinh
nghiên cứu sgk mục I và trả lời câu hỏi:
- Kể tên một số dáng thế, cây cảnh đIún
hình.



Thao tác2: Học sinh nghiên cứu sgk và thảo
luận.


Thao tác3: Các nhóm học sinh trả lời và các
nhóm khác nhận xét.


Thao tác4: Giáo viên nhận xét và rút ra kết
ln.


Hoạt động2: Tìm hiểu kỹ thuật tạo cây cảnh
lùn.


Thao t¸c1: Giáo viên yêu cầu học sinh
nghiên cứu sgk mục II và trả lời câu hỏi:
- Để tạo dáng cây cảnh lùn cần thực hiện
những biện pháp nào?


Thao tác2: Học sinh nghiên cứu sgk và thảo
luận.


Thao tác3: Các nhóm học sinh trả lời và các
nhóm khác nhận xét.


Thao tác4: Giáo viên nhận xét và rút ra kết
luận.


Hot ng3: Tỡm hiu k thut to hỡnh cho
cõy.


Thao tác1: Giáo viên yêu cầu học sinh


nghiên cứu sgk và trả lời c©u hái:


- Kỹ thuật uốn dây kẽm đợc tiến hành nh
thế nào?


Kỹ thuật nI các rễ khí sinh đợc tin hnh
nh th no?


Thao tác2: Học sinh nghiên cứu sgk và thảo
luận.


Thao tác3: Đại diện các nhóm học sinh trả
lời, các nhóm khác nhận xét


Thao tác4: Giáo viên nhận xét và rút ra kết


I. Môt số dáng, thế của cây cảnh


II. Kỹ thuật tạo dáng cây cảnh lùn.


1. Hạn chế sinh trởng của cây bằng ức chế sinh
tr-ởng.


2. Hạn chế sự sinh trởng của cây bằng biện pháp
bón phân và tới nớc.


3. Kìm hÃm sự sinh trởng của cây bằng biện pháp
cắt tỉa cành, lá và rễ.


III. Kỹ thuật tạo hình cho cây.


1. Kü tht n d©y kÏm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

ln.


Hoạt động4: Tìm hiểu kỹ thuật lão hố cho
cây cảnh.


Thao t¸c1: Gi¸o viên yêu cầu học sinh
nghiên cứu sgk và trả lêi c©u hái:


- Kỹ thuật lột vỏ đợc tiến hành nh thế nào?
Kỹ thuật tạo sẹo trên cành đợc tiến hnh
nh th no?


Thao tác2: Học sinh nghiên cứu sgk và thảo
luận.


Thao tác3: Đại diện các nhóm học sinh trả
lời, các nhóm khác nhận xét


Thao tác4: Giáo viên nhËn xÐt vµ rót ra kÕt
ln.


IV. Kü tht l·o hoá cho cây cảnh.
1. Kỹ thuật lột vỏ




2.Kỹ thuật tạo sẹo trên cành.
..





3. Kỹ thuật tạo hang, hốc trên thân cây cảnh.


c. Tng kt ỏnh giỏ bi hc:
Cng c:


Trong KT tạo dáng cây cảnh cần lu ý những khâu KT nµo?
Bµi tËp vỊ nhµ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Ngày dạy:
Tiết 69-70-71. Thùc hµnh: trång hoa


I. Mơc tiêu bài học
1. Kiến thức


- Bit c quy trỡnh k thuật thực hành: kỹ thuật trồng hoa


- Phân tích đợc những vấn đề cần chú ý trong quá trình thực hành
- Thực hiện đợc các thao tác kỹ thuật trồng hoa


- Viết và trình bày đợc báo cáo thu hoạch
- Nhận xét rút kinh nghiệm kỹ thuật trồng hoa
- Nêu đợc những vấn đề cần chú ý sau khi trng


2. Kỹ năng


- Rốn luyn k nng lm vic c lập, tổ chức nhóm, tập thể lớp
3. Thái độ hành vi



- TÝnh cÈn thËn, khÐo lÐo, cã ý thøc tỉ chøc kØ lt


- ý thức giữ gìn vệ sinh và đảm bảo an toàn lao động trong quá trỡnh thc hnh
II. Chun b


1. Giáo viên chuẩn bị:


- Vị trí trồng của các nhóm
2. Học sinh chuẩn bị:


- Cây hoa giống


- Phân bón các loại: Phân chuồng, Phân NPK, Vôi bột.
- Cuốc xẻng, cào, bay


- Cc tre dài
III. Tiến trình dạy học
1. ổn định


2. KiĨm tra bµi cò


Câu 1: Nêu đặc điểm sinh trởng phát triển của một số cây hoa


Câu 2: Trình bày các biện pháp chăm sóc một số cây hoa nhằm đạt hiệu quả
kinh t cao?


3. Tiến trình bài mới


Hot ng 1. Gii thiệu nôi dung bài thực hành



Giáo viên đặt câu hỏi để học sinh tìm hiểu về quy trình bài thực hành gồm:
Bớc 1: Làm đất, bón lót


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

Bíc 4: Làm mái tre


Hot ng 2. T chc, phõn cụng nhúm, nhim v ca cỏc nhúm


- Giáo viên chia lớp thành 4 nhóm, phân công nhóm trởng và th kí c¸c nhãm
- Giao nhiƯn vơ:


+ Nhóm 1: Trồng hoa cúc
+ Nhóm 2: Trồng hoa đồng tiền
+ Nhóm 3: Trồng hoa hồng
+ Nhóm 4: Trồng hoa lay ơn


- Yªu cầu HS + Nhóm 1 và 3: Theo sự qu¶n lÝ cđa líp trëng


+ Nhóm 2 và 4: Theo sự quản lí cđa líp phã häc tËp


- Các nhóm di chuyển đến các vị trí thực hành (vờn thực hành), kiểm tra lại công
tách chuẩn bị.


Hoạt động 3. Tiến hành theo các bc thc hnh


- Các nhóm trởng phân công nhiệm vụ cho từng cá nhân thực hiện các bớc thực
hành:


Bc 1: Làm đất, bón lót
Bớc 2: Lê luống, bổ hốc trng


Bc 3: Trng v ti nc


Bớc 4: Làm mái tre


- GV quan sát HS tiến hành, giải thích các thắc mắc
Hoạt động 4. Kiểm tra kết quả thực hành


- Mỗi nhóm cử đại diện đi kiểm tra kết quả và chấm điểm của các nhóm khác
về các yêu cầu kỹ thuật:


+ Cây giống đúng tiêu chuẩn quy định
+ Kỹ thuật làm đất, lên luống


+ Phân bón lót và cách bón
+ Kỹ thuật trồng cây,
+ Làm mái và tới nớc


- Lp trng tng hp và cơng bố điểm trung bình của các nhóm
IV. Tổng kết – đánh giá- dặn dò


- GV căn cứ kết quả thực hành, điểm trung bình của các tổ để đánh giá, nhận xét
rút kinh nghiệm


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×