Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.31 KB, 8 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Câu 1: Nêu tính chất hóa học của Oxi, viết
phương trình phản ứng chứng minh
I. Vị trí, cấu hình electron ngun tử
Cấu hình 1s22s22p63s23p4
Vị trí: ơ 16, chu kì 3, nhóm VIA
II. Tính chất vật lí
Tinh thể lưu
huỳnh dạng tà
phương
2.Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tính chất vật lí
Nhiệt độ Trạng thái Màu
sắc
Cấu tạo phân tử
<1130C Rắn Vàng S
8 dạng vòng
1190C Lỏng Vàng S
8 dạng vòng
>1870C Quánh,
nhớt Nâu đỏ S8 vịngS8 chuỗiSn
>4450C Hơi Da cam S
II.Tính chất hóa học
S có số oxi hóa là 0 (trung gian) S vừa thể
hiện tính oxi hóa vừa thể hiện tính khử
1.Tính oxi hóa: Tác dụng với kim loại, hiđro
a)Tác dụng với kim loại
b.Với hiđro
S + H<sub>2</sub> H<sub>2</sub>S Khí hiđrosunfua
2.Tính khử: tác dụng với phi kim
0 0 +1 -2
Trong các phản ứng trên S thể hiện tính oxi hóa
S + O0 0 <sub>2</sub> SO+4 <sub>2</sub>-2
S + 3F0 0 <sub>2</sub> SF+6 -1<sub>6</sub>
IV.Ứng dụng của lưu huỳnh
V.Trạng thái tự nhiên và sản xuất lưu huỳnh
-10% còn lại sản xuất chất tẩy, diêm, dược
phẩm, thuốc trừ sâu…
-Trong tự nhiên, S có nhiều ở dạng đơn chất và
dạng hợp chất: muối sunfat, muối sunfua…
Củng cố:
1.Cho biết tính chất hóa học của S. Viết
phương trình minh họa