Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.02 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
UBND TỈNH VĨNH LONG <b> CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Độc lập - Tự do - Hạnh phúc</b>
<b> Số: 362/QĐ.SGD&ĐT </b><i>Vĩnh Long, ngày 23 tháng 3 năm 2010</i>
Căn cứ thông tư liên tịch số 21/2004/TTLT.BGD-ĐT – BNV ngày 23 tháng
7 năm 2007 của Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Nội vụ về việc hướng dẫn chức
năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn giúp
UBND quản lý nhà nước về Giáo dục và Đào tạo ở địa phương;
Căn cứ phương hướng nhiệm vụ năm học 2009 – 2010 của Sở Giáo dục
và Đào tạo Vĩnh Long;
Căn cứ đề nghị công nhận Giáo viên giỏi cấp tỉnh - Cấp Trung học cơ sở
của Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện thành phố;
Theo đề nghị của ông Trưởng phòng Giáo dục Trung học, Trưởng phòng
tổ chức cán bộ và Hội đồng Khảo sát xét công nhận Giáo viên giỏi cấp tỉnh bậc
Trung học năm học 2009 – 2010,
<b>QUYẾT ĐỊNH:</b>
<b>Điều 1. Công nhận Giáo viên giỏi cấp tỉnh bậc Trung học năm học 2009 – 2010</b>
của 547 giáo viên, trong đó có:
- 95 giáo viên Trung học phổ thơng,
- 452 giáo viên Trung học cơ sở.
( Danh sách đính kèm )
<b>Điều 2. Các giáo viên được Sở Giáo dục và Đào tạo công nhận danh hiệu Giáo</b>
viên giỏi cấp tỉnh năm học 2009 – 2010 được bảo lưu kết quả từ năm học 2009
-2010 đến hết năm học 2011 - 2012 .
<b>Điều 3. Các Ơng (Bà) Chánh văn phịng Sở,Trưởng phòng Giáo dục Trung học,</b>
Trưởng phòng Tổ chức cán bộ,Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện
thành phố; Hiệu trưởng các trường Trung học phổ thông và các giáo viên có tên
ở điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này ./.
<i><b>Nơi nhận : </b></i> <i><b> </b></i>
<b> Đã ký: Lý Đại Hồng </b>
<b>UBND TỈNH VĨNH LONG </b> <b> CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b> <b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc </b>
( Kèm theo QĐ số: 362/QĐ.SGD&ĐT ngày 23 tháng 3 năm 2010 của Sở GD&ĐT
<b>TT</b> <b>Họ và tên GV</b> <b>Môn</b> <b> Đơn vị</b> <b>Chu kỳ</b>
1 Bùi Xuân Huy Công Nghệ Trần Đại Nghĩa 1
2 Nguyễn Thanh Hùng Địa Lý Bình Minh 2
3 Huỳnh Văn Tuấn Địa Lý Phạm Hùng 1
4 Nguyễn Quốc Vệ Địa Lý Phan Văn Hòa 1
5 Phan Hồng Thụy Địa Lý Phan Văn Hòa 1
6 Trương Thúy Ái Địa Lý Trà Ơn 3
7 Phạm Hồng Hiếu Hóa Học Hịa Bình 1
8 Nguyễn Thị Bé Mười Hóa Học Hiếu Phụng 1
9 Trang Việt Cường Hóa Học Hồng Thái Hiếu 1
10 Nguyễn Thị Mỹ Thanh Hóa Học Hoàng Thái Hiếu KTH
11 Nguyễn Hồng Phúc Hóa Học Long Phú 2
12 Thiềm Thanh Dũng Hóa Học Nguyễn Bỉnh Khiêm 2
13 Huỳnh Thanh Sơn Hóa Học Nguyễn Bỉnh Khiêm 1
14 Lê Thanh Tuyết Hóa Học Phan Văn Hịa 3
