Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (137.44 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
PHÒNG GD & ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
AN KHÊ MÔN : TOÁN 9 ( 90 phút )
<i><b>I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN : (3đ)</b></i>
<i><b>#C©u 1</b></i> <sub>(0,25đ) Tập nghiệm của phương trình 4x – 3y = -1 được biểu diễn bởi </sub>
đường thẳng :
<i><b>A)</b></i> <sub> y = - 4x – 1</sub>
<i><b>B)</b></i>
y =
4 1
3<i>x </i>3
<i><b>C)</b></i> <sub> y = 4x + 1</sub>
<i><b>D)</b></i>
y =
4
1
3<i>x </i>
<i><b>$Đáp án</b></i> <sub>B</sub>
<i><b>#Câu 2</b></i> <sub>(0,25) Cp s (-1 , 2) là nghiệm của phương trình :</sub>
<i><b>A)</b></i> <sub>2x + 3y = 1</sub>
<i><b>B)</b></i> <sub> 2x - y = 1</sub>
<i><b>C)</b></i> <sub> 2x + y = 0</sub>
<i><b>D)</b></i> <sub> 3x – 2y = 0</sub>
<i><b>#Câu 3</b></i>
(0,25) Ti x = 3 hm số y = -
2
1
3<i>x</i> <sub> có giá trị bằng :</sub>
<i><b>A)</b></i> <sub>1</sub>
<i><b>B)</b></i> <sub>-3</sub>
<i><b>C)</b></i> <sub>-1</sub>
<i><b>D)</b></i> <sub>3</sub>
<i><b>$Đáp án</b></i> <sub>C</sub>
<i><b>#Câu 4</b></i> <sub>(0,25) Phng trình nào trong các phương trình sau vơ nghiệm :</sub>
<i><b>A)</b></i> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>8</sub>
0
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>B)</b></i> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>8</sub>
0
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>C)</b></i> <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>8</sub>
0
3 3
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>D)</b></i>
2 1
3 5 0
3
<i>x</i> <i>x</i>
<i><b>$Đáp ¸n</b></i> <sub>B</sub>
<i><b>#C©u 5</b></i>
(0,25đ) Độ dài cung 900<sub> của đường trịn có bán kính </sub> 2<sub> cm là :</sub>
<i><b>A)</b></i> <sub>2</sub>
( )
<i><b>C)</b></i> <sub>2</sub>
( )
2 <i>cm</i>
<i><b>D)</b></i> <sub>1</sub>
( )
2 <i>cm</i>
<i><b>$Đáp án</b></i> <sub>A</sub>
<i><b>A)</b></i> <sub>5</sub>
(<i>cm</i>)
<i><b>B)</b></i>
( )
5 <i>cm</i>
<i><b>C)</b></i> <sub>5 (</sub><sub></sub> <i><sub>cm</sub></i><sub>)</sub>
<i><b>D)</b></i> <sub>1</sub>
( )
5 <i>cm</i>
<i><b>$Đáp án</b></i> <sub>A</sub>
<i><b>#Câu 7</b></i> <sub>(1) Điền dấu X vào ô (đúng) , (sai) tương ứng với các khẳng định sau :</sub>
Các khẳng định Đúng Sai
1. Trong một đường trịn , các góc nội tiếp bằng nhau
thì cùng chắn một cung .
2. Trong một đường trịn , các góc nội tiếp bằng nhau
chắn các cung bằng nhau .
3. Trong một đường trịn , góc tạo bởi tia tiếp tuyến và
dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một dây thì bằng
nhau .
4. Trong một đường trịn , nếu cung nhỏ có số đo <sub> thì </sub>
cung lớn có số đo là 1800
<i><b>A)</b></i>
<i><b>B)</b></i>
<i><b>C)</b></i>
<i><b>D)</b></i>
<i><b>$Đáp án</b></i> <sub>1. Sai 2. ỳng 3. Sai – 4 . Sai</sub>
<i><b>#C©u 8</b></i> <sub>(0,25đ) Phương trình (x + 4)(x – 7 ) = x</sub>2<sub> – 3x – 28 = 0 có hai nghiệm là :</sub>
<i><b>A)</b></i> <sub>x</sub><sub>1</sub><sub> = - 4 , x</sub><sub>2</sub><sub> = 7</sub>
<i><b>B)</b></i> <sub>x</sub><sub>1</sub><sub> = 4 , x</sub><sub>2</sub><sub> = - 7 </sub>
<i><b>C)</b></i> <sub>x</sub><sub>1</sub><sub> = - 4 , x</sub><sub>2</sub><sub> = - 7 </sub>
<i><b>D)</b></i> <sub>x</sub><sub>1</sub><sub> = 4 , x</sub><sub>2</sub><sub> = 7</sub>
<i><b>$Đáp án</b></i> <sub>A</sub>
<i><b>#Câu 9</b></i>
(0,25) ng trũn ngoi tip tam giác đều cạnh 3 cm có độ di l :
<i><b>A)</b></i> <sub></sub><sub>(</sub><i><sub>cm</sub></i><sub>)</sub>
<i><b>B)</b></i>
2(<i>cm</i>)
<i><b>C)</b></i>
4(<i>cm</i>)
<i><b>D)</b></i>
6(<i>cm</i>)
<i><b>$Đáp án</b></i> <sub>B</sub>
<i><b>#Câu 10</b></i>
<i><b>A)</b></i>
<i><b>B)</b></i>
<i><b>C)</b></i>
<i><b>D)</b></i>
<i><b>$Đáp án</b></i>
<i><b>II. T LUN : (7đ)</b></i>
<i><b>Bài 1 : (1đ) Tìm giá trị của a và b để đường thẳng ax – by = 4 đi qua hai điểm A (4 , 3) ; B(-6 . -7)</b></i>
<b>Bài 2 : (2đ) Giải các phương trình sau :</b>
a/ 1975x2<sub> + 4x – 1979 = 0 </sub>
<b>Bài 3 : ( 2đ) Một xuồng máy xuôi dịng sơng 30 km và ngược dịng 28 km hết một thời gian bằng thời gian </b>
mà xuồng đi 59,5 km trên mặt hồ yên lặng . Tính vận tốc của xuồng khi đi trên hồ , biết rằng vận tốc của
nước chảy trong sông là 3km/h .
