Tải bản đầy đủ (.docx) (53 trang)

Tuan 33 35 Lop 3 CKT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (257.48 KB, 53 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 33


<i><b>Thứ hai ngày tháng năm 2007</b></i>
Hoạt động tập thể


Nhận xét hoạt động tuần 32
Kế hoạc hoạt động tuần 33
Tập đọc


<b>TiÕt 65 : Vơng quốc vắng nụ cời (tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Đọc trơi chảy, lu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng vui, đầy bất ngờ,
hào hứng, đọc phân biệt lời các nhân vật ( nhà vua, cậu bé).


2. Hiểu các từ ngữ : Tóc để trái đào, vờn ngự uyển.


Hiểu đợc nội dung phần tiếp của truyện và ý nghĩa của toàn truyện: Tiếng cời nh
một phép mầu làm cho cuộc sống của vớng quốc u buồn thay đổi, thoát khỏi nguy cơ tàn
lụi. Câu chuyện nói lên sự cần thiết của tiếng cời với cuộc sng ca chỳng ta.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Tranh minh ho nội dung bài đọc trong SGK (phóng to).
III. Các hoạt động dạy học


1. KiĨm tra bµi cị


- Đọc thuộc lòng 2 bài thơ : Ngắm
trăng, Không đề, trả lời câu hỏi về nội
dung bài



- Nhận xét
2. Dạy bài mới
2.1. Giới thiệu bài


2.2. Hng dn luyện đọc và tìm hiểu bài
a, Luyện đọc


- Bài chia 3 đoạn
- G hớng dẫn đọc


- Tổ chức cho H đọc tiếp nối ( 3 lợt )
- G giúp H sửa lỗi phát âm, hiểu một số
từ mới (Tóc để trái đào, vờn ngự uyển).
- G đọc ton bi


b, Tìm hiểu bài


- Cậu bÐ ph¸t hiƯn ra những chuyện
buồn cời ở đâu ?


- Vài H đọc


- 1 H đọc toàn bài


- H đọc tiếp nối nhau đọc


- H đọc theo cặp
- 1, 2 H đọc cả bài
- Chú ý



- …ë xung quanh cậu : ở nhà vua- quen
lau miệng, bên mép vẫn dính một hạt
cơm; ở quan coi vờn ngự uyển-


- Vì sao những chuyện ấy buồn cời ?


- Bí mật của tiếng cời là gì ?


- Ting ci lm thay đổi cuộc sống ở
v-ơng quốc u buồn nh thế nào ?


* Nêu ý nghĩa của truyện ?
c, Hớng dẫn đọc diễn cảm


trong túi áo căng phồng một quả táo
đang cắn dở; ở chính mình- bị quan thị
vệ đuổi, cuống quá nên đứt giải rút.
- Vì những chuyện ấy bất ngờ và trái
ngợc với cái tự nhiên : trong buổi thiết
triều nghiêm trang, nhà vua ngồi trên
ngai vàng nhng bên mép li dớnh mt
ht cm.


- Nhìn thẳng vào sự thật, phát hiện
những mâu thuẫn, bất ngờ, trái ngợc,
với cái nhìn vui vẻ, lạc quan.


- Tiờng ci nh cú phộp mầu làm mọi
g-ơng mặt đều rạng rỡ, tơi tỉnh, hoa nở,


chim hót, những tia nắng mặt trời nhảy
múa, sỏi đá reo vang dới những bánh
xe.


- H nªu


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- G đọc diễn cảm đoạn “ Tiếng cời
thật….có tàn lụi” giúp H phát hiện
giọng đọc phù hợp


- G mời 1 tốp 5 H đọc diễn cảm toàn bộ
truyện theo cách phân vai.


3. Củng cố, dặn dò
- Nêu ý nghĩa của bài
- Chuẩn bị bài sau
* Nhận xét tiết học


- 3 H đọc diễn cảm toàn truyện theo
cách phân vai


- H đọc theo cặp- luyện đọc diễn cảm
- H thi đọc diễn cảm trớc lớp


- H nêu
Toán


<b>Tiết 161 : Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



Giúp h ôn tập củng cố kĩ năng thực hiện phép nhân và phép chia ph©n sè


<b>II. Các hoạt động dạy học:</b>


1. KiĨm tra bài cũ:


- Muốn cộng hai phân số? Cho ví dụ
2. Dạy bài mới:


* Giới thiệu bài


Bài 1: Củng cố (Nhân, chia phân số)


- 1 hs trình bày
- Chú ý


- 1hs nêu yêu cầu của bài
a,


2
3 x


4
7=


8
21 ;


8
21 :



2
3=


8
21 x


3
2=


4
7
8


21 :
4
7=


8
21 x


7
4=


2
3 ;


4
7 x



2
3=


8
21
b, 3


11 x 2 =
6
11 ;


6
11 x


3
11=2


G yªu cầu h nêu cách làm


Bài 2: Cđng cè: T×m sè cha biÕt, sè
chia, sè bÞ chia cha biết


- Yêu cầu H nêu cách làm


Bài 3 : Củng cố cách nhân, chia, rút
gọn phân số.


- G yêu cầu h nêu cách làm và kết quả
Bài 4: Cñng cè c¸ch tÝnh chu vi, S
hình vuông, hình chữ nhật



- G gi ý phân tích đề bài
+ Bài tốn u cầu gì ?
+ Bài tốn cần tìm gì ?


6
11 : 2 =


3


11 ; 2 x
3
11=


6
11
c,


4 x 2
7=


8
7 ;


8
7 :


2
7 =



8
7 x


7
2= 4


- H nhËn xÐt


- 1h nªu yªu cầu của bài


H làm bài vào vở 3h lên bảng lµm bµi
a, 2


7<i> x x =</i>
2
3
<i> x =</i>2


3:
2
7
<i> x =</i>7


3
……


- H nªu


- 2 H đọc yêu cầu của bài


- H làm bài vào vở


<i>a , </i>3
7 x


7
3= 1
<i>b ,</i>3


7 :
3
7= 1
……


- H nªu


- 1h đọc đề bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- G nhận xét- chốt lại
3. Củng cố, dặn dò


- G yêu cầu H hệ thống lại bài
- Chuẩn bị bµi sau


* NhËn xÐt tiÕt häc


- H lµm vµo vë nháp 1h lên bảng làm
bài



Bài giải


a, Chu vi tờ giấy hình vuông là:
2


5 x 4 =
8


5 ( m )
Diện tích tờ giấy hình vuông là:


2
5 x


2
5=


4


25 ( m2)
b, Tính diện tích một ô vuông là:


2
25 x


2
25=


4



625 (m2)
Số ô vuông đợc cắt là :


4
25 x


4


625 = 25 (ô vuông)
c, Chiều rộng tờ giấy hình chữ nhật là :


4
25 :


4
5 =


1
5 (m)
Đáp số : a, P : 8


5 m ; S :
4
5 m2
b, 25 « vu«ng ; c, 1


5 m


ChÝnh t¶: Nhí – viÕt



<b>Tiết 33: Ngắm trăng. Không đề</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Nhớ - viết đúng chính tả, trình bày đúng hai bài thơ Ngắm trăng, Không đề
2. Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm dễ lẫn: tr/ ch; iêu/ iu.


<b>II. §å dïng d¹y </b>–<b> häc:</b>


4tờ phiếu khổ to ghi bài tập 3b.
III. Các hoạt động dạy – học:


1. KiĨm tra bµi cò:


G mời 1h đọc cho 2 bạn viết bảng lớp,
cả lớp viết vào giấy nháp các từ ngữ bắt
đầu âm s/ x


2. Dạy bài mới:
2.1, Giới thiệu bài:


2.2, Hớng dẫn h nhí – viÕt


- G mời 2h đọc thuộc lịng hai bài thơ
Ngắm trăng, Không đề


- G cho h viết những từ ngữ dễ lẫn
+ G đọc: hững hờ, tung bay, xách bơng,
tới rau.


- Cho h viÕt 2 bài thơ theo trí nhớ


G quan sát


- Chấm chữa bài: chÊm 7  10 bµi
- G nhËn xÐt chung


2.3, Híng dẫn h làm các bài chính tả
Bài tập 2:


- G nh¾c: chØ điền vào bảng những
tiếng có nghĩa.


- Gphát phiếu cho các nhóm thi làm bài


- Chó ý


- 1h đọc yêu cầu của bài
- 2h đọc


- Cả lớp đọc thầm
- H viết bảng con
- H gấp sgk. Viết bài


- H đổi vở theo cặp soát nỗi
- 1h đọc yêu cầu của bài
- H làm theo cặp


- 4nhóm làm trên phiếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3. Củng cố, dặn dß



G mời 1  2 h nhắc lại nội dung bài
Về nhà h ghi nhớ những từ ngữ đã ôn
luyện để viết đúng chính tả.


* G nhËn xÐt tiÕt häc


líp trình bày kết quả
- Cả lớp và g nhận xÐt


- Cả lớp viết bài vào vở - viết khoảng 20
từ theo lời giải đúng


- 2h nªu
Khoa häc


<b>TiÕt 65: Quan hệ thức ăn trong tự nhiên</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Sau bài häc, h cã thĨ:


- KĨ ra mèi quan hƯ gi÷a yếu tố vô sinh và hữu sinh trong tự nhiên.


- Vẽ và trình bày sơ đồ mối quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh vật kia.


<b>II. §å dùng dạy - học:</b>


- Hình trang 103, 131sgk.


- Giy A0 , bút vẽ đủ dùng cho các nhóm
<b>III. Hoạt động dạy </b>–<b> học</b>



1. KiĨm tra bµi cị:


- Kể tên những yếu tố mà động vật
th-ờng xuyên phải lấy từ mơi trth-ờng và thải
ra mơi trờng trong q trình sng


2. Dạy bài mới:
* Giới thiệu bài:


Hot ng 1: Trình bày mối quan hệ
giữa thực vật đối với các yếu tố vô sinh
trong tự nhiên.


* Mục tiêu: Xác định mối quan hệ giữa
yếu tố vô sinh và hữu sinh trong tự
nhiên thơng qua q trình trao đổi chất
của thực vật.


* C¸ch tiến hành:
Bớc 1:


- G yêu cầu h quan sát hình 1 trang 130
sgk.


+ Trớc hết kể tên những gì đợc vẽ trong
hình?


+ u cầu h nói về: ý nghĩa của chiu
cỏc mi tờn cú trong s .



Bài 2:


- G yêu cầu h trả lời câu hỏi:
+ Thức ăn của cây ngô là gì?


+ T nhng thc n đó cây ngơ có
thể chế tạo ra những chất dinh dỡng
nào để ni cây?


Kết luận: Chỉ có thực vật mới trực tiếp
hấp thụ năng lợng ánh sáng, mặt trời và
lấy các chất vơ sinh nh nớc, khí các
-bơ - níc để tạo thành chất dinh dỡng…
Hoạt động 2: Thực hành vẽ sơ đồ mối
quan hệ thức ăn giữa các sinh vật.


* Mục tiêu: Vẽ và trình bày sơ đồ mối
quan hệ sinh vật này là thức ăn của sinh
vt kia.


* Cách tiến hành:


- 1h trình bày


- Chú ý


- H quan sát hình 1 ( 130 sgk )
ng



êi ta sư dơng các mũi tên trong
h×nh 1 trang 130.


+ Mũi tên xuất phát từ khí các - bơ - níc
và chỉ vào lá của cây ngơ cho biết khí
các - bơ - níc đợc cây ngô hấp thụ qua
lá.


+ Mũi tên xuất phát từ nớc, các chất
khoáng và chỉ vào rễ của cây ngô cho
biết nớc, các chất khống đợc cây hấp
thụ qua rễ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Bíc 1: Làm việc cả lớp


- G hớng dẫn h tìm hiểu mối quan hệ
thức ăn giữa các sinh vật.


+ Thức ăn của châu chấu là gì?


+ Giữa cây ngô và châu chấu có quan
hệ gì?


+ Thức ăn của ếch là gì?


+ Giữa châu chấu và ếch có quan hệ gì?
Bớc 2: Lµm viƯc theo nhãm


- G chia nhãm ( 6 nhãm), phát giấy và
bút vẽ cho các nhóm.



Bc 3: Cỏc nhúm treo sản phẩm và cử
đại diện trình bày.


KÕt luËn:


Sơ đồ ( bằng chữ ) sinh vật này là thức
ăn ca sinh vt kia.


Cây ngô Châu chấu ếch
3. củng cố, dặn dò


G mi 1 vi h vit mt sơ đồ thể hiện
sinh vật này là thức ăn của sinh vt kia
* G nhn xột tit hc


- Lá ngô


- Cây ngô là thức ăn của châu chấu
- châu chấu


- châu chấu là thức ăn của ếch


- H lm vic theo nhóm, các bạn cùng
thời gian vẽ sơ đồ sinh vật này thức ăn
của sinh vật kia bằng chữ.


- Các nhóm trình bày sản phẩm và cử
đại diện trình bày.



- Vài h lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Thể dục


<b>Tiết 65: Môn thĨ thao tù chän</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Ơn một số nội dung của môn tự chọn. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng
cao thành tích.


- Trị chơi “ Dẫn bóng”. Yêu cầu biết cách chơi và tham gia cách chơi tơng đối chủ động
để rèn luyện s khộo lộo, nhanh nhn.


<b>II. Địa điểm, phơng tiện:</b>


- a điểm: Trên sân trờng. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện tập.


- Phơng tiện: Chuẩn bị 2 cịi, dụng cụ để dạy mơn tự chọn, kẻ sân và chuẩn bị bóng để tổ
chức trị chơi “Dẫn bóng”.


<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:</b>


Nội dung Đ L Phơng pháp tổ chức


<b>1. Phần mở đầu</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung
yêu cầu giờ học.


- Xoay các khớp cổ chân, đầu gối


hông, vai, cổ tay.


- ễn mt số động tác của bài thể
dục phát triển chung


<b>2. PhÇn cơ bản</b>
<b>a, Môn tự chọn</b>


- Đá cầu


+ ễn tõng cu bng ựi


+ Ôn chuyền cầu theo nhóm
2 - 3 ngời


<b>b, Trũ chi vn ng</b>


<b>Trò chơi Dẫn bãng (2-3 lÇn)</b>“ ”


<b>3. PhÇn kÕt thóc</b>


- G cïng h hƯ thèng bµi


- Đi đều theo 2 – 4 hàng và hát
Một số động tác hồi tĩnh


- G nhận xét, đánh giá kết quả giờ
học.


Về nhà ôn tập các động tác môn


tự chọn và nhảy dây kiểu chân
tr-ớc chân sau.


6 – 10’


18 – 22’


9 – 11’


4 – 6’


- C¸n sù ®iỊu khiĨn


x x x x x


x x x x x


- Cán sự điều khiển
x
x x


x  x


x x


x


- GV nêu tên trò chơi, cùng HS
nhắc lại cách chơi, 1 nhóm làm


mẫu, H chơi thử 1,2 lần.
+ Tổ chức chơi theo nhóm
- Cán sự ®iỊu khiĨn
x
x x


x x


x x


x



x x x x x


x x x x x
Toán


<b>Tiết 162: Ôn tập về các phép tính với phân số ( Tiếp theo )</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


Giúp h ơn tập, củng cố kĩ năng phối hợp bốn phép tính vơi phân số để tính giá trị của biểu
thức và giải tốn có lời văn.


<b>II. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu:</b>


1. KiÓm tra bài :


- Muốn chia 1 phân số cho 1 phân số ta
làm thế nào? Cho ví dụ



2. Dạy bài mới:
* Giíi thiƯu bµi:


Bµi 1: Cđng cè bèn phÐp tÝnh víi ph©n


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

số để tính giá trị của biểu thức.
( Bài 1 chỉ u cầu tính )


- G nªu yêu cầu h nêu cách làm
+ Có em nào còn có cách giải khác ?
Bài 2 : Củng cố cách tÝnh nhanh.


- G gợi ý cách tính đơn giản thuận tin
nht.


- G mời H nêu cách làm


Bi 3 : Cng cố gải tốn có lời văn ( có
liên quan đến phân số )


- G gợi ý – phân tích đề toỏn


- Nhận xét


Bài 4 : Củng cố kĩ năng chia mét ph©n
sè cho mét ph©n sè ( dậng tìm thành
phần cha biết)


- Tổ chức trò chơi tiếp sức



- Chia lp thnh 2 i mỗi đội 3 em
+ G nêu cách chơi và luật chi


- G kết luận, thắng thua
3. Củng cố, dặn dò


- G yêu ncầu H nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau


* Nhận xét tiết học


- Chú ý


- H làm vào vở 4h lên bảng làm bài
<i>a ,</i>

(

6


11 +
5
11

)


3
7=
11
11 x


3
7=


3
7




- H nêu


- Cả lớp nhận xét
- H ph¸t biĨu


- 1 H đọc u cầu của bài
- H lm bi vo v


- 4 H lên bảng làm bµi
a, 2 x 3 x 4


3 x 4 x 5=
2
5
b,


2
3 x


3
4 x


4
5 :


1
5=



2
3 x


3
4 x


4
5 x


5
1= 2
c,


1 x 2 x 3 x 4
5 x 6 x 7 x 8 =


1 x 2 x 3 x 4


5 x 2 x 3 x 7 x 4 x 2=
1
70
d,


2
5 x


3
4 x


5


6 :


3
4 =


2
5 x


3
4 x


5
6 x


4
3=


1
3
- H nªu


- 1 H đọc đề tốn
- H lm vo v


- 1 H lên bảng làm bài
Bài gi¶i


Số vải đã may quần áo là :
20 : 5 x 4 = 16 (m)



Số vải còn lại là :
20 – 16 = 4 (m)
Số túi đã may đợc là :


4 : 2


3 = 6 (cái túi)
Đáp số : 6 cái túi
- 1 H đọc yêu cầu của bài


- H thùc hiÖn
4


5 :
.. .. .


