Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

tröôøng t h thanh phuù a ñeà thi giöõa kì i tröôøng t h thanh phuù a ñeà thi giöõa kì i khoái iii moân tieáng vieät ñoïc naêm hoïc 2008 2009 ñeà hs boác thaêm vaø ñoïc 1 trong 6 baøi taäp ñoïc sa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.13 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>+TRƯỜNG T H THANH PHÚ A ĐỀ THI GIỮA KÌ I </b>
<b> KHỐI: III MÔN :TIẾNG VIỆT ( Đọc )</b>
<b> NĂM HỌC: 2008-2009</b>


 <b>ĐỀ : HS bốc thăm và đọc 1 trong 6 bài tập đọc sau : </b>
1. Cơ giáo tí hon


2. Người mẹ
3. Bài tập làm văn


4. Nhớ lại buổi đầu đi học
5. Trận bóng dưới lòng đường
6. Các em nhỏ và cụ già


 <b>Lưu ý : GV cho HS đọc mỗi bài một đoạn khoảng 50 – 60 tiếng / phút .</b>


<b> HƯỚNG DẪN CHẤM </b>


<b>- Đọc đúng tốc độ , trôi chảy , diễn cảm đúng nội dung bài 5 điểm .</b>
<b>- Đọc đúng tốc độ , trôi chảy , diễn cảm , còn vấp một vài từ 4 – 3 điểm .</b>
<b>- Đọc đúng tốc độ , trơi chảy , cịn sai một vài từ . 2 -1 điểm </b>
<b>* Lưu ý: Tuỳ theo mức độ đọc của HS, GV ghi điểm cho phù hơp.</b>


<b> TRƯỜNG T H THANH PHÚ A ĐỀ THI GIỮA KÌ I </b>


<b> KHỐI : III MÔN:TIẾNG VIỆT ( Viết ) </b>
<b> NĂM HỌC : 2008 – 2009 </b>


 <b>ĐỀ : </b>


<b>A.Chính tả ( nghe vieát ) </b>



- Viết tựa bài : Các em nhỏ và cụ già và đoạn ( Cụ ngừng lại ……….lòng nhẹ hơn )
<b>B. Tập làm văn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TRƯỜNG TH THANH PHÚ A ĐỀ THI GIỮA KÌ I </b>
<b>LỚP : BA MƠN THI : TỐN </b>


HỌ VÀ TÊN

:

<b>……… Ngày thi : tháng naêm 2008 </b>


<b> Năm học : 2008 – 2009 </b>
<b> Thời gian : 40 phút </b>


<b> ĐIỂM </b> <b> LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN </b>


<b>Bài 1 : Tính nhẫm</b>


48 : 6 = 7 x 3 =
5 x 8 = 36 : 4 =
35 : 5 = 4 x 7 =
56 : 7 = 6 x 4 =
<b> Baøi 2 : Đặt tính rồi tính .</b>


75 x 4 84 x 3 65 : 7 46 : 2


...
...
...
...
...


<b> Bài 3 : Điền dấu > , < = , chỗ chấm thích hợp : </b>




a) 4m 3dm ………403 dm b) 6m 8cm ………608cm


<b>Bài 4 : Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất :</b>


<b> 1 của 18 là : A. 5 B. 6 C . 7 </b>
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 6 : Tìm x .</b>


<b> 36 : x = 4 x : 5 = 6 </b>


………
………
………
<b>Bài 7 : Một quyển truyện dày 48 trang , An đã đọc được 1 số trang đó . Hỏi An đã đọc </b>
được bao nhiêu trang ? 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>TRƯỜNG TH THANH PHÚ A HƯỚNG DẪN CHẤM ( Giữa kì I )</b>
<b> KHỐI : III MƠN : TỐN </b>


<b> Năm học : 2008- 2009 </b>


<b>Bài 1 : Tính nhẫm: 2 điểm ( Đúng mỗi bài được 0,25 điểm )</b>
48 : 6 = 8 7 x 3 = 21