15 Đinh La Cúc Linh Hóa Học Trưng Vương 1
16 Nguyễn Thị Hồng Thu Hóa Học Trần Đại Nghĩa 1
17 Phạm Lưu Thùy Linh Hóa Học Trần Đại Nghĩa 1
18 Bùi Ngọc Luận Lịch Sử Hiếu Phụng 3
19 Lương Thị Kim Ngân Lịch Sử Hoàng Thái Hiếu 2
20 Nguyễn Minh Thành Lịch Sử Lê Thanh Mừng 1
21 Trịnh Thị Mỹ Thể Lịch Sử Nguyễn Thông 3
22 Văn Bảo Trân Lịch Sử Nguyễn Bỉnh Khiêm 2
28 Trần Thị Kế Lịch Sử Trà Ôn 3
29 Huỳnh Kim Cúc Lịch Sử Võ Văn Kiệt 1
30 Huỳnh Phương Nga Ngữ Văn Bình Minh 1
31 Nguyễn Thị Tuyết Nhung Ngữ Văn Long Phú 2
32 Nguyễn Thị Nhật Phượng Ngữ Văn Phan Văn Hòa 2
33 Nguyễn Văn Được Ngữ Văn Lê Thanh Mừng 3
34 Nguyễn Thị Thảnh Ngữ Văn Tân Quới 1
35 Phạm Thị Phúc Trinh Ngữ Văn Trần Đại Nghĩa 3
36 Tăng Tú Linh Ngữ Văn Trà Ôn 2
37 Huỳnh Văn Mum Ngữ Văn Trà Ôn 1
39 Bùi Thị Xuân Mai Sinh Học Hoàng Thái Hiếu 3
40 Lê Thị Đan Quế Sinh Học Lưu Văn Liệt 1
41 Trần Văn Thành Sinh Học Mang Thít 1
42 Lê Thị Thắm Sinh Học Phú Quới 2
43 Lương Thị Lý Sinh Học Trưng Vương 1
44 Nguyễn Thị Hồng Vân Sinh Học Trà Ơn 2
45 Đồn Minh Khai Thể Dục Bình Minh 3
46 Phan Ngọc Phúc Thể Dục Nguyễn Thông 1
47 Phạm Thành Phước Thể Dục Nguyễn Bỉnh Khiêm 2
48 Trần An Hòa Thể Dục Phú Quới KTH
74 Lê Hồng Ân Toán Phú Quới 2
75 Nguyễn Ngọc Hiệu Toán Phú Thịnh 2
76 Nguyễn Ngọc Nê Toán Phú Thịnh 2
86 Lê Chí Dũng Tốn Vĩnh Xn 1
90 Mai Thức Thới Vật Lý Hựu Thành 2
91 Nguyễn Hoàng Mai Vật Lý Phạm Hùng 1
92 Nguyễn Thúy Kiều Vật Lý Phan Văn Hòa 1
93 Nguyễn Thị Kim Quyên Vật Lý Trưng Vương 3
94 Trần Trọng Hữu Vật Lý Trà Ôn 1
<b>UBND TỈNH VĨNH LONG </b> <b> CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b> <b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc </b>
<b>DANH SÁCH GIÁO VIÊN ĐƯỢC CÔNG NHẬN GIÁO VIÊN GIỎI TỈNH</b>
<b>BẬC TRUNG HỌC - CẤP THCS NĂM HỌC 2009 – 2010</b>
( Kèm theo QĐ số: 362/QĐ.SGD&ĐT ngày 23 tháng 3 năm 2010 của Sở GD&ĐT Vĩnh Long)
<b>TT</b> <b>Họ và tên GV</b> <b>Môn</b> <b> Đơn vị</b> <b>Chu kỳ</b>
1 Đặng Ngọc Khanh Toán Thị trấn Cái Vồn 2
2 Lê Thái Thanh Toán Thị trấn Cái Vồn 2
3 Nguyễn Thị Thu Đơng Tốn Thị trấn Cái Vồn 2
4 Lương Thanh Sơn Tốn Đơng Bình 1
5 Đinh Thị Hạnh Tốn Đơng Bình 1
6 Nguyễn Hữu Xn Vật lý Thị trấn Cái Vồn 2
7 Nguyễn Văn Hưởng Vật lý Mỹ Hoà 1
8 Huỳnh Thị Kim Thoa Vật lý Đông Thạnh 1
9 Lê Thị Hạnh Vật lý Thuận An 3
10 Phạm Thị Kim Hồng Vật lý Đông Thành 2
11 Ngô Văn Dàng Vật lý Đông Thành 1
12 Lưu Phượng Anh Hố học Mỹ Hồ 1
13 Nhan Văn Thơm Hố học Đơng Thạnh 2
14 Nguyễn Hồng Hải Hố học Đơng Thành 1
15 Thái Ngọc Tấn Sinh học Thị trấn Cái Vồn 1
16 Nguyễn Thị Hiên Sinh học Đông Thạnh 1
17 Nguyễn Thị Kim Chi Sinh học Thuận An 2
18 Nguyễn Thị Ánh Thu Thể dục Thị trấn Cái Vồn 1
19 Lê Châu Tuấn Thể dục Mỹ Hoà 1