5 =
1
5
.. . .


5 =
4
5 :


1
5
.. . .


5 =4 , suy ra …= 4 x 5 = 20.


VËy khoanh vµo D


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Tiết 65 : Mở rộng vốn từ : Lạc quan yêu đời</b>–


<b>I. Mơc tiªu</b>


1. Mở rộng về hệ thống hố vốn từ về tinh thần lạc quan, yêu đời trong các từ đó có từ Hán
Việt.


2. BiÕt thªm mét sè tõ ngữ khuyên con ngời luôn lạc quan, bền gan không nản chí trong
những ngày hoàn cảnh khó khăn.


<b>II. Đồ dïng d¹y häc</b>


Một số phiếu học ( 7 phiếu ) khổ rộng kẻ bảng nội dung các BT1, 2, 3.
III. Các hoạt động dạy học


1. KiĨm tra bµi cị


- G kiĨm tra néi dung ghi nhí trong tiÕt
lun tõ vµ câu trứoc. Đặt câu có trạng
ngữ chỉ nguyên nhân.


2. Dạy bài mới
2.1. Giới thiệu bài


- H trình bày


2.2. Hớng dẫn H lµm bµi tËp 1, 2, 3, 4
(theo nhãm)



+ G giúp H nắm vững yêu cầu của bài
tập


+ G ph¸t phiÕu cho H lµm viƯc theo
nhóm ( 7nhóm). Yêu cầu mỗi nhóm làm
xong dán nhanh bài trên bảng lớp.


- G kết luận:
Bài tập1 :


Câu 1: Tình hình…. có triển vọng tốt
đẹp


Câu 2: Chú ấy sống… Luôn tin tởng
Câu 3: Lạc quan là… luôn tin tởng
Sau khi giải xong bài tập 2,3 G mời vài
em H đặt câu với từ..


- Sau khi hs nói đúng lời khuyên của 2
câu tục ngữ mời 1 vài H nói hồn cảnh
sủ dụng 2 cõu tc ng.


3. Củng cố dặn dò


- Gv mi 1, 2 hs nhắc lại nội dung bài
về nhà HTL 2 câu tục ngữ ở Bt 4 , đặt
4,5 câu với các từ ở Bt 2,3.


- Gv nhËn xÐt tiÕt häc.



- 4 H tiếp nối nhau đọc nội dung bài
tập .


- H làm việc theo nhóm


- Các nhãm d¸n nhanh bài trên bảng
lớp.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả giải
bài tập.


- Cả lớp nhận xét


- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng


- H ph¸t biĨu


KĨ chun


<b>Tiết 33: Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>
<b>I. Mục tiờu:</b>


1. Rèn luyện kỹ năng nói:


- Bit k t nhiờn, bằng lờ của mình một câu chuyện, đoạn truyện đã nghe, đã đọc có nhân
vật, ý nghĩa, nói về tinh thần lạc quan, yêu đời.


- Trao đổi đợc với các bạn về ý nghĩa câu chuyện, đoạn chuyện .



2. Rèn kĩ năng nghe : Lắng nghe bạn kể, nhận xét ỳng li k ca bn.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Mt số báo, sách, truyện viết về những ngời có hồn cảnh khó khăn vẫn lạc quan, yêu
đời, có khiếu hài ớc (G và H su tầm đợc) : truyện cổ tích ngụ ngơn, truyện danh nhân,
truyện cời, truyện thiếu nhi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1. KiĨm tra bµi cị


- Kể 1,2 đoạn của câu chuyện Khát
vọng sống, nói ý ngjhĩa của chuyện.
2. Dạy bài mới


2.1. Giới thiệu bµi


2.2. Híng dÉn H kĨ chun


a, Hớng dẫn H hiểu yêu cầu của bài tập
- G gạch dới những từ ngữ quan trọng :
Hãy kể một câu chuyện đã nghe hoặc
đ


ợc đọc về tinh thần lạc quan yêu đời.


b, H thực hành kể chuyện, trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.


- G yêu cầu cả lớp bình chọn bạn tìm
đ-ợc câu chuyện hay nhất, bạn kể chuyện


lôi cuốn nhất, bạn đặt câu hỏi thụng
minh nht.


3. Củng cố, dặn dò


- Về nhà kể lại câu chuyện vừa kể ở lớp
cho nguời thân nghe.


- Chuẩn bị bài sau : Chuẩn bị nội dung
cho bài kể chuyện đợc chứng kiến hoặc
tham gia (tuần 34)


* NhËn xÐt tiÕt häc


- 2 H kể
- Chú ý
- 1 H đọc đề


- H đọc nối tiếp nhau đọc gợi ý1, 2
- Cả lớp theo dõi trong SGK.


- 1 sè H tiếp nối nhau giới thiệu tên câu
chuyện, nhËn vËt trong c©u chun
m×nh sÏ kĨ.


- Từng cặp H kể chuyện, trao đổi về ý
nghĩa câu chuyện.


- Thi kĨ chun tríc lớp



+ Mỗi H kể xong c©u chun, nói ý
nghĩa câu chuyện.


- Cả lớp nhận xét bình chọn


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Lịch sử


<b>Tiết 33 : Tổng kết</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Học xong bài này, H biết :


- Hệ thống đợc quá trình phát triển của lịch sử nớc ta từ buổi đầu dựng nớc đến giữa thế kỉ
XIX.


- Nhớ đợc các sự kiện, nhân vật lịch sử tiêu biểu trong quá trình dựng nớc và giữ nớc của
dân tộc ta từ đàu Hùng Vơng đến đầu thời Nguyn.


- Tự hào về truyền thống giữ nớc của dân téc.


<b>II. §å dïng häc tËp</b>


- PhiÕu häc tËp cđa H


- Băng thời gian biểu thị các thời kì lịch sử trong SGK đợc phóng to.
II. Các hoạt động dạy học


1. KiĨm tra bµi cị


- Dựa vào nội dung của bài, em hãy mô


tả kiến trúc độc đáo của qun th kinh
thnh Hu ?


2. Dạy bài mới
2.1. Giới thiệu bµi


2.2. Hoạt động 1 : Làm việc cá nhân
- G đa ra bang thời gian, giải thích băng
thời gian và yêu cầu H điền nội dung
các thời kì triều đại vào ơ trống cho
chính xác.


* G chèt l¹i


2.3. Hoạt động 2 : Làm việc cả lớp
- G đa ra một số danh sách các nhân vật
lịch sử .


+ các em có thể tìm thêm các nhân vật
lịch sử khác và kể công lao của họ
trong các giai đoạn lịch sử đã học ở lớp
4.


2.4. Hoạt động 3 : làm việc cá nhân
- G phát phiếu học tập của H


- G nhận xét- kết luận.
3. Củng cố, dặn dò


- G mời H nhắc lại nội dung bài


* Nhận xét tiết học


- 1 H trình bày


- H thực hiện


- Vài H trình bày


- H ghi tãm t¾t vỊ công lao của các
nhân vật lịch sử (trong danh sách)


- 1 Số H trình bày


- H làm bài trên phiếu


- H dựa vào kết quả trên phiếu trình bày
- H nêu


<i><b>Thứ t ngày tháng năm 2007</b></i>
Mĩ thuật


<b>Tiết 33 : Vẽ tranh : Đề tài vui chơi trong mùa hÌ</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- H biết tìm, chọn nội dung đề tài về các hoạt động vui chơi trong mùa hè.
- H biết cách vẽ và vẽ đợc tranh theo đề tài.


- H yêu thích các hoạt động trong mùa hè.


<b>II. ChuÈn bÞ</b>



- SGK, SGV


- Su tầm tranh ảnh về hoạt động vui chơi của thiếu nhi trong mùa hè
- Hỡnh gi ý cỏch v


- Bút chì, màu vẽ


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học</b>


1. KiĨm tra bµi cị


- Kiểm tra đồ dùng học tập..
2. Dạy bài mới


2.1. Giíi thiƯu bµi


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Giới thiệu tranh ảnh và gợi ý để H
nhận xét, nêu ra các hoạt động vui chơi
trong hè


- Gợi ý H nhớ lại các hình ảnh, máu sắc
của cảnh mùa hè mà những nơi đã đến :
bãi biển, nhà, cây, sông núi, cảnh vui
chơi….


2.3. Hoạt động 3 : Cách vẽtranh


- G yêu cầu H chọn nội dung, nhớ lại
các hình ảnh đã quan sát để vẽ tranh.


- G treo hình gợi ý cách vẽ tranh ( G
h-ớng dẫn )


2.4. Hoạt động 4 : Thực hành
- G quan sát giúp đỡ H yếu


2.5. Hoạt động 5 : Nhận xét đánh giá
- G cùng H chọn một số bài và gợi ý
các em cách xếp loại


- G bỉ sung, chän mét sè bµi lµm t liệu
2. Dặn dò


- Chuẩn bị bài sau
* Nhận xét tiết học


- H quan sát và trả lời.


VD : Ngh hố cùng gia đình ở biển
+ Cắm trại, múa hát ở cơng viên
+ …..


- Chó ý


- H vẽ một bức tranh về hoạt động vui
chơi trong hè vào vở thực hành


- H tù xÕp lo¹i


Tập đọc



<b>TiÕt 66 : Con chim chiỊn chiƯn</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


1. Đọc lu lốt bài thơ. Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng hồn nhiên, vui tơi, tràn đầy tinh
thần u cuộc sống.


2. HiĨu c¸c từ ngữ trong bài : Cao hoài, cao vợi, thì, lúa tròn bụng sữa.


Hiu ý ngha ca bi thơ: Hình ảnh con chim chiền chiện tự do bay lợn, hát ca giữa không
gian cao rộng, trong khung cảnh thiên nhiên thanh bình là hình ảnh của cuộc sống ấm no,
hạnh phúc, gieo trong lòng ngời đọc cảm giác thờm yờu oối, yờu cuc sng.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Trnh minh hoạ trong bài đọc trong SGK.
III. Các hoạt động dy hc


1. Kiểm tra bài cũ


- Đọc bài Vơng quốc vắng nụ cời (phần
2) theo cách phân vai,trả lời các câu hỏi
2. Dạy bài mới


2.1. Giới thiệu bài


2.2. Luyn c và tìm hiểu bài
a, Luyện đọc


- Bài gồm mấy khổ thơ


- G hớng dẫn cách đọc


- Tổ chức cho H tiếp nối nhau đọc 6
khổ th ( 3 lt)


- G kết hợp sửa phát âm, giúp H hiểu
một số từ ngữ mới trong bài.


- G đọc mẫu tồn bài
b, Tìm hiểu bài


- Con chim chiỊn chiện bay giữa khung
cảnh thiên nhiên nh thế nào ?


- Những từ ngữ và chi tiết nào vẽ lên
hình ¶nh con chim chiỊn chiƯn tù do
bay giữa không gian cao rộng ?


- H c phõn vai


- Chó ý


- 1 H khá đọc tồn bài
- 6 khổ thơ


- H tiếp nối nhau đọc 6 khổ thơ


- H đọc theo cặp


- 1, 2 H đọc bài trớc lớp


- Chú ý


- H đọc lớt toàn bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Tìm những câu thơ nói về tiếng hót
của chim chiỊn chiƯn ?


- TiÕng hãt chim chiền chiện gợi cho
cảm giác nh thế nào ?


- Nêu ý nghĩa của bài ?


c, Hớng dẫn H đọc diễn cảm và HTL
bài thơ


- G đọc diễn cảm mẫu 3 khổ thơ (khổ
1, 2, 3)- giúp H phát hiện cách đọc


- G nhËn xÐt
3. Củng cố, dặn dò


- G yêu cầu H nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau


* Nhận xét tiết học


sà ; Lúa tròn bụng sữa., lúc vút cao-
các tõ ng÷ bay vót, bay vót, vót cao, cao
vót, cao hoài, cao vợi, hình ảnh cánh
đập trời xanh chim biến mất rồi, chỉ còn


tiếng hót làm xanh da trời. Vì bay lợn tự
do nên lòng chim vui rất nhiều, hãt
kh«ng biÕt mái.


- Khỉ 1 : Khóc hãt ngät ngµo


- Khỉ 2 : TiÕng chim hãt long lanh, Nh
chãi.




- Khỉ 3 : Chim ¬i, chim nãi,Chun …
chØ.


Khỉ 4 : Tiếng ngọc trong veo, chim
chuỗi.


.


- cảm giác về một cuộc sống rất
thanh bình, hạnh phúc.


- H ph¸t biĨu
- Chó ý


- H luyện đọc diễn cảm và đọc thuộc
lòng theo cặp


- H tham gia đọc diễn cảm và đọc thuộc


lịng trớc lớp


- H b×nh chän …
- H phát biểu
Tập làm văn


<b>Tiết 65 : Miêu tả con vËt ( KiĨm tra viÕt)</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


H thực hành viết bài văn miêu tả con vật sau giai đoạn học về văn miêu tả con vật
– bài văn viết đúng yêu cầu của đề bài, có đầy đủ 3 phần (mở bài, thân bài, kết bài), diễn
đạt thành câu, lời van t nhiờn, chõn thc.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh hoạ các con vật trong SGK, ảnh minh hoạ một số con vật G và H su tầm.
- Giấy bút để làm bài kiểm tra


- Bảng lớp viết đề bài và dàn ý bài văn miêu tả con vật.
III. Các hoạt động dạy học


1. KiĨm tra bµi cị


- KiĨm tra phần chuẩn bị giấy kiểm tra
2. Dạy bài mới


2.1 Giíi thiƯu bµi


2.2 G chép đề bài : ( Chọn 1 trong 3
đề sau)



Đề 1 : Tả một con vật nuôi trong nhà.
Đề 2 : Tả mt con vt em cht gp trờn
ng.


Đề 3 : Tả một con vật lần đầu tiên em
thấy trên hoạ báo hay trên truyền hình ,
phim ảnh.


- G nhắc H nên lập dàn ý trớc khi viết,
nên viết nháp trớc khi viÕt bµi vµo giÊy
kiĨm tra.


- G thu bµi vỊ nhµ chấm điểm.


- H chú ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

3. Dặn dò


- Chuẩn bị bài sau
* Nhận xét tiết học
Toán


<b>Tiết 163 : Ôn tập về các phép tính với phân số ( Tiếp theo )</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp H ôn tập, củng cố kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia các phân số và gải toán có lời
văn.


II. Cỏc hot ng dy hc


1. Kim tra bi c


- Nêu cách cộng, trừ hai phân số khác
mẫu số ? Cho ví dụ ?


- Nêu cách nhân, chia hai phân số ? cho
ví dụ ?


2. dạy bài mới
2.1. gới thiệu bài


2.2. Hớng dẫn H làm bài tập


Bài 1 : * Mục tiêu : Củng cố về cộng,
trừ, nhân, chi phân số


- Yêu cầu H nêu cách làm bài


Bài 2 : MT : Củng cố kĩ năng tìm số bị
trừ, số trừ, thừa số cha biÕt


- G treo bảng phụ có ghi đề bài sẵn nh
(SGK)


- Yêu cầu H nêu cách làm
- G nhận xét


* Chốt lại bài


Bài tập 3 : Củng cố kĩ năng tính giá trị


của biểu thức


- G yêu cầu H nêu cách làm


Bi 4 : (b phn b):Cng c gi tốn có
lời văn ( liên quan đến phân số)


- G nêu câu hỏi – phân tích đề bài
+ Bài tốn yờu cu gỡ ?


+ Bài toán tìm gì ?


- 1 H trình bày
- 1 H trình bày


- 2 H c yêu cầu của bài
- 4 H lên bảng làm bài
- H làm bài vào vở


4
5 +


2
7=
28
35+
10
35=
38
35


4


5 -
2
7=


28
35 -


10
35=


18
35
4


5 x
2
7 =


8
35
4


5 :
2
7 =


4
5 x



7
2 =


28
10=


14
5
- H nªu


- 2 H đọc yêu cầu của bài
- H quan sát nêu cỏch lm
- H lm bi vo v


- Vài H lên bảng điền kết quả
- H nêu


- 2 H nờu yờu cầu của đề
- H làm bài vào vở


- Vµi H lên bảng làm bài
a,


2
3+


5
2 -



3
4 =


8
12 +


30
12 -


9
12


¿38


12 -
9
12=


29
12
……


- H nªu


- 2 H đọc đề bài
- H trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

3. Cñng cố, dặn dò



- Yêu cầu H nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau


* nhận xét tiết học


a, Tính số phần bể nớc sau 2 giờ vịi nớc
đó chảy đợc là :


2
5 +


2
5 =


4


5 (bể)
Đáp số : 4


5 (bể)
- H nêu


Kĩ thuật


<b>Tiết 33 : Lắp xe đẩy hàng ( tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Lp c từng bộ phận và lắp xe đẩy hàng đúng kĩ thuật, đúng quy trình. Yêu cầu thực
hiện một cách thành thạo.



