Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (59.82 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b> Tiết 8 §3. BẢNG LƯỢNG GIÁC</b></i>
Tuần 4 ============== Soạn Ngày 3/10/2007
<b>A. MỤC TIÊU</b>
<b>Kiến thức: - HS hiểu được cấu tạo của bảng lượng giác dựa trên quan hệ giữa </b>
các tỉ số lượng của 2 góc phụ nhau.
<b>Kỹ năng : - Thấy được tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của cốin </b>
và cơtang
<b> - Có kỹ năng tra bảng để tìm các tỉ số lượng giác khi cho biết số đo góc </b>
và ngược lại, tìm số đo góc nhọn khi biết tỉ số lượng giác của góc đó.
<b>B. CHUẨN BỊ </b>
GV : Bảng số với 4 chữ số thập phân , bảng phụ , máy tính bỏ túi.
HS : Ơn lại định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn, quan hệ giữa các
tỉ số lượng giác của 2 góc phụ nhau, chuẩn bị bảng số , máy tính bỏ túi fx200
( fx – 500A ).
<b>C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC </b>
<b> I/ Ổn định :(1ph )</b>
<b> II/ Kiểm tra bài cũ (5ph)</b>
1) Phát biểu định lý tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau .
2 ) Cho 2 góc nhọn và , chứng minh nếu < thì :
sin < sin ; tg < tg nhöng cos > cos vaø cotg > cotg .
<b> III/ Bài mới : (38ph)</b>
<b>TL</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung</b>
5ph <i><b><sub>Hoạt động 1 : Cấu tạo của </sub></b></i>
<i><b>bảng lượng giác.</b></i>
GV: Giới thiệu bảng lượng
giác
Để lập bảng người ta sử dụng
tính chất tỉ số lượng giác của
hai góc phụ nhau .
GV: Tại sao bảng sin và
cosin, tang và cotang được
ghép cùng một bảng.
GV: Cho HS đọc SGK và
HS: Vì với hai góc nhọn
và phụ nhau thì :
sin = cos β ; cos
= sin β
tg = cotg β ; cotg
= tg β
HS: Đọc phần giới thiệu
bảng VIII
<i><b>1) Cấu tạo của bảng </b></i>
<i><b>lượng giác.</b></i>
quan sát bảng VIII
GV: Cho HS đọc SGK trang
78 và quan sát trong bảng số.
GV: Các em có nhận xét gì
về giá trị các TSLG khi góc
tăng từ 00<sub> đến 90</sub>0<sub> ?</sub>
GV : Đó cũng là KQ của bài
ktra,
trên cơ sở này, ta sử dụng
phần hiệu chính của bảng
LG .
HS: Đọc phần giới thiệu
bảngIX và X
HS: Nhận xét : Khi góc
tăng từ 00<sub> đến 90</sub>0<sub> thì : </sub>
sin , tg taêng .
cos , cotg
giảm.
<i>Nhận xét:</i>
Khi góc tăng từ 00
đến 900<sub> thì : Sin </sub><sub></sub><sub> , </sub>
tg taêng .
Cos , cotg
giaûm.
28ph <i><b><sub>Hoạt động 2 : Cách tìm tỉ số </sub></b></i>
<i><b>lượng giác của một góc nhọn </b></i>
<i><b>cho trước bằng bảng số</b></i>
Ví dụ 1: Tìm sin 460<sub>12’ </sub>
GV: Muốn tìm giá trị sin của
góc 460<sub>12’ em tra bảng nào ? </sub>
nêu cách tra ?
GV: Treo bảng phụ có ghi
mẫu 1.
GV: Cho HS tự lấy ví dụ
khác, và tự tra bảng và nêu
kết quả
Ví dụ 2 : Tìm cos 330<sub>14’.</sub>
GV: Tìm cos 330<sub>14’ ta tra ở </sub>
bảng nào? Nêu cách tra.