20 Lê Thị Kim Phước Thể dục Mỹ Hoà 1
21 Nguyễn Hoàng Thuận Thể dục Đông Thành 1
22 Trần Thị Lục Ngữ văn Thị trấn Cái Vồn 2
23 Mai Thị Tho Ngữ văn Thị trấn Cái Vồn 1
24 Nguyễn Thanh Tuấn Ngữ văn Thị trấn Cái Vồn 2
25 Nguyễn Thị Kim Chung Ngữ văn Mỹ Hồ 3
26 Phạm Thị Nga Ngữ văn Đơng Bình 1
27 Trần Thị Ngọc Yến Ngữ văn Đơng Bình 3
28 Lê Thanh Phong Ngữ văn Đông Thạnh 1
29 Đặng Văn Thắng Ngữ văn Đông Thạnh 1
30 Nguyễn Thanh Danh Ngữ văn Đông Thành 1
31 Lê Thị Cẩm Tú Ngữ văn Đông Thành 1
32 Phan Thị Ngọc Quyên Lịch sử Thị trấn Cái Vồn 3
33 Nguyễn Thị Tâm Huệ Lịch sử Đông Thành 1
34 Bùi Thị Tuyết Vân Địa lý Thị trấn Cái Vồn 2
35 Đặng Thị Tuyết Lan Địa lý Đơng Bình 1
36 Tiêu Tuyết Trân Anh văn Thị trấn Cái Vồn 1
37 Phan Lê Hiền Trân Anh văn Thị trấn Cái Vồn 1
38 Đoàn Mộng Quyền Anh văn Thị trấn Cái Vồn 2
39 Huỳnh Thị Tuyết Vị Anh văn Đông Thạnh 1
40 Ngô Hồng Thu GDCD Thuận An 1
<b>UBND TỈNH VĨNH LONG </b> <b> CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b> <b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc </b>
( Kèm theo QĐ số: 362/QĐ.SGD&ĐT ngày 23 tháng 3 năm 2010 của Sở GD&ĐT
Vĩnh Long)
<b>TT</b> <b>Họ và tên GV</b> <b>Môn</b> <b> Đơn vị</b> <b>Chu kỳ</b>
1 Phan Cơng Thuấn Tốn Cấp 2,3 Mỹ Thuận 2
2 NguyễnThành Trung Toán Cấp 2,3 Mỹ Thuận 2
3 Mạc Đăng Khoa Toán Cấp 2,3 Mỹ Thuận 1
4 Nguyễn Văn Thức Toán Tân An Thạnh 2
5 Đồn Minh Hồng Tốn Tân An Thạnh 1
6 Võ Thị Ngọc Diễm Toán Tân Lược 1
7 Ngơ Thị Thúy Hạnh Tốn Tân Bình 1
8 Hà Thị Minh Thu Toán Tân Lược 1
9 Phan Thị Hồng Thắm Toán Tân Lược 1
10 Nguyễn Phú Cường Toán Nguyễn Văn Thảnh 1
11 Nguyễn Văn Hồng Tốn Thành Đơng` 2
12 Nguyễn Văn Ngoan Toán Nguyễn Văn Thảnh 1
13 Nguyễn Văn Son Toán Nguyễn Văn Thảnh 1
14 Hà Linh Bửu Vật lý Tân Thành 1
15 Trịnh Duy Đoàn Vật lý Tân Thành 1
16 Lê Hồng Loan Vật lý Tân Thành 1
17 Nguyễn Thanh Đậm Vật lý Thành Trung 1
18 Đoàn Tấn Huy Vật lý Thành Trung 1
19 Nguyễn Thị Hồng Như Vật lý Nguyễn Văn Thảnh 1
20 Nguyễn Thị Kiều Linh Vật lý Nguyễn Văn Thảnh 1
21 Đoàn Thị Ngọc Trang Vật lý Thành Đơng 1
22 Mai Hồng Việt Vật lý Thành Đơng 1
23 Lê Hồng Ba Vật lý Thành Đơng 1
24 Nguyễn Bá Phúc Hóa học Thành Trung 1
25 Lê Trung Hưng Hóa học Tân Lược 1
26 Nguyễn Thị Tuyết Nhung Hóa học Thành Đơng 1
27 Nguyễn Văn Bạch Sinh học Thành Lợi 3
28 Ngô Thị Mận Sinh học Thành Đông 3
29 Lê Đào Khắc Huy Thể dục Tấn Lược 1
30 Nguyễn Công Toại Thể dục Nguyễn Văn Thảnh 1
31 Nguyễm Thị Nâu Ngữ văn Cấp 2,3 Mỹ Thuận 2
32 Bùi Thanh Toàn Ngữ văn Thành Trung 1
33 Nguyễn Thị Tuyết Nhung Ngữ văn Thành Trung 1
34 Huỳnh Võ Quang Hồng Ngữ văn Tân Bình 1
35 Nguyễn Linh Lan Ngữ văn Thành Lan 1
36 Hà Thị Sen Ngữ văn Thành Lợi 1