- Rèn luyện tính cẩn thận, an tồn lao động khi thực hiện thao tác lắp, tháo các chi tiết ca
xe y hng.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Mu lp xe đẩy hàng đã lắp sẵn.
- Bộ lắp ghép mơ hình kĩ thuật.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. KiĨm tra bµi cò


- Kiểm tra đồ dùng học tập
2. Dạy bài mới ( tiếp theo )


2.1. Hoạt động 3 : H thực hành lắp xe
đẩy hàng


a, H chọn đúng và đủ các chi tiết theo
SGK và để riêng tuèng loại vào nắp hộp
- G kiểm tra và giúp đỡ H chọn đuáng
và đủ chi tiết để lắp xe đẩy hng.


b, Lắp từng bộ phận


- yêu cầu vài H nhắc lại nội dung cần
ghi nhớ.


- G quan sỏt giỳp đỡ H lắp cha đúng
c, Lắp ráp xe đẩy hàng



- G yêu cầu H quan sát kĩ hình 1 (SGK)
và nội dung quy trình để thực hành lắp
ráp xe.


2.2. Hoạt động 4 : Đánh giá kết quả
học tập


- Tæ chøc H trng bµy sản phẩm thực
hành


- G nêu các tiêu chuẩn đánh giá sản
phẩm thực hành


- G nhận xét, đánh giá kết qu hc tp
ca H


3. Nhận xét, dặn dò


- G yêu cầu H nêu lại các bớc lắp xe
đẩy hàng


- Chuẩn bị bài sau
* Nhận xét tiết học


- H thực hiện


- Vài H nêu


- H thực hành lắp từng bộ phËn



- H thùc hiƯn
- H trng bµy


- H tự đánh giỏ


<i><b>Thứ năm ngày tháng năm 2007</b></i>
ThĨ dơc


<b>TiÕt 66 : M«n thĨ thao tù chän</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Ôn một số nội dung của môn tự chọn. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng ng tỏc v nõng
cao thnh tớch.


- Ôn nhảy dây kiểu chân trớc chân sau. Yêu cầu nâng cao thành tích.


<b>II. Địa điểm, phơng tiện:</b>


- a im: Trờn sõn trng. V sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện tập.
- Phơng tiện: Chuẩn bị 2 còi, dụng cụ để dạy môn tự chọn, mỗi H một dây nhảy.


<b>III. Néi dung và phơng pháp lên lớp:</b>


Nội dung Định lợng Phơng pháp tổ chức


1. Phần mở đầu


- G nhận lớp, phổ biến nội dung
yêu cầu giờ học.



- Xoay các khớp cổ chân, đầu
gối hông, vai, cổ tay.


- Ôn một số động tác của bi
th dc phỏt trin chung


* Trò chơi: Diệt các con vật có
hại


2. Phần cơ bản
a, Môn tự chọn
- Đá cầu


+ ễn tõng cu bng ựi


+ Ôn chuyền cầu theo nhóm
2 - 3 ngời


b, Nhảy dây


- Cho h tập nhảy dây cá nhân
kiểu chân trớc chân sau theo đội
hình vịng trịn


3. PhÇn kÕt thóc


- G cïng h hƯ thèng bµi


- Đi đều theo 2 – 4 hàng và hát
Một số động tác hồi tĩnh



- G nhận xét, đánh giá kết quả
giờ học.


Về nhà ôn tập các động tác môn
tự chọn và nhảy dây kiểu chân
trớc chân sau.


6 – 10’


18 – 22’
9 – 11’


9 – 11’


4 6


- Cán sự điều khiển


x x x x x


x x x x x


- Cán sự điều khiển
x
x x


x  x



x x


x


+ Tỉ chøc ch¬i theo nhóm
- Cán sự điều khiển
x
x x


x x


x x


x



x x x x x


x x x x x


To¸n


<b>Tiết 164 : Ơn tập về đại lợng</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Gióp H :


- Củng cố các đơn vị đo khối lợng và các bảng đơn vị đo khối lợng.


- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo khối lợng và gải các bài tốn có liên quan.


II. Các hoạt động dạy học


1. KiĨm tra bµi cị


- G mời 1 H nhắc lại các đơn vị đo khối
lợng từ nhỏ đến ln ?


2. Dạy bài mới
2.1. Giới thiệu bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

2.2. Híng dÉn H lµm bµi tËp


* Mục tiêu : Củng cố kĩ năng chuyển
đổi các đơn vị đo khối lợng, so sánh,
giải các bài tốn có lời văn liên quan.
Bài 1 :


- G yêu cầu H đọc yêu cầu


+ Hai đợn vị đo khối lợng liền kề nhau
gấp và kém nhau bao nhiêu lần ?


Bµi 2 :


- Yêu cầu H nêu cách làm
Bài 3 :


- Tổ chức trò chơi tiếp sức


+ G nờu cỏch chơi – luật chơi ( G phát


giấy khổ to cho cỏc i)


- G kết luận; thắng- thua
Bài 4 :


- G gợi ý phân tích đề bài
Bài 5 :


- G nêu câu hỏi phân tích yêu cầu


3. Củng cố, dặn dò


- G yêu cầu H nhắc lại nội dung ôn tập
- Chuẩn bị bài sau


* Nhận xét tiết học


- 1 H đọc yêu cầu của bài
- H làm bài vo v


- 2 H lên bảng làm bài


1 yến = 10 kg; 1 t¹ = 10 yÕn
1 t¹ = 100 kg; 1 tÊn = 10 t¹
1tÊn = 1000 kg; 1 tÊn = 100 yÕn
- H nªu


- 2 H đọc yêu cầu của bài
- 3 H lên bảng làm bài
- H làm bài vào vở


a,10 yến = 100 kg; 1


2 yÕn = 5 kg
50 kg = 5 yÕn ; 1 yÕn 8 kg = 18 kg
b, 5 t¹ = 50 yÕn; 1500 kg = 15 t¹
30 yÕn = 3 t¹; 7 t¹ 20 kg = 720 kg
c, 32 tÊn = 320 t¹; 4000 kg = 4 tÊn
230 t¹ = 23 tÊn; 3 tÊn 25 kg = 3025 kg
- H nªu


- 1 H đọc yêu cầu của bài
- 2 đội ( 3 H mỗi đội)
- Các đội thực hiện


2 kg 7 hg = 2700 g
5 kg 3 g < 5035 g
60 kg 7 g > 6007 g
12500 g = 12 kg 500 g
- H nhËn xÐt


- 1 H đọc đề bài


- H lµm bµi vµo vë nháp ( H nêu miệng
bài giải)


- 2 H c bi


- 1 H lên bảng làm bài
- H làm bµi vµo vë



Bài giải
Xe ơ tơ chở đớc tất cả là :


50 x 32 = 1600 (kg)
1699 kg = 16 t¹
Đáp số : 16 tạ
- H nêu cách làm


- H nêu


Luyện tập và câu


<b>Tit 66 : Thêm trạng ngữ chỉ mục đích cho câu</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Hiểu đợc tác dụng và đặc điểm của của trạng ngữ chỉ mục đích (trả lời cho câu
hỏi : Để làm gì ? Nhằm mục đích gì ? Vì cài gì ?).


2. Nhận biết trạng ngữ chỉ mục đích trong câu; thêm trạng ngữ chỉ mc ớch cho cõu.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- 4 t giấy khổ rộng để H làm bài tập 1, 2 ( phần Nhận xét)
- 1 tờ phiếu viết nội dung BT1, 2 (phần Luyện tập)


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

1. KiÓm tra bµi cị


- Làm lại BT 2,4 tiết MRVT : Lạc quan,
yờu i.



2. Dạy bài mới
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Phần nhận xÐt
Bµi tËp 1,2 :


- G phân tích u cầu để H nắm rõ
- G mời H trình bày


* G chốt lại : Trạng ngữ đợc in ngjiêng
trả lời câu hỏi Để làm gì ? Nhằm mục
đích gì ? Nó bổ sung ý nghĩa mục đích
chi câu.


2.3. PhÇn ghi nhí
2.4. Phần luyện tập
Bài tập 1 :


- G mời H phát biÓu


- G dán tờ phiếu đã viết 3 câu văn, mời
1 H có lời giải đúng lên bảng làm bài.
Bài tp 2 :


- G yêu cầu H trình bày bài


- G dán tờ phiếu đã viết 3 câu văn, mời
1 H có lời giải đúng lên bảng làm bài.
Bài tập 3 : G yêu cầu H đọc kĩ đoạn văn


- G viết lên bảng câu văn in nghiêng đã


đợc bổ sung trạng ngữ chỉ mục đích.
3. Củng cố, dặn dị


- G mời H nhắc lại nội dung bài
- chuẩn bị tiết sau


* Nhận xét tiết học


- 2 H trình bµy


- 1 H đọc nội dung BT 1, 2


+ Cả lớp đọc thầm truyện Con cáo và
chùm nho, suy nghĩ và trả lời câu hỏi


- 3 H đọc nội dung cần ghi nhớ trong
SGK.


- 1 H đọc nội dung BT
- H làm bài vào vở
- H phát biểu ý kiến
- 1 H lên bảng làm bài
- 1 H đọc nội dung bài tập
- H làm bài vào vở


- H phát biểu ý kiến
- 1 H lên bảng làm bài


- 1 H đọc lại bài làm đúng ở bảng lớp
- 2 H tiếp nối nhau đọc nội dung BT3


( 2 đoạn a, b)


+ H đọc kĩ đoạn văn


+ H quan sát tranh minh hoạ 2 đoạn văn
trong SGK.


- H phát biểu ý kiến


- H nêu


Địa lí


<b>Tiết 33 : Ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Học xong bài này, H biết :


- Ch trờn bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam vị trí dãy núi Hoàng Liên Sơn, đỉnh Phan –
xi-păng; đồng bằng Bắc Bộ, đồng bằng Nam Bộ, các đồng bằng duyên hải miền Trung; các
cao nguyên ở Tây Nguyên và các thành phố đã học trong chơng trình.


- Trình bày một số đặc điểm tiêu biểu của các thành phố ó hc.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Bn hnh chớnh Vit Nam.
Bản đồ hành chính Việt Nam.
III. Các hoạt động dạy học



1. KiĨm tra bµi cị


- Nêu những dẫn chứng cho thấy biển
của nớc ta rất phong phú về hải sản ?
- Dầu khí khai thác nớc ta đợc dùng để
làm gì ?


- NhËn xÐt cho ®iĨm


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

2. Dạy bài mới
2.1. Giới thiệu bài


2.2.Hot ng 1 : Làm việc cả lớp
- G treo bản đồ Địa lí tự nhiên Việt
Nam trên bảng lớp.


- G yêu cầu một số H lờn bng ch bn


+ DÃy núi Hoàng Liên Sơn..
- G nhËn xÐt


2.2. Hoạt động 2 : Làm việc theo nhóm
Bớc 1 :


- G ph¸t cho mỗi nhóm một bảng hệ
thống về các thành phố nh sau :


Tên thành phố Đặc điểm tiêu biểu
Hà Nội



Hải Phòng
Huế


Đà Nẵng
Đà lạt


Tp. Hồ Chí Minh
Cần Thơ


Bớc 2 :
- G chốt lại


3. Củng cố, dặn dò


- G mời H nhắc lại néi dung bµi
* NhËn xÐt tiÕt häc


- H quan sát và lên bảng chỉ bản đồ theo
yêu cầu của bài 1


- H lần lợt lên chỉ bản đồ theo yêu cầu
của G


- H nhËn xÐt


- H th¶o luËn theo nhóm và hoàn thành
bảng hệ thống


- H trao i kt qu trc lp



Khoa học


<b>Tiết 66 : Chuỗi thức ăn trong tự nhiên</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài học, H có thể :


- Vẽ và trình bày sơ đồ mối quan hệ giữa bị và cỏ.
- Nêu một số ví dụ khác về chuỗi thức ăn tring tự nhiên.
- Nêu định nghĩa v chui thc n.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Hình trang 132, 133 SGK.


- Giấy A0, bút vẽ đủ dùng cho các nhóm.
III. Các hoạt động dạy học


1. KiĨm tra bµi cò


- “ Thức ăn” của cây ngô là gì ? từ
những thức ăn đó, cây ngơ có thể tạo
ra những chất dinh dng no nuụi
cõy ?


2. Dạy bài mới
2.1. Giới thiƯu bµi


2.2. Hoạt động 1 : Thực hành vẽ sơ đồ


mối quan hệ thức ăn giữa các sinh vật
với nhau và giữa sinh vật với yếu tố vô
sinh.


* Mục tiêu : Vẽ và trình bày sơ đồ mối
quan hệ giữa bũ v c.


* Cách tiến hành :
Bớc 1 : Làm việc cả lớp


- G hớng dẫn H tìm hiểu hình 1 trang
32 SGK.


+ Thức ăn của bò là gì ?


+ Giữa bò và cỏ có quanhệ gì ?


+ Phõn bũ đợc phân huỷ trở thành chất
gì cung cấp cho cỏ ?


+ Giữa phân bò và cỏ có quan hệ gì ?


- 1, 2 H nêu


- cỏ


- cỏ là thức ăn của bò
- chất khoáng


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Bớc 2 : Làm viƯc theo nhãm



- G chia líp thµnh 6 nhóm, phát giấy
và bút vẽ cho các nhóm


Bớc 3
Kết luËn:


Sơ đồ (bằng chữ) “ mối quan hệ giữ bò
và c


Phân bò Cỏ Bò
Lu ý :


- Chất khoáng do phân bò phân huỷ ra
là yếu tố vô sinh.


- Cỏ và bò là yêu tố hữu sinh.


2.3. Hoạt động 2 : Hình thành khái
niệm chuỗi thức ăn.


* Mơc tiªu : Nªu mét số ví dụ khác về
chuỗi thức ăn trong tự nhiên.


- Nêu định nghĩa về chuối thức ăn
* Cách tiến hành :


Bớc 1 : Làm việc theo cặp


- G yêu cầu H quan sát sơ đồ chuỗi


thức ăn ở hình 2 trang 133 SGK.


Bớc 2 : Hoạt động cả lớp


G giảng : Trong sơ đồ chuối thức ăn ở
hình 2 trang 133 SGK : Cỏ là thức ăn
của thỏ, thỏ là thức ăn của cáo, xác
chết của cáo là thức ăn của nhóm vi
khuẩn hoại sinh. Nhờ có nhóm vi
khuẩn mà xác chết hữu cơ trở thành
những chất khoáng ( chất vô co).
Những chất khoáng này lại trở thành
thức ăn của các cây khỏc.


- Nêu một số ví dụ khác về chuỗi thức
ăn


- Chuỗi thức ăn là gì ?
Kết luận :


- Nhng mối quan hệ về thức ăn trong
tự nhiên đợc gọi là chuỗi thức ăn.
- Trong tự nhiên có rất nhiều chuỗi
thức ăn. Các chuỗi thức ăn thờng bắt
đầu từ thực vật. Thồn qua chuỗi thức
ăn, các yếu tố vô sinh và hữu sinh liên
hệ mật thiết vi nhau thnh mt chui
khộp kớn.


3. Củng cố, dặn dò



- G mời 1, 2 H nhắc lại nội dung bài
- ChuÈn bÞ tiÕt sau


* NhËn xÐt tiÕt häc


- H làm việc theo nhóm ( nhóm trởng
điều khiển các bạn giaỉ thích sơ đồ
trong nhóm)


- Các nhóm treo sản phẩm và cử đại
diện trình bày trớc lớp


- H thực hiện nhiệm vụ
- H trình bày trứoc lớp


- H nêu


- là những mối quan hƯ vỊ thức ăn
trong tự nhiên.


- Chú ý


<i><b>Thứ sáu ngày tháng năm 2007</b></i>
Âm nhạc


<b>Tiết 33 : Ôn tập 3 bài hát : Trên ngựa ta phi nhanh,</b>
<b> Khăn quàng thắm mÃi vai em và cò lả</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



- H hỏt đúng cao độ, trờng độ 3 bài hát.


- Biết tham gia các hoạt động kết hợp với bài hát và mạnh dạn lên biểu diễn trớc lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

1. Giáo viên : Nhạc cụ; băng nhạc các bài hát, máy nghe.
2. Học sinh : SGK, nhạc cụ gõ.


III. Cỏc hoạt động dạy học
1. Phần mở đầu


Giíi thiƯu néi dung bµi häc :


- Ơn 3 bài hát :Trên ngựa ta phi nhanh,
Khăn quàng thắm mãi vai em và Cũ l
2. Phn hot ng


a, Nội dung 1 : Ôn tập và biểu diễn bài
Trên ngựa ta phi nhanh.


b, Nội dung 2 : Khăn quàng thắm mÃi
vai em


c, Nội dung 3 : Cò lả


* Trớc khi cho các tổ tập luyện ( cho cả
lớp nghe băng 3 bài hát một lần)


- G quan sát các nhóm


* Tổ chức cho các nhóm trình bày trớc


lớp


- Nhận xét
3. Phần kết thúc


- G cho cả lớp hát lại 3 bài hát trên
* Nhận xét tiết học


- H tập biểu diễn theo tỉ


- Từng nhóm biểu diễn trứoc lớp ( khi
hát kết hợp các động tác phụ hoạ)


- C¶ líp thøc hiện
Tập làm văn


<b>Tiết 66 : Điền vào giấy tờ in sẵn</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Hiểu các yêu cầu trong Th chuyển tiền.


