Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

De kiem tra Hoa 12 lan 3Cb

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (162.67 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TRƯỜNG THPT TÂN BÌNH KIỂM TRA 1 TIẾT LỚP 12 (CT Chuẩn)


TỔ HĨA-SINH-CNNN Mơn: Hóa Học (lần 3)


Thời gian: 45 phút (kể cả giao đề)




<b>Câu 1. Nhóm mà tất cả các chất đều tan trong nước tạo ra dung dịch kiềm là </b>
<b>A. K2O, BaO và Al2O3</b><sub>.</sub> <b>B. Na2O, Fe2O3 và BaO.</b> .
<b>C. Na2O, K2O và MgO. </b> <b>D. </b>Na2O, K2O và BaO.


<b>Câu 2: Để tác dụng hết với dung dịch chứa 0,01 mol KCl và 0,02 mol NaCl thì thể tích dung dịch AgNO3 1M </b>
cần dùng là


<b> A. 40 ml. </b> <b>B. 20 ml. </b> <b>C. 10 ml. </b> <b>D. </b>30 ml.


<b>Câu 3: Cho khí CO2 đi từ từ đến dư vào dung dịch nước vôi trong. Hiện tượng xảy ra là</b>


<b> A. tạo kết tủa trắng.</b> <b>B. nước vơi tạo kết tủa trắng và sủi bọt khí.</b>


C. tạo kết tủa trắng rồi tan bớt một phần. <b>D. </b>tạo kết tủa trắng rồi tan hết tạo dung dịch đồng nhất.
<b>Câu 4: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH dư đến cuối cùng thu được kết tủa là</b>


A. BaCl2. <b>B</b>. MgCl2. C. Na2SO4. D. Al2(SO4)3.


<b>Câu 5. Cho 20 gam hỗn hợp Mg và BaO tác dụng với dung dịch HCl thu được 3,808 lít khí H2(đktc). Vậy </b>
thành phần % khối lượng cuả BaO có trong hỗn hợp là


<b>A . 89,8.</b> <b>B. 20,4.</b> <b>C.</b> 79,6. <b>D. 36,2.</b>



Câu 6. Dung dịch NaOH có thể tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?
<b>A. Al, HCl, CaCO3, CO2.</b> <b>B. FeCl3, HCl, Ca(OH)2, CO2.</b>
<b>C.CuSO4,Ba(OH)2, CO2, H2SO4.</b> <b>D. </b>FeCl2, Al(OH)3, CO2,HCl.


<b>Câu 7. Để phân biệt các chất rắn: Mg, Al, Al2O3 trong các ống nghiệm riêng biệt mất nhãn người ta dùng dung</b>
dịch


<b>A .H2SO4loãng.</b> <b>B. HCl.</b> <b>C. </b>NaOH. <b>D. HNO3 đặc nóng.</b>


<b>Câu 8. Trộn 100 ml dung dịch AlCl3 1M với 350 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng kết thúc, khối </b>
lượng kết tủa thu được là


<b>A. 9,1 gam.</b> <b>B 7,8 gam.</b> <b>C</b> 3,9 gam. <b>D .12,3 gam.</b>


<b>Câu 9. Điện phân dung dịch NaCl, điện cực trơ, có màng ngăn giữa hai điện cực. Sản phẩm thu được ở catôt </b>
gồm


<b>A.</b> NaOH, Cl2, H2. <b>B. Cl2.</b> <b>C.</b> NaOH, H2. <b>D. Cl2, H2.</b>


<b>Câu 10. Để làm mềm một loại nước cứng có chứa SO4</b>2-<sub> và HCO3</sub>-<sub> ta có thể dùng một hóa chất</sub>


<b>A.</b> NaCl. <b>B. NaOH.</b> <b>C. Ca(OH)2.</b> <b>D.</b> Na2CO3.


<b>Câu 11. Cho các kim loại Mg, Na và Al vào các dung dịch muối CuCl2, FeSO4. Kim loại khử hoàn toàn được</b>
cả 2 cation trong 2 dung dịch muối trên là


<b>A .Mg, Na và Al.</b> <b>B. </b>Mg vàAl. <b>C. Na và Al.</b> <b>D. Na và Mg.</b>


<b>Câu 12. Hấp thụ hồn tồn 3,584 lít CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M được kết tủa X và dung </b>
dịch Y. Khi đó khối lượng của dung dịch Y so với khối lượng của dung dịch Ca(OH)2 ban đầu sẽ



<b>A. giảm 6 gam.</b> <b>B. </b>tăng 3,04 gam. <b>C. tăng 7,04 gam. </b> D. giảm 4 gam.


<b>Câu 13 Cho các dung dịch: Na2CO3, CH3COONa, Ca(HCO3)2 và NaCl. Các dung dịch đều có giá trị pH>7 là</b>
A Na2CO3 <sub>, Ca(HCO</sub>3)2 , NaCl. <b>B</b> Na2CO3 , Ca(HCO3)2 , CH3COONa.


C CH3COONa, Ca(HCO3)2 , NaCl. D Na2CO3 , NaCl, CH3COONa.