5 x 8 = 40 36 : 4 = 9
35 : 5 = 7 4 x 7 = 28
56 : 7 = 8 6 x 4 = 24
<b> Bài 2 : Đặt tính rồi tính : 2 điểm ( Đúng mỗi bài được 0,5 điểm ) </b>


75 x 4 84 x 3 65 : 7 46 : 2
75 84 65 7 46 2
x x 63 9 4 2 3
4 3 02 06


300 252 6
0


<b> Bài 3 : Điền dấu > , < = , chỗ chấm thích hợp 1 điểm ( Đúng mỗi bài được 0, 5 điểm ) </b>


<b> a) 4m 3dm …<……403 dm b) 6m 8cm …=……608cm </b>


<b> Bài 4 : Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất : 0,5 điểm </b>


<b> 1 của 18 là : A. 5 B. 6 C . 7 </b>
3


<b>Bài 5: Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống : 1 điểm( đúng mỗi bài được 0,5 điểm )</b>
<b>a) Giá trị của biểu thức 56 + 24 : 6 là 60 Đ</b>


<b>b) Giá trị của biểu thức 7 x 5 + 15 là 40 S </b>



<b> Bài 6 : Tìm x : 2 điểm ( đúng mỗi bài 1 điểm ) </b>
36 : x = 4 x : 5 = 6
x = 36 : 4 x = 6 x 5
x = 9 x = 30


<b> Baøi 7 : 1,5 điểm Bài giải .</b>


-Đúng câu lời giải : 0,25 điểm Số trang An đã đọc được là :


-Đúng đáp số : 0,25 điểm 48 : 6 = 8 ( trang )
<b> - Đúng phép tính : 1 điểm Đáp số : 8 trang .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> </b>


<b>TRƯỜNG TH THANH PHÚ A ĐỀ THI GIỮA KÌ I </b>


<b> LỚP : BA : MÔN : TIẾNG VIỆT ( Đọc ) </b>
<b>HỌ VAØ TÊN :……….. Năm học : 2008- 2009 </b>


 <b>Đề : </b>


Đọc thầm bài : “Nhớ lại buổi đầu đi học ”và trả lời các câu hỏi sau :
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất .


<b> Câu 1 : Điều gì gợi cho Tác giả nhớ lại những kĩ niệm của buổi tựu trường ? </b>


A. Lá ngoài đường rụng nhiều vào cuối thu , làm Tác giả nao nức nhớ lại những kĩ niệm
của buổi tựu trường .


B. Bầu trời thật quang đãng làm cho Tác giả nhớ lại những kĩ niệm của buổi tựu truờng.


C. Tác giả nhìn thấy mẹ của một bạn nhỏ đang dắt tay bạn nhỏ đến trường .


<b> Câu 2: Trong ngày tựu trường đầu tiên , vì sao Tác giả thấy cảnh vật xung quanh có sự thay </b>
đổi lớn


A. Vì cảnh vật xung quanh đang có sự thay đổi lớn .


B. Vì Tác giả lần đầu đi học thấy rất lạ nên nhìn cảnh vật xung quanh mình cũng khác
trước .


C. Vì Tác giả thấy có rất nhiều bạn đang nơ đùa nên nhìn thấy cảnh vật có sự thay đổi
lớn.


<b> Câu 3 : Những hình ảnh nào nói lên sự bỡ ngỡ , rụt rè của đám học trò mới tựu trường ? </b>
A. Náo nức vui mừng vì được đi học .


B. Được mẹ nắm tay dắt tới trường .


C. Như con chim nhìn qng trời rộng muốn bay nhưng cịn ngập ngừng e sợ .
<b> Câu 4 : Tìm các hình ảnh so sánh trong những câu thơ sau đây : </b>


Thân dừa bạc phếch tháng năm .
Quả dừa đàn lợn con nằm trên cao .
Đêm hè hoa nỡ cùng sao .


Tàu dừa chiếc lược chải vào mây xanh .