37 Nguyễn Thanh Sơn Ngữ văn Thành Lợi 1
38 Phan Hoài Nam Ngữ văn Nguyễn Văn Thảnh 1
39 Trần Thị Liên Hương Ngữ văn Thành Đông 3
40 Nguyễn Lê Phước Vinh Lịch sử Cấp 2,3 Mỹ Thuận 1
42 Hà Thanh Bình Lịch sử Tân Bình 1
43 Bùi Thanh Nghiêm Lịch sử Tân Lược 1
44 Nguyễn Minh Luân Địa lý Tân Thành 1
45 Nguyễn Yến Vân Địa lý Tân Hưng 1
46 Huỳnh Thị Kim Nàng Địa lý Thành Trung 1
47 Huỳnh Hữu Hiền Địa lý Tân Bình 1
48 Võ Thị Ngọc Trang Địa lý Tân Lược 1
49 Mai Văn Tập Địa lý Nguyễn Văn Thảnh 1
50 Trần Kim Diện Tiếng Anh Tân Thành 1
51 Thái Thị Bửu Tiên Tiếng Anh Tân An Thạnh 1
52 Lê Minh Lập Anh văn Tân Lược 3
53 Nguyễn Văn Hoàng Vũ Anh văn Thành Lợi 1
54 Trần Huỳnh Anh Thơ Anh văn Thành Đông 2
55 Nguyễn Thị Lan Anh Anh văn Thành Đông 3
56 Nguyễn Mai Thi Anh văn Thành Đông 1
<b>UBND TỈNH VĨNH LONG </b> <b> CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b> <b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc </b>
( Kèm theo QĐ số: 362/QĐ.SGD&ĐT ngày 23 tháng 3 năm 2010 của Sở GD&ĐT
Vĩnh Long)
<b>TT</b> <b>Họ và tên GV</b> <b>Môn</b> <b> Đơn vị</b> <b>Chu kỳ</b>
1 Trần Thị Mỹ Anh Toán TT Long Hồ KTH
2 Nguyễn Thị Diệu Toán Phú Quới KTH
3 Võ Anh Thư Toán Thanh Đức A 1
4 Nguyễn Thị Phương Hồng Toán B.H.Phước 2
5 Hà Ngọc Lệ Tốn Lộc Hịa 2
6 Huỳnh Thị Tuyết Mai Tốn An Bình 2
7 Trần Thị Hiếu Tốn Lộc Hịa 1
8 Nguyễn Phú Khơi Tốn Phú Quới 2
9 Mạc Tấn Minh Tốn Long Phước 2
10 Nguyễn Hồng Tuấn Tốn Hịa Ninh 1
11 Nguyễn Xn Sơn Tốn Hịa Ninh 1
12 Nguyễn Ngọc Thanh Tốn Lộc Hịa 2
13 Lê Thị Kim Trang Toán Long Phước 2
14 Phạm Thị Tuyết Trinh Toán Long An 1
15 Bùi Thị Đủ Vật lý Lộc Hịa 3
16 Nguyễn Hồng Hạnh Vật lý Hịa Ninh 2
17 Trần Trọng Nghĩa Vật lý Thạnh Quới 2
18 Trần Kim Phượng Vật lý Hòa Phú 1
19 Phan Thị Kim Thắm Vật lý Tân Hạnh 1
20 Phước Thanh Lan Hóa học Thạnh Quới 2
21 Phan Kỳ Việt Hóa học Long An KTH
22 Lê Thị Kim Hạnh Sinh học Phú Quới 3
23 Phạm Thị Xn Hịa Sinh học An Bình 3
24 Đào Quang Khải Sinh học Lộc Hòa 2
25 Huỳnh Thị Phượng Nhi Sinh học Long Phước 2
26 Lê Thị Mỹ Duyên Sinh học Phú Quới 1
27 Cao Thúy Loan Sinh học Thanh Đức B 1
28 Trương Hoàng Minh Sinh học TT Long Hồ 2
29 Đặng Thị Ngọc Phượng Sinh học Phú Đức 2
30 Đặng Thị Thanh Thủy Thể dục Đồng Phú 1
31 Trương Thanh Long Thể dục Long An 2
32 Nguyễn Thị Thu Hà Ngữ văn Long An KTH
38 Đặng Thị Dung Ngữ văn Đồng Phú 1
39 Lê Ngọc Loan Ngữ văn An Bình 2
40 Nguyễn Thị Bích Loan Ngữ văn TT Long Hồ 1
42 Nguyễn Đăng Quang Ngữ văn Đồng Phú 1
43 Đồng Thị Thanh Thu Ngữ văn TT Long Hồ 2
44 Trần Kiến Trường Ngữ văn Thạnh Quới 1
45 Nguyễn Minh Hải Lịch sử Lộc Hòa 2
46 Trần Bá Tòng Địa lý Long Phước 1
47 Phan Văn Quốc Địa lý An Bình 1
48 Lê Quốc Cường Địa lý Hòa Ninh 1
