Tải bản đầy đủ (.doc) (77 trang)

Bài giảng Hinh 8 ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (653.99 KB, 77 trang )

Giáo án Hỡnh 8 - Trờng THCS Thanh Phú - Ngời soạn : Hồ Mạnh Thông
Ngày soạn: 17/08/2010
Ngày giảng Lớp 8A: 19/08/2010 - Lớp 8B: 19/08/2010
Chơng I: Tứ giác
Tiết 1: Tứ giác
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức: HS nắm vững các định nghĩa về tứ giác, tứ giác lồi, các khái niệm : Hai đỉnh kề
nhau, hai cạnh kề nhau, hai cạnh đối nhau, điểm trong, điểm ngoài của tứ giác & các tính
chất của tứ giác. Tổng bốn góc của tứ giác là 360
0
.
+ Kỹ năng: HS tính đợc số đo của một góc khi biết ba góc còn lại, vẽ đợc tứ giác khi biết số
đo 4 cạnh & 1 đờng chéo.
+ Thái độ: Rèn t duy suy luận ra đợc 4 góc ngoài của tứ giác là 360
0
II. Đồ dùng dạy học:
- Thầy: com pa, thớc, 2 tranh vẽ hình 1 ( sgk ) Hình 5 (sgk) bảng phụ
- Trò : Thớc, com pa
IIi. Ph ơng pháp:
- Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. Tổ chức giờ học:
1. Mở bài: (3 phút)
- Mục tiêu: Gii thiu chng hc.
- Đồ dùng dạy học:
- Cách tiến hành:
GV gii thiu ni dung cn nghiờn cu trong chng I
2. Hoạt động 1: Hỡnh thnh khỏi nim . (25 phút)
- Mục tiêu: HS nm c nh ngha t giỏc l gỡ
- Đồ dùng dạy học: compa, Thớc
- Cách tiến hành:
Hoạt động của thầy Hoạt động của TRò


GV : Treo bng ph (H1) HS quan sỏt.
Nhn xột: Cỏc hỡnh trờn u to bi 4 on
thng khộp kớn. Hỡnh 1 l t giỏc, hỡnh 2
khụng phi l t giỏc.
T giỏc l hỡnh nh th no?.
GV nhn mnh hai ý:
+ Bn on thng khộp kớn
+ Bt k hai on thng no cng khụng
cựng nm trờn mt ng thng.
GV gii thiu tờn gi t giỏc, cỏc yu t
nh, cnh, gúc.
Y/c HS lm
?1
GV gii thiu : T giỏc ABCD hỡnh 1a
gi l t giỏc li.
GV nờu phn chỳ ý: Khi núi n t giỏc m
khụng chỳ thớch gỡ thờm,ta hiu ú l t
1. nh ngha:
HS quan sỏt
HS ghi nh cỏc nhn xột ca GV
HS rỳt ra nh ngha t giỏc
HS ghi nh
*VD: T giỏc ABCD (hay BCDA)
nh: cỏc im A ; B ;C ;D
Cnh : cỏc on AB ; BC ; CA ; AD.
b) T giỏc li:
b) T giỏc li:
HS lm
?1


HS rỳt ra /n t
giỏc li.
Năm học: 2010 - 2011
1
D
C
B
A
Giáo án Hỡnh 8 - Trờng THCS Thanh Phú - Ngời soạn : Hồ Mạnh Thông
giỏc li.
HS v hỡnh 1a vo v.
Y/c HS lm
?2
Gi mt s HS tr li
GV cht li cho HS : T giỏc cú 4 nh, 4
cnh, 4 gúc, 2 ng chộo.
So sỏnh cỏc yu t ca t giỏc vi tam giỏc.
HS lm
?2
Mt s HS tr li
HS ghi nh
HS so sỏnh
Kết luận: Tứ giác ABCD là hình gồm 4 đoạn thẳng AB, BC, CD, DA trong đó bất kỳ 2 đoạn
thẳng nào cũng không cùng nằm trên một đờng thẳng.
* Tên tứ giác phải đợc đọc hoặc viết theo thứ tự của các đỉnh.
1. Hoạt động 2: Tỡm hiu tng cỏc gúc ca mt tam giỏc. (10 phút) :
- Mục tiêu: HS nm c nh lý
- Đồ dùng dạy học: Compa, thc
- Cách tiến hành:
GV: Vẽ H3 và giải thích khái niệm:

GV: Không cần tính số mỗi góc hãy tính
tổng 4 góc
à
A
+
à
B
+
à
C
+
à
D
= ? (độ)
- Gv: ( gợi ý hỏi)
+ Tổng 3 góc của 1

là bao nhiêu độ?
+ Muốn tính tổng
à
A
+
à
B
+
à
C
+
à
D

= ?
(độ) ( mà không cần đo từng góc ) ta làm
ntn?
+ Gv chốt lại cách làm:
- Chia tứ giác thành 2

có cạnh là đờng
chéo
- Tổng 4 góc tứ giác = tổng các góc của 2

ABC & ADC

Tổng các góc của tứ
giác bằng 360
0
- GV: Vẽ hình & ghi bảng
2/ Tng cỏc gúc ca mt t giỏc
HS lm
?3
Cõu a : Tng 3 gúc ca tam giỏc bng 180
0
Cõu b:
ã
BAC
+
à
B
+
ã
BCA

= 180
0
ã
à
ã
0
CAD + D + DCA = 180
ã
ã
à
à
ã
ã
0
( BAC + CAD) + B + D + ( BCA+ DCA) =360
Hay
à
à à
à
0
A + B + C + D = 360
Kết luận: nh lý : Tng cỏc gúc ca mt t giỏc bng 360
0
2. Hoạt động 3: Cng c (5 phút) :
- Mục tiêu: HS nm c kin thc bi hc
- Đồ dùng dạy học: thc
- Cách tiến hành:
HS lm ti lp cỏc BT 1(H5-a; d; H6a) 4a ;
5
Y/c HS trỡnh by bi gii chi tit vo v.

Gi 2HS lờn bng trỡnh by li gii
HS trỡnh by bi gii chi tit vo v.
Bi tp 1- Hỡnh 5a
Ta cú
à
à à
à
0
A + B + C + D = 360


à
D
= x = 360
0
- (110
0
+ 120
0
+ 80
0
) = 50
0
Bi tp 1- H.6a: x + x + 65
0
+ 95
0
= 360
0



x = (360
0
- 65
0
- 95
0
) : 2 = 100
0
3. Tổng kết và h ớng dẫn học tập ở nhà. (2 phút)
- Làm các bài tập : 2, 3, 4 (sgk)* HD bài 4: Dùng com pa & thớc thẳng chia khoảng
cách vẽ tam giác có 1 cạnh là đờng chéo trớc rồi vẽ 2 cạch còn lại.
- Hc bi theo v ghi v SGK. Xem bi: Hỡnh thang; ễn li tớnh cht hai ng thng
song song.
Năm học: 2010 - 2011
2
Giáo án Hỡnh 8 - Trờng THCS Thanh Phú - Ngời soạn : Hồ Mạnh Thông
Ngày soạn:18/08/2010
Ngày giảng Lớp 8A: 20/08/2010 - Lớp 8B: 20/08/2010
Tiết 2: HèNH THANG
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức:
- HS nắm vững các định nghĩa về hình thang , hình thang vuông các khái niệm : cạnh bên,
đáy , đờng cao của hình thang.
+ Kỹ năng:
- Nhận biết hình thang hình thang vuông, tính đợc các góc còn lại của hình thang khi biết
một số yếu tố về góc.
+ Thái độ: Rèn t duy suy luận, sáng tạo.
II. Đồ dùng dạy học:
- Thầy: com pa, thớc, tranh vẽ bảng phụ, thớc đo góc

- Trò : com pa, thớc, thớc đo góc
IIi. Ph ơng pháp:
- Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. Tổ chức giờ học:
1. Mở bài: ( 5 phút)
- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ - Đặt vấn đề.
- Đồ dùng dạy học:
- Cách tiến hành:
* HS1: Thế nào là tứ giác lồi ? Phát biểu ĐL về tổng 4 góc của 1 tứ giác ?
*Giới thiệu hình thang:
- GV: Tứ giác có tính chất chung là: + Tổng 4 góc trong là 360
0
+ Tổng 4 góc ngoài là 360
0
Ta sẽ nghiên cứu sâu hơn về tứ giác.
- GV: đa ra hình ảnh cái thang & hỏi:
+ Hình trên mô tả cái gì ?
+ Mỗi bậc của thang là một tứ giác, các tứ giác đó có đặc điểm gì ? & giống nhau ở
điểm nào ?
- GV: Chốt lại: Các tứ giác đó đều có 2 cạnh đối //
Ta gọi đó là hình thang ta sẽ nghiên cứu trong bài hôm nay.
2. Hoạt động 1: Tỡm hiu nh ngha. ( 25 phút)
- Mục tiêu: HS nm c nh ngha hỡnh thang
- Đồ dùng dạy học: Thc, compa
- Cách tiến hành:
Hoạt động của thầy Hoạt động của TRò
- GV: Em hãy nêu định nghĩa thế nào là
hình thang
- GV: Tứ giác ở hình 13 có phải là hình
thang không ? vì sao ?