2. Biết điền nội dung cần thiết vào một mẫu Th chuyển tiền.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Mu Th chuyn tiền – hai mặt truớc và sau-phô tô cỡ chữ to hơn SGK.
III. Các hoạt động dạy học


1. KiÓm tra bài cũ
2. Dạy bài mới


2.1. giới thiệu bài


2.2. Huớng dẫn H điền nội dung vào
mẫu Th chuyển tiền.


Bài tập 1:


- G lu ý các em tình huống của BT :
Giúp mẹ điền những điều cần thiết vào
mẫu Th chuyển tiền về quê biếu bà.
- G giải nghĩa những từ viết tắt, những
từ khó hiểu trong mẫu.


- G chỉ dẫn cách điền vào mẫu th.


- G phát mÉu Th chun tiỊn.


- G mời1số Hđọc trớc lớp Th chuyển
tiền đã điền đủ nội dung.


Bµi tËp 2:


- G mời 1, 2H trong vai ngời nhận tiền
(là bà) nói trớc lớp: Bà sẽ viết gì khi
nhận đợc tiền kèm theo th chuyển tiền
này?


- G hớng dẫn để H biết: Ngời nhận cần


- 1 H đọc yêu cầu của bài



- 2 H tiếp nối nhau đọc nội dung (mặt
trớc và mặt sau) của mẫu th chuyển
tiền.


- 1 H giỏi đóng vai em H điền giúp mẹ
vào mẫu Th chuyển tiền cho bà - nói
tr-ớc lớp.


- Cả lớp điền nội dung vào mu Th
chuyn tin G ó phỏt.


- H trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

viết gì? Viết vào chỗ nào trong mặt sau
th chuyển tiền.


3. Củng cố, dặn dò


G mời 1, 2 H nhắc lại nội dung bài
- Các em ghi nhớ cách điền nội dung
vào Th chuyển tiền.


* G nhËn xÐt tiÕt häc:
H hiĨu bµi


- H viết vào mẫu th chuyển tiền
- Từng em đọc nội dung th của mình
- Cả lớp và G nhận xét



- H ph¸t biĨu


To¸n


<b>Tiết 165: Ơn tập về đại lợng ( Tiếp theo )</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Gióp H:


- Củng cố các đơn vị đo thời gian đã học và quan hệ giữa các đơn vị đó.


- Rèn kĩ năng chuyển đổi các đơn vị đo thời gian và giải các bài tốn có liên quan.


<b>II. Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


1. KiÓm tra bài cũ:


- G mời 1 H trình bày lại Bài 4: (171)


2. Dạy học bài mới
2.1. Giới thiệu bài


2.2. Híng dÉn H lµm bµi


Bài 1 : Củng cố chuyển i cỏc n v
o thi gian.


- Yêu cầu H nêu cách làm


Bi 2 : Cng c k nng chuyn i n


v o thi gian


- Yêu cầu H nêu cách làm


Bài 3 : Cđng cè vỊ c¸ch so s¸nh thêi


- 1H lên bảng trình bày bài
Bài giải:


Đổi 1kg 700g = 1700g
Cả cá và rau cân nặng là:


1700 + 300 = 2000 (g)
2000g = 2kg


Đáp số: 2kg


- 2 H nêu yêu cầu của bài
- H làm bài vào vở


- 2 H lên bảng làm bài


1 giờ = 60 phút ; 1 năm = 12 tháng
1 phút = 60 giây ;1 thế kỉ = 100 năm
1 giờ = 3600 giây ;


1 năm không nhuận = 365 ngày
1 năm nhuận = 366 ngày
- H nêu



- 2 H c yờu cu ca bi


- H làm vào vở- 3 H lên bảng làm bài
a,5 giờ = 300 phút ;


420 giây = 7 phót ;


3 giê 15 phót = 195 phót;
1


12 giê = 5 phót
b, 4 phót = 240 gi©y;
2 giê = 7200 gi©y


3phót 25 gi©y = 205 gi©y
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

gian


- Tổ chức trò chơi tiếp sức


+ Chi lp thnh 2 đội (mỗi đội 4 H)
+ G nêu cách chơi luật chi


- G nhận xét: thắng thua
Bài 4 :


- G gợi ý – phân tích yêu cầu của bài
- Yêu cầu H làm bài vào nháp – sau
đó trình bày miệng



- G kÕt ln
Bµi 5 :


- Thi nói đúng nói nhanh kết quả ( giải
thích cách làm)


KÕt qu¶ : b, 20 phút
3. Củng cố, dặn dò


- G yêu cầu H nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị tiết sau


- Nhận xÐt tiÕt häc


1


20 thÕ kØ = 5 năm
2000 năm = 20 thế kỉ
- H nªu


- 1 H đọc yêu cầu của đề
- 2 Đội chơi


5 giê 20 phót > 300 phót
495 gi©y = 8 phót 15 gi©y


1


3 giê = 20 phót


1


5 phót <
1


3 phót
- H nhËn xÐt


- 2 H đọc yêu cầu của bài
- H làm vào nháp


- H trình bày miệng
a, Hà ăn sáng 30 phút


b, Thời gian Hà ở trờng là 4 giờ.
- 2 H đọc u cầu của bài


- H nªu miƯng


Đạo đức


Tiết 33 : Dành cho địa phơng
Tuần 34


<i><b>Thứ hai ngày tháng năm 2007</b></i>
Hoạt động tập thể


Nhận xét trực tuần Tuần 33
Kế hoạch hoạt động tuần 34
Tập đọc



<b>TiÕt 67 : Tiếng cời là liều thuốc bổ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. c lu lốt, trơi chảy tồn bài. Biết đọc bài với giọng rõ ràng, rành mạch, phù hợp với
một văn bản phổ biến khoa học.


2. HiĨu mét sè tõ ng÷ trong bài : Thống kê, th giÃn, sảng khoái, điều trị.


Hiu điều bài báo muốn nói : Tiếng cời làm cho con nguời khác với động vật. Tiếng
cời làm cho con ngời hạnh phúc, sống lâu. Từ đó, làm cho H có ý thức tạo ra xung quanh
cuộc sống của mình nim vui, s hi hc, ting ci.


<b>II. Đồ dùng dạy häc</b>


Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học


1. KiĨm tra bµi cị


- Đọc thuộc lịng bài thơ : Con chim
chiền chiện, trả lời các câu hỏi v ni
dung bi c


2. Dạy bài mới
2.1. Giới thiệu bài


2.2. Luyện đọc và tìm hiểu bài
a, Luyện đọc



- G chia đoạn (3 đoạn )- Hớng dẫn
cách đọc


- 2 H đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Tổ chức cho H đọc tiếp nối theo
on (3 lt)


- G kết hợp sửa phát ©m, gióp H hiĨu
mét sè tõ mãi trong bµi


- G c ton bi
b, Tỡm hiu bi


- Phân tích cấu tạo của bài báo trên.
Nêu ý chính của từng đoạn văn ?


- V× sao nãi tiÕng cêi lµ liỊu thc
bỉ ?


- Ngời ta tìm cách tạo ra tiếng cời cho
bệnh nhân để làm gì ?


- Em rút ra điều gì qua bài này ? Hãy
chọn ý đúng nhất.


G : Tiếng cời làm cho con ngời khác
với động vật, tiếng cời làm cho con
ngời hạnh phúc, sống lâu. Cô hi vọng
các em sẽ biết tạo ra cho mình một


cuộc sống có niềm, sự hài hớc, tiếng
cời.


c, Hớng dẫn đọc diễn cảm
- G đọc mẫu đoạn văn sau :


“TiÕng cời là liều thuốc bổmạch
máu


- T chc cho H c din cm
3. Cng c, dn dũ


- Yêu cầu H nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị tiết sau


* Nhận xÐt tiÕt häc


- H tiếp nối nhau đọc theo đoạn


- H đọc theo cặp
- 1, 2 H đọc toàn bài
- H nêu


+ Đoạn 1 : Tiếng cời là đặc điểm quan
trọng, phân biệt con ngời với các loài
động vt khỏc.


+ Đoạn 2 : Tiếng cời là liều thuốc bỉ
+ Do¹n 3 : Ngêi cã tÝnh hµi hớc sẽ
sống lâu hơn.



- Vỡ khi ci, tc độ thở của con ngời
tăng lên đến 100 ki-lô-mét một giờ,
các cơ mặt th giãn, não tiết ra một
chất làm cho con ngời có cảm giác
sảng khối, thoả mãn.


- Để rút ngắn thời gian điểu trị bệnh
nhân, tiết kiệm tiền cho Nhà nớc.
- (ý b : Cần biết sống một cách vui vẻ)


- 3 H c tip ni nhau đọc 3 đoạn


- H luyện đọc diễn cảm theo cặp
- H tham gia thi đọc diễn cảm
- H nêu


To¸n


<b>Tiết 166 : Ôn tập về đại lợng (Tiếp theo )</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Gióp H :


- Củng cố các đơn vị đo diện tích đã học và quan hệ giữa các đơn vị đó.


- Rèn luyện kĩ năng chuyển đổi các đợn vị đo diện tích và giải các bài tốn có liên quan.
II. Các hoạt động dạy học


1. KiĨm tra ab× cũ


1 giờ = ? phút
1 phút = ? giây
1 ngày = ? giờ
2. Dạy bài mới
2.1. Giới thiệu bài


2.2. Hớng dÉn H lµm bµi tËp


* Mục tiêu : Củng cố kĩ năng đổi các
đơn vị đo diện tích, so sánh và giải
các bài tốn quan liên quan đến diện
tích


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Bµi 1 :


- G yêu cầu H nêu cỏch i
Bi 2 :


- G chữa bài- nhận xét


- G có thể yêu cầu H nêu cách lµm
Bµi 3 :


- G tổ chức cho H thi tiếp sức
+ Chi lớp làm 2 đội ( mỗi đội 2 H )
- G kết luận: thắng- thua


Bµi 4 :


- G gợi ý – phân tích đề bài


+ Bài tốn u cầu gì ?
+ Tìm gì ?


- G yêu cầu H nêu cách làm
- G chốt lại li gii ỳng
3. Cng c, dn dũ


- Yêu cầu H nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau : ¤n tËp vỊ h×nh
häc.


* NhËn xÐt tiÕt häc


- 2 H đọc yêu cầu của bài
- H làm bài vào vở


-1 H lên bảng làm bài


1m2<sub> = 100 dm</sub>2<sub> ; 1 km</sub>2<sub> = 1000000 m</sub>2
1m2<sub> = 10000 dm</sub>2<sub> ; 1 dm</sub>2<sub> = 100cm</sub>2
- H nªu


- 2 H đọc yêu cầu của bi


- H làm bài vào vở 3 H lên bảng
làm ( mỗi em làm 1 phần )


a, 15 m2<sub> = 150000 cm</sub>2
103 m2<sub> = 10300 dm</sub>2
2110dm2<sub> = 211000 cm</sub>2



1


10 m2 = 10 dm2
1


10 dm2 = 10 cm2
1


10 m2 = 1000 cm2
b,….


- H nªu


- 2 H đọc yêu cầu của bài
- 2 Đội thực hiện


- H nhận xét
- 2 H đọc đề bài
- Hnờu


- 1 H lên bảng làm


- H dới lớp làm bài vào vở
Bài giải
Diện tích của thửa ruộng là :


64 x 25 = (1600 m2<sub> )</sub>


Trên cả thửa ruộng thu hoạch đợc số


thóc là :


1


2 x 1600 = 800 ( kg)
800 kg = 8 t¹


Đáp số : 8 tạ thóc
- H nêu


- H nêu


Chính tả : Nghe viết


<b>Tiết 34 : Nói ngợc</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Nghe vit ỳng chớnh tả, trình bày đúng bài vè dân gian Nói ngợc.


2. Làm đúng bài tập chính tả phân biệt âm đầu và dấu thanh dễ viết lẫn (r/d/gi, dấu hỏi/dấu
ngã).


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


Mét sè tê phiÕu khỉ réng viÕt néi dung bài tập 2 chỉ viết những từ ngữ cã tiÕng
cÇn lùa chän.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- G mêi 2 H lên bảng lớp viết từ láy
(mỗi em viết 6 từ)



2. Dạy bài mới
2.1. Giới thiệu bài


2.2. Hng dn H nghe – viết
- G đọc bài Nói ngợc


- G đọc cho H viết một số từ dễ viết
lẫn (liếm lông, nậm rợu, lao đao,
trúm, đổ vồ, diều hâu…)


- Nội dung bài vè nói lên điều gì ?
- G đọc bài cho H viết


- G thu 7- 8 chÊm chữa bài


2.3. Hng dn H lm bi tp chớnh tả
- G gọi 1 H đọc yêu cầu của bài


- G d¸n 3 tờ phiếu lên bảng; mêi 3
nhãm lªn thi tiÕp søc


<i><b>- G chốt lại lời giải đúng : giải đáp –</b></i>
<i><b>tham</b> gia </i>–<i> dùng <b>một thiết bị</b><b>– theo</b></i>


<i>dâi <b>– bé n·o - kết quả - bộ nÃo- bộ</b></i>


<i>nÃo <b> không thể.</b></i>


<i>3. Củng cố, dặn dò</i>



- Chuẩn bị bài sau
* Nhận xét tiết học


- 2 H lên bảng viết


- H theo dõi trong SGK
- H đọc thầm bài vè
- H viết vào vở nháp


- Nói những chuyện phi lí, ngợc đời,
khơng thể nào xảy ra nên gây cời )
- H gấp SGK – viết bài


- 1 H đọc yêu cầu


- H đọc thầm đoạn văn, làm bài vào vở
- 3 nhóm lên thực hiện


- Dại diện nhóm đọc lại đoạn văn Vì
sao ta chỉ cời khi bị ngời khác cù?
( sau khi đã đợc điền hồn chỉnh)
- Cả lớp nhận xét


Khoa häc


<b>Tiết 67 Ơn tập : THực vật và động vật ( Tiết 1 )</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


H đợc củng cố và mở rộng hiểu biết mối quan hệ giữa sinh vật và sinh vật thông qua
quan hệ thức ăn trên cơ sở H biết :



- Vẽ và trình bày sơ đồ ( bằng chữ ) mối quan hệ về thức ăn của một nhóm sinh vt.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Hình trang 134 SGK.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc</b>


1. Kiểm tra bài cũ


- Nêu một số ví dụ về chuỗi thức ăn ?
2. Dạy bài míi


2.1. Giíi thiƯu bµi


2.2. Hoạt động 1 : Thực hành vẽ sơ
đồ chuỗi thức ăn


* Mục tiêu : Vẽ và trình bày sơ đồ
(bằng chữ) mối quan hệ về thức ăn
của một nhóm vật ni, cây trồng và
động vật sống hoang dã.


* Cách tiến hành :
Bớc 1 : Làm việc cả lớp


- Mối quan hệ thức ăn giữa các sinh
vật đợc bắt đầu từ sinh vật nào ?
Bớc 2 : Làm việc theo nhóm



- G chia nhãm, ph¸t giấy và bút vẽ
cho các nhóm


- H nªu


- H nªu


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Bíc 3 :


- G : So sánh sơ đồ mối quan hệ về
thức ăn của một nhóm vật ni, cây
trồng và động vật sống hoang dã với
sơ đồ về chuỗi thức ăn đã học ở bài
trớc, em có nhận xét gì ?


- G giảng : Trong sơ đồ mối quan hệ
về thức ăn của một nhóm vật ni,
cây trồng và động vật sống hoang dã
ta thấy có nhiều mắt xích hơn.


Kết luận: (G vẽ sơ đồ “bằng ch
nhanh lờn bng).


3. Củng cố, dặn dò


- Yêu cầu H nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau


* Nhận xét tiết học



bằng chữ.)


- Nhóm trởng điều khiển


- Các nhóm trng bày sản phẩm trớc lớp
- H nêu


- H nêu


<i><b>Thứ ba ngày tháng năm 2007</b></i>
Thể dục


<b>Tiết 67 : Nhảy dây - Trò chơi Lăn bóng bằng tay</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- ễn tp nhy dây kiểu chân trớc chân sau. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và
nâng cao thành tích.


- Trị chơi “Lăn bóng bằng tay”. u cầu tham gia trị chơi tơng đối chủ động để rèn luyện
sự khéo léo, nhanh nhn.


<b>II. Địa điểm, phơng tiện</b>


- Trờn sõn trng , vệ sinh nơi tập, đảm bảo tập luyện.


- Chuẩn bị 2 cịi, mỗi H 1 dây nhảy, 4 quả bóng chuyền hay bóng đá cỡ số 4 để tổ chức trũ
chi.


<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:</b>



Nội dung


1. Phần mở đầu:


- G nhận líp, phỉ biÕn néi
dung yêu cầu giờ học.


- Chy nh nhàng theo một
hàng dọc trên địa hình tự
nhiên ở sân trờng


- §i thêng vßng trßn và hít
thở sâu


- ễn cỏc ng tỏc tay, chân,
l-ng-bụng, toàn thân và nhảy
của bài phát triển chung.
* Trò chơi khởi động : Tìm
ngời chỉ huy


2. PhÇn cơ bản
a, Nhảy dây


- Ôn nhảy dây kiểu chân trớc
chân sau. Cho H tập theo tổ
b, Trò chơi : Lăn bóng bằng
tay.