49 Nguyễn Phước Lộc Địa lý B.H.Phước 1
50 Nguyễn Thái Hồng Lam Anh văn TT Long Hồ 3
51 Hồ Thái Thanh Phượng Anh văn Thanh Đức B KTH
52 Nguyễn Thị Kim Phượng Anh văn Lộc Hòa 3
53 Đỗ Thị Kim Quyên Anh văn Tân Hạnh 2
54 Phan Nguyễn Thanh Tuyền Anh văn Long Phước 3
55 Lâm Chí Hùng Anh văn Phú Đức 1
56 Trầm Kim Lan Anh văn Long An 1
57 Lê Thị Kim Thanh Anh văn Lộc Hòa 2
58 Phan Nhật Phượng Anh văn Đồng Phú 1
59 Nguyễn Thị Hồng Ý Anh văn Lộc Hòa 1
60 Bùi Tuấn Nhân Âm nhạc Tân Hạnh 1
<b>UBND TỈNH VĨNH LONG </b> <b> CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b> <b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc </b>
( Kèm theo QĐ số: 362/QĐ.SGD&ĐT ngày 23 tháng 3 năm 2010 của Sở GD&ĐT
Vĩnh Long)
<b>TT</b> <b>Họ và tên GV</b> <b>Môn</b> <b> Đơn vị</b> <b>Chu kỳ</b>
1 Nguyễn Thị Huỳnh Liên Toán Mỹ Thạnh Trung KTH
2 Nguyễn Hồng Sơn Tốn Mỹ Thạnh Trung 3
3 Lê Thanh Trúc Toán Mỹ Thạnh Trung 2
4 Nguyễn Thị Dạ Thảo Tốn Hịa Lộc 1
5 Hồ Bá Lộc Tốn Hịa Lộc 1
6 Nguyễn Thị Thu Hồng Tốn Hịa Thạnh 2
7 Huỳnh Thanh Tuấn Tốn Hịa Hiệp 3
8 Phạm Thành Tâm Tốn Phú Lộc 2
9 Nguyễn Thị Hồng Nhi Toán Tân Lộc 3
10 Nguyễn Văn Thành Toán Ngãi Tứ 3
11 Hồ Thị Loan Anh Tốn Ngãi Tứ 1
12 Nguyễn Chí Linh Tốn Ngãi Tứ 1
13 Nguyễn Văn Tuấn Tốn Bình Ninh 2
14 Lê Thị Mỹ Hắng Toán Loan Mỹ 1
15 Nguyễn Văn Ngọ Toán C2,3 Long Phú KTH
16 Nguyễn Phúc Vinh Toán C2,3 Long Phú 3
17 Nguyễn Thị Lệ Toán C2,3 Long Phú 3
18 Phạm Văn Khởi Toán C2,3 Long Phú 1
19 Nguyễn Văn Hải Tốn C 2,3 Phan Văn Hịa 2
20 Tống Văn Khanh Tốn C 2,3 Phan Văn Hịa 2
21 Phan Hiếu Thiện Tốn C 2,3 Phan Văn Hịa 1
22 Đặng Ngọc Trúc Tốn C 2,3 Phan Văn Hịa 3
23 Huỳnh Thị Ngọc Bích Vật lý Hịa Hiệp 1
24 Phan Thị Cẩm Hồng Vật lý Hậu Lộc 3
25 Nguyễn Hồng Khanh Vật lý Ngãi Tứ 1
26 Nguyễn Hoàng Khải Vật lý Bình Ninh 1
27 Trần Thị Hồng Trang Vật lý Loan Mỹ 1
28 Dương Ngọc Trâm Vật lý Loan Mỹ 1
29 Lê Thị Kim Hậu Vật lý C2,3 Long Phú 1
30 Nguyễn Thị Thùy Trang Vật lý C2,3 Long Phú 1
31 Võ Thị Thu Thủy Hóa học Mỹ Thạnh Trung 3
32 Nguyễn Thanh Tồn Hóa học Ngãi Tứ 1
33 Hồ Thị Bích Liên Hóa học TT Tam Bình 1
34 Trần Văn Quang Hóa học C 2,3 Phan Văn Hịa 3
35 Nguyễn Phúc Thùy Anh Sinh học Phú Lộc 2
36 Nguyễn Thanh Bình Sinh học Ngãi Tứ 2
37 Kim Thị Huyền Trang Sinh học Loan Mỹ 1
38 Lê Thị Ngọc Ý Sinh học TT Tam Bình 1
39 Nguyễn Thị Hồng Giàu Sinh học TT Tam Bình 1
40 Lê Thanh Tùng Sinh học C2,3 Long Phú 3
41 Nguyễn Thị Hồng Phương Sinh học C2,3 Long Phú 1
42 Lê Ngọc Ánh Sinh học C2,3 Phú Thịnh KTH
43 Phan Ngọc Liên Sinh học C2,3 Phú Thịnh 1
Tổng kết danh sách có 86 giáo viên đơn vị huyện Tam Bình được cơng nhận danh hiệu
Giáo viên giỏi cấp tỉnh bậc Trung học, cấp THCS năm học 2009 – 2010.