- GV: nêu cách vẽ hình thang ABCD
+ B1: Vẽ AB // CD
+ B2: Vẽ cạnh AD & BC & đơng cao AH
- GV: giới thiệu cạnh. đáy, đờng cao.
1. Định nghĩa
Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối
song song
A B

D H C
Năm học: 2010 - 2011
3
Giáo án Hỡnh 8 - Trờng THCS Thanh Phú - Ngời soạn : Hồ Mạnh Thông
T giỏc ABCD l hỡnh thang khi no?
Y/c HS lm
?1
GV Treo bảng phụ hình v 15 a;b;c
Tỡm ra cỏc t giỏc l hỡnh thang
Ch rừ õu l ỏy, cnh bờn ca hỡnh thang?
- Qua đó em hình thang có tính chất gì ?
Y/c HS lm
?2
theo n v nhúm
Gi i din hai nhúm tr li
T ú ta cú nhn xột gỡ ?
*Nhn xột (SGK).
* Hình thang ABCD :
+ Hai cạnh đối // là 2 đáy
+ AB đáy nhỏ; CD đáy lớn
+ Hai cạnh bên AD & BC

+ Đờng cao AH
?1
a) (H.a)
à
A
=
à
C
= 60
0


AD// BC

Hình
thang ABCD
- (H.b)Tứ giác EFGH có:

à
H
= 75
0




1
H
= 105
0

(Kề bù)



1
H
=
à
G
= 105
0


GF// EH


Hình thangGFEH
- (H.c) Tứ giác IMKN có:
à
N
= 120
0



à
K
=
120
0



IN không song song với MK

đó không phải là hình thang
b) Nhận xét:
+ Trong hình thang 2 góc kề một cạnh bù
nhau (có tổng = 180
0
)
+ Trong tứ giác nếu 2 góc kề một cạnh nào
đó bù nhau

Hình thang.
?2
a) Hình thang ABCD có 2 đáy AB & CD
theo (gt)

AB // CD (đn)(1) mà AD // BC
(gt) (2)
Từ (1) & (2)

AD = BC; AB = CD ( 2 cắp
đoạn thẳng // chắn bởi đơng thẳng //.)
b) ABC = CDA ( c.g.c) => AD = BC
vỡ
ã
ã
DAC = BCA
=> AD //BC

* Nhận xét: (sgk)/70.
Kết luận: Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song
3. Hoạt động 2: Tỡm hiu hỡnh thang vuụng. (5 phút) :
- Mục tiêu: HS nm c nh ngha hỡnh thang vuụng
- Đồ dùng dạy học: Thc
- Cách tiến hành:
Y/c HS quan sỏt hỡnh v 18 v tớnh gúc D
T giỏc ABCD trờn H-18 l hỡnh thang
vuụng
Vy: th no l hỡnh thang vuụng
GV: Hỡnh thang vuụng cú 2 gúc vuụng
2. Hình thang vuông:
Là hình thang có một góc vuông.
4. Tổng kết và h ớng dẫn học tập ở nhà. ( 10 phút)
* Củng cố :
GV: đa bài tập 7. Tìm x, y ở hình 21
* H ớng dẫn học sinh học ở nhà:
- Học bài. Làm các bài tập 6,8,9
- Nghiờn cu bi 3: Hỡnh thang cõn.
Năm học: 2010 - 2011
4
Giáo án Hỡnh 8 - Trờng THCS Thanh Phú - Ngời soạn : Hồ Mạnh Thông
Ngày soạn: 24/08/2010
Ngày giảng Lớp 8A: 26/08/2010 - Lớp 8B: 26/08/2010
Tiết 3: HèNH THANG CN
I. Mục tiêu:
+ Kiến thức:
- HS nắm vững các đ/n, các t/c, các dấu hiệu nhận biết về hình thang cân
+ Kỹ năng:
- Nhận biết hình thang hình thang cân, biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định nghĩa, các

tính chất vào chứng minh, biết chứng minh 1 tứ giác là hình thang cân
+ Thái độ: Rèn t duy suy luận, sáng tạo
II. Đồ dùng dạy học:
- Thầy: com pa, thớc, tranh vẽ bảng phụ, thớc đo góc
- Trò : com pa, thớc, thớc đo góc
IIi. Ph ơng pháp:
- Dạy học tích cực và học hợp tác.
IV. Tổ chức giờ học:
1. Mở bài: ( 5 phút)
- Mục tiêu: Kiểm tra bài cũ - Đặt vấn đề.
- Đồ dùng dạy học:
- Cách tiến hành:
HS1: Phát biểu định nghĩa hình thang & nêu rõ các khái niệm cạnh đáy, cạnh bên, đờng
cao của hình thang ?
HS2: Muốn chứng minh một tứ giác là hình thang ta phải chứng minh nh thế nào?
* GV t vn : Ngoi dng c bit ca hỡnh thang l hỡnh thang vuụng, 1 dng khỏc
thng gp l hỡnh thang cõn.
GV v mt hỡnh thang cú 2 gúc k 1 ỏy bng nhau cho HS quan sỏt
Hỡnh thang va v gi l Hỡnh thang cõn . Vy: th no l hỡnh thang cõn?
T giỏc ABCD l hỡnh thang cõn (ỏy AB v CD ) khi no?
2. Hoạt động 1: Tỡm hiu nh ngha. (7 phút)
- Mục tiêu: HS nm c nh ngha hỡnh thang cõn.
- Đồ dùng dạy học:
- Cách tiến hành:
Hoạt động của thầy Hoạt động của TRò
Yêu cầu HS làm
?1
? Nêu định nghĩa hình thang cân.
?2
GV: dùng bảng phụ

a) Tìm các hình thang cân ?
b) Tính các góc còn lại của mỗi HTC đó
1. Định nghĩa
Hình thang cân là hình thang có 2 góc kề
một đáy bằng nhau.
T giỏc ABCD l hỡnh
thang cõn (ỏy AB; CD)
HS c phn chỳ ý
HS lm
?2
a) Hình a,c,d là hình thang cân
b) Hình (a):
à
C
= 100
0
Năm học: 2010 - 2011
5
à
à à
à
AB // CD
A = B(C = D)






Giáo án Hỡnh 8 - Trờng THCS Thanh Phú - Ngời soạn : Hồ Mạnh Thông

c) Có NX gì về 2 góc đối của HTC?
* Nhận xét: Trong hình thang cân 2 góc
đối bù nhau.
Hình (c) :
à
N
= 70
0
Hình (d) :
$
S
= 90
0
c)Tổng 2 góc đối của HTC là 180
0
Kết luận: Hình thang cân là hình thang có 2 góc kề một đáy bằng nhau
3. Hoạt động 2: Hỡnh thnh tớnh cht. (25 phút) :
- Mục tiêu: HS nm c cỏc nh lý 1, 2
- Đồ dùng dạy học: Thc
- Cách tiến hành:
Trong hình thang cân 2 góc đối bù nhau.
Còn 2 cạnh bên liệu có bằng nhau không ?
- GV: cho các nhóm CM & gợi ý
AD không // BC ta kéo dài nh thế nào ?
- Hãy giải thích vì sao AD = BC ?
ABCD là hình thang cân
GT ( AB // DC)
KL AD = BC
- Các nhóm CM:



+ AD // BC ? khi đó hình thang ABCD có
dạng nh thế nào ?
Giới thiệu địmh lí 2
- GV: Với hình vẽ sau 2 đoạn thẳng nào
bằng nhau ? Vì sao ?
- GV: Em có dự đoán gì về 2 đờng chéo
AC & BD ?
GT ABCD là hình thang cân (AB // CD)
KL AC = BD
GV: Muốn chứng minh AC = BD ta phải
chứng minh 2 tam giác nào bằng nhau ?
2. Tính chất:
* Định lí 1:
Trong hình thang cân 2 cạnh bên bằng nhau
Chứng minh:
AD cắt BC ở O ( Giả sử AB < DC)
ABCD là hình thang cân nên
^ ^
C D
=
à
1
A
=
à
1
B
ta có
^