- G nêu tên trò chơi, cùng H


nhắc lại cách chơi


3. Phần kết thúc


- G cùng H hƯ thèng bµi


- Đi đều theo 2 hàng dọc và
hát


- Tập một số ng tỏc th


Định lợng
6 - 10 phút


18 - 22 phút


4 6 phút


Phơng pháp tổ chức
- Cán sự điều khiển


x x x x x x x
x x x x x x x



x
x x
x  x
x x



x


- Tỉ trëng ®iỊu khiĨn


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

lỏng


- Trò chơi : Diệt các con vật
có hại


- Đánh giá nhận xét tiết học
Toán


<b>Tiết 167 : Ôn tập hình học</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp H :


- Ôn tập về góc và các loại góc : góc vuông, góc nhọn, góc tù; các doạn thẳng // vuông
góc.


- Cng c k nng vẽ hình vng có hình thức cho trớc.
- Củng cố cơng thức tính chu vi, diện tích của hình vng.
II. Các hoạt động dạy học


1. KiĨm tra bµi cị


+ Hai đơn vị đo diện tích gấp và kém
nhau bao nhiêu lần ?


8 m2<sub> 6m</sub>2<sub> = </sub>……<sub>cm</sub>2


1


10 m2 = ……cm2
2. Dạy bài mới
2.1. Giới thiệu bài


2.2. Hớng dẫn H làm bài tập


Bài 1 : Củng cố về các đoạn thẳng //,
vuông góc.


- G kết luận


Bài 2 : Cñng cè kÜ năng vẽ hình
vuông- tÝnh chu vi, diện tích hình
vuông.


- G chốt lại


Bài 3 : Củng cố tính chu vi, diện tích
hình vuông, ( hình chữ nhật)


- T chc cho H chi trũ chơi tiếp sức
+ G chia lớp làm 2 đội ( mỗi đội 2 H);
nêu cách chơi và luật chơi


- G kết luận : Thắng- thua


Bài 4 : Củng cố giải toán có lời văn
( vận dụng c¸ch tÝnh diƯn tích hình


chữ nhật và hình vuông)


- 1 H lên bảng thực hiện


- 2 H c yờu cu của bài
- H quan sát hình vẽ trong SGK
+ H nêu kết quả


+ H kh¸c nhËn xÐt


- 2 H đọc yêu cầu của bài


- H lµm vµo vë – 1 H lên bảng làm
bài


Bài giải


Chu vi hình vuông là :
3 x 4 = 12 (cm)
Diện tích hình vuông là :


3 x 3 = 9 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số : Chu vi : 12 cm
Diện tích : 9 cm2
- 2 H đọc yêu cầu của bài


- 2 đội chơi
- H nhận xét
- 2 H đọc đề bài


- H làm bài vào vở
- 1 H lên bảng làm bài
Bài giải


DiÖn tích của phòng học là :


8 x 5 = 40 (m2<sub>) hay 400000 cm</sub>2
Diện tích viên gạch men để lát là :


20 x 20 = 400 ( cm2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- G yêu cầu H nêu cách làm
3. Củng cố, dặn dò


- G yêu cầu H nhắc lại nội dung ôn
tập


- Chuẩn bị bài sau
* Nhận xét tiết học


400000 : 400 = 1000 ( viªn)
Đáp số : 1000 viên gạch
- H nêu


- H nêu


Luyện từ và câu


<b>Tit 67 : Mở rộng vốn từ : Lạc quan yêu đời</b>–



<b>I. Mơc tiªu</b>


1. Tiếp tục mở rộng, hệ thống hố vốn từ về tinh thần lạc quan, yêu đời.
2. Biết t cõu vi cỏc t ú.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- 6 tờ phiếu khổ rộng kẻ bảng phân loại các từ phức mở đầu bằngtiếng vui (BT1).


- Bng ph vit tóm tắt cách thử để biết một từ phức đã cho chỉ hoạt động, cảm giác hay
tính tình.


III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ


- Một H trình bày nội dung ghi nhớ
( tiết LTVC Thêm trạng ngữ chỉ mục
đích cho câu), đặt 1 câu có trạng ngữ
chỉ mc ớch.


2. Dạy bài mới
2.1. Giới thiệu bài


2.2. Hớng dẫn H lµm bµi tËp
Bµi tËp 1 :


- G hớng dẫn H làm phép thử để biết
một từ phức đã cho chỉ hoạt động,
cảm giác hay tính tình ( treo bảng
phụ)



- G phát phiếu cho H trao đổi theo
nhóm


- G chốt lại lời giải đúng
Bài tập 2 :


- G nêu yêu cầu của bài


Vớ d : Cảm ơn các bạn đã đến góp
vui với bọn mình.


Bµi tập 3 :


- G : Chỉ tìm các từ miêu tả tiếng
cời-tả âm thanh ( không tìm các từ miêu cời-tả
nụ cời, nh : cời mồi, cời nụ, cời t¬i..)


- G ghi nhanh lên bảng lớp những từ
ngữ đúng, bổ sung những từ ngữ mới
3. Củng cố, dặn dò


- G yêu cầu H nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau


- 1 H trình bày


- 1 H c yêu cầu của bài


- Các nhóm đọc nội dung bài tập, xếp


đúng các từ ngữ đã cho vào bảng phân
loại.


+ H dán bài lên bảng lớp, trình bày kết
quả


- Cả líp nhËn xÐt


- 1 H đọc yêu cầu của bài
- Chú ý


+ H làm bài vào vở, tiếp nối nhau đọc
câu văn của mình


- 1 H đọc yêu cầu của bài tập 3


+ H trao đổi với bạn để tìm đợc nhiều
từ tả tiếng cời


+ H tiếp nối nhau phát biểu ý
kiến-mỗi em nêu 1 từ, đồng thời đặt câu với
từ đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

* NhËn xÐt tiÕt häc
KĨ chun


<b>Tiết 34 : Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. RÌn luyện kĩ năng nói :



- H chn c mt cõu chuyện về ngời vui tính. Biết kể chuyện theo cách nêu những sự việc
minh hoạ cho đặc điểm tính cách của nhân vật (kể không thành chuyện), hoặc kể lại sự
việc để lại ấn tợng sâu sắc về nhân vật (kể thành chuyện).


- Biết trao đổi với bạn về ý ngha cõu chuyn.


- Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp với lời nói cử chỉ điệu bộ.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Bng lp vit bi. Bảng phụ viết nội dung gợi ý 3.
III. Cac shoạt động dạy học


1. KiĨm tra bµi cị:


- Kể lại câu chuyện đã nghe, đã đọc
về một ngời có tinh thần lạc quan, yêu
đời- nêu ý nghĩa của câu chuyện
- Kiểm tra việc chuẩn bị bài kể
chuyện của H


2. Dạy bài mới
2.1. Giới thiệu bài


2.2. Hng dn tỡm hiu yêu cầu của đề
bài


* G : Nh©n vËt trong c©u chuyện của
mỗi em là một ngời vui tính mà em


biÕt trong cuéc sèng h»ng ngµy…
2.3. H thùc hµnh kể chuyện


a, KC hteo cặp
- G quan sát


b, Thi kể chuyện trớc lớp


- G ghi lần lợt lên bảng những H tham
gia thi kể , tên chuyện


3. Củng cố, dặn dß


- Về nhà kể lại câu chuyện cho gia
đình, ngời thân nghe.


* NhËn xÐt tiÕt häc


- 2 H kĨ


- Chó ý


- 1 H đọc đề bài


- Ba H tiếp nối nhau đọc các gợi ý 1, 2,
3 trong SGK.


- 1 số H nói nhân vật mình chọn kể
- Từng cặp H quay mặt vào nhau kể
chi nhau nghe câu chuyện của mình-


Trao đổi về ý nghĩa của chuyện


- Mét sè H nèi tiÕp nhau thi kÓ trớc
lớp ( mỗi H kể xong nói ý nghĩa câu
chuyện)


- Cả lớp bình chọn


Lịch sử


<b>Tiết 34: Ôn tập học kì II</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


- Cng c ni kin thc ó học từ bài : Nớc ta từ cuối thời Trần  Kinh thành Huế.
- Giúp H hệ thống lại các kiến thức đã đợc học ở học kì II.


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


- Các lợc đồ của các trận đánh (tập đồ dùng ).
- Hệ thống câu hỏi (G chuẩn bị )


III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài c


2. Dạy bài mới
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Hớng dẫn H «n tËp


- G đa ra hệ thống câu hỏi để H trả lời



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

miƯng ( lÇn lợt các câu hỏi từ bài :
N-ớc ta từ cuối thời Trần Kinh thành
Huế.)


* Lu ý i với các bài nêu diễn biến
của các trận đánh yờu cu H ch lc
.


- Sau mỗi nôị dung tìm hiểu G hệ
thống lại


2.3. Củng cố, dặn dò


- G mời 1, 2 H nêu lại nội dung ôn tập
- Chuẩn bị kiểm tra học kì II


* Nhận xét tiết học


- H ch lc


- H nêu


<i><b>Th t ngày tháng năm 2007</b></i>
Mĩ thuật :


<b>Tiết 34 : Vẽ tranh : Đề tài tự do</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


- H hiểu cách tìm và chọn nội dung đề tài để vẽ tranh.
- H biết cách vẽ và vẽ đợc tranh theo ý thích.



- H quan tâm đến cuc sng xung quanh.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- SGK, SGV.


- Su tầm các tranh, ảnh về các đề tài khác nhau để so sánh.
- Hình gợi ý cách vẽ


- Bút chì, màu vẽ, vở thực hành
III. Các hoạt động dạy học


1. KiĨm tra bµi vÏ


- Kiểm tra đồ dùng của H
2. Dạy bài mới


2.1. Giíi thiƯu bµi


2.2. Hoạt động 1 : Tìm, chọn nội dung
đề tài


- G giíi thiệu hình ảnh, gợi ý H nhận
xét


+ G treo một sè tranh, ¶nh


- Đề tài tự do rất phong phú, có thể lựa
chọn để vẽ theo ý thích



- Cách khái quát nội dung đề tài:
+ Ví dụ : Đối với đề tài nhà trờng, có
thể vẽ :


Giê häc trªn líp…


2.3. Hoạt động 2 : Thực hnh


- G gợi ý H tìm nội dung và cách thĨ
hiƯn kh¸c nhau


2.4. Nhận xét, đánh giá


- G thu bài, nhận xét đánh giá
3. Dặn dị


- VỊ nhµ vÏ tranh theo ý tích vào giấy
khổ A3 hoặc A4.


- Tự chọn các bài tập vẽ đẹp trong
năm chuẩn bị cho trng bày kết quả
học tập cuối năm.


* NhËn xÐt tiÕt học


- H quan sat nhận xét


+ Đề tài tự do rÊt phong phó….



- H thùc hµnh


- H nhân xét đánh giá theo cảm nhận
riêng


Tập đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

1. Đọc lu lốt tồn bài. biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể vui, hóm hỉnh. Đọc phân
biệt lời các nhân vật trong truyện ( ngời dẫn truyện, Trạng Quỳnh, chúa Trnh).


2 Hiểu các từ ngữ trong bài :tơng truyền, thời vua lê - chúa Trịnh, túc trực, dà vị.


Hiểu nội dung câu chuyện : Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa biết cáh làm cho
chúa trịnh ăn ngon miệng,vừa khéo răn chúa : No thì chẳng có gì vừa miệng đâu ạ.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


Tranh minh ho bi tập đọc trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học


1. KiÓm tra bài cũ


- Đọc bài: Tiếng cời là liều thuốc bổ
2. Dạy bài mới


2.1. Giới thiệu bài


2.2. Luyn c v tìm hiểu bài
a, Luyện đọc



- Bài chia làm 4 đoạn
- G hớng dẫn cách đọc


- Tổ chức cho H tiếp nối nhau đọc ( 3
lợt )


_ G kết hợp sửa lỗi phát âm, giúp H
hiểu một số từ ngữ mới trong bài
- G đọc mẫu bài


b, T×m hiĨu bµi


- Vì sao chúa Trịnh muốn ăn món “
mần ỏ


- Trạng Quỳnh chuẩn bị món ăn cho
chúa nh thế nµo ?


- Cuối cùng chúa có đợc ăn món mầm
đá khơng ? Vì sao ?


- V× sao chúa ăn tơng mµ vÉn thÊy
ngon miƯng ?


- Em có nhận xét gì về nhân vật Trạng
Quỳnh ?


- Nêu ý nghĩa của truyện ?
c, Hớng dẫn đọc diễn cảm



- G chọn 1 đoạn văn để đọc diễn cảm :
“ Thấy chiếc lọ đề hai chữ……vừa
miệng đâu ạ”


- G đọc mẫu đoạn văn trên


3. Cđng cè, dỈn dò


- Yêu cầu H nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau


* Nhận xét tiết học


- 2 H c


- 1 H khá đọc bài


- H tiếp nối nhau đọc ( 3 lợt)


- H đọc theo cặp
- 1 H đọc tồn bài


- …vì chúa Trịnh ăn gì cũng khơng
ngon miệng thấy “ mần đá” là món lạ
thì muốn ăn.


- ..Trạng cho ngời đilấy đá về ninh cịn
mình chuẩn bị một lọ tơng đề bên
ngoài hai chữ “ đại phong”. Trạng bắt
chúa phải chờ cho đến lúc đến lúc đói


mềm.


- …chúa khơng đợc ăn món “mầm đá”
vì thật ra khồn có món đó.


- ..Vì đói thì ăn gì cũng thấy ngon
- ..Trạng rất thơng minh


- H nªu


- 3 H đọc tồn truyện theo mcách phân
vai.


- Chó ý


- H đọc diễn cảm theo cặp
- H thi đọc diễn cảm trớc lớp


- H bình chọn H c hay din cm
- H nờu


Tập làm văn


<b>Tiết 67 : Trả bài văn miêu tả con vật</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

2. Biết tham gia cùng các bạn trong lớp chữa những lỗi về bố cục bài, về ý, cách dùng từ
đặt câu, lỗi chính tả; Biết tự sửa lỗi của cơ u cầu chữa trong bài viết của mình.


3. Nhận thức đợc cái hay của bài văn cô khen.



<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


Bảng lớp và phấn màu để chữa lỗi chung.
Phiếu học tập.


III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ


2.1. Giíi thiƯu bµi


2.2.G nhËn xÐt chung về kết quả làm
bài của cả lớp


+ G vit lên bảng đề kiểm tra (miêu
tả con vật)


+ NhËn xÐt chung về kết quả làm bài
Những u điểm chính ( nêu ví dụ có
thể nêu tên)


Những thiếu sót, hạn chế ( không
nêu tên)


- Thông báo điểm cụ thể:
+ Khá, giỏi :


+ TB :
+ Yếu :



- Trả bài cho H


23. Hớng dẫn H cữa bài
a, Hớng dẫn từng H sửa lỗi


- G phát phiếu học tập cho từng H làm
việc cá nhân


+ Giao nhiệm vụ


- G theo dõi kiểm tra


b, Hớng dẫn chữa lỗi chung


- G chộp cỏc lỗi định chữa lên bảng


- G chữa lại cho đúng = phấn màu
(nếu sai)


2.4. Híng dÉn häc tập những đoạn
văn, bài văn hay.


3. Củng cố, dặn dò


- G biu dng H t điểm cao…


- Yêu cầu 1 số H viết bài không đạt về
nhà viết lại bài


* NhËn xÐt tiÕt häc



- Chó ý


- H làm việc cá nhân trên phiếu
+ Đọc lời phê của cô giáo
+ Đọc những lỗi trong bài


+ Viết vào phiếu các lỗi trong bài
+ Đổi bài làm, i phiu cho bn soỏt
li


+ 2 H lên bảng chữa lần lợt từng lỗi
- Cả lớp tự chữa trên nháp


- H trao đổi về bài chũa trên bảng
- H chép vào vở


- Chó ý


- H trao đổi, thảo luận


To¸n


<b>TiÕt 168 : Ôn tập về hình học ( Tiếp theo)</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


Gióp H:


- Nhận biết và vẽ đợc hai đờng thẳng song song, hai đờng thẳng vng góc.



- Biết vận dụng cơng thức tính chu vi, diện tích các hình đã học để giải các bài tập có yêu
cầu tổng hợp.


II. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ


- Nêu quy tắc tính chu vi, diện tích


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Nêu cách tính diện tích hình bình
hành (viết công thức)


2. Dạy bài mới
2.1. Giới thiệu bài


2.2. Hớng dẫn H lµm bµi tËp


Bài 1 : Củng cố về hai đờng thẳng
song song, 2 đờng thắng vng góc


G kÕt ln


Bµi 2 : Cñng cè vỊ tÝnh diƯn tÝch
vu«ng, hình chữ nhật


- G yêu cầu H nêu cách làm


Bài 3 : Củng cố tính chu vi, diện tích
hình chữ nhật.


- Yêu cầu H nêu cách tính



Bài 4 : Cđng cè c¸ch tÝnh diƯn tÝch
hbh, hcn.


- G đa ra 1 số câu hỏi phân tích đề
tốn


- G thu 1 số bài của H chấm điểm
3. Củng cố, dặn dò


- yêu cầu H nhắc lại nội dung bài
* Nhận xét tiết học


- 1 H nêu


- 2 H c yờu cu ca bi


- H quan sát hình vẽ trong SGK và nêu
miệng


+ DE là đoạn thẳng // với AB và CD
vuông góc với BC.


