Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

slide 1 kióm tra bµi cò cú pháp for to do ®¸p ¸n vý dụ a i1 for i 1 to 10 do hãy nêu cú pháp câu lệnh lặp for do cho vý dô kióm tra bµi cò

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (135.67 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>KiĨm tra bµi cị</b>



<b>? Hãy nêu cú pháp câu lệnh lặp </b>

<i><b>For…Do</b></i>

<b>. Cho vÝ dô:</b>



<i><b>Cú pháp: </b></i>



<b>For <biến đếm>:=<giỏ trị đầu> to <giỏ trị cuối> do </b>

<i><b><cõu lệnh>;</b></i>


<b>đáp án</b>



<b>VÝ dụ</b>



<b>A:= i+1;</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KiĨm tra bµi cị</b>



<b>For <biến đếm>:=<giá trị đầu> to <giá trị cuối> do </b>

<i><b><câu lệnh>; </b></i>

<b>(1)</b>



<b>A:= i+1;</b>



<b>For</b>

<b>i := 1</b>

<b>to</b>

<b>10</b>

<b>do</b>



<b>? Em hÃy cho biết số vòng lặp của câu lệnh lặp (1). </b>


<b>Tính số vòng lặp và giá trị của biÕn A trong vÝ dơ trªn</b>



<b>Số vịng lặp = giá trị cuối </b>

<b> giá trị đầu + 1</b>


<b>đáp án</b>



<b>Sè vßng lặp = 10 </b>

<b> 1 + 1 = 10</b>


<b>Ví d</b>



<b>Giá trị của biến A</b>



<b>-Vòng 1: i=1; A=1+1=2</b>



<b>-Vòng 2: i=2; A=2+1=3</b>


<b>-Vòng 3: i=3; A=3+1=4</b>


<b>-Vßng 4: i=4; A=4+1=5</b>


<b>-Vßng 5: i=1; A=5+1=6</b>



<b>-Vßng 6: i=1; A=6+1=7</b>


<b>-Vßng 7: i=7; A=7+1=8</b>


<b>-Vßng 8: i=8; A=8+1=9</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Ví dụ 1:</b>

<b> Điều kiện để kết thúc hoạt động lặp là có ng ời nhấc máy.</b>



<b>Ví dụ 2:</b>

<b> Điều kiện để kết thúc hoạt động lặp là Tổng T</b>

<b><sub>n</sub></b>

<b> nhỏ nhất </b>


<b>lớn hơn 1000.</b>



<b>KÝ hiƯu S lµ tỉng T</b>

<b><sub>n</sub></b>

<b> cần tìm. Ta có thuật toán sau:</b>



<b>B ớc 1</b>

<b>: S  0 , n  0</b>



<b>B íc 2</b>

<b>: NÕu S 1000 , n </b>

<b>≤</b>

<b> n + 1; Ng ợc lại, chuyển tới </b>

<b>b ớc 4</b>

<b>.</b>



<b>B ớc 3</b>

<b>: S S + n và quay lại </b>

<b>b ớc 2</b>

<b>.</b>



<b>B ớc 4</b>

<b>: In kết quả, kết thúc thuật toán</b>


<b>ã ViƯc thùc hiƯn phÐp céng ë </b>



<b>thuật tốn trên đ ợc lặp lại </b>


<b>với số lần ch a biết tr ớc, phụ </b>


<b>thuộc vào một </b>

<b>điều kiện</b>

<b> (S </b>



<b>≤ 1000) và chỉ dừng khi </b>

<b>điều </b>


<b>kiện</b>

<b> đó </b>

<b>sai</b>

<b>.</b>



Điều kiện?



<b>Câu lệnh</b>


Đúng



Sai



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Điều kiện?