<b> Câu 5 : Đặt dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống trong đoạn văn sau : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>TRƯỜNG TH THANH PHÚ A HƯỚNG DẪN CHẤM ( GIỮA KÌ I ) </b>


<b> KHỐI : III MÔN : TIẾNG VIỆT ( Đọc ) </b>


<b> A.Đọc thầm và trả lời câu hỏi : ( 5 điểm ) </b>
Câu 1: A ( 1 điểm )


Caâu 2 : B ( 1 điểm )
Caâu 3 : C ( 1 điểm )


Câu 4 : ( 1 điểm ) Gạch đúng 2 hình ảnh so sánh mỗi câu được 0,5 điểm .
- Quả dừa đàn lợn con nằm trên cao .


- Tàu dừa chiếc lược chải vào mây xanh .


Câu 5 : ( 1 điểm ) Điền đúng dấu chấm hay dấu phẩy vào mỗi chỗ chấm được 0,25 điểm .
Từ những cành sấu non bật ra những chùm hoa trắng muốt , nhỏ như những chiếc chng tí
hon . Hoa sấu thơm nhẹ . Vị hoa chua chua thấm vào đầu lưỡi , tưởng như vị nắng non của mùa
hè mới đến vừa động lại .




<b> B. VIEÁT : ( 10 điểm ) </b>
<b> a) Chính tả : 5 điểm </b>


- Mỗi lỗi sai ( âm , vần , dấu thanh ) trừ 0,5 điểm .


- Trình bày chưa sạch, đẹp, chữ viết cịn cẩu thả trừ 0,5 điểm tồn bài .
<b> b) Tập làm văn : 5 điểm . </b>


<b> 1. Nội dung : 4.5 điểm .</b>


- HS nêu được :


+ Người đó tên gì , bao nhiêu tuổi ? 1 điểm .
+ Người đó làm nghề gì ? 1 điểm .
+ Tình cảm của gia đình em đối với ngưói đó như thế nào ? 1 điểm .
+ Tình cảm của người đó đối với gia đình em như thế nào ? 1 điểm.
+ Cảm nghĩ của em về người đó . 0.5 điểm .
<b> 2. Hình thức : 0.5 điểm .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>TRƯỜNG TH THANH PHÚ A MỤC TIÊU RA ĐỀ THI GIỮA KÌ I </b>
<b> KHỐI : III MƠN : TỐN </b>


<b> NĂM HOÏC : 2008-2009 </b>


<b> 1/ Kiến thức :</b>


<b> * HS biết làm các bài toán về : </b>
-Nhân chia trong phạm vi từ 3


- So sánh các đơn vị đo độ dài như : Mét ,đề – xi – mét , xăng – ti- mét .
-Tìm một phần mấy của một số .


- Tính giá trị biểu thức .
- tìm số bị chia , số chia .


- Giải bài tốn về tìm một trong các phần bằng nhau .
<b> 2/ Kĩ năng : </b>


-HS vận dụng kiến thức đã học để làm đúng các bài tập ở dạng trắc nghiệm và tự luận .
- Trình bày sạch đẹp .



<b> 3/ Thái độ : </b>


-HS nghiêm túc trog thi cử .


- Giáo dục HS tính chính xác , cẩn thận .


<b>TRƯỜNG TH THANH PHÚ A MỤC TIÊU RA ĐỀ THI GIỮA KÌ I </b>
<b> KHỐI : III MÔN : TIẾNG VIỆT </b>


<b> NĂM HỌC : 2008-2009 </b>


<b> 1/ Kiến thức :</b>
* HS biết :


-Đọc thành tiếng một đoạn văn khoảng 50 – 60 tiếng / 1 phút .


-Đọc thầm bài : “ Nhớ lại buổi đầu đi học” và trả lời 3 câu hỏi có liên quan đến nội dung bài
-Tìm được hình ảnh so sánh và biết đặt dấu chấm hoặc dấu phẩy trong doạn văn .