C
=
à
D
nên

ODC cân ( 2 góc
ở đáy bằng nhau)

OD = OC (1)

à
1
A
=
à
1
B
nên

2
A
=

2
B


OAB cân
(2 góc ở đáy bằng nhau)


OA = OB (2)
Từ (1) &(2)

OD - OA = OC - OB
Vậy AD = BC
b) AD // BC khi đó AD = BC
* Chú ý: SGK
* Định lí 2:
Trong hình thang cân 2 đờng chéo bằng
nhau.
Chứng minh:


ADC &

BCD có:
+ CD cạnh chung
+
ã
ADC
=
ã
BCD
( Đ/ N hình thang cân )
+ AD = BC ( cạnh của hình thang cân)



ADC =


BCD ( c.g.c)

AC = BD
4. Hoạt động 3: Gii thiu cỏc phng phỏp nhn bit hỡnh thang cõn (10phút) :
- Mục tiêu: HS nm c cỏc phng phỏp nhn bit hỡnh thang cõn
- Đồ dùng dạy học: Thc, compa
- Cách tiến hành:
- GV: Muốn chứng minh 1 tứ giác là hình
thang cân ta có mấy cách để chứng minh ?
là những cách nào ? Đó chính là các dấu
hiệu nhận biết hình thang cân.
+ Đờng thẳng m // CD
+ Vẽ điểm A; B

m : ABCD là hình
thang có AC = BD
Giải
3. Dấu hiệu nhận biết hình thang cân
?3
A B m

D C
+ Vẽ (D; Đủ lớn) cắt m tại A
+ Vẽ (C; Đủ lớn) cắt m tại B
Năm học: 2010 - 2011
6
Giáo án Hỡnh 8 - Trờng THCS Thanh Phú - Ngời soạn : Hồ Mạnh Thông
+ Vẽ (D; Đủ lớn) cắt m tại A
+ Vẽ (C; Đủ lớn) cắt m tại B ( có cùng bán

kính)
* Định lí 3:
Hình thang có 2 đờng chéo bằng nhau là
hình thang cân.
+ Dấu hiệu nhận biết hình thang cân: SGK/74
5. Tổng kết và h ớng dẫn học tập ở nhà. ( 3 phút)
* Củng cố :
? Nhắc lại định nghĩa hình thang cân?
? Nhắc lại 2 tính chất của hình thang cân(về cạnh và đờng chéo)
? Nêu dấu hiệu nhận biết ra hình thang cân?
* H ớng dẫn học sinh học ở nhà:
- Học bài.Xem lại chứng minh các định lí
- Làm các bài tập: 11,12,15 (sgk)
* Vẽ hình thang cân ABCD (AB // CD ) có AB = 3cm; CD = 5cm; đờng cao
IK = 3cm
Năm học: 2010 - 2011
7
Giáo án Hỡnh 8 - Trờng THCS Thanh Phú - Ngời soạn : Hồ Mạnh Thông
Ngy son: 25/08/2010
Ngy ging Lp 8A: 27/08/2010 - Lp 8B: 27/08/2010
Tit 4: LUYN TP
I. MC TIấU:
+ Kiến thức: - HS nắm vững, củng cố các định nghĩa, các tính chất của hình thang, các dấu
hiệu nhận biết về hình thang cân .
+ Kỹ năng: - Nhận biết hình thang hình thang cân, biết vẽ hình thang cân, biết sử dụng định
nghĩa, các tính chất vào chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau dựa vào
dấu hiệu đã học. Biết chứng minh 1 tứ giác là hình thang cân theo điều kiện cho trớc. Rèn
luyện cách phân tích xác định phơng hớng chứng minh.
+ Thái độ: Rèn t duy suy luận, sáng tạo, tính cẩn thận.
II. DNG DY HC

- Thy: com pa, thớc, thớc đo góc
- Trũ : com pa, thớc, thớc đo góc
III. PHNG PHP:
- Dy hc tớch cc v hc hp tỏc.
IV. T CHC GI HC:
1. M bi: (5 phỳt)
- Mc tiờu: Kim tra bi c t vn .
- dựng dy hc:
- Cỏch tin hnh:
- HS1: Phát biểu định nghĩa hình thang cân & các tính chất của nó ?
- HS2: Muốn CM 1 hình thang nào đố là hình thang cân thì ta phải CM thêm ĐK nào ?
- HS3: Muốn CM 1 tứ giác nào đú là hình thang cân thì ta phải CM nh thế nào ?
2. Hot ng 1: Luyn tp. (30 phỳt)
- Mc tiờu: HS nm c cỏc kin v hỡnh thang, hỡnh thang cõn.
- dựng dy hc: Thc, ...
- Cỏch tin hnh:
HOT NG CA THY HOT NG CA TRề
GV: Cho HS đọc kĩ đầu bài & ghi (gt) (kl)
- HS lên bảng trình bày

Hình thang ABCD cân (AB//CD)
GT AB < CD; AE

DC; BF

DC

KL DE = CF

GV: Hớng dẫn theo phơng pháp đi lên:

- DE = CF



AED =

BFC


BC = AD ;
à
D
=
à
C
;
à
E
=
à
F


(gt)
- Ngoài ra

AED =

BFC theo tr-
ờng hợp nào ? vì sao ?

- GV: Nhận xét cách làm của HS
1. Chữa bài 12/74 (sgk)
A B
D E F C
Kẻ AH

DC ; BF

DC ( E,F

DC)
=>

ADE vuông tại E

BCF vuông tại F
AD = BC ( cạnh bên của hình thang cân)
ã
ADE
=
ã
BCF
( Đ/N)


AED =

BFC
(Cạnh huyền & góc nhọn)


DE = CF
Năm học: 2010 - 2011
8
Giáo án Hỡnh 8 - Trờng THCS Thanh Phú - Ngời soạn : Hồ Mạnh Thông
GV: Cho HS làm việc theo nhóm
-GV: Muốn chứng minh tứ giác BEDC là
hình thang cân đáy nhỏ bằng cạnh bên
(DE = BE) thì phải chứng minh nh thế nào
?
- Chứng minh : DE // BC (1)


B ED cân (2)
- HS trình bày bảng
2. Chữa bài 16/ 75


ABC cân tại A, BD & CE
GT Là các đờng phân giác
KL a) BEDC là hình thang cân
b) DE = BE = DC
A
Chứng minh
a)

ABC cân tại A
ta có:
AB = AC ;
à
B

=
à
C
E D
(1)
2 2

B 1 1 C
BD & CE là các đờng phân giác nên có:

à
1
B
=

2
B
=
à
2
B
(2);

1
C
=

2
C
=

à
2
C
(3)
Từ (1) (2) &(3)

à
1
B
=

1
C

BDC &

CBE có
à
B
=
à
C
;
à
1
B
=

1
C

;
BC chung



BDC =

CBE (g.c.g)


BE = DC mà AE = AB - BE
AD = AB - DC=>AE = AD Vậy

AED cân
tại A


à
1
E
=

1
D
Ta có
à
B
=
à
1

E
( =
à
0
180
2
A
)

ED// BC ( 2 góc đồng vị bằng nhau)
Vậy BEDC là hình thang có đáy BC &ED mà
à
B
=
à
C


BEDC là hình thang cân.
b) Từ

2
D
=
à
1
B
;
à
1

B
=

2
B
(gt)



2
D
=

2
B


BED cân tại E

ED = BE = DC.