- H nhận xét


- 2 H đọc yêu cầu của bài


- H quan sát hình trong SGK- thảo
luận theo cặp.



- Đại diện vài cặp trình bày


+ S hỡnh vuụng ABCD = S hcn MNPQ
Vậy S hcn MNPQ là 64 cm2<sub> và di</sub>
NP = 4 cm.


Độ dài cạnh MN là : 64 : 4 = 16 (cm)
(vËy chän ý c : 16 cm)


- 2 H đọc đề bài
- 1 H lờn bng lm
- H lm vo v


Bài giải :
Chu vi hình chữ nhật là :


(5 + 4) x 2 = 18 ( cm)
Diện tích hình chữ nhật là :
5 x 4 = 20 ( cm2<sub>)</sub>


Đáp số : Chu vi : 18 cm
DiƯn tÝch : 20 cm2
- H nªu


- 2 H c bi


- H quan sát hình vẽ trong SGK
- 1 H lên bảng làm


- H làm vào vở


Bài giải


Diện tích hình chữ nhật BEGC là :
4 x 3 = 12 ( cm2<sub>)</sub>


Diện tích hình bình hành ABCD là :
4 x 3 = 12 ( cm2<sub>)</sub>


DiƯn tÝch cđa hình H là :
12 + 12 = 24 ( cm2<sub>)</sub>
Đáp số : 24 cm2


Kĩ Thuật


<b>Tiết 34 : Lắp ghép mô hình tự chọn (Tiết 1)</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Biết tên gọi và chọn đợc các chi tiết để lắp ghép mơ hình tự chọn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Bộ lắp ghép mô hình kÜ thuËt.


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu:</b>


1. Kiểm tra bài cũ


- Kiểm tra bộ lắp ghép của H
2, Dạy bài mới



2.1. Giới thiệu bài


2.2. Hot ng 1 : H chọn mơ hình lắp
ghép


- G cho H tự chọn một mô hình lắp
ghép


- G quan sát


2.3. Hoạt động 2 : Nhận xét, đánh giá
- Yêu cầu H trng by sn phm


3. Dặn dò


- Chuẩn bị tiết sau
* NhËn xÐt tiÕt häc


- Chó ý


- H tù chän mô hình lắp ghép


- H quan sát và nghiên cứu hình vẽ
trong SGK hoặc su tầm.


- H trung bày sản phẩm


<i><b>Thứ năm ngày tháng năm 2007</b></i>
Thể dục



<b>Tiết 68 : Nhảy dây Trò chơi dẫn bóng</b>


<b>I. Mục tiêu</b>


- ễn tp nhy dõy kiểu chân trớc chân sau. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và
nâng cao thành tích.


- Trị chơi “ Dẫn bóng”. u cầu tham gia trị chơi tơng đối chủ động để rèn luyện sự khéo
léo, nhanh nhẹn.


<b>II. Địa điểm, phơng tiện</b>


- Trờn sõn trng , v sinh nơi tập, đảm bảo tập luyện.


- Chuẩn bị 2 còi, mỗi H 1 dây nhảy, sân và 2-4 quả bóng đá, hay bóng chuyền, bóng rổ,
để tổ chức trũ chi Dn búng




<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp:</b>


Nội dung


1. Phần mở đầu:


- G nhËn líp, phỉ biÕn nội
dung yêu cầu giờ học.


- Chy nhẹ nhàng theo một
hàng dọc trên địa hình tự


nhiên ở sân trờng


- Xoay c¸c khíp đầu gối,
hông, cổ chân, vai


- ễn cỏc động tác tay, chân,
l-ng-bụng, toàn thân và nhảy
của bài phát triển chung; Mỗi
động tác 2 x 8 nhịp


* Trò chơi khởi động : Tỡm
ngi ch huy


2. Phần cơ bản
a, Nhảy dây


- Ôn nhảy dây kiểu chân trớc
chân sau. Cho H tập theo tổ
b, Trò chơi : Dẫn bóng
- G nêu tên trò chơi, cùng H
nhắc lại cách chơi


3. Phần kÕt thóc


- G cïng H hƯ thèng bµi


- Đi đều theo 2 hàng dọc và
hát


- Tập một số động tác th



Định lợng
6 10 phút


18-22 phút


4 6 phút


Phơng pháp tổ chức
- Cán sự điều khiển


x x x x x x x
x x x x x x x





x x


x  x


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

lỏng


-Trò chơi : Diệt các con vật có
hại


- Đánh giá nhận xét tiết học
toán



<b>Tiết 169 : Ôn tập về số trung bình cộng</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


Giỳp H rốn kĩ năng giải tốn về tìm số trung bình cộng.
II. Cỏc hot ng dy hc


1. Kiểm tra bài cũ


- Nêu cách diện tích hình bình hành,
diện tích hình chữ nhật


2. Dạy bài mới
2.1. Giới thiệu bài


2.2. Hớng dẫn H làm bài tập
Bài tập 1 :


- G yêu cầu H nêu cách tìm số trung
bình cộng.


Bài 2 :


- G nờu cõu hi phõn tớch bi


- Yêu cầu H nêu các làm
Bài 3 :


- G gi ý phõn tớch bi



- Yêu cầu H nêu cách lµm
Bµi 4 :


- G gợi ý – phân tích đề bài


- H nªu


- 2 H đọc yêu cầu của bài
- 1 H lên bảng làm bài
- H làm bài vào vở


a, ( 137 + 248 + 395 ) : = 260


b, ( 348 + 219 + 560 + 725 ) : 4 = 463.
- H nªu


- 2 H đọc đề bài
- 1 H lên bảng làm
- Cả lớp làm bài vo v
Bi gii


Số ngời tăng trong 5 năm là :


158 + 147 + 132 + 103 + 95 = 635(ngêi)
Sè ngời tăng trung bình hàng năm là :


635 : 5 = 127 ( ngời)
Đáp số : 127 ngời
- 2 H đọc đề bài



- 1 H lên bảng làm bài
Bài giải


T Hai gúp đợc số vở là :
36 + 2 = 38 (quyển)
Tổ Ba góp đợc số vở là :


38 + 2 = 40 ( quyển)
Cả ba tổ góp đợc số vở là :


36 + 38 + 40 = 114 ( quyển)
Trung bình mỗi tổ góp đợc số vở là :


114 : 3 = 38 (quyển)
Đáp sè : 38 qun vë.
- H nªu


- 2 H đọc bi


- 1 H lên bảng làm bài
- H làm vào vở


Bài giải


Ln u 3 ụ tụ ch c l :
16 x 3 = 48 (máy)
Lần sau 5 ô tô ch c l :


24 x 5 = 120 (máy)
Số ô tô chở máy bơm là :



3 + 5 = 8 (ơ tơ)
Trung bình mỗi ơ tơ chở đợc là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

- G yêu cầu H nêu các bớc giải
3. Củng cố, dặn dò


- Yêu cầu H nêu lại nội dung bài
- Chuẩn bị bài sau


* Nhận xét tiết học


Đáp số : 21 máy bơm
- H nêu


- H nêu


Luyện từ và câu


<b>Tiết 68 : Thêm trạng ngữ chỉ thời gian cho câu</b>
<b>I.Mục tiªu</b>


1. Hiểu đợc tác dụng và đặc điểm của trạng ngữ chỉ phơng tiện ( trả lời câu hỏi Bằng cỏi gỡ
? Vi cỏi gỡ ?).


2. Nhận biết trạng ngữ chỉ phơng tiện cho câu; thêm trạng ngữ chỉ phơng tiện cho câu.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bng lp vit sẵn 2 câu văn ở BT1 (phần Nhận xét), 2 câu văn ở BT1 (phần Luyện tập).


- Hai băng giấy để H làm BT2 (phần Nhận xét)- mỗi em 1 câu hỏi cho một bộ phận trạng
ngữ của 1 câu (a hay b) ở BT1.


- Tranh, ảnh một vài con vật.
III. Các hoạt động dạy học


1. KiĨm tra bµi cị:


- Làm lại BT 3 – tiết LTVC trớc (MR
VT: Lạc quan, yờu i).


2. Dạy bài mới :
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Phần nhận xét
Bài tập 1,2 :


- G nhn xột chốt lại lời giải đúng.
+ ý 1: Các TrN đó trả lời câu hỏi
Bằng cái gì?, Với cái gì?.


+ ý 2: Cả 2 TrN đều bổ sung ý nghĩa
phơng tiện cho câu.


2.3. PhÇn ghi nhí
Bµi tËp 1:


- G mời 2 H lên bảng gạch dới bộ
phận TrN trong 2 câu văn đã viết trên
bảng lớp.



- G nhËn xÐt kÕt luận lời giải


- Câu a: B»ng mét giäng thân tình,
thầy khuyên chúng em


- Cõu b: Với óc quan sát tinh tế và đơi
bàn tay khéo léo, ngời hoạ sĩ dân gian
đã sáng tạo nên…


Bµi tËp 2 :


- G treo một số ảnh các con vật đã su
tầm (trên bảng lớp).


- Yêu cầu các em viết một đoạn văn tả
con vật, trong đó có ít nhất 1 câu có
trạng ngữ chỉ phơng tiện.


* Lu ý khi trình bày chỉ rõ câu nào
trong đoạn văn có trạng ngữ chỉ phơng
tiện.


- G nhËn xÐt


<i>Ví dụ : Bằng đơi tay to rộng, gà mái</i>
che chở cho đàn con.


- 2H nªu


- 2H tiếp nối nhau đọc nội dung BT1,2


- H phát biểu ý kiến


- H nhËn xÐt


- 2, 3H đọc và nhắc lại toàn bộ nội
dung cần ghi nhớ trong sgk


- 1H đọc nội dung bài tập


- Suy nghÜ, tìm TrN chỉ phơng tiện
trong câu


- 2 H lên bảng thực hiện
- C¶ líp nhËn xÐt


- 1 H đọc u cầu của bi tp


- H quan sát ảnh minh hoạ các con vật
trong SGK, ảnh những con vật khác.


- H tip ni nhau đọc đoạn văn miêu tả
con vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

3. Củng cố, dặn dò
- chuẩn bị bài sau
* Nhận xét tiết học


- H nhắc lại nội dung cần ghi nhớ


Địa lí



<b>Tiết 34 : Ôn tập học kì II</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Học xong bài này, H biết :


- So sỏnh, h thống hoá ở mức đơn giản các kiến thức về thiên nhiên, con ngời, hoạt động
sản xuất của ngời dân ở Hoàng Liên Sơn, trung du Bắc bộ, Tây Nguyên, đồng bằng Bắc
Bộ, đồng bằng Nam Bộ và dải đồng bng duyờn hi min Trung.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Cỏc bảng hệ thống cho H điền.
III. Các hoạt động dạy học


1. KiĨm tra bµi cị:


- Nêu một số đặc điểm ca H Ni,
Hu ?


2. Dạy bài mới
2.1. Giới thiệu bài
2.2. Híng dÉn H «n tËp


* Hoạt động 1 : H thảo luận theo cặp
Bớc 1 : H thảo luận câu hỏi 3, 4 trong
SGK.


Bớc 2 : H trao đổi kết quả trớc lớp
( Đáp án câu 4 : 4.1 : ý d ; 4.2 : ý b ;


4.3 : ý b ; 4.4 : ý b ).


* Hoạt động 2 : Làm việc cá nhân
Bớc 1 : H làm câu hỏi 5 trong SGK.
Bớc 2 : H trao đổi kết quả trớc lớp
( Đáp án câu 5 : ghép với b ; 2 ghép
với c ; 3 với a ; 4 với d ; 5 với e ; 6 vi
).


3. Củng cố, dặn dò


- G yêu cầu H nhắc lại nội dung luyện
tập.


- Chuẩn bị cho kiểm tra cuối kì 2
* Nhận xét tiết học


- 1 H nêu


- H thảo luận theo cặp
- H trao đổi trớc lớp


- H làm câu hỏi 5
- H trao đổi – kết luận


Khoa häc


<b>Tiết 68 : Ôn tập : Thực vật và động vật (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



H đợc củng cố và mở rộng hiểu biết mối quan hệ giữa sinh vật và sinh vật
thông qua quan hệ thức ăn trên cơ sở H biết :


- Phân tích đợc vai trị của con ngời với t cách là một mắt xích của chuỗi thc n trong t
nhiờn.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Hỡnh trang 136, 137 SGK.
III. Các hoạt động dạy học


1. KiÓm tra bµi cị


- Mối quan hệ thức ăn giữa các sinh
vật đợc bắt đầu từ sinh vật nào ?


2. D¹y bµi míi
2.1. Giíi thiƯu bµi


2.2. Hoạt động 2: Xác định vai trò của
con ngời trong chuỗi thức ăn tự nhiên.
* Mục tiêu : Phân tích vai trị của con
ngời với t cách là một mắt xích của
chuỗi thức ăn trong tự nhiên.


* C¸ch tiÕn hµnh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Bíc 1 : Lµm viƯc theo cặp


- G yêu cầu H quan sát các hình trang


136, 137 SGK.


+ Trớc hết kể tên những gì đợc vẽ
trong sơ đồ (hình 7 : Ngời đang ăn
cơm và thức ăn, hình 8 : Bó ăn cỏ,
hình 9 : Các loài tảo  Cá  Cá hộp
(thức ăn của ngời).


+ Dựa vào hình trên, bạn hãy nói
chuỗi thức ăn, trong đó có con ngời.
- G kiểm tra giúp đỡ các nhóm
Bớc 2 : Hoạt động cả lớp


- G mời 1 số H lên trả lời các câu hỏi
đã nêu trên.


( Các loài tảo Cá Ngời (ăn cá hộp)
Cỏ  Bß  Ngêi


- G : trên thực tế thức ăn của con ngời
rất phong phú. Để đảm bảo đủ thức ăn
cung cấp cho mình, con ngời đã tăng
gia….


- G hái c¶ líp :


+ Hiện tợng săn bắt thú rừng, phá
rừng sẽ dẫn đến tình trạng gì ?


+ Điều gì sẽ xảy ra nếu một mắt xích


trong chuỗi thức ăn bị đứt ? (Nu
khụng cú c thỡ ).


+ Chuỗi thức ăn là g× ?


+ Nêu vai trị của thực vật đối với sự
sống trên Trái Đất.


KÕt luËn :


- Con ngêi cịng lµ một thành phần
của tự nhiên. Vì vậy chúng ta phải có
nghĩa vụ bảo vệ sự cân b»ng trong tù
nhiªn.


- Thực vật đóng vai trị cầu nối giữa
các yếu tố vô sinh và hữu sinh trong tự
nhiên. Sự sống trên Trái Đất đợc bắt
đầu từ thực vật. Bởi vậy, chúng ta cần
phải bảo vệ môi trờng nớc, khơng khí,
bảo vệ thực vật đặc biệt là bo v
rng.


3. Củng cố, dặn dò


- G yêu cầu H nhắc lại nội dung ôn tập
* NhËn xÐt tiÕt häc


- H thùc hiƯn nhiƯm vơ theo gợi ý bên
cùng với bạn



- H nêu


- H nêu


- ..là những mối quan hệ thức ăn trong
tự nhiên


- H nêu


- H nêu


<i><b>Thứ bảy ngày tháng năm 2007</b></i>
Âm nhạc


<b>Tit 34: ễn tập 2 bài TĐN số 7, số 8</b>
<b>I. Mục tiêu cần đạt</b>


- H đọc đúng nhạc và hát lời 2 bài TĐN Đồng lúa bên sông và Bầu trời xanh, biết kết hợp
gõ đệm.


- H đợc nghe một số bài hát trong chơng trình và trích đoạn một bản nhạc khụng li.


<b>II. Chuẩn bị</b>


1. Giáo viên


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Bng đĩa để cho H nghe một số bài hát trong chơng trình và trích đoạn một bản nhạc
khơng lời.



2. Häc sinh


- SGK, vë ghi, nh¹c cơ gâ.


- Ơn lại 2 bài TĐN: Đồng lúa bên sông và Bầu trời xanh.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:


1. PhÇn më đầu


Giới thiệu nội dung tiết học:


- Ôn 2 bài TĐN: Đồng lúa bên sông
và Bầu trời xanh.


- Nghe nhng bn nhạc, bài hát hay.
2. Phần hoạt động


a, Néi dung 1: Ôn tập bài Đồng lúa
bên sông và Bầu trời xanh.


Hot động 1: Nghe âm hình tiết tấu và
nhận biết.


- G viết âm hình trong sgk lên bảng,
dùng nhạc cụ gõ 3 4 lần


+ Đó là âm hình câu nào trong bài TĐ
N nào?


Em hóy c nhc v hỏt li câu đó.


Hoạt động 2: Ơn lại bài Đồng lúa bên
sơng và Bầu trời xanh.


- G phân công từng tổ đọc nhạc, hát
lời và kết hợp gõ đệm.


b, Néi dung 2: Nghe nh¹c


Hoạt động 3: Nghe 1 – 2 bài hát đã
học trong chơng trình qua băng đĩa.
3. Phần kết thúc


Về nhà cần dành thời gian ôn tập
những bài hát và TĐN trong học kì II
để chuẩn bị kiểm tra.