<b>UBND TỈNH VĨNH LONG </b> <b> CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b> <b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc </b>
( Kèm theo QĐ số: 362/QĐ.SGD&ĐT ngày 23 tháng 3 năm 2010 của Sở GD&ĐT
Vĩnh Long)
<b>TT</b> <b>Họ và tên GV</b> <b>Môn</b> <b> Đơn vị</b> <b>Chu kỳ</b>
1 Nguyễn Hùng Phương Tốn Bình Phước 3
2 Lê Hồng Anh Tốn Chánh An 1
3 Võ Tuyết Trinh Tốn Hịa Tịnh 3
4 Nguyễn Tấn Huân Toán Long Mỹ KTH
5 Nguyễn Thị Phương Dung Toán Nhơn Phú 2
6 Nguyễn Văn Hội Toán Cấp 2+3 Mỹ Phước KTH
7 Trương Ngọc Hịa Tốn Mỹ An KTH
8 Trần Viết Sơn Vật lý Cấp 2+3 Mỹ Phước 2
9 Võ Thế Ngôn Vật lý Tân LongHội 1
10 Lâm Thị Mỹ Xuyên Vật lý Tân An Hội 1
11 Trương Thế Thanh Vật lý TT Cái Nhum 2
12 Dương Thị Ngọc Vật lý TT Cái Nhum 1
13 Nguyễn Thị Mỹ Linh Hóa học Hịa Tịnh 3
16 Trần Hữu Tú Hóa học Tân An Hội 1
17 Trương Thị Ngọc Hương Sinh học An Phước 2
18 Cao Văn Thanh Sinh học Bình Phước 3
19 Phạm Thị Trúc Giang Sinh học Long Mỹ 1
20 Nguyễn Thị Bạch Ngọc Sinh học Mỹ An 2
21 Dương Thị Tuyết Hương Sinh học TT Cái Nhum 2
22 Quang Thành Vinh Thể dục Chánh An 1
23 Hồ Văn Tuấn Thể dục Tân Long 1
24 Nguyễn Văn Thành Thể dục TT Cái Nhum 1
25 Nguyễn Phúc Đạt Thể dục Bình Phước 1
26 Trần Thị Mỹ Dung Ngữ văn Bình Phước 3
27 Phan Kim Kiều Ngữ văn Nhơn Phú 2
28 Nguyễn Thái Bình Ngữ văn Tân Long 1
29 Nguyễn Mộng Tuyền Lịch sử Bình Phước 2
30 Phan Hồng Thái Lịch sử TT Cái Nhum 1
31 Trương Phước Tấn Địa lý An Phước 1
32 Trương Phương Anh Tiếng Anh An Phước 1
33 Phạm Thị Sự Tiếng Anh Bình Phước 3
34 Nguyễn Thị Hạnh Đào Tiếng Anh Nhơn Phú 2
37 Nguyễn Trung Nam Tiếng Anh Mỹ An KTH
38 Nguyễn Thị Cẩm Nhung Tiếng Anh Cấp 2+3 Mỹ Phước 2
Tổng kết danh sách có 38 giáo viên đơn vị huyện Mang Thít được cơng nhận danh hiệu
Giáo viên giỏi cấp tỉnh bậc Trung học, cấp THCS năm học 2009 – 2010.