GV: cos 330<sub>12’ là bao nhiêu?</sub>
GV: Phần hiệu chính tương
ứng tại giao của 330<sub> và cột </sub>
ghi 2’’ laø bao nhiêu?
GV: Vậy cos 330<sub>14’ là bao </sub>
nhiêu ?
GV: Cho HS tự lấy các ví dụ
khác và tra bảng.
HS: Tra baûng VIII
Số độ tra ở cột 1, số phút
HS: Tra baûng VIII
HS: Số độ tra ở cột 13, số
phút tra ở hàng cuối.
HS: Trả lời như bên .
<i><b>2) Cách dùng bảng) </b></i>
<i><b>a) Cách tìm tỉ số </b></i>
<i><b>lượng giác của một </b></i>
<i><b>góc nhọn cho trước </b></i>
<i><b>bằng bảng số</b></i>
<i>Ví dụ 1: Tìm sin </i>
460<sub>12’</sub>
Tra bảng số, chỗ giao
của hàng 460<sub> và cột </sub>
12’ là 0,7218.
Vậy :
sin 460<sub>12’ 0,7218</sub>
<i>Ví dụ 2 : Tìm cos </i>
330<sub>14’</sub>
Tra bảng ứng với góc
gần 330<sub>14’ nhất là tra </sub>
cos 330<sub>12’, ta có :</sub>
cos 330<sub>12’ 0,8368</sub>
tra thêm phần hiệu
chính tương ứng thì ta
có : 3
(tức 0,0003),nên:
cos 330<sub>14’ 0,8368 –</sub>
Ví dụ 3 : Tìm tg 520<sub>18’ </sub>
GV: Tìm tg 520<sub>18’ ta tra ở </sub>
bảng nào? Nêu cách tra.
GV : Treo bảng mẫu 3 cho
HS quan sát
GV: Cho HS làm ?1
Ví dụ 4 : Tìm cotg80<sub>32’</sub>
GV: Tìm cotg80<sub>32’ ta tra ở </sub>
bảng nào? Nêu cách tra.
GV: Cho HS laøm ? 2
GV hướng dẫn HS đọc hiểu
chú ý (SGK).
HS trả lời như cách trình
bày bên .
Vaäy tg520<sub>18’ 1,2938</sub>
HS: Đứng tại chỗ nêu
cách tra bảng và nêu kết
quả cotg 470<sub>24’ </sub>
1,9195.
HS theo dõi và tham gia
trả lời .
cos 330<sub>14’ 0,8365.</sub>
<i>Ví dụ 3 : Tìm tg </i>
520<sub>18’</sub>
Tra ở bảng TANG vị
trí
giao nhau giữa dịng
đượcsố
1,2938.
Vậy :
tg520<sub>18’ 1,2938</sub>
<i>Ví dụ 4 : Tìm </i>
cotg80<sub>32’</sub>
Vẫn dùng bảng
TANG,tra được :
cotg 80<sub>32’ = tg 81</sub>0<sub>28’</sub>
7,316.
Vaäy :
cotg 80<sub>32’ 6,665</sub>
<b>Chú ý : (SGK)</b>
5ph <i><b><sub>Hoạt động 3:Củng cố</sub></b></i>
GV: Hãy dùng bảng số để tìm
tỉ số lượng giác của các góc
nhọn sau
a) sin700<sub>13’</sub>
b) cos250<sub>32’</sub>
c) tg430<sub>10’</sub>
d) cotg320<sub>15’</sub>
2) a) So sánh sin 20<sub> vaø cotg </sub>
370<sub>40’</sub>
b) cotg 20<sub> vaø cotg 37</sub>0<sub>40’</sub>
HS: Đọc kết quả
0,9410
0,9023
0,9380
1,5849
HS: sin200<sub> < sin 70</sub>0
Vì 200 <sub>< 70</sub>0
HS: cotg 20<sub> > cotg </sub>
370<sub>40’</sub>
<b> IV/ Hướng dẫn về nhà ( 1ph)</b>
<b>nghieäm: ...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>