3. Tng kt v hng dn hc tp nh. (10 phỳt)
* Cng c :
- GV nhắc lại phơng pháp chứng minh, vẽ 1 tứ giác là hình thang cân.
- CM các đoạn thẳng bằng nhau, tính số đo các góc tứ giác qua chứng minh hình thang.
* Hng dn hc sinh hc nh:
- Làm các bài tập 14, 18, 19 /75 (sgk)- Xem lại bài đã chữa
- Chun b tit sau: c trc bi: ng trung bỡnh ca tam giỏc
Năm học: 2010 - 2011
9

Giáo án Hỡnh 8 - Trờng THCS Thanh Phú - Ngời soạn : Hồ Mạnh Thông
Ngy son: 01/09/2010
Ngy ging Lp 8A: 03/09/2010 - Lp 8B: 03/09/2010
Tit 5: NG TRUNG BèNH CA TAM GIC, CA HèNH THANG
I. MC TIấU:
- Kiến thức: H/s nắm vững đ/n đờng trung bình của tam giác, ND ĐL 1 và ĐL 2.
- Kỹ năng: H/s biết vẽ đờng trung bình của tam giác, vận dụng định lý để tính độ dài đoạn
thẳng, chứng minh 2 đoạn thẳng bằng nhau, 2 đờng thẳng song song.
- Thái độ: H/s thấy đợc ứng dụng của ĐTB vào thực tế

yêu thích môn học.
II. DNG DY HC
- Thy: Thc k, thc o gúc
- Trũ : Ôn lại phần tam giác ở lớp 7
III. PHNG PHP:
- Dy hc tớch cc v hc hp tỏc.
IV. T CHC GI HC:
3. M bi: (3 phỳt)
- Mc tiờu: Kim tra bi c t vn .
- Cỏch tin hnh:
* Kim tra bi c: Phỏt biu tớnh cht hỡnh thang cõn ?
* GV t vn vo bi: Tỡm hiu v ng trung bỡnh ca tam giỏc
4. Hot ng 1: Hỡnh thnh nh lớ 1. (15 phỳt)
- Mc tiờu: HS nm c ni dung ca nh lý 1
- dựng dy hc: Thc k, thc o gúc
- Cỏch tin hnh:
HOT NG CA THY HOT NG CA TRề
- GV: cho HS thực hiện bài tập ?1
+ Vẽ


ABC bất kì rồi lấy trung điểm D
của AB
+ Qua D vẽ đờng thẳng // BC đờng thẳng
này cắt AC ở E
+ Bằng quan sát nêu dự đoán về vị trí của
điểm E trên canh AC.
- GV: Nói & ghi GT, KL của đ/lí
- HS: ghi gt & kl của đ/lí
+ Để có thể khẳng định đợc E là điểm nh
thế nào trên cạnh AC ta chứng minh đ/ lí
nh sau:
- GV: Làm thế nào để chứng minh đợc
AE = AC ?
- GV: Từ đ/lí 1 ta có D là trung điểm của
AB, E là trung điểm của AC. Ta nói: DE
là đờng trung bình của

ABC.
I. Đ ờng trung bình của tam giác
* Định lý 1: (sgk)
GT

ABC có: AD = DB
DE // BC
KL AE = EC
A

D 1 E
1
1

B F C
Chng minh:
+ Qua E kẻ đờng thẳng // AB cắt BC ở F
Hình thang DEFB có 2 cạnh bên // ( DB //
EF) nên DB = EF
DB = AB (gt)

AD = EF (1)

à
1
A
=
à
1
E
( vì EF // AB ) (2)


1
D
=
à
1
F
=
à
B
(3).
Từ (1),(2) &(3)



ADE =

EFC (g.c.sg)

AE= EC

E là trung điểm của AC.
Năm học: 2010 - 2011
10
Giáo án Hỡnh 8 - Trờng THCS Thanh Phú - Ngời soạn : Hồ Mạnh Thông
HS có thể chứng minh theo cách khác
GV: Em hãy phát biểu đ/n đờng trung bình
của tam giác ?
+ Kéo dài DE
+ Kẻ CF // BD cắt DE tại F
A
//
D 1 E F
//
1
B F C
* Định nghĩa: Đờng trung bình của tam giác
là đoạn thẳng nối trung điểm 2 cạnh của tam
giác
5. Hot ng 2: Hỡnh thnh nh lý 2. (25 phỳt) :
- Mc tiờu: HS nm c ni dung ca nh lý 2
- dựng dy hc: Thc k, thc o gúc
- Cỏch tin hnh:

- GV: Qua cách chứng minh đ/ lí 1 em có
dự đoán kết quả nh thế nào khi so sánh độ
lớn của 2 đoạn thẳng DE & BC ?
( GV gợi ý: đoạn DF = BC ? vì sao vậy
DE =
1
2
DF)
- GV: DE là đờng trung bình của

ABC
thì DE // BC & DE =
1
2
BC.
- GV: Bằng kiểm nghiệm thực tế hãy dùng
thớc đo góc đo số đo của góc
ã
ADE
& số
đo của
à
B
.
Dùng thớc thẳng chia khoảng cách đo độ
dài DE & đoạn BC rồi nhận xét
- GV: Ta sẽ làm rõ điều này bằng chứng
minh toán học.
- GV: Cách 1 nh (sgk)
Cách 2 sử dụng định lí 1 để chứng minh

- GV: gợi ý cách chứng minh:
+ Muốn chứng minh DE // BC ta phải
làm gì ?
+ Vẽ thêm đờng phụ để chứng minh định

- GV: Tính độ dài BC trên hình 33 Biết
DE = 50
- GV: Để tính khoảng cách giữa 2 điểm B
& C ngời ta làm nh thế nào ?
+ Chọn điểm A để xác định AB, AC
+ Xác định trung điểm D & E
+ Đo độ dài đoạn DE
+ Dựa vào định lý
* Định lý 2: (sgk)
GT

ABC: AD = DB
AE = EC
KL DE // BC, DE =
1
2
BC
Chứng minh:
a) DE // BC
- Qua trung điểm D của AB vẽ đờng thẳng
a // BC cắt AC tại A'
- Theo đlý 1 : Ta có E' là trung điểm của AC
(gt), E cũng là trung điểm của AC vậy E
trùng với E'



DE

DE'

DE // BC
b) DE =
1
2
BCVẽ EF // AB (F

BC )
Theo đlí 1 ta lại có F là trung điểm của BC
hay BF =
1
2
BC. Hình thang BDEF có 2 cạnh
bên BD// EF

2 đáy DE = BF
Vậy DE = BF =
1
2
BC
[?3]
Để tính DE =
1
2
BC , BC = 2DE
BC= 2 DE= 2.50= 100 (m)

Năm học: 2010 - 2011
11
Gi¸o ¸n Hình 8 - Trêng THCS Thanh Phó - Ngêi so¹n : Hå M¹nh Th«ng
6. Tổng kết và hướng dẫn học tập ở nhà. (10 phút)
* Củng cố :
- Bài học hôm nay cần nắm chắc kiến thức nào?
- Bài tập 20,21 tr79-SGK - GV đưa hình vẽ 41 trên bảng.
- Cho HS tính và trả lời
* Hướng dẫn học sinh học ở nhà:
- Làm BT 22 – Tr 80.SGK
- Học bài : học thuộc đ/n, tc trong bài
- Xem bài : Đường trung bình của hình thang
N¨m häc: 2010 - 2011
12
Giáo án Hỡnh 8 - Trờng THCS Thanh Phú - Ngời soạn : Hồ Mạnh Thông
Ngy son: 07/09/2010
Ngy ging Lp 8A: 09/09/2010 - Lp 8B: 09/09/2010
Tit 6: NG TRUNG BèNH CA TAM GIC, CA HèNH THANG (tip)
I. MC TIấU:
- Kiến thức: HS nắm vững Đ/n ĐTB của hình thang, nắm vững ND định lí 3, định lí 4.
- Kỹ năng: Vận dụng ĐL tính độ dài các đoạn thẳng, CM các hệ thức về đoạn thẳng. Thấy đ-
ợc sự tơng quan giữa định nghĩa và ĐL về ĐTB trong tam giác và hình thang, sử dụng t/c đ-
ờng TB tam giác để CM các tính chất đờng TB hình thang.
- Thái độ: Phát triển t duy lô gíc
II. DNG DY HC
- Thy: Thc
- Trũ : Thc
III. PHNG PHP:
- Dy hc tớch cc v hc hp tỏc.
IV. T CHC GI HC:

1. M bi: (5 phỳt)
- Mc tiờu: Kim tra bi c t vn .
- dựng dy hc:
- Cỏch tin hnh:
Phát biểu ni dung định lí 1 và định lí 2 về đờng TB tam giác ?
Phát biểu đ/n đờng TB tam giác ?
2. Hot ng 1: Gii thiu tớnh cht ng TB ca hỡnh thang. (15 phỳt)
- Mc tiờu: HS nm c tớnh cht ng TB ca hỡnh thang
- dựng dy hc: Thc
- Cỏch tin hnh:
HOT NG CA THY HOT NG CA TRề
- GV: Cho h/s lên bảng vẽ hình
HS lên bảng vẽ hình. HS còn lại vẽ vào vở.
- Vẽ hình thang ABCD ( AB // CD) tìm
trung điểm E của AD, qua E kẻ Đờng
thẳng a // với 2 đáy cắt BC tạ F và AC tại I.
- GV: Hỏi :
Em hãy đo độ dài các đoạn BF; FC; AI;CE
và nêu nhận xét.
- GV: Chốt lại = cách vẽ độ chính xác và
kết luận: Nếu AE = ED & EF//DC thì ta có
BF = FC hay F là trung điểm của BC
- Tuy vậy để khẳng định điều này ta phải
chứng minh định lí sau:
- GV: Cho h/s làm việc theo nhóm nhỏ.
- GV hỏi: Điểm I có phải là trung điểm AC
không ? Vì sao ?
- Điểm F có phải là trung điểm BC
2. Đ ờng trung bình của hình thang:
* Định lí 3: ( SGK)