- Viết lại được đoạn 4 trong bài : “ Các em nhỏ và cụ già ”


- Viết một đoạn văn ngắn ( từ 7 đến 10 câu ) có nội dung kể về người hàng xóm .
<b> 2/ Kĩ năng : *HS biết : </b>


-Đọc đúng , trôi chảy , diễn cảm theo nội dung của bài , thể hiện được giọng đọc phù hợp với
nôi dung bài .


-Trả lời các câu hỏi của bài đọc thầm và LT&C .
- Viết đúng và trình bày sạch đẹp bài chính tả .



- Biết viết một đoạn văn ngắn , kể lại người hàng xóm theo đúng gợi ý đã học .
<b> 3/ Thái độ : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Giáo dục HS kính yêu , lễ phép với người già , yêu mến người hàng xóm và yêu trường lớp .
<b>TRƯỜNG T H THANH PHÚ A ĐỀ THI HỌC KÌ I </b>


<b> KHỐI: III MÔN :TIẾNG VIỆT ( Đọc )</b>
<b> NĂM HỌC: 2008-2009</b>


 <b>ĐỀ : HS bốc thăm và đọc 1 trong 5 bài tập đọc sau : </b>
1. Đất quý đất yêu


2. Nắng phương Nam
3. Cửa Tùng


4. Hũ bạc của người cha
5. Anh Đom Đóm


 <b>Lưu ý : GV cho HS đọc mỗi bài một đoạn khoảng 60 – 70 tiếng / phút .</b>


<b> HƯỚNG DẪN CHẤM </b>


<b>- Đọc đúng tiếng , đúng từ : 1.5 điểm .</b>
<b>- Đọc đúng tốc độ quy định : 1.5 điểm .</b>
<b>- Biết ngừng nghỉ sau các dấu câu , các cụm từ dài : 1.5 điểm </b>
<b>- Biết đọc diễn cảm , thể hiện đúng nội dung đoạn , bài : 1.5 điểm </b>
<b>* Lưu ý: Tuỳ theo mức độ đọc của HS, GV ghi điểm cho phù hợp .</b>


<b> TRƯỜNG T H THANH PHÚ A ĐỀ THI HỌC KÌ I </b>



<b> KHỐI : III MÔN:TIẾNG VIỆT ( Viết ) </b>
<b> NĂM HỌC : 2008 – 2009 </b>


 <b>ĐỀ : </b>


<b>A.Chính tả ( nghe viết ) Thời gian : 15 phút </b>


- Viết tựa bài : Hũ bạc của người cha và đoạn ( Hơm đó ……….biết q đồng tiền )
<b>B. Tập làm văn ( Thời gian 30 phút ) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>TRƯỜNG TH THANH PHÚ A ĐỀ THI HỌC KÌ I </b>
<b>LỚP : BA MƠN THI : TỐN </b>


HỌ VÀ TÊN :<b>……… Ngaøy thi : tháng năm 2008 </b>
<b> Năm học : 2008 – 2009 </b>


<b> Thời gian : 40 phút </b>


<b> ĐIỂM </b> <b> LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN </b>


<b> Bài 1 : Đặt tính rồi tính .( 2 điểm )</b>


43 x 2 52 6 x 3 72 : 4 684 : 2


...
...
...
...


...
………...
……….
……….
<b> Bài 2 : Tính giá trị biểu thức : ( 2 điểm ) </b>


81 : 9 + 11 = ……… 11 x 8 – 50 = ………..
………
………
<b>Bài 3 : Tìm X ( 1 ñieåm ) </b>


X : 3 = 213 X x 4 = 164


………
………..


<b>Bài 4 : Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống .</b>
a) 1m = 1000 mm


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Bài 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ( 1 điểm ) </b>
1 / Số góc vng có trong hình là :


A.
B.
C.
D.


2/ Số lớn là 28 , số bé là 4 .
A . Số lớn gấp 6 lần số bé .
B . Số lớn gấp 7 lần số bé .


C . Số lớn gấp 9 lần số bé .


