Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.91 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Giáo viên : Tạ Vĩnh Hưng Hình học 9</b></i>
<i><b>Ngày soạn : 23 – 04 – 06 </b></i>
<i><b>Tiết : 63</b></i>
<b>Kiến thức: - HS nắm chắc cơng thức tính diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu .</b>
<b>Kỹ năng : - Vận dụng thành thạo cơng thức tính diện tích mặt cầu và cơng thức tính thể tích hình cầu.</b>
<b>Thái độ: -Thấy được các ứng dụng của các công thức trên trong đời sống thực tế.</b>
<b>B. CHUẨN BỊ :</b>
GV : Hình cầu, hình trụ, hình nón, các bảng phụ
HS : Ơn lại các cơng thức tính thể tích , diện tiùch xung quanh, diện tích tồn phần của hình trụ, hình nón,
hình nón cụt.
<b>C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: I/ Ổn định : 1ph </b>
<b> II/ Kiểm tra bài cũ : 6ph</b>
HS1:Điền vào ô trống khi quay các hình sau quanh trục d.
HÌNH VẼ
d
2,1 <sub>3,2</sub>
a
2a d
2
2,3
1,2
d
Vật thể khơng gian
Bán kính đáy
Chiều cao
Thể tích
<b> III/ Bài mới : 36ph</b>
<i><b>Vào bài: Ta đã biết công thức tính thể tích , diện tiùch xung quanh, diện tích tồn phần của hình trụ, hình nón, hình nón cụt. Và </b></i>
<i>ở lớp dưới ta đã học cơng thức tính diện tích mặt cầu,cịn thể tích hình cầu được tính như thế nào? Chúng ta sẽ nghiên cứu </i>
<i>trong bài học hôm nay.</i>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung</b>
10ph <i><b><sub>Hoạt động 1 : Diện tích mặt cầu</sub></b></i>
GV: Hãy nêu lại cơng thức tính diện tích mặt
cầu?
GV: Khẳng định và ghi công thức
GV: Aùp dụng công thức trên để giải bài toán
sau :
GV: Gọi HS đọc ví dụ (SGK/ 122)
<i>GV: Hướng dẫn HS giải bài tốn bằng sơ đồ </i>
<i>phân tích: d</i>2 S2 S1
GV: Bài toán đã cho ta biết đại lượng nào và
cần tìm đại lượng nào?
GV: Để tính đường kính của hình cầu thứ hai (
d2) ta cần biết đại lượng nào?
GV: Ta có thể tính được diện tích mặt cầu
thứ hai (S2) khơng ? vì sao?
GV: Gọi HS nêu trình tự giải bài tốn.
GV: Gọi 1 HS lên bảng trình bày bài giải
<i>Bài tập củng cố:</i>
Hãy điền vào ơ trống ở bảng sau ( <sub></sub><sub>3,14) .</sub>
B.Kính H. cầu 0,3mm
Đ.Kính H. cầu 200km
DT m.cầu 484,37dm2
HS: Nêu cơng thức
S = 4
HS: Đọc đề bài
HS: Biết : Sm. cầu 1;
Sm. caàu 2 = 3. Sm. câù 1
Cần tìm : d2 = ?
HS: cần biết Sm. cầu 2
HS: Ta tìm được Sm. cầu 2 vì :
Sm. câù 2 = 3. Sm. cầu 1
HS: nêu trình tự giải bài tốn.
<i>HS: Lên bảng trình bày HS: Làm </i>
<i>trên phiếu học tập cá nhân</i>
<i><b>1) Diện tích mặt cầu </b></i>
(R là bán kính, d là đường kính
của mặt cầu)
<i>Ví dụ : (122/ SGK)</i>
<i>Giải</i>
Gọi d là độ dài đường kính của
mặt cầu thứ hai, ta có:
<sub>.d</sub>2<sub> = 3.36 = 108.</sub>
d2<sub> </sub>
108
3,14<sub> 34,39</sub>
Vaäy d 5,86 cm
GV: Gọi một vài em kiểm tra bài giải và hỏi:
Dựa vào đâu để ta tính được bán kính khi biết
diện tích mặt cầu?
<i>GV : Qua bài tốn trên ,ta thấy:Nếu biết R </i>
<i>hoặc d thì ta tính được diện tích mặt cầu và </i>
<i>ngược lại nếu biết diện tích mặt cầu ta tính </i>
<i>được R và d.</i>
<i><b>Ta đã biết cơng thức tính diện tích mặt cầu . </b></i>
<i><b>Vậy cơng thức tính thể tích hình cầu được </b></i>
<i><b>tính như thế nào? Ta nghiên cứu phần sau.</b></i>
HS: Từ công thức : S = 4
R2<sub> =</sub>
Hay S =
<i>S</i>
16ph <i><b><sub>Hoạt động 2 :Thể tích hình cầu</sub></b></i>
<i> GV :Giới thiệu vật dụng để thực hành cho HS</i>
<i><b>.Tiến trình thực hành của GV:</b></i>
GV: Thả hình cầu vào trong hình trụ và đổ
nước vào cho đầy bình.