- ABCD là hình thang
GT (AB//CD) AE = ED
EF//AB; EF//CD
KL BF = FC
Chng minh:
+ Kẻ thêm đờng chéo AC.
+ Xét

ADC có :
E là trung điểm AD (gt)
Năm học: 2010 - 2011
13
Giáo án Hỡnh 8 - Trờng THCS Thanh Phú - Ngời soạn : Hồ Mạnh Thông
không ? Vì sao?
- Hãy áp dụng định lí đó để lập luận CM?
- GV: Trên đây ta vừa có:
EI//CD (gt)

I là trung điểm AC
+ Xét

ABC ta có :
I là trung điểm AC ( CMT)
IF//AB (gt)

F là trung điểm của BC
* Định nghĩa:
Đờng TB của hình thang là trung điểm nối 2
cạnh bên của hình thang.
Kt lun:

3. H ot ng 2: Gii thiu tớnh cht ng TB ca hỡnh thang. (15 phỳt) :
- Mc tiờu: HS nm c tớnh cht ng TB ca hỡnh thang
- dựng dy hc: Thc
- Cỏch tin hnh:
HĐ2 : Giới thiệu t/c đ ờng TB hình thang
E là trung điểm cạnh bên AD
F là trung điểm cạnh thứ 2 BC
Ta nói đoạn EF là đờng TB của h.thang
- Em hãy nêu đ/n 1 cách tổng quát về đờng
TB của hình thang
- GV: Qua phần CM trên thấy đợc EI & IF
còn là đờng TB của tam giác nào?
nó có t/c gì ? Hay EF =?
- GV: Ta có IE// =
2
DC
; IF//=
2
AB

IE + IF =
2
AB CD+
= EF
=> GV NX độ dài EF
Để hiểu rõ hơn ta CM đ/lí sau:
GV: Cho h/s đọc đ/lí và ghi GT, KL; GV
vẽ hình
+ Đờng TB hình thang // 2 đáy và bằng
nửa tổng 2 đáy

- HS làm theo hớng dẫn của GV
GV: Hãy vẽ thêm đt AF

DC =
{ }
K
- Em quan sát và cho biết muốn CM
EF//DC ta phải CM đợc điều gì ?
- Muốn CM điều đó ta phải CM ntn?
- Em nào trả lời đợc những câu hỏi trên?
EF//DC



EF là đờng TB

ADK


AF = FK


FAB =

FKC
Từ sơ đồ em nêu lại cách CM:
HĐ3: á p dụng- Luyện tập:
GV : cho h/s làm
?5
- HS: Quan sát H 40.

+ GV:- ADHC có phải hình thang không?
* Định lí 4: SGK/78
Hình thang ABCD (AB//CD)
GT AE = ED; BF = FC
KL 1, EF//AB; EF//DC
2, EF=
2
AB DC+
C/M:- Kẻ AF

DC = {K}
Xét

ABF &

KCF có:

1F
=

2F

2
)
BF= CF (gt)


ABF =

KCF (g.c.g)

à
B
=

1C
(SCT)

AF = FK & AB = CK
E là trung điểm AD; F là trung điểm AK

EF là đờng TB

ADK

EF//DK hay EF//DC & EF//AB; EF=
1
2
DK
Vì DK = DC + CK = DC = AB

EF =
2
AB DC+

?5

Năm học: 2010 - 2011
14
Giáo án Hỡnh 8 - Trờng THCS Thanh Phú - Ngời soạn : Hồ Mạnh Thông
Vì sao?

- Đáy là 2 cạnh nào?
- Trên hình vẽ BE là đờng gì? Vì sao?
- Muốn tính đợc x ta dựa vào t/c nào?
BE DH ; AD DH; CH DH suy ra
BE // AD // HC
Hỡnh thang ADHC cú BE // AD ; BA=BC nờn
ED = EH
EB l ng trung bỡnh ca hỡnh thang ADHC
nờn EB =
1
2
( AD + HC)

24
32
2 2
x
+ =



64 24
20
2 2 2
x
= =
20 40
2
x
x= =


4. Tng kt v hng dn hc tp nh. (10. phỳt)
* Cng c :
- Thế nào là đờng TB hình thang?- Nêu t/c đờng TB hình thang
- Làm bài tập 23 SGK
* Hng dn hc sinh hc nh:
- Học thuộc lý thuyết - Làm các BT 21,24,25 / 79,80 SGK
Năm học: 2010 - 2011
15
Giáo án Hỡnh 8 - Trờng THCS Thanh Phú - Ngời soạn : Hồ Mạnh Thông
Ngy son: 08/09/2010
Ngy ging Lp 8A: 10/09/2010 - Lp 8B: 16 /09/2010
Tit 7: LUYN TP
I. MC TIấU:
- Kiến thức: HS vận dụng đợc lí thuyết để giải toán nhiều trờng hợp khác nhau. Hiểu sâu và
nhớ lâu kiến thức cơ bản.
- Kỹ năng: Rèn luyện các thao tác t duy phân tích, tổng hợp qua việc luyện tập phân tích &
CM các bài toán.
- Thỏi : Tính cẩn thận, say mê môn hoc.
II. DNG DY HC
- Thy: thớc thẳng có chia khoảng compa
- Trũ : thớc thẳng có chia khoảng compa
III. PHNG PHP:
- Dy hc tớch cc v hc hp tỏc.
IV. T CHC GI HC:
1. M bi: (5 phỳt)
- Mc tiờu: Kim tra bi c t vn .
- dựng dy hc:
- Cỏch tin hnh:
HS1: Phát biểu T/c đờng TB trong tam giác, trong hình thang? So sánh 2 T/c

HS2: Phát biểu định nghĩa đờng TB của tam giác, của hình thang? So sánh 2 đ/n .
2. Hot ng 1: Luyn tp. (33 phỳt)
- Mc tiờu: HS nm c kin c bn ó hc
- dựng dy hc: thớc thẳng có chia khoảng compa
- Cỏch tin hnh:
HOT NG CA THY HOT NG CA TRề
Chữa bài 25/80
- GV: Cho hs nhận xét cách làm của bạn &
sửa chữa những chỗ sai.
- GV: Hỏi thêm : Biết DC = 20 cm. Tính
DI?
- Giải: Theo t/c đờng TB hình thang
EM =
20
10
2 2
DC
EM cm = =
DI =
10
5
2 2
EM
cm= =

Hs lên bảng trình bày
+ GV : Em rút ra nhận xét gì.
Chữa bài 26/80
GV YC HS lên bảng vẽ hình ,ghi GT, KL
AB//CD//EF//GH

Chữa bài 25/80:
A B
E K F
D C
Gọi K là giao điểm của EF & BD
Vì F là trung điểm của BC FK
'
//CD nên K
'

trung điểm của BD (đlí 1)
K & K
'
đều là trung điểm của BD

K

K
'

vậy K

EF hay E,F,K thẳng hàng.
Đờng TB của hình thang đi qua trung điểm
của đ/chéo hình thang.
Chữa bài 26/80
A 8cm B
C x D
Năm học: 2010 - 2011
16

Giáo án Hỡnh 8 - Trờng THCS Thanh Phú - Ngời soạn : Hồ Mạnh Thông
GT AB = 8cm; EF = 16cm
KL x=?; y =?
- GV gọi HS lên bảng trình bày
- HS theo dõi so sánh bài làm của mình,
nhận xét.
- HS phát biểu.
GV: Nếu chuyển số đo của EF thành x&
CD =16 thì kq sẽ ntn? (x=24;y=32)
- HS đọc đầu bài rồi cho biết GT, KL
- Các nhóm HS thảo luận cách chứng
minh.
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS nhận xét.
GV Cho HS làm việc theo nhóm
Chữa bài 27/80:
T giỏc ABCD: AE = ED,
GT BF = FC , AK = KC
KL a) So sánh EK&CD; KF&AB
b) EF

2
AB CD+
16cm
E F
G y H
- CD là đờng TB của hình thang
ABFE(AB//CD//EF)
8 16
12

2 2
AB EF
CD cm
+ +
= = =
- CD//GH mà CE = EG; DF = FH

EF là đờng trung bình của hình thang
CDHG
12
16
2 2 2
10 20
2
CD GH x
EF
x
x
+
= + =
= =

Chữa bài 27/80:
B
A
F
E
K
D C
E là trung điểm AD (gt)

K là trung điểm AC (gt)