<b>UBND TỈNH VĨNH LONG </b> <b> CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b> <b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc </b>
( Kèm theo QĐ số: 362/QĐ.SGD&ĐT ngày 23 tháng 3 năm 2010 của Sở GD&ĐT
Vĩnh Long)
<b>TT</b> <b>Họ và tên GV</b> <b>Môn</b> <b> Đơn vị</b> <b>Chu kỳ</b>
1 Nguyễn Hồng Dung Ngữ văn Cao Thắng KTH
2 Phạm Thị Thúy Hằng Ngữ văn Lê Q Đơn 2
3 Hồng Văn Tích Ngữ văn Lê Q Đơn 2
4 Hồng Thị Hưng Ngữ văn Nguyễn Trường Tộ 1
5 Nguyễn Văn Sang Ngữ văn Cấp 2;3 Trương Vương 3
6 Huỳnh Thị Ngọc Liên Ngữ văn Nguyễn Trường Tộ 3
8 Võ Thu Thảo Ngữ văn Cao Thắng 1
9 Lý Thị Anh Đào Ngữ văn Trần Phú 3
10 Hùynh Thị Ánh Loan Ngữ văn Năng Khiếu TDTT 1
11 Lê Thị Hoài Thu Toán Nguyễn Khuyến 1
12 Nguyễn Thị Thảo Toán Lê Q Đơn KTH
13 Nguyễn Phú Cường Tốn Nguyễn Đình Chiểu 1
14 Lê Thị Cúc Tốn Nguyễn Đình Chiểu 3
15 Võ Trần Hồng Dung Tốn Nguyễn Khuyến 2
16 Lê Kim Hoa Toán Cao Thắng 1
36 Bùi Thị Huệ Trinh Lịch sử Cấp 2;3 Trương Vương 1
37 Nguyễn Kim Loan Địa lý Nguyễn Trãi KTH
38 Đỗ Hồng Hoa Địa lý Trần Phú 3
<b>UBND TỈNH VĨNH LONG </b> <b> CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b> <b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc </b>
( Kèm theo QĐ số: 362/QĐ.SGD&ĐT ngày 23 tháng 3 năm 2010 của Sở GD&ĐT
Vĩnh Long)
<b>TT</b> <b>Họ và tên GV</b> <b>Môn</b> <b> Đơn vị</b> <b>Chu kỳ</b>
1 Trần Thị Ngọc Vui Tốn Thị Trấn Trà Ơn 3
2 Lê Thanh Hồng Sơn Tốn Thị Trấn Trà Ơn 1
3 Huỳnh Thị Th An Toán Tân Mỹ 1
4 Lê Minh Gian Toán Tân Mỹ 1
5 Trần Minh Hữu Toán Vĩnh Xuân 3
6 Nguyễn Thanh Liêm Tốn Vĩnh Xn 1
7 Nguyễn Cơng Điện Tốn Trà Cơn 1
8 Võ Thị Kiều Oanh Tốn Thiện Mỹ 1
9 Nguyễn Bá Thịnh Toán Phú Thành 1
10 Võ Quốc Tuấn Tốn Thới Hồ 1
11 Nguyễn Văn Khởi Tốn Tích Thiện 1
12 Nguyễn Ngọc Viết Bằng Tốn Tích Thiện 1
13 Nguyễn Văn Hồng Tốn Hựu Thành B 1
14 Nguyễn Thụy Khanh Toán Xuân Hiệp 1
15 Đỗ Văn Luận Vật lý Phú Thành 1
16 Lê Thị Thùy Ngân Vật lý Xuân Hiệp 1
17 Nguyễn Văn Bá Vật lý Tích Thiện KTH
21 Mai Thanh Nổi Hố học Tân Mỹ 1
22 Trần Thanh Nhàn Hoá học Thới Hoà 3
23 Lưu Nhật Thuỷ Sinh học Xuân Hiệp 1
24 Trần Hoàng Khải Sinh học Lục Sỹ Thành 1
25 Mai Thị Thuỳ Sinh học Thới Hòa 1
34 Lê Thanh Hiếu Thể dục Nhơn Bình 1
35 Trần Thị Kiều Hạnh Thể dục Thị Trấn Trà Ôn 1
36 Lưu Hoàng Chương Thể dục Xuân Hiệp 1
37 Nguyễn Thị Ngàn Thể dục Hựu Thành A 1
38 Phùng Anh Đào Ngữ văn Thuận Thới 2
39 Nguyễn Thị Trần Lê Ngữ văn Hựu Thành A 2
40 Phan Văn Sỹ Ngữ văn Xuân Hiệp 3
40 Lê Văn Dũng Ngữ văn Xuân Hiệp 1
42 Huỳnh Thị Cúc Ngữ văn Xuân Hiệp 1
43 Trần Thị Mỹ Diệu Ngữ văn Thị Trấn Trà Ôn 1
44 Nguyễn Thanh Tâm Ngữ văn Thị Trấn Trà Ôn 2