GV: Em có nhận xét gì về thể tích nước(Vnước)
trong bình và thể tích hình cầu (VH cầu) đối với
thể tích hình trụ (VH trụ) ?
<i>GV : Lấy quả cầu ra khỏi hình trụ.</i>
GV: Hãy xác định chiều cao của cột nước
bằng mấy phần chiều cao của hình trụ?
GV:Vậy Vnước bằng mấy phần VH trụ?
GV : Như vậy VH cầu bằng mấy phần VH trụ ?
GV: Từ đó em hãy tính VH cầu ?
GV : Chốt lại cơng thức tính VH cầu vàghi bảng
GV: Aùp dụng bài toán trên để giải bài toán
sau:
GV: Gọi HS đọc ví dụ (SGK/124)
<i>GV: Hướng dẫn HS giải bài tốn bằng sơ đồ </i>
<i>phân tích:</i>
Vnước VH. cầu d
GV: Bài toán đã cho ta biết đại lượng nào và
cần tìm đại lượng nào?
GV: Để tính Vnước ta cần biết đại lượng nào?
GV: Ta có thể tính được VH. cầu khơng ? vì sao?
GV: Gọi HS nêu trình tự giải bài tốn.
GV: Treo bảng phụ có bài giải mẫu lên bảng.
<i>Bài tập củng cố:</i>
Hãy điền vào ô trống ở bảng sau:
Loại
bóng
Quả
Quả
ten
-níc
Quả
b. bàn
Quả
bi – a
Đường
kính <sub>(mm)</sub>42,7 <sub>(mm)</sub>40
Đ.dài
Đ.tròn 20.41<sub>(cm)</sub>
<b>HS: V</b>nước + VH cầu = VH trụ
HS: chiều cao của cột nước bằng
1
3
chiều cao của hình trụ.
HS: Vnước =
1
3<sub> V</sub><sub>H trụ</sub>
HS: VH cầu =
2
3 <sub> V</sub><sub>H trụ</sub>
HS: VH cầu =
3 3
2 4
.2 R .R
3
HS: Đọc đề bài.
HS: Cho biết: dh. cầu = 22cm;
Vnước =
2
3 <sub> V</sub><sub>H. caàu</sub>
Cần tìm: Vnước = ?
HS: Cần biết VH. cầu
HS: Ta tính được VH. cầu vì :
dh. cầu = 22cm
HS : Nêu trình tự giải bài tốn.
HS: Xem bài giải mẫu
<i>HS: Làm trên phiếu học tập nhóm</i>
<i><b>2) Thể tích hình cầu</b></i>
Cơng thức tính thể tích hình cầu
bán kính R:
<i>Ví dụ: (124/ SGK)</i>
<i>Giải</i>
Thể tích hình cầu:
V =
3
3
Lượng nước ít nhất cần phải có
Vn=
3
(dm3<sub>)</sub>
= 3,71( l)
3
lớn
T.tích 519.28mm3
GV: Gọi một vài em kiểm tra bài giải và hỏi:
Dựa vào đâu để ta tính được bán kính khi biết
thể tích hình cầu?
<i>GV: Như vậy khi biết bán kính hoặc đường </i>
<i>kính hình cầu ta tính được thể tích hình cầu . </i>
<i>Ngược lại nếu biết thể tích hình cầu cầu ta </i>
<i>tính được bán kính và đường kính hình cầu .</i>
HS: Từ cơng thức :
V =
3
4 <sub>.R</sub>
3 <sub> R</sub>3<sub> =</sub>
3.
4.
<i>V</i>
10ph <i><b><sub>Hoạt động 3: Củng cố:</sub></b></i>
<i><b>Bài 32/130(SBT)</b></i>
GV: Dùng bảng phụ viết đề bài.
GV: Kiểm tra kết quả của các nhóm
a) Hãy điền vào ô trống
b) Tìm mối liên hệ giữa Vh. trụ, Vh. nón, Vh, cầu
GV : Kiểm tra tính đúng đắn của hệ thức bằng
thực hành thực tế
HS: Làm trên phiếu học tập nhóm.
HS: Làm trên phiếu học tập cá nhân.
Thể tích hình trụ
Thể tích H.cầu
Hiệu thể tích H. trụ
và H. cầu
Thể tích H.nón
<i><b>Bài 32/130(SBT)</b></i>
+ Chọn câu (B)
<i><b>Bài tốn</b></i>
a) Vh. cầu =
3
4
3<i>r</i> <sub> (cm</sub>3<sub>)</sub>
Vh. truï =
3
<i>2 r</i> <sub> (cm</sub>3<sub>)</sub>
Vh. trụ - Vh, cầu =
3
2
3<i>r</i> <sub>(cm</sub>3
Vh. noùn =
3
2
3<i>r</i> <sub>(cm</sub>3<sub>)</sub>
b) Vh. nón = Vh. trụ - Vh, cầu
<b> IV/ Hướng dẫn về nhà : 2ph</b>
+ Ôn lại các cơng thức tính diện tích và thể tích các hình đã học
+ Làm các bài tập : 32, 35/126 SGK ; 28, 30, 31/ 129, 130 SBT
<b>Rút kinh nghiệm:</b>
O<sub> r cm</sub>
O
r cm
2 r