* G nhËn xÐt tiÕt häc


- Chó ý


- Chú ý


- Vài H gõ lại


- Đó là câu 2 trong bài TĐN số7
Đồng lúa bên sông


- Ôn theo tổ


+ Cán sự điều khiển


- H nghe


- Chú ý


Tập làm văn


<b>Tiết 68: Điền vào tờ giấy in sẵn</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Hiu cỏc yờu cu trong Điện chuyển tiền đi, Giấy đặt mua báo chí trong nớc.
2. Biết điền nội dung cần thiết vào một bức điện chuyển tiền và giấy đặt mua báo chí.


<b>II. §å dïng d¹y häc</b>


- Mẫu Điện chuyển tiền đi, Giấy mua báo chí trong nớc- phơ tơ cỡ to hơn trong SGK, phát
đủ cho từng H.


III. Các hoạt động dạy học
1. Kiểm tra bài cũ


- Đọc lại Th chuyển tin ó in ni
dung trong tit TLV trc.


2. Dạy bài mới
2.1. Giới thiệu bài


2.2. Hớng dẫn H điền những nội dung
cần thiết vào tờ in sẵn


- G giải nghĩa những chữ viết tắt trong


Điện chuyển tiền đi


- G hớng dẫn cách điền


- G mi 1 H khỏ, gii úng vai em H


- 2 H đọc


- 1 H đọc yêu cầu của bài tập 1 và mẫu
Điện chuyển tiền đi


- Cả lớp đọc thầm
- H chú ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

viÕt gióp mẹ điện chuyển tiền nói
trớc lớp cách em sẽ điền nội dung và
mẫu Điện chuyển tiền đi nh thế nào ?


Bài tập 2 :


- G giúp H giải thích các chữ viết tắt,
các từ ngữ khó


+ Tờn bỏo chn đặt mình, cho ơng bà,
bố mẹ, anh chị.


+ Thời gian đặt mua báo (3 tháng, 6
tháng, 12 tháng)


- G nhËn xét chốt lại


3. Củng cố, dặn dò


- G mời 1,2 H nhắc lại nội dung bài
- Chuẩn bị tiết sau


* Nhận xét tiết học


- Cả lớp làm việc cá nhân


+ 1 số H đọc trớc lớp mẫu Điện
chuyển tiền đi đã điền đầy ni
dung.


- Cả lớp và G nhận xÐt


- 1 H đọc yêu cầu của bài và nội dung
Giấy đặt mua báo chí trong nớc.


- Cả lớp c thm


- H cả lớp làm bài cá nhân.


- 1 số H đọc trớc lớp Giấy đặt mua báo
chí trong nc


- H nhận xét
- H nêu
Toán


<b>Tit 170 : ễn tập về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó</b>



<b>I. Mơc tiªu</b>


Giúp H rèn kĩ năng giải tốn “ Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó”.
II. Các hoạt động dạy học


1. Kiểm tra bài cũ


- Nêu cách tính trung bình cộng ? Cho
ví dụ.


2. Dạy bài mới
2.1. Giới thiệu bài


2.2.Hớng dẫn H làm bài tập


* Mục tiêu : Củng cố kĩ năng gải toán
Tìm hai số khi biết tổng và hiệu của
hai số


Bài 1 :


- G kẻ bảng ( nh SGK) lên bảng lớp


- G yêu cầu H nêu cách làm
Bài 2 :


- G gi ý phõn tớch đề bài


- 1 H nªu



- 2 H đọc yêu cầu ca bi
- H lm vo v


- 1H lên bảng làm bµi


Tỉng hai sè 318 1945 3271


HiƯu hai sè 42 87 493


Sè lín 180 1016 1882


Sè bÐ 138 929 1389


- H nêu


- 1 H c bi


- 1 H lên bảng làm bài cả lớp làm
bài vào vở


Bài giải


i thứ nhất trồng đợc là :


( 1375 + 285) : 2 = 830 (cây)
Đội thứ nhất trồng đợc là :


830 285 =545 cây)



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Bài 3 :


- G nêu câu hỏi- phân tích đề


- G chèt l¹i lêi giải
Bài 5 :


- Tổ chức trò chơi tiếp sức


- G chia lớp làm 2 đội (mỗi đội 3 H)
+ G nêu cách chơi- luật chơi


- G kÕt luËn : Ph©n thắng thua
3. Củng cố, dặn dò


- Nhắc lại nội dung ôn tập
- Chuẩn bị bài sau


* Nhận xét tiết học


- Cả lớp nhận xét
- 1 H đọc đề bài


- H làm vào vở 1 H lên làm trên
bảng lớp


Bài gi¶i


Nửa chu vi của thửa ruộng là :
530 : 2 = 265 (m)


Ta có sơ đồ :


ChiÒu réng :
ChiỊu dµi :


ChiỊu réng cđa thưa rng lµ :
(265 – 47 ) : 2 = 109 (m)
ChiỊu dµi cđa thưa rng lµ :


109 + 47 = 156 (m)
DiƯn tÝch cđa thưa rng lµ :


156 x 109 = 17004 (m2<sub>)</sub>
Đáp số : 17004 m2
- 2 H đọc đề bài


- 2 Đôị chơi
Bài giải


S ln nht cú ba ch số là 999. Do đó
tổng của hai số đó là 999.


Số lớn nhất có hai chữ số là 99. Dođó
hiệu của hai số là 99.


Sè bÐ lµ :


(999 – 99) : 2 = 450
Sè lín lµ :



450 + 99 = 549


Đáp số : Sè lín : 549
Sè bÐ : 450
- H nªu


Đạo đức


<b>Tiết 34 : Dành cho địa phơng</b>


Sinh ho¹t líp :


Nhận xét hoạt động tuần 34
Kế hoạch hoạt động tuần 35
Tuần 35 :


<i><b>Thứ hai ngày tháng năm 2007</b></i>
Hoạt động tập thể


Nhận xét hoạt động tuần 34
Kế hoạch hoạt động tuần 35


Tập đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

1. Kiểm tra lấy điểm Tập đọc và HTL, kết hợp kĩ năng đọc- hiểu (H trả lời 1-2 câu hỏi về
nội dung bài tập đọc).


- Yêu cầu về kĩ năng đọc thành tiếng : H đọc trôi chảy các bài tập đọc đã học từ HK II của
lớp 4.



2. Hệ thống hoá một số điều cần ghi nhớ về tác giả, thể loại nội dung chính của bài tập
đọc thuộc 2 chủ điểm Khám phá thế gii v Tỡnh yờu cuc sng.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL trong 15 tuần học sách tiếng việt 4 – Tập hai
(gồm cả văn bản phổ biến khoa học, báo chí)


+ 12 phiếu trong đó : 7 phiếu – mỗi phiếu ghi tên một bài tập đọc từ tuần 29 đến tuần 34
– 5 phiếu ghi tên 5 bài Tập đọc thuộc các tuần từ tuần 19 đến tuần 27.


+ 7 phiếu – mỗi phiếu ghi 1 bài tập đọc có yêu cầu HTL.


- Một số tờ phiếu khổ to kẻ sẵn bảng ở bài tập 2 để H điền vào chỗ trống.
III. Các hoạt động dạy học


1. KiĨm tra bµi cị
2. Dạy bài mới
2.1. Giới thiệu bài


2.2. Kim tra tập đọc và học thuộc
lòng (khoảng 1/6 số H trong lớp)
- Từng H lên bộc thăm chọn bài


- G đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc cho H
trả lời


- G cho ®iĨm


2.3. Bài tập 2 ( Ghi lại những điều cần


nhớ về các bài tập đọc là truyện kể
trong hai chủ điểm “ Khám phá thế
giới hoc Tỡnh yờu cuc sng


- G phát bút dạ và phiếu cho các nhóm
thi làm bài (mỗi nhóm 4 H)


- G chốt lại


3. Củng cố, dặn dò
- Chuẩn bị bài sau
* Nhận xét tiết học


- H lên bốc thăm chọn bµi


- H đọc trong SGK ( hoặc đọc thuộc
lịng) 1 đọcn hoặc cả bài theo chỉ định
trong phiếu.


- 1 H đọc yêu cầu của bài


- H lµm bµi theo nhãm


- Đại diện nhóm d¸n nhanh kÕt quả
làm bài trên bảng lớp, trình bày


- Tổ trọng tài và G nhận xét


Toán



<b>Tit 171 : ễn tp v tỡm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số</b>
<b>của hai số đó.</b>


I. Mơc tiªu


Giúp H rèn kĩ năng giải tốn “ Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu và tỉ số của hai số
đó”


II. Các hoạt động dạy hc
1. Kim tra bi c


2. Dạy bài mới
2.1. Giới thiƯu bµi


2.2. Híng dÉn H lµm bµi tËp


* Mục tiêu : Củng cố về kĩ năng giải
tốn “ Tìm hai số khi biết tổng hoặc
hiệu và tỉ số của hai s ú


Bài tập 1 :


- G chuẩn bị bài Nh SGK ë b¶ng líp


- 1 H đọc u cầu của bài
- H làm bài vào vở


- 1 H lªn bảng làm bài


Tổng hai số 91 170 216


Tỉ số của hai số 1


6


2
3


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

- G yêu cầu H nêu cách làm
Bài 2 :


- Tổ chức trò chơi tiếp sức:


- G chia lp lm 2 i : Tổ chức cho H
thi tiếp sức (mỗi đội 3 H ).


- G yêu cầu đại diện các nhóm nêu
cách làm


Bµi 3 :


- G gợi ý – phân tích đề bài


- G yªu cầu H nêu cách làm


Bi 5: Cng c v gii tốn “Tìm hai
số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó”
- G gợi ý – phân tích đề bi > Nờu
cỏch gii.


G kết luận



3. Củng cố, dặn dò


G mời 1 2H nhắc lại nội dung ôn
tập


* G nhËn xÐt tiÕt häc


Sè bÐ 13 68 81


Sè lín 78 102 135


- H nªu


- 2 H đọc yêu cầu của bài
- 2 Đội làm bài


HiÖu hai sè 72 63 105


TØ sè cđa hai sè 1
5


3
4


4
7


Sè bÐ 18 189 81



Sè lín 90 252 245


- 1 H đọc đề bài


- H lµm bài vào vở- 1 H lên bảng làm
bài


Bi giải
Ta có sơ đồ :
Kho 1 :
Kho 2 :


Theo sơ đồ, tổng số phần báng nhau là
4 + 5 = 9 (phần )


Sè thãc cđa kho thø nhÊt lµ :
1350 : 9 x 4 = 600 (tÊn)
Sè thãc cña kho thø nhÊt lµ :


1350 – 600 = 750 (tấn)
Đáp số : Kho 1 : 600 tấn
Kho 2 : 750 tấn
- 1H đọc đề bài


- H làm vào vở nháp > 1H lên bảng
làm bài


bài giải:


Sau 3 nm na m vn hn con 27 tuổi


Ta có sơ đồ:


Ti mĐ:
Ti con:


HiƯu sè phÇn b»ng nhau là:
4 1 = 3 (Phần)
Tuổi con sau 3 năm nữa là:


27 : 3 = 9 (Tuổi)
Tuổi con hiện nay lµ:


9 – 3 = 6 (Ti)
Ti mĐ hiƯn nay lµ:


27 + 6 = 33 (Tuæi)


Đáp số: Mẹ : 33 tuổi
Con: 6 ti
- H nhËn xÐt


- H ph¸t biĨu
ChÝnh t¶


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL.


2. HƯ thèng ho¸, cđng cè vốn từ và kĩ năng dùng từ thuộc 2 chủ điểm Khám phá thế giới
và Tình yêu cuộc sống.


<b>II. Đồ dïng d¹y - häc</b>



- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL


- 6 tờ phiếu khổ to kẻ bảng thống kê để H làm BT 2.
III. Các hoạt động dạy - học


1. Giíi thiƯu bµi:


2. KiĨm tra TĐ và HTL (1/6 sè H
trong líp).


3. Híng dÉn lµm bµi tËp


BT 2: (Lập bảng thống kê các từ đã
học)


- G giao cho 1/2 số H trong lớp thống
kê các từ ngữ đã học trong 2 tiết
MRVT thuộc chủ điểm Khám phá thế
giới. Số còn lại- 2 tiết MRVT thuộc
chủ điểm Tình yêu cuộc sống.


- G chốt lại lời giải


Bi tp 3 : Gia ngha và đặt câu với từ
đã thống kê đợc.


- G mêi 1 H lµm mÉu


- VÝ dơ : tõ gãp : góp thêm, làm cho


mọi ngời thêm vui.


t cõu : Hoạt cảnh kịch “ ở vơng
quốc Tơng lai” do lớp em dàn dựng đã
thực sự góp vui cho đêm liên hoan văn
nghệ của trờng.


4. Cđng cố, dặn dò


- G yêu cầu H nhắc lại nội dung ôn
tập.


- Chuẩn bị bài sau
* Nhận xét tiết học


- 1H đọc yêu cầu của bài


- H c¸c nhãm thi làm bài


+ Đại diện các nhóm dán kết quả lên
bảng, trình bày


- Cả lớp nhận xét


- 1 H c yờu cầu của bài- H đọc thầm
- 1 H làm mẫu trc lp :


- H lần lợt trình bày
- H nhận xét



- H nêu


Khoa học


<b>Tiết 69 : Ôn tập học kì II</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


H c cng c v m rng hiểu biết về :
- Mối quan hệ giữa các yếu tố vơ sinh và hữu sinh.
- Vai trị của thực vật đối với sự sống trên Trái Đất.


- Kĩ năng phán đốn, giải thích qua một số bài tập về nớc, khơng khí, ánh sáng, nhiệt.
- Khắc sâu hiểu biết về thành phần dinh dỡng có trong thức ăn và vai trị của khơng khí,
n-ớc trong đời sống.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Hình trang 138, 139, 140 SGK.
- Phiếu ghi các câu hỏi.


III. Cỏc hot ng dy hc
1. Kiểm tra bài cũ


- Điều gì sẽ xảy ra nếu một mắt xích
trong chuỗi thức ăn bị đứt ?


2. D¹y bµi míi
2.1. Giíi thiƯu bµi


2.2. Hoạt động 1 : Trị chơi ai nhanh,


ai đúng


* Mơc tiªu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- Mối quan hệ giữa các yếu tố vô sinh
và h÷u sinh.


- Vai trị của cây xanh đối với sự sng
trờn Trỏi t.


* Cách tiến hành :


- G chia nhóm H ( 4 nhóm), mỗi
nhóm cử đại diện lên trình bày 3 câu
trong mục Trò chơi trang 138 SGK.
- G và vài đại diện H trong ban giám
khảo


2.3. Hoạt động 2 : Trả lời câu hỏi
* Mục tiêu : Củng cố kĩ năng phán
đoán qua một số bài tp v nc, khụng
khớ, ỏnh sỏng.


* Cách tiến hành :


- G chuẩn bị câu hỏi ra phiếu


- Yờu cu H lên bốc thăm đợc câu hỏi
nào trả lời câu hỏi đó



2.4. Hoạt động 3 : Thực hành
* Mục tiêu :


- Cñng cè kÜ năng phán đoán, gi¶i
thÝch thÝ nghiƯm qua bµi tËp vỊ sự
truyền nhiệt


- Khắc sâu hiểu biết về thành phần các
chất dinh dỡng có trong thức ăn.


* Cách tiến hành:


- G cho H làm thực hành lần lợt tõ bµi
1  bµi 2.


2.5. Hoạt động 4 : Trị chơi : Thi nói
về vai trị của khơng khí và nớc trong
đời sống.


* Mục tiêu: Khắc sâu hiểu biết về
thành phần của khơng khí và nc
trong i sng.


* Cách tiến hành:


- G chia lp làm 2 đội . Hai đội trởng
sữ bắt thăm xem đội nào đặt câu hỏi
trớc.


- Đội này hỏi đội kia trả lời. Nếu trả


lời đúng mới đợc hỏi lại.


(G nªu cách tính điểm và phân thắng
bại ).


3. Củng cố, dặn dß


- u cầu H ơn kĩ để chuẩn bị kiểm
tra hc kỡ II


* Nhận xét tiết học


- H trình bày


- H trả lời câu hỏi


- H làm việc theo nhóm


- 2 i thc hin


<i><b>Thứ ba ngày tháng năm 2007</b></i>
Thể dục


<b>Tiết 69 : Di chuyển và tung bắt bóng </b><b> Trò chơi Trao tín gậy.</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Ôn di chuyển tung và bắt bóng. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác và nâng cao
thành tích.


Trị chơi “ Trao tín gậy”. u cầu tham gia trị chơi tơng đối chủ động để rèn luyện sự


khéo léo, nhanh nhn.


<b>II. Địa điểm, phơng tiện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Chun bị 2 cịi, sân và 2-4 quả bóng chuyền, hoặc bóng đá cỡ số 4, tín gậy, kẻ sân để tổ
chức chuyền bóng và trị chơi.


<b>III. Néi dung vµ phơng pháp lên lớp:</b>


Nội dung
1. Phần mở đầu:


- G nhận lớp, phổ biến nội dung
yêu cầu giờ học.