EK là đờng
trung bình
1
2
ADC EK DC =
(1)
Tơng tự có: KF =
1
2
AB
(2).
Vậy EK + KF =
2
AB CD+
(3)
Với 3 điểm E,K,F ta luôn có EF

EK+KF(4)
Từ (3)&(4)

EF
2
AB CD+

(đpcm)
3. Tng kt v hng dn hc tp nh. (7 phỳt)
* Cng c :
- GV nhắc lại các dạng CM từ đờng trung bình

+ So sánh các đoạn thẳng+ Tìm số đo đoạn thẳng+ CM 3 điểm thẳng hàng
+ CM bất đẳng thức+ CM các đờng thẳng //.
* Hng dn hc sinh hc nh:
- Xem lại bài giải.- Làm bài tập 28. Ôn các bài toán dựng hình ở lớp 6 và 7.
- Đọc trớc bài dựng hình trang 81, 82 SGK 8.
- Giờ sau mang thớc và compa.
Năm học: 2010 - 2011
17
Giáo án Hỡnh 8 - Trờng THCS Thanh Phú - Ngời soạn : Hồ Mạnh Thông
Ngy son: 14/09/2010
Ngy ging Lp 8A: 16/09/2010 - Lp 8B: 17/09/2010
Tit 8: DNG HèNH BNG THC V COMPA. DNG HèNH THANG
I. MC TIấU:
1. Kin thc:
+ HS hiểu đợc khái niệm " Bài toán dựng hình" đó là bài toán vẽ hình chỉ sử dụng 2
dụng cụ là thớc thẳng và compa.
+ HS hiểu, giải 1 bài toán dựng hình là chỉ ra 1 hệ thống các phép dựng hình cơ bản,
liên tiếp nhau để xác định đợc hình đó và chỉ ra rằng hình dựng đợc theo phơng pháp đã nêu
ra thoả thuận đầy đủ các yêu cầu đề ra.
2. K nng:
+ HS bớc đầu biết cách trình bày phần cách dựng và CM. Biết sử dụng thớc compa để
dựng hình vào trong vở (Theo các số liệu cho trớc bằng số) tơng đối chính xác.
3. Thỏi :
+ Tính trung thực, tự tin, cẩn thận và t duy lôgic.
II. DNG DY HC
- Thy: Thc, compa, thớc đo góc
- Trũ : Thc, compa, thớc đo góc
III. PHNG PHP:
- Dy hc tớch cc v hc hp tỏc.
IV. T CHC GI HC:

1. M bi: (5 phỳt)
- Mc tiờu: t vn .
- dựng dy hc:
- Cỏch tin hnh:
GV gii thiu bi hc
2. Hot ng 1: Tỡm hiu bi toỏn dng hỡnh. (10 phỳt)
- Mc tiờu: HS nm c bi toỏn dng hỡnh.
- dựng dy hc:
- Cỏch tin hnh:
HOT NG CA THY HOT NG CA TRề
- GV giới thiệu thế nào là bài toán dựng
hình : Là bài toán vẽ hình mà chỉ sử dụng
2 dụng cụ là thớc và compa
- GV: Ta phân biệt rõ các khái niệm sau
+ Bài toán vẽ hình
+ Bài toán dựng hình
+ Vẽ hình
+ Dựng hình.
- GV: Thớc thẳng dùng để làm gì?
Compa dùng để làm gì.?
- GV giới thiệu tác dụng của thớc và
1. Bài toán dựng hình
.- Các bài toán vẽ hình mà chỉ sử dụng 2 dụng
cụ là thớc thẳng và compa gọi là các bài toán
dựng hình.
- " Vẽ hình" và " Dựng hình" là 2 khái niệm
khác nhau.
* Với thớc thẳng ta có thể:
+ Vẽ đợc đthẳng biết 2 điểm của nó
+ Vẽ đợc đoạn thẳng khi biết 2 đầu mút của


+ Vẽ đợc 1 tia khi biết gốc và 1 điểm của tia
Năm học: 2010 - 2011
18
Giáo án Hỡnh 8 - Trờng THCS Thanh Phú - Ngời soạn : Hồ Mạnh Thông
compa trong bài toán dựng hình :
+ Thớc : Vẽ đờng thẳng, đoạn thẳng, tia
+ Compa: Dựng đờng tròn
* Với compa: Vẽ đợc đtròn cung tròn khi biết
tâm và bkính của nó.
Kt lun: Bài toán dựng hình : Là bài toán vẽ hình mà chỉ sử dụng 2 dụng cụ là thớc và
compa
3. H ot ng 2: Tỡm hiu cỏc bi toỏn dng hỡnh (10 phỳt) :
- Mc tiờu: HS nm c ó bit
- dựng dy hc: Thc, compa, thc o gúc
- Cỏch tin hnh:
( GV đa ra bảng phụ và biểu thị bằng lời)
- Cho biết các hình vẽ trong bảng, mỗi
hình vẽ biểu thị nội dung và lời giải của
bài toán dựng hình nào?
- Hãy mô tả thứ tự sử dụng các thao tác sử
dụng com pa và thớc thẳng để vẽ đợc
hình theo yêu cầu của mỗi bài toán.
+ GV: Chốt lại Gv hớng dẫn các thao tác
sử dụng thớc và compa & nói: 6 bài toán
dựng hình trên đây và 3 bài toán dựng
hình tam giác là 9 bài toán đợc coi nh đã
biết.
Vậy khi trình bày lời giải của bài toán
dựng hình khác nếu phải thực hiện 1

trong 9 bài toán trên thì không phải trình
bày thao tác vẽ hình nh đã làm mà chỉ
ghi vào phần lời giải nh thông báo chỉ
dẫn có phép dựng hình đó trong các bớc
dựng hình mà thôi.
Ví dụ : Dựng ABC biết AB = 2cm,

à
A
= 50
0
,
à
B
= 70
0
Cách dựng ABC biết AB = 2cm,
à
A
=
50
0
,
à
B
= 70
0
có những bớc nào?
Hãy trình bày cách dựng
2. Các bài toán dựng hình đã biết.

a) Dựng một đoạn thẳng = đoạn thẳng cho tr-
ớc.
b) Dựng một góc = một góc cho trớc.
c) Dựng đờng trung trực của đoạn thẳng cho
trớc, trung điểm của đoạn thẳng.
d) Dựng tia phân giác cuả 1 góc cho trớc.
e) Qua 1 điểm cho trớc dựng 1 đờng thẳng
vuông góc với 1 đờng thẳng cho trớc.
g) Qua 1 điểm nằm ngoài một đờng thẳng
cho trớc dựng đt//đt cho trớc.
h) Dựng tam giác biết 3 cạnh, biết 2 cạnh và
1 góc xen giữa, biết 1 cạnh và 2 góc kề.
Ví dụ :
B1: Dựng đoạn thẳng
AB = 2cm
B2: Dựng tia Ax sao cho

ã
xAB
= 50
0
B3: Dựng tia By sao cho

ã
yBA
= 70
0
( 2 tia Ax và By nằm cùng một nửa mặt
phẳng bờ AB)
Gọi C là giao điểm tia Ax và By. Nối C với

A, với B.
Tam giác ABC là tam giác cầm dựng.
4. Hot ng 3: Hỡnh thnh phng dng hỡnh thang (20 phỳt) :
- Mc tiờu: HS nm c phỏp dng hỡnh thang
- dựng dy hc: Thc, com pa
- Cỏch tin hnh:
- GV nờu vớ d: Dựng hình thang ABCD
biết đáy AB = 3cm, đáy CD = 4 cm, cạnh
bên AD = 2 cm,
à
D
= 70
0
GV giới thiệu 4 bớc bài toán dựng hình
GV: Hãy cho biết GT&KL của bài toán
( GV ghi bảng).
GT Cho góc 70
0
, 3 đoạn thẳng có độ dài
3cm; 4cm, 2cm
3. Dựng hình thang:
- Dựng hình thang ABCD biết đáy AB =
3cm,đáy CD = 4 cm, cạnh bên AD = 2 cm,
à
D
= 70
0
a) Phân tích
- Giả sử đã dựng đợc hình thang ABCD thỏa
mãn yêu cầu của đề bài

ADC dựng đợc ngay biết 2 cạnh và 1 góc xen
Năm học: 2010 - 2011
19
Giáo án Hỡnh 8 - Trờng THCS Thanh Phú - Ngời soạn : Hồ Mạnh Thông
KL Dựng hình thang ABCD (AB//CD)
- GV: Dùng bảng phụ vẽ sẵn hình thang
ABCD với điều kịên đặt ra.
+ Muốn chỉ ra cách dựng trớc hết ta giả sử
đã dựng đợc hình đó thoả mãn điều kiện
bài dựa trên hình đó để phân tích chỉ ra
cách dựng?
+ Muốn dựng đợc hình thang ta phải xác
định 4 đỉnh của nó, theo em những đỉnh
nào xác định đợc ? Vì sao?.
-

ADC có xác định đợc không? Vì sao?.
(

ADC dựng đợc ngay biết 2 cạnh và 1
góc xen giữa.)
- Nếu

ADC xác định đợc tức là các đỉnh
A, D, C xác định đợc. Vậy điểm B khi đó
ntn? Xác định điểm B bằng cách nào?
- GV: Theo cách dựng nh vậy ta có thể
dựng đợc bao nhiêu hình thang thoả mãn
yêu cầu bài toán? Vì sao?
- GV: Chốt lại:

Một bài toán dựng hình có thể có nghiệm
( là dựng đợc thoả mãn yêu cầu bài toán).
Có thể không có nghiệm ( tức là không
dựng đợc). Vậy khi giải bài toán dựng
hình ta phải biết: Với điều kiện cho trớc
bài toán có nghiệm hay không? Nếu có
thì có bao nhiêu nghiệm?