<b>Bài 4 : (2đ) Cho nửa đường tròn tâm O , đường kính AB . Gọi C là một điểm thuộc nủa đường trịn đó . </b>
Trên nửa mặt phẳng bờ AB có chứa điểm C , ta kẻ Ax vng góc AB và By vng góc AB . Một đường tròn
(O/<sub>) qua A , C cắt AB và tia Ax theo thứ tự tại D , E . đường thẳng EC cắt By tại F .</sub>
a/ Chứng minh tứ giác BDCF nội tiếp được
b/ Chứng minh ED2<sub> + DF</sub>2<sub> = EF</sub>2
c/ Chứng minh FD là tiếp tuyến của (O/<sub>)</sub>
---III. ÁP ÁN PH N T LU N .Đ Ầ Ự Ậ
<b>Đáp án</b> <b>Biểu điểm</b>
<b>Bài 1 : (1đ) Để đường thẳng ax – by = 4 đi qua hai điểm A(4;3) ; B(-6;-7) ta có hệ phương trình</b>
:
4 3 4
( )
6 7 4
12 9 12 5 20 4
( )
12 14 8 4 3 4 4
<i>a</i> <i>b</i>
<i>I</i>
<i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>b</i> <i>b</i>
<i>I</i>
<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a</i>
Vậy a = 4 và b = 4
0,5
0,5
<b>Bài 2 : (2đ) Giải các phương trình sau :</b>
<b>a/ 1975x2<sub> + 4x – 1979 = 0 </sub></b>
Ta có : a + b + c = 1975 + 4 + (-1979) = 0
<i>x</i><sub>1</sub>1<sub> và </sub>
2
1979
1975
<i>c</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt :
1 2
1979
1 ;
1975
<i>x</i> <i>x</i>
<b> b/ 2x2<sub> - </sub></b>
4 1 2 2 4.2. 2 1 2 2 0
1 2 2 1 2 2
<i>b</i> <i>ac</i>
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt :
1
2
1 2 2 1 2 2 1
2 4 2
1 2 2 1 2 2 <sub>2</sub>
2 4
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
<i>b</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
<b>Bài 3 : (2đ) Gọi vận tốc của xuồng máy khi đi trong hồ yên lặng là : x (km/h) ĐK : x > 3</b>
Vận tốc của xuồng khi xi dịng sơng là : x + 3 (km/h)
Vận tốc của xuồng khi ngược dịng sơng là : x – 3 (km/h)
Thời gian đi 59,5km trong hồ là :
59,5
<i>x</i> <sub> (h)</sub>
Thời gian đi 30 km xuôi dịng sơng là :
30
3
<i>x</i> <sub> (h)</sub>
Thời gian đi 28 km ngược dòng sông là :
28
3
<i>x</i> <sub> (h)</sub>
Ta có phương trình :
0,5
30 28 59,5
3 3
30 28 119
3 3 2
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>
Hay x2<sub> + 4x – 357 = 0 ( *)</sub>
Giải phương trình (*) ta được : x1 = -21 < 3 ( Loại ) , x2 = 17 > 3 ( TMĐK)
Vậy vận tốc của xuồng đi trên hồ yên lặng là 17km/h
0,5
0,25
0,25
<b>Bài 4 : (2đ)</b>
<b>PGD & ĐT AN KHÊ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>
<b> TOÁN 9</b>
*************
<b>Nội dung chính</b> <b>Nhận biết </b> <b>Thơng hiểu </b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>
<b>TNKQ </b> <b>TL</b> <b>TNKQ </b> <b>TL</b> <b>TNKQ </b> <b>TL</b> <b>TNKQ </b> <b>TL</b>