- Chạy nhẹ nhàng theo một hàng
dọc theo vòng tròn


- ễn cỏc ng tác tay, chân,
lng-bụng, toàn thân và nhảy của bài
phát triển chung; Mỗi động tác 2
x 8 nhịp (do cán sự điều khiển)
* Trị chơi khởi động : Tìm ngời
ch huy


2. Phần cơ bản


a, Di chuyển tung hoặc chuyền và
bắt bóng



b, Trũ chi vn ng
- Trũ chơi “ Trao tín gậy”
3. Phần kết thức


- G cïng H hƯ thèng bµi


* Đi đều theo 2-4 hàng dọc và hát
- Tập một số động tác hồi tĩnh
- G nhận xét, đánh giá kết quả
học tp


Định lợng
4-6 phút


18-22phút


4-6 phút


Phơng pháp tổ chức
- Cán sự điều khiÓn


x x x x x x x
x x x x x x x




- G ®iỊu khiĨn


- G cho 2 H lên làm mẫu kết
hợp với hớng dẫn, giải thích


để H nhớ lại cách thực hiện
động tác


- Chia tỉ tập luyện
- H chơi trò chơi


Toán


<b>Tiết 172 : Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu </b>


Giúp H ôn tập, củng cố về :


- Sắp xếp các số đo diện tích theo thứ t t bộ n ln.


- Tính giá trị của biểu thức có chứa phân số. Tìm một thành phần cha biÕt cđa mét phÐp
tÝnh.


- Giải bài tốn có liên quan đến tìm hai số biết tổng và hiệu hoặc biết hiệu và tỉ số của hai
số đó.


II. Các hoạt ng dy hc
1. Kim tra bi c


2. Dạy bài mới
2.1. Giíi thiƯu bµi


2.2. Híng dÉn H lµm bµi tËp


Bài tập 1: Mục tiêu : Sắp xếp các số


đo diện tích theo thứ tự từ bé đến lớn.


- G yêu cầu H trình bày miệng


Bài tËp 2 :Cñng cè tính giá trị cđa
biĨu thøc cã chøa ph©n sè


- 2 H đọc yờu cu ca bi


- H xem bảng cho sẵn- trình bày miệng
- Kon Tum, Lâm Đồng, Gia Lai, Đắc
Lắc.


- 2 H đọc yêu của bài
- H làm bài vào vở
- 4 H lên bảng làm bài
a,


2
5+


3
10 <i>−</i>


1
2=


4
10+



3
10 <i>−</i>


5
10=


7
10<i>−</i>


3
10=


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- G yêu cầu H nêu cách làm


Bài 3 : Củng cố cách tìm thành phần
cha biết


- Yêu cầu H nêu cách làm


Bi 4 : Cng c k nng giải tốn : tìm
hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số.
- G gợi ý – phân tích bi


+ Bài toàn yêu cầu gì ?
+ Tìm gì ?


- G chốt lại


Bi 5 : Cng c gii tốn : Tìm hai số


khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
- Tổ chức cho H thảo luận theo cặp


- G kết luận- chốt lại lời giải đúng
3. Cng c, dn dũ


- G yêu cầu H nhắc lại néi dung luyÖn
tËp


* NhËn xÐt tiÕt häc


b,
8
11+


8
33 <i>x</i>


3
4=


8
11 +


24
132=


1056
1452+



264
1452=


1320
1452
- 2 H c yờu cu ca bi


- 2 H lên bảng lµm bµi
- H díi líp lµm bµi vµo vë
a, <i>x −</i>3


4=
1


2 b, <i>x :</i>
1
4=8
<i>x=</i>1


2+
3
4
<i>x=8 x </i>1


4
<i>x=</i>2


4+
3



4 <i>x=2</i>
<i>x=</i>5


4
- 2 H c bi


- 1 H lên bảng làm bài
- Dới lớp làm vào vở
Bài giải :


Ta cú sơ đồ :
Số thứ nhất:
Số thứ hai :
Số thứ ba :


Theo sơ đồ, ba lần số thứ nhất là :
84 – (1 + 1 + 1) = 81
Số thứ nhất là:


81 : 3 = 27
Sè thø hai lµ:


27 + 1 = 28
Sè thø ba lµ:


28 + 1 = 29


Đáp số : 27, 28, 29.
- 2 H đọc đề bài



- H thảo luận theo cặp


- Đại diện vài nhóm lên bảng làm bài
Đáp số : Con : 6 tuổi


Bè : 36 tuæi


- H nêu
Luyện từ và câu


<b>Tiết 69 : Ôn tập kiểm tra học kì II (Tiết 3)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

2. Ôn luyện viết đoạn văn miêu tả cây cối (tả cây xơng rồng).


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Phiu vit tờn từng bài tập đọc và HTL.
- Tranh vẽ cây xơng rồng trong SGK.


<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


1. Giíi thiƯu bài:


2. Kiểm tra bài TĐ và HTL (1/6 số H
trong líp)


3. Viết đoạn văn tả cây xơng rồng
- G giúp H hiểu đúng yêu cầu của bài
- G nhận xét, chm im nhng on


vit tt.


4. Củng cố dặn dò
- Chuẩn bị bài sau
* Nhận xét tiết học


- H bc thm đọc bài


- H đọc nội dung bài tập, quan sát
tranh minh hoạ trong SGK


- Chú ý


- H viết đoạn văn


- Mt s H c on vn


Kể chuyện


<b>Tiết 35 : Ôn tập kiểm tra học kì II (Tiết 4)</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


1. Ôn tập về các kiểu câu (câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến).
2. Ôn luyện về trạng ngữ.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


- Một số tờ phiếu kẻ bảng để làm bài tập 1, 2.


III. Các hoạt động dạy học


1.Giíi thiƯu bµi


2. Bµi tËp 1, 2 : Đọc truyện Có một
lần. Tìm 1 câu hỏi, 1 câu kể, 1 câu
cảm, 1 câu khiến).


- G phiu cho H làm theo cặp
- G chốt lại lời giải đúng
3. Bài tập 3 (Tìm trạng ngữ)
- G chốt lại li gii ỳng
4. Cng c, dn dũ


- Yêu cầu H nhắc lại nội dung ôn tập
* Nhận xét tiệt học


- 2 H tiếp nối nhau đọc nội dung bài
tập 1, 2


- Cả lớp đọc thầm truyện, nói nội dung
truyện.


- H đọc thầm lại truyện, tìm câu kể,
câu hỏi, cảm, khiến trong bài đọc.
- H làm theo cặp


- Đại diện cặp trình bày kết quả
- H làm vào vở theo lời giải đúng
- 1 H đọc yờu cu ca bi



- 1 số H làm bài trên phiếu
- 1 số H trình bày bài làm
- H nêu


Lịch sư


<b>Tiết 35 : Kiểm tra định kì học kì II</b>


( Đề bài nhà trờng ra)
<i><b>Thứ t ngày tháng năm 2007</b></i>
Mĩ thuật :


<b>Tiết 35 : Trng bày kết qu¶ häc tËp</b>


Tập đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL.


2. Nghe cô đọc, viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ Nói vi em.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Phiu vit tờn tng bài tập đọc và HTL.
III. Các hoạt động dạy học


1.Giíi thiệu bài


2. Kiểm tra TĐ và HTL(1/6 H trong
lớp)



3. Nghe- viết bài “Nói với em”
- G đọc 1 lần bài th Núi vi em


- G nhắc các em chú ý cách trình bày
khổ thơ, những từ ngữ mình dễ viết sai
- Yêu cầu H nªu néi dung của bài
thơ ?


- G c bi thơ cho H viết
- G chấm – chữa 1 số bi
4. Cng c, dn dũ


- Chuẩn bị bài sau
* NhËn xÐt tiÕt häc


- H bốc thăm đọc bài
- Cả lớp theo dõi SGK.
- H đọc thầm bài thơ


- H nêu ( Trẻ em sống giữa thế giới
của thiên nhiên, thế giới của chuyện cổ
tích, giữa tình yêu thơng của cha mẹ).
- H viết bài


Tập làm văn


<b>Tiết 69 : Ôn tËp kiĨm tra häc k× II ( TiÕt 6)</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>



1. Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL.


2. Ôn luyện viết đoạn văn miêu tả hoạt động ca con vt (chim b cõu).


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Phiếu viết tên từng bài tập đọc và HTL.


- Tranh minh hoạ hoạt động của chim bồ câu trong SGK.
III. Các hoạt động dạy học


1.Giíi thiƯu bµi


2. Kiểm tra TĐ và HTL(số H còn lại)
3. Viết đoạn văn tả hoạt động của
chim bồ câu


- G giúp H hiểu đúng yêu cầu của bài
- G nhận xột cho im


4. Củng cố, dặn dò


- Chuẩn bị kiểm tra ( tiÕt 7, 8)
* NhËn xÐt tiÕt häc


- H bốc thăm đọc bài


- H đọc nội dung bài tập, quan sát
tranh minh ho b cõu trong SGK.
- Chỳ ý



- H viết đoạn văn


- Mt s H c on vn


Toán


<b>Tiết 173 : Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp H ôn tập, củng cố về :


- Đọc số, xác định giá trị của chữ số theo vị trí của chữ số đó trong mỗi số.
- Thực hiện các phép tính với các số tự nhiên.


- So sánh hai phân số.


- Giải bài toán có liên quan tới tính diện tích hình chữ nhật và các số đo khối lợng.


<b>II. Cỏc hot ng dy hc </b>


1. KiĨm tra bµi cị


2. Híng dÉn H lµm bµi tËp


Bài 1 :MT: Đọc số, xác định giá trị
của chữ số theo vị trí của chữ số đó
trong mỗi số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- G chèt lại



Bài 2 : Củng cè thùc hiÖn các phép
tính với số tự nhiên


- G yêu cầu H nêu cách đặt tính và
cách thực hiện


Bµi 3 : Củng cố cách so sánh hai phân
số


- Tổ chức trò chơi tiếp sức


+ Chia lp lm 2 i ( Mỗi đội 2 H)
+ G nêu cách chơi và luật chơi
- G: Nhận xét thắng – thua


Bài 4 : Giải bài toán có liên quan tới
tính diện tích hình chữ nhật và các số
đo khối lợng.


- G phõn tớch bi


- G chốt lại bài
Bài 5 :


G gợi ý cách làm


3. Củng cố, dặn dò
- Chuẩn bị bài sau
* Nhận xét tiết học



- H lần lợt trình bày miệng
- 2 nêu yêu cầu của bài


- 2 H lên bảng làm- cả lớp làm vào vë
a, + 24579 ……


43867
68446
- H nêu


- 1 H nêu yêu cầu của bài
- 2 Đội chơi


5
7<


7
9 ;


7
8>


5
6
….


- 2 H đọc bài
- Chỳ ý



- 1 H lên bảng làm bài- cả lớp làm vào
vở


Bài giải


Chiều rộng của thửa ruộng là :
120 x 2


3=80 (m)
DiƯn tÝch cđa thưa rng lµ:


120 x 80 = 9600(m2<sub>)</sub>


Số thóc thu hoạch đợc ở thửa ruộng đó
là:


50 x (9600 : 100) = 4800(kg)
4800kg = 48 t¹


Đáp số : 48 tạ thóc
- 1 H c yờu cu ca bi


- H nêu cách làm


- H làm bài vào vở nháp
H trình bày miệng
a, 230 b, …
- 23


207



Kĩ thuật


<b>Tiết 35 : Lắp ghép mô hình tự chọn (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Bit tờn gi và chọn đợc các chi tiết để lắp ghép mô hình tự chọn.


- Lắp đợc từng bộ phận và lắp ghép mơ hình tự chọn theo đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
- Rèn luyện tính cẩn thận, khéo léo khi thực hiện thao tác tháo, lắp các chi tiết của mụ
hỡnh.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Bộ lắp ghép mô hình kĩ thuËt.


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu:</b>


1. KiÓm tra bài cũ


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

2, Dạy bài mới
2.1. Giới thiƯu bµi


2.2. Hoạt động 2 : Chọn và kiểm tra
các chi tiết


- H chọn và kiểm tra các chi tit ỳng
v .


- Các chi tiết phải xếp theo từng loại


vào nắp hộp.


2.3. Hot ng 3 : H thc hnh lp mụ
hỡnh ó chn.


a, Lắp từng bộ phận


b, Lắp ráp mô hình hoàn chỉnh


2.4.Hot ng 4: Đánh giá kết qu
hc tp


- Yêu cầu H trng bày sản phẩm
3. Dặn dò


- Chuẩn bị tiết sau
* Nhận xét tiết học


- Chó ý
- H thùc hiƯn


- H thực hiện lắp mơ hìmh đã chọn
- H quan sát và nghiên cứu hình vẽ
trong SGK hoặc su tm.


- H trng bày sản phẩm


<i><b>Thứ năm ngày tháng năm 2007</b></i>
Thể dục



<b>Tiết 70 : Tổng kết môn học</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Tng kt mụn hc. Yờu cu h thống đợc những kiến thức, kĩ năng cơ bản đã học
trong năm, đánh giá sự cố gắng và những điểm cịn hạn chế, kết hợp có tun dơng, khen
thởng những H hon thnh tt.


<b>II. Địa điểm, phơng tiện</b>


- Địa điểm :Trong líp häc


- Phơng tiện : Chuẩn bị nơi H trình diễn và dụng cụ để H sử dụng khi thực hiện động tác.
III. Nội dung, phơng pháp


Néi dung
1.PhÇn më ®Çu


- G nhËn líp phæ biÕn néi dung,
yêu cầu giờ học


- Vỗ tay, hát


- Trò chơi : Diệt các con vật có hại
2. Phần cơ bản


- G cùng H hệ thống lại các nội
dung đã học trong năm ( theo từng
chơng)- G ghi bảng theo khung đã
chuẩn bị.



- Cho một số H bục thực hành
động tác ( xen kẽ với các nội dung
trên).


- G công bố kết quả học tập và tinh
thần thái độ của H trong năm đối
với mơn thể dục


- Nh¾c nhë mét sè h¹n chế cần
khắc phục trong năm học tới.


- Tuyên dơng 1 số tổ, cá nhân có
thành tích và tinh thần học tập, rèn
luyện tốt.


3. Phần kết thúc


- Dứng tại chỗ vỗ tay và hát
- TRị chơi: Tìm ngời chỉ huy
- Dặn dị H tự ơn trong hè, giữ vệ
sinh tập luyện, và đảm bảo an toàn
trong tập luyn.


Định lợng
4- 5 phút


22-24 phút


5-6 phút



Phơng pháp tổ chức
G điều khiÓn


x x x x x x x
x x x x x x x




- H cïng H hÖ thèng lại các
nội dung.


- H thực hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>Tiết 174 : Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


Giúp H ôn tập, củng cè vÒ :
- ViÕt sè.


- Chuyển đổi các số đo khi lng.


- Tính giá trị của biểu thức có chứa ph©n sè.


- Giải bài tốn liên quan đến tìm một trong hai số biết tổng và tỉ số của hai số đó.
- Mối quan hệ giữa hình vng và hình chữ nhật : Hình chữ nhật và hình bình hành.
II. Các hoạt động dạy học


1. KiĨm tra bµi cị


2. Híng dÉn H lµm bµi tËp


Bµi 1 :


Bµi 2: ViÕt sè thích hợp vào chỗ chấm


- Hai n v o khi lợng liền kề nhau
hơn hoặc kém nhau bao nhiêu lần ?
Bi 3 : Tớnh


- Yêu cầu H nêu lại cách làm
Bài 4 :


- G gi ý phõn tớch bi


- Yêu cầu H nêu cách làm
Bài 5 :


- G chốt lại


3. Củng cố, dặn dò


- Chuẩn bị kiĨm tra häc k× II
* NhËn xÐt tiÕt häc


- 1 H đọc yêu cầu của bài


- 1 H viÕt b¶ng lớp cả lớp viết vở nháp
a,365847


b, 16530464
c, 105072009



- 2 H đọc yêu cầu của bài


- H lµm bµi vµo vở- 3 H lên bảng làm
bài


a, 2yến = 20 kg ; 2yÕn 6 kg = 26 kg;
40 kg = 4 yÕn


b, 5 t¹ = 500 kg ; 5t¹ 75 kg = 575 kg
800kg = 8 tạ


- H nêu


- 3 H nêu yêu cầu
- H làm vào vở


- 4 H lên bảng làm bài
a,


2
5+


1
2+


7
10=


4


10+


5
10+


7
10=


4 +5+7


10 =


16
10
b,..


- 2 H c bi


- 1 H lên bảng làm bài
- H dới lớp làm vào vở
Bài giải


Ta cú s :
HS trai :
HS gái :


- Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau
là :


3 + 4 = 7 (phÇn)



Số học sinh gái của lớp học đó là :
35 : 7 x 4 = 20 (học sinh)
Đáp số : 20 học sinh gái
- 2 H đọc yêu cầu của bài


- H trao đổi theo nhóm
- Đại diện nhóm trỡnh by


Luyện từ và câu


<b>Tit 70 : Kim tra nh kỡ hc kỡ II : c</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

Địa lí


<b>Tiết 35 : Kiểm tra định kì học kì II : Đọc</b>
( Nhà trờng ra đề)


Khoa häc


<b>Tiết 70 : Kiểm tra định kì học kì II : Đọc</b>
( Nhà trờng ra )


<i><b>Thứ sáu ngày tháng năm 2007</b></i>
Âm nhạc


<b>Tiết 35 : Tập biểu diễn</b>


Tập làm văn



<b>Tit 70 : Kiểm tra định kì học kì II ( Vit)</b>


( Đề nhà trờng ra)
Toán


<b>Tit 175 : Kim tra định kì học kì II </b>


( Nhà trờng ra đề)
Đạo đức


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×