<b>Câu 14. Để tinh chế Al2O3 từ hỗn hợp Al2O3, Fe2O3, SiO2, người ta chỉ cần dùng hóa chất </b><i>(điều kiện có đủ)</i>


<b>A. dung dịch HNO3 lỗng.</b> <b>B. dung dịch HCl và khí CO2.</b>


<b>C. </b>dung dịch NaOH và khí CO2. <b>D. dung dịch H2SO4 đặc.</b>


<b>Câu 15. Khi cho luồng khí hiđro (lấy dư) đi qua ống nghiệm chứa: Al2O3 , FeO, CuO, MgO nung nóng đến </b>
khi phản ứng xảy ra hồn tồn. Chất rắn cịn lại trong ống nghiệm gồm


<b>A. </b>Al2O3 , Cu, MgO, Fe. <b>B. MgO, Cu, Al, Fe.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C. Al, Fe, Cu, Mg.</b> <b>D. Al2O3 ,FeO, CuO, MgO.</b>


<b>Câu 16. Cho m gam Al và Cu phản ứng với dung dịch NaOH dư thì thu được 3,36 lít khí (ở đktc) và 2,5 gam </b>
chất rắn không tan. Giá trị của m là


<b>A. 2,7.</b> <b>B.</b> 5,2. <b>C. 4,06.</b> <b>D. 6,57.</b>


<b>Câu 17: Phương pháp thích hợp để điều chế Ca từ CaCl2 là</b>


<b>A. Nhiệt luyện.</b> <b>B.</b> Điện phân nóng chảy. C. Điện phân dung dịch. <b>D. Thủy luyện.</b>
<b>Câu 18: Kim loại nào sau đây không phản ứng với H2O ở nhiệt độ thường</b>



<b>A</b>. Be. <b>B. Al.</b> <b>C. Ba.</b> <b>D. K.</b>


<b>Câu 19: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ có</b>


<b>A</b>. kết tủa trắng. <b>B. bọt khí thốt ra.</b> <b>C. kết tủa trắng và bọt khí. </b> <b>D. sủi bọt khí.</b>
<b>Câu 20: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2, người ta dùng lượng dư dung dịch </b>


<b> A. </b>KOH. <b>B. NaNO3. </b> <b>C. KCl. </b> <b>D. K2SO4.</b>


<b>Câu 21. Để tách Al(OH)3 với lượng cực đại từ dung dịch AlCl3. Người ta dùng lượng dư</b>


A. dung dịch NaOH. B. dung dịch HCl. C. dung dịch Ca(OH)2. <b>D</b>. dung dịch NH3.


<b>Câu 22: Cho 5,0 gam CaCO3 phản ứng hết với axit CH3COOH (dư), thu được V lít khí CO2 (ở đktc). Giá trị </b>
của V là


<b> A. 3,36. </b> <b>B. 4,48. </b> <b>C. </b>1,12. <b>D. 2,24.</b>


<b>Câu 23. Cho phản ứng: a Al + b HNO3 → c Al(NO3)3 + d NO + e H2O</b>
Các hệ số a, b, c, d, e là những số nguyên, đơn giản nhất. Thì tổng (a + b) bằng


<b> A. 9. </b> <b>B. 4. </b> <b>C. </b>5. <b>D. 11.</b>


<b>Câu 24. Cặp chất không xảy ra phản ứng là</b>


<b>A</b>. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2. B. dung dịch NaOH và Al2O3.


C. K2O và H2O. D. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl.



Câu 25. Tính bazơ của các hiđroxit được xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là
<b> A. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2. </b> B. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH.
<b> C. Mg(OH)2, NaOH, Al(OH)3. </b> D. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3.
<b>Câu 26: Oxit nào dưới đây có tính oxit axit? </b>


<b> A. CaO. </b> <b>B. Na2O. </b> <b>C. K2O. </b> <b>D. </b>Al2O3.


<b>Câu 27: Hoà tan 5,4 gam Al bằng một lượng dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được dung dịch </b>
X và V lít khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là


A. 4,48 lít. <b>B. 3,36 lít. C. 2,24 lít. </b> <b>D</b>. 6,72 lít.


<b>Câu 28: Cho 1,17 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lít khí hiđro </b>
(ở đktc). Kim loại kiềm là


A. Na. <b>B</b>. K. C. Rb. <b>D. Li.</b>


<b>Câu 29. Cho 7,8 gam hỗn hợp bột Mg và Al tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được 0,4 mol khí </b>
H2. Khối lượng của Mg và Al trong 7,8 gam hỗn hợp trên lần lượt là


<b> A. 7,2 gam và 0,6 gam. </b> B. 5,4 gam và 2,4 gam.
<b>C. </b>2,4 gam và 5,4 gam. D. 2,7 gam và 5,1 gam.


<b>Câu 30. Cho các chất sau: NaOH, NaHCO3, KCl, Ca(OH)2, Ba(HCO3)2, CaO, Al, Al2O3, Al(OH)3, KHCO3, </b>
Na2O. Có bao nhiêu chất có tính lưỡng tính?


<b>A. 4.</b> <b>B. 3. </b> <b>C. 6.</b> <b>D.</b> 5.


<b>---//---Ghi chú: Học sinh được sử dụng bảng tuần hoàn, khơng được xem dãy điện hóa. </b>



<i>Phạm Đức Nhạn_Chịu trách nhiệm về nội dung</i>.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×