45 Nguyễn Xuân Phương Ngữ văn Thị Trấn Trà Ôn 3
46 Lâm Thanh Linh Ngữ văn Thị Trấn Trà Ôn 3
47 Huỳnh Thị Lệ Dung Ngữ văn Thiện Mỹ 1
48 Nguyễn Thanh Liêm Ngữ văn Phú Thành 1
49 Huỳnh Thế Tông Ngữ văn Trà Côn 1
50 Lưu Thị Tuyết Hạnh Ngữ văn Nhơn Bình 1
51 Nguyễn Văn Ái ( Ơn ) Ngữ văn Lục Sỹ Thành 3
52 Hà Nhật Phượng Ngữ văn Trà Cơn 2
53 Võ Chí Hiếu Lịch sử Hựu Thành A 1
54 Huỳnh Khắc Trung Lịch sử Thới Hoà 1
55 Nguyễn Thị Kiều Mai Lịch sử Thới Hoà 2
56 Lư Trung Hiếu Lịch sử Xuân Hiệp 1
57 Lê Ngọc Hạnh Lịch sử Thị Trấn Trà Ôn 2
58 Nguyễn Thị Cẩm Nga Lịch sử Phú Thành 1
59 Huỳnh Thị Trinh Lịch sử Phú Thành 1
60 Phan Quốc Hải Lịch sử Tích Thiện 2
61 Phạm Cơng Thành Lịch sử Hồ Bình 2
62 Lê Nhật Thanh Địa lý Trà Côn 1
63 Nguyễn Quốc Dũng Địa lý Hựu Thành A 1
64 Phan Thị Huê Tiếng Anh Thị Trấn Trà Ôn 2
65 Tạ Thị Bé Hồng Tiếng Anh Thiện Mỹ 3
66 Trần Thị Thảo Nhi Tiếng Anh Trà Côn 3
67 Nguyễn Thị Thu Vân Tiếng Anh Trà Côn 3
68 Nguyễn Thị Ánh Nguyệt Tiếng Anh Thị Trấn Trà Ôn 1
69 Nguyễn Thị Tố Như Tiếng Anh Vĩnh Xuân 1
70 Nguyễn Thị Ngọc Nhung Tiếng Anh Thuận Thới 1
71 Lưu Văn Út Tiếng Anh Thới Hoà 3
<b>UBND TỈNH VĨNH LONG </b> <b> CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM</b>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b> <b>Độc lập - Tự do - Hạnh phúc </b>
( Kèm theo QĐ số: 362/QĐ.SGD&ĐT ngày 23 tháng 3 năm 2010 của Sở GD&ĐT
Vĩnh Long)
<b>TT</b> <b>Họ và tên GV</b> <b>Môn</b> <b>Đơn vị</b> <b>Chu kỳ</b>
1 BÙI THỊ BÍCH ĐÀO TỐN Nguyễn Chí Trai 1
2 LÊ NGỌC THANH TỐN Nguyễn Chí Trai 2
3 HUỲNH THIÊN THANH TOÁN Hiếu Thành 3
4 NGUYỄN MINH TRIỂN TOÁN Trung Hiệp 3
5 CHÂU VĂN NON TỐN Thanh Bình 1
6 TRẦN QUỐC ANH TỐN Hiếu Nhơn 1
7 LÊ HỒNG ĐỨC TOÁN Vũng Liêm 4
8 LA VĂN TRÚC TOÁN Quới Thiện 1
9 TRẦN THỊ NGỌC TUYỀN TOÁN Trung Thành 1
10 NGUYỄN HUY NAM TOÁN Trung Thành 1
11 TRẦN HẢI ÂU TOÁN Hiếu Phụng 1
12 NGUYỄN THỊ KIM CHI Vật lý Nguyễn Chí Trai 1
13 NGUYỄN HỮU PHƯỚC Vật lý Hiếu Nhơn 1
14 TRẦN ĐẮC CHÚC Vật lý Hiếu Nhơn 1
15 ĐỒN VĂN BÌNH Vật lý Hiếu Nghĩa 3
16 PHẠM THỊ KIỀU OANH Vật lý Hiếu Phụng 1
17 TRẦN THỊ SẠNG Hoá học Tân An Luông 2
18 LÊ TIẾN ĐẠT Hố học Tân An Lng 2
19 PHẠM THỊ DIỂM Hố học Vũng Liêm 1
20 NGUYỄN THỊ Q Sinh học Hiếu Thành 1
21 ĐỖ THỊ VỆ Sinh học Nguyễn Thị Thu 4
22 NGUYỄN THỊ ÁNH VÀNG Sinh học Trung Chánh 3
23 HUỲNH THỊ BÍCH PHƯỢNG Sinh học Quới Thiện 1
24 TRƯƠNG VỸ THÁI Thể dục Tân Quới Trung 1
25 NGUYỄN THỊ TRANG Ngữ văn Nguyễn Chí Trai 1
26 LÊ VĂN DẸN Ngữ văn Hiếu Thành 3
36 ĐIỀU VĂN HIỆP Lịch sử Quới Thiện 1
37 LÝ THỊ HỒNG DIỄM Lịch sử Hiếu Phụng 1
38 PHẠM THỊ MỸ Địa lý Quới Thiện 1