<b>Bài 6 : Một đàn vịt có 54 con , trong đó có </b> 1<sub>9</sub> số con vịt đang bơi ở dưới ao . Hỏi trên bờ
có bao nhiêu con vịt ? ( 3 điểm )


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TRƯỜNG TH THANH PHÚ A HƯỚNG DẪN CHẤM ( Học kì I )</b>
<b> KHỐI : III MÔN : TỐN </b>


<b> Năm học : 2008- 2009 </b>


<b> Bài 1 : Đặt tính rồi tính : 2 điểm ( Đúng mỗi bài được 0,5 điểm ) </b>


43 x 2 526 x 3 72 : 4 684 : 2
43 526 72 4 684 2


x x 4 18 6 342


2 3 32 08


86 1578 32 8


0 04


4


0


<b> Bài 2 : Tính giá trị biểu thức : ( 2 điểm ) Đúng mỗi bài được 1 điểm .</b>
81 : 9 + 11 = 9 + 11 11 x 8 – 50 = 88 – 50


= 20 = 38



<b> Bài 3 : Tìm X ( 1 điểm ) Đúng mỗi bài được 0,5 điểm.</b>
X : 3 = 213 X x 4 = 164
X = 213 x 3 X = 164 : 4
X = 639 X = 41


<b> Bài 4 : Đúng ghi Đ , sai ghi S vào ô trống : 1 điểm( đúng mỗi bài được 0,5 điểm )</b>
<b> A . 1 m = 1000 mm Đ</b>


<b> B . 99 dam > 1 km S </b>


<b> Bài 5 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng : </b>
1/ Số góc vng có trong hình là :


D


2/ B Số lớn gấp 7 lần số bé .


<b> Bài 6: 3 điểm Bài giải .</b>


-Đúng 1 câu lời giải : 0,25 điểm Số con vịt đang bơi dưới ao là :
-Đúng đáp số : 0,25 điểm 54 : 9 = 6 ( con )


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> Đáp số : 48 con vịt </b>
<b>TRƯỜNG TH THANH PHÚ A ĐỀ THI HỌC KÌ I </b>


<b> LỚP : BA : MÔN : TIẾNG VIỆT ( Đọc ) </b>


<b>HỌ VAØ TÊN :……….. Năm học : 2008- 2009 </b>


 <b>Đề : </b>


Đọc thầm bài : “Hũ bạc của người cha ”và trả lời các câu hỏi sau :
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất .


<b> Câu 1 : Oâng lão muốn con trai của mình trở thành người như thế nào ? </b>
A. Oâng muốn con trai mình trở thành người giàu có .


B. Oâng muốn con trai của mình trở thành người siêng năng , chăm chỉ , tự mình kiếm nổi
bát cơm .


C. Oâng muốn con trai của mình trở thành người giỏi dang , chăm chỉ .
<b> Câu 2: Oâng lão vứt tiền xuống ao để làm gì ?</b>


A. Để thử xem đồng tiền ấy có phải chính tay con mình làm ra khơng .
B. Vì những đồng tiền ấy không phải của con trai ông làm ra .


C. Vì ơng rất tức giận con trai của mình là làm biếng.
<b> Câu 3 : Khi ơng vứt tiền vào bếp lửa , người con đa õlàm gì ? </b>
A. Người con vẫn thản nhiên .


B. Người con khóc van xin cha .


C. Người con vội thọc tay vào bếp lửa lấy tiền ra không hề sợ bỏng .
<b> Câu 4 : Tìm các hình ảnh so sánh trong những câu thơ sau : </b>


A) Nước trườn qua kẽ đá , lách qua những mỏm đá ngầm , tung bọt trắng xố như trải
thảm hoa đón mời khách gần xa đi về thăm bản .