đó là biện
luận.
giữa.
+ Điểm B nằm trên đờng thẳng //CD& đi qua
điểm A.
+ B cách A 1 khoảng 3 cm nên B

(A,3cm)
b) Cách dựng.
- Dựng

ADC biết
à
D
= 70
0
, DC = 4cm,
DA = 2cm.
- Dựng tia AX//CD ( AX và điểm C thuộc nửa
MP bờ CD).
- Dựng điểm B trên tia Ax: AB = 3cm, kẻ
đoạn BC

c) Chứng minh :
+ Theo cách dựng ta có: AB//CD nên ABCD
là hình thang đấy AB&CD.
+ Theo cách dựng ta có:
à
D
= 70
0
,DC=4cm,
DA=2cm..
+ Theo cách dựng điểm B ta có: AB=3cm.
Vậy hình thang ABCD thoả mãn các yêu cầu
trên
d ) Biện luận :
-

ADC dựng đợc 1 cách duy nhất.
- Trong nửa mặt phẳng bờ DC chỉ có 1 điểm
B thoả mãn.

Bài toán có một nghiệm
hình.
5. Tng kt v hng dn hc tp nh. (5 phỳt)
* Tng kt :
- Bài toán dựng hình gồm 4 phần:
Phân tích - Cách dựng - Chứng minh - Biện luận.
+ Phân tích: Thao tác t duy để tìm ra cách dựng.
+ Cách dựng: Ghi hệ thống các phép dựng hình cơ bản hoặc các bài toán dựng hình cơ bản
trên hình vẽ cần thể hiện.
+ Chứng minh: Dựa vào cách dựng để chỉ ra các yếu tố của hình dựng đợc thoả mãn yêu

cầu đề ra.
+ Biện luận: Có dựng đợc hình thoả mãn yêu cầu bài ra không? Có mấy hình.?
* Hng dn hc sinh hc nh:
- Làm các bài tập 29, 30, 31/83 SGK.
- Chú ý: - Phân tích để chỉ cách dựng.
- Trên hình vẽ thể hiện các nét dựng hình.
Năm học: 2010 - 2011
20
Giáo án Hỡnh 8 - Trờng THCS Thanh Phú - Ngời soạn : Hồ Mạnh Thông
Ngy son: 01/09/2010
Ngy ging Lp 8A: 17/09/2010 - Lp 8B: 18/09/2010
Tit 9: LUYN TP
I. MC TIấU:
1. Kin thc:
+ HS nắm đợc các bài toán dựng hình cơ bản. Biết cách dựng và chứng minh trong lời
giải bài toán dựng hình để chỉ ra cách dựng.
2. K nng:
+ Rèn luyện kỹ năng trình bày 2 phần cách dựngh và chứng minh.
+ Có kỹ năng sử dụng thớc thẳng và compa để dựng đợc hình.
3. Thỏi :
+ Hng hỏi xõy dng bi.
II. DNG DY HC
- Thy: Thc, compa, thc o gúc
- Trũ : Thc, compa
III. PHNG PHP:
- Dy hc tớch cc v hc hp tỏc.
IV. T CHC GI HC:
1. M bi: (5 phỳt)
- Mc tiờu: Kim tra bi c
- dựng dy hc:

- Cỏch tin hnh:
GV yờu cu HS lm bi tp 30 SGK - t.83
HS: - Dựng đoạn thẳng BC = 2cm
- Dựng tia Bx vuông góc với BC
- Dựng đờng tròn ( C; 4cm)
- Gọi A là giao điểm của đờng tròn và tia Bx
Tam giác ABC là tam giác cần dựng
2. Hot ng 1: Luyn tp (35 phỳt)
- Mc tiờu: HS nm c cỏc bc dng hỡnh ó hc
- dựng dy hc: Thc, compa, thc o gúc
- Cỏch tin hnh:
HOT NG CA THY HOT NG CA TRề
- GV nờu bi toỏn 31 SGK
- Dựng tam giác ADC biết ba cạnh, sau đó
dựng điểm B
GV hớng dẫn cách dựng
+ Dựng tam giác ACD biết 3 cạnh.
+ Dựng qua A tia Ax //CD ( tia Ax và
điểm C nằm trong cùng 1 nửa mp bờ là
AD)
+ Dựng B nằm trên Ax sao cho AB = 2cm
1) Chữa bài 31/83
* Cách dựng
Năm học: 2010 - 2011
21
Giáo án Hỡnh 8 - Trờng THCS Thanh Phú - Ngời soạn : Hồ Mạnh Thông
- GV yêu cầu học sinh chứng minh.
GV nhận xét.
- HS đứng trình bày tại chỗ.
GV hớng dẫn:

- Dựng một tam giác đều bất kì để có góc
60
0
, sau đó dựng tia phân giác của góc 60
0
- Yêu cầu HS nhắc lại thế nào là hình
thang cân.
- Đa hình vẽ để HS phân tích
-Chỉ rõ dựng đợc tam giác nào và cách
dựng tam giác đó
- ABCD là hình thang cân suy ra
các yếu tố nào bằng nhau ?
- Có mấy cách dựng điểm B trên tia Ay
song song với DC ?
- Gọi 1 HS khác lên bảng dựng điểm B.
* Phân tích:
Dựng đợc
ã
xDy
=80
0

Dx,Dy xác định đợc
- Đỉnh C
( ,3 )Dx D cm
- Đỉnh A
( ,4 )Dy C cm
- ABCD là hình thang cân nên
AC=BD=4cm.
- Đỉnh B

( ,4 )Az D cm
- Dựng

ADC biết: AC = 4cm, AD = 2cm,
DC = 4cm.
- Dựng tia Ax//DC
- Dựng điểm B trên Ax, AB = 2cm
- Kẻ đoạn thẳng BC
* CM
Theo cách dựng

ACD có:
- AC = DC = 4cm, AD = 2cm
- Theo cách dựng tia Ax: AB//CD
- Theo cách dựng điểm B có: AB = 2cm
Vậy hình thang ABCD thoả mãn các yêu cầu
đề ra.
2) Bài 32/83
Cách dựng:
Dựng tam giác đều ABC.
Dựng tia Ax là phân giác của góc BAC
Chứng minh:
Tam giác đều ABC có Â=60
0
, có phân giác
Ax nên

0
30BAx =
là góc cần dựng.

