Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.35 KB, 11 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>TiÕt 123: «n tËp phÇn tiÕng viƯt</b>
<i>1- Các kiểu câu đơn đã học.</i>
- Câu phân loại theo mục đích nói.
- Câu phân loại theo cấu tạo.
<i>a- Câu phân loại theo mục đích nói.</i>
<i>* Câu nghi vấn:</i>
- Dùng để hỏi.
- Câu nghi vấn th ờng chứa các từ nghi vấn nh : (ai, bao giờ, ở
đâu, bằng cách nào, để làm gỡ )
VD: Ngày mai bạn có đi chơi không?
<i>* Câu trần thuËt:</i>
<b>TiÕt 123: «n tËp phÇn tiÕng viƯt</b>
<i>1- Các kiểu câu đơn đã học.</i>
- Câu phân loại theo mục đích nói.
- Câu phân loại theo cấu tạo.
<i>a- Câu phân loại theo mục đích núi.</i>
<i>* Cõu nghi vn:</i>
<i>* Câu trần thuật:</i>
<i>* Câu cầu khiến:</i>
- Dùng để đề nghị, yêu cầu … ng ời nghe thực hiện hành động đ ợc nói
đến trong câu.
- Câu cầu khiến th ờng chứa các từ có ý nghĩa cầu khiến (hãy, đừng,
chớ, nên, không nên)
VD: Em hÃy học bài đi!
<i>* Câu cảm thán:</i>
- Dựng bc l cm xỳc mt cỏch trc tip.
- Câu cảm thán th ờng chứa các từ bộc lộ cảm xúc cao (ôi, trời ơi, eo ơi
)
<b>Tiết 123: ôn tập phần tiếng việt</b>
<i>1- Cỏc kiểu câu đơn đã học.</i>
- Câu phân loại theo mục đích nói.
- Câu phân loại theo cấu tạo.
<i>a- Câu phân loại theo mục đích nói.</i>
<i>b- Phân loại câu theo cấu tạo.</i>
<i>* C©u bình th êng:</i>
- Là câu cấu tạo theo mô hỡnh chủ ngữ+ vị ngữ.
CN VN
<i>* Câu c bit:</i>
- Không cấu tạo theo mô hỡnh chủ ng - vÞ ngữ.
<b>Tiết 123: ôn tập phần tiÕng viÖt</b>
<i>1- Các kiểu câu đơn đã học.</i>
- Câu phân loại theo mục đích nói.
- Câu phân loại theo cấu tạo.
<i>a- Câu phân loại theo mục đích nói.</i>
<i>b- Phân loại câu theo cấu tạo.</i>
<i>2- Các dấu câu đã học:</i>
<i>a- Dấu chấm: Dấu chấm th ờng đặt ở cuối câu trần thuật.</i>
<i>VD: Lan đang học bài.</i>
<i>b- Dấu phẩy: Dấu phẩy dùng đánh dấu ranh giới giữ</i>a các bộ
phận của câu.
<b>TiÕt 123: ôn tập phần tiếng việt</b>
<i>1- Cỏc kiu cõu n đã học.</i>
<i>a- Câu phân loại theo mục đích nói.</i>
<i>b- Phân loại câu theo cấu tạo.</i>
<i>2- Các dấu câu đã học:</i>
<i>a- Dấu chấm:</i>
<i>b- DÊu phÈy:</i>
<i>c- DÊu chÊm löng: </i><b>- Tỏ ý còn nhiều sự vật, hiện tượng tương tự </b>
chưa c liệt kê ht.
- Biểu thị sự ngắt quóng,b d, ngp ngng trong lời nói của nhân vật.
-GiÃn nhịp điệu câu v n chuẩn bị cho sự xuất hiện bất ngê ă của một từ
hay có ý hài hước, châm biếm.
<i>d- DÊu chÊm phÈy; - ¸nh dÊu ranh giíi gi a 2 vÕ cđa mét c©u </i>Đ ữ
ghÐp có câu tạo phức tạp.
<b>TiÕt 123: ôn tập phần tiếng việt</b>
<i>1- Cỏc kiu câu đơn đã học.</i>
<i>a- Câu phân loại theo mục đích nói.</i>
<i>b- Phân loại câu theo cấu tạo.</i>
<i>2- Các dấu câu đã học:</i>
<i>a- Dấu chấm:</i>
<i>b- DÊu phÈy:</i>
<i>c- DÊu chÊm löng. </i>
<i>d- Dấu chấm phẩy: </i>
<i>đ- Dấu gạch ngang</i>
+ t gi a câu để đánh dấu bộ phận chú thích, giải thích;ữ
+<b>Đ</b>ặt ở đầu dịng để đánh dấu lời nói trực tiếp của nhân vật hoặc
để liệt kê;
<b>TiÕt 123: ôn tập phần tiếng việt</b>
<i>1- Cỏc kiu câu đơn đã học.</i>
- Câu phân loại theo mục đích nói.
- Câu phân loại theo cấu tạo.
<i>a- Câu phân loại theo mục đích nói.</i>
<i>b- Phân loại câu theo cấu tạo.</i>
<i>2- Các dấu câu đã học:</i>
<i>a- Dấu chấm:</i>
<i>b- DÊu phÈy:</i>
<i>c- Dấu chấm phẩy: </i>
<i>d- Dấu chấm lửng.</i>
<i>đ- Dấu gạch ngang.</i>
<i><b>3- Luyện tập:</b></i>
Viết đoạn v n ngắn khong 10 cõu, có sử dụng câu trần