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>TRƯỜNG TH THANH PHÚ A HƯỚNG DẪN CHẤM ( HỌC KÌ I ) </b>
<b> KHỐI : III MÔN : TIẾNG VIỆT ( Đọc ) </b>


<b> A.Đọc thầm và trả lời câu hỏi : (4 điểm ) </b>
Câu 1: B ( 1 điểm )


Caâu 2 : A ( 1 điểm )
Caâu 3 : C ( 1 điểm )


Câu 4 : ( 1 điểm ) Gạch đúng 2 hình ảnh so sánh mỗi câu được 0,5 điểm .
A . Nước trườn qua kẽ lá , lách qua những mõm đá ngầm tung bọt trắng xố như trải thảm
hoa đón mời khách gần xa đi về thăm bản .


B . Con đường men theo một bãi vầu , cây mọc san sát , thẳng tắp dày như ống đũa .





<b> B. VIEÁT : ( 10 điểm ) </b>
<b> a) Chính tả : 5 điểm </b>


- Mỗi lỗi sai ( âm , vần , dấu thanh ) trừ 0,5 điểm .


- Trình bày chưa sạch, đẹp, chữ viết cịn cẩu thả trừ 0,5 điểm tồn bài .
<b> b) Tập làm văn : 5 điểm . </b>


<b> 1. Nội dung : 4.5 điểm .</b>
- HS viết được :



+ Dòng đầu thư ( nơi gửi , ngày ……tháng ……năm …….) 0,5 điểm .
+ Viết được lời xưng hô với người nhận thư 0,5 điểm .
+ Nêu được lí do viết thư ( biết bạn qua báo chí , đài phát thanh, ti vi ..….) 1 điểm .


+ Nêu được nội dung bức thư ( tự gới thiệu bản thân , hỏi thăm bạn , hẹn bạn cùng thi đua học
tốt , ………) 2 điểm.


+ Viết được phần cuối thư ( lời chào , chữ kí và tên ) 0.5 điểm .
<b> 2. Hình thức : 0.5 điểm .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>TRƯỜNG TH THANH PHÚ A MỤC TIÊU RA ĐỀ THI HỌC KÌ I </b>
<b> KHỐI : III MƠN : TỐN </b>


<b> NĂM HỌC : 2008-2009 </b>


<b> 1/ Kiến thức :</b>


<b> * HS biết làm các bài toán về : </b>


-Nhân chia các số có hai ,ba chữ số với số có một chữ số .
- So sánh các đơn vị về đo độ dài .


-Tìm số lớn gấp mấy lần số be .
- Tính giá trị biểu thức .


- tìm số bị chia , thừa số chưa biết


- Giải bài toán bằng hai lới giải và hai phép tính .
- tìm được góc vng trong hình cho sẵn .



<b> 2/ Kó naêng : </b>


-HS vận dụng kiến thức đã học để làm đúng các bài tập ở dạng trắc nghiệm và tự luận .
- Trình bày sạch đẹp .


<b> 3/ Thái độ : </b>


-HS nghiêm túc trog thi cử .


- Giáo dục HS tính chính xác , cẩn thaän .


<b>TRƯỜNG TH THANH PHÚ A MỤC TIÊU RA ĐỀ THI HỌC KÌ I </b>
<b> KHỐI : III MÔN : TIẾNG VIỆT </b>


<b> NĂM HỌC : 2008-2009 </b>


<b> 1/ Kiến thức :</b>
* HS biết :


-Đọc thành tiếng một đoạn văn khoảng 60 – 70 tiếng / 1 phút .


-Đọc thầm bài : “ Hũ bạc của người cha ” và trả lời 3 câu hỏi có liên quan đến nội dung bài
-Tìm được hình ảnh so sánh trong câu văn cho sẵn .


- Viết lại được đoạn 4 trong bài : “ Hũ bạc của người cha”


- Viết được một bức thư gửi cho bạn khác tỉnh có nội dung muốn làm quen và cùng thi đua
học tốt .



<b> 2/ Kó năng : *HS biết : </b>


-Đọc đúng , trôi chảy , diễn cảm theo nội dung của bài , thể hiện được giọng đọc phù hợp với
nôi dung bài .


-Trả lời các câu hỏi của bài đọc thầm và LT&C .
- Viết đúng và trình bày sạch đẹp bài chính tả .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

×