3) Bài 33/83
*Cách dựng (GV ghi bảng).
- Dựng
ã
xDy
=80
0
- Dựng điểm C trên tia Dx, DC=3cm.
- Dựng điểm A trên tia Dy, CA=4cm.
- Dựng tia Az//DC
- Dựng điểm B trên tia Az sao cho DB=4cm.
Kẻ CB đợc hình thang ABCD.
*CM
- Theo cách dựng có
ã
xDy
=80
0
,
à
D
=80
0
- Theo cách dựng đỉnh C có DC=3cm.
- Theo cách dựng đỉnh A có AC=4cm.
- Theo cách dựng tia Ax//DC ta có AB//DC
- Theo cách dựng điểm B ta có: DB=4cm =4C
+Tứ giác ABCD có AB//DC nên là hình thang
đáy AB&DC.
+ Theo cách dựng có AC=DB nên hình thang

ABCD là hình thang cân thoả mãn đề bài.
3. Tng kt v hng dn hc tp nh. (5 phỳt)
* Tng kt:
Nhắc lại các bớc của bài toán dựng hình
Năm học: 2010 - 2011
22
Giáo án Hỡnh 8 - Trờng THCS Thanh Phú - Ngời soạn : Hồ Mạnh Thông
* Hng dn hc sinh hc nh:
- Chuẩn bị cho tiết sau : Giấy kẻ ô vuông, các miếng bìa hình 56
- Xem bài : Đối xứng trục.
- Ôn lại thế nào là đờng trung trực của đoạn thẳng, t/giác cân t/giác đều.
Ngy son: 21/09/2010
Ngy ging Lp 8A: 23/09/2010 - Lp 8B: 23/09/2010
Tit 10: I XNG TRC
I. MC TIấU:
1. Kin thc:
+ HS nắm vững định nghĩa 2 điểm đối xứng với nhau qua 1 đt, hiểu đợc đ/n về 2
đờng đối xứng với nhau qua 1 đt, hiểu đợc đ/n về hình có trục đối xứng.
+ HS biết về điểm đối xứng với 1 điểm cho trớc. Vẽ đoạn thẳng đối xứng với đoạn
thẳng cho trớc qua 1 đt. Biết CM 2 điểm đối xứng nhau qua 1 đờng thẳng.
2. K nng:
+ HS nhận ra 1 số hình trong thực tế là hình có trục đối xứng. Biết áp dụng tính đối
xứng của trục vào việc vẽ hình gấp hình.
3. Thỏi :
+ Hng hỏi xõy dng bi.
II. DNG DY HC
- Thy: Giấy kẻ ô, thc k
- Trũ : Giấy kẻ ô, thc k
III. PHNG PHP:
- Dy hc tớch cc v hc hp tỏc.

IV. T CHC GI HC:
1. M bi: (5phỳt)
- Mc tiờu: t vn .
- dựng dy hc: thc k
- Cỏch tin hnh:
Thế nào là đờng trung trực của tam giác? với

cân hoặc

đều đờng trung trực có đặc
điểm gì? ( vẽ hình trong trờng hợp

cân hoặc

đều)
2. Hot ng 1: Hỡnh thnh nh ngha 2 im i xng nhau qua 1 t (10 phỳt)
- Mc tiờu: HS nm c nh ngha 2 im i xng nhau qua 1 ng thng
- dựng dy hc: Thc k
- Cỏch tin hnh:
HOT NG CA THY HOT NG CA TRề
+ GV cho HS làm bài tập [?1]
+ Muốn vẽ đợc A
'
đối xứng với điểm A
qua d ta vẽ ntn?
- HS lên bảng vẽ điểm A
'
đx với điểm A
qua đờng thẳng d
- HS còn lại vẽ vào vở.

+ Em hãy định nghĩa 2 điểm đối xứng
1. Hai điểm đối xứng nhau qua 1 đ ờng
thẳng
[?1]
* Định nghĩa: SGK - Tr.84
Năm học: 2010 - 2011
23
Giáo án Hỡnh 8 - Trờng THCS Thanh Phú - Ngời soạn : Hồ Mạnh Thông
nhau?
Quy ớc: Nếu điểm B nằm trên đt d thì điểm
đối xứng với B qua đt d cũng là điểm B
Kt lun: Hai điểm gọi là đối xứng với nhau qua đt d nếu d là đờng trung trực của đoạn
thẳng nối 2 điểm đó
3. Hot ng 2: Hỡnh thnh nh ngha 2 hỡnh i xng nhau qua 1 t (15 phỳt) :
- Mc tiờu: HS nm c nh ngha 2 hỡnh i xng nhau qua 1 ng thng
- dựng dy hc: Thc k
- Cỏch tin hnh:
- GV: Ta đã biết 2 điểm A và A
'
gọi là đối
xứng nhau qua đờng thẳng d nếu d là đờng
trung trực đoạn AA
'
. Vậy khi nào 2 hình H
& H
'
đợc gọi 2 hình đối xứng nhau qua đt
d?

Làm BT sau

-bY/c HS làm
?2
- Lấy C AB thì C' A'B' hay không?
- HS vẽ các điểm A
'
, B
'
, C
'
và kiểm nghiệm
trên bảng.
- HS còn lại thực hành tại chỗ
Dùng thớc để kiểm nghiệm điểm C
'

A
'
B
'
+ Gv chốt lại: Ngời ta CM đợc rằng : Nếu
A
'
đối xứng với A qua đt d, B
'
đx với B qua
đt d; thì mỗi điểm trên đoạn thẳng AB có
điểm đối xứng với nó qua đt d. là 1 điểm
thuộc đoạn thẳng A
'
B

'
và ngợc lại.
- Về dựng 1 đoạn thẳng A
'
B
'
đối xứng với
đoạn thẳng AB cho trớc qua đt d cho trớc
ta chỉ cần dựng 2 điểm A
'
B
'
đx với nhau
qua đầu mút A,B qua d rồi vẽ đoạn A
'
B
'

Ta có đ/n về hình đối xứng ntn?
+ GV đa bảng phụ.
- Hãy chỉ rõ trên hình vẽ sau: Các cặp
đoạn thẳng, đt đối xứng nhau qua đt d &
giải thích (H53).
+ GV chốt lại (nh SGK).
2. Hai hình đối xứng nhau qua 1 đ ờng
thẳng
[?2]
- Khi đó ta nói rằng AB & A
'
B là 2 đoạn

thẳng đối xứng với nhau qua đt d.
* Định nghĩa: SGK
* Chỳ ý: đt d gọi là trục đối xứng của 2 hình
Kt lun : Hai hình gọi là đối xứng nhau qua đt d nếu mỗi điểm thuộc hình này đx với 1
điểm thuộc hình kia qua đt d và ngợc lại.
4. Hot ng 3: Hỡnh thnh nh ngha hỡnh cú trc i xng (10 phỳt) :
- Mc tiờu: HS nm c nh ngha hỡnh cú trc i xng
- dựng dy hc: Thc k
- Cỏch tin hnh:
- GV yờu cu HS lm [?3]

+ GV: Hình đx của cạnh AB là hình nào ?
Hình đx của cạnh AC là hình nào ?
Hình đx của cạnh BC là hình nào ?
3. Hình có trục đối xứng
[?3]

Năm học: 2010 - 2011
24
Giáo án Hỡnh 8 - Trờng THCS Thanh Phú - Ngời soạn : Hồ Mạnh Thông

Có đ/n thế nào là 2 hình đối xứng nhau?
+ GV đa ra bt bằng bảng phụ ?4
Mỗi hình sau đây có bao nhiêu trục đối
xứng ?
- Trong các tứ giác đặc biệt đã học ( hình
thang, hình thang cân) hình nào có trục đối
xứng ? và trục đối xứng là đờng nào?
GV giới thiệu định lý.
- Hình đối xứng của điểm A qua AH là A

- Hình đối xứng của điểm B qua AH là C và
ngợc lại

AB&AC là 2 hình đối xứng của nhau qua
đt AH
- Cạnh BC tự đối xứng với nó qua AH

Đt AH là trục đối xứng cuả tam giác cân
ABC.
* Định nghĩa: Đt d là trục đx cảu hình H nếu
điểm đx với mỗi điểm thuộc hình H qua đt d
cũng thuộc hình H

Hình H có trục đối xứng.
[?4]
Chữ cái A có một trục đối xứng
Tam giác đều có 3 trục đối xứng
Đờng tròn tâm O có vô số trục đối xứng.
=> Một hình H có thể có 1 trục đối xứng, có
thể không có trục đối xứng, có thể có nhiều
trục đối xứng.
*nh lý: Đờng thẳng đi qua trung điểm 2
đáy của hình thang cân là trục đối xứng của
hình thang cân đó.
5. Tng kt v hng dn hc tp nh. (5 phỳt)
* Tng kt:
- Bài học hôm nay cần nắm vững kiến thức nào?
+ Bài tập 35-tr.87-SGK - HS sử dụng giấy kẻ ô vuông- GV sử dụng lới ô vuông.
Hớng dẫn : Vẽ đối xứng của từng đoạn qua trục. ( vẽ đối xứng của 2 đầu đoạn thẳng
qua trục )

+ Bài tập 37
- HS quan sát H 59 SGK- Tìm các hình có trục đx trên H59
+ H (a) có 2 trục đối xứng + H (g) có 5 trục đối xứng
+ H (h) không có trục đối xứng + Các hình còn lại mỗi hình có 1 trục đối xứng
* Hng dn hc sinh hc nh:
- Học bài theo vở ghi và SGK
- Làm bt 36, 38, 41 - tr.87-SGK , 60 , 61, 62 tr.66- SBT.
- Chuẩn bị tốt cho tiết sau luyện tập
Năm học: 2010 - 2011
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×