<b>Câu lệnh</b>


Đúng



Sai



Kết thúc

<b>While <điều kiện> do <câu lệnh>;</b>



Trong đó



<b>a. C</b>

<b>ú pháp của câu lệnh lặp với số </b>



<b>lần chưa biết trước:</b>



-điều kiện thường là một phép so sánh;


-câu lệnh có thể là câu lệnh đơn hay


câu lệnh ghép;




<b>b. Hoạt động của câu lệnh</b>



-Bước 1: Máy tính kiểm tra điều kiện



+Nếu điều kiện sai, câu lệnh sẽ bỏ qua và việc thực hiện lặp


sẽ kết thúc



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>uses crt;</b>


<b>Var x:real;</b>
<b> n:integer;</b>


<b>Const sai_so=0.003;</b>


<b>Begin</b>


<b> Clrscr;</b>


<b> X:=1; n:=1;</b>


<b> While x>= sai_so do</b> <b>begin n:=n+1; x:=1/n end; </b>
<b> writeln(‘so n nho nhat de 1/n < ‘,sai_so:6:4,’la’,n);</b>
<b> readln</b>


<b>End. </b>


So n nho nhat de 1/n < 0.003 la 334



Ctrl + F9

Sai_so=0.003 , n = 334



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>uses crt;</b>


<b>Var x:real;</b>
<b> n:integer;</b>


<b>Const sai_so=0.002;</b>


<b>Begin</b>


<b> Clrscr;</b>


<b> X:=1; n:=1;</b>


<b> While x>= sai_so do</b> <b>begin n:=n+1; x:=1/n end; </b>
<b> writeln(‘so n nho nhat de 1/n < ‘,sai_so:6:4,’la’,n);</b>
<b> readln</b>


<b>End. </b>


So n nho nhat de 1/n < 0.002 la 501



Ctrl + F9

Sai_so=0.002 , n = 501


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>uses crt;</b>


<b>Var x:real;</b>
<b> n:integer;</b>


<b>Const sai_so=0.001;</b>



<b>Begin</b>


<b> Clrscr;</b>


<b> X:=1; n:=1;</b>


<b> While x>= sai_so do</b> <b>begin n:=n+1; x:=1/n end; </b>
<b> writeln(‘so n nho nhat de 1/n < ‘,sai_so:6:4,’la’,n);</b>
<b> readln</b>


<b>End. </b>


So n nho nhat de 1/n < 0.001 la 1001



Ctrl + F9

Sai_so=0.001 , n = 1001


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Var S, n: integer;</b>


<b>Begin</b>


<b> S:=0; n:=1;</b>


<b> While S<= 1000 do</b>


<b>begin n:=n+1; S:= S + n; end; </b>


<b> writeln(‘so n nho nhat de tong > 1000 la ‘, n);</b>
<b> </b>

<b>writeln( Tong dau tien > 1000 la , S);</b>



<b> readln</b>



<b>End. </b>


So n nho nhat de tong > 1000 la 45


Tong dau tien > 1000 la 1034



Ctrl + F9

n = 45 , S = 1034


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Var i: integer;</b>
<b> T: real;</b>


<b>Begin</b>


<b> T:=0;</b>


<b> While i<= 100 do</b>


<b> begin i:=i+1; T:= T + 1/i; end; </b>


<b> writeln( Tong T la , T:4:2);</b>



<b> readln</b>


<b>End. </b>


<b>VÝ dô 5:</b>



<b>Var i: integer;</b>
<b> T: real;</b>



<b>Begin</b>


<b> T:=0;</b>


<b> For i:=1 to 100 do T:= T + 1/i;</b>


<b> writeln( Tong T la , T:4:2);</b>



<b> readln</b>


<b>End. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Var a: integer;</b>


<b>Begin</b>


<b> a:=5;</b>


<b> while a<6 do writeln(‘A’);</b>


<b> </b>

<b>E</b>

<b>nd. </b>


Trong ch ơng trình trên, giá trị của biến a luôn luôn bằng 5, điều


kiện a<6 luôn luôn đúng nên lệnh

Writeln(‘A’)

luôn thực hiện.



</div>

<!--links-->

×